Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 85/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 28/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 7661/TTr-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2020 và lập kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2021 tỉnh Thừa Thiên Huế theo nội dung chủ yếu như sau:
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 là 7.834 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách trung ương (các chương trình mục tiêu, các chương trình mục tiêu quốc gia): 2.821 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài: 721 tỷ đồng (trong đó: vốn ODA là 622 tỷ đồng, vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế trong nước là 99 tỷ đồng).
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 3.090 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh các hồ sơ, thủ tục pháp lý liên quan để triển khai các công việc tiếp theo đúng quy định hiện hành về đầu tư công.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 11 thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
ƯỚC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2021 CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nguồn vốn đầu tư |
Năm 2020 |
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Nhu cầu kế hoạch năm 2021 |
Dự kiến kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
||
Kế hoạch |
Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020 |
Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020 |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
4.560.751 |
1.612.635 |
4.560.751 |
46.000.000 |
16.390.272 |
7.834.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSNN |
4.560.751 |
1.612.635 |
4.560.751 |
46.000.000 |
16.390.272 |
7.834.137 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP |
1.825.800 |
912.900 |
1.825.800 |
17.441.290 |
6.180.650 |
3.090.325 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thu từ sử dụng đất, bán nhà và thuê đất |
800.000 |
416.000 |
800.000 |
8.443.682 |
2.330.000 |
1.165.000 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư từ sử dụng đất, bán nhà và thuê đất |
800.000 |
416.000 |
800.000 |
8.443.682 |
2.330.000 |
1.165.000 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
+Phân bổ theo dự án |
717.000 |
372.840 |
717.000 |
8.443.682 |
2.330.000 |
1.165.000 |
|
|
+Vốn điều lệ quỹ hỗ trợ phát triển sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xổ số kiến thiết |
75.000 |
52.500 |
75.000 |
1.165.395 |
363.600 |
181.800 |
|
- |
Bội chi ngân sách địa phương |
190.800 |
76.320 |
190.800 |
735.512 |
479.284 |
239.642 |
|
b |
Vốn ngân sách trung ương |
2.734.951 |
699.735 |
2.734.951 |
24.764.538 |
7.809.622 |
3.543.812 |
|
- |
Vốn trong nước |
1.608.293 |
530.737 |
1.608.293 |
22.412.651 |
5.643.628 |
2.821.814 |
|
- |
Vốn nước ngoài |
1.126.658 |
168.999 |
1.126.658 |
2.351.887 |
2.165.994 |
721.998 |
|
c |
Vốn NSTW của Bộ ngành Trung ương đầu tư trên địa bàn |
|
|
|
|
2.400.000 |
1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Năm 2020 |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến kế hoạch năm 2021 |
||||||||||||||
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch |
Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020 |
Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020 |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: NST W |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
16.253.567 |
16.033.030 |
1.334.427 |
1.334.427 |
237.776 |
233.776 |
1.334.427 |
1.334.427 |
2.510.551 |
2.283.481 |
16.236.169 |
15.240.972 |
157.829 |
0 |
3.064.814 |
2.821.814 |
37.829 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các hoạt động kinh tế: |
|
|
|
12.889.484 |
12.743.525 |
192.695 |
192.695 |
69.370 |
59.470 |
192.695 |
192.695 |
430.444 |
423.050 |
12.449.760 |
12.149.760 |
0 |
0 |
1.357.734 |
1.357.734 |
0 |
0 |
a |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
1.017.851 |
747.851 |
27.500 |
27.500 |
9.900 |
0 |
27.500 |
27.500 |
67.500 |
67.500 |
950.351 |
950.351 |
0 |
0 |
240.000 |
240.000 |
0 |
0 |
a.1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
679.851 |
409.851 |
27.500 |
27.500 |
9.900 |
0 |
27.500 |
27.500 |
67.500 |
67.500 |
612.351 |
612.351 |
0 |
0 |
150.000 |
150.000 |
0 |
0 |
1 |
Xử lý khẩn cấp khắc phục xói lở bờ biển Hải Dương. |
P.Vang |
2020-2021 |
|
150.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
9.000 |
0 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
125.000 |
125.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
2 |
Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ biển đoạn Phú Hải - Phú Diên, huyện Phú Vang |
P.Vang |
2020-2021 |
|
190.000 |
45.000 |
2.500 |
2.500 |
900 |
0 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
187.500 |
187.500 |
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
3 |
Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế |
H, H.T, H.Th, P.V |
2019- 2020 |
1563 ngày 30/6/2020 |
339.851 |
339.851 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
40.000 |
299.851 |
299.851 |
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
a.2 |
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
338.000 |
338.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
338.000 |
338.000 |
0 |
0 |
90.000 |
90.000 |
0 |
0 |
1 |
Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, huyện Phú Vang |
P.Vang |
2021-2025 |
|
140.000 |
140.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
140.000 |
140.000 |
|
|
35.000 |
35.000 |
0 |
|
2 |
Sửa chữa đập ngăn mặn giữ ngọt Thảo Long |
P.Vang |
2020-2023 |
|
68.000 |
68.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
68.000 |
68.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
0 |
|
4 |
Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa |
P.Vang |
2021-2025 |
|
130.000 |
130.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
130.000 |
130.000 |
|
|
35.000 |
35.000 |
0 |
|
b |
Giao thông |
|
|
|
10.471.987 |
10.413.286 |
100.000 |
100.000 |
36.000 |
36.000 |
100.000 |
100.000 |
239.509 |
235.355 |
10.223.747 |
9.923.747 |
0 |
0 |
810.750 |
810.750 |
0 |
0 |
b.1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
623.537 |
564.836 |
100.000 |
100.000 |
36.000 |
36.000 |
100.000 |
100.000 |
237.455 |
235.355 |
377.801 |
377.801 |
0 |
0 |
320.750 |
320.750 |
0 |
0 |
1 |
Đường Chợ Mai - Tân Mỹ, huyện Phú Vang |
P.Vang |
2016-2020 |
2495 ngày 19/10/2016 |
195.821 |
176.105 |
30.000 |
30.000 |
10.800 |
10.800 |
30.000 |
30.000 |
68.405 |
66.355 |
127.416 |
127.416 |
|
|
109.750 |
109.750 |
0 |
|
2 |
Đường Phú Mỹ - Thuận An, huyện Phú Vang |
P.Vang |
2016-2020 |
2601 ngày 28/10/2016 2356 ngày 11/10/2017 |
344.985 |
306.000 |
50.000 |
50.000 |
18.000 |
18.000 |
50.000 |
50.000 |
119.000 |
119.000 |
225.985 |
225.985 |
|
|
187.000 |
187.000 |
0 |
|
3 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc |
P.Lộc |
2015-2020 |
2353 ngày 04/10/2016 |
82.731 |
82.731 |
20.000 |
20.000 |
7.200 |
7.200 |
20.000 |
20.000 |
50.050 |
50.000 |
24.400 |
24.400 |
|
|
24.000 |
24.000 |
0 |
|
b.2 |
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
9.848.450 |
9.848.450 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.054 |
0 |
9.845.946 |
9.545.946 |
0 |
0 |
490.000 |
490.000 |
0 |
0 |
1 |
Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh TTH |
PĐ-PL |
2021-2025 |
|
4.500.000 |
4.500.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.500.000 |
4.500.000 |
|
|
100.000 |
100.000 |
0 |
|
2 |
Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài |
H-HTh |
2021-2025 |
|
753.450 |
753.450 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
753.000 |
753.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
3 |
Đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương |
Huế |
2021-2025 |
|
2.000.000 |
2.000.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
100.000 |
100.000 |
0 |
|
4 |
Đường vành đai 3 |
Huế |
2021-2025 |
|
1.500.000 |
1.500.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500.000 |
1.500.000 |
|
|
100.000 |
100.000 |
0 |
|
5 |
Đê chắn sóng cảng Chân Mây - giai đoạn 2 |
P.Lộc |
2021-2024 |
|
690.000 |
690.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
690.000 |
690.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
6 |
Đường phía Tây phá Tam Giang - Cầu Hai (đoạn Phú Mỹ-Phú Đa) |
P.Vang |
2019-2022 |
2562 ngày 26/10/2016 |
105.000 |
105.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.054 |
0 |
102.946 |
102.946 |
|
|
30.000 |
30.000 |
0 |
|
7 |
HT khu đô thị mới Thuận An (GPMB, TĐC, hạ tầng) |
P.Vang |
2021-2025 |
|
300.000 |
300.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
300.000 |
0 |
|
|
60.000 |
60.000 |
0 |
|
c |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
1.099.646 |
1.082.388 |
65.195 |
65.195 |
23.470 |
23.470 |
65.195 |
65.195 |
123.435 |
120.195 |
975.662 |
975.662 |
0 |
0 |
236.984 |
236.984 |
0 |
0 |
c.1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
277.567 |
260.309 |
65.195 |
65.195 |
23.470 |
23.470 |
65.195 |
65.195 |
123.375 |
120.195 |
153.662 |
153.662 |
0 |
0 |
136.984 |
136.984 |
0 |
0 |
1 |
Đường phía Đông đầm Lập An |
P.Lộc |
2016-2020 |
132 ngày 19/6/2017 104 ngày 15/5/2018 112 ngày 22/5/2018 |
172.580 |
155.322 |
45.000 |
45.000 |
16.200 |
16.200 |
45.000 |
45.000 |
100.050 |
100.000 |
72.000 |
72.000 |
|
|
55.322 |
55.322 |
0 |
|
2 |
Đường trục chính Khu đô thị Chân Mây |
P.Lộc |
2016-2020 |
204 ngày 30/10/2018 |
104.987 |
104.987 |
20.195 |
20.195 |
7.270 |
7.270 |
20.195 |
20.195 |
23.325 |
20.195 |
81.662 |
81.662 |
|
|
81.662 |
81.662 |
0 |
|
c.2 |
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
822.079 |
822.079 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60 |
0 |
822.000 |
822.000 |
0 |
0 |
100.000 |
100.000 |
0 |
0 |
1 |
Đường trục chính khu Công nghiệp kỹ thuật cao và khu đô thị Chân Mây |
P.Lộc |
2021-2025 |
|
550.000 |
550.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
550.000 |
550.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
2 |
Đường nối khu phi thuế quan với khu cảng Chân Mây |
P.Lộc |
2016-2020 |
173 ngày 29/10/2019 |
272.079 |
272.079 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60 |
0 |
272.000 |
272.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
d |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
300.000 |
500.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
300.000 |
300.000 |
0 |
0 |
70.000 |
70.000 |
0 |
0 |
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
300.000 |
500.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
300.000 |
300.000 |
0 |
0 |
70.000 |
70.000 |
0 |
0 |
1 |
Hoàn thiện chính quyền điện tử tỉnh TTH giai đoạn 2021-2025 |
tỉnh |
2021-2025 |
|
100.000 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.000 |
100.000 |
|
|
30.000 |
30.000 |
0 |
|
2 |
Phát triển dịch vụ đô thị thông minh tỉnh TTH giai đoạn 2021-2025 |
tỉnh |
2021-2025 |
|
200.000 |
400.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200.000 |
200.000 |
|
|
40.000 |
40.000 |
0 |
|
II |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
2.614.346 |
2.603.058 |
810.000 |
810.000 |
3.600 |
9.500 |
810.000 |
810.000 |
1.059.836 |
935.000 |
1.302.478 |
1.302.478 |
0 |
0 |
1.200.000 |
1.100.000 |
0 |
0 |
* |
Trùng tu di tích Huế |
|
|
|
2.614.346 |
2.603.058 |
810.000 |
810.000 |
3.600 |
9.500 |
810.000 |
810.000 |
1.059.836 |
935.000 |
1.302.478 |
1.302.478 |
0 |
0 |
1.200.000 |
1.100.000 |
0 |
0 |
a |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
2.129.346 |
2.118.058 |
810.000 |
810.000 |
3.600 |
9.500 |
810.000 |
810.000 |
1.059.836 |
935.000 |
1.067.478 |
1.067.478 |
0 |
0 |
1.100.000 |
1.000.000 |
0 |
0 |
1 |
Dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (hợp phần tu bổ, tôn tạo và ĐB, GPMB và tái định cư) |
Huế |
2016-2020 |
1918 ngày 14/9/2011 334 ngày 01/02/2019 |
2.005.558 |
2.005.558 |
800.000 |
800.000 |
0 |
0 |
800.000 |
800.000 |
1.023.526 |
900.000 |
980.000 |
980.000 |
0 |
0 |
1.080.000 |
980.000 |
0 |
0 |
|
- Hợp phần Bồi thường, giải phóng mặt bằng |
Huế |
|
|
2.005.558 |
2.005.558 |
800.000 |
800.000 |
0 |
0 |
800.000 |
800.000 |
1.023.526 |
900.000 |
980.000 |
980.000 |
|
|
1.080.00 0 |
980.000 |
0 |
|
2 |
Phục hồi Điện Kiến Trung-Tử Cấm Thành |
Huế |
2016- 2020 |
3475 ngày 30/12/2016 |
123.788 |
112.500 |
10.000 |
10.000 |
3.600 |
9.500 |
10.000 |
10.000 |
36.310 |
35.000 |
