Quyết định 3542/QĐ-UBND năm 2017 về Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 3542/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 11/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3542/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 11 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 2427/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường hiệu lực thực thi chính sách, pháp luật về khoáng sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 743/TTr-STNMT ngày 16 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; thủ trưởng các cơ quan chuyên môn và lực lượng vũ trang thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; thủ trưởng các cơ quan: Cục Thuế tỉnh, Báo Bình Thuận, Đài Phát thanh Truyền hình Bình Thuận; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản, sử dụng đất; thủ trưởng các cơ quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢO VỆ KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)
I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN:
Bình Thuận là tỉnh có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. Kết quả điều tra địa chất, thăm dò khoáng sản cho thấy các loại khoáng sản có tiềm năng như: quặng sa khoáng titan, cát trắng thạch anh, wofram, đá ốp lát, sét bentonit, nước khoáng và khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: đất, cát, sỏi, sét phân bố rộng trên địa bàn tỉnh.
Thời gian qua, công tác quản lý nhà nước về lĩnh vực khoáng sản đã được các cấp, các ngành quan tâm triển khai thực hiện nghiêm túc; hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản ngày càng được quản lý chặt chẽ, dần đi vào nề nếp. Khai thác và sử dụng khoáng sản hợp lý, tiết kiệm đã góp phần phục vụ nhu cầu xây dựng tại địa phương nhất là khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường. Công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác đã được các cơ quan chức năng quan tâm thực hiện, nên tình hình khai thác khoáng sản trái phép đã được xử lý và từng bước được kiểm soát.
Tuy nhiên, hoạt động khai thác khoáng sản trái phép đối với khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường còn xảy ra nhiều nơi, một số địa phương chưa thật sự vào cuộc quyết liệt trong công tác bảo vệ khoáng sản.
Việc ban hành Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh nhằm làm rõ nhiệm vụ và trách nhiệm của các cấp, các ngành đối với việc bảo vệ khoáng sản chưa khai thác; ngăn chặn, xử lý các hoạt động khai thác khoáng sản trái phép, bảo vệ môi trường, đảm bảo an ninh trật tự trong khu vực; tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên khoáng sản; đồng thời cụ thể hóa quy định hiện hành công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác theo Điều 16, 17, 18 Luật Khoáng sản năm 2010 và Điều 17, 18 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ.
1. Quan điểm:
- Khoáng sản là loại tài nguyên hữu hạn và hầu hết không tái tạo nên phải được quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng hợp lý, tiết kiệm, đạt hiệu quả kinh tế cao.
- Coi trọng công tác phòng ngừa thông qua tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức; thực hiện nghiêm các chủ trương, chính sách, pháp luật trong công tác quản lý, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác. Quy định rõ trách nhiệm của các ngành, chính quyền địa phương trong công tác quản lý, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác; xử lý nghiêm các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản trái pháp luật.
2. Mục tiêu:
- Bảo vệ và quản lý chặt chẽ khoáng sản chưa khai thác, xử lý triệt để khai thác khoáng sản trái phép trên địa bàn tỉnh; bảo vệ cảnh quan, môi trường, an ninh trật tự và đời sống người dân địa phương tại khu vực có khoáng sản.
- Phát huy trách nhiệm của các ngành, chính quyền địa phương các cấp, bảo vệ tốt tiềm năng khoáng sản trước mắt và lâu dài nhằm phục vụ chiến lược phát triển kinh tế, xã hội an ninh quốc phòng trên địa bàn tỉnh và quốc gia.
1. Công tác ban hành các văn bản (còn hiệu lực):
- Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
- Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với các khu vực thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thay thế, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Thuận.
- Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2014 và Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 23 khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường.
- Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Thuận.
- Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2030.
2. Công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản:
Định kỳ hàng năm, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản Miền Nam tổ chức tập huấn Luật Khoáng sản 2010 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản đến cán bộ công chức các Sở, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh. Qua đó, công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh ngày càng chặt chẽ, hoạt động khoáng sản ngày càng đi vào nề nếp, ổn định.
3. Công tác lập Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản:
Theo nhiệm vụ quy định tại Điều 81 Luật Khoáng sản, Ủy ban nhân dân tỉnh đã triển khai lập và ban hành:
- Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2012 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020. Trên cơ sở quy hoạch khoáng sản giai đoạn 2011 - 2015 được duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt 23 khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường tại Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2014 và Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 để phục vụ cho việc duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng kỹ thuật.
- Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2030. Trong đó, có 105 khu vực mỏ đã cấp phép thăm dò, khai thác; 62 khu vực mỏ phê duyệt khu vưc không đấu giá quyền khai thác khoáng sản và 154 khu vực mỏ phê duyệt khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
4. Công tác cấp phép hoạt động khoáng sản:
Đến thời điểm ngày 30 tháng 9 năm 2017, tình hình cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
4.1. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản:
Ủy ban nhân dân tỉnh đã cấp 41 Giấy phép (Phụ lục 1.1); Bộ Tài nguyên và Môi trường đã cấp 15 Giấy phép (Phụ lục 1.2).
4.2. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản:
Ủy ban nhân dân tỉnh đã cấp 55 Giấy phép; Bộ Tài nguyên và Môi trường đã cấp 18 Giấy phép (Phụ lục 2).
5. Công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động khoáng sản:
Công tác “Hậu kiểm” sau cấp phép hoạt động khoáng sản được Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên quan tâm chỉ đạo, nhất là từ khi có Luật Khoáng sản năm 2010 trở lại đây. Qua đó, định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh đã giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì thành lập Đoàn thanh, kiểm tra hoặc phối hợp với các Đoàn của Bộ, ngành Trung ương tăng cường thanh, kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật trong hoạt động khoáng sản của các đơn vị được cấp phép, cũng như thanh tra việc thực hiện trách nhiệm trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản tại địa phương.
Ngoài ra, Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017 kiện toàn Đoàn kiểm tra liên ngành của tỉnh để thực hiện nhiệm vụ kiểm tra và xử lý hoạt động khai thác khoáng sản trái phép trên địa bàn toàn tỉnh. Qua đó, Đoàn kiểm tra thường xuyên tổ chức kiểm tra phát hiện các khu vực diễn ra hoạt động khai thác khoáng sản trái phép với quy mô lớn báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo xử lý kịp thời và kiểm điểm, rút kinh nghiệm một số địa phương để chấn chỉnh công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn quản lý,… Bên cạnh đó, Ủy ban nhân dân cấp huyện cũng đã thành lập tổ kiểm tra, chốt chặn xứ lý các điểm khai thác khoáng sản trái phép đạt hiệu quả, cần tiếp tục phát huy.
6. Đánh giá công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác:
Nhằm bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2015 ban hành Quy định quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận; trong đó, đã quy định cụ thể nhiệm vụ và quyền hạn quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản của các Sở, ngành và địa phương, đặc biệt là quy định rõ trách nhiệm người đứng đầu chính quyền các cấp, đặc biệt là cấp xã trong bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa.
Tuy nhiên, thời gian gần đây, hoạt động khai thác khoáng sản trái phép (đặc biệt là khoáng sản cát san lấp, cát xây dựng) vẫn diễn ra ở một số địa bàn do nhu cầu xây dựng và nguồn vật liệu chưa đáp ứng.
7. Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân trong công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác:
7.1. Những tồn tại, hạn chế:
- Hoạt động khai thác khoáng sản trái phép vẫn còn diễn ra trên địa bàn tỉnh nhất là khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường cát bồi nền, cát xây dựng.
- Nhận thức, hiểu biết và trách nhiệm trong công tác quản lý, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác của một số cấp ủy chính quyền địa phương cấp xã và các tổ chức, cá nhân vẫn còn hạn chế.
7.2. Nguyên nhân:
- Thực trạng đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước về khoáng sản, nhất là cấp huyện, xã chưa đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ cả về số lượng và chuyên môn, do kiêm nhiệm nhiều lĩnh vực (đất đai, môi trường, khoáng sản, nước).
- Công tác phối hợp giữa các Sở, ban, ngành cấp tỉnh với Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trong công tác kiểm tra, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác còn hạn chế.
- Một số cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương chưa thật sự quan tâm tới công tác bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa cấp phép, còn có hiện tượng né tránh trong việc xử lý hoạt động khai thác khoáng sản trái phép.
- Hoạt động khai thác khoáng sản trái phép diễn biến phức tạp, tinh vi, chủ yếu thực hiện sau giờ hành chính, ngày nghỉ, ngày lễ và có cảnh giới theo dõi; vì lợi nhuận bất chấp pháp luật.
- Bình Thuận là tỉnh có diện tích tự nhiên lớn, một số loại khoáng sản phân bố rộng khắp gây khó khăn trong công tác bảo vệ khoáng sản.
- Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản, nhất là công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản ban hành chậm, chưa có quy định đơn giản hơn đối với thủ tục cấp phép khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường nên cũng ảnh hưởng đến công tác quản lý, cấp phép hoạt động khoáng sản chưa đáp ứng nhu cầu xây dựng tại địa phương nên còn xảy ra tình trạng khai thác khoáng sản trái phép ở một số nơi.
IV. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH:
1. Các khu vực thăm dò khoáng sản:
1.1. Các khu vực thăm dò khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp, gồm 41 khu vực (Phụ lục 1.1).
1.2. Các khu vực thăm dò khoáng sản do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp, gồm 15 khu vực (Phụ lục 1.2).
2. Các khu vực khai thác khoáng sản (Phụ lục 2):
2.1. Các khu vực khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp, gồm 55 khu vực.
2.2. Các khu vực khai thác khoáng sản do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp, gồm 18 khu vực.
3. Khu vực cấm hoạt động khoáng sản (Phụ lục 3):
Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 phê duyệt 245 khu vực cấm hoạt động khoáng sản với tổng diện tích 245.491 ha (về các lĩnh vực rừng phòng hộ, rừng đặt dụng, an ninh quốc phòng, di tích lịch sử, thủy lợi).
4. Khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia (Phụ lục 4):
Theo Quyết định số 645/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia, tỉnh Bình Thuận có 06 khu vực đưa vào dự trữ khoáng sản (quặng sa khoáng titan) quốc gia với tổng diện tích 82.700 ha.
V. THÔNG TIN QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN CỦA TỈNH BÌNH THUẬN VÀ CỦA CẢ NƯỚC:
1. Thông tin quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản của tỉnh:
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2030 được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017.
2. Thông tin quy hoạch khoáng sản chung của cả nước:
- Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012.
- Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sa khoáng titan giai đoạn đến năm 2020, có xét tới năm 2030 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1546/QĐ-TTg ngày 03 tháng 9 năm 2013.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, chỉ đạo có hiệu quả công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh theo Phương án này.
- Phối hợp kịp thời với các cơ quan liên quan để xử lý hoạt động khoáng sản trái phép trên địa bàn tỉnh, sau khi tiếp nhận thông tin từ cơ quan thông tấn báo chí, các tổ chức và cá nhân phản ánh, kiến nghị.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ký quy chế phối hợp bảo vệ khoáng sản vùng giáp ranh giữa tỉnh Bình Thuận và tỉnh Đồng Nai và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (đối với khu vực có khoáng sản), làm cơ sở để phối hợp trong công tác kiểm tra, xử lý hoạt động khoáng sản trái phép, đảm bảo hiệu lực, hiệu quả trong công tác quản lý khoáng sản.
- Đôn đốc, chỉ đạo và kiểm tra Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện nhiệm vụ bảo vệ khoáng sản chưa khai thác thuộc địa bàn quản lý. Phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan có liên quan làm rõ trách nhiệm và xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu chính quyền địa phương nếu để xảy ra sai phạm.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra các tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản về trách nhiệm bảo vệ khoáng sản tại khu vực mỏ được cấp phép, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm, nếu tái phạm tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi giấy phép theo quy định.
2. Công an tỉnh:
- Tổ chức thực hiện các biện pháp phòng ngừa, đấu tranh với tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực khoáng sản theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao; chỉ đạo Công an các đơn vị, địa phương phối hợp chặt chẽ với các sở, ngành, chính quyền các cấp tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, ngăn chặn, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về khai thác, chế biến, kinh doanh, tàng trữ, vận chuyển, xuất khẩu khoáng sản, các hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng sản.
- Phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện tập trung lực lượng để giải quyết, xử lý các vụ việc phức tạp, các điểm nóng về hoạt động khai thác khoáng sản trái phép trên địa bàn tỉnh.
3. Sở Công thương:
Chỉ đạo Chi cục Quản lý thị trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thực hiện có hiệu quả công tác kiểm tra, xử lý hoạt động vận chuyển, tàng trữ, mua bán khoáng sản không có nguồn gốc hợp pháp; đấu tranh phòng chống gian lận thương mại trong lĩnh vực khoáng sản.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Chỉ đạo cho các đơn vị liên quan trực thuộc Sở thực hiện có hiệu quả công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trong khu vực dược giao quản lý. Tuyệt đối không để các tổ chức, cá nhân lợi dụng diện tích rừng và đất được giao quản lý, sử dụng để khai thác khoáng sản trái phép.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tăng cường công tác thanh tra. Kiểm tra, xử lý các tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản gây ảnh hưởng đến đất rừng, vi phạm hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, hành lang tiêu thoát lũ trên các tuyến sông theo quy định của pháp luật.
5. Sở Xây dựng:
Thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai thác, kiểm soát khoáng sản trong các dự án đầu tư xây dựng công trình đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
6. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
Phối hợp cung cấp thông tin doanh nghiệp do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho các đơn vị liên quan; ra thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện và Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật khi nhận được yêu cầu bằng văn bản của các cơ quan liên quan và Đoàn kiểm tra liên ngành.
7. Sở Giao thông vận tải:
- Phối hợp với Công an tỉnh, các Sở, ban, ngành và địa phương thực hiện có hiệu quả công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý các tổ chức, cá nhân khai thác, vận chuyển khoáng sản trái phép.
- Thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai thác nằm trong hành lang giao thông.
8. Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch:
Phối hợp với chính quyền địa phương thực hiện công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác đối với các khu vực đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng, các khu, điểm du lịch, được khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản.
9. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Chỉ đạo các cơ quan truyền thông của tỉnh đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản và các quy định về bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên các phương tiên thông tin đại chúng.
Thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tại khu vực thuộc hành lang bảo vệ các công trình thông tin liên lạc viễn thông.
10. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh:
- Phối hợp chặt chẽ với các Sở, ngành có liên quan cùng chính quyền địa phương thực hiện tốt công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác; thường xuyên tăng cường công tác kiểm tra, nắm tình hình địa bàn không để tình trạng khai thác khoáng sản trái phép diễn ra; qua đó, kịp thời phát hiện, đấu tranh và xử lý nghiêm các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác, chế biến, tiêu thụ khoáng sản trái phép không để trở thành điểm nóng trên địa bàn tỉnh.
- Phối hợp, hiệp đồng cùng Công an tỉnh chỉ đạo các đơn vị thuộc quyền, tổ chức lực lượng kiên quyết ngăn chặn, sẵn sàng tham gia giải quyết dứt điểm các điểm nóng về hoạt động khai thác khoáng sản trái phép trên địa bàn tỉnh khi có chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh.
11. Cục Thuế tỉnh:
Tăng cường công tác quản lý thu thuế; thanh tra, kiểm tra và xử lý các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản có hành vi vi phạm pháp luật về thuế.
12. Sở Nội vụ:
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý trách nhiệm đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, nếu để xảy ra hoạt động khoáng sản trái phép trên địa bàn diễn ra trong thời gian dài, mà không giải quyết dứt điểm.
13. Sở Tài chính:
Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí cho công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác từ nguồn thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định tại Điều 13 Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
14. Báo Bình Thuận, Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận:
- Thông tin, tuyên truyền các quy định của pháp luật về tài nguyên khoáng sản; Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác.
- Đăng tải thông tin về công tác quản lý nhà nước đối với tài nguyên, khoáng sản, hoạt động khai thác khoáng sản trái phép; kịp thời biểu dương trên phương tiện truyền thông đối vối tập thể, cá nhân điển hình thực hiện tốt và hiểu qua công tác quản lý, bảo vệ khoáng sản trên địa bàn; đồng thời phản ánh trung thực, khách quan đối với những địa phương thực hiện không có hiệu quả công tác bảo vệ khoáng sản thuộc phạm vi quản lý và chịu trách nhiệm về thông tin đã đăng tải theo quy định của pháp luật.
