Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 85/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 28/08/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 85/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 8 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 7661/TTr-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2020 và lập kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2021 tỉnh Thừa Thiên Huế theo nội dung chủ yếu như sau:

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 là 7.834 tỷ đồng, bao gồm:

- Nguồn vốn ngân sách trung ương (các chương trình mục tiêu, các chương trình mục tiêu quốc gia): 2.821 tỷ đồng.

- Vốn nước ngoài: 721 tỷ đồng (trong đó: vốn ODA là 622 tỷ đồng, vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế trong nước là 99 tỷ đồng).

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 3.090 tỷ đồng.

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh các hồ sơ, thủ tục pháp lý liên quan để triển khai các công việc tiếp theo đúng quy định hiện hành về đầu tư công.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 11 thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC SỐ 1

ƯỚC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2021 CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nguồn vốn đầu tư

Năm 2020

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Nhu cầu kế hoạch năm 2021

Dự kiến kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Kế hoạch

Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020

Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

4.560.751

1.612.635

4.560.751

46.000.000

16.390.272

7.834.137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSNN

4.560.751

1.612.635

4.560.751

46.000.000

16.390.272

7.834.137

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP

1.825.800

912.900

1.825.800

17.441.290

6.180.650

3.090.325

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

-

Thu từ sử dụng đất, bán nhà và thuê đất

800.000

416.000

800.000

8.443.682

2.330.000

1.165.000

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư từ sử dụng đất, bán nhà và thuê đất

800.000

416.000

800.000

8.443.682

2.330.000

1.165.000

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

+Phân bổ theo dự án

717.000

372.840

717.000

8.443.682

2.330.000

1.165.000

 

 

+Vốn điều lệ quỹ hỗ trợ phát triển sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

-

Xổ số kiến thiết

75.000

52.500

75.000

1.165.395

363.600

181.800

 

-

Bội chi ngân sách địa phương

190.800

76.320

190.800

735.512

479.284

239.642

 

b

Vốn ngân sách trung ương

2.734.951

699.735

2.734.951

24.764.538

7.809.622

3.543.812

 

-

Vốn trong nước

1.608.293

530.737

1.608.293

22.412.651

5.643.628

2.821.814

 

-

Vốn nước ngoài

1.126.658

168.999

1.126.658

2.351.887

2.165.994

721.998

 

c

Vốn NSTW của Bộ ngành Trung ương đầu tư trên địa bàn

 

 

 

 

2.400.000

1.200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2020

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch năm 2021

Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch

Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020

Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020

Tổng số

Tr.đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: NST W

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

16.253.567

16.033.030

1.334.427

1.334.427

237.776

233.776

1.334.427

1.334.427

2.510.551

2.283.481

16.236.169

15.240.972

157.829

0

3.064.814

2.821.814

37.829

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các hoạt động kinh tế:

 

 

 

12.889.484

12.743.525

192.695

192.695

69.370

59.470

192.695

192.695

430.444

423.050

12.449.760

12.149.760

0

0

1.357.734

1.357.734

0

0

a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

1.017.851

747.851

27.500

27.500

9.900

0

27.500

27.500

67.500

67.500

950.351

950.351

0

0

240.000

240.000

0

0

a.1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

679.851

409.851

27.500

27.500

9.900

0

27.500

27.500

67.500

67.500

612.351

612.351

0

0

150.000

150.000

0

0

1

Xử lý khẩn cấp khắc phục xói lở bờ biển Hải Dương.

P.Vang

2020-2021

 

150.000

25.000

25.000

25.000

9.000

0

25.000

25.000

25.000

25.000

125.000

125.000

 

 

50.000

50.000

0

 

2

Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ biển đoạn Phú Hải - Phú Diên, huyện Phú Vang

P.Vang

2020-2021

 

190.000

45.000

2.500

2.500

900

0

2.500

2.500

2.500

2.500

187.500

187.500

 

 

50.000

50.000

0

 

3

Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế

H, H.T, H.Th, P.V

2019- 2020

1563 ngày 30/6/2020

339.851

339.851

0

0

0

0

0

0

40.000

40.000

299.851

299.851

 

 

50.000

50.000

0

 

a.2

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

338.000

338.000

0

0

0

0

0

0

0

0

338.000

338.000

0

0

90.000

90.000

0

0

1

Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, huyện Phú Vang

P.Vang

2021-2025

 

140.000

140.000

0

0

0

0

0

0

0

0

140.000

140.000

 

 

35.000

35.000

0

 

2

Sửa chữa đập ngăn mặn giữ ngọt Thảo Long

P.Vang

2020-2023

 

68.000

68.000

0

0

0

0

0

0

0

0

68.000

68.000

 

 

20.000

20.000

0

 

4

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa

P.Vang

2021-2025

 

130.000

130.000

0

0

0

0

0

0

0

0

130.000

130.000

 

 

35.000

35.000

0

 

b

Giao thông

 

 

 

10.471.987

10.413.286

100.000

100.000

36.000

36.000

100.000

100.000

239.509

235.355

10.223.747

9.923.747

0

0

810.750

810.750

0

0

b.1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

623.537

564.836

100.000

100.000

36.000

36.000

100.000

100.000

237.455

235.355

377.801

377.801

0

0

320.750

320.750

0

0

1

Đường Chợ Mai - Tân Mỹ, huyện Phú Vang

P.Vang

2016-2020

2495 ngày 19/10/2016

195.821

176.105

30.000

30.000

10.800

10.800

30.000

30.000

68.405

66.355

127.416

127.416

 

 

109.750

109.750

0

 

2

Đường Phú Mỹ - Thuận An, huyện Phú Vang

P.Vang

2016-2020

2601 ngày 28/10/2016

2356 ngày 11/10/2017

344.985

306.000

50.000

50.000

18.000

18.000

50.000

50.000

119.000

119.000

225.985

225.985

 

 

187.000

187.000

0

 

3

Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc

P.Lộc

2015-2020

2353 ngày 04/10/2016

82.731

82.731

20.000

20.000

7.200

7.200

20.000

20.000

50.050

50.000

24.400

24.400

 

 

24.000

24.000

0

 

b.2

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

9.848.450

9.848.450

0

0

0

0

0

0

2.054

0

9.845.946

9.545.946

0

0

490.000

490.000

0

0

1

Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh TTH

PĐ-PL

2021-2025

 

4.500.000

4.500.000

0

0

0

0

0

0

0

0

4.500.000

4.500.000

 

 

100.000

100.000

0

 

2

Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài

H-HTh

2021-2025

 

753.450

753.450

0

0

0

0

0

0

0

0

753.000

753.000

 

 

50.000

50.000

0

 

3

Đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương

Huế

2021-2025

 

2.000.000

2.000.000

0

0

0

0

0

0

0

0

2.000.000

2.000.000

 

 

100.000

100.000

0

 

4

Đường vành đai 3

Huế

2021-2025

 

1.500.000

1.500.000

0

0

0

0

0

0

0

0

1.500.000

1.500.000

 

 

100.000

100.000

0

 

5

Đê chắn sóng cảng Chân Mây - giai đoạn 2

P.Lộc

2021-2024

 

690.000

690.000

0

0

0

0

0

0

0

0

690.000

690.000

 

 

50.000

50.000

0

 

6

Đường phía Tây phá Tam Giang - Cầu Hai (đoạn Phú Mỹ-Phú Đa)

P.Vang

2019-2022

2562 ngày 26/10/2016

105.000

105.000

0

0

0

0

0

0

2.054

0

102.946

102.946

 

 

30.000

30.000

0

 

7

HT khu đô thị mới Thuận An (GPMB, TĐC, hạ tầng)

P.Vang

2021-2025

 

300.000

300.000

0

0

0

0

0

0

0

0

300.000

0

 

 

60.000

60.000

0

 

c

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

1.099.646

1.082.388

65.195

65.195

23.470

23.470

65.195

65.195

123.435

120.195

975.662

975.662

0

0

236.984

236.984

0

0

c.1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

277.567

260.309

65.195

65.195

23.470

23.470

65.195

65.195

123.375

120.195

153.662

153.662

0

0

136.984

136.984

0

0

1

Đường phía Đông đầm Lập An

P.Lộc

2016-2020

132 ngày 19/6/2017

104 ngày 15/5/2018

112 ngày 22/5/2018

172.580

155.322

45.000

45.000

16.200

16.200

45.000

45.000

100.050

100.000

72.000

72.000

 

 

55.322

55.322

0

 

2

Đường trục chính Khu đô thị Chân Mây

P.Lộc

2016-2020

204 ngày 30/10/2018

104.987

104.987

20.195

20.195

7.270

7.270

20.195

20.195

23.325

20.195

81.662

81.662

 

 

81.662

81.662

0

 

c.2

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

822.079

822.079

0

0

0

0

0

0

60

0

822.000

822.000

0

0

100.000

100.000

0

0

1

Đường trục chính khu Công nghiệp kỹ thuật cao và khu đô thị Chân Mây

P.Lộc

2021-2025

 

550.000

550.000

0

0

0

0

0

0

0

0

550.000

550.000

 

 

50.000

50.000

0

 

2

Đường nối khu phi thuế quan với khu cảng Chân Mây

P.Lộc

2016-2020

173 ngày 29/10/2019

272.079

272.079

0

0

0

0

0

0

60

0

272.000

272.000

 

 

50.000

50.000

0

 

d

Công nghệ thông tin

 

 

 

300.000

500.000

0

0

0

0

0

0

0

0

300.000

300.000

0

0

70.000

70.000

0

0

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

300.000

500.000

0

0

0

0

0

0

0

0

300.000

300.000

0

0

70.000

70.000

0

0

1

Hoàn thiện chính quyền điện tử tỉnh TTH giai đoạn 2021-2025

tỉnh

2021-2025

 

100.000

100.000

0

0

0

0

0

0

0

0

100.000

100.000

 

 

30.000

30.000

0

 

2

Phát triển dịch vụ đô thị thông minh tỉnh TTH giai đoạn 2021-2025

tỉnh

2021-2025

 

200.000

400.000

0

0

0

0

0

0

0

0

200.000

200.000

 

 

40.000

40.000

0

 

II

Văn hóa, thông tin

 

 

 

2.614.346

2.603.058

810.000

810.000

3.600

9.500

810.000

810.000

1.059.836

935.000

1.302.478

1.302.478

0

0

1.200.000

1.100.000

0

0

*

Trùng tu di tích Huế

 

 

 

2.614.346

2.603.058

810.000

810.000

3.600

9.500

810.000

810.000

1.059.836

935.000

1.302.478

1.302.478

0

0

1.200.000

1.100.000

0

0

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

2.129.346

2.118.058

810.000

810.000

3.600

9.500

810.000

810.000

1.059.836

935.000

1.067.478

1.067.478

0

0

1.100.000

1.000.000

0

0

1

Dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (hợp phần tu bổ, tôn tạo và ĐB, GPMB và tái định cư)

Huế

2016-2020

1918 ngày 14/9/2011

334 ngày 01/02/2019

2.005.558

2.005.558

800.000

800.000

0

0

800.000

800.000

1.023.526

900.000

980.000

980.000

0

0

1.080.000

980.000

0

0

 

- Hợp phần Bồi thường, giải phóng mặt bằng

Huế

 

 

2.005.558

2.005.558

800.000

800.000

0

0

800.000

800.000

1.023.526

900.000

980.000

980.000

 

 

1.080.00 0

980.000

0

 

2

Phục hồi Điện Kiến Trung-Tử Cấm Thành

Huế

2016- 2020

3475 ngày 30/12/2016

123.788

112.500

10.000

10.000

3.600

9.500

10.000

10.000

36.310

35.000

87.478

87.478

 

 

20.000

20.000

0

 

b

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

485.000

485.000

0

0

0

0

0

0

0

0

235.000

235.000

0

0

100.000

100.000

0

0

1

Nhà hát Cửu Tư Đài, Cung An Định Huế (phục hồi thích nghi)

Huế

2022-2024

 

135.000

135.000

0

0

0

0

0

0

0

0

135.000

135.000

 

 

50.000

50.000

0

 

2

Bảo tồn tổng thể và ĐTXD nhà trưng bày Bảo tàng Cổ vật Cung đình Huế

Huế

2024-2029

 

350.000

350.000

0

0

0

0

0

0

0

0

100.000

100.000

 

 

50.000

50.000

0

 

III

Bảo vệ môi trường

 

 

 

