Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Gia Lai năm 2019
Số hiệu: 148/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Dương Văn Trang
Ngày ban hành: 06/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 148/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 06 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Xét Tờ trình số 2692/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019 như sau:

I. Dự toán ngân sách nhà nước:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nưc trên địa bàn:

Thu cân đối NSNN trên địa bàn Trung ương giao: 4.503.600 triu đồng.

Địa phương xây dựng thu NSNN trên địa bàn 4.905.000 triệu đồng trở lên.

So với dự toán Trung ương giao tăng 401.400 triệu đồng. Gồm: (các loại thuế, phí, khác tăng: 46,4 tỷ đồng; thu tiền sử dụng đt tăng 355 tỷ đồng).

Tăng 10,1% ước thực hiện năm 2018 (4.905/4.456 tỷ đồng), tương ứng với số tiền tăng 449 tỷ đồng. (Biểu số 01 kèm theo)

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 12.287.847 triệu đồng

a) Thu NSĐP hưởng theo phân cấp 4.271.688 -

b) Thu kết dư ngân sách 6.266 -

c) Thu chuyển nguồn 96.330 -

d) Thu NSTW bổ sung 7.913.563 -

+ Bổ sung cân đối ngân sách 5.948.170 -

Tăng so với sdự toán năm 2018 là 117 tỷ đồng.

+ Bổ sung có mục tiêu 1.965.393 -

Bằng 85% so dự toán năm 2018, số tuyệt đối giảm 344,41 tỷ đồng.

3. Dtoán chi NSĐP năm 2019

Tổng chi NSĐP: 12.283.447 triệu đồng

Trong đó:

* Chi đầu tư phát triển là 3.001.323 triệu đồng, bằng 91,3% so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018, giảm 285.391 triệu đồng, chiếm tỷ trọng 24,4% so với tổng chi NSĐP năm 2019.

* Chi thường xuyên 8.993.648 triệu đồng, tăng 7% so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018, tăng 591.529 triệu đồng, chiếm tỷ trọng 73,2% so với tổng chi NSĐP năm 2019.

Gồm:

a) Tổng chi cân đối NSĐP: 10.318.054 triệu đồng

So với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2018 tăng 6,5% (625,6 tỷ đồng).

Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 1.872.620 triệu đồng

So với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2018 (không tính phần chi đầu tư chuyển nguồn) tăng 26,8% (376,5 tỷ đồng), chiếm tỷ trọng 18,1% so với tổng chi cân đối năm 2019 (năm 2018 chiếm tỷ trọng 14,4%)

+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản (vốn cân đối): 866.290 triệu đồng

Bằng với dự toán trung ương dự kiến giao năm 2019. So với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2018 tăng 2,1% (18,57 tỷ đồng).

+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 755.000 triệu đồng

Tăng 88,7% so với dự toán trung ương dự kiến giao năm 2019. So với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2018 tăng 76,8% (328 tỷ đồng).

+ Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT 125.000 triệu đồng

Bằng với dự toán trung ương dự kiến giao năm 2019. So với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2018 tăng 8,6% (10 tỷ đồng).

+ Chi đầu tư chuyển nguồn từ năm 2017 sang năm 2018 thực hiện: 96.330 triệu đồng

+ Chi ủy thác qua NHCS cho vay các đối tượng 30.000 triệu đồng

Tăng 200% so với số dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 (20 tỷ đồng)

- Chi thường xuyên: 8.156.958 triệu đồng

So với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 tăng 4,2% (329 tỷ đồng). Trong đó, tăng lương cơ sở từ 1,3 triệu đồng lên 1,39 triệu đồng là 234,375 tỷ đồng. Chiếm tỷ trọng 79,1% so với tổng chi cân đối năm 2019 (năm 2018 chiếm tỷ trọng 80,8%). Gồm:

+ Sự nghiệp giáo dục - đào tạo - dạy nghề là 3.455.239 triệu đồng, bằng số dự toán Trung ương giao, tăng 158 tỷ đồng so dự toán 2018 của HĐND tỉnh giao; chiếm 42,3% chi thường xuyên.

+ Sự nghiệp khoa học và công nghệ là 37.604 triệu đồng, tăng 11.671 triệu đồng so với dự toán Trung ương giao.

+ Sự nghiệp môi trường là 112.955 triệu đồng, tăng 35.328 triệu đồng so trung ương giao năm 2018.

+ Các khoản chi thường xuyên còn lại là 4.551.160 triệu đồng, tăng 4% so với dự toán 2018, tương ứng với số tiền tăng là 175,7 tỷ đồng.

- Chi trả nợ lãi vay 600 triệu đồng

(Bằng số Trung ương giao)

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.400 triệu đồng

(Bằng s Trung ương giao)

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 23.750 triệu đồng

(Bằng số Trung ương giao)

- Dự phòng ngân sách: 262.726 triệu đồng

(Bằng 2,54% tổng chi cân đi NSĐP)

b) Chi từ nguồn bsung có mục tiêu: 1.965.393 triệu đồng

Bằng 85% so dự toán năm 2018, số tuyệt đối giảm 344,41 tỷ đồng. Gồm:

+ Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 749,518 tỷ đồng, bằng 55,7% so với số Trung ương và HĐND tỉnh giao năm 2018, giảm 594,19 tỷ đồng;

+ Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số chương trình mục tiêu: 694,820 tỷ đồng, tăng 58,8% so với số Trung ương và HĐND tỉnh giao năm 2018, tăng 257,402 tỷ đồng.

+ Bổ sung vốn thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia: 521,055 tỷ đồng, bằng 98,5% so với số Trung ương và HĐND tỉnh giao năm 2018.

4. Bội thu NSĐP: 4.400 triệu đồng

Bằng số Trung ương dự kiến giao (bằng số dự kiến trả nợ gốc vốn vay thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn 31.000 triệu đồng trừ đi số dự kiến giải ngân từ nguồn vốn Chính phủ vay về cho địa phương vay lại là 26.600 triệu đồng).

II. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh:

1. Nguyên tắc phân bổ:

- Cơ cấu lại chi ngân sách địa phương, kết hợp với kiểm soát chi tiêu chặt chẽ, tăng cường kỷ luật và nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước;

- Chi thường xuyên thực hiện triệt để tiết kiệm, gắn với sắp xếp lại bộ máy, giảm biên chế, thu gọn đầu mối, đổi mới sự nghiệp công, nâng cao mức độ tự chủ về tài chính theo đúng quy định;

- Đối với những nhiệm vụ chi đã có chủ trương của cấp có thẩm quyền, nhưng chưa được phê duyệt: kế hoạch, chương trình, đề án, dự toán, nhiệm vụ và các Hội đặc thù, thì bố trí kinh phí dự kiến theo từng lĩnh vực. Ủy ban nhân dân tỉnh giao dự toán sau khi kế hoạch, chương trình, đề án, nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

- Đối với các nhiệm vụ chưa xác định được rõ đơn vị thực hiện trong dự toán đầu năm của các đơn vị dự toán cp I và các nội dung dự kiến phát sinh nhưng chưa có chủ trương của cấp có thẩm quyền cho phép thực hiện. Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh tổng hợp theo từng lĩnh vực, chưa giao cho các đơn vị dự toán cấp I. Khi phát sinh nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền quyết định, Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh để ban hành quyết định giao bổ sung dự toán cho các đơn vị dự toán cp I;

- Những nhiệm vụ chi phát sinh chưa có trong dự toán đầu năm và chưa có kế hoạch cụ thể được bố trí trong nguồn dự phòng, Sở Tài chính tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy chế của Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh và theo quy định của Luật Ngân sách;

- Đảm bảo cân đối nguồn thu và nhiệm vụ chi của NSĐP để thực hiện các chế độ, chính sách Trung ương ban hành;

- Những nhiệm vụ của các bộ, ngành, đoàn thể trung ương giao sẽ đảm bảo theo khả năng của ngân sách;

- Các chế độ, chính sách do địa phương ban hành và các chế độ, chính sách do NSĐP đảm bảo thì sử dụng nguồn tăng thu, kết dư để xử lý theo khả năng ngân sách như:

+ Hỗ trợ ủy thác Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách trên địa bàn theo khả năng tăng thu của ngân sách địa phương;

+ Thực hiện cơ chế tạo nguồn cải cách tiền lương, trong đó có nguồn 50% tăng thu dự toán năm 2019 so với dự toán năm 2018 (phần ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp) sau khi đã đảm bảo nhu cầu điều chỉnh mức lương cơ sở đến mức 1,49 triệu đồng/tháng từ 01 tháng 7 năm 2019, trường hp còn dư nguồn, thì địa phương phải sử dụng để đảm bảo nhiệm vụ chi thực hiện chính sách an sinh xã hội do trung ương ban hành (giảm tương ng phần ngân sách trung ương phải htrợ cho ngân sách địa phương theo chế độ;

- Đảm bảo mức chi cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo, sự nghiệp khoa học công nghệ so với số Trung ương đã giao;

- Bố trí vốn đối ứng về kinh phí sự nghiệp để thực hiện 02 Chương trình mục tiêu quốc gia, các Chương trình mục tiêu theo đúng quy định;

- Bố trí chi trả nợ gốc và lãi của các khoản vay đầy đủ đúng hạn theo đúng các cam kết;

- Bố trí đủ kinh phí cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch, thu hút đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và hoàn trả số kinh phí đã tạm ứng từ Quỹ phát triển đất của tỉnh để phục vụ cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng;

- Thực hiện theo đúng quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong các lĩnh vực, nhằm đẩy mạnh thực hiện xã hội hóa, giảm dần mức hỗ trợ từ ngân sách cho các đơn vị sự nghiệp công lập, phù hợp với lộ trình điều chỉnh giá, phí sự nghiệp công, dành nguồn lực chuyển sang hỗ trợ trực tiếp cho các đối tượng hưởng chế độ chính sách, chi đầu tư phát triển.

2. D toán thu:

Tng thu ngân sách cấp tỉnh: 10.884.055

Trong đó:

- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 2.827.896 -

- Thu ngân sách Trung ương bổ sung: 7.913.563 -

+ Bổ sung cân đối ngân sách: 5.948.170 -

+ Bổ sung có mục tiêu: 1.965.393

- Thu từ nguồn kết dư: 6.266

- Thu chuyển nguồn: 96.330

3. D toán chi:

Tng chi ngân sách cấp tỉnh: 10.839.655 triệu đồng

a) Nhiệm vụ chi của NS cp tỉnh theo phân cp: 5.512.264 -

Gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 1.106.620 -

Tăng 19,2% so với dự toán năm 2018, tăng 178.521 triệu đồng.

- Chi thường xuyên 2.515.043 -

Tăng 2,4% so dự toán năm 2018 giao, tăng 59.236 triệu đồng.

- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 600 -

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.400 -

- Dự phòng ngân sách: 127.286 -

(Bằng 3,37% chi cân đối ngân sách tỉnh)

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 23.750 -

- Chi thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung: 1.737.565 -

b) Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố: 5.327.391 -

Trong đó;

- Bổ sung cân đối ngân sách: 4.290.705 -

- Bổ sung có mục tiêu nhiệm vụ: 727.536 -

- Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương: 309.150 -

4. Bội thu ngân sách tỉnh: 4.400 -

5. Thống nhất phân bổ kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia cho Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh: 20.556 triệu đồng từ ngun trung ương bsung có mục tiêu năm 2019.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Riêng đối với dự toán chi thường xuyên của các Hội đặc thù, số giáo viên ngoài biên chế và các cơ quan đơn vị thực hiện Chương trình 64-CTr/TU ngày 05 tháng 6 năm 2018 của Tỉnh ủy Gia Lai: Giao lại cho Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ cụ thể cho các đơn vị khi đảm bảo các điều kiện (phân bổ vào nguồn dự phòng ngân sách của từng lĩnh vực).

