Quyết định 4510/QĐ-UBND năm 2015 về Phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 -2020
Số hiệu: 4510/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Huỳnh Khánh Toàn
Ngày ban hành: 24/11/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4510/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 24 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2016 -2020

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 624/TTr-STNMT ngày 13tháng 11 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020với những nội dung chính như sau.

1. Mục tiêu: Xây dựng hoàn thiện mạng lưới quan trắc môi trường của tỉnh giai đoạn 2016-2020, bảo đảm cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản về môi trường, đáp ứng yêu cầu quản Nhà nước về môi trường, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

2. Phạm vi và đối tượng quy hoạch: Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 được thực hiện trên phạm vi toàn tỉnh, với các thành phần môi trường: Nước mặt, nước dưới đất, nước biển ven bờ, không khí, đất, trầm tích.

3. Nội dung: Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường giai đoạn 2016 - 2020 gồm các nội dung chính sau:

a). Số lượng, tần suất và thông số quan trắc

STT

Loại môi trường

Số lượng điểm quan trắc

Tần suất

Thông số quan trắc

1

Nước mặt

24

Nước sông: 12 lần/năm;

Nước hồ: 4 lần/năm

pH, DO, TSS, BOD5, COD, NH4+, PO43-, Fe, Pb, Hg, CN-, Cd, Cl-, Chất hoạt động bề mặt, Dầu mỡ, Coliform (16 thông số)

2

Nước dưới đất

15

4 lần/năm

pH, độ cứng, TS, COD, NH4+, NO3-, NO2-, SO42-, Cl, Fe, Mn, As, E.Coli và Coliform (14 thông số)

3

Nước biển ven bờ

6

4 lần/năm

pH, COD, TSS, NH4+, Fe, Hg, Dầu mỡ khoáng, Coliform (8 thông số)

4

Môi trường đất

04

1 lần/năm

As, Cd, Cu, Pb, Zn, Dư lượng TBVTV (02 nhóm: Thuốc trừ cỏ và Thuốc trừ sâu) (6 thông số)

5

Trầm tích

02

1 lần/năm

As, Cd, Pb, Zn, Hg, Cr, Cu (7 thông số)

6

Không khí xung quanh

16

12 lần/năm

Vi khí hậu (Nhiệt độ, Độ ẩm, Tốc độ gió, Hướng gió), Tiếng ồn, Bụi lơ lửng, SO2, NO2, CO, (9 thông số)

Có Danh mục các điểm quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2010 kèm theo Quyết định này.

b) Thời gian quan trắc: 118 ngày/năm(Nội dung chi tiết theo Thuyết minh Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 kèm theo).

4. Kinh phí thực hiện:

- Kinh phí quan trắc môi trường 01 năm là 2.725.729.000 đồng (Hai tỷ, bảy trăm hai mươi lăm triệu, bảy trăm hai mươi chín nghìn đồng);

- Tổng kinh phí thực hiện quy hoạch 05 năm là 13.628.645.000 đồng (Mười ba tỷ, sáu trăm hai mươi tám triệu, sáu trăm bốn mươi lăm ngàn đồng);

- Nguồn kinh phí: Kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Chủ trì phối hợp với các Sở, Ban, ngành liên quan và các địa phương trong tỉnh tổ chức thực hiện các nội dung của Quy hoạch đã được phê duyệt;

-Xây dựng và phê duyệt kế hoạch quan trắc môi trường và dự toán kinh phí hàng năm trên cơ sở khối lượng và đơn giá tại thời điểm quan trắc;

- Tổ chức thực hiện quan trắc môi trường hàng năm theo kế hoạch được duyệt, đảm bảo hiệu quả, chất lượng;

-Nâng cao năng lực quan trắc môi trường cho Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ bảo vệ môi trường của tỉnh.

2. Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào các nội dung của Quy hoạch đã được phê duyệt, trên cơ sở đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh cân đối, bố trí kinh phí để thực hiện Quy hoạch.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Khánh Toàn

 

DANH MỤC

CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM,GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4510 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Ký hiệu

Tên điểm quan trắc

Vị trí quan trắc

Tọa độ VN2000

X

Y

I

NƯỚC MẶT

 

 

 

I.1

Hệ thống sông Vu Gia – Thu Bồn

 

 

1

VG1

Sông ĐakMi tại huyện Phước Sơn

Cầu Nước Mỹ, xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn

1698459

510739

2

VG2

Sông Côn tại huyện Đại Lộc

Cầu Đại Lãnh, xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc

1752644

519564

3

VG3

Sông Cái, tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang

Cầu Thạnh Mỹ, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang

1743772

508291

4

VG4

Sông Vu Gia tại thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc

Tại cầu Ái Nghĩa, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc

1756633

538698

5

TB1

Sông Tranh tại huyện Nam Trà My

Xã Trà Mai, huyện Nam Trà My

1675761

538587

6

TB2

Sông Tranh tại huyện Bắc Trà My

Sau Nhà máy thủy điện Sông Tranh2, cách 200m về phía hạ lưu, xã Trà Đốc, huyện Bắc Trà My