85.790

40.500

15.000

15.000

5.400

5.400

15.000

15.000

31.000

31.000

22.500

9.500

0

0

22.500

9.500

0

0

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

85.790

40.500

15.000

15.000

5.400

5.400

15.000

15.000

31.000

31.000

22.500

9.500

0

0

22.500

9.500

0

0

1

Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt tại các khu vực trọng điểm trên địa bàn tỉnh

tỉnh

2016-2020

2564 ngày 30/10/2017

85.790

40.500

15.000

15.000

5.400

5.400

15.000

15.000

31.000

31.000

22.500

9.500

 

 

22.500

9.500

0

 

IV

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

513.000

495.000

9.000

9.000

3.240

3.240

9.000

9.000

32.469

32.469

480.531

462.531

0

0

122.531

112.531

0

0

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

63.000

45.000

9.000

9.000

3.240

3.240

9.000

9.000

32.469

32.469

30.531

12.531

0

0

22.531

12.531

0

0

1

Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh TTH

Huế

2016-2020

797 ngày 21/4/2016

2193 ngày 21/9/2017

63.000

45.000

9.000

9.000

3.240

3.240

9.000

9.000

32.469

32.469

30.531

12.531

 

 

22.531

12.531

0

 

b

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

450.000

450.000

0

0

0

0

0

0

0

0

450.000

450.000

0

0

100.000

100.000

0

0

1

Viện Thái Y Huế

Huế

2011-2013

 

250.000

250.000

0

0

0

0

0

0

0

0

250.000

250.000

 

 

50.000

50.000

0

 

2

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh (CDC) tỉnh TTH

Huế

2021-2025

 

200.000

200.000

0

0

0

0

0

0

0

0

200.000

200.000

 

 

50.000

50.000

0

 

V

Quốc phòng

 

 

 

150.947

150.947

4.600

4.600

4.600

4.600

4.600

4.600

137.840

43.000

17.220

17.220

0

0

17.220

17.220

0

0

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến 31/12/2020

 

 

 

150.947

150.947

4.600

4.600

4.600

4.600

4.600

4.600

137.840

43.000

17.220

17.220

0

0

17.220

17.220

0

0

1

DA dò tìm và xử lý bom, mìn, vật nổ giai đoạn 2 ở khu vực 2 huyện miền núi A Lưới, Nam Đông và các xã vùng chiến khu cũ tỉnh Thừa Thiên Huế

NĐ-AL- PĐ-HTr- Hth-PL

2009-2013

1290 ngày 01/07/2009

150.947

150.947

4.600

4.600

4.600

4.600

4.600

4.600

137.840

43.000

17.220

17.220

 

 

17.220

17.220

0

 

XIII

Các chương trình đề án khác

 

 

 

-

-

303.132

303.132

151.566

151.566

303.132

303.132

818.962

818.962

1.141.654

1.141.654

-

-

187.000

187.000

-

-

1

Các chương trình MTQG

 

 

 

 

 

303.132

303.132

151.566

151.566

303.132

303.132

818.962

818.962

1.141.654

1.141.654

-

-

187.000

187.000

-

-

-

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

tỉnh

 

 

 

 

247.700

247.700

123.850

123.850

247.700

247.700

574.900

574.900

805.873

805.873

 

 

132.000

132.000

 

 

-

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững và an sinh xã hội

tỉnh

 

 

 

 

55.432

55.432

27.716

27.716

55.432

55.432

244.062

244.062

105.000

105.000

 

 

21.000

21.000

 

 

-

Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030

tỉnh

 

 

 

 

0

0

 

 

 

 

0

0

230.781

230.781

 

 

34.000

34.000

 

 

VI

Hoàn ứng trước ngân sách

tỉnh

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

822.026

157.829

157.829

 

157.829

37.829

37.829

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2.1

DỰ KIẾN DANH MỤC VÀ MỨC VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch năm 2020

Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2020

Dự kiến Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số QĐ; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng(1)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2)

Tổng số

Trong đó

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

Các nguồn vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

300.149

0

0

0

 

300.149

100.369

100.369

200.739

200.739

99.410

99.410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

 

 

300.149

0

0

0

 

300.149

100.369

100.369

200.739

200.739

99.410

99.410

 

I

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

300.149

0

0

0

 

300.149

100.369

100.369

200.739

200.739

99.410

99.410

 

1

Kè chống sạt lở khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền

P.Vang- P.Lộc

2018-2022

38 ngày 22/3/2018

36 ngày 8/5/2020

300.149

 

 

 

 

300.149

100.369

100.369

200.739

200.739

99.410

99.410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Quyết định đầu tư

Năm 2020

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến KH năm 2021

Ghi chú

 

Số quyết định

TMĐT

Kế hoạch

Giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 1/1/2020 đến 31/7/2020

Ước giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 1/1/2020 đến 31/12/2020

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

 

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng nguyê n tệ

Quy đổi ra tiền Việt

 

Tổng số

Trong đó:

 

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

8.189.265

1.164.283

341.592

0

7.024.982

6.084.767

940.215

1.081.715

28.000

0

1.053.715

253.472

25.569

0

227.903

1.054.289

28.000

0

1.026.289

2.386.480

134.000

0

2.252.480

642.618

20.000

0

622.588

 

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

8.189.265

1.164.283

341.592

0

7.024.982

6.084.767

940.215

1.081.715

28.000

0

1.053.715

253.472

25.569

0

227.903

1.054.289

28.000

0

1.026.289

2.386.480

134.000

0

2.252.480

642.618

20.000

0

622.588

 

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

944.702

151.971

11.600

0

792.731

688.962

103.769

58.772

0

0

58.772

20.837

0

0

20.837

58.166

0

0

58.166

210.874

0

0

210.874

49.607

0

0

49.607

 

 

1

DA hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

269.958

27.489

0

0

242.469

242.469

0

32.500

0

0

32.500

20.837

0

0

20.837

31.264

0

0

31.264

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

269.958

27.489

0

0

242.469

242.469

0

32.500

0

0

32.500

20.837

0

0

20.837

31.264

0

0

31.264

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

(1)

Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung-Khoản vay bổ sung

ADB

23/01/2015

30/62020

1996 ngày 19/8/2019;

335 ngày 05/02/2018;

2973 ngày 21/12/2018

269.958

27.489

 

10,6 Tr. USD

242.469

242.469

 

32.500

 

 

32.500

20.837

 

 

20.837

31.264

 

 

31.264

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Dự án hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

674.744

124.482

11.600

0

550.262

446.493

103.769

26.272

0

0

26.272

0

0

0

0

26.902

0

0

26.902

210.874

0

0

210.874

49.607

0

0

49.607

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

674.744

124.482

11.600

0

550.262

446.493

103.769

26.272

0

0

26.272

0

0

0

0

26.902

0

0

26.902

210.874

0

0

210.874

49.607

0

0

49.607

 

 

(1)

Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (tỉnh Thừa thiên - Huế)

WB

03/08/2018

31/12/2023

968 ngày 17/04/2019

442.862

97.985

11.600

15,1 tr. USD

344.877

270.709

74.168

783

 

 

783

0

 

 

 

783

 

 

783

172.276

 

 

172.276

11.010

 

 

11.010

 

 

(2)

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập(WB8)- Tiểu dự án tỉnh Thừa Thiên Huế

WB

08/4/2016

2022

4638 ngày 9/11/2015

124.931

6.528

0

5,26 tr. USD

118.403

88.802

29.601

19.300

 

 

19.300

0

 

 

 

19.300

 

 

19.300

30.015

 

 

30.015

30.015

 

 

30.015

 

 

(3)

Dự án Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2)

JICA

30/3/2012

2023

2813/QĐ-UBND

106.951

19.969

0

456 tr. JPY

86.982

86.982

0

6.189

 

 

6.189

0

 

 

0

6.819

 

 

6.819

8.583

 

 

8.583

8.582

 

 

8.582

 

 

II

Giao thông

 

 

 

 

203.000

23.000

0

0

180.000

126.000

54.000

33.797

0

0

33.797

0

0

0

0

33.797

0

0

33.797

21.379

0

0

21.379

13.849

0

0

13.849

 

 

1

Dự án hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

203.000

23.000

0

0

180.000

126.000

54.000

33.797

0

0

33.797

0

0

0

0

33.797

0

0

33.797

21.379

0

0

21.379

13.849

0

0

13.849

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

203.000

23.000

0

0

180.000

126.000

54.000

33.797

0

0

33.797

0

0

0

0

33.797

0

0

33.797

21.379

0

0

21.379

13.849

0

0

13.849

 

 

(1)

Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) (Huế)

WB

07/04/2016

2022

622/QĐ-BGTVT ngày 2/3/2016

203.000

23.000

0

9,2 tr.USD

180.000

126.000

54.000

33.797

 

 

33.797

0

 

 

 

33.797

 

 

33.797

21.379

 

 

21.379

13.849

 

 

13.849

 

 

III

Du lịch

 

 

 

 

181.705

36.238

0

0

145.467

101.827

43.640

30.000

0

0

30.000

0

0

0

0

30.000

0

0

30.000

71.827

0

0

71.827

59.877

0

0

59.877

 

 

1

Dự án hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

181.705

36.238

0

0

145.467

101.827

43.640

30.000

0

0

30.000

0

0

0

0

30.000

0

0

30.000

71.827

0

0

71.827

59.877

0

0

59.877

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

181.705

36.238

0

0

145.467

101.827

43.640

30.000

0

0

30.000

0

0

0

0

30.000

0

0

30.000

71.827

0

0

71.827

59.877

0

0

59.877

 

 

(1)

Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2, dự án thành phần tỉnh Thừa thiên Huế

ADB

30/06/2019

2023

2389 ngày 25/10/2018

181.705

36.238

0

6,44 tr. USD

145.467

101.827

43.640

30.000

 

 

30.000

0

 

 

 

30.000

 

 

30.000

71.827

 

 

71.827

59.877

 

 

59.877

 

 

IV

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

6.768.854

940.362

329.992

0

5.828.492

5.089.686

738.806

955.204

28.000

0

927.204

232.635

25.569

0

207.066

928.384

28.000

0

900.384

2.030.616

134.000

0

1.896.616

478.708

20.000

0

458.708

 

 

1

Dự án hoàn thành trong năm 2020

 

 

 

 

5.052.036

659.984

329.992

0

4.392.052

4.392.052

0

804.149

28.000

0

776.149

232.635

25.569

0

207.066

786.039

28.000

0

758.039

1.490.206

134.000

0

1.356.206

220.000

20.000

0

200.000

 

 

a

Dự án nhóm A

 

 

 

 

5.052.036

659.984

329.992

0

4.392.052

4.392.052

0

804.149

28.000

0

776.149

232.635

25.569

0

207.066

786.039

28.000

0

758.039

1.490.206

134.00 0

0

1.356.206

220.000

20.000

0

200.000

 

 

(1)

DA cải thiện môi trường nước thành phố Huế

CP Nhật

03/2008

12/2020

483/QĐ-UBND

5.052.036

659.984

329.992

20,8 tỷ Yên

4.392.052

4.392.052

 

804.149

28.000

0

776.149

232.635

25.569

0

207.066

786.039

28.000

0

758.039

1.490.206

134.00 0

0

1.356.206

220.000

20.000

0

200.000

 

 

2

Dự án hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

1.716.818

280.378

0

0

1.436.440

697.634

738.806

151.055

0

0

151.055

0

0

0

0

142.345

0

0

142.345

540.410

0

0

540.410

258.708

0

0

258.708

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1.716.818

280.378

0

0

1.436.440

697.634

738.806

151.055

0

0

151.055

0

0

0

0

142.345

0

0

142.345

540.410

0

0

540.410

258.708

0

0

258.708

 

 

(1)

Chương trình phát triển các đô thị II - các đô thị xanh

ADB

29/6/2018

30/6/2024

606 ngày 28/3/2017,

100 ngày 9/01/2020

1.617.196

263.809

 

 

1.353.387

639.497

713.890

129.976

 

 

129.976

0

 

 

 

129.976

 

 

129.976

494.642

 

 

494.642

233.064

 

 

233.064

 

 

(2)

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế

ADB

03/6/2019

31/12/2023

2389/QĐ-UBND

99.622

16.569

 

3,78 tr. USD

83.053

58.137

24.916

21.079

 

 

21.079

0

 

 

 

12.369

 

 

12.369

45.768

 

 

45.768

25.644

 