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- VPQH; VPCP;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website: http://dbnd.gialai.gov.vn:
- Báo Gia Lai; Đài PT-TH tỉnh;
- Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT-TH.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

Biểu số 1

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Dự toán năm 2019

Ghi chú

A

B

1

2

3

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

12.004.630

12.287.847

 

I

Thu NSĐP được hưng theo phân cấp

3.587.900

4.271.688

 

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.401.500

1.861.188

 

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.186.400

2.410.500

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.140.973

7.913.563

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.831.170

5.948.170

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.309.803

1.965.393

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

IV

Thu kết dư

60.604

6.266(1)

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

215.153

96.330 (2)

 

B

TNG CHI NSĐP

12.002.230

12.283.447

 

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.692.427

10.318.054

 

1

Chi đầu tư phát triển

1.551.099

1.872.620

 

2

Chi thường xuyên

7.827.931

8.156.958

 

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

200

600

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

1.400

 

5

Dự phòng ngân sách

189.549

262.726

 

6

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

122.248

23.750

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.309.803

1.965.393

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

528.673

521.055

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.781.130

1.444.338

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

2.400

4.400

 

D

CHI TRẢ NGÓC CỦA NSĐP

61.600

31.000

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

61.600

26.600

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

2.400

4.400

 

E

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

61.600

26.600

 

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

61.600

26.600

 

Ghi chú:

(1) Kết dư NST: 86.293,49 trđ được xử lý như sau:

- Trả nợ gốc vốn vay chương trình KCHKM và GTNT năm 2018: 38.335,01 trđ;

- Hoàn trả NSTW các khoản BSCMT theo kết luận của Kiểm toán: 35.425,994 trđ;

- Số kết dư còn lại: 12.532,487 trđ: Trích 50% vào Quỹ Dự trữ tài chính: 6.266,243547 trđ; 50% đưa vào thu kết dư trong dự toán năm 2019: 6.266 trđ

(2) Tổng số vốn đầu tư năm 2018 chưa sử dụng chuyển sang năm 2019: 96.330 trđ. Gồm:

- Vốn chờ phân bổ nguồn cân đối theo tiêu chí (QĐ số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh): 37.000 trđ

- Vốn chờ phân bổ tiền sử dụng đất (QĐ số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh): 34.320 trđ

- Tiền đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2018 (QĐ số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh): 8.400 trđ;

- Tiền đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sdữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2017 chuyển nguồn sang năm 2018 (QĐ số 468/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh): 16.610 trđ trđ.

 

Biểu số 2

BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Dự toán năm 2019

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

10.713.230

10.844.055

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.296.500

2.827.896

 

2

Bsung từ ngân sách TW

8.140.973

7.913.563

 

 

- B sung cân đối

5.831.170

5.948.170

 

 

- B sung có mục tiêu

2.309.803

1.965.393

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

60.604

6.266

 

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

 

 

 

5

Thu chuyn nguồn

215.153

96.330

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

10.710.830

10.839.655

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp

5.756.711

5.512.264

 

a

Chi đu tư phát triển

928.099

1.106.620

 

 

1. Chi XDCB tập trung

567.720

586.290

 

 

2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất

84.000

269.000

 

 

3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

115.000

125.000

 

 

4. Chi đu tư từ vốn chuyển nguồn năm 2018 sang năm 2019 thực hiện

151.379

96.330

 

 

5. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách)

10.000

30.000

 

 

6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách

 

 

 

b

Chi thường xuyên

2.455.807

2.515.043

 

 

1. Chi sự nghiệp kinh tế

294.237

294.836

 

 

2. Chi sự nghiệp môi trường

32.207

28.117

 

 

3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

496.307

542.130

 

 

4. Chi sự nghiệp y tế

815.917

757.742

 

 

5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

31.914

31.314

 

 

6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

65.078

66.640

 

 

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

20.809

21.434

 

 

8. Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

13.207

10.335

 

 

9. Chi đảm bảo xã hội

112.207

114.444

 

 

10. Chi quản lý hành chính

369.268

404.713

 

 

11. Chi an ninh quốc phòng địa phương

153.656

193.597

 

 

12. Chi khác ngân sách

51.000

49.741

 

c

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

200

600

 

d

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

1.400

 

e

Dự phòng

71.500

127.286

 

g

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

117.640

23.750

 

h

Chi các CTMTQG, CT 135 và các MT TW bổ sung

2.182.065

1.737.565

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố

4.954.119

5.327.391

 

 

- Bổ sung cân đối

4.284.816

4.290.705

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

571.302

727.536

 

 

- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

98.001

309.150

 

III

Bội chi ngân sách tỉnh/Bội thu ngân sách tỉnh

2.400

4.400

 

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành ph

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố

6.245.519

6.771.183

 

1

Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo phân cấp

1.291.400

1.443.792

 

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.954.119

5.327.391

 

 

- Bổ sung cân đối

4284.816

4.290.705

-

 

- Bổ sung có mục tiêu

571.302

727.536

 

 

- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

98.001

309.150

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn KP năm trước

 

 

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

6.245.519

6.771.183

 

a

Chi đầu tư phát triển

623.000

766.000

 

 

1. Chi XDCB tập trung

280.000

280.000

 

 

2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất

343.000

486.000

 

b

Chi thường xuyên

5.372.124

5.641.915

 

c

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

d

Dự phòng

118.049

135.440

 

e

Chi cải sách tiền lương

4.608

 

 

g

Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ

127.738

227.828

 

 

Biểu số 3

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết s148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Tr đồng

STT

NỘI DUNG

Thực hiện năm 2017

NĂM 2018

NĂM 2019

% ƯTH DT 2018 (BTC)

% ƯTH DT 2018 (HĐND)

% DT 2019/DT 2018 (BTC)

% DT 2019/DT 2018 (HĐ.ND)

% DT 2019/ ƯTH 2018

% DT 2019 (HĐND) /DT 2019 (BTC)

Dự toán BTC giao

HĐND tỉnh giao

Ước thực hiện 2018

Dự kiến Dự toán BTC giao

Dự kiến HĐND tnh giao

Tăng so vi dự toán BTC giao

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9=5/3

10=5/4

11=6/3

12=7/4

13=7/5

14=7/6

 

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

4.244.998

3.983.000

4.200.000

4.456.000

4.503.600

4.905.000

401.400

111,9%

106,1%

113,1%

116,8%

110,1%

108,9%

I

THU NỘI ĐA

4.058.355

3.785.000

4.002.000

4.385.000

4.427.600

4.829.000

401.400

115,9%

109,6%

117,0%

120,7%

110,1%

109,1%

 

Thu nội địa (không kthu tiền sử dng đất, thu XSKT, thu ctức và lợi nhuận còn lại)

3.312.859

3.420.000

3.460.000

3.627.400

3.900.000

3.946.400

46.400

106,1%

104,8%

114,0%

114,1%

108,8%

101,2%

 

Thu do ngành thuế quản lý

3.868.857

3.640.000

3.857.000

4.220.000

4.262.300

4.657.300

395.000

115,9%

109,4%

117,1%

120,7%

110,4%

109,3%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

974.045

863.000

891.100

980.000

985.000

1.002.000

17.000

113,6%

110,0%

114,1%

112,4%

102,2%

101,7%

 

- Thuế giá trị gia tăng

613.450

570.000

588.100

590.000

625.000

632.000

7.000

103,5%

100,3%

109,6%

107,5%

107,1%

101,1%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

40.228

38.000

38.000

50.000

60.000

60.000

 

131,6%

131,6%

157,9%

157,9%

120,0%

100,0%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

319.651

255.000

265.000

340.000

300.000

310.000

 

133,3%

128,3%

117,6%

117,0%

91,2%

103,3%

 

- Thuế môn bài

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

32.916

33.000

33.000

33.000

35.000

35.000

 

100,0%

100,0%

106,1%

106,1%

106,1%

100,0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

21.199

26.000

26.000

26.000

26.000

26.000

 

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.112

5.500

5.500

6.000

8.000

8.000

 

109,1%

109,1%

145,5%

145,5%

133,3%

100,0%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

5.372

1.500

1.500

1.000

1.000

1.000

 

66,7%

66,7%

66,7%

66,7%

100,0%

100,0%

 

- Thuế môn bài

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.615

3.000

3.000

18.000

9.000

9.000

 

600,0%

600,0%

300,0%

300,0%

50,0%

100,0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.710

600

600

5.000

1.800

1.800

 

833,3%

833,3%

300,0%

300,0%

36,0%

100,0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.794

2.400

2.400

13.000

7.200

7.200

 

541,7%

541,7%

300,0%

300,0%

55,4%

100,0%

 

- Thu từ khí thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mt nước

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

982.465

1.150.000

1.157.400

1.158.000

1.190.000

1.199.000

9.000

100,7%

100,1%

103,5%

103,6%

103,5%

100,8%

 

- Thuế giá trị gia tăng

739.758

901.000

908.400

784.000

902.000

902.000

0

87,0%

86,3%

100,1%

99,3%

115,1%

100,0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

109.179

135.000

135.000

248.000

170.000

170.000

0

183,7%

183,7%

125,9%

125,9%

68,5%

100,0%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.238

4.000

4.000

5.200

5.500

5.500

0

130,0%

130,0%

137,5%

137,5%

105,8%

100,0%

 

- Thuế tài nguyên

112.317

110.000

110.000

110.000

112.500

112.500

0

100,0%

100,0%

102.3%

102,3%

102,3%

100,0%

 

- Thuế môn bài

924

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

16.049

 

 

10.800

 

9.000

9.000

 

 

 

 

83,3%

 

5

Lệ phí trước bạ

194.351

240.000

240.000

228.000

242.000

243.000

1.000

95,0%

95,0%

100,8%

101,3%

106,6%

100,4%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.002

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.674

4.000

5.000

7.000

6.700

6.700

0

175,0%

140,0%

 

134,0%

95,7%

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

240.419

285.000

285.000

290.000

345.000

345.000

0

101,8%

101,8%

121,1%

121,1%

119,0%

100,0%

9

Thuế bảo vệ môi trường

483.050

520.000

520.000

474.000

680.000

680.000

 

91,2%

91,2%

130,8%

130,8%

143,5%

100,0%

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khu

 

326.600

326.600

297.672

427.000

427.000

0

91,1%

91,1%

130,7%

130,7%

143,4%

100,0%

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

193.400

193.400

176.328

253.000

253.000

0

91,2%

91,2%

130,8%

130,8%

143,5%

100,0%

10

Phí, lệ phí

84.228

92.000

92.000

88.000

102.000

102.000

0

95,7%

95,7%

110,9%

110,9%

115,9%

100,0%

 

Bao gm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

23.873

24.000

24.000

23.500

25.000

25.000

0

97,9%

97,9%

104,2%

104,2%

 

100,0%

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

60.354

68.000

68.000

64.500

77.000

77.000

0

94,9%

94,9%

113,2%

113,2%

 

100,0%

 

Trong đó: - Phí bo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sn

 

5.000

3.700

1.600

5.300

 

-5.300

 

 

106,0%

0,0%

 

0,0%

 

- Lệ phí môn bài

 

14.000

12.900

 

 

 

0

 

 

 

0,0%

 

 

11

Tiền sử dụng đất

637.149

250.000

427.000

630.000

400.000

755.000

355.000

252,0%

147,5%

160,0%

176,8%

119,8%

188,8%

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

94.471

60.000

63.500

84.000

70.000

70.000

0

140,0%

132,3%

116,7%

110,2%

83,3%

100,0%

13

Thu từ bán tài sn nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ tài sn được xác lập quyền shữu của nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc shữu nhà nước

392

 

 

400

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Thu khác ngân sách

189.498

145.000

145.000

161.000

172.600

179.000

6.400

111,0%

111,0%

119,0%

123,4%

111,2%

103,7%

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

 

60.000

60.000

67.000

68.182

73.182

 

111,7%

111,7%

113,6%

 

 

107,3%

 

+ Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT

 

45.000

45.000

56.000

45.000

50.000

 

124,4%

124,4%

100,0%

 

 

111,1%

 

+ Thu phạt vi phạm hành chính do CQTW thu (Cơ quan thuế)

 

15.000

15.000

11.000

10.000

10.000

 

73,3%

73,3%

 

 

 

100,0%

 

+ Khác do TW x lý (Qun lý thị trường)

 

 

 

 

3.182

3.182

 

 

 

 

 

 

100,0%

17

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sn

24.733

10.000

10.000

90.000

60.000

73.000

13.000

900,0%

900,0%

600,0%

730,0%

81,1%

121,7%

 

Trong đó: - Giy phép do Trung ương cp

 

5.000

5.000

56.700

40.500

45.900

5.400

 

 

810,0%

918,0%

 

113,3%

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cp

 

5.000

5.000

33.300

19.500

27.100

7.600

 

 

390,0%

542,0%

 

139,0%

18

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sn khác

 

15.000

15.000

15.000

2.700

2.700

0

100,0%

100,0%

18,0%

18,0%

18,0%

100,0%

19

Thu ctức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưng 100%)

 

 

 

2.600

2.600

2.600

 

 

 

 

 

 

100,0%

20

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể choạt động xsố điện toán)

108.347

115.000

115.000

125.000

125.000

125.000

0

108,7%

108,7%

108,7%

108,7%

100,0%

100,0%

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUT, NHẬP KHU

186.643

198.000

198.000

71.000

76.000

76.000

 