87.478 |
87.478 |
|
|
20.000 |
20.000 |
0 |
|
b |
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
485.000 |
485.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
235.000 |
235.000 |
0 |
0 |
100.000 |
100.000 |
0 |
0 |
1 |
Nhà hát Cửu Tư Đài, Cung An Định Huế (phục hồi thích nghi) |
Huế |
2022-2024 |
|
135.000 |
135.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
135.000 |
135.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
2 |
Bảo tồn tổng thể và ĐTXD nhà trưng bày Bảo tàng Cổ vật Cung đình Huế |
Huế |
2024-2029 |
|
350.000 |
350.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.000 |
100.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
III |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
85.790 |
40.500 |
15.000 |
15.000 |
5.400 |
5.400 |
15.000 |
15.000 |
31.000 |
31.000 |
22.500 |
9.500 |
0 |
0 |
22.500 |
9.500 |
0 |
0 |
a |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
85.790 |
40.500 |
15.000 |
15.000 |
5.400 |
5.400 |
15.000 |
15.000 |
31.000 |
31.000 |
22.500 |
9.500 |
0 |
0 |
22.500 |
9.500 |
0 |
0 |
1 |
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt tại các khu vực trọng điểm trên địa bàn tỉnh |
tỉnh |
2016-2020 |
2564 ngày 30/10/2017 |
85.790 |
40.500 |
15.000 |
15.000 |
5.400 |
5.400 |
15.000 |
15.000 |
31.000 |
31.000 |
22.500 |
9.500 |
|
|
22.500 |
9.500 |
0 |
|
IV |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
513.000 |
495.000 |
9.000 |
9.000 |
3.240 |
3.240 |
9.000 |
9.000 |
32.469 |
32.469 |
480.531 |
462.531 |
0 |
0 |
122.531 |
112.531 |
0 |
0 |
a |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
63.000 |
45.000 |
9.000 |
9.000 |
3.240 |
3.240 |
9.000 |
9.000 |
32.469 |
32.469 |
30.531 |
12.531 |
0 |
0 |
22.531 |
12.531 |
0 |
0 |
1 |
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh TTH |
Huế |
2016-2020 |
797 ngày 21/4/2016 2193 ngày 21/9/2017 |
63.000 |
45.000 |
9.000 |
9.000 |
3.240 |
3.240 |
9.000 |
9.000 |
32.469 |
32.469 |
30.531 |
12.531 |
|
|
22.531 |
12.531 |
0 |
|
b |
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
450.000 |
450.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
450.000 |
450.000 |
0 |
0 |
100.000 |
100.000 |
0 |
0 |
1 |
Viện Thái Y Huế |
Huế |
2011-2013 |
|
250.000 |
250.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
250.000 |
250.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
2 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh (CDC) tỉnh TTH |
Huế |
2021-2025 |
|
200.000 |
200.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200.000 |
200.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
V |
Quốc phòng |
|
|
|
150.947 |
150.947 |
4.600 |
4.600 |
4.600 |
4.600 |
4.600 |
4.600 |
137.840 |
43.000 |
17.220 |
17.220 |
0 |
0 |
17.220 |
17.220 |
0 |
0 |
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến 31/12/2020 |
|
|
|
150.947 |
150.947 |
4.600 |
4.600 |
4.600 |
4.600 |
4.600 |
4.600 |
137.840 |
43.000 |
17.220 |
17.220 |
0 |
0 |
17.220 |
17.220 |
0 |
0 |
1 |
DA dò tìm và xử lý bom, mìn, vật nổ giai đoạn 2 ở khu vực 2 huyện miền núi A Lưới, Nam Đông và các xã vùng chiến khu cũ tỉnh Thừa Thiên Huế |
NĐ-AL- PĐ-HTr- Hth-PL |
2009-2013 |
1290 ngày 01/07/2009 |
150.947 |
150.947 |
4.600 |
4.600 |
4.600 |
4.600 |
4.600 |
4.600 |
137.840 |
43.000 |
17.220 |
17.220 |
|
|
17.220 |
17.220 |
0 |
|
XIII |
Các chương trình đề án khác |
|
|
|
- |
- |
303.132 |
303.132 |
151.566 |
151.566 |
303.132 |
303.132 |
818.962 |
818.962 |
1.141.654 |
1.141.654 |
- |
- |
187.000 |
187.000 |
- |
- |
1 |
Các chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
303.132 |
303.132 |
151.566 |
151.566 |
303.132 |
303.132 |
818.962 |
818.962 |
1.141.654 |
1.141.654 |
- |
- |
187.000 |
187.000 |
- |
- |
- |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
tỉnh |
|
|
|
|
247.700 |
247.700 |
123.850 |
123.850 |
247.700 |
247.700 |
574.900 |
574.900 |
805.873 |
805.873 |
|
|
132.000 |
132.000 |
|
|
- |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững và an sinh xã hội |
tỉnh |
|
|
|
|
55.432 |
55.432 |
27.716 |
27.716 |
55.432 |
55.432 |
244.062 |
244.062 |
105.000 |
105.000 |
|
|
21.000 |
21.000 |
|
|
- |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 |
tỉnh |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
230.781 |
230.781 |
|
|
34.000 |
34.000 |
|
|
VI |
Hoàn ứng trước ngân sách |
tỉnh |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
822.026 |
157.829 |
157.829 |
|
157.829 |
37.829 |
37.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN DANH MỤC VÀ MỨC VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch năm 2020 |
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2020 |
Dự kiến Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
|||||||||
Số QĐ; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
||||||||||
Vốn đối ứng(1) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||||||
NSTW |
Các nguồn vốn khác |
||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
300.149 |
0 |
0 |
0 |
|
300.149 |
100.369 |
100.369 |
200.739 |
200.739 |
99.410 |
99.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
|
300.149 |
0 |
0 |
0 |
|
300.149 |
100.369 |
100.369 |
200.739 |
200.739 |
99.410 |
99.410 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
300.149 |
0 |
0 |
0 |
|
300.149 |
100.369 |
100.369 |
200.739 |
200.739 |
99.410 |
99.410 |
|
1 |
Kè chống sạt lở khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền |
P.Vang- P.Lộc |
2018-2022 |
38 ngày 22/3/2018 36 ngày 8/5/2020 |
300.149 |
|
|
|
|
300.149 |
100.369 |
100.369 |
200.739 |
200.739 |
99.410 |
99.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định đầu tư |
Năm 2020 |
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến KH năm 2021 |
Ghi chú |
|
||||||||||||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Kế hoạch |
Giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 1/1/2020 đến 31/7/2020 |
Ước giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 1/1/2020 đến 31/12/2020 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|
||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
|
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|
||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng nguyê n tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
8.189.265 |
1.164.283 |
341.592 |
0 |
7.024.982 |
6.084.767 |
940.215 |
1.081.715 |
28.000 |
0 |
1.053.715 |
253.472 |
25.569 |
0 |
227.903 |
1.054.289 |
28.000 |
0 |
1.026.289 |
2.386.480 |
134.000 |
0 |
2.252.480 |
642.618 |
20.000 |
0 |
622.588 |
|
|
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
8.189.265 |
1.164.283 |
341.592 |
0 |
7.024.982 |
6.084.767 |
940.215 |
1.081.715 |
28.000 |
0 |
1.053.715 |
253.472 |
25.569 |
0 |
227.903 |
1.054.289 |
28.000 |
0 |
1.026.289 |
2.386.480 |
134.000 |
0 |
2.252.480 |
642.618 |
20.000 |
0 |
622.588 |
|
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
944.702 |
151.971 |
11.600 |
0 |
792.731 |
688.962 |
103.769 |
58.772 |
0 |
0 |
58.772 |
20.837 |
0 |
0 |
20.837 |
58.166 |
0 |
0 |
58.166 |
210.874 |
0 |
0 |
210.874 |
49.607 |
0 |
0 |
49.607 |
|
|
1 |
DA hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
269.958 |
27.489 |
0 |
0 |
242.469 |
242.469 |
0 |
32.500 |
0 |
0 |
32.500 |
20.837 |
0 |
0 |
20.837 |
31.264 |
0 |
0 |
31.264 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
269.958 |
27.489 |
0 |
0 |
242.469 |
242.469 |
0 |
32.500 |
0 |
0 |
32.500 |
20.837 |
0 |
0 |
20.837 |
31.264 |
0 |
0 |
31.264 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
(1) |
Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung-Khoản vay bổ sung |
ADB |
23/01/2015 |
30/62020 |
1996 ngày 19/8/2019; 335 ngày 05/02/2018; 2973 ngày 21/12/2018 |
269.958 |
27.489 |
|
10,6 Tr. USD |
242.469 |
242.469 |
|
32.500 |
|
|
32.500 |
20.837 |
|
|
20.837 |
31.264 |
|
|
31.264 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
674.744 |
124.482 |
11.600 |
0 |
550.262 |
446.493 |
103.769 |
26.272 |
0 |
0 |
26.272 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26.902 |
0 |
0 |
26.902 |
210.874 |
0 |
0 |
210.874 |
49.607 |
0 |
0 |
49.607 |
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
674.744 |
124.482 |
11.600 |
0 |
550.262 |
446.493 |
103.769 |
26.272 |
0 |
0 |
26.272 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26.902 |
0 |
0 |
26.902 |
210.874 |
0 |
0 |
210.874 |
49.607 |
0 |
0 |
49.607 |
|
|
(1) |
Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (tỉnh Thừa thiên - Huế) |
WB |
03/08/2018 |
31/12/2023 |
968 ngày 17/04/2019 |
442.862 |
97.985 |
11.600 |
15,1 tr. USD |
344.877 |
270.709 |
74.168 |
783 |
|
|
783 |
0 |
|
|
|
783 |
|
|
783 |
172.276 |
|
|
172.276 |
11.010 |
|
|
11.010 |
|
|
(2) |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập(WB8)- Tiểu dự án tỉnh Thừa Thiên Huế |
WB |
08/4/2016 |
2022 |
4638 ngày 9/11/2015 |
124.931 |
6.528 |
0 |
5,26 tr. USD |
118.403 |
88.802 |
29.601 |
19.300 |
|
|
19.300 |
0 |
|
|
|
19.300 |
|
|
19.300 |
30.015 |
|
|
30.015 |
30.015 |
|
|
30.015 |
|
|
(3) |
Dự án Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2) |
JICA |
30/3/2012 |
2023 |
2813/QĐ-UBND |
106.951 |
19.969 |
0 |
456 tr. JPY |
86.982 |
86.982 |
0 |
6.189 |
|
|
6.189 |
0 |
|
|
0 |
6.819 |
|
|
6.819 |
8.583 |
|
|
8.583 |
8.582 |
|
|
8.582 |
|
|
II |
Giao thông |
|
|
|
|
203.000 |
23.000 |
0 |
0 |
180.000 |
126.000 |
54.000 |
33.797 |
0 |
0 |
33.797 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33.797 |
0 |
0 |
33.797 |
21.379 |
0 |
0 |
21.379 |
13.849 |
0 |
0 |
13.849 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
203.000 |
23.000 |
0 |
0 |
180.000 |
126.000 |
54.000 |
33.797 |
0 |
0 |
33.797 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33.797 |
0 |
0 |
33.797 |
21.379 |
0 |
0 |
21.379 |
13.849 |
0 |
0 |
13.849 |
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
203.000 |
23.000 |
0 |
0 |
180.000 |
126.000 |
54.000 |
33.797 |
0 |
0 |
33.797 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33.797 |
0 |
0 |
33.797 |
21.379 |
0 |
0 |
21.379 |
13.849 |
0 |
0 |
13.849 |
|
|
(1) |
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) (Huế) |
WB |
07/04/2016 |
2022 |
622/QĐ-BGTVT ngày 2/3/2016 |
203.000 |
23.000 |
0 |
9,2 tr.USD |
180.000 |
126.000 |
54.000 |
33.797 |
|
|
33.797 |
0 |
|
|
|
33.797 |
|
|
33.797 |
21.379 |
|
|
21.379 |
13.849 |
|
|
13.849 |
|
|
III |
Du lịch |
|
|
|
|
181.705 |
36.238 |
0 |
0 |
145.467 |
101.827 |
43.640 |
30.000 |
0 |
0 |
30.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.000 |
0 |
0 |
30.000 |
71.827 |
0 |
0 |
71.827 |
59.877 |
0 |
0 |
59.877 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
181.705 |
36.238 |
0 |
0 |
145.467 |
101.827 |
43.640 |
30.000 |
0 |
0 |
30.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.000 |
0 |
0 |
30.000 |
71.827 |
0 |
0 |
71.827 |
59.877 |
0 |
0 |
59.877 |
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
181.705 |
36.238 |
0 |
0 |
145.467 |
101.827 |
43.640 |
30.000 |
0 |
0 |
30.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.000 |
0 |
0 |
30.000 |
71.827 |
0 |
0 |
71.827 |
59.877 |
0 |
0 |
59.877 |
|
|
(1) |
Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2, dự án thành phần tỉnh Thừa thiên Huế |
ADB |
30/06/2019 |
2023 |
2389 ngày 25/10/2018 |
181.705 |
36.238 |
0 |
6,44 tr. USD |
145.467 |
101.827 |
43.640 |
30.000 |
|
|
30.000 |
0 |
|
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
71.827 |
|
|
71.827 |
59.877 |
|
|
59.877 |
|
|
IV |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
6.768.854 |
940.362 |
329.992 |
0 |
5.828.492 |
5.089.686 |
738.806 |
955.204 |
28.000 |
0 |
927.204 |
232.635 |
25.569 |
0 |
207.066 |
928.384 |
28.000 |
0 |
900.384 |
2.030.616 |
134.000 |
0 |
1.896.616 |
478.708 |
20.000 |
0 |
458.708 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành trong năm 2020 |
|
|
|
|
5.052.036 |
659.984 |
329.992 |
0 |
4.392.052 |
4.392.052 |
0 |
804.149 |
28.000 |
0 |
776.149 |
232.635 |
25.569 |
0 |
207.066 |
786.039 |
28.000 |
0 |
758.039 |
1.490.206 |
134.000 |
0 |
1.356.206 |
220.000 |
20.000 |
0 |
200.000 |
|
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
5.052.036 |
659.984 |
329.992 |
0 |
4.392.052 |
4.392.052 |
0 |
804.149 |
28.000 |
0 |
776.149 |
232.635 |
25.569 |
0 |
207.066 |
786.039 |
28.000 |
0 |
758.039 |
1.490.206 |
134.00 0 |
0 |
1.356.206 |
220.000 |
20.000 |
0 |
200.000 |
|
|
(1) |
DA cải thiện môi trường nước thành phố Huế |
CP Nhật |
03/2008 |
12/2020 |