 

25.644

 

 

V

Y tế, dấn số và gia đình

 

 

 

 

57.250

6.258

0

0

50.992

50.992

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50.992

0

0

50.992

39.785

0

0

39.785

 

 

1

Dự án hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

57.250

6.258

0

0

50.992

50.992

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50.992

0

0

50.992

39.785

0

0

39.785

0

 

a

Dự án Nhóm B

 

 

 

 

57.250

6.258

0

0

50.992

50.992

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50.992

0

0

50.992

39.785

0

0

39.785

 

 

(1)

Dự án Cải thiện Dịch vụ Y tế tại tỉnh Thừa Thiên Huế

ITALIA

29/7/2013

2022

2321 ngày 23/9/2019

57.250

6.258

0

2,04 tr. Euro

50.992

50.992

0

0

 

 

 

0

 

 

 

0

 

 

 

50.992

 

 

50.992

39.785

 

 

39.785

 

 

VI

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

33.754

6.454

0

0

27.300

27.300

0

3.942

0

0

3.942

0

0

0

0

3.942

0

0

3.942

792

0

0

792

792

0

0

762

 

 

1

Dự án hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

33.754

6.454

0

0

27.300

27.300

0

3.942

0

0

3.942

0

0

0

0

3.942

0

0

3.942

792

0

0

792

792

0

0

762

 

 

a

D\ự án nhóm C

 

 

 

 

33.754

6.454

0

0

27.300

27.300

0

3.942

0

0

3.942

0

0

0

0

3.942

0

0

3.942

792

0

0

792

792

0

0

762

 

 

(1)

DA giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

WB

23/01/2015

2021

2178 ngày 26/6/2014

33.754

6.454

0

1,3 tr USD

27.300

27.300

0

3.942

 

 

3.942

0

 

 

 

3.942

 

 

3.942

792

 

 

792

792

 

 

762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN ĐẦU TƯ THEO TIÊU CHÍ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2020

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch

Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020

Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020

Tổng số

Tr.đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Vốn đầu tư theo tiêu chí

Tổng số

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

4.245.961

604.436

503.993

327.069

251.997

163.535

503.993

327.069

2.039.739

1.085.490

3.852.767

2.946.056

157.829

1.302.743

1.252.383

37.829

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Các hoạt động kinh tế:

 

 

 

2.831.548

229.444

274.474

169.050

137.237

84.525

274.474

169.050

950.839

437.325

1.567.262

900.574

0

727.783

727.783

0

0

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

1.328.717

229.444

146.455

124.850

73.228

62.425

146.455

124.850

595.572

277.039

443.933

335.219

0

255.083

255.083

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

1.241.717

229.444

146.455

124.850

73.228

62.425

146.455

124.850

595.572

277.039

356.933

288.219

0

223.083

223.083

0

0

 

1

Dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung Pha 2

tỉnh

2014-2018

1251/QĐ-BNN-HTQT ngày 6/6/2014

29.316

 

2.500

2.500

1.250

1.250

2.500

2.500

24.510

17.050

1.000

1.000

 

1.000

1.000

0

 

 

2

Dự án Thích ứng và chống chịu với biến đổi khí hậu tỉnh Thừa Thiên Huế

QĐ, PV, PL

2018-2020

656 ngày 26/3/2018

7.235

 

2.000

2.000

1.000

1.000

2.000

2.000

4.200

3.000

3.000

3.000

 

2.000

2.000

0

 

 

3

Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA 2)

huyện

2012-2021

1325 ngày 25/7/2012

2813 ngày 02/12/2017

19.969

 

2.350

2.350

1.175

1.175

2.350

2.350

16.881

11.549

3.000

3.000

 

1.000

1.000

0

 

 

4

Dự án đầu tư Bảo vệ và Phát triển rừng vùng ven biển và đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế

P.Đ, Q.Đ P.V, P.L và H.Trà

2015-2020

1690 ngày 29/8/2015

110.536

99.444

3.000

0

1.500

0

3.000

0

102.444

0

3.969

3.969

 

3.969

3.969

0

 

 

5

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế

tỉnh

2017-2020

1369 ngày 21/6/2018

16.595

 

2.000

2.000

1.000

1.000

2.000

2.000

6.722

4.000

9.800

9.800

 

3.000

3.000

0

 

 

6

Dự án đầu tư rừng mưa nhiệt đới

tỉnh

2015-2019

2263 ngày 30/10/2014

1993 ngày 2/10/2015

7.771

 

500

500

250

250

500

500

5.174

2.558

2.000

2.000

 

500

500

0

 

 

7

Dự án hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR)

tỉnh

2018-2023

1968 ngày 20/12/2018

12.000

 

2.000

2.000

1.000

1.000

2.000

2.000

4.000

4.000

8.000

8.000

 

2.000

2.000

0

 

 

8

Cấp nước nông thôn giai đoạn 2016-2020 tỉnh TTH

tỉnh

2016-2020

 

134.857

0

13.000

13.000

6.500

6.500

13.000

13.000

43.000

13.000

68.714

0

0

68.714

68.714

0

0

 

-

Tuyến ống truyền tải nước sạch D225 HDPE L=3,6km từ Tỉnh lộ 4 về trạm TCĐA Điền Môn.

P.Điền

2017-2020

1812 ngày 16/8/2018

1187 ngày 15/5/2019

5.295

 

0

0

0

0

0

0

3.300

0

1.466

0

 

1.466

1.466

0

 

 

-

HTCN nối mạng Xã Hồng Thái, Huyện A Lưới

A.Lưới

2017-2020

133 ngày 17/01/2018

1143 ngày 10/5/2019

1.932

 

0

0

0

0

0

0

623

0

1.116

0

 

1.116

1.116

0

 

 

-

HTCN nối mạng Xã Hương Nguyên, Huyện A Lưới

A.Lưới

2017-2020

51 ngày 09/01/2018

5.256

 

0

0

0

0

0

0

3.300

0

1.430

0

 

1.430

1.430

0

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng HTCN sạch khu vực Hòa Bình Chương, huyện Phong Điền

P.Điền

2017-2020

2363 ngày 22/10/2018

1139 ngày 10/5/2019

9.381

 

0

0

0

0

0

0

3.000

0

4.992

0

 

4.992

4.992

0

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Điền Hương, Điền Môn, Điền Hòa, Phong An, Phong Hiền, huyện Phong Điền.

P.Điền

2017-2020

2189 ngày 04/10/2018

1138 ngày 10/5/2019

6.288

 

0

0

0

0

0

0

2.000

0

3.260

0

 

3.260

3.260

0

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Quảng Thành, Quảng Thái, Quảng Phước, Quảng Lợi, Quảng Ngạn, Quảng Công, Quảng Phú, Quảng Vinh, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2017-2020

2188 ngày 04/10/2018

1141 ngày 10/5/2019

6.528

 

0

0

0

0

0

0

2.500

0

2.813

0

 

2.813

2.813

0

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Phú Thanh, Phú Mậu, Phú Thuận, Phú Thượng, Phú Mỹ, Phú Hồ, Phú Hải, Phú Lương, Phú Đa, huyện Phú Vang

P.Vang

2017-2020

2191 ngày 04/10/2018

1142 ngày 10/5/2019

4.093

 

0

0

0

0

0

0

1.500

0

1.497

0

 

1.497

1.497

0

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Vinh Hà, Vinh Phú, Phú An, Phú Xuân, huyện Phú Vang

P.Vang

2017-2020

2190 ngày 04/10/2018

1149 ngày 10/5/2019

3.581

 

0

0

0

0

0

0

1.500

0

1.583

0

 

1.583

1.583

0

 

 

-

Dự án đầu tư xây dựng HTCN sạch 05 xã, thị trấn vùng dưới huyện Nam Đông

N.Đông

2017-2020

2489 ngày 30/10/2018

1136 ngày 10/5/2019

16.666

 

0

0

0

0

0

0

5.400

0

6.371

0

 

6.371

6.371

0

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Xuân Lộc và Thôn Bến Ván xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc.

P.Lộc

2017-2020

2506 ngày 30/10/2018

1140 ngày 10/5/2019

7.745

 

0

0

0

0

0

0

3.300

0

3.197

0

 

3.197

3.197

0

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc.

P.Lộc

2017-2020

2451 ngày 29/10/2018

17.296

 

0

0

0

0

0

0

3.577

0

11.989

0

 

11.989

11.989

0

 

 

-

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy nước sạch Thượng Long cs 2,000m3/ngđ và mạng lưới tuyến ống D50-225 cấp nước xã Thượng Long, Thượng Quảng, Hương Giang

N.Đông

2017-2020

2516 ngày 30/10/2018

50.796

 

13.000

13.000

6.500

6.500

13.000

13.000

13.000

13.000

29.000

0

 

29.000

29.000

0

 

 

9

Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền

Q.Điền

2016-2020

2371 ngày 29/10/2015

1970 ngày 4/8/2020

6.614

 

2.000

2.000

1.000

1.000

2.000

2.000

3.773

3.500

2.800

2.800

 

2.800

2.800

0

 

 

10

Nâng cấp sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì

P.Lộc

2016-2020

2246 ngày 31/10/2011

2542 ngày 31/10/2018

9.803

 

3.500

3.500

1.750

1.750

3.500

3.500

6.000

5.700

3.500

3.500

 

3.200

3.200

0

 

 

11

Lắp đặt trạm bơm chuyền, sửa chữa và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền Hải

Q.Điền

2015-2016

1766 ngày 29/7/2016

31.993

 

0

0

0

0

0

0

5.930

5.500

26.000

26.000

 

5.000

5.000

0

 

 

12

Kè chống sạt lở bờ sông Nong, huyện Phú Lộc

P.Lộc

2016-2020

2435 ngày 30/10/2015

935 ngày 12/4/2019

31.581

 

8.000

8.000

4.000

4.000

8.000

8.000

28.520

28.500

2.500

2.500

 

3.000

3.000

0

 

 

13

Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa, huyện Phú Vang

P.Vang

2016-2020

2439 ngày 30/10/2015

642 ngày 21/3/2018

32.670

 

5.000

5.000

2.500

2.500

5.000

5.000

20.020

15.500

11.000

11.000

 

10.000

10.000

0

 

 

14

Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến trung tâm Y tế huyện Nam Đông

N.Đôn g

2016-2020

2467 ngày 29/10/2018

14.580

 

4.000

0

2.000

0

4.000

0

4.650

650

8.500

8.500

 

8.600

8.600

0

 

 

15

Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Dinh

N.Đôn g

2016-2020

2371 ngày 7/10/2016

1086 ngày 29/4/2020

7.983

 

5.000

5.000

2.500

2.500

5.000

5.000

7.640

7.300

900

900

 

900

900

0

 

 

16

Nâng cấp mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2016-2020

2600 ngày 28/10/2016

38.079

 

9.000

9.000

4.500

4.500

9.000

9.000

29.500

28.000

8.500

8.500

 

6.300

6.300

0

 

 

17

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)- Tiểu dự án tỉnh Thừa Thiên Huế

tỉnh

2016-2020

4638 ngày 9/11/2015

2118 ngày 25/9/2018

124.931

 

2.000

2.000

1.000

1.000

2.000

2.000

5.639

5.639

800

800

 

500

500

0

 

 

18

Nạo vét và xây dựng Kè hói Đốc Sơ-An Hòa

Huế

2016-2020

2462 ngày 29/10/2016

48.635

 

10.000

10.000

5.000

5.000

10.000

10.000

14.540

14.000

34.000

34.000

 

15.000

15.000

0

 

 

19

Sửa chữa, nâng cấp hồ Thọ Sơn, xã Hương Xuân

H.Trà

2016-2020

2486 ngày 27/10/2017

31.700

 

5.000

5.000

2.500

2.500

5.000

5.000

16.000

16.000

15.000

15.000

 

7.000

7.000

0

 

 

20

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Quảng Công, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2016-2020

2457 ngày 30/10/2015

274.633

130.000

17.605

10.000

8.803

5.000

17.605

10.000

140.100

10.000

10.000

10.000

 

5.000

5.000

0

 

 

21

Nâng cấp đê kết hợp giao thông đê Nho Lâm-Nghĩa lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ.

