Quyết định 4382/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 4382/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành: 31/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4382/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN XUÂN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc, Tờ trình số 1445/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

7

433,52

1.1

Đất trồng cây lâu năm

2

4,17

1.2

Đất nông nghiệp khác

5

429,35

2

Đất phi nông nghiệp

98

740,36

2.1

Đất quốc phòng

1

19,86

2.2

Đất an ninh

1

1,08

2.3

Đất cụm công nghiệp

1

16,40

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

4

10,60

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2

0,88

2.6

Đất phát triển hạ tầng

45

395,09

 

- Đất cơ sở văn hóa

4

2,44

 

- Đất cơ sở y tế

5

0,50

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

12

5,10

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2

0,67

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

2

0,16

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

7

18,38

 

- Đất giao thông

11

350,83

 

- Đất thủy lợi

3

12,76

 

- Đất công trình năng lượng

3

3,78

 

- Đất chợ

1

0,64

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2

2,28

2.8

Đất ở tại nông thôn

8

12,08

2.9

Đất ở tại đô thị

2

24,69

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

6,90

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,17

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

27

20,33

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

230,00

 

Tổng

105

1.174,05

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn là 40,81 ha, trong đó:

+ Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 2 ha.

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 15 ha;

- Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm 4,60 ha;

- Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp không phải xin phép 32,34 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở 5,13 ha;

- Chuyển từ đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở 0,59 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020

TT

Mục đích sử dụng đất

Slượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất nông nghiệp khác

1

415,18

415,18

2

Đất quốc phòng

1

19,86

19,86

3

Đất an ninh

1

1,08

1,08

4

Đất cụm công nghiệp

1

16,40

16,40

 

Đất phát triển hạ tầng

26

367,46

337,11

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

2,28

2,24

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,08

0,08

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

7

3,64

3,38

 

- Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ

2

0,16

0,16

 

- Đt giao thông

9

345,40

315,35

 

- Đt thủy lợi

2

12,45

12,45

 

- Đất công trình năng lượng

2

3,45

3,45

5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

1,88

1,88

6

Đất ở tại nông thôn

1

7,15

7,15

7

Đất ở tại đô thị

2

24,69

24,69

8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,12

0,12

9

Đất cơ sở tôn giáo

18

14,90

12,63

10

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

230,00

230,00

 

Tổng

54

1.099,72

1,066,10

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2020

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng

Trong đó: sdụng vào

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Số lượng

Diện tích

Số lượng

Diện tích

Số lượng

Diện tích

I

Đất nông nghiệp

3

24,19

3

24,19

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

3

24,19

3

24,19

 

 

II

Đt phi nông nghiệp

15

72,05

14

65,30

1

6,75

1

Đất quốc phòng

1

0,40

1

0,40

 

 

2

Đất cụm công nghiệp

1

0,34

1

0,34

 

 

3

Đất phát triển hạ tầng

8

60,75

8

60,75

1

6,75

 

- Đất giao thông

5

56,42

5

56,42

1

6,75

 

- Đất thủy lợi

1

2,51

1

2,51

 

 

 

- Đất công trình năng lượng

2

1,82

2

1,82

 

 

4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,16

1

0,16

 

 

5

Đất ở lại nông thôn

1

0,16

1

0,16

 

 

6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,09

1

0,09

 

 

7

Đất cơ sở tôn giáo

1

1,45

1

1,45

 

 

8

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

1,95

1

1,95

 

 

TNG

18

96,24

17

89,49

1

6,75

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Slượng

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp khác

1

20,30

2

Đất nuôi trồng thủy sản

2

3,44

3

Đất quốc phòng

1

29,00

4

Đất an ninh

2

1,30

5

Đất thương mại, dịch vụ

1

0,14

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

13

426,55

7

Đất phát triển hạ tầng

13

39,81

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

4

3,54

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2

1,36

 

- Đất giao thông

2

32,12

 

