Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2013 Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: 4387/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành: 15/08/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 4387/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 (ĐIỀU CHỈNH TỔNG THỂ VÀ MỞ RỘNG QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG) KHU DÂN CƯ DỌC HƯƠNG LỘ 33 (ĐƯỜNG NGUYỄN DUY TRINH) PHƯỜNG PHÚ HỮU, QUẬN 9 (QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chc Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và qun lý quy hoạch xây dng;

Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dng quy định hồ sơ của tng loại quy hoạch đô thị;

Căn cứ Quyết định s 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về vic ban hành Quy chun kỹ thuật quốc gia v quy hoch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của y ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của y ban nhân dân thành phố về thm định, phê duyệt quy hoạch đô th trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của y ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 của y ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoch chung xây dng quận 9;

Căn cứ Quyết định số 5108/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2013 của y ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu t lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể m rộng quy hoạch chi tiết xây dng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đưng Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, quận 9;

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 2590/TTr-SQHKT ngày 7 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ án quy hoạch phân khu t lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 ường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hu, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu t l 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và  m rộng  quy hoạch  chi  tiết  xây dng)  khu  dân   dọc  Hương lộ  33  ường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hu, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:

1. Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoch:

- Vị trí khu vc quy hoạch: thuộc phường Phú Hu, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

- Giới hạn khu vc quy hoạch như sau:

+ Phía Đông Nam:                       giáp đường Nguyễn Duy Trinh.

+ Phía Tây:                                 giáp đường Vành đai phía Đông (Vành đai 2).

+ Phía Nam:                                giáp đường Nguyễn Duy Trinh.

+ Phía Bắc, Đông Bắc: giáp rạch Gò Lớn.

- Tổng diện tích khu vc quy hoạch: 147,08 ha.

- Tính chất của khu vc quy hoạch: khu dân cư đô thị, dịch vụ công cộng và công viên cây xanh.

2. Cơ quan tổ chức lập đồ án quy hoạch phân khu:

y ban nhân dân quận 9 (chủ đầu tư: Ban Quản lý Đầu tư Xây dng Công trình quận 9).

3. Đơn vị tư vấn lập đồ án quy hoạch phân khu:

Viện Quy hoạch Xây dng - Viện Nghiên cu Phát triển thành ph.

4. Danh mục hồ sơ, bn vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

- Thuyết minh tổng hp;

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, t lệ 1/10.000.

+  Bản  đồ  hin trạng  kiến  trúc  cảnh  quan   đánh  giá  đất  xây dng,  t lệ 1/2000.

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao thông.

+ Bản đồ quy hoạch tng mặt bằng sử dụng đất, t lệ 1/2000.

+ Sơ đồ tổ chc không gian kiến trúc cảnh quan, t lệ 1/2000.

+ Bản đồ quy hoạch giao thông chỉ giới  đường đỏ, chỉ giới xây dng, t lệ 1/2000.

5. Dự báo quy mô dân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng k thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9 được duyệt).

5.2. Dự báo quy mô dân số trong khu vc quy hoạch: 14.500 người.

5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng hội hạ tầng k thuật đô thị toàn khu vc quy hoạch:

ST T

Loại chỉ tiêu

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

A

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

m2/nời

101,43

B

Chỉ tiêu đất đơn vị ở toàn khu

m2/nời

56,16

C

Các chỉ sử dụng đất trong các đơn vị ở

 

- Đất nhóm

m2/nời

37,81

- Đất công trình dch vụ đô thị cấp đơn vị ở

Trong đó:

+ Đất giáo dục

+ Đất y tế

+ Đất trung tâm hành chính

+ Đất dịch vụ - thương mại trong khu đất hỗn hợp

m2/nời

 

m2/nời

m2/nời

m2/nời

m2/nời

4,63

 

3,57

0,09

0,16

0,81

- Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể 1 m2/nời đất cây xanh trong nhóm nhà ở)

m2/nời

6,26

- Đất giao thông (tính đến đường cấp phân khu vc)

km/km²

10,46

D

Các chỉ tiêu hạ tầng k thuật đô thị

 

Tiêu chuẩn cấp nước

lít/người/ngày

180

Tiêu chuẩn thoát nưc

lít/người/ngày

180

Tiêu chuẩn cấp điện

kwh/người/năm

2000

Tiêu chuẩn chất thải , rác thải

kg/người/ngày

1,2

E

Các chỉ tiêu sử dụng đt quy họach đô thị toàn khu

 

Mật độ xây dng

(%)

≤ 32

Hệ số sử dụng đất

lần

0,7

Tầng cao xây dng

Tối đa

30

Tối thiểu

1

6. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất:

6.1. Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch:

Toàn khu vc quy hoch được phân chia làm 02 đơn vị các khu chc năng cấp đô thị nằm ngoài đơn vị ở, được xác định như sau:

- Đơn vị ở 1: gii hạn bởi:

+ Phía Đông Nam:                       giáp đường Nguyễn Duy Trinh.