Q.Điền

2014-2015

2190 ngày 20/9/2016

36.342

 

8.000

8.000

4.000

4.000

8.000

8.000

22.020

17.000

10.000

10.000

 

10.000

10.000

0

 

 

22

Sửa chữa nâng cấp đê Đông Phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải

P.Điền

2016-2020

2590 ngày 27/10/2016

45.003

 

7.000

7.000

3.500

3.500

7.000

7.000

22.880

17.850

22.000

22.000

 

10.000

10.000

0

 

 

23

Sửa chữa, nâng cấp đập La Ỷ, huyện Phú Vang

P.Vang

2019-2022

2503 ngày 30/10/2018

47.167

 

4.500

4.500

2.250

2.250

4.500

4.500

9.500

9.500

35.000

35.000

 

10.000

10.000

0

 

 

24

Nâng cấp các công trình thủy lợi huyện A Lưới

A.Lưới

2019-2021

2351 ngày 20/10/2018

19.156

 

4.000

4.000

2.000

2.000

4.000

4.000

4.370

4.370

14.500

14.500

 

7.000

7.000

0

 

 

25

Kè chống sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua thôn Hạ Lang, xã Quảng Phú

Q.Điền

2019-2020

2511 ngày 30/10/2018

8.000

 

3.000

3.000

1.500

1.500

3.000

3.000

5.830

5.830

1.800

1.800

 

1.800

1.800

0

 

 

26

Nạo vét và gia cố tuyến tiêu thoát lũ hói Cồn Bài xã Quảng An

Q.Điền

2020-2021

2507 ngày 30/10/2018

13.000

 

4.500

4.500

2.250

2.250

4.500

4.500

5.043

5.043

7.400

7.400

 

7.400

7.400

0

 

 

27

Sửa chữa, nâng cấp đập Khe Mang, thị trấn Phong Điền

P.Điền

2020-2021

2712 ngày 30/10/2019

10.000

 

4.000

4.000

2.000

2.000

4.000

4.000

4.000

4.000

6.000

6.000

 

5.400

5.400

0

 

 

28

Nâng cấp sửa chữa các công trình trạm bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà, thị xã Hương Trà

H.Trà

2020-2021

2488 ngày 30/10/2018

14.673

 

3.000

3.000

1.500

1.500

3.000

3.000

6.500

6.500

7.500

7.500

 

7.500

7.500

0

 

 

29

Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của biến đối khí hậu cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển do Quỹ khí hậu xanh viện trợ không hoàn lại thông qua Chương trình Phát triển LHQ

tỉnh

2018-2020

935 ngày 03/5/2018

2963 ngày 20/12/2018

8.332

 

1.500

1.500

750

750

1.500

1.500

5.124

3.000

3.000

3.000

 

3.000

3.000

0

 

 

30

Vận hành hồ chứa trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện do Chính phủ Nhật Bản tài trợ

tỉnh

2018-2020

2160 ngày 30/5/2017

5.340

 

1.500

1.500

750

750

1.500

1.500

3.543

3.000

1.750

1.750

 

1.500

1.500

0

 

 

31

Nâng cấp, sủa chữa trạm bơm Phong Sơn, Đông Vinh, Chương- Bình, Vinh Phú thuộc huyện Quảng Điền, Phong Điền

QĐ-PĐ

2016-2020

2408 ngày 17/10/2017

43.223

 

7.000

0

3.500

0

7.000

0

17.520

5.500

25.000

25.000

 

10.000

10.000

0

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

87.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

87.000

47.000

0

32.000

32.000

0

0

 

1

Hệ thống thoát lũ khu vực xã Điền Hòa-Điền Hải, huyện Phong Điền

P.Điền

2021-2025

 

14.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

14.000

14.000

 

5.000

5.000

0

 

 

2

Xử lý khẩn cấp sạt lở tuyến đê Đông Tây Ô Lâu đoạn qua xã Phong Chương và Điền Lộc, huyện Phong Điền

P.Điền

2021-2025

 

8.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

8.000

8.000

 

5.000

5.000

0

 

 

3

Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến cống 3 cửa

Huế

2021-2025

 

40.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

40.000

0

 

15.000

15.000

0

 

 

4

Hồ Hòa Mỹ

P.Điền

2021-2025

 

25.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

25.000

25.000

 

7.000

7.000

0

 

 

II

Giao thông

 

 

 

885.664

0

62.500

11.500

31.250

5.750

62.500

11.500

149.969

41.342

713.755

381.755

0

267.100

267.100

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

285.846

0

62.500

11.500

31.250

5.750

62.500

11.500

149.949

41.342

123.957

123.957

0

80.100

80.100

0

0

 

1

Đường liên xã Phú Hồ-Phú Lương, huyện Phú Vang

P.Vang

2016-2020

2591 ngày 31/10/2017

6.690

 

2.000

0

1.000

0

2.000

0

4.010

2.000

2.500

2.500

 

2.400

2.400

0

 

 

2

Mở rộng Đường tỉnh 9 qua thị trấn Phong Điền đoạn từ QL1A đi Nhà máy xi măng Đồng Lâm

P.Điền

2016-2020

2140 ngày 13/9/2016

24.000

 

7.000

0

3.500

0

7.000

0

15.942

8.942

8.000

8.000

 

6.000

6.000

0

 

 

3

Cầu Vân Dương, phường Xuân Phú, TP Huế

TP Huế

2016-2020

2687 ngày 31/10/2016

12.372

 

4.500

4.500

2.250

2.250

4.500

4.500

11.500

7.500

800

800

 

4.800

4.800

0

 

 

4

Tuyến đường mặt cắt 19,5m( Tuyến 3G - Khu đô thị mới Mỹ Thượng) thuộc khu C- An Vân Dương

Huế

2016-2020

 

29.857

 

0

0

0

0

0

0

0

0

29.857

29.857

 

10.000

10.000

0

 

 

5

Đường 19/5 (đoạn từ QL1A đến cầu Ông Ân), thị xã Hương Trà

H.Trà

2016-2020

2458 ngày 14/10/2016

24.754

 

5.500

0

2.750

0

5.500

0

10.030

0

14.000

14.000

 

7.000

7.000

0

 

 

6

Nâng cấp mở rộng đường từ Tứ Hạ đến trung tâm phường Hương Vân(đoạn từ đường Trần Hữu Độ đến đường Trần Trung Lập), thị xã Hương Trà.

H.Trà

2015-2016

2555 ngày 17/10/2019

16.400

 

4.000

0

2.000

0

4.000

0

4.020

0

12.000

12.000

 

7.000

7.000

0

 

 

7

Đường, vỉa hè trong khu đô thị Thị trấn Phong Điền(đường Chu Cẩm Phong, Đường Văn Lang và đường nối TL16 với đường Văn Lang)

P.Điền

2016-2020

2252 ngày 27/9/2016

1646 ngày 8/7/2020

19.432

 

5.000

5.000

2.500

2.500

5.000

5.000

12.637

8.500

6.500

6.500

 

4.000

4.000

0

 

 

8

Đường Đào Tấn nối dài(đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Điện Biên Phủ)

Huế

2008-2010

2324 ngày 18/10/2018

36.484

 

7.000

0

3.500

0

7.000

0

32.030

0

4.000

4.000

 

4.000

4.000

0

 

 

9

Đường giao thông tổ dân phố Thanh Lam và tổ dân phố Đức Thái, thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vanh.

P.Vang

2016-2020

2510 ngày 30/10/2018

4.700

 

1.500

0

750

0

1.500

0

3.000

1.500

1.700

1.700

 

1.700

1.700

0

 

 

10

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Chí Thanh(đoạn từ cầu Niêm Phò đến thị trấn Sịa)huyện Quảng Điền

Q.Điền

2015-2017

1804 ngày 11/8/2017

29.997

 

7.000

0

3.500

0

7.000

0

17.500

5.000

11.000

11.000

 

12.000

12.000

0

 

 

11

Chỉnh trang Đường Võ Văn Kiệt(đoạn từ đường Minh Mạng đến cầu vượt Thủy Dương)

Huế. H.Thủy

2016-2020

1697 ngày 31/7/2017

426 ngày 12/02/2020

33.500

 

9.000

0

4.500

0

9.000

0

26.900

5.900

4.000

4.000

 

6.000

6.000

0

 

 

12

Đường vào nhà máy chế biến cát, bột thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền

P.Điền

2019-2020

418 ngày 19/02/2019

33.992

 

8.000

0

4.000

0

8.000

0

8.000

0

21.000

21.000

 

7.000

7.000

0

 

 

13

Dự án hoàn trả tuyến đường 12B(Long Hồ) đoạn KM8+00 đến Km8+570, thị xã Hương Trà

H.Trà

2019-2020

3077 ngày 02/2/2019

7.346

 

0

0

0

0

0

0

2.380

0

4.900

4.900

 

4.500

4.500

0

 

 

14

Mặt đường, thoát nước, vỉa hè đường Ăm Mật huyện A Lưới.

A.Lưới

2016-2020

2713 ngày 30/10/2019

6.322

 

2.000

2.000

1.000

1.000

2.000

2.000

2.000

2.000

3.700

3.700

 

3.700

3.700

0

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

599.818

0

0

0

0

0

0

0

20

0

589.798

257.798

0

187.000

187.000

0

0

 

1

Hạ tầng các xã lên phường theo đề án mở rộng địa giới hành chính thành phố Huế

 

 

0

180.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

180.000

180.000

0

60.000

60.000

0

0

 

-

Thị xã Hương Trà (xã Bình Tiến, Hương Vinh và Hương Toàn)

H.Trà

2021-2025

 

90.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

90.000

90.000

 

30.000

30.000

0

 

 

-

Thị xã Hương Thủy( xã Thủy Vân, Thủy Thanh và Thủy Phù)

H.Thủy

2021-2025

 

90.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

90.000

90.000

 

30.000

30.000

0

 

 

2

Chỉnh trang đường Khúc lý- Mỹ xuyên(tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền

P.Điền

2021-2025

 

60.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

50.000

0

 

20.000

20.000

0

 

 

3

Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền

P.Điền

2021-2025

 

50.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

50.000

0

 

15.000

15.000

0

 

 

4

Đường nối Tỉnh lộ 9 đến Tỉnh lộ 11C, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền

P.Điền

2021-2025

 

50.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

50.000

0

 

15.000

15.000

0

 

 

5

Đường từ QL1A nối khu dân cư phía Tây thị trấn Phong Điền

P.Điền

2021-2025

 

35.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

35.000

0

 

10.000

10.000

0

 

 

6

Cầu Phú Lương B, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2019-2020

 

8.741

 

0

0

0

0

0

0

0

0

8.741

8.741

 

3.500

3.500

0

 

 

7

Đường Phước Lập-Giang Đông nối dài đến đường Vĩnh Lợi

Q.Điền

2016-2020

2758 ngày 21/10/2019

8.401

 

0

0

0

0

0

0

20

0

8.381

8.381

 

3.500

3.500

0

 

 

8

Chinh trang QL IA đoạn qua trung tâm thị xã Hương Trà(vỉa hè, cây xanh…)

H.Trà

2021-2025

 

20.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

20.000

20.000

 

7.000

7.000

0

 

 

9

HT điện chiếu sáng QL IA đoạn qua huyện Phú Lộc

P.Lộc

2021-2025

 

87.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

87.000

0

 

20.000

20.000

0

 

 

10

Chỉnh trang vỉa hè, cây xanh trung tâm huyện A Lưới

A.Lưới

2021-2025

 

30.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

30.000

0

 

9.000

9.000

0

 

 

11

Chỉnh trang vỉa hè, cây xanh trung tâm huyện Nam Đông

N.Đông

2021-2025

 

30.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

30.000

0

 

9.000

9.000

0

 

 

12

Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Thất Sơn (Trưng Nữ Vương đến đường tránh Huế)

H.Thủy

2021-2025

 

30.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

30.000

30.000

 

10.000

10.000

0

 

 

13

Đường Nguyễn Cảnh Chân, thị trấn Phú Lộc

P.Lộc

2020-2021

2232 ngày 12/9/2019

10.676

 

0

0

0

0

0

0

0

0

10.676

10.676

 

5.000

5.000

0

 

 

III

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

107.930

0

6.000

0

3.000

0

6.000

0

11.535

0

94.600

94.600

0

33.700

33.700

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

29.030

0

6.000

0

3.000

0

6.000

0

11.535

0

15.700

15.700

0

11.700

11.700

0

0

 

1

Đường phân luồng công nhân ra vào Khu công nghiệp Phú Bài, thị xã Hương thủy

H.Thủy

2016-2020

197 ngày 24/10/2018

8.000

 