- Đất thủy lợi

2

2,14

 

- Đất chợ

3

0,65

8

Đất ở tại nông thôn

5

327,10

9

Đất ở tại đô thị

1

58,00

10

Đất cơ sở tôn giáo

9

7,53

Tổng

48

913,17

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

58.609,04

1.1

Đất trồng lúa

4.472,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.617,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.244,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

34.554,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

7.318,14

1.5

Đất rừng sản xuất

4.209,60

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

471,36

1.7

Đất nông nghiệp khác

1.337,89

2

Đất phi nông nghiệp

13.877,38

2.1

Đất quốc phòng

6.418,82

2.2

Đất an ninh

859,10

2.3

Đất khu công nghiệp

108,38

2.4

Đất cụm công nghiệp

16,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

42,28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

242,23

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.279,52

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

14,54

 

- Đất cơ sở y tế

4,84

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

80,30

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

12,46

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

0,16

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

27,14

 

- Đt giao thông

1.999,16

 

- Đất thủy lợi

123,80

 

- Đất công trình năng lượng

9,40

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1,61

 

- Đất chợ

6,11

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

34,99

2.9

Đất ở tại nông thôn

1.737,94

2.10

Đất ở tại đô thị

146,13

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,78

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,03

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

88,08

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

110,76

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

120,06

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

12,25

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,58

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,43

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

862,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

771,82

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

1.025,40

1.1

Đất trồng lúa

79,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

54,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

388,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

540,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

6,75

1.5

Đất rừng sản xuất

1,71

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2,30

1.7

Đất nông nghiệp khác

6,07

2

Đất phi nông nghiệp

40,70

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

0,26

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,96

2.3

Đất phát triển hạ tầng

15,44

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,47

 

- Đất cơ sở y tế

0,10

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,22

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,86

 

- Đất giao thông

11,52

 

- Đt thủy lợi

1,13

 

- Đất công trình năng lượng

0,04

 

- Đất chợ

0,10

2.4

Đất ở tại nông thôn

5,37

2.5

Đất ở tại đô thị

0,47

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,05

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

0,64

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,08

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,48

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,01

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

12,01

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,93

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

685,85

1.1

Đất trồng lúa

67,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

43,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

69,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

509,48

1.4

Đất rừng sản xuất

21,13

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5,75

1.6

Đất nông nghiệp khác

6,07

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

19,60

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

15,00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

4,60

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

3,44

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2020, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này, Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./. 

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (báo cáo);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4382/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019

 

 

 

1. Đất an ninh

 

 

1

Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC huyện Xuân Lộc

TT. Gia Ray

1,08

 

2. Đất cụm công nghiệp

 

 

2

Cụm công nghiệp Xuân Hưng

Xuân Hưng

16,40

 

3. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

3

Trạm đăng kiểm

Xuân Hòa

0,75

 

4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

4

Điểm giết mổ Suối Cát

Sui Cát

0,05

5

Cơ sở giết mổ tập trung Xuân Tâm

Xuân Tâm

0,83

 

5. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

5.1. Đất cơ sở văn hoá

 

 

6

Đền thờ Liệt sỹ

TT. Gia Ray

2,13

7

Nhà Văn hóa Stiêng Xuân Hòa

Xuân Hòa

0,07

8

Nhà Văn hóa Chơ ro xã Xuân Thọ

Xuân Thọ

0,08

 

5.2. Đất cơ sở y tế

 

 

9

Trạm y tế xã Lang Minh

Lang Minh

0,08

 

5.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

10

Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang)

Suối Cao

0,20

11

Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào) (mở rộng)

Suối Cao

0,11

12

Trường Mầm non Suối Cát

Suối Cát

0,15

13

Trường TH Bán trú

TT. Gia Ray

1,20

14

Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Định

Xuân Định

0,50

15

Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 5)

Xuân Hưng

0,05

16

Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu chính ấp 4)