+ Phía Tây:                                 giáp đường Vành Đai phía Đông (Vành đai 2).

+ Phía Nam:                                giáp đường Cao tốc  thành phố Hồ Chí  Minh  - Long Thành - Dầu Giây.

+ Phía Bắc, Đông Bắc: giáp rạch Gò Lớn.

- Đơn vị ở 2: gii hạn bởi:

+ Phía Đông Nam: giáp đường Nguyn Duy Trinh.

+ Phía Tây: giáp đường Vành Đai phía Đông (Vành đai 2).

+ Phía Nam: giáp Nguyễn Duy Trinh.

+ Phía Bắc: giáp đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây.

Các khu chc năng thuộc các đơn vị ở bao gồm:

a. Các khu chức năng thuộc các đơn vị (tổng diện tích đất các đơn vị ở: 81,43 ha):

a.1. Các khu chc năng xây dng nhà ở: tổng diện tích 54,8290 ha, trong đó:

- Nhóm nhà ở hiện hu cải tạo chỉnh trang: tổng diện tích 28,2100 ha.

- Nhóm nhà ở xây dng mới: tổng diện tích 26,6190 ha.

a.2. Khu chc năng dch vụ đô thị cấp đơn v ở: tổng diện tích 6,7084 ha; bao gồm:

- Khu chc năng giáo dục: tổng diện tích 5,1800 ha, trong đó:

+ Trường mầm non: 1,7400 ha.

+ Trường tiểu học: 1,4700 ha.

+ Trường trung học cơ sở:1,9700 ha.

- Khu chc năng y tế: tổng diện tích 0,1300 ha.

- Khu chc năng trung tâm hành chính phường: tổng diện tích 0,2300 ha.

- Khu chc năng thương mại - dịch vụ trong khu đất sử dụng hỗn hợp: tổng diện tích 1,1684 ha.

a.3. Khu chc năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 9,0791 ha, trong đó đất cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn hợp: 0,6491 ha.

a.4. Mạng lưới đường giao thông sân bãi cấp phân khu vc: tổng diện tích 10,8135 ha.

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị nm đan xen trong đơn vị , tổng diện tích 65,6500 ha:

b.1. Khu chc năng công viên cây xanh cấp đô thị: tổng diện tích 6,8100 ha, trong đó:

+ Đất cây xanh cảnh quan ven sông rạch: diện tích 6,6000 ha.

+ Đất cây xanh chuyên dụng: diện tích 0,2100 ha.

b.2. Đất giao thông đối ngoại: diện tích 49,2200 ha.

b.3. Đất đầu mối hạ tầng k thuật: diện tích 0,4800 ha.

b.4. Đất tôn giáo: diện tích 0,2900 ha.

b.5. Đất sông rạch: diện tích 8,8500 ha.

6.2. Cơ cấu sử dụng đất đơn vị ở trong khu quy hoạch:

STT

Loại đất

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

A

Đất đơn vị ở

81,430

100,00

1

Đất nhóm nhà ở

54,8290

67,33

 

- Đất nhóm nhà ở hin hu chỉnh trang

28,2100

 

 

- Đất nhóm nhà ở xây dng mới

26,6190

 

 

+ Nhóm nhà ở xây dng mới thấp tầng

21,7200

 

 

+ Nhóm nhà ở xây dng mới cao tầng

4,1200

 

 

+ Nhóm nhà ở trong khu đất hỗn hợp

0,7790

 

2

Đất công trình dch vụ đô thị

6,7084

8,24

 

- Đất giáo dục

5,1800

 

 

+ Trường mầm non

1,7400

 

 

+ Trường tiểu học

1,4700

 

 

+ Trường trung học cơ sở

1,9700

 

 

- Đất y tế (xây dng mới)

0,1300

 

 

- Đất trung tâm hành chính phường

0,2300

 

 