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Chủ trì phổ biến và triển khai Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành; thực hiện tốt công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản trên địa bàn huyện.
- Thành lập lực lượng thường trực, lập đường dây nóng, phân công lãnh đạo và cán bộ chuyên môn phụ trách địa bàn xã, đảm bảo việc tiếp nhận thông tin liên lạc thông suốt 24/24 giờ, để kịp thời xử lý hoặc phối hợp xử lý hoạt động khai thác khoáng sản trái phép trên địa bàn huyện.
- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện các biện pháp bảo vệ khoáng sản chưa khai thác.
- Tổ chức ký Quy chế phối hợp bảo vệ khoáng sản đối với vùng giáp ranh thuộc địa giới hành chính từ 02 huyện trở lên (đối với khu vực có khoáng sản).
- Tiến hành giải tỏa, ngăn chặn hoạt động khai thác khoáng sản trái phép ngay sau khi phát hiện hoặc nhận được tin báo. Kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để chỉ đạo xử lý trong trường hợp không ngăn chặn được hoạt động khai thác khoáng sản trái phép.
2. Ủy ban nhân dân cấp xã:
- Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản đến thôn, xóm, khu phố; vận động nhân dân địa phương không khai thác, thu mua, tàng trữ, vận chuyển khoáng sản trái phép, phát hiện và tố giác tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản trái phép.
- Tiến hành giải tỏa, ngăn chặn hoạt động khai thác khoáng sản trái phép ngay sau khi phát hiện hoặc được báo tin xảy ra trên địa bàn. Kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân huyện để chỉ đạo xử lý trong trường hợp không ngăn chặn được hoạt động khai thác khoáng sản trái phép.
3. Trưởng thôn, khu phố:
- Khi phát hiện hoạt động khai thác, vận chuyển, kinh doanh khoáng sản trái phép trên địa bàn thì Trưởng thôn, khu phố có trách nhiệm thông tin kịp thời cho chính quyền cấp xã để có biện pháp xử lý.
4. Hình thức xử lý tập thể, cá nhân để xảy ra tình trạng khai thác khoáng sản trái phép:
- Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã nếu để hoạt động khoáng sản trái phép kéo dài trên địa bàn quản lý; gây bức xúc trong dư luận, tác động xấu đến cảnh quan môi trường, ảnh hưởng đến an ninh trật tự và đời sống của người dân địa phương phải nghiêm túc kiểm điểm, làm rõ trách nhiệm đối với cán bộ, người đứng đầu cơ quan, đơn vị. Trường hợp phát hiện cán bộ, công chức bao che, tiếp tay cho hoạt động khoáng sản trái phép; thỏa thuận, cho phép các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản trái pháp luật phải xử lý, kỷ luật.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện chịu trách nhiệm chính đối với công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn huyện, trước pháp luật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khi để xảy ra tình trạng khai thác khoáng sản trái phép trên địa bàn mà không xử lý hoặc để diễn ra kéo dài hoặc nhận được thông tin phản ánh về khai thác khoáng sản trái phép đang diễn ra, nhưng không có biện pháp giải quyết hoặc cố tình chậm trễ trong việc kiểm tra xử lý.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện khi để xảy ra tình trạng khai thác khoáng sản trái phép trên địa bàn mà không xử lý hoặc để diễn ra kéo dài hoặc nhận được thông tin phản ánh về khai thác khoáng sản trái phép đang diễn ra, nhưng không có biện pháp giải quyết hoặc cố tình chậm trễ trong việc kiểm tra xử lý.
1. Các Sở, ban, ngành theo chức năng, nhiệm vụ kịp thời phát hiện, cung cấp thông tin và phối hợp với các ngành, chính quyền địa phương bảo vệ khoáng sản chưa khai thác.
2. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm báo cáo, cung cấp thông tin kịp thời lên Ủy ban nhân dân cấp huyện khi phát hiện hoạt động khai thác khoáng sản trái phép và phối hợp với các lực lượng chức năng kiểm tra, giải tỏa các hoạt động khai thác khoáng sản trái phép.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm báo cáo, cung cấp thông tin kịp thời lên Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường khi phát hiện hoạt động khai thác khoáng sản trái phép vượt thẩm quyền xử lý và phối hợp với các lực lượng chức năng kiểm tra, giải tỏa các hoạt động khai thác khoáng sản trái phép.
4. Ủy ban nhân dân cấp huyện giáp ranh có trách nhiệm cung cấp thông tin và phối hợp chặt chẽ trong công tác kiểm tra, giải tỏa hoạt động khai thác khoáng sản trái phép. Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trường hợp chính quyền địa phương giáp ranh không quan tâm phối hợp hoặc phối hợp không chặt chẽ, thường xuyên trong công tác bảo vệ khoáng sản.
IX. KẾ HOẠCH, GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN; KINH PHÍ THỰC HIỆN:
1. Kế hoạch, giải pháp tổ chức thực hiện:
1.1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các văn bản tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh tổng kết, đánh giá công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh và đưa vào báo cáo tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản hàng năm.
1.2. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Căn cứ Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng kế hoạch bảo vệ khoáng sản chưa khai thác hàng năm phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
- Chỉ đạo các phòng, ban, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện nghiêm túc phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác và kế hoạch bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tại địa phương; phồi hợp tổ chức kiểm tra, giải tỏa các hoạt động khai thác khoáng sản chưa khai thác; báo cáo cơ quan có thẩm quyền trường hợp vượt thẩm quyền xử lý. Các trường hợp khẩn cấp có thể thông báo qua điện thoại, nhưng sau đó phải có văn bản báo cáo cụ thể.
- Hàng năm, trước ngày 15 tháng 12 báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tình hình bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tại địa phương để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.3. Ủy ban nhân dân cấp xã:
- Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, giám sát các hoạt động khoáng sản trên địa bàn. Khi phát hiện việc khai thác, chế biến, kinh doanh, vận chuyển khoáng sản trái phép trên địa bàn, Ủy ban nhân dân cấp xã phải tổ chức lực lượng kiểm tra, ngăn chặn, xử lý các hành vi vi phạm theo quy định và báo cáo về Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Định kỳ 6 tháng báo cáo tình hình bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tại địa phương cho Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2. Kinh phí thực hiện:
- Cơ quan Tài nguyên và Môi trường cấp huyện, cấp tỉnh có trách nhiệm lập dự toán kinh phí chi cho nhiệm vụ bảo vệ khoáng sản chưa khai thác gửi cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định và căn cứ khả năng cân đối của ngân sách và nguồn thu từ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản năm kế hoạch được hưởng theo phân cấp, cơ quan Tài chính trình cấp thẩm quyền xem xét, quyết định.
- Trên cơ sở dự toán kinh phí được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các chế độ chi theo quy định hiện hành, Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố quyết định triển khai thực hiện công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác theo đúng quy định.
X. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
1. Các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã theo chức năng, nhiệm vụ thực hiện nghiêm túc Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh; kịp thời tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế./.
PHỤ LỤC 1.1: DANH SÁCH CÁC GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN UBND TỈNH CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3542 /QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh)
Stt |
Tổ chức được cấp phép thăm dò |
Số giấy phép |
Tên khoáng sản |
Vị trí thăm dò |
Diện tích (ha) |
Số quyết định phê duyệt trữ lượng |
1 |
Cty CP Tân Tân |
2612/GP-UBND |
Sét gạch ngói |
Xã Tân Lập, huyện hàm Thuận Nam |
58,5 |
Số 2401/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 |
2 |
Cty CP VLXD và khoáng sản Bình Thuận |
3329/GP-UBND |
Đá xây dựng |
Mỏ Tân Thắng, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân |
13 |
Số 1870/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 |
3 |
Cty CP khai thác khoáng sản và sản xuất vật liệu xây dựng Trung Nguyên |
3328/GP-UBND |
Sét gạch ngói |
Xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình |
100 |
Số 1872/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 |
4 |
Cty CP Sông Lam |
1810/GP-UBND |
Sét gạch ngói |
Xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
39,7 |
Số 294/QĐ-UBND ngày 01/02/2010 |
5 |
Cty TNHH XD&TM Hồng Gia |
2466/GP-UBND |
Đá xây dựng |
Khu vực Đồi đá thuộc xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
15 |
Số 1023/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 |
6 |
Cty CP đầu tư - xây dựng và Thương mại Tiến Nam |
3170/GP-UBND |
Đá xây dựng |
Khu vực Đồi Đá, xã Tân Lập, Hàm Thuận Nam |
15 |
Số 1530/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 |
7 |
Cty CP đầu tư phát triển Sa Phát |
3486/GP-UBND |
Đá xây dựng |
Khu vực núi Ếch, xã Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc |
42 |
Số 32/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 |
8 |
Cty XDCT 585 |
3644/GP-UBND |
Sét gạch ngói |
Xã Sông Phan, Hàm Tân |
41 |
Số 182/QĐ-UBND ngày 19/01/2011 |
9 |
Cty TNHH Đức Mạnh |
3619/GP-UBND |
Sét gạch ngói |
Xã Nghị Đức, Tánh Linh |
40 |
Số 970/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 |
10 |
Cty TNHH Xây dựng Tân Thuận |
3823/GP-UBND |
Đá xây dựng |
Lập Sơn, xã Tân Lập, Hàm Thuận Nam |
14,2 |
Số 193/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 |
11 |
Cty CP đầu tư và khai thác Tài Nguyên |
346/GP-UBND |
Đá xây dựng |
Xã Tân Hải, thị xã La Gi và xã Tân Lập, xã Tân Thuận, Hàm Thuận Nam |
30 |
Số 2579/QĐ-UBND ngày 11/11/2010 |
12 |
Cty CP khai thác và Chế biến khoáng sản Hàm Tân |
479/GP-UBND |
Cát XD |
Cát xây dựng Tân Nghĩa 3, thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân |
60 |
Số 166/QĐ-UBND ngày 18/01/2011 |
13 |
Cty TNHH MTV công trình giao thông Bình Thuận |
678/GP-UBND |
Đá xây dựng |
Xã La Ngâu, Tánh Linh |
12,82 |
Số 2149/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 |
14 |
Cty CP Kim loại màu Bắc Hà |
1001/GP-UBND 07/5/2010 |
Cát XD |
Xã Phú Lạc, xã Phước Thể và thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong |
45 |
Số 897/QĐ-UBND ngày 14/4/2011 |
15 |
Cty TNHH XD - TM - DV Sài Gòn Phố Đông |
1349/GP-UBND 22/6/2010 |
Đá xây dựng |
Thôn Lập Sơn, xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
38,5 |
Số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 |
16 |
DNTN Đăng Khoa |
1515/GP-UBND 13/7/2010 |
Đá xây dựng |
Xã Sông Phan, huyện Hàm Tân |
20 |
Số 1171/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 |
17 |
Cty CP Khoáng sản Thạch Kim |
1871/GP-UBND 23/8/2010 |
Cát XD |
Lòng hồ Sông Dinh 3, xã Tân Phúc, huyện Hàm Tân |
45 |
Số 941/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 |
18 |
Cty CP Thành Kim |
1872/GP-UBND 23/8/2010 |
Cát XD |
Lòng hồ Sông Dinh 3, xã Tân Phúc, huyện Hàm Tân |
45 |
Số 940/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 |
19 |
Cty CP Công trình 6 |
2769/GP-UBND 01/12/2010 |
Đá xây dựng |
Núi Kiết, xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh |
45 |
Số 1329/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 |
20 |
Cty TNHH Tập đoàn Bitexco |
2917/GP-UBND 17/12/2010 |
Cát XD |
Xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
30 |
Số 1058/QĐ-UBND ngày 04/6/2012 |
21 |
Cty TNHH Tập đoàn Bitexco |
2957/GP-UBND 22/12/2010 |
Đá xây dựng |
Xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam |
10,5 |
Số 1871/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 |
22 |
Cty TNHH Tập đoàn Bitexco |
77/GP-UBND 10/01/2011 |
Đá xây dựng |
Xã Tân Phúc, huyện Hàm Tân |
10 |
Số 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
23 |
Cty TNHH Tập đoàn Bitexco |
78/GP-UBND 10/01/2011 |
Cát XD |
Xã Tân Đức, huyện Hàm Tân |
45 |
Số 1059/QĐ-UBND ngày 04/6/2012 |
24 |
Cty CP SX TM An Đạt |
902/GP-UBND 15/4/2011 |
Đá xây dựng |
Lập Sơn 3, xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
18 |
Số 406/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 |
25 |
Cty TNHH Khoáng sản Thái Bình Dương |
1032/GP-UBND 06/5/2011 |
Đá xây dựng |
Tân Xuân 2, xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân |
64,3 |
Số 1542/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 |
26 |
Cty TNHH Khoáng sản Thái Bình Dương |
