Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2015 về Kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trong kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
Số hiệu: | 130/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Văn Chất |
Ngày ban hành: | 10/09/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 130/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 10 tháng 9 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHOÁ XIII
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; Luật Đầu tư công năm 2014; Luật Xây dựng năm 2014; Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28/8/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Chỉ thị số: 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020;
Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 31/8/ 2015 của UBND tỉnh về kế hoạch chuẩn bị đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công trong kế hoạch trung hạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 561/BC-HĐND ngày 08/9/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch chuẩn bị đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công trong kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020, với các nội dung sau:
1. Nguyên tắc lựa chọn dự án chuẩn bị đầu tư
Dự án được lựa chọn trong kế hoạch chuẩn bị đầu tư là dự án sử dụng vốn đầu tư công dự kiến đầu tư mới trong kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020, đảm bảo đáp ứng các nguyên tắc sau:
1.1- Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và các ngành, lĩnh vực; thực hiện mục tiêu và định hướng đầu tư, phát triển kinh tế -xã hội giai đoạn 2016 - 2020 (các dự án đường giao thông đến trung tâm xã đi được 4 mùa; cấp điện nông thôn; đầu tư trụ sở xã; đầu tư trạm y tế xã; đầu tư các lĩnh vực nông nghiệp nông thôn, an sinh xã hội, giáo dục - đào tạo, khoa học công nghệ, tài nguyên môi trường và xử lý chất thải, nước thải ...).
1.2- Phù hợp với đối tượng và khả năng cân đối của từng nguồn vốn đầu tư công trong giai đoạn 2016-2020 theo chỉ đạo của Thướng Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và đầu tư; có vai trò quan trọng thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng của tỉnh, có khả năng giải phóng mặt bằng.
1.3- Đảm bảo các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020. Nguyên tắc cụ thể đối với từng nguồn vốn:
- Đối với các nguồn vốn ngân sách địa phương, tập trung lựa chọn những danh mục dự án hạ tầng kinh tế, xã hội, quốc phòng an ninh và môi trường trên các lĩnh vực: Trụ sở quản lý nhà nước; Điện - cấp nước; Tài nguyên môi trường, xử lý chất thải, nước thải; Nông, lâm nghiệp, thủy lợi; Giáo dục - đào tạo; Khoa học - công nghệ; Thông tin - truyền thông; Văn hóa - Thể thao - Du lịch; Y tế xã hội; An ninh quốc phòng.
- Đối với nguồn vốn vay tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước, tập trung ưu tiên đầu tư các dự án đường giao thông đến trung tâm xã nhằm đảm bảo mục tiêu đường đến trung tâm xã đi được 4 mùa.
- Đối với nguồn thu xổ số kiến thiết, quan tâm đầu tư các công trình thuộc lĩnh vực Y tế và Giáo dục - Đào tạo.
- Đối với nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển, ưu tiên thực hiện các chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo Nghị quyết của HĐND và hỗ trợ đầu tư trụ sở xã, trạm y tế xã.
- Vốn Trái phiếu Chính phủ, tập trung đầu tư các công trình đường giao thông, bệnh viện có ý nghĩa quan trọng của tỉnh.
- Đối với các dự án thuộc nguồn vốn chương trình mục tiêu (ngân sách Trung ương hỗ trợ), lựa chọn các dự án chuẩn bị đầu tư có qui mô từ nhóm B trở lên đảm bảo đúng quy mô và đúng đối tượng được đầu tư của từng chương trình theo Nghị quyết số: 1023/NQ-UBTVQH ngày 28/8/2015 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội.
2.1- Các nguồn vốn ngân sách địa phương: Tổng số 172 dự án
- Nguồn vốn bổ sung cân đối: 70 dự án
- Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi: 06 dự án
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 17 dự án
- Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: 44 dự án
- Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ: 14 dự án; Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Huổi Một, huyện Sông Mã: 17 dự án; Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp: 03 dự án
2.2- Nguồn vốn các chương trình mục tiêu: 40 dự án
2.3- Nguồn vốn trái phiếu chính phủ: 02 dự án
2.4- Nguồn vốn huy động khác thực hiện theo hình thức đối tác công tư (PPP): 14 dự án.
2.5- Nguồn vốn ODA: 15 dự án
2.6- Nguồn vốn huy động Trung ương hỗ trợ giải quyết những khó khăn trong thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế, xã hội theo Khoản 2, Công điện số: 3493/CĐ-BKHĐT: 23 dự án.
(Chi tiết tại biểu số 01- 10 kèm theo)
Nghị quyết có hiệu lực kể từ ngày HĐND tỉnh Sơn La thông qua.
1- UBND tỉnh:
1.1- Bố trí đảm bảo vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư theo qui định của Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002 và Luật Đầu tư công năm 2014; quyết định giao chi tiết kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư cho từng dự án tại điểm 2, điều 1 Nghị quyết này và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
1.2- Hướng dẫn kịp thời việc áp dụng định mức chi phí lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư và báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để các đơn vị liên quan có cơ sở, căn cứ triển khai thực hiện.
1.3- Chỉ đạo các sở ngành, đơn vị có liên quan khẩn trương tổ chức thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án tại khoản 2, điều 1 theo quy định của Luật Đầu tư công và đảm bảo đáp ứng tiến độ theo yêu cầu chỉ đạo của Chính phủ, hướng dẫn của các bộ ngành trung ương.
1.4- Đối với các danh mục dự án dự kiến lập và phê duyệt chủ trương đầu tư để huy động nguồn vốn ODA và các nguồn vốn hợp pháp khác. UBND tỉnh chỉ triển khai các dự án sau khi huy động được nguồn vốn theo qui định.
1.5- Tiếp tục triển khai thực hiện các bước theo quy định tại Điều 27, Điều 28 Luật Đầu tư công đối với các dự án thuộc danh mục chuẩn bị đầu tư tại điểm 2, điều 1 Nghị quyết này và trình cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư theo qui định.