Xuân Hưng

0,17

17

Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng)

Xuân Hưng

0,46

18

Trường MN Xuân Hòa

Xuân Hòa

0,86

19

Trường MN Xuân Thành (mở rộng phân hiệu Tân Hợp)

Xuân Thành

0,40

 

5.4. Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

20

Công trình hồ bơi và sân bóng đá (trong khuôn viên Nhà thiếu nhi)

TT. Gia Ray

0,47

21

Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Xuân Hòa

0,16

22

Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Xuân Phú

0,20

 

5.5. Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

23

Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28)

Các xã

0,12

24

Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB-22AB)

Xuân Hiệp, Xuân Tâm

0,04

 

5.6. Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

25

Cơ sở điều trị ma túy tỉnh Đồng Nai (xây mới)

Sui Cao

18,00

26

Hội người tàn tật tương trợ vươn lên huyện Xuân Lộc

Xuân Thọ

0,38

 

5.7. Đất giao thông

 

 

27

Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết

Các xã

274,15

28

Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng Vương và Quốc lộ 1 (trước bưu điện huyện)

TT. Gia Ray, Xuân Hiệp

2,83

29

Đường Bảo Hòa - Long Khánh (Chiến Thắng - Long Khánh)

Bo Hòa, Xuân Định

6,00

30

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

TT. Gia Ray, Xuân m

4,50

31

Tnh lộ 765 (giai đoạn 2)

Lang Minh

0,76

32

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng)

TT. Gia Ray

0,30

33

Đường giao thông vào khu vực ấp Bằng Lăng

Xuân Tâm

4,50

34

Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000 đến Km29+500

Các xã

48,79

35

Nút giao thông giữa đường ĐT.765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát)

Suối Cát

2,60

 

5.8. Đất thủy lợi

 

 

36

Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia Măng

Các xã

11,50

37

Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Bắc (trạm bơm, trạm cấp nước)

Xuân Bc

0,31

38

Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng

Xuân Tâm

0,95

 

5.9. Đất công trình năng lượng

 

 

39

Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc và Trạm 110Kv Cẩm Mỹ

Các xã

0,33

40

Trạm biến áp 110 kV Xuân Đông và đường dây đấu nối

Các xã

2,44

41

Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu nối

Các xã

1,01

 

5.10. Đất chợ

 

 

42

Chợ Lang Minh

Lang Minh

0,64

 

6. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

43

Điểm trung chuyn rác

Xuân Phú

0,40

44

Khu xử lý chất thải - Công ty TNHH Cù Lao Xanh

Xuân Tâm

1,88

 

7. Đất ở tại nông thôn

 

 

45

Giao đất ở cho 03 hộ gia đình ông Nguyễn Thanh Hòa, Võ Tấn Khuê, Võ Tấn Tài phục vụ bố trí đường dây điện 500KV

Xuân Thành

0,06

 

8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

46

Trung tâm hành chính ấp Bằng Lăng (gồm Trường học, trụ sở ấp, sân bóng, chợ)

Xuân Tâm

6,50

47

Trụ sở Chi cục Thuế

TT. Gia Ray

0,40

 

9. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

48

Nhà quản lý hồ Núi Le

TT. Gia Ray

0,05

49

Văn phòng ban quản lý Di tích danh thắng núi Chứa chan

Xuân Trường

0,12

 

10. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

50

Giáo xứ Xuân Bình

Bo Hòa

1,25

51

Chùa Phóng Sanh

Lang Minh

0,84

52

Giáo xứ Chà Rang

Suối Cao

1,17

53

Hội thánh Cao đài Tây Ninh

Suối Cát

0,30

54

Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc

Suối Cát

0,46

55

Giáo xXuân Bắc

Xuân Bc

2,12

56

Giáo x Xuân Tôn

Xuân Bắc

1,31

57

Chùa Quan Âm

Xuân Định

0,40

58

Chi hội Hưng Xuân Tự

Xuân Hưng

0,12

59

Giáo xứ Tân Ngãi

Xuân Tâm

1,45

60

Giáo xứ Tráng Táo

Xuân Thành

0,80

61

Giáo xứ Thọ Hòa

Xuân Thọ

2,04

62

Giáo xứ Phú Xuân

Bảo Hòa

0,95

63

Tịnh xá Giác Quang

Lang Minh

0,35

64

Giáo xứ Gia Lào

Suối Cao

0,77

65

Tu hội Nhập Thể Tận Hiến Truyền Giáo

Xuân Định

0,30

66

Giáo xứ Xuân Hiệp

Xuân Hiệp

0,68

67

Chùa Khánh Long

Xuân Hòa

0,13

68

Chùa Đại Minh

Xuân Hưng

2,35

69

Cộng đoàn Mến Thánh Giá Qui Nhơn ấp 4

Xuân Tâm

0,06

70

Cộng đoàn Mến Thánh Giá Bà Rịa ấp 5

Xuân Tâm

0,16

71

Tịnh thất Sơn Lâm

Xuân Thành

0,96

72

Chùa Kỳ Thọ

Xuân Thọ

0,15

73

Tịnh xá Tam Quy

Xuân Thọ

0,24

74

Chùa Linh Nhã

Xuân Trường

0,15

75

Niệm phật đường Khánh Hạnh

Xuân Trường

0,15

76

Tịnh Thất Viên Quang

Xuân Trường

0,67

 

11. Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

77

Hồ Gia Ui 2

Xuân Hưng, Xuân Hòa

230,00

 

12. Giao đất nông nghiệp

 

 

78

Giao đất cho hộ gia đình ông Nguyễn Quang Trang

Bo Hòa

0,35

 

13. Vùng chăn nuôi tập trung

 

 

79

Trang trại chăn nuôi gà thịt công nghệ cao - bà Nguyễn Diễm My

Xuân Trường

1,53

 

14. Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico

 

 

80

Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico (Phân khu 3D)

Xuân Bắc

415,18

 

15. Các khu đất đấu giá

 

 

81

Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại hồ Núi Le (thửa 73, 74, 75, 76, 77 tờ 15)

TT. Gia Ray

3,21

82

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 979 tờ 80

Xuân Hưng

0,33

83

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 92 tờ 68

Xuân Hưng

0,27

84

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 50 tờ 40

Xuân Phú

0,09

85

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 57 tờ 38

Xuân Phú

0,10

86

Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại thửa 102B tờ 83

Xuân Tâm

0,34

87

2 khu đất đấu giá (HTX Quyết Thắng )

Xuân Tâm

6,30

88

Đấu giá với mục đích đất ở tại tha 12 tờ 100

Xuân Tâm

0,94

89

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 18 tờ 14

Xuân Thành

3,14

90

Khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa (thửa đất số 1 tờ bản đồ số 15)

Xuân Bắc

3,82

 

B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI VÀO KHSDĐ 2020

 

 

 

I. Các dự án đã phù hợp quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

1. Đất ở tại nông thôn

 

 

91

Khu dân cư Chiến Thắng

Xuân Định

7,15

 

2. Đất ở tại đô thị

 

 

92

Khu dân cư theo quy hoạch

TT. Gia Ray

15,24

93

Khu tái định cư (phục vụ dự án đường Cao tốc Phan Thiết- Dầu Giây)

TT. Gia Ray

9,45

 

3. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

3.1. Đất y tế

 

 

94

Trạm Y tế Xuân Thọ

Xuân Thọ

0,14

95

Trạm Y tế Xuân Hòa

Xuân Hòa

0,12

96

Trạm Y tế Xuân Trường

Xuân Trường

0,08

97

Trạm Y tế Suối Cát

Suối Cát

0,08

 

3.2. Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

98

Trường Mầm non Xuân Bắc

Xuân Bắc

0,60

99

Trường THCS Phan Chu Trinh

Lang Minh

0,40

 