1280/GP-UBND 10/6/2011 |
Đá xây dựng |
Thắng Hải 2, xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân |
17,5 |
Số 2871/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 |
27 |
Cty CP ĐT và KT Tài Nguyên |
1401/GP-UBND 28/6/2011 |
Cát XD |
Mỏ cát Tân Hà 2, xã Tân Hà, huyện Hàm Tân |
131 |
Chưa phê duyệt trữ lượng |
28 |
Cty CP Rạng Đông |
4069/GP-UBND 18/12/2014 |
VLSL bồi nền |
Núi Ếch, xã Bình Tân, huyện Bắc Bình |
2 |
Số 625/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 |
29 |
Cty TNHH MTV Lê Phương Ý |
4070/GP-UBND 18/12/2014 |
VLSL bồi nền |
Mỏ Hàm Kiệm 2 tại xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam |
4 |
Số 1221/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 |
30 |
Cty TNHH Dịch vụ vận tải Phan Vũ |
20/GP-UBND 06/01/2015 |
VLSL bồi nền |
Mỏ Tân Lập B, xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
2,8 |
Số 3437/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 |
31 |
Cty CP Rạng Đông |
13/GP-UBND 06/01/2015 |
VLSL bồi nền |
Thôn Hồng Thanh, xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình |
1,27 |
Chưa phê duyệt trữ lượng |
32 |
DNTN Phúc Thịnh |
149/GP-UBND 14/01/2015 |
VLSL bồi nền |
Mỏ Hàm Kiệm 1 tại xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam |
3,2 |
Số 2388/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
33 |
DNTN Ánh Quốc |
762/GP-UBND 17/3/2015 |
VLSL bồi nền |
Xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam |
2,6 |
Chưa phê duyệt trữ lượng |
34 |
Cty TNHH Cung ứng và Chế biến gỗ Thanh Bình |
1225/GP-UBND 12/5/2015 |
VLSL bồi nền |
Mỏ Hàm Kiệm 3, xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam |
3 |
Chưa phê duyệt trữ lượng |
35 |
DNTN Tân Thịnh Thiện |
1489/GP-UBND 11/6/2015 |
Cát XD |
Mỏ cát Tân Lập 3, thôn Lập Đức, xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
2 |
Số 2635/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 |
36 |
Cty TNHH Xây lắp Phước Sơn |
1969/GP-UBND 31/7/2015 |
VLSL bồi nền |
Thôn 4, xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh |
9,3 |
Số 112/QĐ-UBND ngày12/01/2017 |
37 |
Cty TNHH Khoáng sản Sông Dinh |
2794/GP-UBND 23/10/2015 |
Cát XD |
Sông Dinh thuộc xã Tân Bình và phường Tân An, thị xã La Gi |
2,2 |
Số 1828/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 |
38 |
DNTN Anh Quân |
3635/GP-UBND 17/12/2015 |
Sét gạch ngói |
Thôn 1, xã Gia An, huyện Tánh Linh |
3 |
Số 694/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 |
39 |
DNTN Phúc Thịnh |
1057/GP-UBND 14/4/2016 |
VLSL bồi nền |
VLSL bồi nền tại thôn Thiện Bình, xã Thiện Nghiệp, Tp Phan Thiết |
10 |
Số 3777/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
40 |
DNTN Sơn Thắng |
2537/GP-UBND 31/8/2016 |
Cát XD |
Mỏ Hàm Chính 3, xã Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc |
15 |
Số 587/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 |
41 |
Cty CP KTKS&SX VLXD Trung Nguyên |
2743/GP-UBND 20/9/2016 |
VLSL bồi nền |
Xã Hồng Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc |
20 |
Chưa phê duyệt trữ lượng |
PHỤ LỤC 1.2 DANH SÁCH GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN BỘ TNMT CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh)
Stt |
Tổ chức được cấp phép thăm dò |
Số giấy phép ngày ký giấy phép |
Tên khoáng sản |
Thời hạn thăm dò |
Vị trí thăm dò |
Diện tích |
1 |
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
2621/GP-BTNMT 23/12/2013 |
Titan - zircon |
48 |
Khu vực Lương Sơn 1, huyện Bắc Bình |
4.013 |
2 |
Tổng Công ty Đông Bắc |
560/GP-BTNMT 17/3/2015 |
Titan - zircon |
48 |
Khu vực Lương Sơn II, thuộc thị trấn Chợ Lầu, xã Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái, huyện Bắc Bình và xã Hòa Phú, Huyện Tuy Phong |
4.283 |
3 |
Cty TNHH Thép Trung Nguyên |
1767/GP-BTNMT 02/7/2015 |
Nước khoáng |
|
Xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong |
3,49 |
4 |
Cty CP VLXD&KS Bình Thuận |
2832/GP-BTNMT 03/11/2015 |
Titan - zircon |
24 |
Khu vực Hồng Thắng 2, xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
213,6 |
5 |
Cty TNHH Khoáng sản Nam Hải |
826/GP-BTNMT 08/4/2016 |
Titan - zircon |
24 |
Khu vực thôn 1, xã Bình Thạnh, thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong |
148,4 |
6 |
Cty TNHH Khoáng sản Nam Hải |
827/GP-BTNMT 08/4/2016 |
Titan - zircon |
24 |
Khu vực xã Bình Thạnh, thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong |
197,8 |
7 |
Cty CP Đường Lâm |
24/GP-BTNMT |
Ilmenit - zircon |
8 |
Xã Phan Hiệp, xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình |
88 |
8 |
Cty CP Đường Lâm |
23/GP-BTNMT |
Ilmenit - zircon |
8 |
Hoàng Lan thuộc xã Phong phú, xã Chí Công, huyện Tuy Phong |
83 |
9 |
Cty TNHH Phát triển khoáng sản Duy Tân |
218/GP-BTNMT |
Wolfram |
24 |
Đồi Cờ, xã Mê Pu, huyện Đức Linh |
256,09 |
10 |
Cty LD Điôxit titan |
380/GP-BTNMT |
Ilmenit - zircon |
12 |
Xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân |
69,29 |
11 |
Cty TNHH Thiết kế - Xây dựng và Thương mại Hoàng Đức |
1116/GP-BTNMT |
Cát trắng |
6 |
Khu vực thuộc xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận |
13,7 |
12 |
Cty TNHH Phát triển Khoáng sản Duy Tân |
1531/GP-BTNMT 19/8/2010 |
Wolfram |
4 |
Khu vực Đồi Cờ, xã Mé Pu, huyện Đức Linh |
171 |
13 |
Cty CP khoáng sản Bằng Hữu |
1282/GP-BTNMT 30/6/2011 |
Titan - zircon |
14 |
Khu vực Mũi Đá 2, xã Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc |
260 |
14 |
Cty CP ĐT - TM - DV - Tư vấn KH&KT Tấn Phát |
2233/GP-BTNMT 17/12/2012 |
Nước khoáng |
24 |
Khu vực Châu Cát, xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong |
16,7 |
15 |
Cty CP ĐT TM Quang Minh |
1695/GP-BTNMT 29/6/2015 |
Titan - zircon |
36 |
Khu vực Hồng Thắng 1, xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
240 |
PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CÒN HẠN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh)
Stt |
Tổ chức, cá nhân được cấp phép khai thác |
Số giấy phép ngày ký giấy phép |
Trữ lượng |
Công suất khai thác |
Thời hạn KT |
Vị trí khai thác |
Diện tích |
Ngày hết hạn |
GIẤY PHÉP UBND TỈNH CẤP |
||||||||
1. Đá xây dựng |
||||||||
1 |
Cty TNHH VLXD Vĩnh Tân |
3313/GP-UBND |
21.231.083m³ (trữ lượng cấp 121: 3775219 m³; trữ lượng cấp 122:17455864m³); trữ lượng được phép khai thác: 20.705.000m³ |
450000m³ đá nguyên khối/năm (tương đương với khoảng 630000 m³ đá nguyên khai/năm) |
30 năm |
Tại xã Vĩnh Hảo, Tuy Phong |
70,524 |
19/11/2039 |
2 |
Cty CP VLXD & KS Bình Thuận |
3538/GP-UBND |
Trữ lượng toàn mỏ: 3.708.499m³ (cấp 121: 2.008.401m³; 122: 1.700.098 m³); trữ lượng được phép khai thác: 1.992.067m³; |
133.334m³ đá nguyên khối/năm (khoảng 200.000m³ đá nguyên khai/năm) |
16,5 năm |
Núi Tào tại xã Phước Thể, Tuy Phong |
7,6852 |
10/6/2025 |
3 |
Cty CP khai thác khoáng sản Hoàng Anh |
1408/GP-UBND 30/6/2010 |
Toàn mỏ: 4.013.645 Khai thác: 2.743.936 |
300.000 |
10 năm |
Núi Ông Muc, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong |
10 |
30/6/2020 |
4 |
Cty CP ĐT - Khai thác khoáng sản Bắc Hà |
1843/GP-UBND 19/8/2010 |
Toàn mỏ: 4.448.742 Khai thác: 3.468.584 |
300.000 |
12,5 năm |
Núi Ông Muc, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong |
10 |
19/02/2023 |
5 |
Cty CP VLXD & KS Bình Thuận |
3942 QĐ/ĐCKS |
12.542.000 |
200.000 |
30 năm |
Mỏ Tà Zôn II, Núi TaZon, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc |
26 |
27/12/2026 |
6 |
Cty CP XD CTGT 677 |
3944/QĐ - ĐCKS |
8.183.204 |
19.960 |
29 năm |
Tà zôn, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc |
18 |
27/12/2025 |
7 |
Cty CP XD PT Hạ tầng Bình Thuận |
142 QĐ - ĐCKS |
1.481.410 |
150.000 |
30 năm |
Tà zôn 5, Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc |
7,3 |
20/01/2027 |
8 |
Cty CP Đầu tư Năm Bảy Bảy |
1713/GP-UBND |
1.137.927; trong đó trữ lượng: đất bóc tầng phủ: 21.610 m³; đá XD 1.116.151 m³ |
54000 đá nguyên khối; tương đương 70.000m³/năm đá thành phẩm |
21 năm |
Bắc núi Tà Zôn, xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc |
5,998 |
04/7/2028 |
9 |
Cty CP Tà Zôn |
547/GP-UBND |
6839123 m³ đá nguyên khối (tương đương với khoảng 9574772 m³ đá nguyên khai) |
300000m³ đá nguyên khối/năm (tương đương với khoảng 420000m³ đá nguyên khai/năm; 390000m³ đá thành phẩm/năm) |
23,7 năm |
Mỏ Đông núi Tà Zôn, xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc |
21 |
09/11/2031 |
10 |
Cty TNHH Thép Trung Nguyên |
1753/GP-UBND |
2415076 (trữ lượng được phép khai thác) |
117880m³ đá nguyên khai/năm (tương đương khoảng 180000m³ đá thành phẩm/năm). |
20 năm |
Mỏ Đông núi Tà Zôn, xã Hàm Đức và xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
9 |
02/7/2028 |
11 |
Cty TNHH MTV QL&XDCT 71 |
3941/QĐ - ĐCKS 27/12/1996 |
1.989.260 |
125.000 |
26 năm |
Tân Lập, Hàm Thuận Nam |
16 |
27/12/2022 |
12 |
Cty CP ĐT khai thác khoáng sản Đông Dương |
2208/GP-UBND 27/9/2010 |
Toàn mỏ: 18.382.986 khai thác: 10.708.509 đất phủ: 1.755.552 |
nguyên khối 490.000 thành phẩm 700.000 |
27,5 năm |
Mỏ đá Tân Lập 1, xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
38,5 |
27/3/2038 |
13 |
Cty CP ĐT Khoáng sản - Than Đông Bắc |
491/GP-UBND 21/02/2011 |
12.001.437 |
360.000 |
28,5 năm |
Núi Chóp Vung, xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam |
30 |
21/8/2039 |
14 |
Cty CP Ngoại thương phát triển và Đầu tư Đức Lợi |
1426/GP-UBND 30/6/2011 |
7.758.826 |
450.000 |
18,7 năm |
Mỏ đá Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân |
30 |
12/3/2030 |
15 |
Cty TNHH Khai thác và Chế biến khoáng sản Hồng Sơn Bình Thuận |
459/GP-UBND |
1.013.787 |
50000m³ đá nguyên khối/năm (khoảng 75000 m³ đá thành phẩm/năm) |
21,2 năm |
Xã Gia An và thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh |
8,4 |
24/4/2031 |
16 |
Cty TNHH đá Hóa An 1 |
83/GP-UBND 10/01/2011 |
5.367.067 |
350.000 |
17năm |
Mỏ đá Suối Kiết, xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh |
18 |
10/01/2028 |
17 |
Cty CP Khai thác và Chế biến khoáng sản Hàm Tân |
3820/GP-UBND 25/11/2014 |
Trữ lượng địa chất: 11.871.976 m³ và đất phủ 2.916.572 m³; trữ lượng khai thác: 9.548.142 m³ và đất phủ 2.624.345m³ |
450.000 |
23 năm |
Mỏ đá Tân Xuân thuộc xã Tân Xuân, huyện hàm Tân |
37,95 |
50369 |
18 |
Cty TNHH ĐT Tân Hà |
2698/GP-UBND 15/9/2016 |
Trữ lượng địa chất: 4,292,376 m³; trữ lượng khai thác: 3,863,138 |
450.000 |
11 năm |
Mỏ đá Tân Hà, xã Tân Hà, huyện Hàm Tân |
14,7 |
01/01/2025 |
19 |
DNTN Tân Thịnh Thiện |
2989/GP-UBND 12/10/2016 |
Trữ lượng địa chất: 2.882.142 m³; trữ lượng khai thác: 1.624.731 |
70.000 |
25 năm |
Mỏ đá Chóp Vung 2, xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam |
10 |
12/10/2041 |
20 |
Cty CP VLXD&KS Bình Thuận |
1725/GP-UBND 26/6/2017 |
3.669.911 |
200.000 |
|
Mỏ đá Phong Phú, xã Phong Phú, huyện Tuy Phong |
15 |
21/01/2039 |
2. Cát xây dựng |
||||||||
1 |
Cty CP Tà Zôn |
759/GP-UBND |
3.302.678 |
235.294 m³/năm (nguyên khai) 200.000 m³/năm (thành phẩm) |
17 năm |
Mỏ cát Tân Nghĩa 1, thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân |
200 |
05/4/2027 |
2 |
Cty CP Ngoại thương phát triển và Đầu tư Đức Lợi |
1933/GP-UBND 27/8/2010 |
2.006.000 |
100.000 |
21 năm |
Tân Đức 1, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân |
65,736 |
27/8/2031 |
3 |
DNTN RoLi |
871/GP-UBND 07/4/2011 |
767.440 |
49.000 |
16 năm |
Tân Đức 2, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân |
19,7 |
07/4/2027 |
4 |
Cty TNHH Hải Phi |
1734/GP-UBND 03/7/2015 |
Trữ lượng địa chất: 283.337 m³; trữ lượng khai thác: 90.000 |
30.000 |
3 năm |
Sông La Ngà thuộc các xã ĐaKai, Nam Chính, Sùng Nhơn, thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh |
5,7 km |
03/7/2018 |
5 |
Cty TNHH MTV KS Trường Phước |
2052/GP-UBND 07/8/2015 |
1.276.924 |
80.000 |
|
Mỏ cát xây dựng Tân Phúc 1, xã Tân Phúc, huyện Hàm Tân |
50 |
17/6/2028 |
6 |
Cty TNHH Phương Linh |
2347/GP-UBND 10/9/2015 |
Trữ lượng địa chất: 573.433 m³; trữ lượng khai thác: 478.597 |
45.000 |
11,2 năm |
Thôn Bàu Giêng, xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân |
20 |
25/11/2026 |
7 |
Cty TNHH Thanh Quang |
3588/GP-UBND 14/12/2015 |
Trữ lượng địa chất: 460.141 m³; trữ lượng khai thác: 110.000 |
22.000 |
5 năm |
Sông La Ngà thuộc xã Gia An, huyện Tánh Linh và các xã Sùng Nhơn, Mê Pu, Vũ Hòa, huyện Đức Linh |
4,7 km |
14/12/2020 |
8 |
Cty TNHH Thanh Hải |
3752/GP-UBND 25/12/2015 |
Trữ lượng địa chất: 33.837 m³; trữ lượng khai thác: 30.000 |
10.000 |
3 năm |
Sông La Ngà thuộc thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh |
600m |
25/12/2018 |
9 |
DNTN Bình Dương |
120/GP-UBND 11/01/2016 |