2. Thường trực HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án trong danh mục dự án chuẩn bị đầu tư tại khoản 2, điều 1 Nghị quyết này thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp chuyên đề lần thứ 6 thông qua ngày 10 tháng 9 năm 2015./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Dự kiến quy mô |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Dự kiến tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
1,039,727 |
|
I |
Trụ sở quản lý nhà nước |
|
|
|
57,800 |
|
1 |
Chi cục bảo vệ môi trường tỉnh |
Thành phố |
3 tầng cấp III, 515m2 XD |
2016 - 2020 |
8,500 |
|
2 |
Hội trường huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
300 chỗ |
2016 - 2020 |
20,000 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Sốp Cộp |
Sốp Cộp |
Nhà 2 tầng |
2016 - 2020 |
4,800 |
|
4 |
Trụ sở làm việc trạm Thú y huyện Sốp Cộp |
Sốp Cộp |
Nhà 2 tầng |
2016 - 2020 |
2,300 |
|
5 |
Trụ sở làm việc trạm Thú y huyện Yên Châu |
Yên Châu |
Nhà 2 tầng |
2016 - 2020 |
2,000 |
|
6 |
Trụ sở làm việc trạm Thú y huyện Mường La |
Mường La |
Nhà 2 tầng |
2016 - 2020 |
1,700 |
|
7 |
Trụ sở làm việc trạm Thú y huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
Nhà 2 tầng |
2016 - 2020 |
1,900 |
|
8 |
Nhà làm việc trạm khuyến nông, khuyến ngư huyện Sốp Cộp |
Sốp Cộp |
Nhà 2 tầng |
2016 - 2020 |
3,500 |
|
9 |
Nhà làm việc trạm khuyến nông, khuyến ngư huyện Sông Mã |
Sông Mã |
Nhà 2 tầng |
2016 - 2020 |
2,700 |
|
10 |
Trạm bảo vệ thực vật Mường La |
Mường La |
Nhà 2 tầng |
2016 - 2020 |
2,600 |
|
11 |
Trạm bảo vệ thực vật Mai Sơn |
Mai Sơn |
Nhà 2 tầng |
2016 - 2020 |
2,400 |
|
12 |
Trạm bảo vệ thực vật Yên Châu |
Yên Châu |
Nhà 2 tầng |
2016 - 2020 |
1,700 |
|
13 |
Trạm bảo vệ thực vật Bắc Yên |
Bắc Yên |
Nhà 2 tầng |
2016 - 2020 |
1,700 |
|
14 |
Trạm bảo vệ thực vật Sốp Cộp |
Sốp Cộp |
Nhà 2 tầng |
2016 - 2020 |
2,000 |
|
II |
Điện - cấp nước |
|
|
|
51,000 |
|
1 |
Hệ thống cấp điện khu trung tâm hành chính huyện Vân Hồ (Giai đoạn 2) |
Vân Hồ |
Đường dây trung áp 15,5km, hạ áp 26 km, 15 trạm biến áp, hệ thống điện chiếu sáng 4km |
2016 - 2020 |
40,000 |
|
2 |
Hệ thống cấp điện khu công nghiệp Mai Sơn |
Mai Sơn |
35KV chiều dài 0,7km |
2016 - 2020 |
11,000 |
|
III |
Tài nguyên môi trường, xử lý chất thải, nước thải |
|
|
|
164,000 |
|
1 |
Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
16,95ha |
2016 - 2020 |
20,000 |
|
2 |
Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La |
Yên Châu |
4,33ha |
2016 - 2020 |
20,000 |
|
3 |
Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Bắc Yên |
Bắc Yên |
9,19ha |
2016 - 2020 |
20,000 |
|
4 |
Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Sông Mã |
Sông Mã |
5,78ha |
2016 - 2020 |
20,000 |
|
5 |
Dự án đầu tư hệ thống xử lý chất thải rắn y tế bênh viện đa khoa tỉnh |
Thành phố |
Xử lý rác y tế 50kg/h |
2016 - 2020 |
15,000 |
|
6 |
Dự án đầu tư hệ thống xử lý nước thải bệnh viện phong và da liễu |
Thành phố |
Xử lý rác thải 30kg/h nước thải 60m3/ngày đêm |
2016 - 2020 |
9,000 |
|
7 |
Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La |
Vân Hồ |
4,7ha |
2016 - 2020 |
20,000 |
|
8 |
Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
11 ha |
2016 - 2020 |
20,000 |
|
9 |
Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
11,39 ha |
2016 - 2020 |
20,000 |
|
IV |
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
|
139,500 |
|
1 |
Nhà kho lưu chứa thuốc Bảo vệ thực vật |
Thành phố |
Nhà kho DT 225m2 và các hạng mục phụ trợ |
2016 - 2020 |
3,500 |
|
2 |
Dự án giống lâm nghiệp |
Thành phố |
25ha vườn ươm 115ha cây giống và công trình phụ trợ |
2016 - 2020 |
12,200 |
|
3 |
Công trình khắc phục hậu quả mưa lũ xã Bon Phặng, Chiềng Ly huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
|
2016 - 2020 |
6,000 |
|
|
Thủy lợi Phai Boi 2 xã Chiềng Ly |
|
Tưới tiêu cho 10ha ruộng |
|
3,000 |
|
|
Thủy lợi Co Trạng xã Bon Phặng |
|
Tưới tiêu cho 14,5ha ruộng |
|
3,000 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp công trình thủy lợi Nà Dạ, huyện Yên Châu |
Yên Châu |
Tưới tiêu cho 78ha lúa, hoa mầu |
2016 - 2020 |
45,000 |
|
5 |
Sửa chữa công trình Thủy lợi Phai Ta, xã Mường Lạn |
Sốp Cộp |
Tưới tiêu cho 29ha ruộng |
2016 - 2020 |
6,800 |
|
6 |
Thủy lợi phai Na Men xã Chiềng Sàng |
Yên Châu |
Tưới tiêu cho 19ha ruộng |
2016 - 2020 |
5,000 |
|
7 |
Hệ thống thuỷ lợi Song Khủa, huyện Vân Hồ |
Vân Hồ |
Tưới tiêu cho 100ha ruộng |
2016 - 2020 |
25,000 |
|
8 |
Hồ thủy lợi Bắng Mặn, huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
Hồ tạo nguồn, tưới 30ha |
2016 - 2020 |
30,000 |
|
V |
Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
186,600 |
|
1 |
Trường chính trị (giai đoạn II) |
Thành phố |
Nhà hội trường lớp học DT sàn khoảng 962m2; Nhà thi đấu TDTT; cải tạo nhà khách và các HMPT: khuân viên, biển hiệu, cổng … |
2016 - 2020 |
20,000 |
|
2 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Sông Mã |
Sông Mã |
Nhà làm việc 2 tầng; nhà lớp học 2 tầng, nhà học viên 2 tầng; nhà ăn, nhà bếp 1 tầng, nhà bảo vệ 1 tầng và hạng mục phụ trợ |
2016 - 2020 |
10,000 |
|
3 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vân Hồ |
Vân Hồ |
Nhà làm việc 8 phòng, nhà giảng đường 3 phòng, nhà học viên và các hạng mục phụ trợ |
2016 - 2020 |
10,000 |
|
4 |
Trường PTDT nội trú huyện Phù Yên |
Phù Yên |
Nhà 3 tầng 15 phòng học; nhà nội trú, nhà ăn 3 tầng; nhà hiệu bộ 2T 6 phòng, 1 nhà công GV 1 tầng |
2016 - 2020 |
20,000 |
|
5 |
Trường THPT Thuận Châu |
Thuận Châu |
nhà lớp học 3 tầng, 12 p; 1 nhà hiệu bộ, khu nội trú |
2016 - 2020 |
30,000 |
|
6 |
Trường PTDT nội trú huyện Mộc Châu |
Mộc Châu |
1 nhà hiệu bộ 2 tầng; 1 nhà lớp học; 1 nhà bộ |
2016 - 2020 |
10,000 |
|
7 |
Trường PTDT nội trú huyện Sốp Cộp |
Sốp Cộp |
Cải tạo sửa chữa; XD nhà hiệu bộ 2 tầng và HMPT |
2016 - 2020 |
14,000 |
|
8 |
THPT Chiềng Sơn- Mộc Châu |
Mộc Châu |
XD nhà hiệu bộ 2 tầng và HMPT |
2016 - 2020 |
7,000 |
|
9 |
Trường THPT Tông Lạnh huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
XD nhà hiệu bộ, sân đường nội bộ và HMPT |
2016 - 2020 |
7,000 |
|
10 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp 30 công trình trường học |
Toàn tỉnh |