35,9%

35,9%

38,4%

38,4%

107,0%

100,0%

1

Tổng thu NSĐP được hưng

3.670.358

3.370.900

3.587.900

3.957.138

3.879.068

4.271.688

392.620

117,4%

110,3%

115,1%

119,1%

107,9%

110,1%

 

Các khon thu NSĐP hưởng 100%

1.631.106

1.210.000

1.401.500

1.763.610

1.475.568

1.861.188

385.620

145,8%

125,8%

121,9%

132,8%

105,5%

126,1%

 

Các khoản thu phân chia theo tlệ %

2.039.252

2.160.900

2.186.400

2.193.528

2.403.500

2.410.500

7.000

101,5%

100,3%

111,2%

110,2%

109,9%

100,3%

II

Tổng thu NSTW được hưng

574.640

612.100

612.100

498.862

624.532

633.312

8.780

81,5%

81,5%

102,0%

103,5%

127,0%

101,4%

 

Tổng thu NSNN

4.244.998

3.983.000

4.200.000

4.456.000

4.503.600

4.905.000

401.400

111,9%

106,1%

113,1%

116,8%

110,1%

108,9%

 

Biểu số 4

BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHI NSĐP NĂM 2018 VÀ DỰ TOÁN CHI NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tnh)

Đơn vị tính: Triệu đng

Ch tiêu chi

Năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh %

Dự toán năm (CP)

Dự toán (HĐND)

Ước thực hiện c năm

CP giao

Dự toán ca địa phương

Tăng, giảm so DT CP giao

Chi NS cấp tnh

Chi NS huyện

UTH2018/

DT2018

(HDND)

DT2019

(HDND)/

DT2018

(HDND)

DT2019

(HDND)/

UTH2018

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9=3/2*100

10=5/2*100

11=5/3*100

Tổng chi NSĐP

 

12.002.230

12.251.401

11.788.231

12.283.447

495.216

5.512.264

6.771.183

102,1

102,3

100,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Chi cân đối NSNN

 

9.692.427

9.871.081

9.822.838

10.318.054

495.216

3.774.699

6.543.355

101,8

106,5

104,5

I. Chi đầu tư phát triển

 

1.551.099

1.620.143

1.391.290

1.872.620

481.330

1.106.620

766.000

104,5

120,7

115,6

1. Chi XDCB tập trung

 

847.720

 

866.290

866.290

 

586.290

280.000

 

102,2

 

a. Vốn trong nước

 

847.720

 

866.290

866.290

 

586.290

280.000

 

102,2

 

Tr.đó: + Chi giáo dục - ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

427.000

 

400

755.000

355.000

269.000

486.000

 

176,8

 

3. Chi đầu tư bng nguồn thu Xổ số kiến thiết

 

115.000

 

125.000

125.000

 

125.000

 

 

108,7

 

4. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách): 16.266 trđ

 

10.000

 

 

30.000

30.000

30.000

 

 

300,0

 

5. Từ vốn đầu tư chuyển nguồn từ năm 2017 sang năm 2018 thực hiện

 

151.379

 

 

96.330

96.330

96.330

 

 

 

 

II. Chi thường xuyên

 

7.827.931

8.249.338

8.209.258

8.156.958

-52.300

2.515.043

5.641.915

105,4

104,2

98,9

1. Chi an ninh - quốc phòng

 

 

 

 

 

 

193.597

 

 

 

 

2. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

3.297.236

 

3.455.239

3.455.239

 

542.130

2.913.109

 

104,8

 

3. Chi sự nghiệp y tế

 

 

 

 

 

 

757.742

 

 

 

 

4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

 

38.204

 

25.933

37.604

11.671

31.314

6.290

 

98,4

 

5. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

 

 

 

 

 

 

66.640

 

 

 

 

6. Chi sự nghiệp môi trường

 

117.045

 

 

112.955

 

28.117

84.838

 

96,5

 

7 Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

 

 

 

 

 

 

21.434

 

 

 

 

8. Chi sự nghiệp thdục - thể thao

 

 

 

 

 

 

10.335

 

 

 

 

9. Chi đảm bảo xã hội

 

 

 

 

 

 

114.444

 

 

 

 

10. Chi sự nghiệp kinh tế

 

 

 

 

 

 

294.836

 

 

 

 

11. Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể

 

 

 

 

 

 

404.713

 

 

 

 

12. Chi khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

49.741

 

 

 

 

III. Chi bổ sung quy dự trữ tài chính

 

1.400

1.400

1.400

1.400

 

1.400

 

100,0

100,0

100,0

IV. Chi CC tiền lương

 

122.248

 

23.750

23.750

 

23.750

 

 

19,4

 

V. Dự phòng

 

189.549

 

196.540

262.726

66.186

127.286(1)

135.440

 

138,6

 

VI. Chi trả nợ lãi vay

 

200

200

600

600

 

600

 

100,0

300,0

300,0

VI. Chi chuyn nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Chi các CTMTQG, CT 135, các mục tiêu, nhiệm v TW b sung

 

2.309.803

2380.320

1.965.393

1.965.393

 

1.737.565

227.828

103,1

85,1

82,6

- Vốn đầu tư

 

1.735.615

1.771.729

1.128.703

1.128.703

-

1.128.703

 

102,1

65,0

63,7

- Vốn sự nghiệp

 

574.188

608.591

836.690

836.690

-

608.862

227.828

106,0

145,7

137,5

Ghi chú:

(1) Quỹ Hợp tác xã 10 tỷ đồng (trong đó chuyển nguồn năm 2018 sang 3 tđồng; Chương trình Nông thôn mới 30 tỷ đồng và dự phòng bố trí cho: Trang thiết bị Đài Phát thanh - truyền hình; Duy tu sửa chữa đường giao thông; Hỗ trợ di dời vùng sạt lở; Hỗ trợ kinh phí xây dựng cơ sở làm việc cho công an xã trọng đim ANCT; Hỗ trợ trang bị phần mềm quản lý ứng dụng công nghệ thông tin; Kinh phí tăng thêm thực hiện chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của HĐND huyện theo NQ 89/2018/NĐ-CP ; Hỗ trợ kinh phí môi trường, kiến thiết thị chính; Hỗ trợ trang bị truyền hình trực tuyến đến cấp xã; Các chương trình khuyến nông; Kinh phí đo đạc các nông lâm trường; Mua sắm trang thiết bị phục vụ A2 của BCH quân sự tnh; Diễn tập phòng thủ; Chi phí bảo trì sửa chữa các công trình, sửa chữa hệ thống điện, nước BQL Qung trường Đại Đoàn Kết; Kinh phí đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số lần thứ III năm 2019; kinh phí chương trình quảng bá địa phương tại Hàn Quốc; Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển tnh Gia Lai; Kinh phí hỗ trợ thêm mức đóng BHYT cho một số đối tượng; Nâng cấp các hệ thống dùng chung để xây dựng nền tảng tích hợp chia sdữ liệu phục vụ chính quyền điện tử; Kinh phí xây dựng hạ tầng du lịch, di tích lịch sử Tây Sơn Thượng Đạo; Hỗ trợ xây dựng bia tưởng niệm; Kinh phí thực hiện các chế độ chính sách An sinh xã hội đã thay phần Ngân sách trung ương hỗ trợ do bãi bỏ chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn (Quyết định s25/2018/QĐ-TTg) mà Trung ương đã bố trí tạo nguồn cho địa phương giai đoạn 2017-2020 và các nhiệm vụ phát sinh khác...

 

Biểu số 5a

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tnh)

STT

Chỉ tiêu thu

Dự toán 2018

Dự toán 2019

Cơ quan TW và tỉnh thu

Pleiku

An Khê

Kbang

Đăk Đoa

Mang Yang

Chư Păh

Ia Grai

Đăk Pơ

Kông Chro

Đức Cơ

Chư Prông

Chư Sê

Ia Pa

Phú Thin

Ayunpa

Krôngpa

Chư Pưh

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TNG THU NSNN

4.200.000

4.905.000

3.016.618

1.153.065

92.070

40.392

57.924

25.769

30.265

55.490

21.905

27.258

51.361

62.164

91.327

11.365

25.072

71.941

31.984

39.030

 

Thu NS TW hưởng

612.100

633.312

564.222

13.440

4.530

2.320

2.170

1.670

1.540

2.450

1.590

1.470

2.230

2.440

2.890

1.180

2.080

22.940

2.300

1.850

 

Thu NS tỉnh hưởng theo phân cấp

2.296.500

2.827.896

2.452.396

273.060

13.700

3.850

13.900

900

3.300

6.000

330

6.700

11.700

6.400

4.200

 

900

15.500

1.400

13.660

 

Thu NS huyn hưng theo phân cp

1.291.400

1.443.792

 

866.565

73.840

34.222

41.854

23.199

25.425

47.040

19.985

19.088

37.431

53.324

84.237

10.185

22.092

33.501

28.284

23.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THU CÂN ĐI NSNN (I+II)

4.200.000

4.905.000

3.016.618

1.153.065

92.070

40.392

57.924

25.769

30.265

55.490

21.905

27.258

51.361

62.164

91.327

11.365

25.072

71.941

31.984

39.030

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

4.002.000

4.829.000

2.940.618

1.153.065

92.070

40.392

57.924

25.769

30.265

55.490

21.905

27.258

51.361

62.164

91.327

11.365

25.072

71.941

31.984

39.030

1

Thu từ DNNN Trung ương

891.100

1.002.000

994.700

1.000

2.500

500

 

300

800

300

 

300

200

400

 

 

 

300

500

200

a

Thuế giá trị gia tăng

588.100

632.000

624.700

1.000

2.500

500

 

300

800

300

 

300

200

400

 

 

 

300

500

200

b

Thuế thu nhập doanh nghiệp

38.000

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Thuế tài nguyên

265.000

310.000

310.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN Địa phương

33.000

35.000

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Thuế giá trị gia tăng

26.000

26.000

26.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.500

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Thuế tài nguyên

1.500

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ DN có vn Đầu tư nước ngoài

3.000

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Thuế giá trị gia tăng

600

1.800

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.400

7.200

7.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế CTN và DV Ngoài quốc doanh

1.157.400

1.199.000

747.900

270.300

30.050

15.100

10.800

6.800

4.000

17.000

6.750

9.200

10.600

16.800

10.500

4.550

7.000

17.800

9.200

4.650

a

Thuế giá trị gia tăng

908.400

902.000

525.100

217.700

26.800

13.700

9.900

6.025

3.375

13.600

6.190

7.800

9.050

15.100

9.440

3.850

6.360

15.800

8.210

4.000

b

Thuế thu nhập doanh nghiệp

135.000

170.000

132.300

26.000

1.700

600

650

520

350

900

350

520

1.100

1.300

600

270

230

1.700

650

260

c

Thuế TTĐB hàng nội địa

4.000

5.500

300

2.800

800

250

180

100

45

25

60

80

140

120

200

 

110

150

140

 

d

Thuế tài nguyên

110.000

112.500

90.200

17.000

600

500

 

60

80

1.500

120

700

110

180

60

420

270

110

200

390

e

Thu khác ngoài quốc doanh

 

9.000

 

6.800

150

50

70

95

150

975

30

100

200

100

200

10

30

40

 

 

5

Thuế nhà đất/Thuế sd đt phi NN

5.000

6.700

 

5.400

450

50

100

30

 

20

50

20

 

80

150

 

100

200

50

 

6

Tiền sdụng đt

427.000

755.000

 

529.000

24.000

7.000

19.000

7.000

11.000

12.000

6.000

4.000

23.000

20.000

50.000

1.000

3.500

6.500

9.000

23.000

a

Dự án do ngân sách cp tnh đầu tư và thu t các tổ chức kinh tế

84.000

269.000

 

229.000

8.000

 

9.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

13.000

b

Dự án do ngân sách huyện đu tư vì thu tcác hộ gia đình, cá nhân

343.000

486.000

 

300.000

16.000

7.000

10.000

7.000

11.000

12.000

6.000

4.000

13.000

20.000

50.000

1.000

3.500

6.500

9.000

10.000

7

Lệ phí trước b

240.000

243.000

 

171.000

10300

3.700

6.500

3.400

3.600

4.800

2.600

1.500

4.700

4.900

7.700

1.700

6.500

2.800

4.300

2.800

8

Thu phí và lệ phí

92.000

102.000

54.000

20.000

4.800

2.400

2.200

1.150

1.350

1.600

1.000

900

1.650

2.000

2.300

610

1.250

2.100

1.550

1.140

a

Phí và lệ phí Trung ương

24.000

25.000

13.050

3.000

2.000

600

500

400

300

300

400

150

650

550

900

150

200

800

550

500

b

Phí và lệ phí tnh

33.100

43.750

40.950

2.000

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

c

Phí và lệ phí huyn, xã

34.900

33.250

 