Trữ lượng địa chất: 460.141 m³; trữ lượng khai thác: 110.000 |
22.000 |
5 năm |
Sông La Ngà thuộc xã Gia An, huyện Tánh Linh và các xã Sùng Nhơn, Mê Pu, Vũ Hòa, huyện Đức Linh |
4,7 km |
14/12/2020 |
10 |
DNTN Sơn Thắng |
3033/GP-UBND 17/10/2016 |
Trữ lượng địa chất: 113.280 m³; trữ lượng khai thác: 92.167 |
22.000 |
4,8 năm |
Mỏ cát Hàm Chính 1, xã Hàm Chính, huyện hàm Thuận Bắc |
3,2 |
17/8/2021 |
11 |
Cty TNHH Quang Hiền |
3671/GP-UBND 12/12/2016 |
Trữ lượng địa chất: 40.549 m³; trữ lượng khai thác: 33.989 |
8.000 |
4,5 năm |
Mỏ cát Hàm Chính 2, xã Hàm Chính, huyện hàm Thuận Bắc |
3 |
12/6/2021 |
12 |
DNTN Tân Thịnh Thiện |
1471/GP-UBND 02/6/2017 |
33.381 |
6.000 |
6,5 năm |
Mỏ Tân Lập 3, xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
2 |
12/02/2023 |
13 |
DNTN Xuân Trường |
1940/GP-UBND 10/7/2017 |
Trữ lượng địa chất: 141.748m³; trữ lượng khai thác: 100.000 |
20.000 |
5 năm |
Sông La Ngà thuộc xã Gia An, huyện Tánh Linh |
2.500 m |
07/10/2022
|
3. Sét gạch ngói |
||||||||
1 |
Cty CP gạch tuynel Phan Thiết |
2028/GP-UBND |
699.416m³ (trữ lượng cấp 121: 153.810m³; trữ lượng cấp 122: 545.606m³) |
40.000 |
20 năm |
Mỏ sét Bình An, xã Bình An, huyện Bắc Bình |
32,857 |
01/8/2028 |
2 |
Cty CP VLXD & KS Bình Thuận |
2667/QĐ-CTUBBT |
1.349.556 |
40.000 |
30 năm |
Xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
83,33 |
15/10/2033 |
3 |
Cty CP Sông Phan |
1176/GP-UBND 29/4/2009 |
Trữ lượng toàn mỏ: 1642104m³ (cấp 121: 599725 m³; 122: 1042379 m³); trữ lượng được phép khai thác: 1551895m³ |
50.000 |
30 năm |
Tân Lập 2, xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
35,22 |
29/4/2039 |
4 |
Cty CP Đại Kim Sơn |
1462/GP-UBND |
Trữ lượng toàn mỏ: 1489910 (cấp 121: 880939m³; 122: 608971 m³); trữ lượng được phép khai thác: 1371735 m³; |
90.000 |
16 năm |
Xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
27,5 |
28/5/2025 |
5 |
Cty CP ĐT Tân Quang Cường - Bình Thuận |
1114/GP-UBND 25/5/2010 |
Trữ lượng địa chất: 3.049.663; trữ lượng khai thác: 2.890.000 |
70.000 |
30 năm |
Mỏ sét Tân Lập 4, xã Tân Lập, huyện huyện Hàm Thuận Nam |
70 |
25/5/2040 |
6 |
DNTN Tân Thịnh Thiện |
609/GP-UBND 09/3/2011 |
1.669.600 |
43.470 |
30năm |
Xã Tân lập, huyện Hàm Thuận Nam |
35,6 |
09/3/2041 |
7 |
Cty TNHH Phú Đạt |
1315/GP-UBND 18/6/2010 |
Toàn mỏ: 1.456.320 khai thác: 1.283.358 |
45.000 |
28,5 năm |
Sông Phan 1, xã Sông Phan, huyện Hàm Tân |
32,8 |
18/12/2038 |
8 |
DNTN Khai thác sét Thuận Lợi |
5249/UBBT-NLN |
1.151.303 |
90.000 |
20 năm |
Thôn 1, xã Gia An, huyện Tánh Linh |
86,15 |
20/12/2024 |
9 |
Cty TNHH Thuận Kiều |
918/GP-UBND 27/4/2010 |
1.492.021 |
47.000 |
30 năm |
Mỏ sét Gia An 2, xã Gia An, huyện Tánh Linh |
46,26 |
27/4/2040 |
10 |
DNTN Tân Lộc Sơn |
1033/GP-UBND 13/5/2010 |
259.333 (nguyên khối); 311.200 (nguyên khai, hệ số nở rời 1,2) |
16.000 |
17 năm |
Mỏ sét Gia An 3, xã Gia An, huyện Tánh Linh |
(7,923) 8 |
14/5/2027 |
11 |
Cty TNHH SX -TM -DV Quốc Anh |
1098/GP-UBND 24/5/2010 |
1.277.563 (toàn mỏ) 986.421(khai thác) |
48.000 |
22 năm |
Mỏ sét Gia An 4, xã Gia An, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận |
35,14 |
24/5/2032 |
12 |
DNTN Anh Quân |
872/GP-UBND 07/4/2011 |
504.791 |
22.000 |
20,5 năm |
Gia An 5, xã Gia An, huyện Tánh Linh |
15 |
07/10/2031 |
13 |
Cty TNHH Thanh Quang |
1339/GP-UBND 21/6/2011 |
822.470 |
40.000 |
21 năm |
Suối Ba Thê, xã Gia An, huyện Tánh Linh |
30 |
21/6/2032 |
14 |
Cty CP Bắc Mỹ |
3528/GP-UBND |
1521951m³ (trữ lượng cấp 121: 449520m³; trữ lượng cấp122:1072431m³); trữ lượng được phép khai thác 1415408m³ |
45.000 |
30 năm |
Xã Mê Pu, huyện Đức Linh |
40 |
21/12/2038 |
15 |
Cty TNHH Thái Bảo - Bình Thuận |
2323/GP-UBND 13/10/2010 |
743.820 |
45.000 |
17 năm |
Xã Sùng Nhơn, huyện Đức Linh |
28 |
13/10/2027 |
16 |
DNTN An Tiến |
975/GP-UBND 13/4/2017 |
176.338 |
12.000 |
15 năm |
Mỏ Gia An 2, thôn 1, xã Gia An, huyện Tánh Linh |
6,94 |
13/4/2032 |
4. Cát bồi nền, VLSL bồi nền |
||||||||
1 |
DNTN XL-TM Đồng Tâm |
2347/GP-UBND 10/9/2015 |
Trữ lượng địa chất: 573.433 m³; trữ lượng khai thác: 478.597 |
30.000 |
11,2 năm |
|
6 |
25/11/2026 |
2 |
DNTN Sơn Thắng |
3549/GP-UBND 10/12/2015 |
Trữ lượng địa chất: 460.647m³; trữ lượng khai thác:407.716 |
44000 |
9,6 năm |
Thôn 6, xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc |
7,8 |
10/7/2025 |
3 |
DNTN Tuấn Tú |
3758/GP-UBND 25/12/2015 |
Trữ lượng địa chất: 566.604,6m³; trữ lượng khai thác: 415.409 |
44000 |
10 năm |
Khu phố Phú Trường, thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc |
9 ha |
25/12/2025 |
4 |
Cty TNHH XDTM Việt Phú |
3751/GP-UBND 25/12/2015 |
Trữ lượng địa chất: 1.006.091 m³; trữ lượng khai thác:700.629 |
60.000 |
12,5 năm |
Thôn 7, xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc |
7,36 |
25/6/2028 |
5 |
Cty CP Rạng Đông |
288/GP-UBND 25/01/2017 |
Trữ lượng địa chất: 107.158 m³; trữ lượng khai thác: 101.768 |
30.000 |
3,4 năm |
Mỏ Hàm Kiệm 4, xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam |
2,8 |
25/6/2020 |
6 |
Cty TNHH Nguyên Bình |
970/GP-UBND 13/4/2017 |
Trữ lượng địa chất: 459.178m³; trữ lượng khai thác: 420.653 |
30.000 |
15 năm |
Thôn Tiến Bình, xã Tiến Thành, thành phố Phan Thiết |
10,14 |
13/4/2032 |
GIẤY PHÉP BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP |
||||||||
5. Cát thạch anh |
||||||||
1 |
Cty CP VLXD & KS Bình Thuận |
987/GP-BTNMT 03/6/2010 |
401.874 |
30.000 |
14 năm |
Mỏ Hồng Liêm (Cây Táo 2) thuộc xã Hồng Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
5,37 |
06/3/2024
|
2 |
Cty CP VLXD & KS Bình Thuận |
1672/GP-BTNMT 08/10/2012 |
268.934 tấn |
30.000 |
9 năm |
Mỏ Cây Táo thuộc xã Hồng Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
3,9 |
08/10/2021 |
3 |
Cty CP VLXD & KS Bình Thuận |
988/GP-BTNMT 03/6/2010 |
505.490 |
30.000 |
17 năm |
Mỏ Dinh Thầy thuộc xã Tân Hải và xã Tân Tiến, thị xã LaGi, tỉnh Bình Thuận |
25,94 |
06/3/2027
|
4 |
Cty CP ĐT&PTCN Bảo Thư |
3247/GP-BTNMT 31/12/2014 |
Trữ lượng địa chất: 659,929 tấn; trữ lượng khai thác: 624.733 tấn |
102.370 tấn |
7 năm |
Xã Tân Phước, thị xã La Gi |
20,16 |
31/12/2021 |
6. Nước khoáng |
||||||||
1 |
Công ty CP Địa ốc Sài Gòn |
1605/GP-BTNMT |
|
100 m³/ngày |
15năm |
Thôn Văn Lâm, xã Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam |
|
08/12/2023 |
2 |
Cty CP Nước khoáng Vĩnh Hảo |
562/GP-BTNMT 17/3/2015 |
|
108 m³/ngày |
30 năm |
Giếng khoan VH1 và 711B, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong |
|
17/3/2045 |
3 |
Cty CP Nước khoáng Đa Kai |
466/GP-BTNMT 08/3/2016 |
|
57 m³/ngày |
30 năm |
Giếng khoan G1 và G2 tại thôn 7, xã Đa Kai, huyện Đức Linh |
|
08/3/2046 |
4 |
Cty CP Nước khoáng Vĩnh Hảo |
2422/GP-BTNMT 20/10/2016 |
|
119m³/ngày |
30 năm |
Lỗ khoan H1, xã Phước Thể, huyện Tuy Phong |
|
17/3/2045 |
7. Sét BENTONITE |
||||||||
1 |
Cty TNHH Minh Hà |
453/GP-BTNMT |
885.000 tấn |
30.000 tấn |
30 năm |
Nha Mé, xã Phong Phú, Tuy Phong |
72,35 |
18/4/2036 |
2 |
Cty TNHH KT&CB KS Linh Vũ Trân |
987/GP-BTNMT 26/5/2011 |
2.991.880 tấn dưới rây |
112.646 tấn/năm |
27 năm |
Khu vực Nha Mé 2, xã Phong Phú, huyện Tuy Phong |
79,05 |
26/5/2038 |
8. TITAN-ZIRCON |
||||||||
1 |
Cty TNHH TM Đức Cảnh |
91/GP-BTNMT 20/01/2011 |
44.617 |
3.186,93 |
14,5 năm |
Khu vực Thiện Ái 2, xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
64,5 |
20/7/2025 |
2 |
Cty TNHH Phú Hiệp |
2545/GP-BTNMT 31/12/2010 |
2.234.875 |
213.900 |
12 năm |
Khu vực Long Sơn - Suối Nước thuộc phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
807,2 |
31/12/2022 |
3 |
Cty TNHH Đầu tư Sài Gòn |
402/GP-BTNMT 28/3/2013 |
Trữ lượng địa chất: 427.151 tấn KVN; trữ lượng khai thác 378.994 tấn KVN |
43.490 tấn/năm tương ứng 5.870.000 m³ cát quặng/năm |
9 năm |
Khu vực Long Sơn - Suối Nước, phường Mũi Né, Tp. Phan Thiết |
156,4 |
28/3/2022 |
4 |
Cty TNHH TM Tân Quang Cường |
1019/GP-BTNMT 27/4/2015 |
Trữ lượng địa chất: 2.609.302 tấn KVN; trữ lượng khai thác: 2.343.159 tấn KVN |
117.345 tấn |
23 năm |
Khu vực Nam Suối Nhum, thuộc xã Thuận Quý và xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam |
515,5 |
27/4/2038 |
5 |
Cty TNHH TMDV&SX Tân Cẩm Xương |
1425/GP-BTNMT 12/6/2015 |
Trữ lượng địa chất: 92.757 tấn KVN; trữ lượng khai thác: 90.049 tấn KVN |
11.025 |
10 năm |
Khu vực Vũng Môn thuộc thôn Hồng Thắng, xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
239,68 |
12/6/2025 |
6 |
Cty CP KS&TM Sao Mai |
2731/GP-BTNMT 26/10/2015 |
Trữ lượng địa chất: 244.695 tấn KVN; trữ lượng khai thác: 218.000 tấn KVN |
24.000 |
9 năm 2 tháng |
Khu vực Thiện Ái thuộc xã Hồng Phong và xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
356,45 |
26/12/2024 |
7 |
Cty TNHH Khai thác Chế biến khoáng sản Cát Tường |
2274/GP-BTNMT 04/10/2016 |
Trữ lượng địa chất: 2.083.000 tấn KVN; trữ lượng khai thác: 1.488.069 tấn KVN |
Từ 15.947 đến 70.000 tấn KVN |
23 năm |
Khu vực Mũi Đá 1 thuộc phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết và thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc |
224 |
10/4/2039 |
9. Đá ốp lát |
||||||||
1 |
Cty CP Rạng Đông |
1191/GP-BTNMT 19/5/2015 |
Trữ lượng địa chất: đá ốp lát 665.459 m³, đá XD 7.290.296 m³; trữ lượng khai thác: đá ốp lát 598.913 m³, đá XD 6.561.266 m³ |
Năm 1: đá ốp lát 18.913 m³, đá XD 296.309 m³; Năm 2: đá ốp lát 20.000 m³, đá XD 313.333 m³; năm 3-30: đá ốp lát 20.000 m³, đá XD 212.558m³; |
30 năm |
Mỏ Núi Đen, xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh và xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
21,986 |
19/5/2045 |
PHỤ LỤC 3: BIỂU THỐNG KÊ CHI TIẾT 245 KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh)
Stt |
Số hiệu vùng cấm |
Tên vùng cấm |
Vị trí |
Tọa độ trung tâm |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích có chồng lấn với quy hoạch cấm khác (ha) |
Đối tượng có quy hoạch cấm chồng lấn |
Diện tích cấm HĐKS (ha) |
|
||||||||||||
X (m) |
Y (m) |
|
|||||||||||||||||||
A. ĐỐI TƯỢNG ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG [10 KHU VỰC] |
|
||||||||||||||||||||
I. Huyện Tánh Linh: |
|
||||||||||||||||||||
1 |
ĐD-1 |
Tiểu khu 247A; 251A |
La Ngâu, Đức Bình, Tánh Linh |
12 32 177 |
4 20 878 |
281,90 |
|
|
281,90 |
|
|||||||||||
2 |
ĐD-2 |
Tiểu khu 344; 345; 346; 347 |
Đức Bình, Tánh Linh |
12 26 358 |
4 17 717 |
3.574,42 |
|
|
3.574,42 |
|
|||||||||||
3 |
ĐD-3 |
Tiểu khu 348; 349 |
Đức Bình, Tánh Linh |
12 23 494 |
4 20 889 |
1.759,00 |
|
|
1.759,00 |
|
|||||||||||
4 |
ĐD-4 |
Tiểu khu 350; 351; 353; 361 |
Đức Thuận, Tánh Linh |
12 19 849 |
4 16 492 |
3.889,09 |
1.031,39 |
QP-8 |
2.857,70 |
|
|||||||||||
5 |
ĐD-5 |
Tiểu khu 352; 354; 355; 356 |
Đức Thuận, Đức Bình, Tánh Linh |
12 19 286 |
4 22 116 |
3.415,71 |
|
|
3.415,71 |
|
|||||||||||
6 |
ĐD-6 |
Tiểu khu 358; 359A; 359B |
Gia Huynh, Suối Kiết, TT. Lạc Tánh, Tánh Linh |
12 18 496 |
4 09 330 |
1.721,67 |
|
|
1.721,67 |
|
|||||||||||
II. Huyện Hàm Thuận Nam: |
|
||||||||||||||||||||
7 |
ĐD-7 |
Tiểu khu 247B, 250; 251B, 252 |
Mỹ Thạnh, Hàm Thuận Nam |
12 31 428 |
4 25 067 |
3.645,00 |
51,31 |
QP-11 |
3.593,69 |
|
|||||||||||
8 |
ĐD-8 |
Tiểu khu 259; 260; 261; 262; 271; 272; 275 |
Mỹ Thạnh, Hàm Thuận Nam |
12 24 411 |
4 26 983 |
5.982,22 |
6,72 |
TL-8 |
5.975,50 |
|
|||||||||||
9 |
ĐD-9 |
Tiểu khu 297; 298; 299; 300; 301; 303; 304 |
Hàm Minh, Thuận Quý, Tân Thuận, TT. Thuận Nam, Hàm huận Nam |
11 94 311 |
4 37 625 |
4.392,58 |
|
|
4.392,58 |
|
|||||||||||
10 |
ĐD-10 |
Tiểu khu 305A; 305B; 306; 307; 308; 309 |
Tân Thành, Tân Thuận, Hàm Thuận Nam |
11 89 293 |
4 39 566 |
4.033,04 |
|
|
4.033,04 |
|
|||||||||||
Tổng cộng: |
|
|
|
|
32.694,63 |
1.089,42 |
|
31.605,21 |
|
||||||||||||
B. ĐỐI TƯỢNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ [55 KHU VỰC] |
|
||||||||||||||||||||
I. Huyện Đức Linh: |
|
||||||||||||||||||||
11 |
PH-1 |
Tiểu khu 420; 422 |
Đa Kai, Sùng Nhơn, Đức Linh |
12 54 009 |
3 99 656 |
1.639,86 |
|
|
1.639,86 |
|
|||||||||||
12 |
PH-2 |
Tiểu khu 423A; 423B |
Đa Kai, Mé Pu, Đức Linh |
12 51 942 |
4 03 620 |
824,21 |
|
|
824,21 |
|
|||||||||||
II. Huyện Tánh Linh: |
|
||||||||||||||||||||
13 |
PH-3 |
Tiểu khu 312; 313; 314; 318 |
Bắc Ruộng, Tánh Linh |
12 53 634 |
4 22 808 |
4.218,38 |
1.312,60 |
QP-3; QP-4 |
2.905,78 |
|
|||||||||||
14 |
PH-4 |
Tiểu khu 315; 316; 317 |
Nghị Đức, Măng Tố, Tánh Linh |
12 53 350 |
4 15 704 |
2.387,43 |
1.268,94 |
QP-3; |
1.118,49 |
|
|||||||||||
15 |
PH-5 |
Tiểu khu 321A; 321B |
Nghị Đức, Măng Tố, Tánh Linh |
12 47 815 |
4 15 528 |
1.395,23 |
347,44 |
QP4; |
1.047,79 |
|
|||||||||||
16 |
PH-6 |
Tiểu khu 324A; 324B; 325; 332A; 332B; 333 |