Cải tạo sửa chữa các công trình xuống cấp |
2016 - 2020 |
30,000 |
|
11 |
Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học, THCS các xã Chiềng Khay, Cà Nàng, Mường Giôn, Mường Sại, Quỳnh Nhai |
Quỳnh Nhai |
Xd nhà ở bán trú học sinh theo TK mẫu |
2016 - 2020 |
6,000 |
|
12 |
San ủi đất sạt lở + kè bê tông bảo vệ trường THPT Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai |
Quỳnh Nhai |
San ủi đất XD kè bê tông chống sạt lở |
2016 - 2020 |
15,000 |
|
13 |
Kè chống sạt lở bên suối và hoàn thiện khuân viên trường THPT Mường Bú |
Mường La |
XD kè suối; hàng rào; các hạng mục phụ trợ |
2016 - 2020 |
7,600 |
|
VI |
Khoa học công nghệ |
|
|
|
98,050 |
|
1 |
Trung tâm tin học và thông tin Khoa học công nghệ |
Thành phố |
1 nhà 3 tầng và thiết bị |
2016 - 2018 |
15,000 |
|
2 |
Đầu tư máy móc thiết bị các khu chức năng của trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tại phường Chiềng Cơi |
Thành phố |
Máy móc thiết bị theo dự án đã đầu tư |
2016 - 2020 |
2,900 |
|
3 |
Khu ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tại huyện Mộc Châu |
Mộc Châu |
01 nhà làm việc 3 tầng; 1 nhà xưởng SX thí nghiệm, 1 nha kính, 1 nhà lưới và |
2016 - 2020 |
45,000 |
|
4 |
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 |
Thành phố |
Phòng họp trực tuyến; xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu; nâng cấp thay mới máy tính, thiết bị tin học và các hạng mục khác |
2016 - 2020 |
35,150 |
Nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện dự án theo Quyết định số 2181- QĐ/TU ngày 29/7/2015 |
VII |
Thông tin truyền thông |
|
|
|
87,900 |
|
1 |
Di chuyển thiết bị phát thanh - truyền hình và tháp Anten, đồi Khau Cả lắp đặt tại Đài phát thanh - truyền hình huyện Quỳnh Nhai |
Quỳnh Nhai |
Tháo dỡ tháp Anten 100m lắp đặt tại Quỳnh Nhai + xây dựng khối nhà làm việc 2 tầng 180m2 và các hạng mục phụ trợ; di chuyển thiết bị phát sóng |
2016 - 2020 |
14,700 |
|
2 |
Đài truyền thanh - truyền hình Thành Phố |
Thành phố |
Cấp III, S = 0,7ha, S xây dựng = 3000m2 |
2016 - 2020 |
30,000 |
|
3 |
Nâng cấp Đài phát thanh - truyền hình huyện Sông Mã |
Sông Mã |
Xây mới nhà trạm truyền hình trung tâm + tháp Ăng ten + 4 máy phát hình |
2016 - 2020 |
15,000 |
|
4 |
Dự án cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến |
Toàn tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến cho toàn tỉnh |
2016 - 2020 |
20,000 |
|
5 |
Xây dựng mạng chuyên dùng của tỉnh |
Toàn tỉnh |
Lắp đặt hệ thống mạng cho toàn tỉnh |
2016 - 2020 |
8,200 |
|
VIII |
Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
|
|
|
35,000 |
|
1 |
Trung tâm thể thao văn hóa huyện Vân Hồ |
Vân Hồ |
500 chỗ |
2016-2020 |
15,000 |
|
2 |
Điểm du lịch cộng đồng tại bản Hụm xã Chiềng Xôm và bản Hùn xã Chiềng Cọ |
Thành phố |
Xây dựng chỉnh trang hệ thống đường giao thông, thoát nước thải, nhà vệ sinh công cộng, cải tạo cảnh quan môi trường, hỗ trợ các hộ được chọn tham gia khai thác du lịch chỉnh trang nhà cửa và các hạng mục khác |
2016-2020 |
20,000 |
|
IX |
Y tế |
|
|
|
78,577 |
|
1 |
Trung tâm y tế huyện Mai Sơn |
Mai Sơn |
Khối nhà chuyên môn 3 tầng + thiết bị |
2016 - 2020 |
16,500 |
|
2 |
Trung tâm y tế huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
Khối nhà chuyên môn 3 tầng + thiết bị |
2016 - 2020 |
16,500 |
|
3 |
Trung tâm y tế Thành Phố |
Thành phố |
Khối nhà chuyên môn 3 tầng + thiết bị |
2016 - 2020 |
16,500 |
|
4 |
Trung tâm y tế huyện Mộc Châu |
Mộc Châu |
Khối nhà chuyên môn 3 tầng + thiết bị |
2016 - 2020 |
16,500 |
|
5 |
Phòng khám đa khoa khu vực xã Mường Lầm, huyện Sông Mã |
Sông Mã |
20 giường |
2016 - 2020 |
12,577 |
|
X |
Giao thông |
|
|
|
30,000 |
|
1 |
Cầu bê tông dự ứng lực Nậm Ban - tỉnh lộ 105 (đường Sốp Cộp - Dồm Cang), huyện Sốp Cộp |
Sốp Cộp |
Cầu BTCT vĩnh cửu, L = 73m |
2016 - 2020 |
30,000 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 50%, ngân sách huyện 50% |
XI |
An ninh quốc phòng |
|
|
|
111,300 |
|
1 |
Khu tập trung bí mật (CH02) |
Mai Sơn |
Cải tạo hang động, hầm trú ẩn, hệ thống đường giao thông và các hạng mục khác |
2016 - 2020 |
35,000 |
|
2 |
Di chuyển Đại đội đặc công trinh sát |
Thành phố |
Nhà chỉ huy đại đội, nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, nhà bếp và các hạng mục khác |
2016 - 2020 |
8,000 |
|
3 |
Thao trường Trường quân sự tỉnh |
Thành phố |
8ha |
2016 - 2020 |
10,000 |
|
4 |
Cải tạo sửa chữa doanh trại dBB/e754 |
Mai Sơn |
Nhà chỉ huy, nhà ở chiến sỹ, nhà bếp, nhà kho tổng hợp, căng tin và các hạng mục phụ trợ khác |
2016 - 2020 |
15,000 |
|
5 |
Trụ sở Đội phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực huyện Mộc Châu |
Mộc Châu |
1 nhà 3 tầng, 1 nhà 2 tầng và các hạng mục phụ trợ |
2016 - 2020 |
30,000 |
|
6 |
Trụ sở Tổ tuần tra cảnh sát giao thông đường thủy huyện Quỳnh Nhai |
Quỳnh Nhai |
Nhà làm việc 1 tầng 7 gian, DT 210 m2, nhà ăn bếp 1 tầng 3 gian, DT 99m2 và các hạng mục |
2016 - 2020 |
3,500 |
|
7 |
Nhà công vụ Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh |
Thành phố |
1 nhà 3 tầng và các hạng mục phụ trợ |
2016 - 2020 |
9,800 |
|
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Dự kiến quy mô |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Dự kiến tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
259,520 |
|
I |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
|
|
|
149,320 |
|
1 |
Trụ sở xã Bó Mười |
Thuận Châu |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
9,220 |
|
2 |
Trụ sở xã Phổng Lăng |
Thuận Châu |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
9,400 |
|
3 |
Trụ sở xã Vân Hồ |
Vân Hồ |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
9,400 |
|
4 |
Trụ sở xã Chiềng Khoa |
Vân Hồ |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
9,400 |
|
5 |
Trụ sở xã Mường Giôn |
Quỳnh Nhai |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
8,500 |
|
6 |
Trụ sở xã Huy Tân |
Phù Yên |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
9,400 |
|
7 |
Trụ sở xã Hang Chú |
Bắc Yên |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
9,400 |
|
8 |
Trụ sở xã Chiềng Hoa |
Mường La |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
9,400 |
|
9 |
Trụ sở xã Chiềng Chung |