3.000

0

1.500

0

3.000

0

5.500

0

2.200

2.200

 

2.200

2.200

0

 

 

2

Đường trục chính trong KCN Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát

P.Điền

2016-2020

29 ngày 15/3/2019

33 ngày 21/3/2019

13.530

 

3.000

0

1.500

0

3.000

0

6.020

0

6.000

6.000

 

6.000

6.000

0

 

 

3

Đường trục chính trong KCN Quảng Vinh

Q.Điền

2016-2020

234 ngày 11/10/2017

7.500

 

0

0

0

0

0

0

15

0

7.500

7.500

 

3.500

3.500

0

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

78.900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

78.900

78.900

0

22.000

22.000

0

0

 

1

Hệ thống xử lý nước thải cụm công nghiệp

 

 

-

78.900

-

-

-

-

-

-

-

-

-

78.900

78.900

-

22.000

22.000

-

-

 

-

Dự án nhà máy xử lý nước thải CCN Thủy Phương gđ 1, Hương Thủy

H.Thủy

2021-2025

 

20.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

20.000

20.000

 

7.000

7.000

0

 

 

-

Hệ thống xử lý nước thải CCN Tứ Hạ, Hương Trà

H.Trà

2021-2025

 

25.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

25.000

25.000

 

7.000

7.000

0

 

 

-

Hệ thống thu gom, Khu xử lý nước thải CCN An Hòa (gđoạn 1)

Huế

2021-2025

 

33.900

 

0

0

0

0

0

0

0

0

33.900

33.900

 

8.000

8.000

0

 

 

IV

Thương mại

 

 

 

25.182

0

1.200

1.200

600

600

1.200

1.200

17.300

13.300

4.500

4.500

0

4.500

4.500

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

25.182

0

1.200

1.200

600

600

1.200

1.200

17.300

13.300

4.500

4.500

0

4.500

4.500

0

0

 

1

Nâng cấp chợ A Lưới

A.Lưới

2016-2020

2690 ngày 31/10/2016

15.871

 

1.200

1.200

600

600

1.200

1.200

9.700

9.700

3.000

3.000

 

3.000

3.000

0

 

 

2

Chợ Bốt Đỏ

A.Lưới

2016-2020

2526 ngày 28/10/2017

1573 ngày 01/7/2020

9.311

 

0

0

0

0

0

0

7.600

3.600

1.500

1.500

 

1.500

1.500

0

 

 

V

Du lịch

 

 

 

36.238

0

2.500

0

1.250

0

2.500

0

5.964

3.464

30.274

0

0

20.000

20.000

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

36.238

0

2.500

0

1.250

0

2.500

0

5.964

3.464

30.274

0

0

20.000

20.000

0

0

 

1

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng-giai đoạn 2, dự án thành phần tỉnh TTH

tỉnh

2018-2020

2389 ngày 25/10/2018

36.238

 

2.500

0

1.250

0

2.500

0

5.964

3.464

30.274

0

 

20.000

20.000

0

 

 

VI

Công nghệ thông tin

 

 

 

134.195

0

21.500

21.500

10.750

10.750

21.500

21.500

49.000

28.000

84.500

84.500

0

39.400

39.400

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

78.695

0

21.500

21.500

10.750

10.750

21.500

21.500

49.000

28.000

29.500

29.500

0

29.400

29.400

0

0

 

1

Nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật của Trung tâm tích hợp dữ liệu dùng chung của cơ quan Đảng

Huế

2019-2020

2736 ngày 30/10/2019

6.265

 

3.000

3.000

1.500

1.500

3.000

3.000

3.000

3.000

3.200

3.200

 

3.200

3.200

0

 

 

*

Dự án Đô thị thông minh

 

 

 

60.458

0

13.000

13.000

6.500

6.500

13.000

13.000

40.500

19.500

19.900

19.900

0

19.900

19.900

0

0

 

1

Dự án Phát triển dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018- 2020

Huế

2019-2020

 

60.458

0

13.000

13.000

6.500

6.500

13.000

13.000

40.500

19.500

19.900

19.900

0

19.900

19.900

0

0

 

-

Nâng cấp hoàn thiện hạ tầng dùng chung phục vụ phát triển dịch vụ đô thị thông minh

 

 

2479 ngày 30/10/2018

18.000

 

4.500

4.500

2.250

2.250

4.500

4.500

12.000

4.500

6.000

6.000

 

6.000

6.000

0

 

 

-

Triển khai hệ thống đảm bảo an toàn thông tin cho hạ tầng, dịch vụ đô thị thông minh

 

 

1480 ngày 30/10/2018

5.000

 

0

0

0

0

0

0

4.500

0

500

500

 

500

500

0

 

 

-

Xây dựng Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh

 

 

2737 ngày 30/10/2019

6.000

 

3.000

3.000

1.500

1.500

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

 

3.000

3.000

0

 

 

-

Xây dựng hệ sinh thái Y tế thông minh

 

 

 

2.800

 

0

0

0

0

0

0

0

0

2.800

2.800

 

2.800

2.800

0

 

 

-

Xây dựng hệ sinh thái Giáo dục thông minh

 

 

 

1.900

 

0

0

0

0

0

0

0

0

1.900

1.900

 

1.900

1.900

0

 

 

-

Xây dựng hệ sinh thái Du lịch thông minh

 

 

2802 ngày 31/10/2019

2.821

 

1.500

1.500

750

750

1.500

1.500

1.500

1.500

1.300

1.300

 

1.300

1.300

0

 

 

-

Đầu tư hệ thống cảm biến phục vụ phát triển dịch vụ đô thị thông minh

 

 

2481 ngày 30/10/2018

23.937

 

4.000

4.000

2.000

2.000

4.000

4.000

19.500

10.500

4.400

4.400

 

4.400

4.400

0

 

 

2

Dự án Hoàn thiện Chính quyền điện tử tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2020

Huế

2019-2020

 

11.972

0

5.500

5.500

2.750

2.750

5.500

5.500

5.500

5.500

6.400

6.400

0

6.300

6.300

0

0

 

-

Xây dựng hệ thống dự phòng nóng hạ tầng dùng chung tỉnh

 

 

2413 ngày 29/10/2018

4.972

 

2.500

2.500

1.250

1.250

2.500

2.500

2.500

2.500

2.400

2.400

 

2.400

2.400

0

 

 

-

Nâng cấp Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh TTH

 

 

1116 ngày 7/5/2019

7.000

 

3.000

3.000

1.500

1.500

3.000

3.000

3.000

3.000

4.000

4.000

 

3.900

3.900

0

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

55.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

55.000

55.000

0

10.000

10.000

0

0

 

1

Tòa nhà Trung tâm Công nghệ Thông tin tỉnh TTH

Huế

2020-2023

 

55.500

 

0

0

0

0

0

0

0

0

55.000

55.000

 

10.000

10.000

0

 

 

VII

Công trình công cộng tại các đô thị

 

 

 

313.622

0

34.319

10.000

17.160

5.000

34.319

10.000

121.499

74.180

195.700

0

0

108.000

108.000

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

313.622

0

34.319

10.000

17.160

5.000

34.319

10.000

121.499

74.180

195.700

0

0

108.000

108.000

0

0

 

1

Doanh trại Đại đội 594 Phòng không

H.Thủy

219-2020

955 ngày 20/4/2019

23.878

 

5.000

5.000

2.500

2.500

5.000

5.000

15.000

5.000

8.800

0

 

8.000

8.000

0

 

 

2

Doanh trại Đại đội 17 Công binh

H.Thủy

219-2020

1362 ngày 5/6/2019

25.935

 

5.000

5.000

2.500

2.500

5.000

5.000

15.000

5.000

16.900

0

 

10.000

10.000

0

 

 

3

Dự án "Chương trình phát triển các đô thị loại II(các đô thị xanh)-tiểu dự án Thừa Thiên Huế

Huế - H.thủy

2016-2020

894 ngày 29/4/2016

513 ngày 4/3/2019

100 ngày 09/01/2020

263.809

 

24.319

0

12.160

0

24.319

0

91.499

64.180

170.000

0

 

90.000

90.000

0

 

 

B

Văn hóa, thông tin

 

 

 

74.111

0

6.000

6.000

3.000

3.000

6.000

6.000

9.505

9.475

64.403

64.403

0

26.400

26.400

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

29.451

0

6.000

6.000

3.000

3.000

6.000

6.000

9.485

9.475

19.763

19.763

0

11.400

11.400

0

0

 

1

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Địa đạo Khu ủy Trị Thiên Huế

H.Trà

2016-2020

2522 ngày 30/10/2018

5.039

 

2.000

2.000

1.000

1.000

2.000

2.000

2.485

2.475

2.500

2.500

 

2.400

2.400

0

 

 

2

Di dời và nâng cấp Bảo tàng lịch sử tỉnh tại địa điểm 268 Điện Biên Phủ

Huế

2020-2021

 

14.263

 

0

0

0

0

0

0

0

0

14.263

14.263

 

6.000

6.000

0

 

 

3

Bảo tồn, Tu bổ và tôn tạo di tích cầu ngói Thanh Toàn

H.Thủy

2019-2020

2491 ngày 30/10/2018

10.149

 

4.000

4.000

2.000

2.000

4.000

4.000

7.000

7.000

3.000

3.000

 

3.000

3.000

0

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

44.660

0

0

0

0

0

0

0

20

0

44.640

44.640

0

15.000

15.000

0

0

 

1

Quảng trường, nhà văn hóa trung tâm thị xã Hương Trà

H.Trà

2016-2020

 

44.660

 

0

0

0

0

0

0

20

0

44.640

44.640

 

15.000

15.000

0

 

 

C

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

26.082

0

2.000

2.000

1.000

1.000

2.000

2.000

9.500

2.000

15.500

15.500

0

12.000

12.000

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

19.582

0

2.000

2.000

1.000

1.000

2.000

2.000

9.500

2.000

9.000

9.000

0

9.000

9.000

0

0

 

1

Camera lưu động, cần cầu camera, thiết bị bổ sung cho xe truyền hình lưu động và nguồn điện dự phòng (UPS)

Huế

2019-2020

1638 ngày 9/7/2019

19.582

 

2.000

2.000

1.000

1.000

2.000

2.000

9.500

2.000

9.000

9.000

 

9.000

9.000

0

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

6.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.500

6.500

0

3.000

3.000

0

0

 

1

Dự án Nâng cấp thiết bị sản xuất chương trình truyền hình theo công nghệ HD

Huế

2012-2025

 

6.500

 

0

0

0

0

0

0

0

0

6.500

6.500

 

3.000

3.000

0

 

 

D

Thể dục, thể thao

 

 

 

49.644

0

6.300

6.300

3.150

3.150

6.300

6.300

15.820

15.800

33.700

33.700

0

13.500

13.500

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

19.644

0

6.300

6.300

3.150

3.150

6.300

6.300

15.820

15.800

3.700

3.700

0

3.500

3.500

0

0

 

1

Sửa sữa, nâng cấp sân vận động Huế

Huế

2016-2020

2506 ngày 27/10/2017

14.843

 

3.800

3.800

1.900

1.900

3.800

3.800

11.810

11.800

3.000

3.000

 

3.000

3.000

0

 

 

2

Xây dựng các hạng mục phụ trợ Trung tâm văn hóa thanh thiếu niên huyện Nam Đông

N.Đông

2016-2020

2679 ngày 31/10/2016

4.801

 

2.500

2.500

1.250

1.250

2.500

2.500

4.010

4.000

700

700

 

500

500

0

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

30.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

30.000

30.000

0

10.000

10.000

0

0

 

1

Nâng cấp Trường Trung cấp TDTT Huế cơ sở 2

Huế

2021-2022

 

30.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

30.000

30.000

 

10.000

10.000

0

 

 

E

Bảo vệ môi trường

 

 

 

692.276

329.992

31.500

0

15.750

0

31.500

0

345.102

0

46.699

46.699

0

40.800

40.800

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

682.377

329.992

31.500

0

15.750

0

31.500

0

345.102

0

36.800

36.800

0

36.800

36.800

0

0

 

1

DA cải thiện môi trường nước thành phố Huế

Huế

2008-2020

483 ngày 25/2/2008

1653 ngày 12/8/2014

659.983

329.992

28.000

0

14.000

0

28.000

0

329.602

0

30.000

30.000

 

30.000

30.000

0

 