15.000

2.300

1.800

1.700

750

1.050

1.300

600

750

1.000

1.450

1.400

460

1.050

1.000

1.000

640

9

Thuế BVMT/Phí xăng dầu

520.000

680.000

647.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.000

 

 

a

Thu từ hàng hóa nhập khu

326.600

427.000

406.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.700

 

 

b

Thu t hàng hóa sn xuất trong nưc

193.400

253.000

240.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.300

 

 

10

Thuế thu nhp cá nhân

285.000

345.000

162.000

93.000

11.800

5.200

10.800

4.050

4.200

9.000

2.400

2.100

6.300

7.900

12.000

1.350

2.650

3.600

2.900

3.750

11

Thu tiền thuê đất, mt nước

63.500

70.000

 

41.000

1.200

900

5.000

700

2.700

4.700

450

700

1.700

4300

4.600

160

150

600

400

540

a

Thuê đt từ DNNN

54.400

60.640

 

35.000

700

850

4.900

600

2.500

3.900

330

700

1.500

4 000

4.200

 

 

600

400

460

b

Thuê đất từ DN NQD

9.100

9.360

 

6.000

500

50

100

100

200

800

120

 

200

500

400

160

150

 

 

80

12

Thu tiền cấp quyn khai thác K.sn

10.000

73.000

48.700

6.900

2.000

2.500

 

 

 

1.800

 

5.700

 

2.000

 

 

900

2.000

500

 

a

Giấy phép do Trung ương cp

5.000

45.900

44.700

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Giấy phép do UBND tỉnh cấp

5.000

27.100

4.000

5.700

2.000

2.500

 

 

 

1.800

 

5.700

 

2.000

 

 

900

2.000

500

 

13

Thu từ xổ số kiến thiết

115.000

125.000

125.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu cổ tức lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại

 

2.600

2.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế xử lý

15.000

10.000

2.400

4.000

300

250

200

370

150

180

150

280

50

420

250

130

450

100

200

120

16

Thu khác và phạt các loại

145.000

171.700

112.318

11.465

4.470

2.792

3.324

1.969

2.465

4.090

2.505

2.558

3.161

3.164

3.827

1.865

2372

2.941

3.384

2.830

a

Phạt trật tự an toàn giao thông

54.000

60.200

30.000

5.820

2.340

1.620

1.620

1.010

1.240

2.120

1.120

1.120

1.670

1.620

1.910

960

1.560

1 450

1.680

1.340

 

- Công an tnh thu

20.000

22.000

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thanh tra giao thông tnh thu

7.000

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công an huyện, thxã, thành phố thu

25.000

28.000

 

5.600

2.230

1.470

1.470

900

1.090

1.970

1.040

1.040

1.530

1.470

1.740

900

1.430

1.340

1.550

1.230

 

- Cơ quan nhà nước cp huyện và Công an xã, các lực lượng cấp xã x

2.000

2.200

 

220

110

150

150

110

150

150

80

80

140

150

170

60

130

110

130

110

b

Thu khác ngân sách và phạt các loại

91.000

98.318

69.136

5.645

2.130

1.172

1.704

959

1.225

1.970

1.385

1.438

1.491

1.544

1.917

905

1.012

1.491

1.704

1.490

c

Thu khác ca Qun lý th trường và các cơ quan Trung ương

 

13.182

13.182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ hoat đng xuất, nhp khẩu

198.000

76.000

76.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuế nhập khẩu

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuế Giá trị gia tăng

197.500

76.000

76.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (1+2)

6.245.519

6.771.183

 

1.035.869

298.214

378.701

430.958

318.985

357.594

416.261

220.412

308.280

363.579

500.419

540.264

296.548

332.339

223.691

428.889

320.180

1

Thu NS huyện, thị xã, thành phố hưng theo phân cấp

1.291.400

1.443.792

 

866.565

73.840

34.222

41.854

23.199

25.425

47.040

19.985

19.088

37.431

53.324

84.237

10.185

22.092

33.501

28.284

23.520

2

Thu bsung từ ngân sách cấp tnh

4.954.119

5.327.391

 

169.304

224.374

344.479

389.104

295.786

332.169

369.221

200.427

289.192

326.148

447.095

456.027

286.363

310.247

190.190

400.605

296.660

a

B sung cân đi

4.284.816

4.290.705

 

80.617

183.467

279.835

318.768

242.272

272.873

312.845

160.487

233.231

267.118

379.566

373.389

235.663

245.196

159.778

321.131

224.469

b

B sung thực hiện chính sách tin lương

98.001

309.150

 

18.667

14.785

19.270

23.016

17.744

20.366

23.046

13.792

18.361

20.451

21.751

20.825

12.238

14.707

7.396

21.061

21.674

c

B sung có mc tiêu

571.302

727.536

 

70.020

26.122

45.374

47.320

35.770

38.930

33.330

26.148

37.600

38.579

45.778

61.813

38.462

50.344

23.016

58.413

50.517

 

Biểu số 5b

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 ca HĐND tnh)

STT

Chỉ tiêu chi

Dự toán 2018

Dự toán 2019

Pleiku

An Khê

Kbang

Đăk Đoa

Mang Yang

Chư Păh

Ia Grai

Đăk Pơ

Kông Chro

Đức Cơ

Chư Prông

Chư Sê

Ia Pa

Phú Thiện

AyunPa

KrôngPa

Chư Pưh

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (A+B)

6.245.519

6.771.183

1.035.869

298.214

378.701

430.958

318.985

357.594

416.361

220.412

308.280

363.579

500.419

540.264

296.548

332.339

223.691

428.889

320.180

A

CHI CÂN ĐỐI NS (I + II + III + IV)

5.674.217

6.143.647

965.849

272.092

333.327

383.638

283.215

318.664

382.931

194.264

270.680

325.000

454.641

478.451

258.086

281.995

200.675

370.476

269 663

I

Chi đầu tư phát triển

623.000

766.000

341.000

31.900

23.900

26.300

20.400

24.500

28.300

15.900

19.600

25.900

39.300

70.200

14300

15.400

20.700

26.600

21.800

1

Chi XDCB tập trung

280.000

280.000

41.000

15.900

16.900

16.300

13.400

13.500

16.300

9.900

15.600

12.900

19.300

20.200

13.300

11.900

14.200

17.600

11.800

2

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1)

343.000

486.000

300.000

16 000

7.000

10.000

7.000

11.000

12.000

6.000

4.000

13.000

20.000

50.000

1.000

3.500

6.500

9.000

10.000

II

Chi thường xuyên (2)

4.928.560

5.142.217

604.129

234.232

301.857

348.718

256.435

287.014

346.301

173.954

244.910

291.830

405.331

397.441

237.856

259.945

 175.505

335.296

241.463

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sự nghiệp giáo dc, đào tạo và dạy ngh (3)

2.624.103

2.761.969

312.398

118.176

154.978

188.092

137.499

151.228

199.110

87.624

121.842

161.718

224.274

231.463

125.286

141.795

82.821

184.912

138.753

2

Sự nghiệp khoa học và công nghệ (3)

6.290

6.290

510

410

350

350

350

350

350

350

350

350

350

410

350

350

410

350

350

3

Sự nghiệp bảo vệ môi trưng (4)

84.838

84.838

15.439

5.437

4.302

4.747

3.310

4.230

4.730

2.589

3.222

4.212

5.261

7034

3.174

3.892

4.902

4.607

3.750

4

Chi từ tin thuê đt (Gồm: 30% np Quỹ Phát trin đất và dành tối thiu 10% tổng s thu tin thuê đt để đu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cp Giấy chứng nhn, xây dng cơ s dliệu đt đai và đăng ký biến động, chnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên)

3.640

3.744

2.400

200

20

40

40

80

320

48

 

80

200

160

64

60

 

 

32

III

Dự phòng ngân sách

118.049

135.430

 20.720

5.960

7.570

8.620

6380

7.150

8.330

4.410

6.170

7.270

10.010

10.810

5.930

6.650

4.470

8.580

6.400

B

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

571.302

727.536

70.020

26.122

45.374

47.320

35.770

38.930

33.330

26.148

37.600

38.579

45.778

61.813

38.462

50.344

23.016

58.413

50.517

1

S nghip giáo dục - đào to và dy nghề

280.468

301.663

7.317

5.439

25.512

15.306

19.652

12.294

13.318

10.803

24.414

23.354

20.003

26.024

14.481

20.192

6.854

27.722

28.978

a

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trem học mẫu giáo 3, 4, 5 tuổi

67.777

62.887

3.791

476

3.799

2.322

3.248

4.668

2.640

1.550

3.932

3.849

4.545

7.746

3.811

2.831

826

6.000

6.853

b

Hỗ trhọc sinh và trường ph thông xã, thôn đặc bit khó khăn theo Nghđịnh số 116/2016/NĐ-CP

44.209

35.644

 

 

9.910

2.547

3.289

 

724

358

5.670

3.699

1.229

1.797

 

1.096

 

3.736

1.589

c

Kinh phí thực hin chi trả hc bổng và mua sắm phương tin, đồ dùng học tập cho người khuyết tt theo Thông tư liên tịch s42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC

7.971

7.276

25

 

649

34

1.201

564

1.024

140

492

454

162

312

555

455

 

754

455

d

Htrợ chi phí học tp đi vi sinh viên là người dân tộc thiu số hc ti các cơ s giáo dục đi hc theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg

1.001

974

 

 

33

 

63

133

33

17

67

31

25

156

75

83

 

75

183

e

H tr cho hc sinh, sinh viên hc cao đng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

1.567

2.730

45

 

75

 

133

409

20

45

138

94

55

93

125

43

266

227

962

f

Cp bù miễn, giảm hc phí, htrợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP

89.596

108.133

1.747

873

8.144

5.937

7.881

4.371

4.589

1.362

11.006

6.317

6.784

10.400

7.130

7.973

1.142

9.524

12.953

g

Chênh lệch hc bng hc sinh dân tộc nội trú theo Thông tư liên tch số 43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT

2.730

5.418

 

 

516

258

516

258

258

258

258

258

516

258

516

516

258

258

516

h

Trung tâm Giáo dục nghnghiệp (S Lao đng Thương binh và Xã hi qun lý chuyển về huyện)

8.617

8.617

 

 

 

 

 

 

 

 

3.108

 

2.838

 

 

 

 

2.671

 

i

H tr mua sm dụng cụ th cht và trang thiết b dy, học cho các trưng

43.500

47.037

720

3.865

2.250

2.160

2.700

1.048

3.144

5.110

1.800

1.800

4.940

2.280

2.010

4.575

2.175

2.160

4.300

j

Htrợ kinh phí trang bhệ thng nước sch cho các trưng học

 

15.000

 

 

 

1.060

 

 

 

1.790

 

3.350

1.000

 

 

2.620

2.060

2.120

1.000

k

Hỗ trợ kinh phí, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã theo Quyết định số 124/QĐ-TTg

 

7.947

989

225

136

988

621

843

886

173

1.051

394

747

144

259

 

127

197

167

2

Hỗ trợ kinh phí hoạt động công tác Đảng theo Quyết định số 99-QĐ/TW

11.580

11.580

570

300

960

870

720

620

1.050

360

690

650

1.080

930

530

730

410

730

380

3

Bổ sung kinh phí hoạt động khu dân cư, xã thuộc vùng khó khăn

9.654

17.303

1.730

690

1.312

1.284

892

1.063

1.152

583

1.022

763

1.508

1.330

675

993

490

1.136

680

4

Hỗ trợ kinh phí hoạt động cho chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, làng xã ĐBKK

2.725

2.725

 

 

400

165

195

235

95

50

360

140

75

190

125

105

 

460

130

5

Hỗ trợ tiền điện cho h nghèo, hộ chính sách xã hi

16.380

20.439

317

262

1.311

1.259

1.272

1.407

970

507

1.861

1.378

1.635

1.494

1.473

1.395

507

2.248

1.143

6

Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội, người cao tuổi, người khuyết tật

142.061

188.722

36.313

11.113

8.165

11.985

5.351

12.626

9.608

7.903

6.674

9.262

9.375

14.216

9.164

8.976

7.369

9.756

10.866

7

Hỗ trợ kinh phí chi cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

 

1.308

45

4

116

110

81

76

96

35

97

59

120

128

62

96

27

93

63

8

Hỗ trợ kinh phí cho phụ n thuc hộ nghèo là người DTTS khi sinh con đúng chính sách dân s

3.438

1.860

 