Mai Sơn |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
9,400 |
|
10 |
Trụ sở xã Tà Hộc |
Mai Sơn |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
9,400 |
|
11 |
Trụ sở xã Mường Sang |
Mộc Châu |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
9,400 |
|
12 |
Trụ sở xã Quy Hướng |
Mộc Châu |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
9,400 |
|
13 |
Trụ sở xã Chiềng Sơ |
Sông Mã |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
9,400 |
|
14 |
Trụ sở xã Bó Sinh |
Sông Mã |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
9,400 |
|
15 |
Trụ sở xã Chiềng Khoi |
Yên Châu |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
9,400 |
|
16 |
Trụ sở xã Chiềng Tương |
Yên Châu |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
9,400 |
|
II |
Hỗ trợ đầu tư trạm y tế xã |
|
|
|
110,200 |
|
1 |
Huyện Yên Châu |
|
|
|
11,400 |
|
1 |
Trạm y tế xã Phiêng Khoài |
Yên Châu |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
2 |
Trạm y tế thị trấn |
Yên Châu |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
3 |
Trạm y tế xã Chiềng Đông |
Yên Châu |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
2 |
Huyện Sông Mã |
|
|
|
11,400 |
|
1 |
Trạm y tế xã Bó Sinh |
Sông Mã |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
2 |
Trạm y tế xã Chiềng Khoong |
Sông Mã |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
3 |
Trạm y tế xã Yên Hưng |
Sông Mã |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
3 |
Huyện Mường La |
|
|
|
11,400 |
|
1 |
Trạm y tế xã Mường Bú |
Mường La |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
2 |
Trạm y tế xã Chiềng San |
Mường La |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
3 |
Trạm y tế xã Chiềng Ân |
Mường La |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
4 |
Huyện Bắc Yên |
|
|
|
11,400 |
|
1 |
Trạm y tế xã Mường Khoa |
Bắc Yên |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
2 |
Trạm y tế xã Hồng Ngài |
Bắc Yên |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
3 |
Trạm y tế xã Háng Đồng |
Bắc Yên |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
5 |
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
11,400 |
|
1 |
Trạm y tế thị trấn Chiềng Sơn |
Mộc Châu |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
2 |
Trạm y tế xã Mường Sang |
Mộc Châu |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
3 |
Trạm y tế xã Phiêng Luông |
Mộc Châu |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
6 |
Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
3,800 |
|
1 |
Trạm y tế xã Nậm Lạnh |
Sốp Cộp |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
7 |
Thành phố Sơn La |
|
|
|
11,400 |
|
1 |
Trạm y tế phường Tô Hiệu |
Thành phố |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
2 |
Trạm y tế phường Chiềng Sinh |
Thành phố |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
3 |
Trạm y tế xã Hua La |
Thành phố |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
8 |
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
11,400 |
|
1 |
Trạm y tế xã Púng Tra |
Thuận Châu |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
2 |
Trạm y tế xã Long Hẹ |
Thuận Châu |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
3 |
Trạm y tế xã Mường Bám |
Thuận Châu |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
9 |
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
3,800 |
|
1 |
Trạm y tế xã Chiềng Mai |
Mai Sơn |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
10 |
Huyện Phù Yên |
|
|
|
11,400 |
|
1 |
Trạm y tế xã Tường Phong |
Phù Yên |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
2 |
Trạm y tế xã Tường Hạ |
Phù Yên |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
3 |
Trạm y tế xã Tường Thượng |
Phù Yên |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
11 |
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
11,400 |
|
1 |
Trạm y tế xã Suối Bàng |
Vân Hồ |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
2 |
Trạm y tế xã Liên Hòa |
Vân Hồ |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
3 |
Trạm y tế xã Vân Hồ |
Vân Hồ |
Thiết kế mẫu |
2016 - 2020 |
3,800 |
|
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Dự kiến quy mô |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Dự kiến tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
485,000 |
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 101 (đoạn Mường Tè- Quang Minh) |
Vân Hồ |
12Km GTNT A |
2016- 2020 |
60,000 |
Đến TT xã Mường Tè, Quang Minh |
2 |
Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh-Mường Lèo |
Sốp Cộp |
40Km cấp V |
2016- 2020 |
105,000 |
Đến TT xã Mường Lèo |
3 |
Đường giao thông Nà Mường-Quy Hướng |
Mộc Châu |
15 Km GTNT A |
2016- 2020 |
75,000 |
Đến TT xã Quy Hướng |
4 |
Đường giao thông Mường Khoa-Tạ Khoa |
Bắc Yên |
15 Km GTNT A |
2016- 2020 |
90,000 |
Đến TT xã Tạ Khoa |
5 |
Nâng cấp cải tạo đường Quốc lộ 37 - Hua Nhàn, Bắc Yên |
Bắc Yên |
15km, GTNT A |
2016- 2020 |
45,000 |
Đến TT xã Hua Nhàn |
6 |
Đường giao thông từ xã Huổi Một-Nậm Mằn |
Sông Mã |
21 Km; GTNT A |
2016- 2020 |
110,000 |
Đến TT xã Nậm Mằn |
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Dự kiến quy mô |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Dự kiến tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
149,900 |
|
I |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
75,400 |
|
1 |
Khoa ung bướu bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Thành phố |
80 giường |
2016-2020 |
35,000 |
|
2 |
Phòng khám đa khoa khu vực xã Chiềng Khương, huyện |
Sông Mã |
20 giường |
2016-2020 |
10,000 |
|
|
Đầu tư Trạm y tế các xã |
|
|
|
30,400 |
|
3 |
Trạm y tế xã Chiềng Khoang |
Quỳnh Nhai |
Thiết kế mẫu |
2016-2020 |
3,800 |
|
4 |
Trạm y tế xã Sập Vạt |
Yên Châu |
Thiết kế mẫu |
2016-2020 |
3,800 |
|
5 |
Trạm y tế xã Nậm Mằn |
Sông Mã |
Thiết kế mẫu |
2016-2020 |
3,800 |
|
6 |
Trạm y tế xã Nà Mường |
Mộc Châu |
Thiết kế mẫu |
2016-2020 |
3,800 |
|
7 |
Trạm y tế xã É Tòng |
Thuận Châu |
Thiết kế mẫu |
2016-2020 |
3,800 |
|
8 |
Trạm y tế xã Huy Tân |
Phù Yên |
Thiết kế mẫu |
2016-2020 |
3,800 |
|
9 |
Trạm y tế xã Xuân Nha |
Vân Hồ |
Thiết kế mẫu |
2016-2020 |
3,800 |