1699541

543909

7

TB3

Sông Tiên tại thị trấn Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước

Cầu sông Tiên, thị trấn Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước

1712893

559309

8

TB4

Sông Bồng Miêu tại xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh

Tại cầu Quế Phương, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh

1707291

566881

9

TB5

Sông Trường, xã Sông Trà, Hiệp Đức

Tại cầu bà Quỳnh, xã Sông Trà, huyện Hiệp Đức

1718577

528968

10

TB6

Sông Thu Bồn tại huyện Nông Sơn

Cầu Nông Sơn, xã Quế Trung, huyện Nông Sơn

1736425

530808

11

TB7

Sông Thu Bồn tại cầu Câu Lâu

Cầu Câu Lâu, nối thị xã Điện Bàn và huyện Duy Xuyên

1754527

555652

12

TB8

Hạ lưu sông Thu Bồn

Tại cầu Cửa Đại, xã Cẩm Thanh,thành phố Hội An

1754798

566865

13

TB9

Sông Ly Ly tại huyện Quế Sơn

Cách Khu công nghiệp Đông Quế Sơn, xã Hương An, huyện Quế Sơn khoảng 200 m về phía hạ lưu

1746199

562276

14

TB10

Hạ lưu sông Vĩnh Điện

Tại cầu Tứ Câu, xã Điện Thắng Bắc, thị xã Điện Bàn

1763829

550407

I.2

Hệ thống sông Tam Kỳ

 

 

1

TK1

Sông Bàn Thạch tại thành phố Tam Kỳ

Cầu Mỹ Cang, xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ

1725732

576431

2

TK2

Sông Tam Kỳ tại xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ

Tại cầu Tam Phú, xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ

1721740

580022

3

TK3

Sông Trầu phía hạ lưu

Xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành

1712497

591789

4

TK4

Thượng lưu Sông An Tân

Đập Trà Tây, thôn Phú Quý 1, xã Tam Mỹ Đông, huyện Núi Thành

1705322

595948

I.3

Sông Trường Giang

 

 

1

TG1

Sông Trường Giang, đầu phía Bắc

Tại cầu Trường Giang, xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên

1753405

565318

2

TG2

Sông Trường Giang, đầu phía Nam

Khu vực xã Tam Hòa, huyện Núi Thành

1715338

592262

I.4

Nước hồ

 

 

 

1

HPN

Hồ Phú Ninh

Giữa hồ, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh

1745291

528556

2

HTX

Hồ Thái Xuân

Giữa hồ, xã Tam Thạnh, huyện Núi Thành

1724363

550415

3

HVA

Hồ Việt An

Giữa hồ, xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức

1709824

576298

4

HKT

Hồ Khe Tân

Giữa hồ, xã Đại Chánh, huyện Đại Lộc

1707293

590074

II

NƯỚC BIỂN VEN BỜ

 

 

1

B1

Nước biển ven bờ thị xã Điện Bàn

Bãi biển thôn 1B, phường Điện Dương, thị xã Điện bàn

1761587

561060

2

B2

Nước biển ven bờ thành phố Hội An

Bãi biển phường Cửa Đại, thành phố Hội An

1758012

566486

3

B3

Nước biển ven bờ huyện Duy Xuyên

Bãi biển thôn Tây Sơn Đông, xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên

1752972

569971

4

B4

Nước biển ven bờ huyện Thăng Bình

Bãi biển thôn Phương Tân, xã Bình Nam, huyện Thăng Bình

1732267

580628

5

B5

Nước biển ven bờ thành phố Tam Kỳ

Bãi biển Tam Thanh, xã Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ

1724345

585970

6

B6

Nước biển ven bờ huyện Núi Thành

Bãi Rạng, thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành

1708094

601299

III

NƯỚC DƯỚI ĐẤT

 

 

1

NV1

Vùng ven biển thị xã Điện Bàn

Giếng nhà ông Đoàn Thông, thôn 1B, phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn

1762063

559833

2

NV2

Vùng ven biển thành phố Hội An

Giếng nhà bà Trần Thị Ngãn, tổ 4, khối phố Tân Mỹ, phường Cẩm An, thành phố Hội An

1758432

565289

3

NV3

Vùng ven biển huyện Duy Xuyên

Giếng nhà ông Nguyễn Bá Lời, Khu tái định cư Tây Sơn Đông, xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên

1752714

569408

4

NV4

Vùng Đông huyện Quế Sơn

Giếng nhà ông Nguyễn Văn Quang, thôn 3, xã Hương An, huyện Quế Sơn

1746462

562596

5

NV5

Vùng ven biển huyện Thăng Bình

Giếng nhà ông Nguyễn Thanh Truyền, tổ 4, thôn Phương Tân, xã Bình Nam, huyện Thăng Bình