 

2

Dự án cải tạo bãi chôn lấp số 2 Thủy Phương

H.Thủy

2017-2020

2383 ngày 14/10/2017

2803 ngày 01/12/2017

22.394

 

3.500

0

1.750

0

3.500

0

15.500

0

6.800

6.800

 

6.800

6.800

0

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

9.899

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.899

9.899

0

4.000

4.000

0

0

 

1

DA lò đốt rác thải sinh hoạt tại khu xử lý chất thải rắn Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

P.Lộc

2018-2020

 

9.899

 

0

0

0

0

0

0

0

0

9.899

9.899

 

4.000

4.000

0

 

 

F

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

137.530

45.000

9.000

0

4.500

0

9.000

0

36.836

0

104.694

22.500

0

44.531

32.000

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

67.530

45.000

9.000

0

4.500

0

9.000

0

36.469

0

35.031

22.500

0

24.531

12.000

0

0

 

1

Dự án Cải thiện dịch vụ y tế tỉnh Thừa Thiên Huế

tỉnh

2018-2020

2569 ngày 26/10/2016

4.530

 

0

0

0

0

0

0

4.000

0

4.500

4.500

 

2.000

2.000

0

 

 

2

Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh TTH

Huế

2016-2020

797 ngày 21/4/2016

2193 ngày 21/9/2017

63.000

45.000

9.000

0

4.500

0

9.000

0

32.469

0

30.531

18.000

 

22.531

10.000

0

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

70.000

0

0

0

0

0

0

0

367

0

69.663

0

0

20.000

20.000

0

0

 

3

Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc – Mỹ phẩm – Thực phẩm tỉnh TTH

Huế

2019-2020

2499 ngày 29/10/2018

70.000

 

0

0

0

0

0

0

367

0

69.663

0

 

20.000

20.000

0

 

 

G

Xã hội

 

 

 

7.026

0

4.500

4.500

2.250

2.250

4.500

4.500

4.500

4.500

2.500

2.500

0

2.500

2.500

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

7.026

0

4.500

4.500

2.250

2.250

4.500

4.500

4.500

4.500

2.500

2.500

0

2.500

2.500

0

0

 

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

H.Trà

2020-2021

2727 ngày 30/10/2019

7.026

 

4.500

4.500

2.250

2.250

4.500

4.500

4.500

4.500

2.500

2.500

 

2.500

2.500

0

 

 

H

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

13.530

0

0

0

0

0

0

0

8.400

4.000

5.000

5.000

0

5.000

5.000

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

13.530

0

0

0

0

0

0

0

8.400

4.000

5.000

5.000

0

5.000

5.000

0

0

 

1

Cải tạo, nâng cấp di tích Địa điểm trường Quốc Học Huế

Huế

2016-2020

2521 ngày 28/10/2017

337 ngày 05/02/2018

13.530

 

0

0

0

0

0

0

8.400

4.000

5.000

5.000

 

5.000

5.000

0

 

 

I

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội

 

 

 

99.292

-

3.719

3.719

1.860

1.860

3.719

3.719

6.089

6.069

92.134

92.134

-

31.700

31.700

-

-

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

56.292

-

3.719

3.719

1.860

1.860

3.719

3.719

6.089

6.069

49.134

49.134

-

21.700

21.700

-

-

 

1

Nâng cấp Trụ sở HĐND-UBND xã Thượng Nhật

N.Đông

2016-2020

2728 ngày 30/10/2019

3.690

 

956

956

478

478

956

956

956

956

2.734

2.734

 

2.700

2.700

0

 

 

2

Trụ sở Huyện ủy Phú Lộc

P.Lộc

2016-2020

2722 ngày 30/10/2019

21.890

 

263

263

132

132

263

263

283

263

21.000

21.000

 

8.000

8.000

0

 

 

3

Trụ sở làm việc các cơ quan Tỉnh đoàn TTH

Huế

2018-2020

1994 ngày 19/8/2019

14.897

 

0

0

0

0

0

0

0

0

14.800

14.800

 

5.000

5.000

0

 

 

4

Trụ sở HĐND và UBND xã Phong Thu

P.Điền

2018-2020

2980 ngày 21/11/2016

1326 ngày 5/6/2020

7.952

 

0

0

0

0

0

0

350

350

7.600

7.600

 

3.000

3.000

0

 

 

5

Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Điền

P.Lộc

2016-2020

2497 ngày 30/10/2018

7.863

 

2.500

2.500

1.250

1.250

2.500

2.500

4.500

4.500

3.000

3.000

 

3.000

3.000

0

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

43.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

43.000

43.000

0

10.000

10.000

0

0

 

1

Nhà khách Tỉnh ủy

Huế

20212023

1414 ngày 16/6/2020

43.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

43.000

43.000

 

10.000

10.000

0

 

 

J

Quốc phòng

 

 

 

126.122

0

10.500

10.500

5.250

5.250

10.500

10.500

60.395

45.732

64.900

64.900

0

37.700

37.700

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

79.322

0

10.500

10.500

5.250

5.250

10.500

10.500

60.395

45.732

18.100

18.100

0

17.700

17.700

0

0

 

1

Công trình phòng thủ CH6-02

tỉnh

2016-2020

2490 ngày 30/10/2015

37.131

 

5.000

5.000

2.500

2.500

5.000

5.000

23.510

23.490

13.600

13.600

 

13.000

13.000

0

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo Sở chỉ huy tiền phương Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Huế

2016-2020

2680 ngày 31/10/2016

4.957

 

0

0

0

0

0

0

2.010

2.000

2.500

2.500

 

2.500

2.500

0

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp doanh trại đồn Biên phòng Vinh Hiền

P.Lộc

2019-2021

2448 ngày 29/10/2018

10.334

 

5.500

5.500

2.750

2.750

5.500

5.500

9.242

9.242

1.000

1.000

 

1.000

1.000

0

 

 

4

Doanh trại Tiểu đoàn huấn luyện cơ động Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh.

H.Trà

2018-2020

2524 ngày 28/10/2017

26.900

 

0

0

0

0

0

0

25.633

11.000

1.000

1.000

 

1.200

1.200

0

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

46.800

0

0

0

0

0

0

0

0

0

46.800

46.800

0

20.000

20.000

0

0

 

1

Doanh trại Tiểu đoàn huấn luyện cơ động (GĐ 2)

H.Trà

2020-2023

 

15.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

15.000

15.000

 

5.000

5.000

0

 

 

2

GPMB trường bắn Phú Bài

H.Thủy

2021-2022

 

20.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

20.000

20.000

 

10.000

10.000

0

 

 

3

Nâng cấp, cải tạo kho vũ khí Bộ CHQS tỉnh Thừa Thiên Huế

H.Thủy

2023-2024

 

11.800

 

0

0

0

0

0

0

0

0

11.800

11.800

 

5.000

5.000

0

 

 

K

Chuẩn bị đầu tư

tỉnh

 

 

1.000

 

1.000

1.000

500

500

1.000

1.000

5.820

4.820

50.000

50.000

 

10.000

10.000

0

 

 

L

Các dự án đã quyết toán

tỉnh

 

 

8.000

 

8.000

8.000

4.000

4.000

8.000

8.000

81.933

46.054

100.000

100.000

 

30.000

30.000

0

30.000

 

M

Hoàn ứng trước ngân sách

tỉnh

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

822.026

664.197

157.829

157.829

120.000

37.829

 

 

N

Quy hoạch

tỉnh

 

0

67.800

0

35.000

4.000

17.500

2.000

35.000

4.000

36.000

4.000

131.800

131.800

0

51.000

51.000

0

0

 

1

Dự án lập quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

tỉnh

2019-2020

 

52.800

 

20.000

4.000

10.000

2.000

20.000

4.000

21.000

4.000

31.800

31.800

 

31.000

31.000

0

 

 

 

Phân khai sau

 

 

 

15.000

 

15.000

0

7.500

0

15.000

0

15.000

0

100.000

100.000

 

20.000

20.000

0

 

 

O

Nguồn vốn phân cấp cho UBND thị xã Hương Trà, Hương Thủy và UBND thành phố Huế

 

 

 

112.000

 

112.000

112.000

56.000

56.000

112.000

112.000

469.000

505.716

752.149

752.149

0

112.000

112.000

0

0

 

1

UBND thị xã Hương Trà

H.Trà

 

 

14.000

 

14.000

14.000

7.000

7.000

14.000

14.000

43.000

65.216

94.019

94.019

 

14.000

14.000

0

 

 

2

UBND thị xã Hương Thủy

H.Thủy

 

 

15.000

 

15.000

15.000

7.500

7.500

15.000

15.000

42.000

56.500

100.734

100.734

 

15.000

15.000

0

 

 

3

UBND thành phố Huế

Huế

 

 

83.000

 

83.000

83.000

41.500

41.500

83.000

83.000

384.000

384.000

557.396

557.396

 

83.000

83.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN THU SỬ DỤNG ĐẤT, BÁN NHÀ, THUẾ ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2020

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt DA ngày/tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch

Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020

Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020

Tổng số

Tr.đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuê đất

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuê đất

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuê đất

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuê đất

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuế đất

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Thu sử dụng đất, bán nhà, thuế đất

Tổng số

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

4.461.029

40.500

268.500

74.500

134.250

37.250

268.500

74.500

736.032

231.157

3.618.508

3.410.731

0

1.139.500

1.165.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Các hoạt động kinh tế:

 

 

 

3.973.780

0

249.500

70.500

124.750

35.250

249.500

70.500

598.849

227.157

3.301.608

3.123.331

0

952.000

987.000

0

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

159.135

0

0

0

0

0

0

0

0

0

159.000

159.000

0

40.000

40.000

0

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

159.135

0

0

0

0

0

0

0

0

0

159.000

159.000

0

40.000

40.000

0

 

1

Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương

P.Điền

2021- 2025

 

110.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

110.000

110.000

 

30.000

30.000

0

 

2

Hệ thống thoát lũ Hói Ngã Tư, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2021-2025

 

49.135

 

0

0

0

0

0

0

0

0

49.000

49.000

 

10.000

10.000

0

 

II

Giao thông

 

 

 

512.023

0

3.000

3.000

1.500

1.500

3.000

3.000

50.134

22.000

529.341

399.064

0

190.000

190.000

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

375.466

0

3.000

3.000

1.500

1.500

3.000

3.000

49.854

22.000

393.064

344.064

0

150.000

150.000

0

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Hà Nội, thành phố Huế

Huế

2021-2025

 

134.934

 

0

0

0

0

0

0

0

0

134.934

134.934

 

50.000

50.000

0

 

2

Tuyến đường dọc sông Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa

Huế

2021-2025

 

120.542

 

0

0

0

0

0

0

0

0

120.542

120.542

 

50.000

50.000

0

 

3

Cầu chui đường sát Bắc Nam tại đường Bùi Thị Xuân, thành phố Huế

Huế

2021-2025

 

20.588

 

0

0

0

0

0

0

0

0

20.588

20.588

 

10.000

10.000

0

 

4

Đường mặt cắt 36m, nối từ đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông Phát Lát nối dài

Huế

2016-2020

1890 ngày 18/9/2015

42.402

 

0

0

0

0

0

0

9.850

300

32.000

0

 

15.000

15.000

0

 

5

Dự án Cầu bắc qua sông Lợi Nông(nối từ đường 26m khu nhà ở An Đông sang đường 100 khu A, Khu đô thị mới An Vân Dương)

Huế

2016-2020

2568 ngày 26/10/2016

32.000

 

0

0

0

0

0

0

32.004

13.700

68.000

68.000

 

15.000

15.000

0

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán, thị xã Hương Thuỷ

H.Thủy

2018-2020

2323 ngày 18/10/2018

25.000

 

3.000

3.000

1.500

1.500

3.000

3.000

8.000

8.000

17.000

0

 

10.000

10.000

0

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

136.557

0

0

0

0

0

0

0

280

0

136.277

55.000

0

40.000

40.000

0

 

1

Đường Lê Thanh Nghị nối đường tránh Huế

H.Thủy

2021-2025

 

30.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

30.000

0

 

10.000

10.000

0

 

2

Nâng cấp mở rộng đường Hà Công và nút giao QL1A (QL1A - đường tránh phía Tây thành phố Huế) và nối dài qua phía Đông QL1A

H.Trà

2021-2025

 

40.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

40.000

40.000

 

10.000

10.000

0

 

3

Tuyến đường dân sinh tại khu vực giáp ranh khu quy hoạch Hồ Thủy Tiên, xã Thủy Bằng

H.Thủy

2021-2025

 

15.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

15.000

15.000

 

5.000

5.000

0

 

4

Đường mặt cắt 36m và đường mặt cắt 19,5 của Khu phức hợp thủy Vân giai đoạn 1, khu B Đô thị mới An Vân Dương.