483/QĐ-UBND |
5.052.036 |
659.984 |
329.992 |
20,8 tỷ Yên |
4.392.052 |
4.392.052 |
|
804.149 |
28.000 |
0 |
776.149 |
232.635 |
25.569 |
0 |
207.066 |
786.039 |
28.000 |
0 |
758.039 |
1.490.206 |
134.00 0 |
0 |
1.356.206 |
220.000 |
20.000 |
0 |
200.000 |
|
|
2 |
Dự án hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
1.716.818 |
280.378 |
0 |
0 |
1.436.440 |
697.634 |
738.806 |
151.055 |
0 |
0 |
151.055 |
0 |
0 |
0 |
0 |
142.345 |
0 |
0 |
142.345 |
540.410 |
0 |
0 |
540.410 |
258.708 |
0 |
0 |
258.708 |
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
1.716.818 |
280.378 |
0 |
0 |
1.436.440 |
697.634 |
738.806 |
151.055 |
0 |
0 |
151.055 |
0 |
0 |
0 |
0 |
142.345 |
0 |
0 |
142.345 |
540.410 |
0 |
0 |
540.410 |
258.708 |
0 |
0 |
258.708 |
|
|
(1) |
Chương trình phát triển các đô thị II - các đô thị xanh |
ADB |
29/6/2018 |
30/6/2024 |
606 ngày 28/3/2017, 100 ngày 9/01/2020 |
1.617.196 |
263.809 |
|
|
1.353.387 |
639.497 |
713.890 |
129.976 |
|
|
129.976 |
0 |
|
|
|
129.976 |
|
|
129.976 |
494.642 |
|
|
494.642 |
233.064 |
|
|
233.064 |
|
|
(2) |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
ADB |
03/6/2019 |
31/12/2023 |
2389/QĐ-UBND |
99.622 |
16.569 |
|
3,78 tr. USD |
83.053 |
58.137 |
24.916 |
21.079 |
|
|
21.079 |
0 |
|
|
|
12.369 |
|
|
12.369 |
45.768 |
|
|
45.768 |
25.644 |
|
|
25.644 |
|
|
V |
Y tế, dấn số và gia đình |
|
|
|
|
57.250 |
6.258 |
0 |
0 |
50.992 |
50.992 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.992 |
0 |
0 |
50.992 |
39.785 |
0 |
0 |
39.785 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
57.250 |
6.258 |
0 |
0 |
50.992 |
50.992 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.992 |
0 |
0 |
50.992 |
39.785 |
0 |
0 |
39.785 |
0 |
|
a |
Dự án Nhóm B |
|
|
|
|
57.250 |
6.258 |
0 |
0 |
50.992 |
50.992 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.992 |
0 |
0 |
50.992 |
39.785 |
0 |
0 |
39.785 |
|
|
(1) |
Dự án Cải thiện Dịch vụ Y tế tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
ITALIA |
29/7/2013 |
2022 |
2321 ngày 23/9/2019 |
57.250 |
6.258 |
0 |
2,04 tr. Euro |
50.992 |
50.992 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
50.992 |
|
|
50.992 |
39.785 |
|
|
39.785 |
|
|
VI |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
33.754 |
6.454 |
0 |
0 |
27.300 |
27.300 |
0 |
3.942 |
0 |
0 |
3.942 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.942 |
0 |
0 |
3.942 |
792 |
0 |
0 |
792 |
792 |
0 |
0 |
762 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
33.754 |
6.454 |
0 |
0 |
27.300 |
27.300 |
0 |
3.942 |
0 |
0 |
3.942 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.942 |
0 |
0 |
3.942 |
792 |
0 |
0 |
792 |
792 |
0 |
0 |
762 |
|
|
a |
D\ự án nhóm C |
|
|
|
|
33.754 |
6.454 |
0 |
0 |
27.300 |
27.300 |
0 |
3.942 |
0 |
0 |
3.942 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.942 |
0 |
0 |
3.942 |
792 |
0 |
0 |
792 |
792 |
0 |
0 |
762 |
|
|
(1) |
DA giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 |
WB |
23/01/2015 |
2021 |
2178 ngày 26/6/2014 |
33.754 |
6.454 |
0 |
1,3 tr USD |
27.300 |
27.300 |
0 |
3.942 |
|
|
3.942 |
0 |
|
|
|
3.942 |
|
|
3.942 |
792 |
|
|
792 |
792 |
|
|
762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN ĐẦU TƯ THEO TIÊU CHÍ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Năm 2020 |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
|||||||||||||
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch |
Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020 |
Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020 |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí |
|||||||||
Tổng số |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
4.245.961 |
604.436 |
503.993 |
327.069 |
251.997 |
163.535 |
503.993 |
327.069 |
2.039.739 |
1.085.490 |
3.852.767 |
2.946.056 |
157.829 |
1.302.743 |
1.252.383 |
37.829 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các hoạt động kinh tế: |
|
|
|
2.831.548 |
229.444 |
274.474 |
169.050 |
137.237 |
84.525 |
274.474 |
169.050 |
950.839 |
437.325 |
1.567.262 |
900.574 |
0 |
727.783 |
727.783 |
0 |
0 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
1.328.717 |
229.444 |
146.455 |
124.850 |
73.228 |
62.425 |
146.455 |
124.850 |
595.572 |
277.039 |
443.933 |
335.219 |
0 |
255.083 |
255.083 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
1.241.717 |
229.444 |
146.455 |
124.850 |
73.228 |
62.425 |
146.455 |
124.850 |
595.572 |
277.039 |
356.933 |
288.219 |
0 |
223.083 |
223.083 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung Pha 2 |
tỉnh |
2014-2018 |
1251/QĐ-BNN-HTQT ngày 6/6/2014 |
29.316 |
|
2.500 |
2.500 |
1.250 |
1.250 |
2.500 |
2.500 |
24.510 |
17.050 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
0 |
|
|
2 |
Dự án Thích ứng và chống chịu với biến đổi khí hậu tỉnh Thừa Thiên Huế |
QĐ, PV, PL |
2018-2020 |
656 ngày 26/3/2018 |
7.235 |
|
2.000 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
4.200 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
2.000 |
2.000 |
0 |
|
|
3 |
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA 2) |
huyện |
2012-2021 |
1325 ngày 25/7/2012 2813 ngày 02/12/2017 |
19.969 |
|
2.350 |
2.350 |
1.175 |
1.175 |
2.350 |
2.350 |
16.881 |
11.549 |
3.000 |
3.000 |
|
1.000 |
1.000 |
0 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư Bảo vệ và Phát triển rừng vùng ven biển và đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế |
P.Đ, Q.Đ P.V, P.L và H.Trà |
2015-2020 |
1690 ngày 29/8/2015 |
110.536 |
99.444 |
3.000 |
0 |
1.500 |
0 |
3.000 |
0 |
102.444 |
0 |
3.969 |
3.969 |
|
3.969 |
3.969 |
0 |
|
|
5 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
tỉnh |
2017-2020 |
1369 ngày 21/6/2018 |
16.595 |
|
2.000 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
6.722 |
4.000 |
9.800 |
9.800 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
|
6 |
Dự án đầu tư rừng mưa nhiệt đới |
tỉnh |
2015-2019 |
2263 ngày 30/10/2014 1993 ngày 2/10/2015 |
7.771 |
|
500 |
500 |
250 |
250 |
500 |
500 |
5.174 |
2.558 |
2.000 |
2.000 |
|
500 |
500 |
0 |
|
|
7 |
Dự án hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) |
tỉnh |
2018-2023 |
1968 ngày 20/12/2018 |
12.000 |
|
2.000 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
4.000 |
8.000 |
8.000 |
|
2.000 |
2.000 |
0 |
|
|
8 |
Cấp nước nông thôn giai đoạn 2016-2020 tỉnh TTH |
tỉnh |
2016-2020 |
|
134.857 |
0 |
13.000 |
13.000 |
6.500 |
6.500 |
13.000 |
13.000 |
43.000 |
13.000 |
68.714 |
0 |
0 |
68.714 |
68.714 |
0 |
0 |
|
- |
Tuyến ống truyền tải nước sạch D225 HDPE L=3,6km từ Tỉnh lộ 4 về trạm TCĐA Điền Môn. |
P.Điền |
2017-2020 |
1812 ngày 16/8/2018 1187 ngày 15/5/2019 |
5.295 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.300 |
0 |
1.466 |
0 |
|
1.466 |
1.466 |
0 |
|
|
- |
HTCN nối mạng Xã Hồng Thái, Huyện A Lưới |
A.Lưới |
2017-2020 |
133 ngày 17/01/2018 1143 ngày 10/5/2019 |
1.932 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
623 |
0 |
1.116 |
0 |
|
1.116 |
1.116 |
0 |
|
|
- |
HTCN nối mạng Xã Hương Nguyên, Huyện A Lưới |
A.Lưới |
2017-2020 |
51 ngày 09/01/2018 |
5.256 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.300 |
0 |
1.430 |
0 |
|
1.430 |
1.430 |
0 |
|
|
- |
Nâng cấp, mở rộng HTCN sạch khu vực Hòa Bình Chương, huyện Phong Điền |
P.Điền |
2017-2020 |
2363 ngày 22/10/2018 1139 ngày 10/5/2019 |
9.381 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
0 |
4.992 |
0 |
|
4.992 |
4.992 |
0 |
|
|
- |
Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Điền Hương, Điền Môn, Điền Hòa, Phong An, Phong Hiền, huyện Phong Điền. |
P.Điền |
2017-2020 |
2189 ngày 04/10/2018 1138 ngày 10/5/2019 |
6.288 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
3.260 |
0 |
|
3.260 |
3.260 |
0 |
|
|
- |
Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Quảng Thành, Quảng Thái, Quảng Phước, Quảng Lợi, Quảng Ngạn, Quảng Công, Quảng Phú, Quảng Vinh, huyện Quảng Điền |
Q.Điền |
2017-2020 |
2188 ngày 04/10/2018 1141 ngày 10/5/2019 |
6.528 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
2.813 |
0 |
|
2.813 |
2.813 |
0 |
|
|
- |
Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Phú Thanh, Phú Mậu, Phú Thuận, Phú Thượng, Phú Mỹ, Phú Hồ, Phú Hải, Phú Lương, Phú Đa, huyện Phú Vang |
P.Vang |
2017-2020 |
2191 ngày 04/10/2018 1142 ngày 10/5/2019 |
4.093 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
0 |
1.497 |
0 |
|
1.497 |
1.497 |
0 |
|
|
- |
Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Vinh Hà, Vinh Phú, Phú An, Phú Xuân, huyện Phú Vang |
P.Vang |
2017-2020 |
2190 ngày 04/10/2018 1149 ngày 10/5/2019 |
3.581 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
0 |
1.583 |
0 |
|
1.583 |
1.583 |
0 |
|
|
- |
Dự án đầu tư xây dựng HTCN sạch 05 xã, thị trấn vùng dưới huyện Nam Đông |
N.Đông |
2017-2020 |
2489 ngày 30/10/2018 1136 ngày 10/5/2019 |
16.666 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.400 |
0 |
6.371 |
0 |
|
6.371 |
6.371 |
0 |
|
|
- |
Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Xuân Lộc và Thôn Bến Ván xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc. |
P.Lộc |
2017-2020 |
2506 ngày 30/10/2018 1140 ngày 10/5/2019 |
7.745 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.300 |
0 |
3.197 |
0 |
|
3.197 |
3.197 |
0 |
|
|
- |
Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc. |
P.Lộc |
2017-2020 |
2451 ngày 29/10/2018 |
17.296 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.577 |
0 |
11.989 |
0 |
|
11.989 |
11.989 |
0 |
|
|
- |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy nước sạch Thượng Long cs 2,000m3/ngđ và mạng lưới tuyến ống D50-225 cấp nước xã Thượng Long, Thượng Quảng, Hương Giang |
N.Đông |
2017-2020 |
2516 ngày 30/10/2018 |
50.796 |
|
13.000 |
13.000 |
6.500 |
6.500 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
29.000 |
0 |
|
29.000 |
29.000 |
0 |
|
|
9 |
Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền |
Q.Điền |
2016-2020 |
2371 ngày 29/10/2015 1970 ngày 4/8/2020 |
6.614 |
|
2.000 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
3.773 |
3.500 |
2.800 |
2.800 |
|
2.800 |
2.800 |
0 |
|
|
10 |
Nâng cấp sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì |
P.Lộc |
2016-2020 |
2246 ngày 31/10/2011 2542 ngày 31/10/2018 |
9.803 |
|
3.500 |
3.500 |
1.750 |
1.750 |
3.500 |
3.500 |
6.000 |
5.700 |
3.500 |
3.500 |
|
3.200 |
3.200 |
0 |
|
|
11 |
Lắp đặt trạm bơm chuyền, sửa chữa và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền Hải |
Q.Điền |
2015-2016 |
1766 ngày 29/7/2016 |
31.993 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.930 |
5.500 |
26.000 |
26.000 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
|
12 |
Kè chống sạt lở bờ sông Nong, huyện Phú Lộc |
P.Lộc |
2016-2020 |
2435 ngày 30/10/2015 935 ngày 12/4/2019 |
31.581 |
|
8.000 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
8.000 |
8.000 |
28.520 |
28.500 |
2.500 |
2.500 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
|
13 |
Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa, huyện Phú Vang |
P.Vang |
2016-2020 |
2439 ngày 30/10/2015 642 ngày 21/3/2018 |
32.670 |
|
5.000 |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
5.000 |
5.000 |
20.020 |
15.500 |
11.000 |
11.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
14 |
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến trung tâm Y tế huyện Nam Đông |
N.Đôn g |
2016-2020 |
2467 ngày 29/10/2018 |
14.580 |
|
4.000 |
0 |
2.000 |
0 |
4.000 |
0 |
4.650 |
650 |
8.500 |
8.500 |
|
8.600 |
8.600 |
0 |
|
|
15 |
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Dinh |
N.Đôn g |
2016-2020 |
2371 ngày 7/10/2016 1086 ngày 29/4/2020 |
7.983 |
|
5.000 |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
5.000 |
5.000 |
7.640 |
7.300 |
900 |
900 |
|
900 |
900 |
0 |
|
|
16 |
Nâng cấp mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền |
Q.Điền |
2016-2020 |
2600 ngày 28/10/2016 |
38.079 |
|
9.000 |
9.000 |
4.500 |
4.500 |
9.000 |
9.000 |
29.500 |
28.000 |
8.500 |
8.500 |
|
6.300 |
6.300 |
0 |
|
|
17 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)- Tiểu dự án tỉnh Thừa Thiên Huế |
tỉnh |
2016-2020 |
4638 ngày 9/11/2015 2118 ngày 25/9/2018 |
124.931 |
|
2.000 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
5.639 |
5.639 |
800 |
800 |
|
500 |
500 |
0 |
|
|
18 |
Nạo vét và xây dựng Kè hói Đốc Sơ-An Hòa |
Huế |
2016-2020 |
2462 ngày 29/10/2016 |
48.635 |
|
10.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
14.540 |