|
10 |
Trạm y tế xã Chiềng Đen |
Thành phố |
Thiết kế mẫu |
2016-2020 |
3,800 |
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
74,500 |
|
1 |
Trường THPT Gia Phù, Phù Yên |
Phù Yên |
Nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng và nhà bộ môn |
2016-2020 |
9,500 |
|
2 |
Trường THCS Sốp Cộp và các hạng mục phụ trợ |
Sốp Cộp |
Nhà hiệu bộ; nhà bộ môn, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ |
2016-2020 |
10,000 |
|
3 |
Bổ sung cơ sở vật chất cho trường THPT Mường La |
Mường La |
Nhà hiệu bộ 2 tầng, nhà đa năng 1 tầng và hạng mục phụ trợ |
2016-2020 |
11,000 |
|
4 |
Trường PTDT nội trú huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
Nhà hiệu bộ 3 tầng; nhà lớp học bộ môn 4 tâng và hạng mục phụ trợ |
2016-2020 |
19,000 |
|
5 |
Trường THPT Tân Lập, Mộc Châu |
Mộc Châu |
Nhà hiệu bộ 2 tàng; nhà ở nội trú 2 tầng, nhà công vụ giáo viên và hạng mục phụ trợ |
2016-2020 |
10,000 |
|
6 |
Trường PTDT nội trú huyện Sông Mã |
Sông Mã |
Nhà nội trú 2 tầng 20 phòng |
2016-2020 |
10,000 |
|
7 |
Trường THPT Co Mạ huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
Nhà hiệu bộ, sân và hạng mục phụ trợ |
2016-2020 |
5,000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Dự kiến quy mô |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Dự kiến tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
95,106 |
|
I |
Đề án Lóng Luông, huyện Vân Hồ |
|
|
|
25,796 |
|
1 |
Nhà Lớp học tiểu học Bản Lóng Luông |
Xã Lóng Luông |
2 phòng |
2016 |
696 |
|
2 |
Nhà lớp học Trường THCS xã Lóng Luông |
Xã Lóng Luông |
2 tầng 6 phòng |
2018-2019 |
3,000 |
|
3 |
Nước sinh hoạt bản Lóng Bon, Suối Bon |
Xã Lóng Luông |
140 hộ |
2017 |
1,800 |
|
4 |
Nước sinh hoạt bản Co Chàm |
Xã Lóng Luông |
165 hộ |
2018 |
1,800 |
|
5 |
Nước sinh hoạt bản Co Tăng |
Xã Lóng Luông |
101 hộ |
2018 |
1,800 |
|
6 |
Thủy lợi Bản Lóng Bon, Suối Bon |
Xã Lóng Luông |
22 ha |
2016-2017 |
3,600 |
|
7 |
Đường vào khu sản xuất Pha Kha - Săn Cài xã Lóng Luông |
xã Lóng Luông |
6 km |
2016-2017 |
3,000 |
|
8 |
Đường vào khu sản xuất bản Lóng Luông |
xã Lóng Luông |
4 km |
2018 |
1,500 |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường QL6 vào khu dân cư bản: Co Chàm, Co Tăng, Co Lóng, Săn Cài, Pa Kha, Lóng Luông, Suối Bon |
xã Lóng Luông |
10,2 km |
2019-2020 |
4,000 |
|
10 |
Nhà Văn hoá xã Lóng Luông |
Xã Lóng Luông |
200 m2 |
2016 |
2,000 |
|
11 |
Nhà văn hoá bản Tân Lập |
Xã Lóng Luông |
120 m2 |
2019 |
650 |
|
12 |
Nhà văn hoá bản Tà Dê |
Xã Lóng Luông |
120 m2 |
2017 |
650 |
|
13 |
Nhà văn hoá bản Co Tăng |
Xã Lóng Luông |
120 m2 |
2019 |
650 |
|
14 |
Nhà văn hoá bản Lóng Bon |
Xã Lóng Luông |
120 m2 |
2017 |
650 |
|
II |
Đề án Huổi Một, huyện Sông Mã |
|
|
|
29,310 |
|
1 |
Nhà lớp học tiểu học bản Nậm Pù A xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
2 phòng |
2016-2017 |
1,250 |
|
2 |
Nhà lớp học tiểu học bản Nà Hạ xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
3 phòng |
2017-2018 |
1,520 |
|
3 |
Nhà bán trú học sinh trường THCS xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
2 tầng, 8 phòng |
2019-2020 |
2,400 |
|
4 |
Nhà bán trú học sinh Trường tiểu học xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
2 tầng 10 phòng |
2018-2019 |
3,000 |
|
5 |
Nhà văn hóa xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
200 m2 |
2019-2020 |
3,000 |
|
6 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
3 tầng |
2016-2018 |
8,800 |
|
7 |
Nhà lớp học mầm non bản Túp Phạ B xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
1 phòng |
2016 |
760 |
|
8 |
Nhà lớp học mầm non bản Phá Thóng xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
1 phòng |
2017 |
760 |
|
9 |
Nhà lớp học mầm non bản Pá Mằn xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
1 phòng |
2018 |
760 |
|
10 |
Nhà lớp học mầm non bản Pa Tết xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
1 phòng |
2019 |
760 |
|
11 |
Nhà lớp học tiểu học bản Nà Nghiều xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
2 phòng |
2019-2020 |
1,200 |
|
12 |
Nhà lớp học tiểu học bản Phá Thóng xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
2 phòng |
2017-2018 |
1,200 |
|
13 |
Nhà văn hoá bản Cang Cói xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
120 m2 |
2020 |
800 |
|
14 |
Nhà văn hoá bản Khua Họ xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
120 m2 |
2019 |
800 |
|
15 |
Nhà văn hoá bản Ta Hốc xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
120 m2 |
2020 |
800 |
|
16 |
Nhà văn hoá bản Túp Phạ B xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
120 m2 |
2019 |
800 |
|
17 |
Thủy lợi phai Huổi Ỏi, bản Kéo xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
3ha |
2016 |
700 |
|
III |
Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp |
|
|
|
40,000 |
|
1 |
Nhà làm việc Ban tiếp công dân huyện Sốp Cộp và các hạng mục phụ trợ |
Sốp Cộp |
Nhà làm việc 1 tầng 5 phòng và các hạng mục phụ trợ |
2017 - 2020 |
10,000 |
|
2 |
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện |
Sốp Cộp |
Nhà làm việc 8 phòng, giảng đường 3 phòng, nhà ở học viên và các hạng mục phụ trợ |
2017 - 2020 |
10,000 |
|
3 |
Hệ thống đường giao thông trung tâm hành chính huyện |
Sốp Cộp |
Nâng cấp, mở mới 5km đường nội thị |
2017 - 2020 |
20,000 |
|
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Dự kiến quy mô |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Dự kiến tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
2,870,810 |
|
I |
Giao thông |
|
|
|
1,490,000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường nối Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Tỉnh lộ 106 (huyện Mường La) |
Bắc Yên |
Cấp V miền núi, L=77,8 km |
2016-2020 |
1,490,000 |
|
II |
Y tế |
|
|
|
1,380,810 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa 500 giường tỉnh Sơn La |
Thành phố |
500 giường |
2016-2020 |
1,380,810 |
|
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Dự kiến quy mô |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Dự kiến tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
5,207,001 |
|
I |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội vùng theo Nghị quyết của Bộ Chính trị |