3.3. Đất giao thông

 

 

100

Nút giao thông đấu nối đường Xuân Hiệp - Lang Minh với QL1 (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường Xuân Hiệp-Lang Minh)

Xuân Hiệp

0,20

101

Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương-Trần Phú

TT. Gia Ray

6,20

 

4. Đất quốc phòng

 

 

102

Sở Chỉ huy thời chiến

Xuân Thành

19,86

 

5. Đất nông nghiệp khác

 

 

103

Trang trại chăn nuôi và Nghiên cứu Gia cầm Proconco- Xuân Lộc

Xuân Thọ

4,04

104

ViNa Gà

Suối Cao

3,70

105

Trang trại chăn nuôi vịt

Xuân Trường

4,90

 

C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2020

 

 

1

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn

Các xã, thị trấn

40,81

 

Trong đó: Chuyển từ đất lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn

Các xã, thị trấn

2,00

2

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn

15,00

3

Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn

4,60

4

Chuyển mục đích không phải xin phép

Các xã, thị trấn

32,34

5

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

Các xã, thị trấn

5,13

6

Chuyển từ đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

Các xã, thị trấn

0,59

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4
382/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích kế hoạch (ha)

Năm đăng ký kế hoạch

Ghi chú

1

Thao trường huấn luyện và trường bắn cho LLVT

TT. Gia Ray, Xuân Tâm

29,00

2015

Hy do quá 3 năm chưa thực hiện

2

Công an thị trấn Gia Ray

TT. Gia Ray

0,20

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

3

Đồn Công an Khu vực trọng điểm Xã Xuân Hòa - Xuân Hưng - Xuân Tâm

Xuân Hưng

1,10

2018

Hủy do không còn nhu cu

4

Trạm xăng dầu Duy Quân

Xuân Bắc

0,14

2018

Hủy do chưa phù hợp quy hoạch xây dựng

5

Cơ sở giết mổ tập trung Bảo Hòa

Bảo Hòa

2,00

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

6

Kho nông sản

Suối Cát

0,20

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

7

Cơ sở sản xuất Lê Thị Thu Trang (Đoàn Xuân Thủy - Công ty Chất đốt Đồng Nai)

Xuân Hòa

0,25

2018

Chưa chuyển mục đích sử dụng đất

8

Cơ sở chế biến mủ cao su (Công ty CP ĐTXD Cao su)

Xuân Hưng

7,60

2015

Chưa chuyển mục đích sử dụng đất

9

Cơ sở Phùng Tiến Phát - Nguyễn Thị Vĩnh Thu

Xuân Hưng

0,80

2018

Chưa chuyển mục đích sử dụng đất

10

Hợp tác xã Môi Trường - Trương Phong Thanh

Xuân Hưng

0,10

2018

Chưa chuyển mục đích sử dụng đất

11

Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc (Cty CP may Đồng Nai)

Xuân Hưng

1,60

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

12

Xưởng cưa

Xuân Hưng

0,50

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

13

Công ty Tâm Trung Phát

Xuân Phú

0,30

2018

Chưa chuyển mục đích sử dụng đất

14

Xưởng may mặc Ngày Vinh Quang

Xuân Tâm

0,80

2017

Hy do quá 3 năm chưa thực hiện

15

Cơ sở chế biến tinh bột mỳ (Cty TNHH MTV Mười Tân Hợp Thành)

Xuân Thành

3,20

2018

Chưa chuyển mục đích sử dụng đất

16

Trường MN (phân hiệu Tân Hữu)

Xuân Thành

0,33

2017

Hy do quá 3 năm chưa thực hiện

17

Trường THCS Lê Lợi (mở rộng)