Huế

2 năm

 

51.557

 

0

0

0

0

0

0

280

0

51.277

0

 

15.000

15.000

0

 

III

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

34.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

34.000

0

0

10.000

10.000

0

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

34.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

34.000

0

0

10.000

10.000

0

 

1

Đường trục chính KCN Phú Đa

H.Trà

2021-2023

 

15.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

15.000

0

 

5.000

5.000

0

 

2

Đường trục chính trong KCN La Sơn

P.Lộc

2021-2024

 

19.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

19.000

0

 

5.000

5.000

0

 

IV

Công nghệ thông tin

 

 

 

400.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

400.000

400.000

0

50.000

50.000

0

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

400.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

400.000

400.000

0

50.000

50.000

0

 

1

Hạ tầng khu công nghiệp kỹ thuật cao Khu kinh tế Chân Mây-Lăng Cô

P. Lộc

2021-2025

 

400.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

400.000

400.000

 

50.000

50.000

0

 

V

Công trình công cộng tại các đô thị

 

 

 

2.868.622

0

246.500

67.500

123.250

33.750

246.500

67.500

548.715

205.157

2.179.267

2.165.267

0

662.000

697.000

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

1.218.355

0

246.500

67.500

123.250

33.750

246.500

67.500

548.715

205.157

529.000

515.000

0

362.000

362.000

0

 

1

Hầng tầng KT khu nhà biệt thự trục đường QL IA-Lăng Tự Đức

H.H.Th ủy

2008-2013

499 ngày 12/02/2007

1604 ngày 17/7/2017

42.117

 

0

0

0

0

0

0

28.050

5.100

14.000

0

 

5.000

5.000

0

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu đất CL10 và BV thuộc khu A – đô thị mới An Vân Dương

Huế, H.Thủy

2020-2023

 

82.482

 

0

0

0

0

0

0

0

0

82.000

82.000

 

30.000

30.000

0

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu đất CX7 thuộc khu A – đô thị mới An Vân Dương

Huế

2020-2022

 

45.438

 

0

0

0

0

0

0

0

0

45.000

45.000

 

20.000

20.000

0

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thuỷ Dương, thị xã Hương Thuỷ để thực hiện dự án trọng điểm của tỉnh

H.Thủy

2020-2021

 

48.177

 

0

0

0

0

0

0

0

0

48.000

48.000

 

20.000

20.000

0

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC2 - đô thị mới An Vân Dương

Huế

2015-2017

1932 ngày 30/9/2014

1700 ngày 01/8/2018

87.477

 

7.500

7.500

3.750

3.750

7.500

7.500

61.905

30.700

17.000

17.000

 

10.000

10.000

0

 

6

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư tổ 6, khu vực 1, phường thủy Xuân

Huế

2016-2020

2166 ngày 28/4/2014

966 ngày 11/5/2016

51.666

 

5.000

5.000

2.500

2.500

5.000

5.000

18.000

14.000

30.000

30.000

 

15.000

15.000

0

 

7

Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô(giai đoạn 1)

P.Lộc

2020-2022

2714 ngày 30/10/2019

39.972

 

6.000

6.000

3.000

3.000

6.000

6.000

6.000

6.000

32.000

32.000

 

15.000

15.000

0

 

8

Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá, giai đoạn 4

Huế

2016-2020

2643 ngày 29/10/2016

204 ngày 24/01/2019

69.935

 

15.000

15.000

7.500

7.500

15.000

15.000

55.040

36.000

25.000

25.000

 

14.000

14.000

0

 

9

HT kỹ thuật khu tái định cư Hương Sơ, giai đoạn 4

Huế

2016-2020

2498 ngày 30/10/2015

314 ngày 15/2/2017

114.411

 

15.000

15.000

7.500

7.500

15.000

15.000

72.350

41.500

35.000

35.000

 

30.000

30.000

0

 

10

Chỉnh trang một phần khu đất CTR4 thuộc khu A-Đô thị mới An Vân Dương

Huế

2016-2020

2089 ngày 12/10/2015

25.723

 

2.000

2.000

1.000

1.000

2.000

2.000

18.550

18.500

2.000

2.000

 

3.000

3.000

0

 

11

Hạ tầng khu TĐ5 thuộc khu B - An Vân Dương ( bao gồm tuyến đường 36m nối từ đường 100m Khu B vào Khu TĐ5)

H.Thủy

2016-2020

1501 ngày 03/7/2017

1132 ngày 8/5/2020

27.637

 

7.000

7.000

3.500

3.500

7.000

7.000

22.500

14.000

2.000

2.000

 

3.000

3.000

0

 

12

Dự án HTKT khu TĐC Thủy Dương giai đoạn 3.

H.Thủy

2016-2020

2496 ngày 30/10/2015

3042 ngày 29/11/2019

95.386

 

10.000

10.000

5.000

5.000

10.000

10.000

86.320

39.357

6.000

6.000

 

6.000

6.000

0

 

13

Dự án hạ tầng tái định cư phục vụ di dời khu vực I Kinh thành Huế

 

 

 

487.934

0

179.000

0

89.500

0

179.000

0

180.000

0

191.000

191.000

0

191.000

191.000

0

 

-

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 5)

Huế

2019-2020

821 ngày 26/3/2020

1752 ngày 17/7/2020

115.239

 

42.000

0

21.000

0

42.000

0

42.000

0

46.000

46.000

 

46.000

46.000

0

 

-

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 6)

Huế

2019-2020

767 ngày 23/3/2020

127.371

 

42.000

0

21.000

0

42.000

0

42.000

0

49.000

49.000

 

49.000

49.000

0

 

-

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 7)

Huế

2019-2020

768 ngày 23/3/2020

119.972

 

37.000

0

18.500

0

37.000

0

37.000

0

52.000

52.000

 

52.000

52.000

0

 

-

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8)

Huế

2019-2020

1544 ngày 26/6/2020

104.388

 

51.000

0

25.500

0

51.000

0

51.000

0

39.000

39.000

 

39.000

39.000

0

 

-

Trường MN Hương Sơ (gđ1), TP Huế

Huế

2019-2020

151 ngày 14/01/2019

20.964

 

7.000

0

3.500

0

7.000

0

8.000

0

5.000

5.000

 

5.000

5.000

0

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

1.650.267

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.650.267

1.650.267

0

300.000

335.000

0

 

1

Dự án Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào CNTT tập trung tham gia vào Chuỗi Công viên phần mềm Quang Trung (tuyến đường mặt cắt 36m phía nam của khu đất)

Huế

2021-2025

 

165.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

165.000

165.000

 

0

20.000

0

 

2

Hạ tầng khung khu Y tế Công nghệ cao phục vụ khám chữa bệnh kết hợp với du lịch nghỉ dưỡng cung ứng dịch vụ chăm sóc sức khỏe theo tiêu chuẩn quốc tế

Huế

2021-2025

 

50.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

50.000

50.000

 

0

15.000

0

 

3

Dự án hạ tầng tái định cư phục vụ di dời khu vực I Kinh thành Huế

 

 

 

675.090

0

0

0

0

0

0

0

0

0

675.090

675.090

0

120.000

120.00 0

0

 

-

Khu tái định cư phục vụ GPMB giai đoạn 2(32 ha và 1.263 hộ) đề án di dời dân cư, GPMB khu vực I di tích Kinh thành Huế

Huế

2021-2025

 

416.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

416.000

416.000

 

50.000

50.000

0

 

-

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 9)

Huế

2021-2023

 

129.740

 

0

0

0

0

0

0

0

0

129.740

129.740

 

35.000

35.000

0

 

-

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 10)

Huế

2021-2023

 

129.350

 

0

0

0

0

0

0

0

0

129.350

129.350

 

35.000

35.000

0

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại học Huế

Huế

2016-2020

 

258.620

 

0

0

0

0

0

0

0

0

258.620

258.620

 

50.000

50.000

0

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu vực Thủy Biều giai đoạn 1

Huế

2021-2025

 

138.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

138.000

138.000

 

30.000

30.000

0

 

6

HTKT khu dân cư OTT4 thuộc khu E- An Vân Dương

H.Thủy

2021-2024

 

41.713

 

0

0

0

0

0

0

0

0

41.713

41.713

 

15.000

15.000

0

 

7

HTKT khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch vụ DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E-An Vân Dương

H.Thủy

2021-2024

 

48.542

 

0

0

0

0

0

0

0

0

48.542

48.542

 

15.000

15.000

0

 

8

HTKT khu dân cư OTT10 thuộc khu E-An Vân Dương

H.Thủy

2021-2024

 

96.450

 

0

0

0

0

0

0

0

0

96.450

96.450

 

25.000

25.000

0

 

9

HTKT khu dân cư OTT30, SN5 và khu xen ghép tiếp giáp thuộc khu E-An Vân Dương

H.Thủy

2021-2023

 

74.645

 

0

0

0

0

0

0

0

0

74.645

74.645

 

20.000

20.000

0

 

11

HTKT khu xen ghép CTR10 thuộc khu E-An Vân Dương

P.Vang

2021-2023

 

39.207

 

0

0

0

0

0

0

0

0

39.207

39.207

 

10.000

10.000

0

 

12

Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá (giai đoạn 5 và 6)

Huế

2021-2024

 

63.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

63.000

63.000

 

15.000

15.000

0

 

B

Bảo vệ môi trường

 

 

 

122.820

40.500

19.000

4.000

9.500

2.000

19.000

4.000

35.543

4.000

54.900

25.400

0

37.500

28.000

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

102.820

40.500

19.000

4.000

9.500

2.000

19.000

4.000

35.543

4.000

34.900

25.400

0

29.500

20.000

0

 

1

Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt tại các khu vực trọng điểm trên địa bàn tỉnh

tỉnh

2016-2020

2564 ngày 30/10/2017

85.790

40.500

15.000

0

7.500

0

15.000

0

31.000

0

22.500

13.000

 

22.500

13.000

0

 

2

Nghĩa trang nhân dân xã Phú Diên

P.Vang

2016-2020

2710 ngày 30/10/2019

17.030

 

4.000

4.000

2.000

2.000

4.000

4.000

4.543

4.000

12.400

12.400

 

7.000

7.000

0

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

20.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

20.000

0

0

8.000

8.000

0

 

1

Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn

H.Thủy

2020-2021

 

20.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

20.000

0

 

8.000

8.000

0

 

C

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội

 

 

 

364.429

-

-

-

-

-

-

-

101.640

-

262.000

262.000

-

150.000

150.000

-

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

364.429

-

-

-

-

-

-

-

101.640

-

262.000

262.000

-

150.000

150.000

-

 

1

Văn phòng làm việc một số cơ quan đơn vị thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế

Huế

2016-2020

2547 ngày 30/10/2017

1408 ngày 10/6/2019

364.429

0

0

0

0

0

0

0

101.640

0

262.000

262.000

 

150.000

150.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2020

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt DA ngày/tháng /năm

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch

Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020

Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Xổ số kiến thiết

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Xổ số kiến thiết

Tổng số

Tr.đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Xổ số kiến thiết

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Xổ số kiến thiết

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Xổ số kiến thiết

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Xổ số kiến thiết

Tổng số

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

941.350

0

53.839

20.435

26.919

10.217

53.839

20.435

163.237

82.306

760.259

760.259

0

181.800

181.800

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

941.350

0

53.839

20.435

26.919

10.217

53.839

20.435

163.237

82.306

760.259

760.259

0

181.800

181.800

0

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

316.036

0

53.839

20.435

26.919

10.217

53.839

20.435

163.227

82.306

134.955

134.955

0

84.800

84.800

0

 

1

Trường THPT Nguyễn Huệ giai đoạn 2

Huế

2014-2015

2022 ngày 09/10/2013

42.580

 

2.000

0

1.000

0

2.000

0

32.277

12.871

3.000

3.000

 

3.000

3.000

0

 

2

DA giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2(huyện Phú Vang, Phú Lộc, Quảng Điền, Phong Điền và TX Hương Trà)

huyện

2015-2016

2178 ngày 26/6/2014

6.456

 