- Đất thương mại - dịch vụ công cộng trong khu đất sử dụng hỗn hợp

1,1684

 

3

Đất cây xanh sử dụng công cộng (cây xanh cảnh quan, công viên)

9,0791

11,15

 

- Đất cây xanh tập trung

8,4300

 

 

- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn hợp

0,6491

 

4

Đất giao thông cấp phân khu vực

10,8135

13,28

B

Đất ngoài đơn vị ở

65,6500

 

 

Đất công viên cây xanh cấp đô thị

6,8100

 

- Đất cây xanh cảnh quan ven sông rạch

6,6000

 

- Đất cây xanh chuyên dụng

0,2100

 

Đất giao thông đối ngoại

49,2200

 

Đất đầu mối hạ tầng k thuật

0,4800

 

Đất tôn giáo

0,2900

 

Sông rạch

8,8500

 

Tổng cộng

147,0800

 

6.3. cấu sử dụng đất các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:

Đơn vị ở

Loi đt

Ký hiu khu đt

Din tích (m2)

Chỉ tiêu sử dụng đt quy hoạch đô thị

Chỉ tiêu (m2/người)

Dân số

Mt độ xây dựng tối đa (%)

Tầng cao

H số sử dụng đt tối đa

Tối thiu

Tối đa

Đơn vị ở 1 (diện tích: 88,54ha, dự báo quy mô dân số: 10.500 dân)

1. Đt đơn vị ở

 

547.200

52,11

 

 

 

 

 

1.1. Đt nhóm nhà

 

328.890

31,32

10500

 

 

 

 

Đt nhóm nhà ở hin hữu thực hin cải to chỉnh trang

 

62.700

60

1072

 

 

 

 

 

I.1

3.500

60

58

70

1

5

3,5

I.2

12.300

60

205

60

1

5

3

I.4

15.700

54

289

50

1

5

2,5

I.18

31.200

60

520

50

1

5

2,5

Đt nhóm nhà xây dựng mới thp tng

 

217.200

 

4018

 

 

 

 

 

I.3

3.100

50

62

70

1

4

2,8

I.6

24.100

51

469

75

_

3

2,25

I.7

12.000

50

240

60

2

4

2,4

I.8

2.800

50

56

60

2

4

2,4

I.9

8.600

62

138

60

_

4

2,4

I.10

9.500

63

150

60

_

4

2,4

I.11

22.800

63

360

72,28

_

4

3

I.12

11.800

61

192

72,28

_

4

3

I.13

34.100

73

464

80

_

3

2,4

I.14

11.600

41

280

81,6

_

4

3

I.15

15.200

41

367

81,6

_

4

3

I.16

10.500

42

253

81,6

_

4

3

I.17

9.500

50

190

60

2

4

2,4

I.19

15.000

60

250

40

_

3

1,2

I.20

11.500

47

245

40

_

3

1,2

I.21

8.100

50

162

60

2

4

2,4

I.22

7.000

50

140

60

2

4

2,4

Đt nhóm nhà xây dựng mới cao tng

 

41.200

 

4214

 

 

 

 

 

I.5

12.700

50

254

40

2

18

5,0

I.23

13.600

7

1944

35,55

_

25

6,5

I.24

10.100

7

1440

41,92

28

30

7,5

I.25

4.800

8

576

35

_

18

6,3

Đt nhóm nhà ở khu hỗn hợp

 

7.790

 

1196

 

 

 

 

 

I.26

7.790

7

1196

40

_

20

6

1.2. Đt công trình dịch vụ đô thị

 

53.784

5,12

 

 

_

 

 

Đt giáo dục

 

42.100

4,01

 

 

 

 

 

Trường mm non xây dựng mới

 

14.100

 

 

 

 

 

 

 

I.27

3.900

 

 

40

1

2

0,8

I.28

4.100

 

 

40

1

2

1

I.29

2.500

 

 

40

1

2

0,8

I.30

3.600

 

 

30

1

2

0,6

Trường tiu học xây dựng mới

 

14.700

 

 

 

 

 

 

 

I.31

6.300

 

 

40

2

3

1,2

I.32

8.400

 

 

40

3

5

2

Trường trung học cơ sở xây dựng mới

 

13.300

 

 

 

 

 

 

 

I.33

13.300

 

 

40

3

5

2

Đt thương mi- dịch vụ đô thị khu hỗn hợp

 

11.684

1,11

 

 

 

 