10

348

20

142

62

40

60

60

238

100

44

32

200

30

456

18

9

Kinh phí htrợ chính sách miễn thu thủy lợi phí

13.214

13.487

 

 

1.988

 

162

813

742

735

 

204

 

1.058

4.156

418

190

2.970

51

10

Hỗ trợ công tác dân s, kế hoch hóa gia đình

4.213

3.903

467

157

276

272

206

241

253

135

223

193

335

272

161

215

104

254

139

11

Kinh phí thực hiện chính sách bo vệ và phát triển đất trng lúa

49.358

49.355

2.346

1.092

1.857

5.072

3.996

3.060

2.425

928

890

600

3.063

3.928

4.934

8.157

1.629

2.534

2.844

12

Kinh phí tăng cường công tác bo vệ rừng Cấp

3.296

3.076

 

 

 

 

 

 

 

 

122

47

2.660

 

 

 

 

 

247

13

Hỗ trợ kinh phí Tiu đội dân quân thưng trực (không k7 xã biên giới và 01 xã nội địa ca huyện Chư Prông đã tính n định vào trợ cấp cân đối ngân sách huyện)

7.025

7.491

 

 

 

899

599

899

899

 

 

599

899

599

599

300

 

300

899

14

Hỗ trợ diễn tp khu vực phòng thủ

4.000

3.200

800

 

 

800

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

800

 

 

15

Hỗ trợ hot động của Ban Thanh tra nhân dân cấp

1.110

1.110

115

55

70

85

60

75

65

40

70

50

100

75

45

50

40

70

45

16

Hỗ tr kinh phí phòng cháy chữa cháy

10.000

5.000

 

 

 

 

900

900

1.100

 

 

 

 

 

1.000

 

 

1.100

 

17

Hỗ trợ kinh phí môi trường, kiến thiết thị chính

 

69.566

20.000

7.000

3.000

4.500

1.500

1.500

1.500

4.000

1.000

1.000

4.000

5.000

1.000

4.000

4.566

2.000

4.000

18

Phụ cấp hàng tháng công tác viên giảm nghèo theo NQ số 83/2018/NQ-HĐND

 

589

 

 

59

34

42

59

17

9

117

42

25

25

25

17

 

84

34

19

B sung KP duy tu, sửa chữa di tích lịch sử Anh hùng Wừu, bia tưng niệm liệt sỹ

 

1.159

 

 

 

1.159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hỗ trợ KP sa chữa đường giao thông liên xã khắc phc hu quả thiên tai

 

24.000

 

 

 

3.500

 

3.000

 

 

 

 

 

6.500

 

4.500

 

6.500

 

Ghi chú: (1) Tiền sử dụng đất: bo đảm dành tối thiểu 10% tổng số thu từ tiền sử dng đất đđầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên; trích 30% để chuyển vào Quỹ phát triển đất của tnh (sau khi trừ các khoản chi để bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và các chi phí có liên quan khác theo quy định). Đối với nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sdụng đất (sau khi hoàn trả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) trên địa bàn xã được để lại 80% cho ngân sách xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới.

(2) Chi thường xuyên: bao gồm kinh phí qun lý hành chính, cải cách hành chính, ứng dng công nghệ thông tin trong các cơ quan qun lý hành chính, phần mềm quản lý tiền lương;... Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 và 10% tiết kiệm chi thường xuyên cải cách tiền lương tăng thêm năm 2019. Đã đảm bảo nguồn cải cách tiền lương theo quy định hiện hành; nguồn và số bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương sẽ được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương. Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện.

(3) Sự nghiệp Giáo dục, đào tạo và dạy nghề, sự nghiệp khoa học và công nghệ: là chtiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định ca UBND tnh (trong chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề đã bao gồm các khoản kinh phí: nâng cao chất lượng giáo dục học sinh dân tộc thiu strên địa bàn; hỗ trợ sửa chữa công trình vệ sinh trong các trường học; ứng dụng phần mềm trong quản lý giáo dục, đào tạo và dạy nghề; điều chnh biên chế, sáp nhập 4 trường THCS vào trường THPT thuộc tnh quản lý và các trang bị cần thiết khác ở các trường học...). Giao SGiáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện.

(4) Sự nghiệp bảo vệ môi trường là chtiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo Quyết định của UBND tnh Gia Lai, bao gồm: kinh phí hỗ trợ cho công tác bảo vệ môi trường tại nơi có hoạt động khai thác khoáng sản,...

 

Biểu số 6

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Tr.đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân b năm 2018

Năm 2019

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.390.000 đồng của biên chế đưc giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%)

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân b năm 2019

Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hin CCTL

Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL

Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng số

294.237

77.120

217.721

294.836

2.610

11.008

283.828

 

I

Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

181.097

62.506

88.783

151.287

2.187

5.876

145.411

 

1

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

119.180

52.323

48.829

101.150

1.800

2.276

98.874

 

2

Văn phòng UBND Tỉnh

1.384

444

210

654

21

-

654

 

3

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

260

-

-

-

-

-

-

 

4

Sở Tài nguyên & Môi trường

38.996

7.042

14.053

21.096

257

1.149

19.947

-

5

SKế hoạch và Đầu tư

1.753

-

123

123

-

12

111

 

6

Sở Công thương

5.288

-

339

339

-

34

305

 

7

Sở Tư pháp

4.654

1.359

3.242

4.600

58

257

4.343

 

8

Sở Nội vụ

940

673

330

1.003

33

-

1.003

 

9

Sở Thông Tin & Truyền thông

5.790

665

7.232

7.897

18

705

7.192

 

10

Sở Xây dựng

692

-

273

273

-

28

245

 

11

Sở Y tế

330

-

310

310

-

31

279

 

12

Sở Khoa học - Công nghệ

50

-

70

70

-

7

63

 

13

Sở Lao động, Thương binh & Xã hội

60

-

60

60

-

6

54

 

14

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

1.720

-

263

263

-

26

237

 

15

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

-

-

13.449

13.449

-

1.345

12.104

 

II

Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

113.140

14.613

128.938

143.549

423

5.132

138.417

 

1

Xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất và thẩm định giá đất cụ thể, kinh phí hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh (Sở Tài chính)

270

-

270

270

-

27

243

 

2

Kinh phí xây dựng cơ sở dữ liệu về giá; kinh phí chỉnh lý tài liệu lưu trữ lịch sử, theo yêu cầu của Bộ Nội vụ (Sở Tài chính)

520

-

4.009

4.009

-

401

3.608

 

3

Chi phí vận hành hệ thống phần mềm quản lý Tài sản công; kinh phí thực hiện dự án xây dựng PM hệ thống thông tin tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp tỉnh Gia Lai (Sở Tài chính)

-

-

3.911

3.911

-

391

3.520

 

4

Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới

160

-

160

160

-

16

144

 

5

Quỹ phát triển đất (Trích 30% từ tiền thuê đất tỉnh hưởng về Quỹ phát triển đất)

16.320

-

17.871

17.871

-

 

17.871

 

6

Trích 10% tiền thuê đất NS tỉnh hưởng để chi cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sdữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy CNQSDĐ (STài Nguyên và Môi trường)

5.440

-

5.957

5.957

-

 

5.957

 

7

Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty CP đầu tư hạ tầng kỹ thuật Gia Lai)

440

-

452

452

-

 

452

 

8

Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty TNHH Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Gia Lai)

244

-

280

280

-

 

280

 

9

Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT

7.000

-

7.000

7.000

-

700

6.300

 

 

Thanh tra giao thông

1.700

-

1.700

1.700

-

170

1.530

 

 

Ban an toàn giao thông

3.600

-

3.600

3.600

-

360

3.240

 

 

Các đơn vị tham gia phi hợp

1.700

-

1.700

1.700

-

170

1.530

 

10

Chi các khoản thu phạt VPHC, tịch thu, thu qua thanh tra theo chế độ

2.000

-

2.000

2.000

-

200

1.800

 

11

Kinh phí trích thu hồi qua công tác thanh tra (Thanh tra tnh)

2.500

-

2.500

2.500

-

250

2.250

 

12

Bố trí vốn đối ứng 10% CTMTQG giảm nghèo bền vững (Sở Lao động thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan)

7.607

-

5.867

5.867

-

 

5.867

(1)

13

Bố trí vốn đối ứng 10% vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan)

 

-

8.320

8.320

-

 

8.320

(2)

14

Kinh phí Cơ quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

319

113

199

312

-

20

292

 

15

Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh

14.907

7.370

8.407

15.777

230

592

15.185

 

16

Công ty khai thác công trình thủy lợi

28.211

-

28.571

28.571

-

 

28.571

 

17

Công ty TNHH MTV cà phê Gia Lai

1.096

-

1.096

1.096

-

 

1.096

 

18

Công ty TNHH MTV Chè Bàu Cạn

848

-

848

848

-

 

848

 

19

Kinh phí hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2019

 

-

3.934

3.934

-

 

3.934

 

20

Các sự nghiệp kinh tế phân bổ sau

18.387

7.130

27.285

34.414

193

2.535

31.879

(3)

Ghi chú:

(1) : Trung ương bố trí vốn sự nghiệp Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: 58.670 trđ

(2) : Trung ương bố trí vốn sự nghiệp Chương trình MTQG nông thôn mới: 83.200 trđ

(3) : Kinh phí thực hiện đề án giao đất giao rừng, kinh phí mua sắm máy móc thiết bị chuyên dùng, Kinh phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Khu trung tâm Khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh, kinh phí xây dựng, sửa chữa các chốt, trạm kiểm lâm, xây dựng bảng giá đất năm 2020 (áp dụng giai đoạn 2020-2024), Kinh phí thực hiện dự án "hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính" tỉnh Gia Lai: 20.000 triệu đồng; Kinh phí hoạt động của các đơn vị thực hiện theo Chương trình số 64-CTr/TU ngày 05/6/2018 của Tỉnh ủy: Liên minh Hợp tác xã: 2.245 trđ, Nhà khách UBND tỉnh: 607 trđ, Nhà khách HĐND tnh: 272 trđ, Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường: 437 trđ, Trung tâm nghiên cứu Giống cây trồng: 1.519 trđ, Trung tâm giống vật nuôi: 3.206 trđ, Phòng công chứng số 2: 345 trđ, Trung tâm Xúc tiến đầu tư: 3.068 trđ, Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại: 2.715 trđ và các nhiệm vụ khác.

 

Biểu số 7

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 ca HĐND tnh)

Đơn vị tính: Tr.đồng

STT

Đơn vị

Dự toán 2018

Dự toán 2019

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Scòn lại sau khi trừ tiết kiệm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

32.207

28.117

2.812

25.305

 

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

31.457

27.367

2.737

24.630

(1)

2

Công an tỉnh (Công tác đấu tranh phòng chống tội phạm môi trường)

750

750

75

675

 

Ghi chú:

(1): Công tác truyền thông, kiểm tra, xlý về môi trường, kinh phí tổ chức giải thưởng môi trường; Kinh phí mua sắm các trang thiết bị cho hệ thống quan trắc không khí tự động cố định Trà Bá, Trà Đa; Kinh phí hoạt động Trạm Quan trắc môi trường nước tự động Sông Ba; Quan trắc môi trường năm 2018; Điều tra khảo sát, đánh giá các cơ sở gây ô nhiễm môi trường trên địa bàn các huyện; Quản lý, vận hành, tiếp nhận, xử lý hệ thống quan trắc tự động liên tục.