Huy Khiêm, Bắc Ruộng, La Ngâu, Tánh Linh |
12 46 415 |
4 25 245 |
3.647,93 |
415,01 |
QP4 |
3.232,92 |
|
|||||||||||
17 |
PH-7 |
Tiểu khu 330A; 330B |
Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Tánh Linh |
12 43 924 |
4 19 594 |
498,16 |
|
|
498,16 |
|
|||||||||||
18 |
PH-8 |
Tiểu khu 370; 379 |
Suối Kiết, Đức Thuận, Tánh Linh |
12 14 329 |
4 26 035 |
1.730,03 |
17,31 |
QP10 |
1.712,72 |
|
|||||||||||
III. Huyện Hàm Thuận Nam: |
|
||||||||||||||||||||
19 |
PH-9 |
Tiểu khu 253; 254; 255; 256 |
Mỹ Thạnh, Hàm Thuận Nam |
12 30 346 |
4 32 049 |
3.011,51 |
|
|
3.011,51 |
|
|||||||||||
20 |
PH-10 |
Tiểu khu 258A; 258B; 268; 269; 270 |
Mỹ Thạnh, Hàm Cần, Hàm Thuận Nam |
12 24 235 |
4 41 968 |
4.688,55 |
1.048,39 |
TL9; |
3.640,16 |
|
|||||||||||
21 |
PH-11 |
Tiểu khu 273; 278 |
Hàm Cần, Hàm Thuận Nam |
12 20 332 |
4 33 929 |
1.638,57 |
|
|
1.638,57 |
|
|||||||||||
22 |
PH-12 |
Tiểu khu 281; 282 |
Hàm Thạnh, Mỹ Thạnh, Hàm Thuận Nam |
12 15 104 |
4 27 446 |
875,18 |
3,99 |
TL10 |
871,19 |
|
|||||||||||
IV. Huyện Hàm Thuận Bắc: |
|
||||||||||||||||||||
23 |
PH-13 |
Tiểu khu 166; 167; 172; 173; 174 |
Đa Mi, Hàm Thuận Bắc |
12 53 337 |
4 31 323 |
4.297,59 |
6,12 |
TL19 |
4.291,47 |
|
|||||||||||
24 |
PH-14 |
Tiểu khu 168; 169; 170; 175; 183 |
Đông Tiến, Hàm Thuận Bắc |
12 52 218 |
4 41 301 |
2.912,71 |
|
|
2.912,71 |
|
|||||||||||
25 |
PH-15 |
Tiểu khu 171; 176; 177; 184 |
Đông Tiến, Hàm Thuận Bắc |
12 49 173 |
4 45 261 |
2.990,67 |
4,51 |
TL20 |
2.986,16 |
|
|||||||||||
26 |
PH-16 |
Tiểu khu 178; 179; 180 |
Đa Mi, Hàm Thuận Bắc |
12 49 389 |
4 27 279 |
2.395,43 |
|
|
2.395,43 |
|
|||||||||||
27 |
PH-17 |
Tiểu khu 181A; 181B; 186 |
Đa Mi, La Dạ, Hàm Thuận Bắc |
12 48 318 |
4 33 261 |
1.835,97 |
|
|
1.835,97 |
|
|||||||||||
28 |
PH-18 |
Tiểu khu 182A; 182B; 188A; 188B 191 |
Đa Mi, La Dạ, Hàm Thuận Bắc |
12 46 248 |
4 39 232 |
3.505,61 |
|
|
3.505,61 |
|
|||||||||||
29 |
PH-19 |
Tiểu khu 193; 194; 206A; 206B |
Đông Tiến, Đông Giang, Hàm Thuận Bắc |
12 43 144 |
4 48 187 |
3.033,18 |
|
|
3.033,18 |
|
|||||||||||
30 |
PH-20 |
Tiểu khu 195; 196 |
Thuận Hòa, Hàm Thuận Bắc |
12 44 308 |
4 59 286 |
1.640,87 |
185,80 |
QP21; |
1.455,07 |
|
|||||||||||
31 |
PH-21 |
Tiểu khu 197; 207 |
Thuận Hòa, Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc |
12 39 103 |
4 52 876 |
1.799,17 |
|
|
1.799,17 |
|
|||||||||||
32 |
PH-22 |
Tiểu Khu 208; 209; 210; 217A; 217B |
Hàm Phú, Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc |
12 36 557 |
4 57 173 |
3.094,79 |
400,57 |
DT10; QP23; TL24; QP25 |
2.694,22 |
|
|||||||||||
33 |
PH-23 |
Tiểu khu 218A; 218B; 222; 223 |
Hàm Phú, Đông Giang, ThuậnMinh, Hàm Thuân Bắc |
12 32 485 |
4 39 604 |
3.691,60 |
|
|
3.691,60 |
|
|||||||||||
34 |
PH-24 |
Tiểu khu 232; 233 |
Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc |
12 30 926 |
4 74 358 |
1.899,08 |
|
|
1.899,08 |
|
|||||||||||
35 |
PH-25 |
Tiểu khu 224; 225A; 225B; 227; 228 |
Hàm Phú, Thuận Minh, Hàm Thuân Bắc |
12 29 195 |
4 44 427 |
4.199,17 |
|
|
4.199,17 |
|
|||||||||||
36 |
PH-26 |
Tiểu khu 235; 236A; 236B; 238 |
Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc |
12 22 420 |
4 70 462 |
2.602,13 |
36,69 |
DT21 |
2.565,44 |
|
|||||||||||
V. Huyện Bắc Bình: |
|
||||||||||||||||||||
37 |
PH-27 |
Tiểu khu 59; 60; 61; 74; 75; 76; 80 |
Phan Lâm, Bắc Bình |
12 71 377 |
4 89 383 |
5.891,75 |
|
|
5.891,75 |
|
|||||||||||
38 |
PH-28 |
Tiểu khu 62; 63; 77; 78 |
Phan Lâm, Bắc Bình |
12 71 641 |
4 97 638 |
3.280,50 |
|
|
3.280,50 |
|
|||||||||||
39 |
PH-29 |
Tiểu khu 64; 65; 66; 89 |
Phan Lâm, Bắc Bình |
12 69 667 |
5 03 037 |
3.137,30 |
|
|
3.137,30 |
|
|||||||||||
40 |
PH-30 |
Tiểu khu 69; 71; 73A; 73B; 79 |
Phan Lâm, Phan Sơn, Bắc Bình |
12 67 486 |
4 82 069 |
3.477,06 |
|
|
3.477,06 |
|
|||||||||||
41 |
PH-31 |
Tiểu khu 87; 88; 90; 92 |
Phan Lâm, Bắc Bình |
12 65 643 |
5 00 074 |
3.966,44 |
|
|
3.966,44 |
|
|||||||||||
42 |
PH-32 |
Tiểu khu 98; 99; 100 |
Phan Lâm, Bắc Bình |
12 61 672 |
5 03 107 |
2.558,37 |
|
|
2.558,37 |
|
|||||||||||
43 |
PH-33 |
Tiểu khu 104; 105; 106; 113 |
Phan Lâm, Bình An, Bắc Bình |
12 59 552 |
4 89 133 |
3.044,25 |
6,79 |
TL37 |
3.037,46 |
|
|||||||||||
44 |
PH-34 |
Tiểu khu 109A; 109B; 115; 116; 117; 121 |
Phan Lâm, Bình An, Sơn Điền, Bắc Bình |
12 55 667 |
5 02 159 |
4.469,79 |
|
|
4.469,79 |
|
|||||||||||
45 |
PH-35 |
Tiểu khu 110; 111; 118; 122 |
Phan Điền, Bắc Bình |
12 55 119 |
5 07 149 |
4.366,65 |
|
|
4.366,65 |
|
|||||||||||
46 |
PH-36 |
Tiểu khu 141 |
Phan Tiến, Bắc Bình |
12 46 306 |
4 59 269 |
1.183,20 |
|
|
1.183,20 |
|
|||||||||||
47 |
PH-37 |
Tiểu khu 128A |
Phan Hòa, Bắc Bình |
12 41 718 |
5 07 275 |
798,95 |
13,32 |
DT36 |
785,63 |
|
|||||||||||
48 |
PH-38 |
Tiểu khu 128B |
Phan Rí Thành, Bắc Bình |
12 37 789 |
5 04 609 |
144,69 |
|
|
144,69 |
|
|||||||||||
49 |
PH-39 |
Tiểu khu 145; 146; 151; 152 |
Hòa Thắng, Hồng Thái, TT Chợ Lầu, Bắc Bình |
12 32 127 |
4 95 863 |
3.959,82 |
|
|
3.959,82 |
|
|||||||||||
50 |
PH-40 |
Tiểu khu 155; 164A |
Hòa Thắng, Hồng Phong, Bắc Bình |
12 27 508 |
4 81 411 |
802,81 |
|
|
802,81 |
|
|||||||||||
51 |
PH-41 |
Tiểu khu 156; 157; 158; 159; 162 |
Hòa Thắng, Bắc Bình |
12 26 593 |
4 91 412 |
3.616,98 |
|
|
3.616,98 |
|
|||||||||||
52 |
PH-42 |
Tiểu khu 164B |
Hòa Thắng, Bắc Bình |
12 21 084 |
4 88 815 |
156,15 |
118,54 |
QP32 |
37,61 |
|
|||||||||||
VI. Huyện Tuy Phong: |
|
||||||||||||||||||||
53 |
PH-43 |
Tiểu khu 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 11 |
Phan Dũng, Tuy Phong |
12 73 725 |
5 09 998 |
6.444,73 |
|
|
6.444,73 |
|
|||||||||||
54 |
PH-44 |
Tiểu khu 12; 15; 22 |
Phan Dũng, Tuy Phong |
12 65 713 |
5 08 069 |
2.956,87 |
|
|
2.956,87 |
|
|||||||||||
55 |
PH-45 |
Tiểu khu 18; 19; 28 |
Phan Dũng, Tuy Phong |
12 65 834 |
5 22 061 |
2.529,03 |
|
|
2.529,03 |
|
|||||||||||
56 |
PH-46 |
Tiểu khu 29; 31; 32 |
Phan Dũng, Tuy Phong |
12 59 880 |
5 27 111 |
2.965,19 |
7,69 |
TL43 |
2.957,50 |
|
|||||||||||
57 |
PH-47 |
Tiểu khu 30; 35A; 35B; 36A; 36B |
Phan Dũng, Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Tuy Phong |
12 58 829 |
5 21 122 |
3.043,55 |
8,43 |
TL43 |
3.035,12 |
|
|||||||||||
58 |
PH-48 |
Tiểu khu 37; 38A; 38B; 39; 40; 41 |
Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân, Tuy Phong |
12 55 942 |
5 34 142 |
4.677,65 |
133,26 |
TL43; |
4.544,39 |
|
|||||||||||
59 |
PH-49 |
Tiểu khu 45A; 45B |
Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Tuy Phong |
12 53 831 |
5 21 165 |
1.291,24 |
|
|
1.291,24 |
|
|||||||||||
60 |
PH-50 |
Tiểu khu 43; 48 |
Phong Phú, Tuy Phong |
12 52 763 |
5 13 178 |
2.147,78 |
752,09 |
QP34 |
1.395,69 |
|
|||||||||||
61 |
PH-51 |
Tiểu khu 49; 50A; 50B |
Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Tuy Phong |
12 49 825 |
5 20 200 |
1.812,81 |
55,41 |
TL45; |
1.757,40 |
|
|||||||||||
62 |
PH-52 |
Tiểu khu 53B; 54 |
Bình Thạnh, Chí Công, Tuy Phong |
12 40 295 |
5 16 283 |
755,89 |
|
|
755,89 |
|
|||||||||||
63 |
PH-53 |
Tiểu khu 53A |
Hòa Minh, Tuy Phong |
12 39 668 |
5 08 526 |
105,96 |
|
|
105,96 |
|
|||||||||||
64 |
PH-54 |
Tiểu khu 54 |
Bình Thạnh, Tuy Phong |
12 37 365 |
5 24 247 |
158,21 |
|
|
158,21 |
|
|||||||||||
65 |
PH-55 |
Tiểu khu 56 |
Hòa Phú, Tuy Phong |
12 33 672 |
5 01 347 |
438,68 |
|
|
438,68 |
|
|||||||||||
Tổng cộng: |
|
|
|
|
140.635,31 |
6.142,90 |
|
134.492,41 |
|
||||||||||||
C. ĐỐI TƯỢNG ĐẤT HỒ ĐẬP THỦY LỢI [50 KHU VỰC] |
|
||||||||||||||||||||
I. Huyện Đức Linh: |
|
||||||||||||||||||||
66 |
TL-1 |
Trạm bơm Võ Xu |
TT Võ Xu, Đức Linh |
12 38 223 |
4 00 629 |
38,67 |
|
|
38,67 |
|
|||||||||||
67 |
TL-2 |
Hồ Trà Tân |
Tân Hà, Đức Linh |
12 25 057 |
3 89 751 |
125,89 |
|
|
125,89 |
|
|||||||||||
II. Huyện Tánh Linh: |
|
||||||||||||||||||||
68 |
TL-3 |
Hồ Măng Tố |
Măng Tố, Tánh Linh |
12 49 744 |
4 17 471 |
179,50 |
|
|
179,50 |
|
|||||||||||
69 |
TL-4 |
Hồ Đa Mi |
La Ngâu, Tánh Linh |
12 43 653 |
4 27 359 |
352,02 |
|
|
352,02 |
|
|||||||||||
70 |
TL-5 |
Đập Tà Pao-Hồ La Ngà 3 |
La Ngâu, Tánh Linh |
12 32 214 |
4 19 772 |
514,11 |
35,14 |
ĐD-1 |
478,97 |
|
|||||||||||
71 |
TL-6 |
Cống Hồ Biển Lạc |
Vũ Hòa, Đức Linh |
12 34 170 |
4 00 845 |
213,38 |
|
|
213,38 |
|
|||||||||||
72 |
TL-7 |
Hồ Lâm trường Sông Dinh |
Suối Kiết, Tánh Linh |
12 10 252 |
4 08 360 |
96,06 |
|
|
96,06 |
|
|||||||||||
III. Huyện Hàm Thuận Nam: |
|
||||||||||||||||||||
73 |
TL-8 |
Hồ Ca Pet |
Mỹ Thạnh, Hàm Thuận Nam |
12 25 652 |
4 32 544 |
667,13 |
|
|
667,13 |
|
|||||||||||
74 |
TL-9 |
Hồ Suối Thị |
Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam |
12 18 663 |
4 41 691 |
102,75 |
|
|
102,75 |
|
|||||||||||
75 |
TL-10 |
Hồ Sông Móng |
Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam |
12 14 629 |
4 29 389 |
838,33 |
|
|
838,33 |
|
|||||||||||
76 |
TL-11 |
Đập Ba Bàu |
Hàm Kiệm, Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam |
12 12 855 |
4 36 844 |
187,36 |
|
|
187,36 |
|
|||||||||||
77 |
TL-12 |
Hồ Tà Mon |
Tân Lập, Hàm Thuận Nam |
12 01 959 |
4 23 541 |
41,71 |
|
|
41,71 |
|
|||||||||||
78 |
TL-13 |
Hồ Đu Đủ |
Hàm Cường, Hàm Minh, Hàm Thuận Nam |
12 05 577 |
4 35 390 |
131,65 |
|
|
131,65 |
|
|||||||||||
79 |
TL-14 |
Hồ Tân Lập |
Tân Lập, Hàm Thuận Nam |
12 01 847 |
4 31 690 |
37,71 |
|
|
37,71 |
|
|||||||||||
80 |
TL-15 |
Hồ Tân Lập 1 |
Tân Lập, Hàm Thuận Nam |
11 95 867 |
4 25 708 |
214,35 |
|
|
214,35 |
|
|||||||||||
81 |
TL-16 |
Hồ Tân Lập 2 |
Tân Thuận, Hàm Thuận Nam |
11 93 794 |
4 30 029 |
147,60 |
|
|
147,60 |
|
|||||||||||
82 |
TL-17 |
Hồ Suối Nậm |
Tân Thuận, Hàm Thuận Nam |
11 92 557 |
4 34 911 |
185,78 |
|
|
185,78 |
|
|||||||||||
83 |
TL-18 |
Hồ Bưng Thị |
Thuận Quý, Tân Thành, Hàm Thuận Nam |
11 91 399 |
4 37 703 |
176,27 |
|
|
176,27 |
|
|||||||||||
IV. Huyện Hàm Thuận Bắc: |
|
||||||||||||||||||||
84 |
TL-19 |
Hồ Hàm Thuận |
Đa Mi, Đông Tiến, Hàm Thuận Bắc |
12 52 983 |
4 36 516 |
1.024,35 |
|
|
1024,35 |
|
|||||||||||
85 |
TL-20 |
Đập Đan Sách |
Đồng Tiến, Hàm Thuận Bắc |
12 47 214 |
4 45 212 |
47,07 |
|
|
47,07 |
|
|||||||||||
86 |
TL-21 |
Hồ Đa Gu Ri |
Đa Mi, Hàm Thuận Bắc |
12 44 356 |
4 32 090 |
136,79 |
|
|
136,79 |
|
|||||||||||
87 |
TL-22 |
Hồ Đa Tri An |
La Dạ, Hàm Thuận Bắc |
12 42 010 |
4 36 108 |
76,39 |
|
|
76,39 |
|
|||||||||||
88 |
TL-23 |
Hồ Sông Khán |
Thuận Hòa, Hàm Thuận Bắc |
12 39 930 |
4 60 826 |
79,49 |
8,35 |
QP-23 |
71,14 |
|
|||||||||||
89 |
TL-24 |
Hồ Sông Quao |
Hàm Trí, Thuận Hòa, Hàm Thuận Bắc |
12 35 488 |
4 59 838 |
732,08 |
2,42 |
DT-12 |
729,66 |
|
|||||||||||
90 |
TL-25 |
Hồ Sa Loun |
Đông Giang, Hàm Thuận Bắc |
12 36 482 |
4 42 357 |
279,33 |
|
|
279,33 |
|
|||||||||||
91 |
TL-26 |
Hồ Suối Trâm |
Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc |
12 32 170 |
4 55 439 |
234,06 |
|
|
234,06 |
|
|||||||||||
92 |
TL-27 |
Hồ Suối Đá |
Hồng Sơn, Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc |
12 30 977 |
4 65 334 |
421,40 |
|
|
421,40 |
|
|||||||||||
93 |
TL-28 |
Hồ Hàm Liêm |
Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc |
12 22 097 |
4 48 634 |
41,74 |
25,57 |
QP-27 |
16,17 |
|
|||||||||||
94 |
TL-29 |
Đập Bàu Thiểm |
Hàm Chính, Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc |
12 17 194 |
4 54 469 |
57,15 |
|
|
57,15 |
|
|||||||||||
95 |
TL-30 |
Bàu Bông Dâu |
Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc |
12 17 387 |
4 54 876 |
10,02 |
|
|
10,02 |
|
|||||||||||
96 |
TL-31 |
Bàu Găng Làng |
Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc |
12 16 902 |
4 53 412 |
25,31 |
|
|
25,31 |
|
|||||||||||
97 |
TL-32 |
Bàu Niên |
Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc |
12 16 236 |
4 53 026 |
17,96 |
|
|
17,96 |
|
|||||||||||
98 |
TL-33 |
Hồ Hộc Tám |
Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc |
12 15 671 |
4 51 237 |
47,86 |
|
|
47,86 |
|
|||||||||||
99 |
TL-34 |
Hồ Cẩm Hang |
Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc |
12 15 327 |
4 49 182 |
94,27 |
|
|
94,27 |
|
|||||||||||
100 |
TL-35 |
Hồ Cà Giang |
Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc |
12 12 491 |
4 52 201 |
42,70 |
|
|
42,70 |
|
|||||||||||
V. Huyện Bắc Bình: |
|
||||||||||||||||||||
101 |
TL-36 |
Hồ Sông Lũy |
Phan Sơn, Phan Lâm, Bắc Bình |
12 59 156 |
4 82 558 |
1.500,40 |
|
|
1500,40 |
|
|||||||||||
102 |
TL-37 |
Hồ Cà Giây |
Bình An, Phan Lâm, Bắc Bình |
12 55 998 |
4 88 269 |
360,31 |
|
|
360,31 |
|
|||||||||||
103 |
TL-38 |
Hồ Cà Tót |
Phan Tiến, Bắc Bình |
12 46 173 |
4 65 691 |
429,44 |
|
|
429,44 |
|
|||||||||||
104 |
TT-39 |
Hồ Bình Tân |
Bình Tân, Bắc Bình |