1732196

580424

6

NV6

Vùng ven biển thành phố Tam Kỳ

Giếng nhà bà Phạm Thị Đấu, thôn Thanh Tân, xã Tam Thanh

1729409

582038

7

NV7

Vùng ven biển huyện Núi Thành

Giếng nhà ông Nguyễn Văn Điền, thôn Bình Phú, xã Tam Tiến, huyện Núi Thành

1720967

587943

8

NĐ1

Khu vực huyện Đại Lộc

Giếng khoan cấp nước tập trung, thôn 8, xã Đại Cường, huyện Đại Lộc

1754104

535872

9

NĐ2

Vùng Tây thị xã Điện Bàn

Giếng nhà bà Nguyễn Thị Thùy Trang, thôn 12, xã Điện Hồng, thị xã Điện Bàn

1757367

544643

10

NĐ3

Khu đô thị thành phố Hội An

Giếng nhà bà Nguyễn Thị Đệ, phường Cẩm Hà, thành phố Hội An

1758669

559452

11

NĐ4

Khu đô thị huyện Duy Xuyên

Giếng tại Ban quản lý chợ Nam Phước, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên

1752280

556622

12

NĐ5

Vùng Tây huyện Quế Sơn

Giếng nhà ông Lê Bá Đào, tổ Dân Phận Thuận An, thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn

1733535

550691

13

NĐ6

Khu đô thị huyện Thăng Bình

Giếng nhà ông Phan Đức Thông, tổ 8, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình

1740733

564886

14

NĐ7

Khu đô thị thành phố Tam Kỳ

Giếng nhà ông Đinh Viết Triều Huy, khối phố 5, phường An Sơn, thành phố Tam Kỳ

1720585

578876

15

NĐ8

Khu đô thị huyện Núi Thành

Giếng nhà ông Nguyễn Hồng Nghĩa, khối phố 4, thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành

1706289

598344

IV

MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

 

 

IV.1

Điểm nút giao thông với Quốc lộ 1A

 

 

1

KA1

Ngã ba Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn

Thị xã Vĩnh Điện, điểm giao QL1A - ĐT609

1757779

553315

2

KA2

Ngã ba Nam Phước, huyện Duy Xuyên

Thị trấn Nam Phước, điểm giao QL1A - ĐT610

1752103

556927

3

KA3

Ngã ba Hương An, huyện Quế Sơn

Xã Hương An, điểm giao QL1A - ĐT611

1745315

561895

4

KA4

Ngã tư Hà Lam, huyện Thăng Bình

Thị trấn Hà Lam, điểm giao QL1A - ĐT613

1741136

565073

5

KA5

Ngã ba Mai Hạc, thành phố Tam Kỳ

Điểm giao đường Nguyễn Hoàng - Phan Bội Châu

1723941

576515

6

KA6

Ngã ba đi Biển Rạng, huyện Núi Thành

Thị trấn Núi Thành, điểm giao QL1A - ĐT618

1705563

598849

IV.2

Trung tâm các thị trấn, thị xã, thành phố

 

 

7

KĐ1

Thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc

Ngã tư Ái Nghĩa, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc

1756585

539509

8

KĐ2

Phường Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn

Trước cổng UBND thị xã Điện Bàn

1757288

553465

9

KĐ3

Trung tâm thành phố Hội An

Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trường Tộ, thành phố Hội An

1756347

562114

10

KĐ4

Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên

Khu phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên

1750181

554307

11

KĐ5

Thị trấn Đông Phú , huyện Quế Sơn

Trước cổng UBND huyện Quế Sơn

1733577

0550135

12

KĐ6

Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình

Tổ 4, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình

1740776

564404

13

KĐ7

Trung tâm thành phố Tam Kỳ

Ngã ba đường Nguyễn Du - Nguyễn Chí Thanh

1722477

577786

14

KĐ8

Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành

Ngã tư đường Nguyễn Văn Linh - Quang Trung

1707478

596169

IV.3

Khu dân cư gần các KCN lớn

 

 

15

KC1

Khu dân cư xã Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn

Khu dân cư cách cổng Khu công nghiệp Điện Nam -Điện Ngọc 200 về phía Tây Nam

1762525

553684

16

KC2

Khu dân cư 617, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành

Tại Km số 1, đường ĐT617 cách Khu công nghiệp Bắc Chu Lai 500 về phía Nam

1707353

593574

V

MÔI TRƯỜNG ĐẤT

 

 

1

Đ1

Đất nông nghiệp xã Đại Cường, huyện Đại Lộc

Cánh đồng thôn Quảng Đại 1, xã Đại Cường, huyện Đại Lộc

1752658

537539

2

Đ2

Đất nông nghiệp xã Điện Phước, thị xã Điện Bàn

Cánh đồng thôn Hạ Nông Tây, xã Điện Phước, thị xã Điện Bàn

1757229

547449

3

Đ3

Đất nông nghiệp phường Cẩm Châu, thành phố Hội An

Cánh đồng Cẩm Châu, phường Cẩm Châu, thành phố Hội An

1758478

562606

4

Đ4

Đất nông nghiệp huyện Duy Xuyên

Cánh đồng Bàu Tỉnh, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên

1750806

555135

VI

TRẦM TÍCH

 

 

1

T1

Trầm tích hạ lưu sông Thu Bồn

Cầu Cửa Đại, xã Cẩm Thanh, thành phố Hội An

1754798

566865

2

T2

Trầm tích hạ lưu sông Tam Kỳ, sông Trường Giang

Khu vực xã Tam Hòa , huyện Núi Thành

1713700

595870