|
|
|
1,697,507 |
|
* |
Giao thông |
|
|
|
1,363,000 |
|
1 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Nậm Ty, Chiềng Phung, Chiềng En huyện Sông Mã |
Sông Mã |
30 km; GTNT A |
2016-2020 |
165,000 |
|
2 |
Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do |
Phù Yên |
26 km; GTNT A |
2016-2020 |
110,000 |
|
3 |
Đường giao thông từ QL37 - Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
Phù Yên |
22 km, GTNT A |
2016-2020 |
90,000 |
|
4 |
Đường giao thông Suối Bâu - Sập Xa |
Phù Yên |
16km, GTNTA |
2016-2020 |
112,000 |
|
5 |
Đường giao thông Mường Sang- Chiềng Khừa |
Mộc Châu |
19 Km, GTNT A |
2016-2020 |
80,000 |
|
6 |
Đường giao thông Sập Vạt-Chiềng sại |
Bắc Yên |
13km, GTNT A |
2016-2020 |
180,000 |
|
7 |
Đường giao thông từ xã Phiêng Cằm - xã Chiềng Nơi huyện Mai Sơn |
Mai Sơn |
40,5km, cấp V miền núi |
2016-2020 |
200,000 |
|
8 |
Đường giao thông từ Hát Lót - Chiềng Ve - QL.4G - Chiềng Dong |
Mai Sơn |
30 km, GTNT A |
2016-2020 |
85,000 |
|
9 |
Đường quốc lộ 6 - trung tâm hành chính huyện Vân Hồ |
Vân Hồ |
7,6km, đường đô thị |
2016-2020 |
341,000 |
|
* |
Thủy lợi |
|
|
|
163,620 |
|
1 |
Kè bờ suối Nậm La đoạn từ cầu 308 đến cầu Dây Văng |
Thành phố |
800m |
|
83,620 |
|
2 |
Hệ thống thủy lợi cụm xã Tường Phù - Tường Thượng - Gia Phù |
Phù Yên |
Nâng cấp đập cũ, xây dựng hệ thống kênh chính và kênh nhánh thủy lợi Nà Ngựu (40 ha), thủy lợi bản Đông (30 ha); xây dựng hệ thống đường nội đồng (15km), kè chắn, kè chống sạt lở Suối Bùa (500 m) |
2016-2020 |
80,000 |
|
* |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
100,887 |
|
1 |
Kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Chi cục Văn thư, lưu trữ, Sở Nội vụ |
Thành phố |
nhà 7 tầng 7300m2 sàn |
2016 - 2020 |
100,887 |
Quyết định 1784/QĐ- TTg ngày 24/9/2010 |
* |
Hạ tầng huyện mới thành lập |
|
|
|
70,000 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Vân Hồ (GĐI) |
Vân Hồ |
150 giường |
2016-2020 |
70,000 |
|
II |
Chương trình mục tiêu phát triển thủy sản bền vững |
|
|
|
197,000 |
|
1 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung |
Quỳnh Nhai, Phù Yên |
3ha |
2016-2020 |
70,000 |
|
2 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi cá Tầm tập trung |
Huyện Mường La |
Nâng cấp đường giao thông vào bến, bến thuyền, khu ươm cá giống, hệ thống cấp điện, nhà máy chế biến bảo quản và các hạng mục khác |
2016-2020 |
60,000 |
|
3 |
Hỗ trợ xây dựng hạ tầng trung tâm giống cá nước lạnh khu vực Tây Bắc |
Huyện Mường La |
05ha, năng lực sản xuất 2,5 đến 3 triệu con cá giống/năm |
2016-2020 |
67,000 |
|
III |
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
65,000 |
|
1 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng cho các khu rừng đặc dụng (Côpia, Sốp Cộp, Xuân Nha, Tà Xùa, Mường La) |
Thuận Châu; Mộc Châu, Bắc Yên, Mường |
05 nhà làm việc công trình phụ trợ, thiết bị |
2016-2020 |
65,000 |
|
IV |
Chương trình hỗ trợ tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
624,000 |
|
1 |
Bố trí sắp xếp dân cư bản Phiêng Lương, xã Sập Xa, huyện Phù Yên |
Phù Yên |
82 hộ |
2016-2020 |
20,000 |
|
2 |
Bố trí sắp xếp dân cư bản Đông Tấu di chuyển nội bản, xã Chiềng Đông, |
Yên Châu |
16 hộ |
2016-2020 |
10,000 |
|
3 |
Bố trí sắp xếp dân cư bản Cát, xã Cò Mạ huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
90 hộ |
2016-2020 |
30,000 |
|
4 |
Bố trí sắp xếp dân cư các bản Nậm Khít xã Hua Trai; bản Huổi Tóng, bản Pậu, bản Huổi Hậu xã Chiềng Lao; bản Hin Phá xã Chiềng Hoa huyện Mường |
Mường La |
115 hộ |
2016-2020 |
50,000 |
|
5 |
Bố trí sắp xếp dân cư bản Co Phường xã Mường Cai huyện Sông Mã |
Sông Mã |
22 hộ |
2016-2020 |
14,000 |
|
6 |
Kè chống sạt lở bờ sông Mã bảo vệ thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Sông Mã |
|
|
500,000 |
|
|
- Thực hiện giai đoạn I |
Sông Mã |
1,2km |
2016-2020 |
250,000 |
|
V |
Chương trình mục tiêu về y tế và dân số |
|
|
|
50,000 |
|
1 |
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh |
Thành phố |
1 nhà 6 tầng, 3.320 m2 và cải tạo 2 nhà 2 tầng |
2016-2020 |
50,000 |
|
VI |
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
|
|
120,000 |
|
1 |
Bệnh viện nội tiết |
Thành phố |
70 giường |
2016-2020 |
120,000 |
|
VII |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
150,000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến Khu du lịch rừng thông bản Áng; xây dựng bản du lịch cộng đồng bản Áng 1, xã Đông Sang và nâng cấp hạ tầng đường giao thông đô thị Mộc Châu |
Mộc Châu |
19km |
2016-2020 |
150,000 |
|
VIII |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp, khu nông nghiệp |
|
|
|
130,000 |
|
* |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu |
|
|
|
80,000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để tiến tới nâng cấp cửa khẩu Lóng Sập lên cửa khẩu quốc tế |
Mộc Châu |
San lấp mặt bằng, kè chống sạt lở, bãi đỗ xe, hệ thống đường giao thông, Quốc môn, hệ thống điện chiếu sáng, nhà cửa hàng miễn thuế, nhà kiểm dịch và nhà ở cán bộ nhân viên |
2016-2020 |
80,000 |
|
* |
Cụm công nghiệp |
|
|
|
50,000 |
|
1 |
Cụm Công nghiệp Gia Phù |
Phù Yên |
38 ha |
2016-2020 |
50,000 |
|
IX |
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
|
|
180,494 |
|
1 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Vân Hồ (GĐI) |
Vân Hồ |
Nhà lớp học 3 tầng; nhà hiệu bộ 2 tầng; nhà nội trú học sinh 3 tầng 36 phòng và nhà ăn; HMPT |
2016-2020 |
120,000 |
|
2 |
Trường PTDT nội trú tỉnh (đầu tư tiếp một số HM thiết yếu của GĐ2) |
Thành phố |
Nhà nội trú học sinh 3 tầng; nhà hội trường, thư viện 2T, nhà thể thao, nhà xưởng thực hành và HMPT |
2016-2020 |
60,494 |
|
X |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
|
125,000 |
|
1 |
Trung tâm Giáo dục Lao động tỉnh (Cơ sở điều trị cho những người nghiện ma túy nhiễm bệnh nặng (HIV/AIDS) |
Mai Sơn |
50 giường |
2016-2020 |
45,000 |
|
2 |
Nâng cấp trung tâm nuôi dưỡng, điều trị, phục hồi chức bệnh nhân tâm thần |
Thành phố |
300 giường |
2016-2020 |
80,000 |
|
XI |
Chương trình mục tiêu về công nghệ thông tin |
|
|
|
169,500 |
|
1 |
Nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu và các hệ thống thông tin điện tử tỉnh Sơn |
Toàn tỉnh |