14.000 |
34.000 |
34.000 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
|
|
19 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Thọ Sơn, xã Hương Xuân |
H.Trà |
2016-2020 |
2486 ngày 27/10/2017 |
31.700 |
|
5.000 |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
5.000 |
5.000 |
16.000 |
16.000 |
15.000 |
15.000 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
|
|
20 |
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Quảng Công, huyện Quảng Điền |
Q.Điền |
2016-2020 |
2457 ngày 30/10/2015 |
274.633 |
130.000 |
17.605 |
10.000 |
8.803 |
5.000 |
17.605 |
10.000 |
140.100 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
|
21 |
Nâng cấp đê kết hợp giao thông đê Nho Lâm-Nghĩa lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ. |
Q.Điền |
2014-2015 |
2190 ngày 20/9/2016 |
36.342 |
|
8.000 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
8.000 |
8.000 |
22.020 |
17.000 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
22 |
Sửa chữa nâng cấp đê Đông Phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải |
P.Điền |
2016-2020 |
2590 ngày 27/10/2016 |
45.003 |
|
7.000 |
7.000 |
3.500 |
3.500 |
7.000 |
7.000 |
22.880 |
17.850 |
22.000 |
22.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
23 |
Sửa chữa, nâng cấp đập La Ỷ, huyện Phú Vang |
P.Vang |
2019-2022 |
2503 ngày 30/10/2018 |
47.167 |
|
4.500 |
4.500 |
2.250 |
2.250 |
4.500 |
4.500 |
9.500 |
9.500 |
35.000 |
35.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
24 |
Nâng cấp các công trình thủy lợi huyện A Lưới |
A.Lưới |
2019-2021 |
2351 ngày 20/10/2018 |
19.156 |
|
4.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
4.000 |
4.370 |
4.370 |
14.500 |
14.500 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
|
|
25 |
Kè chống sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua thôn Hạ Lang, xã Quảng Phú |
Q.Điền |
2019-2020 |
2511 ngày 30/10/2018 |
8.000 |
|
3.000 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
3.000 |
3.000 |
5.830 |
5.830 |
1.800 |
1.800 |
|
1.800 |
1.800 |
0 |
|
|
26 |
Nạo vét và gia cố tuyến tiêu thoát lũ hói Cồn Bài xã Quảng An |
Q.Điền |
2020-2021 |
2507 ngày 30/10/2018 |
13.000 |
|
4.500 |
4.500 |
2.250 |
2.250 |
4.500 |
4.500 |
5.043 |
5.043 |
7.400 |
7.400 |
|
7.400 |
7.400 |
0 |
|
|
27 |
Sửa chữa, nâng cấp đập Khe Mang, thị trấn Phong Điền |
P.Điền |
2020-2021 |
2712 ngày 30/10/2019 |
10.000 |
|
4.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
6.000 |
6.000 |
|
5.400 |
5.400 |
0 |
|
|
28 |
Nâng cấp sửa chữa các công trình trạm bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà, thị xã Hương Trà |
H.Trà |
2020-2021 |
2488 ngày 30/10/2018 |
14.673 |
|
3.000 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
3.000 |
3.000 |
6.500 |
6.500 |
7.500 |
7.500 |
|
7.500 |
7.500 |
0 |
|
|
29 |
Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của biến đối khí hậu cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển do Quỹ khí hậu xanh viện trợ không hoàn lại thông qua Chương trình Phát triển LHQ |
tỉnh |
2018-2020 |
935 ngày 03/5/2018 2963 ngày 20/12/2018 |
8.332 |
|
1.500 |
1.500 |
750 |
750 |
1.500 |
1.500 |
5.124 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
|
30 |
Vận hành hồ chứa trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện do Chính phủ Nhật Bản tài trợ |
tỉnh |
2018-2020 |
2160 ngày 30/5/2017 |
5.340 |
|
1.500 |
1.500 |
750 |
750 |
1.500 |
1.500 |
3.543 |
3.000 |
1.750 |
1.750 |
|
1.500 |
1.500 |
0 |
|
|
31 |
Nâng cấp, sủa chữa trạm bơm Phong Sơn, Đông Vinh, Chương- Bình, Vinh Phú thuộc huyện Quảng Điền, Phong Điền |
QĐ-PĐ |
2016-2020 |
2408 ngày 17/10/2017 |
43.223 |
|
7.000 |
0 |
3.500 |
0 |
7.000 |
0 |
17.520 |
5.500 |
25.000 |
25.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
87.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
87.000 |
47.000 |
0 |
32.000 |
32.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Hệ thống thoát lũ khu vực xã Điền Hòa-Điền Hải, huyện Phong Điền |
P.Điền |
2021-2025 |
|
14.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.000 |
14.000 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
|
2 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở tuyến đê Đông Tây Ô Lâu đoạn qua xã Phong Chương và Điền Lộc, huyện Phong Điền |
P.Điền |
2021-2025 |
|
8.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.000 |
8.000 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
|
3 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến cống 3 cửa |
Huế |
2021-2025 |
|
40.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
0 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
|
|
4 |
Hồ Hòa Mỹ |
P.Điền |
2021-2025 |
|
25.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.000 |
25.000 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
|
|
II |
Giao thông |
|
|
|
885.664 |
0 |
62.500 |
11.500 |
31.250 |
5.750 |
62.500 |
11.500 |
149.969 |
41.342 |
713.755 |
381.755 |
0 |
267.100 |
267.100 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
285.846 |
0 |
62.500 |
11.500 |
31.250 |
5.750 |
62.500 |
11.500 |
149.949 |
41.342 |
123.957 |
123.957 |
0 |
80.100 |
80.100 |
0 |
0 |
|
1 |
Đường liên xã Phú Hồ-Phú Lương, huyện Phú Vang |
P.Vang |
2016-2020 |
2591 ngày 31/10/2017 |
6.690 |
|
2.000 |
0 |
1.000 |
0 |
2.000 |
0 |
4.010 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
|
2.400 |
2.400 |
0 |
|
|
2 |
Mở rộng Đường tỉnh 9 qua thị trấn Phong Điền đoạn từ QL1A đi Nhà máy xi măng Đồng Lâm |
P.Điền |
2016-2020 |
2140 ngày 13/9/2016 |
24.000 |
|
7.000 |
0 |
3.500 |
0 |
7.000 |
0 |
15.942 |
8.942 |
8.000 |
8.000 |
|
6.000 |
6.000 |
0 |
|
|
3 |
Cầu Vân Dương, phường Xuân Phú, TP Huế |
TP Huế |
2016-2020 |
2687 ngày 31/10/2016 |
12.372 |
|
4.500 |
4.500 |
2.250 |
2.250 |
4.500 |
4.500 |
11.500 |
7.500 |
800 |
800 |
|
4.800 |
4.800 |
0 |
|
|
4 |
Tuyến đường mặt cắt 19,5m( Tuyến 3G - Khu đô thị mới Mỹ Thượng) thuộc khu C- An Vân Dương |
Huế |
2016-2020 |
|
29.857 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29.857 |
29.857 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
5 |
Đường 19/5 (đoạn từ QL1A đến cầu Ông Ân), thị xã Hương Trà |
H.Trà |
2016-2020 |
2458 ngày 14/10/2016 |
24.754 |
|
5.500 |
0 |
2.750 |
0 |
5.500 |
0 |
10.030 |
0 |
14.000 |
14.000 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
|
|
6 |
Nâng cấp mở rộng đường từ Tứ Hạ đến trung tâm phường Hương Vân(đoạn từ đường Trần Hữu Độ đến đường Trần Trung Lập), thị xã Hương Trà. |
H.Trà |
2015-2016 |
2555 ngày 17/10/2019 |
16.400 |
|
4.000 |
0 |
2.000 |
0 |
4.000 |
0 |
4.020 |
0 |
12.000 |
12.000 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
|
|
7 |
Đường, vỉa hè trong khu đô thị Thị trấn Phong Điền(đường Chu Cẩm Phong, Đường Văn Lang và đường nối TL16 với đường Văn Lang) |
P.Điền |
2016-2020 |
2252 ngày 27/9/2016 1646 ngày 8/7/2020 |
19.432 |
|
5.000 |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
5.000 |
5.000 |
12.637 |
8.500 |
6.500 |
6.500 |
|
4.000 |
4.000 |
0 |
|
|
8 |
Đường Đào Tấn nối dài(đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Điện Biên Phủ) |
Huế |
2008-2010 |
2324 ngày 18/10/2018 |
36.484 |
|
7.000 |
0 |
3.500 |
0 |
7.000 |
0 |
32.030 |
0 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
0 |
|
|
9 |
Đường giao thông tổ dân phố Thanh Lam và tổ dân phố Đức Thái, thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vanh. |
P.Vang |
2016-2020 |
2510 ngày 30/10/2018 |
4.700 |
|
1.500 |
0 |
750 |
0 |
1.500 |
0 |
3.000 |
1.500 |
1.700 |
1.700 |
|
1.700 |
1.700 |
0 |
|
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Chí Thanh(đoạn từ cầu Niêm Phò đến thị trấn Sịa)huyện Quảng Điền |
Q.Điền |
2015-2017 |
1804 ngày 11/8/2017 |
29.997 |
|
7.000 |
0 |
3.500 |
0 |
7.000 |
0 |
17.500 |
5.000 |
11.000 |
11.000 |
|
12.000 |
12.000 |
0 |
|
|
11 |
Chỉnh trang Đường Võ Văn Kiệt(đoạn từ đường Minh Mạng đến cầu vượt Thủy Dương) |
Huế. H.Thủy |
2016-2020 |
1697 ngày 31/7/2017 426 ngày 12/02/2020 |
33.500 |
|
9.000 |
0 |
4.500 |
0 |
9.000 |
0 |
26.900 |
5.900 |
4.000 |
4.000 |
|
6.000 |
6.000 |
0 |
|
|
12 |
Đường vào nhà máy chế biến cát, bột thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền |
P.Điền |
2019-2020 |
418 ngày 19/02/2019 |
33.992 |
|
8.000 |
0 |
4.000 |
0 |
8.000 |
0 |
8.000 |
0 |
21.000 |
21.000 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
|
|
13 |
Dự án hoàn trả tuyến đường 12B(Long Hồ) đoạn KM8+00 đến Km8+570, thị xã Hương Trà |
H.Trà |
2019-2020 |
3077 ngày 02/2/2019 |
7.346 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.380 |
0 |
4.900 |
4.900 |
|
4.500 |
4.500 |
0 |
|
|
14 |
Mặt đường, thoát nước, vỉa hè đường Ăm Mật huyện A Lưới. |
A.Lưới |
2016-2020 |
2713 ngày 30/10/2019 |
6.322 |
|
2.000 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
3.700 |
3.700 |
|
3.700 |
3.700 |
0 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
599.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
589.798 |
257.798 |
0 |
187.000 |
187.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Hạ tầng các xã lên phường theo đề án mở rộng địa giới hành chính thành phố Huế |
|
|
0 |
180.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
180.000 |
180.000 |
0 |
60.000 |
60.000 |
0 |
0 |
|
- |
Thị xã Hương Trà (xã Bình Tiến, Hương Vinh và Hương Toàn) |
H.Trà |
2021-2025 |
|
90.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90.000 |
90.000 |
|
30.000 |
30.000 |
0 |
|
|
- |
Thị xã Hương Thủy( xã Thủy Vân, Thủy Thanh và Thủy Phù) |
H.Thủy |
2021-2025 |
|
90.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90.000 |
90.000 |
|
30.000 |
30.000 |
0 |
|
|
2 |
Chỉnh trang đường Khúc lý- Mỹ xuyên(tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền |
P.Điền |
2021-2025 |
|
60.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.000 |
0 |
|
20.000 |
20.000 |
0 |
|
|
3 |
Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền |
P.Điền |
2021-2025 |
|
50.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.000 |
0 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
|
|
4 |
Đường nối Tỉnh lộ 9 đến Tỉnh lộ 11C, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền |
P.Điền |
2021-2025 |
|
50.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.000 |
0 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
|
|
5 |
Đường từ QL1A nối khu dân cư phía Tây thị trấn Phong Điền |
P.Điền |
2021-2025 |
|
35.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35.000 |
0 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
6 |
Cầu Phú Lương B, huyện Quảng Điền |
Q.Điền |
2019-2020 |
|
8.741 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.741 |
8.741 |
|
3.500 |
3.500 |
0 |
|
|
7 |
Đường Phước Lập-Giang Đông nối dài đến đường Vĩnh Lợi |
Q.Điền |
2016-2020 |
2758 ngày 21/10/2019 |
8.401 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
8.381 |
8.381 |
|
3.500 |
3.500 |
0 |
|
|
8 |
Chinh trang QL IA đoạn qua trung tâm thị xã Hương Trà(vỉa hè, cây xanh…) |
H.Trà |
2021-2025 |
|
20.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
|
|
9 |
HT điện chiếu sáng QL IA đoạn qua huyện Phú Lộc |
P.Lộc |
2021-2025 |
|
87.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
87.000 |
0 |
|
20.000 |
20.000 |
0 |
|
|
10 |
Chỉnh trang vỉa hè, cây xanh trung tâm huyện A Lưới |
A.Lưới |
2021-2025 |
|
30.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.000 |
0 |
|
9.000 |
9.000 |
0 |
|
|
11 |
Chỉnh trang vỉa hè, cây xanh trung tâm huyện Nam Đông |
N.Đông |
2021-2025 |
|
30.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.000 |
0 |
|
9.000 |
9.000 |
0 |
|
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Thất Sơn (Trưng Nữ Vương đến đường tránh Huế) |
H.Thủy |
2021-2025 |
|
30.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.000 |
30.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
13 |
Đường Nguyễn Cảnh Chân, thị trấn Phú Lộc |
P.Lộc |
2020-2021 |
2232 ngày 12/9/2019 |
10.676 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.676 |
10.676 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
|
III |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
107.930 |
0 |
6.000 |
0 |
3.000 |
0 |
6.000 |
0 |
11.535 |
0 |
94.600 |
94.600 |
0 |
33.700 |
33.700 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
29.030 |
0 |
6.000 |
0 |
3.000 |
0 |
6.000 |
0 |
11.535 |
0 |
15.700 |
15.700 |
0 |
11.700 |
11.700 |
0 |
0 |
|
1 |
Đường phân luồng công nhân ra vào Khu công nghiệp Phú Bài, thị xã Hương thủy |
H.Thủy |
2016-2020 |