12 39 407 |
4 72 350 |
281,83 |
|
|
281,83 |
|
|||||||||||
VI. Huyện Tuy Phong: |
|
||||||||||||||||||||
105 |
TL-40 |
Hồ Tà Hoàng |
Phan Dũng, Tuy Phong |
12 69 529 |
5 16 297 |
38,50 |
|
|
38,50 |
|
|||||||||||
106 |
TL-41 |
Hồ Phan Dũng |
Phan Dũng, Tuy Phong |
12 63 189 |
5 16 786 |
451,92 |
|
|
451,92 |
|
|||||||||||
107 |
TL-42 |
Hồ Tân Lê |
Phan Dũng, Phong Phú, Tuy Phong |
12 58 706 |
5 11 978 |
204,58 |
|
|
204,58 |
|
|||||||||||
108 |
TL-43 |
Hồ Đá Bạc Thượng |
Phan Dũng, Vĩnh Hảo, Tuy Phong |
12 57 121 |
5 25 891 |
168,58 |
|
|
168,58 |
|
|||||||||||
109 |
TL-44 |
Hồ Đá Bạc |
Vĩnh Hảo, Tuy Phong |
12 52 246 |
5 26 504 |
94,53 |
|
|
94,53 |
|
|||||||||||
110 |
TL-45 |
Hồ Sông Lòng Sông |
Phong Phú, Phú Lạc, Tuy Phong |
12 50 862 |
5 17 568 |
436,37 |
|
|
436,37 |
|
|||||||||||
111 |
TL-46 |
Hồ Cây Cà |
Phong Phú, Tuy Phong |
12 50 332 |
5 13 163 |
29,31 |
|
|
29,31 |
|
|||||||||||
VII. Huyện Hàm Tân: |
|
||||||||||||||||||||
112 |
TL-47 |
Hồ Sông Phan |
Sông Phan, Hàm Tân, Tân Lập, Hàm Thuận Nam |
12 05 468 |
4 19 414 |
324,58 |
129,97 |
QP-10 |
194,61 |
|
|||||||||||
113 |
TL-48 |
Hồ Sông Dinh 3 |
Tân Phúc, Tân Hà, TT. Tân Nghĩa, Hàm Tân |
11 93 762 |
4 08 974 |
346,64 |
57,43 |
AN-6 |
289,21 |
|
|||||||||||
114 |
TL-49 |
Đập Tân Hà |
Tân Hà, Hàm Tân |
11 90 256 |
4 16 727 |
62,52 |
|
|
62,52 |
|
|||||||||||
VIII. Thị xã La Gi: |
|
||||||||||||||||||||
115 |
TL-50 |
Hồ Núi Đất |
Tân Tiến, La Gi |
11 87 180 |
4 25 161 |
91,10 |
20,40 |
QP-51 |
70,70 |
|
|||||||||||
Tổng cộng: |
|
|
|
|
12.438,85 |
279,28 |
|
12.159,57 |
|
||||||||||||
D. ĐỐI TƯỢNG ĐẤT DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA [57 KHU VỰC] |
|
||||||||||||||||||||
I. Huyện Đức Linh |
|
||||||||||||||||||||
116 |
DT-1 |
Núi Voi |
Đa Kai, ĐứcLinh |
12 48 965 |
3 99 578 |
626,66 |
|
|
626,66 |
|
|||||||||||
117 |
DT-2 |
Núi Rinh |
Đức Tài, Đức Linh |
12 33 686 |
3 94 485 |
106,79 |
|
|
106,79 |
|
|||||||||||
II. Huyện Tánh Linh |
|
||||||||||||||||||||
118 |
DT-3 |
Đức mẹ Tà Pao |
Đồng Kho, Tánh Linh |
12 31 950 |
4 15 955 |
49,79 |
|
|
49,79 |
|
|||||||||||
III. Huyện Hàm Thuận Nam |
|
||||||||||||||||||||
119 |
DT-4 |
Văn hóa Sa Huỳnh động Phú Khánh 2 |
Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam |
12 07 752 |
4 49 675 |
99,58 |
|
|
99,58 |
|
|||||||||||
120 |
DT-5 |
Văn hóa Sa Huỳnh động Phú Khánh 1 |
Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam |
12 07 573 |
4 51 334 |
99,58 |
|
|
99,58 |
|
|||||||||||
121 |
DT-6 |
Văn hóa Chăm nhóm đền tháp Phú Sung |
Hàm Cường, Hàm Thuận Nam |
12 03 473 |
4 42 105 |
63,73 |
|
|
63,73 |
|
|||||||||||
122 |
DT-7 |
Văn hóa Sa Huỳnh động Bưng Bà Thềm |
Hàm Minh, Hàm Thuận Nam |
12 00 439 |
4 38 984 |
99,58 |
|
|
99,58 |
|
|||||||||||
123 |
DT-8 |
Chùa Núi Ta Kou |
Tân Lập, Hàm Thuận Nam |
11 96 355 |
4 33 652 |
397,07 |
|
|
397,07 |
|
|||||||||||
124 |
DT-9 |
Kê gà |
Tân Thành, Hàm Thuận Nam |
11 83 088 |
4 44 210 |
40,22 |
|
|
40,22 |
|
|||||||||||
IV. Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
||||||||||||||||||||
125 |
DT-10 |
Di tích lịch sử Cách Mạng Căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận |
Dân Hiệp, Thuận Hòa, Hàm Thuận Bắc |
12 41 447 |
4 60 502 |
41,22 |
12,00 |
QP-21 |
29,22 |
|
|||||||||||
126 |
DT-11 |
Văn hóa Chăm nhóm đền tháp Pô Ptao Yang Tôm |
Thuận Hòa, Hàm Thuận Bắc |
12 40 327 |
4 61 936 |
99,56 |
|
|
99,56 |
|
|||||||||||
127 |
DT-12 |
Bia chiến thắng Sông Quao |
Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc |
12 35 902 |
4 61 776 |
37,20 |
|
|
37,20 |
|
|||||||||||
128 |
DT-13 |
Văn hóa Chăm nhóm đền tháp Làng Gọ |
Thuận Hòa, Hàm Thuận Bắc |
12 34 820 |
4 62 590 |
99,56 |
|
|
99,56 |
|
|||||||||||
129 |
DT-14 |
Văn hóa Chăm nhóm đền tháp Bà Châu Rế |
Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc |
12 32 391 |
4 59 165 |
52,19 |
|
|
52,19 |
|
|||||||||||
130 |
DT-15 |
Văn hóa Chăm nhóm đền tháp Bàu Lò Gạch |
Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc |
12 33 111 |
4 69 432 |
63,73 |
|
|
63,73 |
|
|||||||||||
131 |
DT-16 |
Văn hóa Chăm nhóm đền tháp Hồng Liêm |
Liêm Hòa, Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc |
12 33 672 |
4 73 706 |
27,81 |
|
|
27,81 |
|
|||||||||||
132 |
DT-17 |
Công binh Xưởng 108 |
Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc |
12 32 364 |
4 76 574 |
61,85 |
|
|
61,85 |
|
|||||||||||
133 |
DT-18 |
Bệnh xá X2 |
Thuận Minh, Hàm Thuận Bắc |
12 27 643 |
4 49 935 |
99,88 |
|
|
99,88 |
|
|||||||||||
134 |
DT-19 |
Dinh Ông Chủ |
Ma Lâm, Hàm Thuận Bắc |
12 24 834 |
4 60 450 |
99,82 |
|
|
99,82 |
|
|||||||||||
135 |
DT-20 |
Văn hóa Sa Huỳnh động Giếng Sen |
Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc |
12 24 476 |
4 67 160 |
40,03 |
|
|
40,03 |
|
|||||||||||
136 |
DT-21 |
Kho lúa, Hội trường dưới lòng đất |
Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc |
12 23 419 |
4 70 454 |
36,69 |
|
|
36,69 |
|
|||||||||||
137 |
DT-22 |
Văn hóa Sa Huỳnh động Giếng Vịt |
Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc |
12 21 869 |
4 63 351 |
99,58 |
|
|
99,58 |
|
|||||||||||
138 |
DT-23 |
Nhà Đất |
Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc |
12 19 730 |
4 47 504 |
100,40 |
12,54 |
QP-27 |
87,86 |
|
|||||||||||
139 |
DT-24 |
Râm Tiến, Rẫy nổ |
Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc |
12 19 816 |
4 57 744 |
250,10 |
7,02 |
AN-4 |
243,08 |
|
|||||||||||
140 |
DT-25 |
Động Bà Hòe |
Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc |
12 18 104 |
4 63 414 |
63,14 |
|
|
63,14 |
|
|||||||||||
141 |
DT-26 |
Văn hóa Chăm nhóm đền tháp Bàu Xuyên |
Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc |
12 17 464 |
4 63 359 |
38,69 |
|
|
38,69 |
|
|||||||||||
142 |
DT-27 |
Văn hóa Chăm thành quân sự Gò Thành |
Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc |
12 16 438 |
4 59 554 |
99,56 |
|
|
99,56 |
|
|||||||||||
143 |
DT-28 |
Khảo cổ học văn hóa Sa Huỳnh động cát thôn 6 Hàm Đức |
Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc |
12 15 400 |
4 62 801 |
99,58 |
|
|
99,58 |
|
|||||||||||
144 |
DT-29 |
Đình làng Phú Hội |
Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc |
12 11 275 |
4 49 331 |
100,09 |
|
|
100,09 |
|
|||||||||||
V. Huyện Bắc Bình |
|
||||||||||||||||||||
145 |
DT-30 |
Văn hóa Sa Huỳnh núi Ông |
Bình Tân, Bắc Bình |
12 42 407 |
4 65 240 |
63,72 |
|
|
63,72 |
|
|||||||||||
146 |
DT-31 |
Khảo cổ văn hóa Chăm nhóm đền tháp Bình Tân |
Bình Tân, Bắc Bình |
12 41 914 |
4 68 062 |
63,72 |
|
|
63,72 |
|
|||||||||||
147 |
DT-32 |
Văn hóa Chăm thành quân sự Sông Lũy |
Sông Lũy, Bắc Bình |
12 40 142 |
4 80 237 |
398,25 |
|
|
398,25 |
|
|||||||||||
148 |
DT-33 |
Pô Klong Mơ Hnai |
Lương Sơn, Bắc Bình |
12 38 855 |
4 87 911 |
49,43 |
|
|
49,43 |
|
|||||||||||
149 |
DT-34 |
Văn hóa Chăm đền thờ Pô Pzà Pách Mứk (Tố Lý) |
Phan Thanh, Bắc Bình |
12 40 032 |
4 90 982 |
99,56 |
|
|
99,56 |
|
|||||||||||
150 |
DT-35 |
Kiến trúc nghệ thuật đình làng Hòa Thuận |
TT. Chợ Lầu, Bắc Bình |
12 42 915 |
5 01 310 |
35,84 |
|
|
35,84 |
|
|||||||||||
151 |
DT-36 |
Đền thờ Pô Klong Sách |
Phan Hòa, Bắc Bình |
12 42 662 |
5 05 428 |
35,85 |
|
|
35,85 |
|
|||||||||||
152 |
DT-37 |
Chùa Xuân An |
TT. Chợ Lầu, Bắc Bình |
12 41 007 |
5 00 024 |
35,84 |
|
|
35,84 |
|
|||||||||||
153 |
DT-38 |
Đình làng Xuân An |
Chợ Lầu, Bắc Bình |
12 40 871 |
5 00 526 |
5,99 |
|
|
5,99 |
|
|||||||||||
154 |
DT-39 |
Đình làng Xuân Hội |
Chợ Lầu, Bắc Bình |
12 40 576 |
4 99 934 |
4,49 |
|
|
4,49 |
|
|||||||||||
155 |
DT-40 |
Nghệ thuật Chăm đền thờ Pô Nít |
Phan Hiệp, Bắc Bình |
12 39 705 |
5 02 093 |
35,84 |
|
|
35,84 |
|
|||||||||||
156 |
DT-41 |
Đền Thờ Thiên Ya Na |
Phan Rí Thành, Bắc Bình |
12 39 322 |
5 02 352 |
35,84 |
|
|
35,84 |
|
|||||||||||
157 |
DT-42 |
Văn hóa Chăm đền thờ Pô Klong Khul (Pô Klong Gahul) |
Phan Hiệp, Bắc Bình |
12 37 769 |
4 99 606 |
53,46 |
|
|
53,46 |
|
|||||||||||
158 |
DT-43 |
Chùa Bà Thiên Hậu |
Phan Rí Thành, Bắc Bình |
12 38 351 |
5 05 075 |
37,38 |
|
|
37,38 |
|
|||||||||||
159 |
DT-44 |
Đền Thờ Pô Át |
Phan Hòa, Bắc Bình |
12 38 845 |
5 06 510 |
35,84 |
|
|
35,84 |
|
|||||||||||
160 |
DT-45 |
Đình Chùa Đông An |
Phan Rí Thành, Bắc Bình |
12 38 175 |
5 05 816 |
29,96 |
|
|
29,96 |
|
|||||||||||
VI. Huyện Tuy Phong |
|
||||||||||||||||||||
161 |
DT-46 |
Nhóm Đền tháp Pô Tằm |
Phú Lạc, Tuy Phong |
12 46 243 |
5 19 831 |
43,95 |
|
|
43,95 |
|
|||||||||||
162 |
DT-47 |
Đền Thờ Po Nruap (Pô Nưng Rúp) |
Phong Phú, Tuy Phong |
12 45 940 |
5 18 730 |
35,85 |
|
|
35,85 |
|
|||||||||||
163 |
DT-48 |
Gành Son |
Chí Công, Tuy Phong |
12 36 518 |
5 12 817 |
99,60 |
|
|
99,60 |
|
|||||||||||
164 |
DT-49 |
Chùa Cổ Thạch |
Bình Thạnh, Tuy Phong |
12 36 358 |
5 23 513 |
62,37 |
|
|
62,37 |
|
|||||||||||
165 |
DT-50 |
Đình làng Bình An |
Bình Thạnh, Tuy Phong |
12 35 848 |
5 22 218 |
15,13 |
5,75 |
QP-41 |
9,38 |
|
|||||||||||
166 |
DT-51 |
Lăng Ông Nam Hải |
Bình Thạnh, Tuy Phong |
12 35 649 |
5 21 951 |
13,44 |
4,27 |
QP-41 |
9,17 |
|
|||||||||||
VII. Thị xã La Gi |
|
||||||||||||||||||||
167 |
DT-52 |
Dinh Thầy Thím |
Tân Hải, TX. La Gi |
11 85 920 |
4 28 124 |
43,37 |
|
|
43,37 |
|
|||||||||||
VIII.Thành phố Phan Thiết |
|
||||||||||||||||||||
168 |
DT-53 |
Nhóm Đền tháp Pô Shanư |
Phú Hài, TP. Phan Thiết |
12 09 354 |
4 61 278 |
37,44 |
|
|
37,44 |
|
|||||||||||
169 |
DT-54 |
Lăng Mộ Nguyễn Thông |
Phú Hài, TP. Phan Thiết |
12 09 291 |
4 62 138 |
6,23 |
|
|
6,23 |
|
|||||||||||
170 |
DT-55 |
Đình làng Phú Lâm |
Tiến Lợi, TP. Phan Thiết |
12 07 634 |
4 52 835 |
15,93 |
|
|
15,93 |
|
|||||||||||
171 |
DT-56 |
Căng Ê Sê Pic |
Tiến Lợi, TP. Phan Thiết |
12 05 936 |
4 52 794 |
103,80 |
|
|
103,80 |
|
|||||||||||
172 |
DT-57 |
Lịch sử - văn hóa Vạn Thạch Long |
P. Mũi Né, TP. Phan Thiết |
12 07 530 |
4 75 905 |
62,73 |
|
|
62,73 |
|
|||||||||||
Tổng cộng: |
|
|
|
|
4.754,53 |
41,58 |
|
4.712,95 |
|
||||||||||||
Đ. ĐỐI TƯỢNG ĐẤT QUỐC PHÒNG [64 KHU VỰC] |
|
||||||||||||||||||||
I. Huyện Đức Linh |
|
||||||||||||||||||||
173 |
QP-1 |
Sân bay Võ Đắc |
Đức Tín, Đức Linh |
12 32 311 |
3 88 827 |
210,00 |
|
|
210,00 |
|
|||||||||||
174 |
QP-2 |
Đức Tài |
Đức Tài, Đức Linh |
12 32 096 |
3 93 468 |
89,44 |
|
|
89,44 |
|
|||||||||||
II. Huyện Tánh Linh |
|
||||||||||||||||||||
175 |
QP-3 |
Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng |
Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Tánh Linh |
12 55 013 |
4 17 848 |
2.295,52 |
|
|
2.295,52 |
|
|||||||||||
176 |
QP-4 |
Măng tố |
Măng Tố, Bắc Ruộng, Tánh Linh |
12 50 838 |
4 18 991 |
2.951,70 |
169,25 |
TL3 |
2.782,45 |
|
|||||||||||
177 |
QP-5 |
Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Nghị Đức |
Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Nghị Đức, Tánh Linh |
12 41 227 |
4 17 318 |
3.041,14 |
255,79 |
PH7 |
2.785,35 |
|
|||||||||||
178 |
QP-6 |
La Ngâu |
La Ngâu, Tánh Linh |
12 33 439 |
4 19 085 |
81,10 |
|
|
81,10 |
|
|||||||||||
179 |
QP-7 |
Lạc Tánh-Gia An, Tánh Linh |
Lạc Tánh - Gia An, Tánh Linh |
12 28 255 |
4 08 728 |
1.218,22 |
39,73 |
AN-2 |
1.178,49 |
|
|||||||||||
180 |
QP-8 |
Suối Kiết, Đức Thuận |
Đức Thuận, Suối Kiết, Tánh Linh |
12 18 970 |
4 15 251 |
1.085,68 |
|
|
1.085,68 |
|
|||||||||||
181 |
QP-9 |
Suối Kiết |
Suối Kiết, Tánh Linh |
12 12 449 |
4 07 726 |
81,63 |
|
|
81,63 |
|
|||||||||||
182 |
QP-10 |
Núi Bong Lồ Ô |
Tân Lập, Hàm Thuận Nam và Sông Phan, Hàm Tân và Suối Kiết, Tánh Linh |
12 08 940 |
4 21 039 |
5.537,76 |
|
|
5.537,76 |
|
|||||||||||
III. Huyện Hàm Thuận Nam |
|
||||||||||||||||||||
183 |
QP-11 |
Núi Đang Cá |
Mỹ Thạnh, Hàm Thuận Nam và Đông Giang, Hàm Thuận Bắc |
12 33 156 |
4 31 083 |
5.447,99 |
1.855,42 |
PH-9 |
3.592,57 |
|
|||||||||||
184 |
QP-12 |
Cụm Núi Hàm Cần |
Hàm Cần, Hàm Thuận Nam |
12 22 207 |
4 44 442 |
969,03 |
|
|
969,03 |
|
|||||||||||
185 |
QP-13 |
Núi Cô Nhi |
Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam |
12 12 741 |
4 42 334 |
135,44 |
|
|
135,44 |
|
|||||||||||
186 |
QP-14 |
Điểm cao 141 |
Hàm Cường, Hàm Thuận Nam |
12 05 038 |
4 38 827 |
52,63 |
|
|
52,63 |
|
|||||||||||
187 |
QP-15 |
Tân Lập |
Tân Lập, Hàm Thuận Nam |
12 05 279 |
4 29 526 |
1.489,84 |
|
|
1.489,84 |
|
|||||||||||
188 |
QP-16 |
Điểm cao 144 |
TT. Thuận Nam, Hàm Thuận Nam |
12 00 077 |
4 30 612 |
141,70 |
|
|
141,70 |
|
|||||||||||
189 |
QP-17 |
Hàm Minh |
Hàm Minh, Hàm Thuận Nam |
11 99 035 |
4 34 632 |
56,55 |
|
|
56,55 |
|
|||||||||||
190 |
QP-18 |
Điểm cao 116 |
Tân Thuận, Hàm Thuận Nam |
11 92 556 |
4 33 353 |
79,51 |
|
|
79,51 |
|