Nâng cấp dữ liệu thông tin cho toàn tỉnh |
2016-2020 |
70,500 |
|
2 |
Xây dựng nâng cấp và hoàn thiện các cơ sở dữ liệu chuyên ngành |
Toàn tỉnh |
Nâng cấp, hoàn thiện cơ sở dữ liệu cho toàn tỉnh |
2016-2020 |
51,000 |
|
3 |
Dự án khu ứng dụng công nghệ sinh học tại Thành phố Sơn La thuộc Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
Thành phố |
2ha, bao gồm 1 nhà 2 tầng, 3 nhà khung thép lắp ghép, 12 nhà lưới |
2016-2020 |
48,000 |
|
XII |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ xử lý triệt để cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc đối tượng công ích |
|
|
|
62,500 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường bệnh viện đa khoa các huyện Yên Châu, Sông Mã và Bênh viện tâm thần tỉnh Sơn La |
03 huyện, thành phố |
Công suất từ 70- 120m3/ngày đêm/bệnh viện |
2016-2020 |
62,500 |
|
XIII |
Chương trình hỗ trợ quốc phòng, an ninh địa bàn trọng điểm |
|
|
|
125,000 |
|
* |
Lĩnh vực quản lý bảo vệ biên giới đất liền |
|
|
|
90,000 |
|
1 |
Đường từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La |
Sốp Cộp |
12 Km, GTNT A |
2016-2020 |
90,000 |
|
* |
Lĩnh vực khắc phục hậu quả bom mìn sau chiến tranh (CT504) |
|
|
|
35,000 |
|
1 |
Rà phá bom mìn, vật nổ theo chương trình 504 |
6 huyện |
823,3ha |
2016-2020 |
35,000 |
|
XIV |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi, hải đảo |
|
|
|
1,261,000 |
|
1 |
Dự án cấp điện cho đồng bào các dân tộc tỉnh Sơn La |
|
|
2016 - 2020 |
1,261,000 |
|
|
- Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La |
11 huyện |
Cấp điện sinh hoạt cho khoảng 14.100 hộ |
|
842,000 |
Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ 85% so với tổng mức, ngân sách địa phương đối ứng 15% |
|
- Cấp điện nông thôn từ nguồn năng lượng tái tạo (chủ yếu từ Pin mặt trời) |
|
Cấp điện cho khoảng 8.300 hộ |
|
419,000 |
Nguồn vốn ODA (cho xây lắp và thiết bị) và nguồn vốn ngân sách địa phương (cho chuẩn |
XV |
Chương trình mục tiêu phát triển Văn hóa - thể thao |
|
|
|
250,000 |
|
1 |
Tôn tạo khu di tích lịch sử đặc biệt Quốc gia nhà tù Sơn La |
Thành phố |
|
2017-2020 |
250,000 |
|
DANH MỤC DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Dự kiến quy mô |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Dự kiến tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1,983,877 |
|
1 |
Hệ thống cấp nước trung tâm hành chính huyện Vân Hồ |
Vân Hồ |
3000 m3/ngđ |
2016 - 2020 |
35,000 |
|
2 |
Đường tỉnh 104 đoạn Km0-Km1+500 |
Mộc Châu |
1,5 km |
2016 - 2020 |
46,854 |
|
3 |
Đường Lò Văn Giá - Trường cấp III Thảo Nguyên- QL6 mới |
Mộc Châu |
1,33 km |
2016 - 2020 |
41,786 |
|
4 |
Công viên cây xanh hồ trung tâm gắn với di tích lịch sử Đồn Pom Pát, huyện Mường La |
Mường La |
25 ha |
2016 - 2020 |
66,067 |
|
5 |
Công viên 26/10, thành phố Sơn La (giai đoạn II) |
Thành phố |
4 ha |
2016 - 2020 |
86,000 |
|
6 |
Công viên Hồ Tuổi trẻ, thành phố Sơn La |
Thành phố |
11,858 ha |
2016 - 2020 |
30,000 |
|
7 |
Chợ + Cảng đầu cầu Tạ Khoa |
Bắc Yên |
chợ hạng 2, cảng đa dụng cấp 4 |
2016 - 2020 |
35,000 |
|
8 |
Công viên nghĩa trang thành phố Sơn La (nghĩa trang liên huyện) |
Mai Sơn |
30 ha |
2016 - 2020 |
100,000 |
|
9 |
Chợ trung tâm thành phố Sơn La |
Thành phố |
1,85 ha chợ hạng II |
2016 - 2020 |
153,000 |
|
10 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La |
Yên Châu |
40 km (trong đó đường tránh là 8 km đường cấp III miền núi) |
2016 - 2020 |
1,000,000 |
|
11 |
Chợ trung tâm huyện Yên Châu |
Yên Châu |
Hạng II, 6000 m2 |
2016 - 2020 |
28,000 |
|
12 |
Khu xử lý CTR Mường Sang, huyện Mộc Châu |
Mộc Châu |
80-120 tấn/ngày |
2016 - 2020 |
332,170 |
|
13 |
Khu thể thao, công viên thị trấn huyện Yên Châu |
Yên Châu |
15 ha |
2016 - 2020 |
30,000 |
|
14 |
Dự án khu thể thao, công viên trung tâm hành chính mới, tiểu khu 13 thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
Mộc Châu |
15 ha |
2016 - 2020 |
30,000 |
|
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Dự kiến quy mô |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Dự kiến tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
3,486,940 |
|
1 |
Dự án GD THCS vùng khó khăn nhất giai đoạn 2 |
Toàn tỉnh |
7 trường THCS |
2016-2020 |
100,000 |
|
2 |
Dự án: Hệ thống cấp nước Đông Nam thành phố Sơn La. |
Thành phố |
20.000 m3/ngđ |
2016-2020 |
300,210 |
|
3 |
Dự án: Chống thất thoát, thất thu nước sạch hệ thống cấp nước thành phố Sơn La |
Thành phố |
1.423.500m3/năm |
2017-2020 |
130,000 |
|
4 |
Đường Tân Lập (Bản Dọi) - trung tâm xã Tân Hợp |
Mộc Châu |
8,8km |
2016-2017 |
95,000 |
|
5 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ QL 43 - Trung tâm xã Tân Lập |
Mộc Châu |
22km |
2016-2020 |
98,720 |
|
6 |
Đường giao thông khu du lịch cộng đồng xã Chiềng Yên huyện Vân Hồ |
Vân Hồ |
19km |
2017-2020 |
90,000 |
|
7 |
Đầu tư nâng cấp và hiện đại hoá trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La |
Thành phố |
Cung cấp trang thiết bị 5 khoa |
2017-2020 |
263,200 |
|
8 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch môi trường dựa trên kết quả |
Thành phố |
|
2017-2020 |
105,000 |
|
9 |
Dự án đầu tư nâng cao năng lực cho Trường Cao đẳng nghề Sơn La |
Thành phố |
Đầu tư cơ sở vật chất |
2017-2022 |
143,000 |
|
10 |
Cải tạo và nâng cấp các công trình thủy lợi, hồ chứa trên địa bàn tỉnh |
Toàn tỉnh |
27 công trình |
2016-2018 |
395,400 |
|
11 |
Nâng cao năng lực sản xuất chương trình và mở rộng vùng phủ sóng cho đài PT-TH tỉnh |
Thành phố |
Truyền hình tỉnh và 12 huyện, thành phố |
2009-2020 |
204,200 |
|
12 |
Nâng cấp, cải tạo và bổ sung trang thiết bị trường Cao đẳng Y tế |
Thành phố |
|
2017-2020 |
21,400 |
|
13 |
Trạm quan trắc và cảnh báo môi trường phóng xạ tỉnh Sơn La |
Thành phố |
2 tầng |
2017-2020 |
27,810 |
|
14 |
Dự án xử lý rác thải huyện Mộc Châu |
Mộc Châu |
150 tấn/ngày đêm |
2017-2022 |
333,000 |
|
15 |
Dự án phát triển hạ tầng du lịch trong khuôn khổ dự án phát triển bền vững GMS giai đoạn 2016-2022 |
Toàn tỉnh |
|
2017-2022 |
1,180,000 |
|
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(NGOÀI HẠN MỨC THEO CÔNG ĐIỆN SỐ 3493/CĐ-BKHĐT NGÀY 03/6/2015 CỦA BỘ KHĐT )
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm đầu tư |