197 ngày 24/10/2018 |
8.000 |
|
3.000 |
0 |
1.500 |
0 |
3.000 |
0 |
5.500 |
0 |
2.200 |
2.200 |
|
2.200 |
2.200 |
0 |
|
|
2 |
Đường trục chính trong KCN Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát |
P.Điền |
2016-2020 |
29 ngày 15/3/2019 33 ngày 21/3/2019 |
13.530 |
|
3.000 |
0 |
1.500 |
0 |
3.000 |
0 |
6.020 |
0 |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
0 |
|
|
3 |
Đường trục chính trong KCN Quảng Vinh |
Q.Điền |
2016-2020 |
234 ngày 11/10/2017 |
7.500 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
0 |
7.500 |
7.500 |
|
3.500 |
3.500 |
0 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
78.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
78.900 |
78.900 |
0 |
22.000 |
22.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Hệ thống xử lý nước thải cụm công nghiệp |
|
|
- |
78.900 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
78.900 |
78.900 |
- |
22.000 |
22.000 |
- |
- |
|
- |
Dự án nhà máy xử lý nước thải CCN Thủy Phương gđ 1, Hương Thủy |
H.Thủy |
2021-2025 |
|
20.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
|
|
- |
Hệ thống xử lý nước thải CCN Tứ Hạ, Hương Trà |
H.Trà |
2021-2025 |
|
25.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.000 |
25.000 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
|
|
- |
Hệ thống thu gom, Khu xử lý nước thải CCN An Hòa (gđoạn 1) |
Huế |
2021-2025 |
|
33.900 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33.900 |
33.900 |
|
8.000 |
8.000 |
0 |
|
|
IV |
Thương mại |
|
|
|
25.182 |
0 |
1.200 |
1.200 |
600 |
600 |
1.200 |
1.200 |
17.300 |
13.300 |
4.500 |
4.500 |
0 |
4.500 |
4.500 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
25.182 |
0 |
1.200 |
1.200 |
600 |
600 |
1.200 |
1.200 |
17.300 |
13.300 |
4.500 |
4.500 |
0 |
4.500 |
4.500 |
0 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp chợ A Lưới |
A.Lưới |
2016-2020 |
2690 ngày 31/10/2016 |
15.871 |
|
1.200 |
1.200 |
600 |
600 |
1.200 |
1.200 |
9.700 |
9.700 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
|
2 |
Chợ Bốt Đỏ |
A.Lưới |
2016-2020 |
2526 ngày 28/10/2017 1573 ngày 01/7/2020 |
9.311 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.600 |
3.600 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
0 |
|
|
V |
Du lịch |
|
|
|
36.238 |
0 |
2.500 |
0 |
1.250 |
0 |
2.500 |
0 |
5.964 |
3.464 |
30.274 |
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
36.238 |
0 |
2.500 |
0 |
1.250 |
0 |
2.500 |
0 |
5.964 |
3.464 |
30.274 |
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng-giai đoạn 2, dự án thành phần tỉnh TTH |
tỉnh |
2018-2020 |
2389 ngày 25/10/2018 |
36.238 |
|
2.500 |
0 |
1.250 |
0 |
2.500 |
0 |
5.964 |
3.464 |
30.274 |
0 |
|
20.000 |
20.000 |
0 |
|
|
VI |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
134.195 |
0 |
21.500 |
21.500 |
10.750 |
10.750 |
21.500 |
21.500 |
49.000 |
28.000 |
84.500 |
84.500 |
0 |
39.400 |
39.400 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
78.695 |
0 |
21.500 |
21.500 |
10.750 |
10.750 |
21.500 |
21.500 |
49.000 |
28.000 |
29.500 |
29.500 |
0 |
29.400 |
29.400 |
0 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật của Trung tâm tích hợp dữ liệu dùng chung của cơ quan Đảng |
Huế |
2019-2020 |
2736 ngày 30/10/2019 |
6.265 |
|
3.000 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.200 |
3.200 |
|
3.200 |
3.200 |
0 |
|
|
* |
Dự án Đô thị thông minh |
|
|
|
60.458 |
0 |
13.000 |
13.000 |
6.500 |
6.500 |
13.000 |
13.000 |
40.500 |
19.500 |
19.900 |
19.900 |
0 |
19.900 |
19.900 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án Phát triển dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018- 2020 |
Huế |
2019-2020 |
|
60.458 |
0 |
13.000 |
13.000 |
6.500 |
6.500 |
13.000 |
13.000 |
40.500 |
19.500 |
19.900 |
19.900 |
0 |
19.900 |
19.900 |
0 |
0 |
|
- |
Nâng cấp hoàn thiện hạ tầng dùng chung phục vụ phát triển dịch vụ đô thị thông minh |
|
|
2479 ngày 30/10/2018 |
18.000 |
|
4.500 |
4.500 |
2.250 |
2.250 |
4.500 |
4.500 |
12.000 |
4.500 |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
0 |
|
|
- |
Triển khai hệ thống đảm bảo an toàn thông tin cho hạ tầng, dịch vụ đô thị thông minh |
|
|
1480 ngày 30/10/2018 |
5.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.500 |
0 |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
0 |
|
|
- |
Xây dựng Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh |
|
|
2737 ngày 30/10/2019 |
6.000 |
|
3.000 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
|
- |
Xây dựng hệ sinh thái Y tế thông minh |
|
|
|
2.800 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.800 |
2.800 |
|
2.800 |
2.800 |
0 |
|
|
- |
Xây dựng hệ sinh thái Giáo dục thông minh |
|
|
|
1.900 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.900 |
1.900 |
|
1.900 |
1.900 |
0 |
|
|
- |
Xây dựng hệ sinh thái Du lịch thông minh |
|
|
2802 ngày 31/10/2019 |
2.821 |
|
1.500 |
1.500 |
750 |
750 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.300 |
1.300 |
|
1.300 |
1.300 |
0 |
|
|
- |
Đầu tư hệ thống cảm biến phục vụ phát triển dịch vụ đô thị thông minh |
|
|
2481 ngày 30/10/2018 |
23.937 |
|
4.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
4.000 |
19.500 |
10.500 |
4.400 |
4.400 |
|
4.400 |
4.400 |
0 |
|
|
2 |
Dự án Hoàn thiện Chính quyền điện tử tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2020 |
Huế |
2019-2020 |
|
11.972 |
0 |
5.500 |
5.500 |
2.750 |
2.750 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
6.400 |
6.400 |
0 |
6.300 |
6.300 |
0 |
0 |
|
- |
Xây dựng hệ thống dự phòng nóng hạ tầng dùng chung tỉnh |
|
|
2413 ngày 29/10/2018 |
4.972 |
|
2.500 |
2.500 |
1.250 |
1.250 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.400 |
2.400 |
|
2.400 |
2.400 |
0 |
|
|
- |
Nâng cấp Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh TTH |
|
|
1116 ngày 7/5/2019 |
7.000 |
|
3.000 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
4.000 |
4.000 |
|
3.900 |
3.900 |
0 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
55.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
55.000 |
55.000 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Tòa nhà Trung tâm Công nghệ Thông tin tỉnh TTH |
Huế |
2020-2023 |
|
55.500 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
55.000 |
55.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
VII |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
313.622 |
0 |
34.319 |
10.000 |
17.160 |
5.000 |
34.319 |
10.000 |
121.499 |
74.180 |
195.700 |
0 |
0 |
108.000 |
108.000 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
313.622 |
0 |
34.319 |
10.000 |
17.160 |
5.000 |
34.319 |
10.000 |
121.499 |
74.180 |
195.700 |
0 |
0 |
108.000 |
108.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Doanh trại Đại đội 594 Phòng không |
H.Thủy |
219-2020 |
955 ngày 20/4/2019 |
23.878 |
|
5.000 |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
5.000 |
5.000 |
15.000 |
5.000 |
8.800 |
0 |
|
8.000 |
8.000 |
0 |
|
|
2 |
Doanh trại Đại đội 17 Công binh |
H.Thủy |
219-2020 |
1362 ngày 5/6/2019 |
25.935 |
|
5.000 |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
5.000 |
5.000 |
15.000 |
5.000 |
16.900 |
0 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
3 |
Dự án "Chương trình phát triển các đô thị loại II(các đô thị xanh)-tiểu dự án Thừa Thiên Huế |
Huế - H.thủy |
2016-2020 |
894 ngày 29/4/2016 513 ngày 4/3/2019 100 ngày 09/01/2020 |
263.809 |
|
24.319 |
0 |
12.160 |
0 |
24.319 |
0 |
91.499 |
64.180 |
170.000 |
0 |
|
90.000 |
90.000 |
0 |
|
|
B |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
74.111 |
0 |
6.000 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
6.000 |
9.505 |
9.475 |
64.403 |
64.403 |
0 |
26.400 |
26.400 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
29.451 |
0 |
6.000 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
6.000 |
9.485 |
9.475 |
19.763 |
19.763 |
0 |
11.400 |
11.400 |
0 |
0 |
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Địa đạo Khu ủy Trị Thiên Huế |
H.Trà |
2016-2020 |
2522 ngày 30/10/2018 |
5.039 |
|
2.000 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
2.485 |
2.475 |
2.500 |
2.500 |
|
2.400 |
2.400 |
0 |
|
|
2 |
Di dời và nâng cấp Bảo tàng lịch sử tỉnh tại địa điểm 268 Điện Biên Phủ |
Huế |
2020-2021 |
|
14.263 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.263 |
14.263 |
|
6.000 |
6.000 |
0 |
|
|
3 |
Bảo tồn, Tu bổ và tôn tạo di tích cầu ngói Thanh Toàn |
H.Thủy |
2019-2020 |
2491 ngày 30/10/2018 |
10.149 |
|
4.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
4.000 |
7.000 |
7.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
44.660 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
44.640 |
44.640 |
0 |
15.000 |
15.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Quảng trường, nhà văn hóa trung tâm thị xã Hương Trà |
H.Trà |
2016-2020 |
|
44.660 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
44.640 |
44.640 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
|
|
C |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
26.082 |
0 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
9.500 |
2.000 |
15.500 |
15.500 |
0 |
12.000 |
12.000 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
19.582 |
0 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
9.500 |
2.000 |
9.000 |
9.000 |
0 |
9.000 |
9.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Camera lưu động, cần cầu camera, thiết bị bổ sung cho xe truyền hình lưu động và nguồn điện dự phòng (UPS) |
Huế |
2019-2020 |
1638 ngày 9/7/2019 |
19.582 |
|
2.000 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
9.500 |
2.000 |
9.000 |
9.000 |
|
9.000 |
9.000 |
0 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
6.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.500 |
6.500 |
0 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án Nâng cấp thiết bị sản xuất chương trình truyền hình theo công nghệ HD |
Huế |
2012-2025 |
|
6.500 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.500 |
6.500 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
|
D |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
49.644 |
0 |
6.300 |
6.300 |
3.150 |
3.150 |
6.300 |
6.300 |
15.820 |
15.800 |
33.700 |
33.700 |
0 |
13.500 |
13.500 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
19.644 |
0 |
6.300 |
6.300 |
3.150 |
3.150 |
6.300 |
6.300 |
15.820 |
15.800 |
3.700 |
3.700 |
0 |
3.500 |
3.500 |
0 |
0 |
|
1 |
Sửa sữa, nâng cấp sân vận động Huế |
Huế |
2016-2020 |
2506 ngày 27/10/2017 |
14.843 |
|
3.800 |
3.800 |
1.900 |
1.900 |
3.800 |
3.800 |
11.810 |
11.800 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
|
2 |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ Trung tâm văn hóa thanh thiếu niên huyện Nam Đông |
N.Đông |
2016-2020 |
2679 ngày 31/10/2016 |
4.801 |
|
2.500 |
2.500 |
1.250 |
1.250 |
2.500 |
2.500 |
4.010 |
4.000 |
700 |
700 |
|
500 |
500 |
0 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
30.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.000 |
30.000 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp Trường Trung cấp TDTT Huế cơ sở 2 |
Huế |
2021-2022 |
|
30.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.000 |
30.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
E |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
692.276 |
329.992 |
31.500 |
0 |
15.750 |
0 |
31.500 |
0 |
345.102 |
0 |
46.699 |
46.699 |
0 |
40.800 |
40.800 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
682.377 |
329.992 |
31.500 |
0 |
15.750 |
0 |
31.500 |
0 |
345.102 |
0 |
36.800 |
36.800 |
0 |
36.800 |
36.800 |
0 |
0 |
|
1 |
DA cải thiện môi trường nước thành phố Huế |
Huế |
2008-2020 |
483 ngày 25/2/2008 1653 ngày 12/8/2014 |
659.983 |
329.992 |
28.000 |
0 |
14.000 |
0 |
28.000 |
0 |
329.602 |
0 |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
0 |
|
|
2 |
Dự án cải tạo bãi chôn lấp số 2 Thủy Phương |
H.Thủy |
2017-2020 |
2383 ngày 14/10/2017 2803 ngày 01/12/2017 |
22.394 |
|
3.500 |
0 |
1.750 |
0 |
3.500 |
0 |
15.500 |
0 |
6.800 |
6.800 |
|
6.800 |
6.800 |
0 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
9.899 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.899 |
9.899 |
0 |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
|
1 |
DA lò đốt rác thải sinh hoạt tại khu xử lý chất thải rắn Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
P.Lộc |
2018-2020 |
|
9.899 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.899 |
9.899 |
|
4.000 |
4.000 |