 

1.3. Đt y xanh sử dụng công cộng

 

80.491

7,67

 

 

 

 

 

 

I.34

45.400

 

 

5

-

1

0,05

I.35

3.200

 

 

5

-

1

0,05

I.36

2.300

 

 

5

-

1

0,05

I.37

21.000

 

 

5

-

1

0,05

I.38

2.100

 

 

5

-

1

0,05

Đt y xanh sử dụng công cộng khu hỗn hợp

 

6.491

 

 

 

 

 

 

1.4. Đt giao thông

 

84.035

10,3 km/km²

 

 

 

 

 

Đt đường giao thông cấp phân khu vực

 

84.035

 

 

 

 

 

 

2. Đt ngoài đơn vị ở

 

338.200

 

 

 

 

 

 

2.1. Đt y xanh sử dụng công cộng cấp đô thị

 

51.700

 

 

 

 

 

 

Đt y xanh cảnh quan ven sông rạch

 

49.600

 

 

 

 

 

 

Đt y xanh chuyên dùng (cây xanh cách ly)

 

2.100

 

 

 

 

 

 

2.2. Đt giao thông (từ đường khu vực trở n)

 

206.800

23,4%

 

 

 

 

 

2.3. Đt đu mối hạ tng k thut

I.39

4.800

 

 

 

 

 

 

2.4. Sông rạch

 

74.900

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

885.400

 

 

 

 

 

 

Đơn vị ở 2 (diện tích: 58,54ha, dự báo quy mô dân số: 4.000 dân)

1. Đt đơn vị ở

 

267.100

66,78

 

 

 

 

 

1.1. Đt nhóm nhà

 

219.400

54,85

 

 

 

 

 

Đt nhóm nhà hin hữu thực hin cải to chỉnh trang

 

219.400

55

4000

 

 

 

 

 

II.1

34.700

55

631

50

1

5

2,5

II.2

73.400

55

1335

50

1

5

2,5

II.3

10.900

55

198

60

1

5

3,0

II.4

36.500

55

664

50

1

5

2,5

II.5

9.700

55

176

60

1

5

3,0

II.6

18.700

55

340

60

1

5

3,0

II.7

35.500

54

656

50

1

5

2,5

1.2. Đt công trình dịch vụ đô thị

 

13.300

3,33

 

 

 

 

 

Đt giáo dục

 

9.700

2,43

 

 

 

 

 

Trường mm non

 

3.300

 

 

 

 

 

 

Trường mm non tuổi thơ (hin hữu)

II.8

3.300

 

 

40

1

2

0,8

Trường trung học cơ sở

 

6.400

 

 

 

 

 

 

Trường trung học cơ sở PHữu

II.10

6.400

 

 

40

3

5

2

Đt hành chính

 

2.300

0,58

 

 

 

 

 

y ban nhân dân phường P Hữu

II.11

2.300

 

 

40

1

3

1,2

Đt y tế

 

1.300

0,33

 

 

 

 

 

Trm y tế phường PHữu

II.12

1.300

 

 

40

1

3

1,2

1.3. Đt y xanh sử dụng công cộng

 

10.300

2,58

 

 

 

 

 

 

II.9

6.100

 

 

5

-

1

0,05

II.13

2.800

 

 

5

-

1

0,05

II.14

800

 

 

5

-

1

0,05

II.15

600

 

 

5

-

1

0,05

1.4. Đt giao thông

 

24.100

10,6 km/km²

 

 

 

 

 

Đt đường giao thông cấp phân khu vực

 

24.100

 

 

_

_

_

_

2. Đt ngoài đơn vị ở

 

318.300

 

 

 

 

 

 

2.1. Đt y xanh sử dụng công cộng cấp đô thị

 

16.400

 

 

 

 

 

 

Đt y xanh cảnh quan ven sông rạch

 

16.400

 

 

 

 

 

 

2.2. Đt giao thông (từ đường khu vực trở n)

 

285.400

48,8%

 

 

 

 

 

2.3. Đt tôn giáo

 

2.900

 

 

 

 

 

 

 

II.16

1.900

 

 

 

 

 

 

II.17

1.000

 

 

 

 

 

 

2.4. Sông rạch

 

13.600

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

585.400

 

 

 

 

 

 

Cơ cấu sử dụng đất trong các khu đất có chức năng sử dụng hỗn hợp:

Khu đất sử dụng hỗn hợp

Chc năng sử dụng đất

T lệ (%)

Diện tích (m²)

Ký hiệu

Diện tích (m2)

 

 

 

I.26

25.965

Đất nhóm nhà ở

30

7.790

Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đơn vị ở.

