Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 1571/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Khắc Thận |
Ngày ban hành: | 01/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1571/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 01 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 60/TTr-STP ngày 12/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 68 (sáu mươi tám) thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP
(Kèm theo Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên TTHC, nhóm TTHC |
Cơ quan giải quyết |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết |
|||||||||||||||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||||||||||||
A. LIÊN THÔNG CÙNG CẤP |
|||||||||||||||||||
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|||||||||||||||||||
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
x |
|
|
2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
Các Sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh |
|||||||||||||
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
x |
|
|
|||||||||||||||
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
x |
|
|
|||||||||||||||
4 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất |
x |
|
|
1226/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 |
||||||||||||||
III. ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN |
|||||||||||||||||||
1 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
x |
|
|
2695/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
Các Sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh |
|||||||||||||
B. LIÊN GIỮA CÁC CẤP |
|||||||||||||||||||
B1. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||||||||||||||||
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|||||||||||||||||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
|
2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh |
|||||||||||||
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (dự án không thuộc cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Chính phủ; Quốc hội |
||||||||||||||
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (dự án không thuộc cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Chính phủ |
||||||||||||||
4 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
x |
|
|
|||||||||||||||
5 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
|
|||||||||||||||
a |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh; Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Chính phủ |
||||||||||||||
b |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh |
||||||||||||||
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan |
||||||||||||||
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
|
|
|
||||||||||||||
a |
Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Chính phủ; Quốc hội |
||||||||||||||
b |
Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; UBND tỉnh; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Chính phủ |
||||||||||||||
c |
Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh |
||||||||||||||
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan |
||||||||||||||
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh |
||||||||||||||
10 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
x |
|
|
2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
|
|||||||||||||
a |
Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan |
||||||||||||||
b |
Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh; Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Chính Phủ |
||||||||||||||
c |
Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh |
||||||||||||||
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan |
||||||||||||||
12 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan |
||||||||||||||
13 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan |
||||||||||||||
14 |
Chấm dứt hoạt động VP điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan |
||||||||||||||
15 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan |
||||||||||||||
16 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan |
||||||||||||||
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP |
|||||||||||||||||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|||||||||||||||||||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
x |
|
|
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
Tổng Cục Thuế |
|||||||||||||
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) trong trường hợp khác cơ quan thuế quản lý |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
7 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
8 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
9 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
10 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
11 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Trường hợp chuyển địa điểm khác cơ quan thuế quản lý) |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
12 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
x |
|
3589/QĐ- UBND ngày 28/11/2019 |
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) (Trường hợp chuyển địa điểm khác cơ quan thuế quản lý) |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
14 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
15 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
16 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
17 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
18 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
19 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
20 |
Giải thể doanh nghiệp |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
21 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế; Cơ quan quản lý thuế trực tiếp |
||||||||||||||
22 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện |
x |
|
|
Tổng Cục Thuế |
||||||||||||||
Mục 2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|||||||||||||||||||
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
Tổng cục thuế |
|||||||||||||
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|
Tổng cục thuế |
||||||||||||||
3 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|
Tổng cục thuế |
||||||||||||||
4 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|
Tổng cục thuế |
||||||||||||||
Mục 3. Công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
|||||||||||||||||||
1 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
x |
|
|
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
Các cơ quan liên quan (cấp tỉnh, bộ ngành Trung ương) |
|||||||||||||
2 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
x |
|
|
|||||||||||||||
3 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
x |
|
|
|||||||||||||||
4 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
x |
|
|
Cơ quan thuế quản lý, các cơ quan liên quan |
||||||||||||||
III. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI |
|||||||||||||||||||
Mục 1. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|||||||||||||||||||
1 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
x |
|
|
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh |
|||||||||||||
2 |
Lập, thẩm định và quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại |
x |
|
|
|||||||||||||||
3 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
x |
|
|
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh |
|||||||||||||
4 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
x |
|
|
|||||||||||||||
5 |
Xác nhận chuyên gia |
x |
|
|
|||||||||||||||
Mục 2. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
|||||||||||||||||||
1 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
x |
|
|
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
UBND cấp huyện; các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh |
|||||||||||||
2 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
x |
|
|
|||||||||||||||
3 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
x |
|
|
|||||||||||||||
4 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án |
x |
|
|
|||||||||||||||
B2. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|||||||||||||||||||
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
x |
|
3151/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
Tổng Cục thuế |
|||||||||||||
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
x |
|
Tổng Cục thuế |
||||||||||||||
3 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
x |
|
Tổng Cục thuế |
||||||||||||||
4 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
x |
|
Tổng Cục thuế |
||||||||||||||
5 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
x |
|
Tổng Cục thuế |
||||||||||||||
6 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (Trường hợp chuyển địa điểm khác cơ quan thuế quản lý) |
|
x |
|
Tổng Cục thuế |
||||||||||||||
7 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
x |
|
Tổng Cục thuế |
||||||||||||||
8 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
x |
|
Tổng Cục thuế |
||||||||||||||
Ghi chú: Các sở, ngành, đơn vị có liên quan bao gồm: Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Công Thương;
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018