0 |
|
|
F |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
137.530 |
45.000 |
9.000 |
0 |
4.500 |
0 |
9.000 |
0 |
36.836 |
0 |
104.694 |
22.500 |
0 |
44.531 |
32.000 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
67.530 |
45.000 |
9.000 |
0 |
4.500 |
0 |
9.000 |
0 |
36.469 |
0 |
35.031 |
22.500 |
0 |
24.531 |
12.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án Cải thiện dịch vụ y tế tỉnh Thừa Thiên Huế |
tỉnh |
2018-2020 |
2569 ngày 26/10/2016 |
4.530 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.000 |
0 |
4.500 |
4.500 |
|
2.000 |
2.000 |
0 |
|
|
2 |
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh TTH |
Huế |
2016-2020 |
797 ngày 21/4/2016 2193 ngày 21/9/2017 |
63.000 |
45.000 |
9.000 |
0 |
4.500 |
0 |
9.000 |
0 |
32.469 |
0 |
30.531 |
18.000 |
|
22.531 |
10.000 |
0 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
70.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
367 |
0 |
69.663 |
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
|
3 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc – Mỹ phẩm – Thực phẩm tỉnh TTH |
Huế |
2019-2020 |
2499 ngày 29/10/2018 |
70.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
367 |
0 |
69.663 |
0 |
|
20.000 |
20.000 |
0 |
|
|
G |
Xã hội |
|
|
|
7.026 |
0 |
4.500 |
4.500 |
2.250 |
2.250 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
2.500 |
2.500 |
0 |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
7.026 |
0 |
4.500 |
4.500 |
2.250 |
2.250 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
2.500 |
2.500 |
0 |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
H.Trà |
2020-2021 |
2727 ngày 30/10/2019 |
7.026 |
|
4.500 |
4.500 |
2.250 |
2.250 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
2.500 |
0 |
|
|
H |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
13.530 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.400 |
4.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
13.530 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.400 |
4.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp di tích Địa điểm trường Quốc Học Huế |
Huế |
2016-2020 |
2521 ngày 28/10/2017 337 ngày 05/02/2018 |
13.530 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.400 |
4.000 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
|
I |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội |
|
|
|
99.292 |
- |
3.719 |
3.719 |
1.860 |
1.860 |
3.719 |
3.719 |
6.089 |
6.069 |
92.134 |
92.134 |
- |
31.700 |
31.700 |
- |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
56.292 |
- |
3.719 |
3.719 |
1.860 |
1.860 |
3.719 |
3.719 |
6.089 |
6.069 |
49.134 |
49.134 |
- |
21.700 |
21.700 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp Trụ sở HĐND-UBND xã Thượng Nhật |
N.Đông |
2016-2020 |
2728 ngày 30/10/2019 |
3.690 |
|
956 |
956 |
478 |
478 |
956 |
956 |
956 |
956 |
2.734 |
2.734 |
|
2.700 |
2.700 |
0 |
|
|
2 |
Trụ sở Huyện ủy Phú Lộc |
P.Lộc |
2016-2020 |
2722 ngày 30/10/2019 |
21.890 |
|
263 |
263 |
132 |
132 |
263 |
263 |
283 |
263 |
21.000 |
21.000 |
|
8.000 |
8.000 |
0 |
|
|
3 |
Trụ sở làm việc các cơ quan Tỉnh đoàn TTH |
Huế |
2018-2020 |
1994 ngày 19/8/2019 |
14.897 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.800 |
14.800 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
|
4 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Phong Thu |
P.Điền |
2018-2020 |
2980 ngày 21/11/2016 1326 ngày 5/6/2020 |
7.952 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
350 |
350 |
7.600 |
7.600 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
|
5 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Điền |
P.Lộc |
2016-2020 |
2497 ngày 30/10/2018 |
7.863 |
|
2.500 |
2.500 |
1.250 |
1.250 |
2.500 |
2.500 |
4.500 |
4.500 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
43.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43.000 |
43.000 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Nhà khách Tỉnh ủy |
Huế |
20212023 |
1414 ngày 16/6/2020 |
43.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43.000 |
43.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
J |
Quốc phòng |
|
|
|
126.122 |
0 |
10.500 |
10.500 |
5.250 |
5.250 |
10.500 |
10.500 |
60.395 |
45.732 |
64.900 |
64.900 |
0 |
37.700 |
37.700 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
79.322 |
0 |
10.500 |
10.500 |
5.250 |
5.250 |
10.500 |
10.500 |
60.395 |
45.732 |
18.100 |
18.100 |
0 |
17.700 |
17.700 |
0 |
0 |
|
1 |
Công trình phòng thủ CH6-02 |
tỉnh |
2016-2020 |
2490 ngày 30/10/2015 |
37.131 |
|
5.000 |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
5.000 |
5.000 |
23.510 |
23.490 |
13.600 |
13.600 |
|
13.000 |
13.000 |
0 |
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo Sở chỉ huy tiền phương Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Huế |
2016-2020 |
2680 ngày 31/10/2016 |
4.957 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.010 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
2.500 |
0 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp doanh trại đồn Biên phòng Vinh Hiền |
P.Lộc |
2019-2021 |
2448 ngày 29/10/2018 |
10.334 |
|
5.500 |
5.500 |
2.750 |
2.750 |
5.500 |
5.500 |
9.242 |
9.242 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
0 |
|
|
4 |
Doanh trại Tiểu đoàn huấn luyện cơ động Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh. |
H.Trà |
2018-2020 |
2524 ngày 28/10/2017 |
26.900 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.633 |
11.000 |
1.000 |
1.000 |
|
1.200 |
1.200 |
0 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
46.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46.800 |
46.800 |
0 |
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Doanh trại Tiểu đoàn huấn luyện cơ động (GĐ 2) |
H.Trà |
2020-2023 |
|
15.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
|
2 |
GPMB trường bắn Phú Bài |
H.Thủy |
2021-2022 |
|
20.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo kho vũ khí Bộ CHQS tỉnh Thừa Thiên Huế |
H.Thủy |
2023-2024 |
|
11.800 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.800 |
11.800 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
|
K |
Chuẩn bị đầu tư |
tỉnh |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
500 |
500 |
1.000 |
1.000 |
5.820 |
4.820 |
50.000 |
50.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
L |
Các dự án đã quyết toán |
tỉnh |
|
|
8.000 |
|
8.000 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
8.000 |
8.000 |
81.933 |
46.054 |
100.000 |
100.000 |
|
30.000 |
30.000 |
0 |
30.000 |
|
M |
Hoàn ứng trước ngân sách |
tỉnh |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
822.026 |
664.197 |
157.829 |
157.829 |
120.000 |
37.829 |
|
|
N |
Quy hoạch |
tỉnh |
|
0 |
67.800 |
0 |
35.000 |
4.000 |
17.500 |
2.000 |
35.000 |
4.000 |
36.000 |
4.000 |
131.800 |
131.800 |
0 |
51.000 |
51.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án lập quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
tỉnh |
2019-2020 |
|
52.800 |
|
20.000 |
4.000 |
10.000 |
2.000 |
20.000 |
4.000 |
21.000 |
4.000 |
31.800 |
31.800 |
|
31.000 |
31.000 |
0 |
|
|
|
Phân khai sau |
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
0 |
7.500 |
0 |
15.000 |
0 |
15.000 |
0 |
100.000 |
100.000 |
|
20.000 |
20.000 |
0 |
|
|
O |
Nguồn vốn phân cấp cho UBND thị xã Hương Trà, Hương Thủy và UBND thành phố Huế |
|
|
|
112.000 |
|
112.000 |
112.000 |
56.000 |
56.000 |
112.000 |
112.000 |
469.000 |
505.716 |
752.149 |
752.149 |
0 |
112.000 |
112.000 |
0 |
0 |
|
1 |
UBND thị xã Hương Trà |
H.Trà |
|
|
14.000 |
|
14.000 |
14.000 |
7.000 |
7.000 |
14.000 |
14.000 |
43.000 |
65.216 |
94.019 |
94.019 |
|
14.000 |
14.000 |
0 |
|
|
2 |
UBND thị xã Hương Thủy |
H.Thủy |
|
|
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
7.500 |
7.500 |
15.000 |
15.000 |
42.000 |
56.500 |
100.734 |
100.734 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
|
|
3 |
UBND thành phố Huế |
Huế |
|
|
83.000 |
|
83.000 |
83.000 |
41.500 |
41.500 |
83.000 |
83.000 |
384.000 |
384.000 |
557.396 |
557.396 |
|
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN THU SỬ DỤNG ĐẤT, BÁN NHÀ, THUẾ ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Năm 2020 |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
||||||||||||
Số QĐ phê duyệt DA ngày/tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch |
Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020 |
Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020 |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuê đất |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuê đất |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuê đất |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuê đất |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuế đất |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuế đất |
||||||||
Tổng số |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
4.461.029 |
40.500 |
268.500 |
74.500 |
134.250 |
37.250 |
268.500 |
74.500 |
736.032 |
231.157 |
3.618.508 |
3.410.731 |
0 |
1.139.500 |
1.165.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các hoạt động kinh tế: |
|
|
|
3.973.780 |
0 |
249.500 |
70.500 |
124.750 |
35.250 |
249.500 |
70.500 |
598.849 |
227.157 |
3.301.608 |
3.123.331 |
0 |
952.000 |
987.000 |
0 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
159.135 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
159.000 |
159.000 |
0 |
40.000 |
40.000 |
0 |
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
159.135 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
159.000 |
159.000 |
0 |
40.000 |
40.000 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương |
P.Điền |
2021- 2025 |
|
110.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
110.000 |
110.000 |
|
30.000 |
30.000 |
0 |
|
2 |
Hệ thống thoát lũ Hói Ngã Tư, huyện Quảng Điền |
Q.Điền |
2021-2025 |
|
49.135 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49.000 |
49.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
II |
Giao thông |
|
|
|
512.023 |
0 |
3.000 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
3.000 |
3.000 |
50.134 |
22.000 |
529.341 |
399.064 |
0 |
190.000 |
190.000 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
375.466 |
0 |
3.000 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
3.000 |
3.000 |
49.854 |
22.000 |
393.064 |
344.064 |
0 |
150.000 |
150.000 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hà Nội, thành phố Huế |
Huế |
2021-2025 |
|
134.934 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
134.934 |
134.934 |
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
2 |
Tuyến đường dọc sông Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa |
Huế |
2021-2025 |
|
120.542 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
120.542 |
120.542 |
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
3 |
Cầu chui đường sát Bắc Nam tại đường Bùi Thị Xuân, thành phố Huế |
Huế |
2021-2025 |
|
20.588 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.588 |
20.588 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
4 |
Đường mặt cắt 36m, nối từ đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông Phát Lát nối dài |
Huế |
2016-2020 |
1890 ngày 18/9/2015 |
42.402 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.850 |
300 |
32.000 |
0 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
|
5 |
Dự án Cầu bắc qua sông Lợi Nông(nối từ đường 26m khu nhà ở An Đông sang đường 100 khu A, Khu đô thị mới An Vân Dương) |
Huế |
2016-2020 |
2568 ngày 26/10/2016 |
32.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32.004 |
13.700 |
68.000 |
68.000 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán, thị xã Hương Thuỷ |
H.Thủy |
2018-2020 |
2323 ngày 18/10/2018 |
25.000 |
|
3.000 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
3.000 |
3.000 |
8.000 |
8.000 |
17.000 |
0 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
136.557 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
280 |
0 |
136.277 |
55.000 |
0 |
40.000 |
40.000 |
0 |
|
1 |
Đường Lê Thanh Nghị nối đường tránh Huế |
H.Thủy |
2021-2025 |
|
30.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.000 |
0 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng đường Hà Công và nút giao QL1A (QL1A - đường tránh phía Tây thành phố Huế) và nối dài qua phía Đông QL1A |
H.Trà |
2021-2025 |
|
40.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
40.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