25

6.491

Đất Trung tâm thương mại - dịch vụ đô thị

45

11.684

7. Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

- Khu vc dọc hai bên tuyến đường Vành đai phía Đông (Vành đai 2) và tuyến cao tốc thành ph Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây ưu tiên phát triển các  công  trình  cao  tầng,  các  công  trình  thấp  tầng  bố  trí  thấp  dần  về  phía  sông, rạch.

- Tại trung tâm các nhóm bố trí các công trình công cộng, với hình thc kiến trúc đa dạng phong phú, tạo cảnh quan cho khu vc.

- Các khu nhà thấp tầng bố cục theo tng nhóm, kết hợp các khu công viên  tập  trung  thành  b cục  chặt  chẽ,  hài hòa,  nhằm thỏa  mãn  các  điều  kiện  tự nhiên khí hậu và nhu cầu thẩm m.

- Các mảng cây xanh nhỏ kết hợp sân bãi sinh hoạt công cộng được bố trí như nhng khoảng không gian đệm chuyển tiếp gia các nhóm nhà các phân khu chc năng.

-  Về  nguyên  tắc  xác  định  khoảng  lùi  công  trình  (chỉ  giới  xây dng)  trên tng đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy chế quản quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào Quy chuẩn Việt Nam các Quy định về kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.

8. Quy hoạch hệ thống giao thông đô thị:

- Khu quy hoạch có điu kiện thuận lợi về giao thông đối ngoại do được tiếp cận, kết nối với đường Vành đai phía Đông (Vành đai 2) đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây tuyến đường trục chính đô thị.

- Việc kết nối với giao thông khu vc cũng được thuận lợi thông qua tuyến đường khu vc là đưng Nguyễn Duy Trinh và đường Bưng Ông Thn.

- Đường giao thông trong khu quy hoạch được thống kê như sau:

STT

Tên đường

T...

Đến...

lộ giới (mét)

Chiều rộng (mét)

Lề trái

Mặt đường

Lề phải

1

Cao tốc thành phố Hồ CMinh - Long Thành - Dầu Giây

Vành đai phía Đông (Vành đai 2)

Nguyễn Duy Trinh

140

Xem mặt ct

2

Nguyễn Duy Trinh

Vành đai phía Đông (Vành đa 2)

Rch Gò Lớn

30

6

18

6

3

Vành đai phía Đông (Vành đai 2)

 

 

67

5

57

5

4

Đường D1

Đường N2

Ranh quy hoạch

20

4,5

11

4,5

5

Đường D2

Đường N4

Đường N1

14

3

8

3

6

Đường D3

Đường N4

Đường N1

18

4,5

9

4,5

7

ng Ông Thoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao tốc thành phố Hồ CMinh - Long Thành - Dầu Giây

Rch Gò Lớn

30

7,5

15

7,5

Đường Nguyễn Duy Trinh

Cao tốc thành phố Hồ CMinh - Long Thành - Dầu Giây

30

7,5

15

7,5

8

Đường D4

Đường ng Ông Thoàn

Đường N1

12

3

6

3

9

Đường D5

Cao tốc thành phố Hồ CMinh - Long Thành - Dầu Giây

Đường N1

12

3

6

3

10

Đường 937

Đường Nguyễn Duy Trinh

Cao tốc thành phố Hồ CMinh - Long Thành - Dầu Giây

12

3

6

3

11

Đường 963

Đường Nguyễn Duy Trinh

Cao tốc thành phố Hồ CMinh - Long Thành - Dầu Giây

12

3

6

3

12

Đường N1

 

 

 

 

 

 

 

 

Ranh quy hoạch

Đường ng Ông Thoàn

12

3

6

3

Đường ng Ông Thoàn

Đường Nguyễn Duy Trinh

16

4

8

4

13

Đường N2

Vành đai phía Đông (Vành đai 2)

Đường N1

20

4,5

11

4,5

14

Đường N3

Đường D3

Đường ng Ông Thoàn

14

3,5

7

3,5

15

Đường N4

Vành đai phía Đông (Vành đai 2)

Đường ng Ông Thoàn

18

3,5

11

3,5

16

Đường 20

Đường ng Ông Thoàn

Đường 937

12

3

6

3

* Ghi chú:

- Khoảng lùi xây dng (chỉ giới xây dng) được xác định theo các Quy chế quản quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào  Quy chuẩn y dng Vit Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị được cấp thẩm quyền ban hành.