 

Biểu số 8_a

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Tr.đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2018

Năm 2019

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%)

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2019

Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL

Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL

Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng cộng

484.306

341.353

191.244

532.596

6.124

9.733

522.864

 

I

Sự nghiệp giáo dục và đào tạo

428.842

321.465

143.943

465.408

4.580

7.358

458.050

(1)

1

Sở Giáo dục & Đào tạo

408.614

321.465

140.344

461.809

4.580

6.998

454.811

 

2

Sở Y tế

3.748

-

-

-

-

-

-

 

3

Sở Lao động, Thương binh & Xã hội

10.098

-

-

-

-

-

-

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

6.382

-

3.599

3.599

-

360

3.239

-

II

Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

55.464

19.888

47.301

67.188

1.544

2.375

64.814

 

1

Kinh phí hỗ trợ sau đại học

1.500

-

1.000

1.000

-

100

900

 

2

Đào tạo lại cán bộ, công chức

12.130

-

5.178

5.178

-

518

4.660

 

3

Trung cấp Công an (Công an tnh)

1.897

-

3.094

3.094

-

15

3.079

4

Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ cho tất cả Trưởng, Phó trưng công an xã và công an viên (Công an tỉnh)

1.129

-

1.129

1.129

-

71

1.058

 

5

Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ cho Bo vệ Dân phố (Công an tỉnh)

510

-

510

510

-

32

478

 

6

Trung cấp Quân sự (BCH Quân sự tỉnh)

3.678

-

1.934

1.934

-

53

1.881

 

7

Kinh phí bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng (BCH Quân sự tnh)

275

-

374

374

-

5

369

 

8

Hội đồng giáo dục quốc phòng (BCH Quân sự tnh)

186

-

120

120

-

12

108

 

9

Mở 1 lớp bồi dưỡng tiếng Campuchia (Bộ Chhuy Quân sự tnh)

100

-

100

100

-

10

90

 

10

Tập huấn quân sự cấp xã tại trường quân sự địa phương (BCH Quân sự tnh)

373

-

605

605

-

12

593

 

11

Sự nghiệp giáo dục phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tnh ủy

-

19.888

19.873

39.760

1.544

209

39.552

(2)

12

Dự nguồn các khoản phát sinh đột xuất

11.500

-

13.384

13.384

-

1.338

12.046

 

Ghi chú:

(1) : Trong đó kinh phí sửa chữa, cải tạo nhà vệ sinh cho các trường THPT: 5.000 triệu đồng; kinh phí sửa chữa trường, lớp học để duy trì đạt chuẩn Quốc gia và trang bị bể bơi thông minh cho các trường THPT: 17.000 triệu đồng

(2): Gồm: Hội Khuyến học: 555 triệu đồng, Trường Trung cấp Y tế: 2.758 triệu đồng, Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật Nam Gia Lai: 5.985 triệu đồng,Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật Đông Gia Lai: 5.110 triệu đồng, Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật: 6.874 triệu đồng, Trường Cao đẳng nghề Gia Lai: 18.478 triệu đồng, Ủy ban nhân dân tnh phân bổ sau khi đề án được phê duyệt.

 

Biểu số 8_b

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI CÔNG TÁC ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ KHỐI ĐẢNG VÀ CÁC BAN ĐẢNG TỈNH ỦY NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Tr.đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2018

Năm 2019

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%)

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2019

Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL

Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL

Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL

 

Tổng cộng

12.001

5.676

3.858

9.534

280

107

9.427

 

1

Trường Chính trị

10.212

5.676

2.000

7.676

94

107

7.569

 

2

Bồi dưỡng quần chúng kết nạp đảng, đảng viên mới, kiến thức quốc phòng, quán triệt các nghị quyết của Đảng, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đảng, đoàn của 2 Đảng ủy khối Doanh nghiệp và khối Các cơ quan

460

 

471

471

47

 

471

 

3

Hỗ trợ 03 Đảng ủy Công an, Quân sự, Biên phòng trong công tác bồi dưỡng đảng viên và quán triệt các NQ của Đảng

210

 

240

240

24

 

240

 

4

Đào tạo mở các lóp bồi dưỡng ngắn hạn cho các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy, Báo Gia Lai

1.119

 

1147

1.147

115

 

1.147

 

 

Biểu số 9

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 ca HĐND tnh)

ĐVT: Tr.đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân b năm 2018

Năm 2019

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mc lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%)

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thưng xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2019

Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL

Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL

Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng cộng

815.917

210.056

547.687

757.742

2.400

6.366

751.376

 

I

Sở Y tế

299.849

191.948

69.172

261.119

1.927

4.787

256.332

-

II

Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

516.068

18.108

478.515

496.623

473

1.579

495.044

 

1

Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác kiểm dịch y tế tại cửa khẩu Lệ Thanh (Khoa kiểm dịch y tế thuộc Trung tâm Y tế dự phòng)

 

-

13.648

13.648

-

1.365

12.283

 

2

KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng do NS tnh đảm bo

475.210

-

458.058

458.058

 

 

458.058

 

3

Sự nghiệp y tế phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tnh ủy

 

18.108

6.809

24.917

473

214

24.703

(1)

Ghi chú:

(1): Gồm: Hội Chữ thập đỏ: 3.131 trđ và Hội đông y: 482 trđ, Trung tâm Phòng chống sốt rét: 3.703 trđ, Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản: 3.358 trđ, Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội: 4.001 trđ, Trung tâm Y tế dự phòng: 5.199 trđ, Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS: 3.230 trđ, Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe: 1.813 trđ. Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ sau khi đề án được phê duyệt.

 

Biểu số 10

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Tr.đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2018

NĂM 2019

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mc lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%)

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thưng xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2019

Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL

Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng cộng

31.914

-

31.314

31.314

3.132

28.182

 

1

Sở Khoa học - Công nghệ

25.494

-

23.598

23.598

2.360

21.238

 

2

Sở Thông tin & Truyền thông

188

-

96

96

10

86

 

3

Sự nghiệp khoa học công nghệ phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy

710

-

620

620(1)

62

558

 

4

Chi nhiệm vụ phát sinh (trong đó chi các đề tài, dự án thực hiện mới trong năm 2019, các hoạt động KHCN khác...)

5.522

 

7.000

7.000

700

6.300

 

Ghi chú:

(1): Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh (Chi các Hội thi sáng tạo Kỹ thuật, các hoạt động KHCN khác): 620 trđ. Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ sau khi đề án được phê duyệt.

 

Biểu số 11

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tnh)

Đơn vị tính: Tr.đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân b năm 2018

Năm 2019

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mc lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%)

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thưng xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2019

Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL

Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL

Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng cộng

65.078

15.624

51.016

66.640

586

2.542

64.098

 

I

SVăn hóa, Thể thao & Du lịch

36.736

1.846

6.732

8.578

72

602

7.976

 

II

Tỉnh đoàn thanh niên

4.034

1.039

2.255

3.294

21

204

3.090

 

III

Sở Thông tin & Truyền thông

1.355

 

1.129

1.129

-

113

1.016

 

IV

Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

22.953

12.739

40.900

53.639

493

1.623

52.016

 

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh: Phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

300

 

300

300

 

30

270

 

2

Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo Gia Lai

17.757

 

19.763

19.763

-

 

19.763

 

3

Sự nghiệp Văn hóa thông tin phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tnh ủy

 

12.739

20.837

33.576

493

1.593

31.983

(1)

Ghi chú:

(1): Gồm: Hội Văn học nghệ thuật: 2.391 trđ, Trung tâm văn hóa Điện ảnh và Du lịch: 10.243 trđ, Bảo tàng tnh: 3.480 trđ, Nhà hát ca múa nhạc TH Đam San: 8.610 trđ, BQL Quảng trường Đại Đoàn kết: 6.302 trđ, Bảo tàng Hồ Chí Minh chi nhánh Gia Lai - Kon Tum: 2.550 trđ. y ban nhân dân tnh phân bổ sau khi đề án được phê duyệt.

 

Biểu số 12

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tnh)

Đơn vị tính: Tr.đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân b năm 2018

Năm 2019

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mc lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%)

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thưng xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2019

Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL

Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL

Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng cộng

20.809

8.360

13.074

21.434

271

197

21.237

 

I

Đài phát thanh Truyền hình

20.809

8.360

13.074

21.434

271

197

21.237

 

 

Biểu số 13

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tnh)

Đơn vị tính: Tr.đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân b năm 2018

Năm 2019

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mc lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%)

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thưng xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2019

Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL

Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL

Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng cộng

13.207

2.170

8.165

10.335

84

733

9.602

 

1

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

13.207

2.170

6.866

9.036

84

603

8.433

 

2

Nhiệm vụ đột xuất phát sinh

 

 

1.299

1.299

-

130

1.169

 

Ghi chú: (1) Đăng cai các giải thể thao thành tích cao năm 2019 khi có kế hoạch của Tổng cục TDTT,

 

Biểu số 14

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tnh)

Đơn vị tính: Tr.đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân b năm 2018

Năm 2019

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mc lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%)

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thưng xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2019

Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL

Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL

Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng cộng

112.207

11.092

103.352

114.444

243

2.556

111.888

 

I

Sở Lao động, Thương binh & Xã hội

25.814

7.513

23.872

31.385

243

2.145

29.240

 

II

Sở Kế hoạch và Đầu tư

-

1.625

306

1.931

-

31

1.900

 

III

Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

86.393

1.955

79.174

81.128

-

380

80.748

 

1

Kinh phí hỗ trợ sn xuất cho các đối tượng và chính sách hỗ trợ an sinh xã hội

49.425

 

47.500

47.500

-

 

47.500

 

2

Htrợ các mặt hàng chính sách

28.923

 

26.005

26.005

-

 

26.005

 

3

Hỗ trợ làng trẻ em SOS Pleiku

730

 

736

736

-

-

736

 

4

Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em làng SOS

 

 

71

71

-

 

71

 

5

Kinh phí hỗ trợ tiền đóng người tham gia BHXH tự nguyện

-

 

499

499

-

-

499

 

6

Sự nghiệp Đảm bảo xã hội phân bcác đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy

-

1.955

2.363

4.317

-

180

4.137

(1)

7

Chi các nhiệm vụ đột xuất phát sinh

2.175

 

2.000

2.000

-

200

1.800

 

Ghi chú

(1): Gồm: Hội cựu tù chính trị yêu nước: 754 trđ, Hội nạn nhân chất độc da cam: 1.218 trđ, Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng: 670 trđ, Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi: 854 trđ, Hội người mù: 821 trđ. Ủy ban nhân dân tinh phân bổ sau khi đề án được phê duyệt.

 

Biểu số 15

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tnh)

Đơn vị tính: Tr.đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân b năm 2018

Năm 2019

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mc lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%)

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thưng xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2019

Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL

Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL

Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng số

369.267

201.733

202.981

404.713

10.019

9.176

395.537

 

I

Quản lý Nhà nước

257.119

157.023

116.209

273.231

4.299

7.208

266.023

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

14.057

4.223

11.068

15.291

143

964

14.327

 

2

Hỗ trợ chi phí hoạt động cho Đoàn Đại biểu Quốc hội

1.500

 

1.500

1.500

 

150

1.350

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

15.729

6.465

12.375

18.840

297

941

17.899

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.441

4.637

2.051

6.688

165

39

6.649

 

5

Sở Tài chính

8.553

5.667

3.475

9.142

213

83

9.059

 

6

Sở Nội vụ

22.573

6.924

16.764

23 688

233

1.442

22.246

 

7

Thanh tra tỉnh

6.210

4.682

1.646

6.327

112

44

6.283

 

8

Sở Tư pháp

7.025

2.934

4.405

7.339

97

341

6.998

 

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

7.185

6.203

1.461

7.664

143

-

7.664

 

10

Sở Y tế

8.084

6.395

2.703

9.098

208

60

9.038

 

11

Sở Lao động, Thương binh & Xã hội

5.452

4.713

1.305

6.018

129

-

6.018

 

12

Sở Văn hoá, Thể thao & Du lịch

6.415

5.097

1.371

6.468

134

-

6.468

 

13

Sở Khoa học - Công nghệ

5.264

3.972

2.360

6.332

119

115

6.217

 

14

SThông tin và Truyền thông

4.593

2.984

2.647

 5.631

90

174

5.457

 

15

SNông nghiệp & Phát triển Nông thôn

80.879

67.242

16.130

83.372

1.461

145

83.227

 

16

Sở Tài nguyên & Môi trường

5.838

4.656

1.495

6.151

146

2

6.149

 

17

Sở Công thương

19.717

3.814

1.432

5.245

107

35

5.210

 

18

S Giao thông Vận tải

12.780

4.469

7.291

11.760

143

561

11.199

 

19

Ban An toàn Giao thông

767

666

180

846

18

-

846

 

20

S Xây dựng

5.179

4.250

2.170

6.420

126

89

6.331

 

21

Ban Dân tộc

4.429

2.363

6.356

8.719

64

572

8.147

 

22

Ban quản lý Khu kinh tế tnh

4.610

2.997

13.801

16.798

94

1.286

15.512

 

23

Sở Ngoại vụ

3.839

1.670

2.224

3.894

57

165

3.729

 

II

Khối đảng

76.489

30.100

63.358

93.458

5.356

-

93.458

-

1

Kinh phí hoạt động thường xuyên

37.869

30.100

8.132

38.232

813

 

38.232

 

2

Chi hoạt động đặc thù khối Đảng

6.150

 

6.815

6.815

492

 

6.815

 

3

Chi công tác chính sách cán bộ

1.600

 

1.300

1.300

130

 

1.300

 

4

Chi đảm bảo xã hi (chăm sóc sức khỏe cán bộ) theo Quy định 384-QĐ/TU

6.300

 

7.454

7.454

745

 

7.454

 

5

Khen thưởng tổ chức cơ sở Đảng và đảng viên, trao huy hiệu Đảng

3.724

 