3 |
Tuyến đường dân sinh tại khu vực giáp ranh khu quy hoạch Hồ Thủy Tiên, xã Thủy Bằng |
H.Thủy |
2021-2025 |
|
15.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
4 |
Đường mặt cắt 36m và đường mặt cắt 19,5 của Khu phức hợp thủy Vân giai đoạn 1, khu B Đô thị mới An Vân Dương. |
Huế |
2 năm |
|
51.557 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
280 |
0 |
51.277 |
0 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
|
III |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
34.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34.000 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
34.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34.000 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
1 |
Đường trục chính KCN Phú Đa |
H.Trà |
2021-2023 |
|
15.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
0 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
2 |
Đường trục chính trong KCN La Sơn |
P.Lộc |
2021-2024 |
|
19.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.000 |
0 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
IV |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
400.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
400.000 |
400.000 |
0 |
50.000 |
50.000 |
0 |
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
400.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
400.000 |
400.000 |
0 |
50.000 |
50.000 |
0 |
|
1 |
Hạ tầng khu công nghiệp kỹ thuật cao Khu kinh tế Chân Mây-Lăng Cô |
P. Lộc |
2021-2025 |
|
400.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
400.000 |
400.000 |
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
V |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
2.868.622 |
0 |
246.500 |
67.500 |
123.250 |
33.750 |
246.500 |
67.500 |
548.715 |
205.157 |
2.179.267 |
2.165.267 |
0 |
662.000 |
697.000 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
1.218.355 |
0 |
246.500 |
67.500 |
123.250 |
33.750 |
246.500 |
67.500 |
548.715 |
205.157 |
529.000 |
515.000 |
0 |
362.000 |
362.000 |
0 |
|
1 |
Hầng tầng KT khu nhà biệt thự trục đường QL IA-Lăng Tự Đức |
H.H.Th ủy |
2008-2013 |
499 ngày 12/02/2007 1604 ngày 17/7/2017 |
42.117 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28.050 |
5.100 |
14.000 |
0 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất CL10 và BV thuộc khu A – đô thị mới An Vân Dương |
Huế, H.Thủy |
2020-2023 |
|
82.482 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
82.000 |
82.000 |
|
30.000 |
30.000 |
0 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất CX7 thuộc khu A – đô thị mới An Vân Dương |
Huế |
2020-2022 |
|
45.438 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45.000 |
45.000 |
|
20.000 |
20.000 |
0 |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thuỷ Dương, thị xã Hương Thuỷ để thực hiện dự án trọng điểm của tỉnh |
H.Thủy |
2020-2021 |
|
48.177 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48.000 |
48.000 |
|
20.000 |
20.000 |
0 |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC2 - đô thị mới An Vân Dương |
Huế |
2015-2017 |
1932 ngày 30/9/2014 1700 ngày 01/8/2018 |
87.477 |
|
7.500 |
7.500 |
3.750 |
3.750 |
7.500 |
7.500 |
61.905 |
30.700 |
17.000 |
17.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
6 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư tổ 6, khu vực 1, phường thủy Xuân |
Huế |
2016-2020 |
2166 ngày 28/4/2014 966 ngày 11/5/2016 |
51.666 |
|
5.000 |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
5.000 |
5.000 |
18.000 |
14.000 |
30.000 |
30.000 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
|
7 |
Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô(giai đoạn 1) |
P.Lộc |
2020-2022 |
2714 ngày 30/10/2019 |
39.972 |
|
6.000 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
32.000 |
32.000 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá, giai đoạn 4 |
Huế |
2016-2020 |
2643 ngày 29/10/2016 204 ngày 24/01/2019 |
69.935 |
|
15.000 |
15.000 |
7.500 |
7.500 |
15.000 |
15.000 |
55.040 |
36.000 |
25.000 |
25.000 |
|
14.000 |
14.000 |
0 |
|
9 |
HT kỹ thuật khu tái định cư Hương Sơ, giai đoạn 4 |
Huế |
2016-2020 |
2498 ngày 30/10/2015 314 ngày 15/2/2017 |
114.411 |
|
15.000 |
15.000 |
7.500 |
7.500 |
15.000 |
15.000 |
72.350 |
41.500 |
35.000 |
35.000 |
|
30.000 |
30.000 |
0 |
|
10 |
Chỉnh trang một phần khu đất CTR4 thuộc khu A-Đô thị mới An Vân Dương |
Huế |
2016-2020 |
2089 ngày 12/10/2015 |
25.723 |
|
2.000 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
18.550 |
18.500 |
2.000 |
2.000 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
11 |
Hạ tầng khu TĐ5 thuộc khu B - An Vân Dương ( bao gồm tuyến đường 36m nối từ đường 100m Khu B vào Khu TĐ5) |
H.Thủy |
2016-2020 |
1501 ngày 03/7/2017 1132 ngày 8/5/2020 |
27.637 |
|
7.000 |
7.000 |
3.500 |
3.500 |
7.000 |
7.000 |
22.500 |
14.000 |
2.000 |
2.000 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
12 |
Dự án HTKT khu TĐC Thủy Dương giai đoạn 3. |
H.Thủy |
2016-2020 |
2496 ngày 30/10/2015 3042 ngày 29/11/2019 |
95.386 |
|
10.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
86.320 |
39.357 |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
0 |
|
13 |
Dự án hạ tầng tái định cư phục vụ di dời khu vực I Kinh thành Huế |
|
|
|
487.934 |
0 |
179.000 |
0 |
89.500 |
0 |
179.000 |
0 |
180.000 |
0 |
191.000 |
191.000 |
0 |
191.000 |
191.000 |
0 |
|
- |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 5) |
Huế |
2019-2020 |
821 ngày 26/3/2020 1752 ngày 17/7/2020 |
115.239 |
|
42.000 |
0 |
21.000 |
0 |
42.000 |
0 |
42.000 |
0 |
46.000 |
46.000 |
|
46.000 |
46.000 |
0 |
|
- |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 6) |
Huế |
2019-2020 |
767 ngày 23/3/2020 |
127.371 |
|
42.000 |
0 |
21.000 |
0 |
42.000 |
0 |
42.000 |
0 |
49.000 |
49.000 |
|
49.000 |
49.000 |
0 |
|
- |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 7) |
Huế |
2019-2020 |
768 ngày 23/3/2020 |
119.972 |
|
37.000 |
0 |
18.500 |
0 |
37.000 |
0 |
37.000 |
0 |
52.000 |
52.000 |
|
52.000 |
52.000 |
0 |
|
- |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8) |
Huế |
2019-2020 |
1544 ngày 26/6/2020 |
104.388 |
|
51.000 |
0 |
25.500 |
0 |
51.000 |
0 |
51.000 |
0 |
39.000 |
39.000 |
|
39.000 |
39.000 |
0 |
|
- |
Trường MN Hương Sơ (gđ1), TP Huế |
Huế |
2019-2020 |
151 ngày 14/01/2019 |
20.964 |
|
7.000 |
0 |
3.500 |
0 |
7.000 |
0 |
8.000 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
1.650.267 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.650.267 |
1.650.267 |
0 |
300.000 |
335.000 |
0 |
|
1 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào CNTT tập trung tham gia vào Chuỗi Công viên phần mềm Quang Trung (tuyến đường mặt cắt 36m phía nam của khu đất) |
Huế |
2021-2025 |
|
165.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
165.000 |
165.000 |
|
0 |
20.000 |
0 |
|
2 |
Hạ tầng khung khu Y tế Công nghệ cao phục vụ khám chữa bệnh kết hợp với du lịch nghỉ dưỡng cung ứng dịch vụ chăm sóc sức khỏe theo tiêu chuẩn quốc tế |
Huế |
2021-2025 |
|
50.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.000 |
50.000 |
|
0 |
15.000 |
0 |
|
3 |
Dự án hạ tầng tái định cư phục vụ di dời khu vực I Kinh thành Huế |
|
|
|
675.090 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
675.090 |
675.090 |
0 |
120.000 |
120.00 0 |
0 |
|
- |
Khu tái định cư phục vụ GPMB giai đoạn 2(32 ha và 1.263 hộ) đề án di dời dân cư, GPMB khu vực I di tích Kinh thành Huế |
Huế |
2021-2025 |
|
416.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
416.000 |
416.000 |
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
- |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 9) |
Huế |
2021-2023 |
|
129.740 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
129.740 |
129.740 |
|
35.000 |
35.000 |
0 |
|
- |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 10) |
Huế |
2021-2023 |
|
129.350 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
129.350 |
129.350 |
|
35.000 |
35.000 |
0 |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại học Huế |
Huế |
2016-2020 |
|
258.620 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
258.620 |
258.620 |
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực Thủy Biều giai đoạn 1 |
Huế |
2021-2025 |
|
138.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
138.000 |
138.000 |
|
30.000 |
30.000 |
0 |
|
6 |
HTKT khu dân cư OTT4 thuộc khu E- An Vân Dương |
H.Thủy |
2021-2024 |
|
41.713 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41.713 |
41.713 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
|
7 |
HTKT khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch vụ DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E-An Vân Dương |
H.Thủy |
2021-2024 |
|
48.542 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48.542 |
48.542 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
|
8 |
HTKT khu dân cư OTT10 thuộc khu E-An Vân Dương |
H.Thủy |
2021-2024 |
|
96.450 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
96.450 |
96.450 |
|
25.000 |
25.000 |
0 |
|
9 |
HTKT khu dân cư OTT30, SN5 và khu xen ghép tiếp giáp thuộc khu E-An Vân Dương |
H.Thủy |
2021-2023 |
|
74.645 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
74.645 |
74.645 |
|
20.000 |
20.000 |
0 |
|
11 |
HTKT khu xen ghép CTR10 thuộc khu E-An Vân Dương |
P.Vang |
2021-2023 |
|
39.207 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
39.207 |
39.207 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá (giai đoạn 5 và 6) |
Huế |
2021-2024 |
|
63.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
63.000 |
63.000 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
|
B |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
122.820 |
40.500 |
19.000 |
4.000 |
9.500 |
2.000 |
19.000 |
4.000 |
35.543 |
4.000 |
54.900 |
25.400 |
0 |
37.500 |
28.000 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
102.820 |
40.500 |
19.000 |
4.000 |
9.500 |
2.000 |
19.000 |
4.000 |
35.543 |
4.000 |
34.900 |
25.400 |
0 |
29.500 |
20.000 |
0 |
|
1 |
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt tại các khu vực trọng điểm trên địa bàn tỉnh |
tỉnh |
2016-2020 |
2564 ngày 30/10/2017 |
85.790 |
40.500 |
15.000 |
0 |
7.500 |
0 |
15.000 |
0 |
31.000 |
0 |
22.500 |
13.000 |
|
22.500 |
13.000 |
0 |
|
2 |
Nghĩa trang nhân dân xã Phú Diên |
P.Vang |
2016-2020 |
2710 ngày 30/10/2019 |
17.030 |
|
4.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
4.000 |
4.543 |
4.000 |
12.400 |
12.400 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.000 |
0 |
0 |
8.000 |
8.000 |
0 |
|
1 |
Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn |
H.Thủy |
2020-2021 |
|
20.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.000 |
0 |
|
8.000 |
8.000 |
0 |
|
C |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội |
|
|
|
364.429 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
101.640 |
- |
262.000 |
262.000 |
- |
150.000 |
150.000 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
364.429 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
101.640 |
- |
262.000 |
262.000 |
- |
150.000 |
150.000 |
- |
|
1 |
Văn phòng làm việc một số cơ quan đơn vị thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế |
Huế |
2016-2020 |
2547 ngày 30/10/2017 1408 ngày 10/6/2019 |
364.429 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
101.640 |
0 |
262.000 |
262.000 |
|
150.000 |
150.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Năm 2020 |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
||||||||||||
Số QĐ phê duyệt DA ngày/tháng /năm |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch |
Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020 |
Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020 |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Xổ số kiến thiết |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Xổ số kiến thiết |
|||||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Xổ số kiến thiết |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Xổ số kiến thiết |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Xổ số kiến thiết |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Xổ số kiến thiết |
Tổng số |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
941.350 |
0 |
53.839 |
20.435 |
26.919 |
10.217 |
53.839 |
20.435 |
163.237 |
82.306 |
760.259 |
760.259 |
0 |
181.800 |
181.800 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
941.350 |
0 |