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để tạo điu kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch cắm mốc giới xây dng ngoài thc địa nhằm phc vụ công tác quản tổ chc thc hiện theo quy hoạch được duyệt, Sở Quy hoạch  - Kiến trúc, y ban nhân dân quận 9 đơn vị vn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

9. Những hạng mục ưu tiên đầu tư:

a) Nhng hạng mục ưu tiên đầu tư:

- Xây dng mới các công trình giáo dục, các công trình phúc lợi công cộng.

- Xây dng và cải tạo nâng cấp các tuyến đường giao thông.

b) Về tổ chc thc hin theo quy hoạch:

- Sở Xây dng, y ban nhân dân quận 9, các quan quản đầu phát triển đô thị căn c vào đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm sở xác định, lập kế hoạch thc hiện các khu vc phát triển đô thị để trình cấp thm quyn quyết định phê duyệt theo Ngh định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.

- Trong quá trình tổ chc thc hiện theo quy hoạch, triển khai các dự án đầu phát triển đô thị trong khu vc quy hoạch; các chủ đầu tư, tổ chc, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung đã được nêu trong đồ án này Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được phê duyệt.

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư các đơn vị có liên quan.

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, y ban nhân dân quận 9 đơn vị vn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong h sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu t l 1/2000 iều chỉnh tổng thể m rộng quy hoạch chi tiết xây dng) khu dân dọc Hương lộ

33 ường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hu, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử dụng đt hạ tầng hội hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án theo đồ án điều chnh quy hoạch chung  xây  dng  quận  9;  trong  quá  trình  triển  khai  tổ  chc  thc  hiện  theo  quy hoạch, y ban nhân dân quận 9 cần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát triển nhà cần giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư ti chỗ.

- Trong quá trình tổ chc triển khai các dự án đầu xây dng tại các khu vc có sông, kênh, rạch trong khu vc quy hoạch; y ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Xây dng các đơn vị có liên quan cần quản chặt chẽ việc tuân thủ v chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số 150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của y ban nhân dân thành phố ban hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vc quy hoch cần ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyn đã được quy định ti Quyết định số 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của y ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về quản việc san lấp xây dng công trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ ng cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

- Để làm sở quản không gian kiến trúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dng  đô  thị  phù  hợp  với  quy  hoạch;  sau  khi  đồ  án  quy  hoạch  phân  khu  t lệ 1/2000 này được phê duyệt, y ban nhân dân quận 9 cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để kế hoch tổ chc lập các Quy chế quản quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết t lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại các khu vc ý nghĩa quan trọng,  khu  vc  đặc  trưng,  khu  vc  cảnh  quan  đặc  thù,  khu  vc  dọc  các  tuyến đường quan trọng mang tính chất động lc phát triển.

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày được phê duyệt, y ban nhân quận 9 cần tổ chc công bố công khai đồ án quy hoạch phân khu t lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 củay ban nhân dân thành phố, ban nh Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh tổ chc thc hiện  công  tác  cm  mc  giới  theo  quy  hoạch  được  duyệt  đã  được quy  đnh  tại Thông số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị.

- Chậm nhất 03 tháng kể từ ngày y ban nhân dân thành phố phê duyt ni dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông của đồ án quy hoạch phân khu t lệ 1/2000 này, y ban nhân dân quận 9 trách nhiệm hoàn tất hồ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng k thuật ca đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu này được phê duyệt, y ban nhân quận 9, cần yêu cầu đơn vị vấn lập quy định quản theo đồ án quy hoạch phân khu t lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể m rộng quy hoạch chi tiết xây dng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hu, quận 9 (nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để trình S Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của y ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt quản quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp và các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu t lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể m rộng quy hoạch chi tiết xây dng) khu dân dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hu, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph, Giám đốc S Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc S Tài nguyên Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Giáo dục Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao Du lịch, Giám đốc Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cu phát triển thành phố, Viện Quy hoạch xây dng thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch y ban nhân dân qun 9, Giám đốc Ban Quản Đầu tư Xây dng quận 9, Chủ tịch y ban nhân dân phường Phú Hu và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND/TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Các phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT-N

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.