5.554

5.554

57

 

5.554

 

6

Triển khai thực hiện Chthị số 05-CT/TW ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Chính trị, Kế hoạch số 03-KH/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng, Kế hoạch số 28-KH/TU ngày 16 tháng 9 năm 2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy “về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” của các cấp

485

 

604

604

60

 

604

 

7

Hỗ trợ hoạt động 2 Đảng ủy và Đoàn khối

500

 

508

508

51

 

508

 

8

Thông tin tuyên truyền phục vụ công tác xây dựng Đảng

4.651

 

4.997

4.997

500

 

4.997

 

9

Phụ cấp cấp ủy viên các cấp theo Quy định 169-QĐ/TW và Công văn 1278/TPTW

1.913

 

2.025

2.025

 

 

2.025

 

10

Chế độ bồi dưỡng phục vụ hoạt động cấp y hàng tháng theo Quy định 09-QĐ/VPTW ngày 22 tháng 9 năm 2017 và Hướng dẫn 03-HD/TU ngày 09/01/2018

1.104

 

896

896

 

 

896

 

11

Xây dựng, thẩm định các Đề án, báo cáo theo Quy định 09-QĐ/VPTW ngày 22 tháng 9 năm 2017 và Hướng dẫn 03-HD/TU ngày 09/01/2018

880

 

1.018

1.018

102

 

1.018

 

12

Công tác đối ngoại với các bạn Lào, Campuchia, chỉ đạo an ninh cơ s, biên giới

2.000

 

2.090

2.090

209

 

2.090

 

13

Hoạt động riêng biệt của các cơ quan Đảng cấp tỉnh (Hội nghị Ban thường vụ, Ban chấp hành; sơ kết, tổng kết các nghị quyết của Trung ương)

2.800

 

3.852

3.852

385

 

3.852

 

14

Sửa chữa thường xuyên

1.561

 

1.964

1.964

196

 

1.964

 

15

Mua sắm tài sản phục vụ công tác

2.057

 

12.214

12.214

1.221

 

12.214

 

16

Triển khai mới và nâng cấp các hệ thống thông tin, phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin của năm 2016, dự án công nghệ thông tin giai đoạn 2015-2020 theo Kế hoạch số 157-KH/TU ngày 20/7/2015 của Tỉnh ủy Gia Lai

650

 

625

625

63

 

625

 

17

Biên soạn lịch sử Ngành Nội chính Đảng

266

 

155

155

16

 

155

 

18

Kinh phí hỗ trợ tổ chức kỷ niệm ngày thành lập ngành

50

 

40

40

4

 

40

 

19

Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc theo Nghị định 23/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018 của Chính phủ

 

 

29

29

3

 

29

 

20

Kinh phí hoạt động công tác đảng của các TCCS đảng theo Quyết định 99/QĐ/TW ngày 30/5/2012 của Ban Bí thư

989

 

1.250

1.250

125

 

1.250

 

21

Dự phòng NS Đảng theo TTLT số 216/2004 của BTC và Ban tài chính - Quản trị Trung ương (nay là VP trung ương) và Thông báo kết luận kiểm tra tài chính của Tỉnh ủy Gia Lai của Văn phòng Trung ương

591

 

1.836

1.836

184

 

1.836

 

III

Đoàn thể

28.599

12.736

19.342

32.077

364

1.561

30.516

 

1

Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh

6.805

3.081

3.319

6.400

75

246

6.154

 

2

Tỉnh đoàn Thanh niên

8.192

3.400

8.160

11.560

92

724

10.836

 

3

Hội Liên hiệp phụ nữ

5.007

2.671

2.816

5.486

77

205

5.281

 

4

Hội Nông dân

5.600

2.237

3.930

6.167

77

317

5.850

 

5

Hội Cựu chiến binh

2.995

1.347

1.117

2.464

43

69

2.395

 

IV

Các đơn vị khác, các khoản kinh phí khác

7.060

1.874

4.072

5.947

-

407

5.540

 

1

Kinh phí phục vụ tập huấn hội thẩm nhân dân và kinh phí xét xử lưu động (Tòa án nhân dân tỉnh)

799

 

600

600

-

60

540

 

2

Kinh phí hỗ trợ (Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh)

750

 

800

800

-

80

720

 

3

Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự tỉnh (Cục thi hành án dân sự tỉnh)

62

 

572

572

-

57

515

 

4

Kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh

 

 

178

178

-

18

160

 

5

Chi Quản lý nhà nước phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy

 

1.874

1.922

3.797

 

192

3.605

(1)

Ghi chú:

(1): Gồm: Hội Người cao tuổi: 648 trđ, Hội cựu Thanh niên xung phong: 707 trđ, Hội Nhà báo: 1.138 trđ, Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh: 514 trđ, Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tnh: 790 trđ. Ủy ban nhân dân tnh phân bổ sau khi đề án được phê duyệt.

 

Biểu số 16

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI AN NINH QUỐC PHÒNG NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Tr.đồng

STT

Đơn vị

Dự toán năm 2018

Dự toán năm 2019

Ghi chú

Phân btheo nhiệm vụ

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Tổng cộng sau khi trừ tiết kiệm

 

TỔNG S

153.656

193.597

17.347

176.250

 

1

BCH Quân sự Tỉnh

55.123

69.055

5.298

63.757

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Htrợ hoạt động BCH Quân sự Tnh

46.057

65.634

4.956

60.678

 

 

+ Huấn luyện, kiểm tra sẵn sàng động viên - quân nhân dự bị, nghiệp vụ về công tác động viên, công tác tuyển quân

8.965

13.355

19

13.336

 

 

+ Sỹ quan dự bị

1.707

2.020

32

1.988

 

 

+ Dân quân tự vệ

23.590

25.846(1)

2.464

23.382

 

 

+ Hỗ trợ hoạt động

11.795

24.413(2)

2.441

21.972

 

 

- Trường Quân sự Tnh

9.066

3.421 (3)

342

3.079

 

2

BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh

41.611

43.415 (4)

4.153

39.262

 

3

Công an Tỉnh

54.810

78.878 (5)

7.888

70.990

 

 

Trong đó, hỗ trợ hoạt động của đơn vị:

15.515

15.728

1.573

14.155

 

 

Gm:

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ hoạt động

14.649

15.000

1.500

13.500

 

 

Ban Chđạo công tác bảo vệ bí mật nhà nước

188

188

19

169

 

 

Bảo vệ nhân quyn

600

540

54

486

 

4

Kinh phí thăm hỏi các chức sắc tôn giáo và người có uy tín

2.112

2.249

8

2.241

 

 

Ban Dân tộc

50

50

5

45

 

 

BCH B đi Biên phòng Tỉnh

542

729

3

726

 

 

Công an tnh

1.520

1.470

 

1.470

 

Ghi chú

(1) : Mua sắm trang phục cho lực lượng dân quân: 19.972 triệu đồng (giai đoạn 2011-2016: Trung ương BSCMT; giai đoạn 2017-2020: NSĐP đảm bảo theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP); Công cụ htrợ cho lực lượng Dân quân cơ động: 3.866 triệu đồng (Theo Thông tư số 65/2016/TT-BQP ngày 16/5/2016 của Bộ Quốc phòng); Bảo đảm vật chất, mô hình học cụ cho lực lượng Dân quân tự vệ: 480 triệu đồng (Theo công văn số 1277/BTC-DQ ngày 25/6/2015 Bộ Tham mưu - Bộ Tư lệnh Quân khu V); Bảo đảm Báo QĐND 1 số hằng ngày cho Ban CHQS xã, phường, thị trấn, Ban CHQS CQ, TC cấp tỉnh, 30 Tiểu đội DQTT: 322 triệu đồng (tại Điều 24, Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ); KP hoạt động của dân quân tự vệ (Thông tư số 02/2016/TT-BQP ngày 08/01/2016 của Bộ Quốc phòng): 1.206 triệu đồng

(2) : Chi công tác Ban chuyên trách của tnh: 1.015 triệu đồng; Chi hoạt động tình báo, trinh sát (mật phí): 904 triệu đồng; Hỗ trợ kinh phí tuần tra kiểm soát địa bàn trong những ngày lễ tết và thời gian cao điểm: 800 triệu đồng; Hỗ trợ hoạt động cho đội K52: 201 triệu đồng; Hỗ trợ sửa chữa xây dựng kho xưởng và mua sắm trang thiết bị chuyên môn: 11.446 triệu đồng...

(3) : Hỗ trợ hoạt động 980 trđ; Sửa chữa, mua sắm trang thiết bị, vật chất trường quân sự địa phương: 941 trđ; xây dựng thao trường huấn luyện trường quân sự địa phương: 1.500 trđ.

(4) : Kinh phí thực hiện Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 09/01/2015 của Thtướng Chính phủ: 2.996 triệu đồng; kinh phí Đề án "Tăng cường PB GDPL cho cán bộ, nhân dân vùng biên giới, hải đảo": 173 triệu đồng; Trang thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và Công cụ hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực quản lý, bảo vệ chủ quyền, lãnh thổ, an ninh biên giới quốc gia của Bộ đội Biên phòng tỉnh Gia Lai": 17.000 triệu đồng; Htrợ sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng đường tuần tra biên giới 74,6 km: 3.000 triệu đồng; Chi mua sắm doanh cụ schỉ huy, các đồn Biên phòng, BCH Biên phòng tỉnh: 3.000 triệu đồng; Chi sửa chữa công trình chiến đu và xây dựng khu vực phòng thủ tnh: 3.000 triệu đồng;

(5) : Kinh phí mua trang thiết bị phòng cháy chữa cháy: 40.000 trđ; Kinh phí mua trang phục cho lực lượng công an xã: 4.000 triệu đồng (giai đoạn 2011-2016: Trung ương BSCMT; giai đoạn 2017-2020: NSĐP đảm bảo theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP); KP mua trang phục Bảo vệ Dân phố: 1.600 triệu đồng (giai đoạn 2011-2016: Trung ương BSCMT; giai đoạn 2017-2020: NSĐP đảm bảo theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP); Kinh phí trang bị phương tiện cho bảo vệ dân phố (Vũ khí thô sơ, công cụ hỗ trợ, giấy chứng nhận, biển hiệu, băng chức danh...): 800 triệu đồng (Theo Thông tư Liên tịch số 02/2007/TTLT-BCABLĐTBXH-BTC ngày 01/3/2007); Hệ thống xử lý nước thải nhà tạm giữ: 1.200 triệu đồng; Kinh phí lắp đặt hệ thống thiết bị ghi âm, ghi hình phục vụ công tác hỏi cung tại trại giam, nhà tạm giữ: 10.000 triệu đồng; Kinh phí triển khai thực hiện việc xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư: 2.000 triệu đồng.

 

Biểu số 17

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI KHÁC NGÂN SÁCH NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Tr.đồng

STT

Đơn vị

Dự toán năm 2018

Dự toán năm 2019

Ghi chú

Phân bổ theo nhiệm vụ

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Tổng cộng sau khi trừ tiết kiệm

 

1

2

3

4

5

6

7

 

TNG S

51.000

49.741

4.650

45.091

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy (Báo Gia Lai: kinh phí đặt mua các loại báo cấp cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trlên đã nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh)

3.500

3.238

 

3.238

 

2

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới

13.000

13.000

1.300

11.700

(1)

3

Kinh phí phục vụ tết nguyên đán 2019 và các khoản chi khác

28.278

33.503

3.350

30.153

 

Ghi chú:

(1): Trong đó có kinh phí hỗ trợ Hội người Campuchia gốc Việt Nam tại tỉnh Ratanakiri - Campuchia.

 

Biểu số 18

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI CÁC MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG NĂM 2019 (Vốn sự nghiệp)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng bổ sung có mục tiêu năm 2019

Ngân sách tỉnh

NS huyện, thị xã, thành phố

Tên ĐV dự toán

A

B

1=2+3

2

3

4

I

TNG VN TRONG NƯỚC

628.661

400.833

227.828

 

1

Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật và Hội nhà báo

610

610

 

Hội Văn học nghệ thuật 510 trđ; Hội Nhà báo 100 trđ

2

Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án KHCN

1.200

1.200

 

S Khoa học công nghệ

3

Chính sách trợ giúp pháp lý

2.371

2.371

 

Sở Tư pháp

4

Hỗ trợ chi phí học tp và miễn, giảm học phí

114.580

6.447

108.133

S Giáo dục và đào to 3.880 trđ; số còn lại phân bổ sau 2.567 trđ. (1)

5

Hỗ trhọc sinh và trường phổ thông ở xã ĐBKK (Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/07/2016 của Chính phủ)

33.191

 

33.191

Các huyện

6

Học bổng học sinh DTNT; học bng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên là người DTTS thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với HS, SV học cao đẳng, trung cấp

25.114

15.915

9.199

 

 

Học bổng học sinh DTNT

6.826

1.408

5.418

S Giáo dục và đào to.