53.839 |
20.435 |
26.919 |
10.217 |
53.839 |
20.435 |
163.237 |
82.306 |
760.259 |
760.259 |
0 |
181.800 |
181.800 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
316.036 |
0 |
53.839 |
20.435 |
26.919 |
10.217 |
53.839 |
20.435 |
163.227 |
82.306 |
134.955 |
134.955 |
0 |
84.800 |
84.800 |
0 |
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Huệ giai đoạn 2 |
Huế |
2014-2015 |
2022 ngày 09/10/2013 |
42.580 |
|
2.000 |
0 |
1.000 |
0 |
2.000 |
0 |
32.277 |
12.871 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
2 |
DA giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2(huyện Phú Vang, Phú Lộc, Quảng Điền, Phong Điền và TX Hương Trà) |
huyện |
2015-2016 |
2178 ngày 26/6/2014 |
6.456 |
|
1.000 |
1.000 |
500 |
500 |
1.000 |
1.000 |
5.500 |
4.500 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
0 |
|
3 |
Trường THPT Hương Vinh (giai đoạn 2) |
H.Trà |
2016-2020 |
2021 ngày 26/10/2010 2292 ngày 29/10/2015 |
34.747 |
|
5.000 |
0 |
2.500 |
0 |
5.000 |
0 |
29.482 |
18.872 |
2.000 |
2.000 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
4 |
Trường THPT Tố Hữu(giai đoạn 2) |
Q.Điền |
2016-2020 |
2296 ngày 29/10/2015 |
26.152 |
|
6.000 |
0 |
3.000 |
0 |
6.000 |
0 |
22.000 |
16.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
5 |
Trường THPT Bình Điền(giai đoạn 2) |
H.Trà |
2016-2020 |
2494 ngày 30/10/2018 |
26.667 |
|
5.000 |
0 |
2.500 |
0 |
5.000 |
0 |
9.500 |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
|
6 |
Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Tam Giang |
P.Điền |
2020-2021 |
2723 ngày 30/10/2019 |
15.882 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.882 |
15.882 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
|
7 |
Trường THCS Nguyễn Đình Anh |
Q.Điền |
2019-2020 |
2721 ngày 30/10/2019 |
5.170 |
|
1.254 |
1.254 |
627 |
627 |
1.254 |
1.254 |
1.254 |
1.254 |
3.916 |
3.916 |
|
3.900 |
3.900 |
0 |
|
8 |
Trường THCS Lê Xuân |
Q.Điền |
2019-2020 |
2720 ngày 30/10/2019 |
5.228 |
|
1.258 |
1.258 |
629 |
629 |
1.258 |
1.258 |
1.258 |
1.258 |
3.970 |
3.970 |
|
3.900 |
3.900 |
0 |
|
9 |
Trường THCS Phạm Quang Ái |
Q.Điền |
2019-2020 |
2719 ngày 30/10/2019 |
6.135 |
|
23 |
23 |
11 |
11 |
23 |
23 |
23 |
23 |
6.100 |
6.100 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
10 |
Trường THCS Vinh Thanh |
P.Vang |
2019-2020 |
2439 ngày 29/10/2018 |
5.700 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.700 |
5.700 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
11 |
Trường TH Phú Dương |
P.Vang |
2016-2020 |
2440 ngày 29/10/2018 |
6.136 |
|
2.400 |
2.400 |
1.200 |
1.200 |
2.400 |
2.400 |
4.400 |
4.400 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
0 |
|
12 |
Trường MN Bắc Sơn |
A.Lưới |
2016-2020 |
2511 ngày 30/10/2017 |
11.418 |
|
3.500 |
3.500 |
1.750 |
1.750 |
3.500 |
3.500 |
6.500 |
6.500 |
4.500 |
4.500 |
|
4.500 |
4.500 |
0 |
|
13 |
Trường TH Nước Ngọt 2 |
P.Lộc |
2016-2020 |
2562 ngày 30/10/2017 |
8.271 |
|
3.000 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
3.000 |
3.000 |
5.000 |
3.000 |
3.200 |
3.200 |
|
3.200 |
3.200 |
0 |
|
14 |
Trường THCS Lộc Thủy |
P.Lộc |
2016-2020 |
2259 ngày 12/10/2018 |
9.880 |
|
3.000 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
3.000 |
3.000 |
5.500 |
5.500 |
3.900 |
3.900 |
|
3.900 |
3.900 |
0 |
|
15 |
Trường TH Sư Lỗ Đông |
P.Lộc |
2016-2020 |
2315 ngày 17/10/2018 |
5.280 |
|
2.500 |
2.500 |
1.250 |
1.250 |
2.500 |
2.500 |
4.000 |
2.500 |
1.100 |
1.100 |
|
1.100 |
1.100 |
0 |
|
16 |
Trường TH Đại Thành |
P.Lộc |
2016-2020 |
2398 ngày 26/10/2018 |
4.992 |
|
2.500 |
2.500 |
1.250 |
1.250 |
2.500 |
2.500 |
4.000 |
4.000 |
900 |
900 |
|
800 |
800 |
0 |
|
17 |
Trường THPT A Lưới giai đoạn 2 |
A.Lưới |
2016-2020 |
2507 ngày 27/10/2017 130 ngày 13/01/2019 |
27.722 |
|
5.200 |
0 |
2.600 |
0 |
5.200 |
0 |
14.700 |
1.000 |
11.500 |
11.500 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
18 |
Hệ thống các trường THCS huyện Phong Điền(Trường THCS Phong Xuân, Phong Sơn, Nguyễn Tri Phương, Phong An và Phong Hiền) |
P.Điền |
2018-2020 |
2496 ngày 30/10/2018 |
12.000 |
|
5.000 |
0 |
2.500 |
0 |
5.000 |
0 |
8.000 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
0 |
|
19 |
Trường THCS Nguyễn Hoàng |
Huế |
2016-2020 |
2715 ngày 30/10/2019 |
9.453 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.453 |
9.453 |
|
4.000 |
4.000 |
0 |
|
20 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ(giai đoan 1) |
Huế |
2018-2020 |
2487 ngày 30/10/2018 |
21.403 |
|
5.200 |
0 |
2.600 |
0 |
5.200 |
0 |
9.829 |
629 |
11.574 |
11.574 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
21 |
Trường THPT Hai Bà Trưng |
Huế |
2018-2020 |
2724 ngày 30/10/2019 |
24.764 |
|
4 |
0 |
2 |
0 |
4 |
0 |
4 |
0 |
24.760 |
24.760 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
625.314 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
625.304 |
625.304 |
0 |
97.000 |
97.000 |
0 |
|
1 |
Dự án trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021- 2025 |
Huyện, thị xã, TP |
2021-2025 |
|
491.568 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
491.568 |
491.568 |
0 |
70.000 |
70.000 |
0 |
|
- |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
67.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
67.000 |
67.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
- |
Huyện Quảng Điền |
|
|
|
71.568 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
71.568 |
71.568 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
- |
Thị xã Hương Trà |
|
|
|
46.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46.000 |
46.000 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
|
- |
Thành phố Huế |
|
|
|
69.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
69.000 |
69.000 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
|
- |
Thị xã Hương Thủy |
|
|
|
36.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
36.000 |
36.000 |
|
6.000 |
6.000 |
0 |
|
- |
Huyện Phú Vang |
|
|
|
72.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
72.000 |
72.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
- |
Huyện Phú Lộc |
|
|
|
55.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
55.000 |
55.000 |
|
8.000 |
8.000 |
0 |
|
- |
Huyện Nam Đông |
|
|
|
35.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35.000 |
35.000 |
|
6.000 |
6.000 |
0 |
|
- |
Huyện A Lưới |
|
|
|
40.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
40.000 |
|
6.000 |
6.000 |
0 |
|
- |
Các trường Trung học phổ thông |
|
|
|
41.780 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41.780 |
41.780 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
+ |
Trường THPT Thừa Lưu |
P.Lộc |
|
|
41.780 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41.780 |
41.780 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
2 |
Trường THPT Đặng Trần Côn (giai đoạn 1). |
Huế |
2016-2020 |
2509 ngày 27/10/2017 |
41.966 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
41.956 |
41.956 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
|
3 |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
tỉnh |
2021-2025 |
|
50.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.000 |
50.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Năm 2020 |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
|
||||||||||||
Số QĐ phê duyệt DA ngày/tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch |
Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020 |
Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020 |
|
|||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư |
Tổng số(tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư |
|
||||||||||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư |
Tổng số |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Thu hồi các khoả n vốn ứng trước |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
996.659 |
510.634 |
53.741 |
53.741 |
26.871 |
26.871 |
53.741 |
53.741 |
323.711 |
301.077 |
1.793.922 |
293.922 |
0 |
251.500 |
251.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
996.659 |
510.634 |
53.741 |
53.741 |
26.871 |
26.871 |
53.741 |
53.741 |
323.711 |
301.077 |
1.793.922 |
293.922 |
0 |
251.500 |
251.500 |
0 |
|
|
* |
Trùng tu di tích Huế |
|
|
|
996.659 |
510.634 |
53.741 |
53.741 |
26.871 |
26.871 |
53.741 |
53.741 |
323.711 |
301.077 |
1.793.922 |
293.922 |
0 |
251.500 |
251.500 |
0 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
906.367 |
510.634 |
53.741 |
53.741 |
26.871 |
26.871 |
53.741 |
53.741 |
323.661 |
301.077 |
1.724.900 |
224.900 |
0 |
205.321 |
205.321 |
0 |
|
|
1 |
Dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế(hợp phần tu bổ, tôn tạo và ĐB, GPMB và tái định cư) |
Huế |
2016-2020 |
1918 ngày 14/9/2011 334 ngày 01/02/2019 |
497.634 |
497.634 |
10.241 |
10.241 |
5.121 |
5.121 |
10.241 |
10.241 |
79.385 |
70.041 |
1.543.000 |
43.000 |
0 |
32.000 |
32.000 |
0 |
|
|
|
- Hợp phần tu bổ, tôn tạo di tích |
Huế |
|
|
497.634 |
497.634 |
10.241 |
10.241 |
5.121 |
5.121 |
10.241 |
10.241 |
79.385 |
70.041 |
1.543.00 0 |
43.000 |
|
32.000 |
32.000 |
0 |
|
|
2 |
Tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Gia Long(phần còn lại) |
H.Trà |
2016-2020 |
2561 ngày 26/10/2016 1461 ngày 18/6/2019 |
91.497 |
13.000 |
6.000 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
6.000 |
44.368 |
31.318 |
45.000 |
45.000 |
|
35.421 |
35.421 |
0 |
|
|
3 |
Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Thiệu Trị(giai đoạn 2) |
H.Thủy |
2016-2020 |
2581 ngày 31/10/2017 |
45.812 |
|
6.000 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
6.000 |
18.465 |
18.405 |
27.000 |
27.000 |
|
27.000 |
27.000 |
0 |
|
|
4 |
Bảo tồn, tu bổ tổng thể khu di tích Lăng Đồng Khánh (phần còn lại) |
Huế |
2016-2020 |
2546 ngày 30/10/2017 |
38.527 |
|
6.000 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
6.000 |
27.081 |
27.051 |
11.000 |
11.000 |
|
11.000 |
11.000 |
0 |
|
|
5 |
Bảo tồn, tu bổ hệ thống tường và cổng Tử Cấm Thành (giai đoạn 1) |
Huế |
2016-2020 |
2565 ngày 26/10/2016 |
49.036 |
|
4.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
4.000 |
28.510 |
28.500 |
11.000 |
11.000 |
|
11.000 |
11.000 |
0 |
|
|
6 |
Bảo tồn, tu bổ di tích Đàn Nam Giao(giai đoạn 1) |
Huế |
2016-2020 |
2489 ngày 30/10/2018 |
23.898 |
|
5.000 |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
5.000 |
5.000 |
7.369 |
7.359 |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
0 |
|
|
7 |
Bảo quản, tu bổ và phục hồi lăng vua Minh Mạng - Hạng mục: khu vực tẩm điện và sân Bái Đình |
H.Trà |
2016-2019 |
71 ngày 13/01/2015 |
26.453 |
|
2.500 |
2.500 |
1.250 |
1.250 |
2.500 |
2.500 |
23.538 |
23.488 |
2.900 |
2.900 |
|
2.900 |
2.900 |
0 |
|
|
8 |
Bảo tồn, tu bổ và phục hồi lăng Dục Đức(hạng mục: khu Tẩm điện, khu lăng mộ) |
Huế |
2016-2020 |
2563 ngày 26/10/2016 |
51.337 |
|
6.000 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
6.000 |
36.520 |
36.500 |
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
14.000 |
0 |
|
|
9 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực Hoàng Thành |
Huế |
2016-2020 |
2691 ngày 31/10/2016 1095 ngày 24/5/2018 |
54.578 |
|
4.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
4.000 |
44.610 |
44.600 |
8.000 |
8.000 |
|
9.000 |
9.000 |
0 |
|
|
10 |
Chiếu sáng mỹ thuật xung quanh Hoàng Thành |
Huế |
2019-2020 |
2495 ngày 30/10/2018 |
27.595 |
|
3.000 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
6.000 |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
0 |
|
|
11 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
500 |
500 |
250 |
250 |
500 |
500 |
4.418 |
4.418 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
12 |
Quy hoạch |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
8.000 |
0 |
|
|
13 |
Các dự án đã quyết toán |
|
|
|
|
|
500 |
500 |
250 |
250 |
500 |
500 |
3.396 |
3.396 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
90.292 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
69.022 |
69.022 |
0 |
46.179 |
46.179 |
0 |
|
|
1 |
Bảo tồn, tu bổ phục hồi di tích Hải Vân Quan |
P.Lộc |
2019-2020 |
|
42.399 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.179 |
21.179 |
|
21.179 |
21.179 |
0 |
|
|
2 |
Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Minh Mạng(phần còn lại) |
H.Trà |
2021-2025 |
2505 ngày 30/10/2018 |
47.893 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
47.843 |
47.843 |
|
25.000 |
25.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|