1.000

1.000

500

500

1.000

1.000

5.500

4.500

1.000

1.000

 

1.000

1.000

0

 

3

Trường THPT Hương Vinh (giai đoạn 2)

H.Trà

2016-2020

2021 ngày 26/10/2010

2292 ngày 29/10/2015

34.747

 

5.000

0

2.500

0

5.000

0

29.482

18.872

2.000

2.000

 

3.000

3.000

0

 

4

Trường THPT Tố Hữu(giai đoạn 2)

Q.Điền

2016-2020

2296 ngày 29/10/2015

26.152

 

6.000

0

3.000

0

6.000

0

22.000

16.000

3.000

3.000

 

3.000

3.000

0

 

5

Trường THPT Bình Điền(giai đoạn 2)

H.Trà

2016-2020

2494 ngày 30/10/2018

26.667

 

5.000

0

2.500

0

5.000

0

9.500

0

15.000

15.000

 

7.000

7.000

0

 

6

Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Tam Giang

P.Điền

2020-2021

2723 ngày 30/10/2019

15.882

 

0

0

0

0

0

0

0

0

15.882

15.882

 

5.000

5.000

0

 

7

Trường THCS Nguyễn Đình Anh

Q.Điền

2019-2020

2721 ngày 30/10/2019

5.170

 

1.254

1.254

627

627

1.254

1.254

1.254

1.254

3.916

3.916

 

3.900

3.900

0

 

8

Trường THCS Lê Xuân

Q.Điền

2019-2020

2720 ngày 30/10/2019

5.228

 

1.258

1.258

629

629

1.258

1.258

1.258

1.258

3.970

3.970

 

3.900

3.900

0

 

9

Trường THCS Phạm Quang Ái

Q.Điền

2019-2020

2719 ngày 30/10/2019

6.135

 

23

23

11

11

23

23

23

23

6.100

6.100

 

3.000

3.000

0

 

10

Trường THCS Vinh Thanh

P.Vang

2019-2020

2439 ngày 29/10/2018

5.700

 

0

0

0

0

0

0

0

0

5.700

5.700

 

3.000

3.000

0

 

11

Trường TH Phú Dương

P.Vang

2016-2020

2440 ngày 29/10/2018

6.136

 

2.400

2.400

1.200

1.200

2.400

2.400

4.400

4.400

1.500

1.500

 

1.500

1.500

0

 

12

Trường MN Bắc Sơn

A.Lưới

2016-2020

2511 ngày 30/10/2017

11.418

 

3.500

3.500

1.750

1.750

3.500

3.500

6.500

6.500

4.500

4.500

 

4.500

4.500

0

 

13

Trường TH Nước Ngọt 2

P.Lộc

2016-2020

2562 ngày 30/10/2017

8.271

 

3.000

3.000

1.500

1.500

3.000

3.000

5.000

3.000

3.200

3.200

 

3.200

3.200

0

 

14

Trường THCS Lộc Thủy

P.Lộc

2016-2020

2259 ngày 12/10/2018

9.880

 

3.000

3.000

1.500

1.500

3.000

3.000

5.500

5.500

3.900

3.900

 

3.900

3.900

0

 

15

Trường TH Sư Lỗ Đông

P.Lộc

2016-2020

2315 ngày 17/10/2018

5.280

 

2.500

2.500

1.250

1.250

2.500

2.500

4.000

2.500

1.100

1.100

 

1.100

1.100

0

 

16

Trường TH Đại Thành

P.Lộc

2016-2020

2398 ngày 26/10/2018

4.992

 

2.500

2.500

1.250

1.250

2.500

2.500

4.000

4.000

900

900

 

800

800

0

 

17

Trường THPT A Lưới giai đoạn 2

A.Lưới

2016-2020

2507 ngày 27/10/2017

130 ngày 13/01/2019

27.722

 

5.200

0

2.600

0

5.200

0

14.700

1.000

11.500

11.500

 

10.000

10.000

0

 

18

Hệ thống các trường THCS huyện Phong Điền(Trường THCS Phong Xuân, Phong Sơn, Nguyễn Tri Phương, Phong An và Phong Hiền)

P.Điền

2018-2020

2496 ngày 30/10/2018

12.000

 

5.000

0

2.500

0

5.000

0

8.000

0

3.000

3.000

 

3.000

3.000

0

 

19

Trường THCS Nguyễn Hoàng

Huế

2016-2020

2715 ngày 30/10/2019

9.453

 

0

0

0

0

0

0

0

0

9.453

9.453

 

4.000

4.000

0

 

20

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ(giai đoan 1)

Huế

2018-2020

2487 ngày 30/10/2018

21.403

 

5.200

0

2.600

0

5.200

0

9.829

629

11.574

11.574

 

10.000

10.000

0

 

21

Trường THPT Hai Bà Trưng

Huế

2018-2020

2724 ngày 30/10/2019

24.764

 

4

0

2

0

4

0

4

0

24.760

24.760

 

7.000

7.000

0

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

625.314

0

0

0

0

0

0

0

10

0

625.304

625.304

0

97.000

97.000

0

 

1

Dự án trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021- 2025

Huyện, thị xã, TP

2021-2025

 

491.568

0

0

0

0

0

0

0

0

0

491.568

491.568

0

70.000

70.000

0

 

-

Huyện Phong Điền

 

 

 

67.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

67.000

67.000

 

10.000

10.000

0

 

-

Huyện Quảng Điền

 

 

 

71.568

 

0

0

0

0

0

0

0

0

71.568

71.568

 

10.000

10.000

0

 

-

Thị xã Hương Trà

 

 

 

46.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

46.000

46.000

 

7.000

7.000

0

 

-

Thành phố Huế

 

 

 

69.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

69.000

69.000

 

7.000

7.000

0

 

-

Thị xã Hương Thủy

 

 

 

36.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

36.000

36.000

 

6.000

6.000

0

 

-

Huyện Phú Vang

 

 

 

72.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

72.000

72.000

 

10.000

10.000

0

 

-

Huyện Phú Lộc

 

 

 

55.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

55.000

55.000

 

8.000

8.000

0

 

-

Huyện Nam Đông

 

 

 

35.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

35.000

35.000

 

6.000

6.000

0

 

-

Huyện A Lưới

 

 

 

40.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

40.000

40.000

 

6.000

6.000

0

 

-

Các trường Trung học phổ thông

 

 

 

41.780

0

0

0

0

0

0

0

0

0

41.780

41.780

0

10.000

10.000

0

 

+

Trường THPT Thừa Lưu

P.Lộc

 

 

41.780

 

0

0

0

0

0

0

0

0

41.780

41.780

 

10.000

10.000

0

 

2

Trường THPT Đặng Trần Côn (giai đoạn 1).

Huế

2016-2020

2509 ngày 27/10/2017

41.966

 

0

0

0

0

0

0

10

0

41.956

41.956

 

7.000

7.000

0

 

3

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

tỉnh

2021-2025

 

50.000

 

0

0

0

0

0

0

0

0

50.000

50.000

 

10.000

10.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2020

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch năm 2021

Ghi chú

 

Số QĐ phê duyệt DA ngày/tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch

Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020

Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư

Tổng số(tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư

 

Tổng số

Tr.đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr.đó: Nguồn thu phí để lại cho đầu tư

Tổng số

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Thu hồi các khoả n vốn ứng trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

996.659

510.634

53.741

53.741

26.871

26.871

53.741

53.741

323.711

301.077

1.793.922

293.922

0

251.500

251.500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Văn hóa, thông tin

 

 

 

996.659

510.634

53.741

53.741

26.871

26.871

53.741

53.741

323.711

301.077

1.793.922

293.922

0

251.500

251.500

0

 

 

*

Trùng tu di tích Huế

 

 

 

996.659

510.634

53.741

53.741

26.871

26.871

53.741

53.741

323.711

301.077

1.793.922

293.922

0

251.500

251.500

0

 

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

906.367

510.634

53.741

53.741

26.871

26.871

53.741

53.741

323.661

301.077

1.724.900

224.900

0

205.321

205.321

0

 

 

1

Dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế(hợp phần tu bổ, tôn tạo và ĐB, GPMB và tái định cư)

Huế

2016-2020

1918 ngày 14/9/2011

334 ngày 01/02/2019

497.634

497.634

10.241

10.241

5.121

5.121

10.241

10.241

79.385

70.041

1.543.000

43.000

0

32.000

32.000

0

 

 

 

- Hợp phần tu bổ, tôn tạo di tích

Huế

 

 

497.634

497.634

10.241

10.241

5.121

5.121

10.241

10.241

79.385

70.041

1.543.00 0

43.000

 

32.000

32.000

0

 

 

2

Tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Gia Long(phần còn lại)

H.Trà

2016-2020

2561 ngày 26/10/2016

1461 ngày 18/6/2019

91.497

13.000

6.000

6.000

3.000

3.000

6.000

6.000

44.368

31.318

45.000

45.000

 

35.421

35.421

0

 

 

3

Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Thiệu Trị(giai đoạn 2)

H.Thủy

2016-2020

2581 ngày 31/10/2017

45.812

 

6.000

6.000

3.000

3.000

6.000

6.000

18.465

18.405

27.000

27.000

 

27.000

27.000

0

 

 

4

Bảo tồn, tu bổ tổng thể khu di tích Lăng Đồng Khánh (phần còn lại)

Huế

2016-2020

2546 ngày 30/10/2017

38.527

 

6.000

6.000

3.000

3.000

6.000

6.000

27.081

27.051

11.000

11.000

 

11.000

11.000

0

 

 

5

Bảo tồn, tu bổ hệ thống tường và cổng Tử Cấm Thành (giai đoạn 1)

Huế

2016-2020

2565 ngày 26/10/2016

49.036

 

4.000

4.000

2.000

2.000

4.000

4.000

28.510

28.500

11.000

11.000

 

11.000

11.000

0

 

 

6

Bảo tồn, tu bổ di tích Đàn Nam Giao(giai đoạn 1)

Huế

2016-2020

2489 ngày 30/10/2018

23.898

 

5.000

5.000

2.500

2.500

5.000

5.000

7.369

7.359

15.000

15.000

 

15.000

15.000

0

 

 

7

Bảo quản, tu bổ và phục hồi lăng vua Minh Mạng - Hạng mục: khu vực tẩm điện và sân Bái Đình

H.Trà

2016-2019

71 ngày 13/01/2015

26.453

 

2.500

2.500

1.250

1.250

2.500

2.500

23.538

23.488

2.900

2.900

 

2.900

2.900

0

 

 

8

Bảo tồn, tu bổ và phục hồi lăng Dục Đức(hạng mục: khu Tẩm điện, khu lăng mộ)

Huế

2016-2020

2563 ngày 26/10/2016

51.337

 

6.000

6.000

3.000

3.000

6.000

6.000

36.520

36.500

14.000

14.000

 

14.000

14.000

0

 

 

9

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực Hoàng Thành

Huế

2016-2020

2691 ngày 31/10/2016

1095 ngày 24/5/2018

54.578

 

4.000

4.000

2.000

2.000

4.000

4.000

44.610

44.600

8.000

8.000

 

9.000

9.000

0

 

 

10

Chiếu sáng mỹ thuật xung quanh Hoàng Thành

Huế

2019-2020

2495 ngày 30/10/2018

27.595

 

3.000

3.000

1.500

1.500

3.000

3.000

6.000

6.000

20.000

20.000

 

20.000

20.000

0

 

 

11

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

500

500

250

250

500

500

4.418

4.418

10.000

10.000

 

10.000

10.000

0

 

 

12

Quy hoạch

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

8.000

8.000

 

8.000

8.000

0

 

 

13

Các dự án đã quyết toán

 

 

 

 

 

500

500

250

250

500

500

3.396

3.396

10.000

10.000

 

10.000

10.000

0

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

90.292

0

0

0

0

0

0

0

50

0

69.022

69.022

0

46.179

46.179

0

 

 

1

Bảo tồn, tu bổ phục hồi di tích Hải Vân Quan

P.Lộc

2019-2020

 

42.399

 

0

0

0

0

0

0

0

0

21.179

21.179

 

21.179

21.179

0

 

 

2

Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Minh Mạng(phần còn lại)

H.Trà

2021-2025

2505 ngày 30/10/2018

47.893

 

0

0

0

0

0

0

50

0

47.843

47.843

 

25.000

25.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 06/04/2020