|||||||||||
191 |
QP-19 |
Tân Thành |
Tân Thành, Hàm Thuận Nam |
11 83 539 |
4 43 442 |
46,83 |
|
|
46,83 |
|
|||||||||||
192 |
QP-20 |
Mũi Kê Gà |
Tân Thành, Hàm Thuận Nam |
11 82 937 |
4 44 210 |
9,53 |
|
|
9,53 |
|
|||||||||||
IV. Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
||||||||||||||||||||
193 |
QP-21 |
Thuận Hòa |
Thuận Hòa, Hàm Thuận Bắc |
12 42 321 |
4 60 702 |
166,70 |
|
|
166,70 |
|
|||||||||||
194 |
QP-22 |
Hàm Phú |
Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc |
12 37 685 |
4 50 652 |
285,32 |
|
|
285,32 |
|
|||||||||||
195 |
QP-23 |
Núi Lạng Hon |
Thuận Hòa, Hàm Thuận Bắc |
12 38 228 |
4 61 036 |
205,16 |
|
|
205,16 |
|
|||||||||||
196 |
QP-24 |
Hồng Liêm |
Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc |
12 34 586 |
4 75 560 |
75,59 |
|
|
75,59 |
|
|||||||||||
197 |
QP-25 |
Núi Ba |
Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc |
12 33 510 |
4 58 478 |
385,70 |
|
|
385,70 |
|
|||||||||||
198 |
QP-26 |
Núi Một |
Thuận Minh, Hàm Thuận Bắc |
12 23 406 |
4 56 965 |
118,80 |
|
|
118,80 |
|
|||||||||||
199 |
QP-27 |
Núi Tio Ha |
Hàm Liêm, Hàm Chính, Thuận Minh, Hàm Thuận Bắc |
12 22 907 |
4 50 211 |
1.797,77 |
|
|
1.797,77 |
|
|||||||||||
200 |
QP-28 |
Núi Tà Zôn |
Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc |
12 21 433 |
4 64 376 |
168,12 |
|
|
168,12 |
|
|||||||||||
V. Huyện Bắc Bình |
|
||||||||||||||||||||
201 |
QP-29 |
Phan Lâm |
Phan Lâm, Bắc Bình |
12 55 323 |
4 83 588 |
25,77 |
|
|
25,77 |
|
|||||||||||
202 |
QP-30 |
Núi Bèo Ma |
Phan Điền, Bắc Bình |
12 49 185 |
5 04 500 |
2.305,33 |
|
|
2.305,33 |
|
|||||||||||
203 |
QP-31 |
Hòn Mốc |
Lương Sơn, Bắc Bình |
12 43 200 |
4 81 778 |
127,43 |
|
|
127,43 |
|
|||||||||||
204 |
QP-32 |
Hòn Hồng |
Hòa Thắng, Bắc Bình |
12 20 671 |
4 89 013 |
130,68 |
|
|
130,68 |
|
|||||||||||
205 |
QP-33 |
Mũi Yến |
Hòa Thắng, Bắc Bình |
12 19 970 |
4 90 547 |
30,94 |
|
|
30,94 |
|
|||||||||||
VI. Huyện Tuy Phong |
|
||||||||||||||||||||
206 |
QP-34 |
Phong Phú |
Phong Phú, Tuy Phong |
12 55 191 |
5 14 368 |
1.018,11 |
|
|
1.018,11 |
|
|||||||||||
207 |
QP-35 |
Núi Đá Chẹt |
Vĩnh Tân, Tuy Phong |
12 54 284 |
5 38 955 |
673,69 |
|
|
673,69 |
|
|||||||||||
208 |
QP-36 |
Phong Phú |
Phong Phú, Tuy Phong |
12 44 595 |
5 11 631 |
34,88 |
|
|
34,88 |
|
|||||||||||
209 |
QP-37 |
Núi Nạng, Núi Láng Bồ |
Phú Lạc, Tuy Phong |
12 42 811 |
5 18 261 |
808,68 |
|
|
808,68 |
|
|||||||||||
210 |
QP-38 |
Cù Lao Câu |
Phước Thể, Tuy Phong |
12 41 926 |
5 35 171 |
24,10 |
|
|
24,10 |
|
|||||||||||
211 |
QP-39 |
TT Liên Hương |
TT Liên Hương, Tuy Phong |
12 41 040 |
5 26 314 |
30,48 |
|
|
30,48 |
|
|||||||||||
212 |
QP-40 |
Bình Thạnh |
Bình Thạnh, Tuy Phong |
12 36 423 |
5 22 466 |
26,91 |
|
|
26,91 |
|
|||||||||||
213 |
QP-41 |
Bình Thạnh |
Bình Thạnh, Tuy Phong |
12 35 549 |
5 22 321 |
29,01 |
|
|
29,01 |
|
|||||||||||
214 |
QP-42 |
Hòa Phú |
Hòa Phú, TT Phan Rí Cửa, Tuy Phong |
12 34 409 |
5 06 472 |
17,26 |
|
|
17,26 |
|
|||||||||||
VII. Huyện Hàm Tân |
|
||||||||||||||||||||
215 |
QP-43 |
Tân Đức |
Tân Đức, Hàm Tân |
12 02 951 |
4 03 096 |
53,04 |
|
|
53,04 |
|
|||||||||||
216 |
QP-44 |
Núi Lồ Ô, Núi Giăng Co |
Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Phúc, Hàm Tân |
11 98 916 |
4 10 779 |
5.470,20 |
|
|
5.470,20 |
|
|||||||||||
217 |
QP-45 |
Núi Đất |
Tân Minh, Hàm Tân |
11 91 948 |
4 07 909 |
107,33 |
|
|
107,33 |
|
|||||||||||
218 |
QP-46 |
Núi Nhọn |
Tân Hà, Hàm Tân và Tân Bình, Hàm Tân |
11 91 813 |
4 17 206 |
404,94 |
|
|
404,94 |
|
|||||||||||
219 |
QP-47 |
Núi Bể |
Tân Hà, Tân Xuân, Tân Thắng, Hàm Tân |
11 88 505 |
4 03 482 |
7.781,38 |
1.437,42 |
AN-6 |
6.343,96 |
|
|||||||||||
220 |
QP-48 |
Tân Xuân |
Tân Xuân, Hàm Tân |
11 86 336 |
4 16 959 |
46,77 |
|
|
46,77 |
|
|||||||||||
221 |
QP-49 |
Điểm cao 72 |
Sơn Mỹ, Hàm Tân |
11 76 634 |
4 10 343 |
133,79 |
|
|
133,79 |
|
|||||||||||
VIII. Thị xã La Gi |
|
||||||||||||||||||||
222 |
QP-50 |
TX La Gi |
Tân Bình, Tân Tiến, TX La Gi |
11 92 739 |
4 20 452 |
1.011,76 |
|
|
1.011,76 |
|
|||||||||||
223 |
QP-51 |
Tân Tiến |
Tân Tiến, TX La Gi |
11 87 236 |
4 24 235 |
100,55 |
|
|
100,55 |
|
|||||||||||
224 |
QP-52 |
Tân Hải |
Tân Hải, TX La Gi |
11 85 014 |
4 31 352 |
46,95 |
|
|
46,95 |
|
|||||||||||
225 |
QP-53 |
Sân bay Hàm Tân |
Tân Xuân, Hàm Tân và Tân An, TX. La Gi |
11 83 658 |
4 15 139 |
150,17 |
|
|
150,17 |
|
|||||||||||
226 |
QP-54 |
Tân An |
Tân An, TX. La Gi |
11 81 407 |
4 15 544 |
60,94 |
|
|
60,94 |
|
|||||||||||
227 |
QP-55 |
Thôn 1, Tân Phước |
Tân Phước, TX. La Gi |
11 81 431 |
4 16 559 |
81,22 |
|
|
81,22 |
|
|||||||||||
228 |
QP-56 |
Tân Phước |
Tân Phước, TX. La Gi |
11 76 431 |
4 15 513 |
28,80 |
|
|
28,80 |
|
|||||||||||
229 |
QP-57 |
Phước Lộc |
Phước Lộc, TX La Gi |
11 76 495 |
4 19 711 |
4.588,81 |
|
|
4.588,81 |
|
|||||||||||
IX. Thành phố Phan Thiết |
|
||||||||||||||||||||
230 |
QP-58 |
Sân bay Phan Thiết |
Thiện Nghiệp, Tp. Phan Thiết |
12 16 726 |
4 69 705 |
1.270,15 |
|
|
1.270,15 |
|
|||||||||||
231 |
QP-59 |
Hòn Rơm |
Mũi Né, TP. Phan Thiết |
12 11 522 |
4 81 745 |
80,89 |
|
|
80,89 |
|
|||||||||||
232 |
QP-60 |
Lầu Ông Hoàng |
Phú Hài, TP. Phan Thiết |
12 09 354 |
4 61 278 |
49,01 |
|
|
49,01 |
|
|||||||||||
233 |
QP-61 |
Núi Cố |
Phú Hài, TP. Phan Thiết |
12 09 265 |
4 62 578 |
72,56 |
|
|
72,56 |
|
|||||||||||
234 |
QP-62 |
Công trình phòng thủ Mũi Né |
Mũi Né, Tp. Phan Thiết |
12 08 250 |
4 76 700 |
99,58 |
|
|
99,58 |
|
|||||||||||
235 |
QP-63 |
Cụm phòng thủ |
Tiến Thành, Tiến Lợi, Đức Long, TP. Phan Thiết |
12 05 584 |
4 52 417 |
359,00 |
103,80 |
DT-56 |
255,20 |
|
|||||||||||
236 |
QP-64 |
Trung tâm Huấn luyện Quân sự Phan Thiết |
Tiến Thành, TP. Phan Thiết |
11 99 864 |
4 49 367 |
19,13 |
|
|
19,13 |
|
|||||||||||
Tổng cộng: |
|
|
|
|
55.524,64 |
3.861,41 |
|
51.663,23 |
|
||||||||||||
E. ĐỐI TƯỢNG ĐẤT AN NINH [9 KHU VỰC] |
|
||||||||||||||||||||
I. Huyện Đức Linh |
|
||||||||||||||||||||
237 |
AN-1 |
Đội PCCC & CNCH khu vực Đức Linh - Tánh Linh |
Vũ Hòa, Đức Linh |
12 35 589 |
3 98 071 |
2,21 |
|
|
2,21 |
|
|||||||||||
II. Huyện Tánh Linh |
|
||||||||||||||||||||
238 |
AN-2 |
Trại Giam Huy Khiêm |
Huy Khiêm, Gia An, TT. Lạc Tánh, Tánh Linh |
12 31 770 |
4 08 779 |
478,00 |
|
|
478,00 |
|
|||||||||||
239 |
AN-3 |
Trại giam Xuân Lộc |
Gia Huynh, huyện Tánh Linh |
12 13 213 |
3 96 529 |
360,22 |
|
|
360,22 |
|
|||||||||||
II. Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
||||||||||||||||||||
240 |
AN-4 |
Trại tạm giam Công an tỉnh |
Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc |
12 20 165 |
4 58 562 |
10,02 |
|
|
10,02 |
|
|||||||||||
IV. Huyện Bắc Bình |
|
||||||||||||||||||||
241 |
AN-5 |
Phân trại tạm giam Công an tỉnh |
Sông Lũy, Bình Tân, Bắc Bình |
12 40 864 |
4 75 328 |
145,04 |
|
|
145,04 |
|
|||||||||||
V. Huyện Hàm Tân |
|
||||||||||||||||||||
242 |
AN-6 |
Trại giam Z30D |
Tân Đức, Tân Minh, Tân Phúc, Tân Hà, Thắng Hải, huyện Hàm Tân |
11 93 973 |
4 01 233 |
9.958,96 |
107,33 |
QP45 |
9.851,63 |
|
|||||||||||
VI. TP. Phan Thiết |
|
||||||||||||||||||||
243 |
AN-7 |
Nhà nghỉ dưỡng Mũi Né |
Mũi Né, Phan Thiết |
12 13 924 |
4 82 391 |
3,43 |
|
|
3,43 |
|
|||||||||||
244 |
AN-8 |
Tổ Công an trật tự Long Sơn - Suối Nước |
Mũi Né, Phan Thiết |
12 12 289 |
4 80 612 |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|||||||||||
245 |
AN-9 |
Trung tâm huấn luyện chiến sỹ mới, bồi dưỡng nghiệp vụ và doanh trại Cảnh sát cơ động |
Tiến lợi, Phan Thiết |
12 06 963 |
4 52 120 |
7,88 |
|
|
7,88 |
|
|||||||||||
Tổng cộng: |
|
|
|
|
10.965,81 |
107,33 |
|
10.858,48 |
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
PHỤ LỤC 4: DANH SÁCH CÁC KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN TITAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên khu vực dự trữ |
Hiện trạng điều tra |
Điểm góc |
Tọa độ VN 2000 múi 6 |
Diện tích (km²) |
Tài nguyên dự trữ |
|||
X (m) |
Y (m) |
KTT |
Tổng |
Đơn vị |
|||||
1 |
Huyện Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình, Tuy Phong |
Đã đánh giá tài nguyên |
1 |
1241100 |
233700 |
111 |
106 |
23,935 |
Ngàn tấn |
2 |
1244100 |
233700 |
|||||||
3 |
1244000 |
235000 |
|||||||
4 |
1242500 |
238500 |
|||||||
5 |
1242500 |
240400 |
|||||||
6 |
1242900 |
241500 |
|||||||
7 |
1241600 |
245300 |
|||||||
8 |
1243600 |
248000 |
|||||||
9 |
1240700 |
252400 |
|||||||
10 |
1237400 |
251400 |
|||||||
11 |
1236800 |
251000 |
|||||||
12 |
1236300 |
249800 |
|||||||
13 |
1235500 |
249700 |
|||||||
14 |
1235500 |
249700 |
|||||||
15 |
1236900 |
248900 |
|||||||
16 |
1238100 |
246200 |
|||||||
17 |
1238500 |
244500 |
|||||||
18 |
1238000 |
241000 |
|||||||
19 |
1237500 |
240200 |
|||||||
20 |
1237500 |
237000 |
|||||||
21 |
1237200 |
235700 |
|||||||
22 |
1236200 |
234500 |
|||||||
23 |
1235200 |
234000 |
|||||||
24 |
1235200 |
232700 |
|||||||
25 |
1238500 |
230700 |
|||||||
26 |
1240400 |
230300 |
|||||||
2 |
Huyện Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình, Tuy Phong |
Đã đánh giá tài nguyên |
1 |
1213500 |
190300 |
111 |
491 |
329,36 |
Ngàn tấn |
2 |
1219700 |
190300 |
|||||||
3 |
1230600 |
195100 |
|||||||
4 |
1234100 |
200500 |
|||||||
5 |
1231300 |
208000 |
|||||||
6 |
1231400 |
210200 |
|||||||
7 |
1233300 |
215400 |
|||||||
8 |
1232500 |
218300 |
|||||||
9 |
1238100 |
226100 |
|||||||
10 |
1234200 |
228800 |
|||||||
11 |
1231400 |
227000 |
|||||||
12 |
1230100 |
223900 |
|||||||
13 |
1226800 |
221200 |
|||||||
14 |
1222400 |
222400 |
|||||||
15 |
1222400 |
219500 |
|||||||
16 |
1220900 |
216900 |
|||||||
17 |
1220800 |
214700 |
|||||||
18 |
1222900 |
213200 |
|||||||
19 |
1222700 |
207800 |
|||||||
20 |
1218800 |
210600 |
|||||||
21 |
1217700 |
210100 |
|||||||
22 |
1217300 |
206800 |
|||||||
23 |
1213400 |
206100 |
|||||||
24 |
1212300 |
204500 |
|||||||
25 |
1212500 |
196800 |
|||||||
26 |
1216000 |
196800 |
|||||||
27 |
1216000 |
194400 |
|||||||
28 |
1214900 |
194000 |
|||||||
3 |
Hàm Thuận Nam |
Đã đánh giá tài nguyên |
1 |
1209100 |
176100 |
111 |
205 |
56,144 |
Ngàn tấn |
2 |
1207400 |
180300 |
|||||||
3 |
1200500 |
176300 |
|||||||
4 |
1195700 |
174700 |
|||||||
5 |
1188600 |
173100 |
|||||||
6 |
1187400 |
172200 |
|||||||
7 |
1187300 |
822900 |
105 |
||||||
8 |
1189900 |
818700 |
|||||||
9 |
1193100 |
817400 |
|||||||
10 |
1194200 |
818900 |
|||||||
11 |
1196700 |
819400 |
|||||||
12 |
1198600 |
820100 |
|||||||
13 |
1202400 |
822300 |
|||||||
14 |
1203800 |
824100 |
|||||||
15 |
1205300 |
825500 |
|||||||
16 |
1206800 |
827300 |
|||||||
4 |
Xã Tân Hải, thị xã La Gi |
Đã đánh giá tài nguyên |
1 |
1186700 |
810800 |
105 |
3 |
270 |
Ngàn tấn |
2 |
1187900 |
810100 |
|||||||
3 |
1188700 |
812200 |
|||||||
4 |
1187600 |
812900 |
|||||||
5 |
Xã Tân Bình, thị xã La Gi |
Đã đánh giá tài nguyên |
1 |
1184200 |
803600 |
105 |
7 |
505 |
Ngàn tấn |
2 |
1185000 |
803100 |
|||||||
3 |
1187100 |
803300 |
|||||||
4 |
1186900 |
806700 |
|||||||
5 |
1186000 |
807100 |
|||||||
6 |
Xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân |
Đã đánh giá tài nguyên |
1 |
1172900 |
782000 |
105 |
15 |
847 |
Ngàn tấn |
2 |
1175400 |
780900 |
|||||||
3 |
1178600 |
785400 |
|||||||
4 |
1176600 |
786800 |
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2021 về đính chính Quyết định 42/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế văn hoá công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước kèm theo Quyết định 23/2007/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/01/2021 | Cập nhật: 15/01/2021
Chỉ thị 03/CT-TTg năm 2021 về tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế công chức, tổng số người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021 Ban hành: 28/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp thực hiện liên thông thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm; lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/11/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ Hiệp hội Du lịch tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 13/10/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 23/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2020 về Phương án bảo vệ cát, sỏi lòng sông chưa khai thác do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/10/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 14/10/2020
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2020 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 20/08/2020