 

Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật

1.051

 

1.051

Các huyện, thị xã, thành phố

 

Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên là người DTTS thuộc hộ nghèo, cận nghèo

-

 

 

 

 

Chính sách nội trú đối với HS, SV học cao đẳng, trung cấp

17.237

14.507

2.730

Sở Giáo dục và đào tạo 1.251 trđ; số còn lại phân bổ sau 13.256 trđ . (2)

7

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

9.721

1.774

7.947

 

 

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

1.494

1.494

 

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên

7.947

 

7.947

Các huyện, thị xã, thành phố

 

Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

280

280

 

Ban Dân tộc tỉnh

8

Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn

153.865

153.865

 

 

9

Hỗ trợ mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

15.809

15.809

 

 

10

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

36.690

36.690

 

 

 

Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong

1.698

1.698

 

 

 

Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên

2.809

2.809

 

 

 

Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng cận nghèo

22.078

22.078

 

 

 

Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình

10.098

10.098

 

 

 

Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng người hiến bộ phận cơ thể người

7

7

 

 

11

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối vi đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đi vi người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu s; hỗ trtổ chức, đơn vị sdụng lao động là người dân tộc thiểu số

69.651

2.615

67.036

 

 

Htrợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội

44.950

 

44.950

Các huyện, thị xã, thành ph

 

Htrợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

20.778

 

20.778

Các huyện, thị xã, thành ph

 

Htrợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

2.397

1.089

1.308

Ban Dân tộc

 

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

 

 

 

Bổ sung dự toán năm 2018 là 671 trđ; dự toán năm 2019 là 855 trđ. Gồm: Trạm Lập 14 trđ; Kông Chro 77 trđ; Krông Pa 53 trđ; Ka Nak 39 trđ; Đăk Roong 50 trđ; Lơ Ku 56 trđ; Bàu Cạn 9 trđ; Quang Đức 1.228 trđ.

12

Kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ tr kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020; hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

25.301

22.979

2.322

 

 

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác grừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020

22.979

22.979

 

Chi tiết phân bổ cho các công ty TNHH MTV lâm nghiệp, gồm: Hà Nừng 1.582 trđ; Trạm Lập 1.603 trđ; Sơ Pai 2.264 trđ; Kông Chiêng 1.974 trđ; Kông Chro 2.563 trđ; Krông Pa 2.071 trđ; Ka Nak 2.291 trđ; Đăk Roong 2.280 trđ; Ia Pa 1 953 trđ; Lơ Ku 2.290 trđ; Kông Hdé 2.108 trđ.

 

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

2.322

 

2.322

Phân bổ đầu năm 2019 là 1.040 trđ, số còn lại phân bổ sau là 1.282 trđ.

13

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

25.478

25.478

-

Công an tnh

14

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

58.424

58.424

 

Quỹ bảo trì đường bộ tnh

15

Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu

56.656

56.656

-

 

-

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

7.910

7.910

 

Sở Lao động, thương binh và xã hội: 6.000, số còn lại phân bổ sau là 1.910

-

CTMT giáo dục vùng núi, vùng DTTS, vùng khó khăn

8.500

8.500

 

Sở Giáo dục và đào tạo

-

CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

7.903

7.903

 

Sở Lao động, thương binh và xã hội 2.500 trđ. Số còn lại phân bổ sau là 5.403 trđ.

-

CTMT Y tế - dân số

7.850

7.850

 

Sở Y tế phối hợp với các đơn vị liên quan trình UBND tnh phân bổ cho các đơn vị sử dụng(3)

-

CTMT Phát triển văn hóa

1.103

1.103

 

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

-

CTMT đảm bo trật tự ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy

2.290

2.290

 

Công an tnh

-

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

18.700

18.700

 

Giao Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị sử dụng.

-

CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.000

1.000

 

S Nông nghiệp và PTNT

-

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưng xanh

400

400

 

Sở Tài nguyên và môi trường

-

CTMT Công nghệ thông tin

1.000

1.000

 

Sở Thông tin truyền thông

II

TNG VN NGOÀI NƯỚC

66.159

66.159

 

 

 

TNG CỘNG (I+II)

694.820

466.992

227.828

 

Ghi chú:

(1): Thực hiện theo Chương trình số 64-CTr/TU ngày 05/6/2018 của Tỉnh ủy, sau khi các đơn vị sáp nhập, các Sở ngành liên quan trình UBND tỉnh phân bổ số tiền: 2.567 triệu đồng.

(2): Thực hiện theo Chương trình số 64-CTr/TU ngày 05/6/2018 của Tnh ủy, sau khi các đơn vị sáp nhập, các Sở ngành liên quan trình UBND tnh phân bổ số tiền: 13.256 triệu đồng.

(3): Sở Y tế phối hợp với các đơn vị liên quan trình UBND tnh phân bổ cho các đơn vị sử dụng.

 

Biểu số 19

DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CÁC MỤC TIÊU SỰ NGHIỆP CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

DỰ TOÁN 2019

 

Trong đó

 

 

Tổng số

Sự nghiệp giáo dục đào to

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp môi trường

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp Văn hóa thông tin

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

Sự nghiệp Thể dục thể thao

Đảm bo xã hội

Quản lý hành chính

An ninh quốc phòng

Chi khác

Mục tiêu

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Tổng cộng

2.982.035

542.131

31.314

294.836

28.117

757.742

66.640

21.434

10.335

114.444

404.713

193.597

49.741

466.992

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

15.383

92

 

 

 

 

 

 

 

 

15.291

 

 

 

2

Đoàn Đại biểu quốc hội

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

3

Văn phòng UBND tnh

19.494

 

 

654

 

 

 

 

 

 

18.840

 

 

 

4

Sở Kế hoch & đầu tư

8.742

 

 

123

 

 

 

 

 

1.931

6.688

 

 

 

5

Sở Ni v

25.576

885

 

1.003

 

 

 

 

 

 

23.688

 

 

 

6

Ban Dân tộc

83.643

 

 

 

 

 

 

 

 

73.505

8.719

50

 

1.369

7

Sở Tài chính

17.332

 

 

8.190

 

 

 

 

 

 

9.142

 

 

 

8

Thanh tra tnh

8.827

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

6.327

 

 

 

9

Sở Tư pháp

14.344

34

 

4.600

 

 

 

 

 

 

7.339

 

 

2.371

10

Sở Giáo dục & Đào tạo

485.002

462.299

 

 

 

 

 

 

 

 

7.664

 

 

15.039

11

Kinh phí hỗ trợ sau đại học

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Y tế

278.868

 

 

310

 

261.119

 

 

 

 

9.098

 

 

8.341

13

KP mua bo hiểm y tế cho các đối tượng

664.493

 

 

 

 

458.058

 

 

 

71

 

 

 

206.364

14

Sở Lao động, Thương binh & xã hội

51.638

 

 

60

 

 

 

 

 

31.385

6.018

 

 

14.175

15

Trường Cao đẳng nghề Gia Lai

8.202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.202

16

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

30.502

3.599

 

263

 

 

8.578

 

9.036

 

6.468

 

 

2.558

17

Sở Thông tin & Truyền thông

16.750

997

96

7.897

 

 

1.129

 

 

 

5.631

 

 

1.000

18

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

21.434

 

 

 

 

 

 

21.434

 

 

 

 

 

 

19

Sở Khoa học - Công nghệ

31.200

 

23.598

70

 

 

 

 

 

 

6.332

 

 

1.200

20

Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn

185.522

 

 

101.150

 

 

 

 

 

 

83.372

 

 

1.000

21

Vườn quốc gia Kon Ka Kinh

15.777

 

 

15.777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Công ty TNHH MTV cà phê Gia Lai

1.096

 

 

1.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Công ty TNHH MTV Chè Bàu Cn

848

 

 

848

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Công ty TNHH khai thác công trình thủy li

28.571

 

 

28.571

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Tài nguyên và môi trường

60.971

 

 

27.053

27.367

 

 

 

 

 

6.151

 

 

400

26

Sở Công thương

5.584

 

 

339

 

 

 

 

 

 

5.245

 

 

 

27

Sở Giao thông vận tải

11.845

85

 

 

 

 

 

 

 

 

11.760

 

 

 

28

Ban ATGT

846

 

 

 

 

 

 

 

 

 

846

 

 

 

29

Sở Xây dựng

6.787

94

 

273

 

 

 

 

 

 

6.420

 

 

 

30

BQL Khu kinh tế tỉnh

43.940

45

 

13.449

 

13.648

 

 

 

 

16.798

 

 

 

31

Khối Đảng tỉnh

95.316

1.858

 

 

 

 

 

 

 

 

93.458

 

 

 

32

Trường Chính trị

10.134

10.134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tnh

6.700

 

 

 

 

 

300

 

 

 

6.400

 

 

 

34

Tnh đoàn thanh niên

14.854

 

 

 

 

 

3.294

 

 

 

11.560

 

 

 

35

Hội Liên hiệp phụ nữ

5.486

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.486

 

 

 

36

Hội Nông dân

6.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.167

 

 

 

37

Hội Cựu chiến binh

2.464

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.464

 

 

 

38

Hội Văn học nghệ thuật

510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

510

39

Hội Nhà báo

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

40

Tòa án nhân dân tnh

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

41

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

42

Chi Cục thi hành án dân sự

572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

572

 

 

 

43

Công an tỉnh

113.599

4.733

 

 

750

 

 

 

 

 

 

80.348

 

27.768

44

Bộ chhuy quân sự tnh

73.682

3.133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69.055

 

1.494

45

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tnh

44.144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.144

 

 

46

Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo Gia Lai

19.763

 

 

 

 

 

19.763

 

 

 

 

 

 

 

47

Quỹ phát triển đất

17.871

 

 

17.871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

 

49

Các khoản thu phạt VPHC, tịch thu, thu qua thanh tra theo chế độ

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Các sự nghiệp kinh tế khác

34.414

 

 

34.414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Kinh phí phục vụ Tết Nguyên đán năm 2019 và các khoản chi khác

33.503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.503

53

Htrợ làng tr em SOS Pieiku

736

 

 

 

 

 

 

 

 

736

 

 

 

 

54

Sở Ngoại vụ

3.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.894

 

 

 

55

Kinh phí Cơ quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

312

 

 

312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Chi phục vụ công tác cp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đi với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận ti (Công ty CP đầu tư hạ tầng kỹ thut Gia Lai)

452

 

 

452

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty TNHH Đăng kiểm xe cơ giới tnh Gia Lai)

280

 

 

280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Bố trí vốn đối ứng 10% CTMTQG giảm nghèo bền vững

5.867

 

 

5.867

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Bố trí vốn đối ứng 10% vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới

8.320

 

 

8.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Kinh phí đặt mua Báo Gia Lai cấp cho Đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh

3.238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.238

 

61

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS

1.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.526

62

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đán tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020

22.979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.979

63

Văn phòng Điu phi Chương trình MTQG nông thôn mới

160

 

 

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Kinh phí hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2019

3.934

 

 

3.934

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tnh

178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

178

 

 

 

66

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

18.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.700

67

CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội (Phân bổ sau)

5.403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.403

68

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động (Phân bổ sau)

1.910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.910

69

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

58.424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58.424

70

Kinh phí htrợ tiền đóng người tham gia BHXH tự nguyện

499

 

 

 

 

 

 

 

 

499

 

 

 

 

71

Chi bổ sung có mục tiêu (vốn nước ngoài)

66.159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66.159

72

Chi sự nghiệp giáo dục phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64- Ctr/TU ca Tnh ủy

39.760

39.760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Chi sự nghiệp y tế phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy

24.917

 

 

 

 

24.917

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Chi sự nghiệp Khoa học Công nghệ phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy

620

 

620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Chi Sự nghiệp Văn hóa thông tin phân bcác đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy

33.576

 

 

 

 

 

33.576

 

 

 

 

 

 

 

76

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy

4.317

 

 

 

 

 

 

 

 

4.317

 

 

 

 

77

Chi Quản lý nhà nước phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU ca Tnh ủy

3.797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.797

 

 

 

78

Chi các nhiệm vụ phát sinh đột xuất

23.683

13.384

7.000

 

 

 

 

 

1.299

2.000

 

 

 

 

 





Nghị định 03/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016

Chỉ thị 01/CT-TTg năm 2014 triển khai thi hành Luật đất đai Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 24/01/2014