Quyết định 4393/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 4393/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 19/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4393/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 19 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2536/TTr-SLĐTBXH ngày 05/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội bao gồm 09 thủ tục, trong đó: 07 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội, trong đó: 03 thủ tục liên thông với cấp Trung ương, 04 thủ tục cấp Thành phố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc thành phố Hà Nội.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính số 01, 02, 03 lĩnh vực Lao động, Tiền lương và Quan hệ Lao động phần I, Phụ lục 1; số 03, 04, 05 lĩnh vực Lao động, Tiền lương và Quan hệ Lao động phần I, mục A Phụ lục 2; số 125 lĩnh vực Người có công phần IX, mục A Phụ lục 2; số 06, 07 lĩnh vực Bảo trợ xã hội - Giảm nghèo phần II, mục C Phụ lục 2 tại Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
TT |
Tên thủ tục hành chính. |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
1 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. UBND cấp xã: 5 ngày 2. UBND cấp huyện: 10 ngày. 3. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 9 ngày. |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử Dịch vụ công trực tuyến |
UBND cấp Xã |
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 4. Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 5. Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Thủ tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH |
II. |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
|||||
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 20 ngày. 2. UBND Thành phố: 07 ngày. |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử Dịch vụ công trực tuyến |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ |
Thủ tục liên thông Sở LĐTB&XH- UBND Thành phố Hà Nội |
3 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 20 ngày. 2. UBND Thành phố: 07 ngày. |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử Dịch vụ công trực tuyến |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ |
Thủ tục liên thông Sở LĐTB&XH- UBND Thành phố Hà Nội |
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 20 ngày. 2. UBND Thành phố: 07 ngày. |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử Dịch vụ công trực tuyến |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ |
Thủ tục liên thông Sở LĐTB&XH- UBND Thành phố Hà Nội |
5 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 10 ngày. 2. UBND Thành phố: 07 ngày. |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử Dịch vụ công trực tuyến |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ |
Thủ tục liên thông Sở LĐTB&XH- UBND Thành phố Hà Nội |
6 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 5 ngày. 2. UBND Thành phố: 05 ngày. |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử Dịch vụ công trực tuyến |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ |
Thủ tục liên thông Sở LĐTB&XH- UBND Thành phố Hà Nội |
III. |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|||||
7 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện từ Dịch vụ công trực tuyến |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội |
1. Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. 2. Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT- BLĐTBXH-NHNNVN ngày 4/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
Tổng số: 7 thủ tục |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I. |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||||
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
25 ngày làm việc |
Lựa chọn một trong các cách thức; - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. |
UBND cấp xã |
1. Luật người khuyết tật năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; 3. Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 2/1/2019 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội |
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
5 ngày làm việc |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. |
UBND cấp xã |
1. Luật người khuyết tật năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; 3. Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 2/1/2019 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
Tổng số: 2 thủ tục |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI CẤP TRUNG ƯƠNG BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
I. |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
|||
1 |
|
Số 1, Phần I, phụ lục 1- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ |
2 |
|
Số 2, Phần I, phụ lục 1- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng |
Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ |
3 |
|
Số 3, Phần I, phụ lục 1- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ |
Tổng số: 3 Thủ tục. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
I. |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
|||
I |
|
Số 3, Phần I, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ |
2 |
|
Số 4, Phần I, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ |
3 |
|
Số 5, Phần 1, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Báo cáo thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ |
II. |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||
4 |
|
Số 125, Phần IX, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp độ cách mạng đã chết |
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tổng số: 4 Thủ tục. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
1. |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI - GIẢM NGHÈO |
|||
1 |
|
Số 6, Phần 11 mục C phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
|
Số 7, Phần II mục C phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tổng số: 02 Thủ tục. |
Nghị định 29/2019/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 6395/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 6395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Sở Nội Vụ, các Sở chủ quản; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010