Dự kiến quy mô |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Dự kiến tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
3,805,480 |
|
I |
Chương trình phát triển vùng theo Nghị quyết của Bộ Chính trị |
|
|
|
615,000 |
|
* |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
125,000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc của Huyện ủy, HĐND - UBND huyện Yên Châu |
Yên Châu |
3 tầng, diện tích sàn 3000m2 |
2016 - 2020 |
80,000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc của Huyện ủy Phù Yên |
Phù Yên |
Cấp III, 4 tầng, 1000m2 XD |
2016 - 2020 |
45,000 |
|
* |
Thủy lợi |
|
|
|
490,000 |
|
1 |
Hệ thống thủy lợi cụm xã Huy Bắc - Huy Hạ |
Phù Yên |
Nâng cấp đập cũ, xây dựng hệ thống kênh chính và kênh nhánh; xây dựng hệ thống đường nội đồng bản Phai Làng, xã Huy Bắc; Kiên cố hóa tuyến kênh 5km và7km đường giao thông nội đồng xã Huy Hạ |
2016 - 2020 |
80,000 |
|
2 |
Dự án xây dựng Trung tâm quan trắc cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản, trung tâm khảo nghiệm, kiểm định nuôi trồng thủy sản cấp vùng |
Mường La |
2 ha |
2016 - 2020 |
60,000 |
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo hồ thủy lợi Sao Đỏ 1, 2 huyện Vân Hồ |
Vân Hồ |
Hệ thống kè, đập thủy lợi 3km |
2016 - 2020 |
50,000 |
|
4 |
Kè bờ suối Nậm La từ cầu Dây Văng đến bản Cọ, thành phố Sơn La |
Thành phố |
1.600m |
2016 - 2020 |
200,000 |
|
5 |
Kè thoát lũ suối Quanh và nâng cấp cải tạo hồ bản Mòn, huyện Mộc Châu |
Mộc Châu |
1,5 km kè + hồ 5ha |
2016 - 2020 |
100,000 |
|
II |
Chương trình mục tiêu phát triển du lịch |
|
|
|
100,000 |
|
1 |
Đường giao thông khu du lịch sinh thái trung tâm huyện Vân Hồ |
Vân Hồ |
Đường kết nối 5km; đường nội bộ 10km |
2016 - 2020 |
100,000 |
|
2 |
Dự án đường giao thông và đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch núi Pha Luông |
Mộc Châu |
14 km |
2016 - 2020 |
150,000 |
|
III |
Chương trình mục tiêu phát triển cơ sở hạ tầng trợ giúp xã hội |
|
|
|
139,600 |
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
Vân Hồ |
80 giường |
2016 - 2020 |
80,000 |
Vốn quản lý của các Bộ ngành |
2 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
Thành phố |
Nhà điều hành 950m2; hội trường 288m2; cơ sở nuôi dưỡng người tàn tật và người già cô đơn 200 giường |
2016 - 2020 |
45,000 |
Vốn quản lý của các Bộ ngành |
3 |
Đền thờ liệt sỹ huyện Vân Hồ |
Vân Hồ |
Đền thờ, nhà quản trang, mộ liệt sỹ và các hạng mục khác |
2016 - 2020 |
14,600 |
Vốn quản lý của các Bộ ngành |
IV |
Chương trình hỗ trợ quốc phòng, an ninh địa bàn trọng điểm |
|
|
|
445,000 |
|
1 |
Cải tạo, NC đường giao thông từ Suối Lúa - TT xã (Bản Đá Mài) - Bản Suối vẽ - bản Suối Kê. |
Phù Yên |
15km, GTNT A |
2016 - 2020 |
80,000 |
Vùng ATK |
2 |
Đường giao thông từ đồn Biên phòng Mường Cai lên đường Tuần tra Biên giới |
Sông Mã |
15 km, GTNT A |
2016 - 2020 |
90,000 |
Nối với đường tuần tra |
3 |
Dự án: Đầu tư xây dựng công trình đường giao thông từ Đồn biên phòng Chiềng Tương đi Trạm KSBP Pa Khôm |
Yên Châu |
9km, GTNT A |
2016 - 2020 |
80,000 |
Nối với đường tuần tra biên giới |
4 |
Nâng cấp đường giao thông từ trung tâm xã Phiêng Pằn (bản Pom Pít), huyện Mai Sơn đi xã Chiềng On (bản Nà Cài), huyện Yên Châu |
Mai Sơn, Yên Châu |
24 km, GTNT A |
2016 - 2020 |
110,000 |
Quản lý bảo vệ biên giới đất liền |
5 |
Thao trường huấn luyện quân sự tỉnh Sơn La |
Mai Sơn |
182ha |
2016 - 2020 |
85,000 |
|
V |
Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và hỗ trợ phòng chống và giảm nhẹ thiên tai |
|
|
|
470,000 |
|
1 |
Thoát lũ suối Nậm La qua đèo cao Pha |
Thành phố |
3,6 Km |
2016 - 2020 |
150,000 |
|
2 |
Kè chống sạt lở khu Trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Sốp Cộp |
1,5 Km |
2016 - 2020 |
120,000 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng sản xuất cà phê và nông sản khác trên địa bàn |
Mai Sơn, Mộc Châu, Thuận Châu |
Tưới ẩm 1.000 ha và nâng cấp, sửa chữa 89,5km đường giao thông |
2016 - 2020 |
200,000 |
|
VI |
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
36,000 |
|
1 |
Dự án nâng cao năng lực phòng chữa cháy rừng tỉnh Sơn La |
|
Xây dựng 7 nhà trạm, công trình PCCC, tuyên truyền tập huấn |
2016 - 2020 |
36,000 |
|
VII |
Vốn quản lý của các Bộ ngành Trung ương |
|
|
|
1,999,880 |
|
1 |
Đường giao thông nối tỉnh lộ 114 đoạn Mường Do - Mường Bang - TT xã Tường Phong huyện Phù Yên |
Phù Yên |
Cấp IV miền núi, 26km |
2016 - 2020 |
999,960 |
|
2 |
Đường giao thông nối Quốc lộ 32B (xã Tân Lang) - xã Mường Lang - tỉnh lộ 114 (TT xã Mường |
Phù Yên |
Cấp IV miền núi, 21 km |
2016 - 2020 |
999,920 |
|
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2020 về tăng cường giải pháp bảo đảm thực hiện quyền trẻ em và bảo vệ trẻ em Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2019 về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết 120/NQ-CP về phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2018 về tăng cường quản lý, kết nối cơ sở cung ứng thuốc Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2017 thực hiện nghiêm quy định số lượng, cơ cấu và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân các cấp Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2016 về tăng cường giải pháp cấp bách bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trong tình hình mới Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2015 tăng cường sử dụng, phối trộn, phân phối xăng sinh học thực hiện Quyết định 53/2012/QĐ-TTg về lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu truyền thống Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Nghị Quyết 1023/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 triển khai thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, năm 2015 và Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2016 Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2014 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2013 tổng rà soát thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trong 2 năm 2014-2015 Ban hành: 27/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2012 tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan Ban hành: 07/09/2012 | Cập nhật: 11/09/2012