Xuân Trường

0,98

2015

Hy do quá 3 năm chưa thc hiện

18

Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

Xuân Tâm

1,58

2019

Hủy do không có khả năng thực hiện trong năm 2020

19

Trường THCS Ngô Sĩ Liên

Xuân Thành

0,65

2019

Hủy do không có khả năng thực hiện trong năm 2020

20

Sân bóng đá và hồ bơi tại Nhà văn hóa

Xuân Tâm

0,65

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

21

Sân bóng Xuân Thọ

Xuân Thọ

0,71

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

22

Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (HL10)

Các xã

11,00

2015

Hủy theo văn bản số 8056/UBND-KTN ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về việc hủy bỏ các thông báo thu hồi đất dự án

23

Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)

Xuân Bắc

21,12

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

24

Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia Ray (mở rộng) và đấu nối đường ống (cấp cho xã Xuân Hiệp - Suối Cát)

TT. Gia Ray

0,54

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thc hiện

25

Hệ thống mương thoát nước

Xuân Tâm

1,60

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

26

Cho thuê đất tại Chợ Bình Hòa

Xuân Phú

0,15

2017

Hy do quá 3 năm chưa thực hiện

27

Chợ Thọ Lộc

Xuân Thọ

0,20

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

28

Khu dân cư (ấp Trảng Táo)

Các xã

221,04

2016

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

29

Khu dân cư hai bên đường Bảo Hoà - Long Khánh

Bo Hòa, Xuân Định

96,70

2018

Hủy do thay đổi hình thức đầu tư

30

Khu nhà ở cho người thu nhập thấp

Xuân Bc

6,02

2018

Hủy do không phù hợp quy hoạch nông thôn mới

31

Khu tái định cư Dofico

Xuân Bắc

3,30

2017

Hy do quá 3 năm chưa thực hiện

32

Khu dân cư 2 bên dường Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ

TT. Gia Ray

58,00

2018

Hủy do thay đổi hình thức đầu tư

33

Chùa Phật Quang Cao Tuyền

Suối Cao

3,76

2016

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

34

Tịnh thất Thanh Lương

Suối Cao

0,14

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

35

Tịnh thất Linh Quang (mở rộng)

Suối Cát

0,32

2016

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

36

Chùa Phước Lộc (mở rộng)

TT.Gia Ray

0,11

2016

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

37

Niệm Phật đường Giác Huệ

Xuân Bc

0,51

2015

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

38

Chùa Liên Hoa

Xuân Hưng

0,24

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

39

Giáo xĐồng Tâm

Xuân Tâm

1,46

2015

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

40

Chi hội Tin lành Xuân Thọ

Xuân Thọ

0,50

2018

Chưa phù hợp quy hoạch, UBND huyện đã trình điều chỉnh quy hoạch tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 20/12/2018 nhưng chưa được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh.

41

Giáo xứ Gia Ray

Xuân Trường

0,49

2018

Chưa phù hợp quy hoạch, UBND huyện đã trình điều chỉnh quy hoạch tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 20/12/2018 nhưng chưa được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh.

42

Khu nuôi trồng thủy sản - Hoàng Hải Đăng

Xuân Hưng

1,00

2018

Chưa chuyển mục đích sử dụng đất

43

Khu nuôi trồng thủy sản - Tăng Quốc Hòa

Xuân Hưng

2,44

2018

Chưa chuyển mục đích sử dụng đất

44

Công ty CP chăn nuôi Phú Sơn

Xuân Phú, Xuân Thọ

20,30

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

45

Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico (Phân khu 3C)

Xuân Hưng, Xuân Tâm

409,17

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

46

Đấu giá với mục đích cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thửa 19, 20 tờ 13

Bảo Hòa

0,03

2018

Hủy do không có khả năng thực hiện trong năm 2020

47

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 326 tờ 7

Bảo Hòa

0,04

2018

Hủy do không có khả năng thực hiện trong năm 2020

48

Chợ Bảo Hoà

Bảo Hòa

0,30

2017

Hy do quá 3 năm chưa thực hiện