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2020 quy định hướng dẫn về thực hiện Nghị quyết 214/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phục hồi sản xuất kinh doanh thúc đẩy phát triển kinh tế trong điều kiện phòng, chống dịch Covid-19 Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 07/10/2020
Quyết định 1870/QĐ-UBND về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 1058/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án sản xuất vụ mùa năm 2020 Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ Hiệp hội Phốt pho vàng tỉnh Lào Cai khóa I (nhiệm kỳ 2020–2023) Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 1, lớp 6 và lớp 10 năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 26/NQ-CP về kế hoạch tổng thể và kế hoạch 5 năm thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND về đính chính Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa tại Quyết định 515/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục, năm học 2020-2021 Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2020 về khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 1023/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra cải cách hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Quyết định 645/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch tổng thể phát triển thương mại điện tử quốc gia giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 19/05/2020
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện biện pháp cách ly tập trung tại cơ sở cách ly tập trung phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 193/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Minh Long Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính về cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Nội vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 897/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Ban Tiếp công dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 193/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 05/QĐ-UBND về danh mục dự án khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp và dự án ưu đãi đầu tư trong lĩnh vực Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Chỉ thị 03/CT-TTg năm 2020 về tăng cường thực hiện Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia và Nghị định 100/2019/NĐ-CP quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 32/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020 Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 04/04/2020
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 193/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ năm 2020 Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 193/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2020 Ban hành: 30/01/2020 | Cập nhật: 11/03/2020
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế, 02 bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 182/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình công tác tư pháp tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 11/03/2020
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 13/01/2020
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 193/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 32/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình tăng cường hợp tác, vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài tại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, tổng số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 24/12/2019 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2019 quy định về trình tự thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản giai đoạn 2020-2025 và đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 360/2013/QĐ-UBND Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2019-2025” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng khu đô thị mới trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới và Giảm nghèo tỉnh Bắc Kạn với các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và Đề án “Mỗi xã, phường một sản phẩm” tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình phối hợp giữa cơ quan nhà nước và ngành điện thực hiện thí điểm cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức chi tiền thưởng theo Nghị định 91/2017/NĐ-CP được điều chỉnh trên mức lương cơ sở quy định tại Nghị định 38/2019/NĐ-CP Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Sinh vật cảnh tỉnh Hà Giang khóa III, nhiệm kỳ 2018-2023 Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch phòng, chống bệnh Cúm gia cầm giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2019 về quy chế phối hợp hoạt động quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có nội dung liên quan đến bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 1059/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và kế hoạch tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 1058/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và kế hoạch thi tuyển công chức làm việc tại sở, cơ quan ngang sở, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/03/2019 | Cập nhật: 16/04/2019
Quyết định 1059/QĐ-UBND về Chương trình Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Hải Dương năm 2019 Ban hành: 30/03/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 166/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 22/02/2019
Chỉ thị 03/CT-TTg năm 2019 thực hiện Nghị quyết 582/NQ-UBTVQH14 về nhiệm vụ giải pháp tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý và sử dụng nguồn vốn vay nước ngoài Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 294/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/02/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 182/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch điều chuyển tuyến xe khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh từ Bến xe khách thành phố Cao Bằng về Bến xe khách liên tỉnh thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp; Việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2019 quy định hướng dẫn chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ các Quyết định phê duyệt Quy hoạch thuộc lĩnh vực ngành công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2019 công bố 09 thủ tục hành chính và bãi bỏ 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2019 về "cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn" giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 16/01/2019
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 3437/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 3437/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và cấp xã của huyện Thạch An thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND về phê duyệt chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025 Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình thí điểm liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới giai đoạn 2018-2020” tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án thành lập vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Bình Thuận Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án tái cơ cấu kinh tế tỉnh Đắk Lắk gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 3777/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Đà Nẵng Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2018 về cấp mã định danh cho cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai, duy trì và cập nhật Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2019 Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2018 về phân công trách nhiệm thu thập, tổng hợp và báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh An Giang Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 về quy định thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử lý phạt vi phạm hành chính phức tạp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt mức hỗ trợ Mô hình cung cấp, kết nối dịch vụ trợ giúp chăm sóc sức khỏe, giáo dục, trợ giúp pháp lý và các dịch vụ xã hội cơ bản cho trẻ em bị xâm hại bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. Thuộc Dự án phát triển hệ thống bảo vệ trẻ em năm 2017-2018 Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động năm doanh nghiệp 2018 và phát triển doanh nghiệp giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dân số kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch kiểm soát, bảo vệ tài nguyên du lịch gắn với bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu tác động đến phát triển du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án thành lập Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 1329/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục chuyên ngành đào tạo cần thu hút tại tỉnh Sóc Trăng năm 2018 Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan khác để thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn được giao theo cơ chế một cửa Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của: các cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc; Phòng Tư pháp cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bổ sung đưa vào tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn chấm điểm văn minh thương mại Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2018 về bãi bỏ 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông thôn mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thái Bình tại Quyết định 3142/QĐ-UBND và 3141/QD-UBND Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 1171/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Bình ổn thị trường mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu; mặt hàng phục vụ Mùa khai giảng; mặt hàng Sữa năm 2018 - Tết Kỷ Hợi 2019 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã và phân công thực hiện Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 694/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Dạy học tiếng Anh theo đề án ngoại ngữ quốc gia 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018 Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 294/QĐ-UBND về Khung giá công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 587/QĐ-UBND về Chương trình công tác tư pháp trọng tâm năm 2018 của tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Định mức dự toán công tác quản lý, vận hành và bảo trì kết cấu và thiết bị đường hầm sông Sài Gòn Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 112/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Ninh năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2018 về quy chế thi tuyển, xét tuyển công chức chỉ tiêu biên chế năm 2016 tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 587/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và kế hoạch tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Chỉ thị 03/CT-TTg năm 2018 về tăng cường công tác giải quyết việc nuôi con nuôi trong tình hình mới Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 182/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2018 Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 112/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2018 về công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ của Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2017 Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 182/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt mô hình chợ thí điểm bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 82/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp năm 2018 đối với trường, trung tâm và cơ sở tham gia hoạt động nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh nâng mức tiền công hỗ trợ khoán bảo vệ rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 294/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2018 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 32/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thực hiện “Chiến lược quốc gia phát triển Ngành Dược giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 4032/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2018 về quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt sửa đổi, bổ sung Quy chế Quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị tại các phường trên địa bàn thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 861/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục quyết định hướng dẫn Luật, Nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 3 Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch triển khai thí điểm cho trẻ mầm non làm quen với tiếng Anh trong cơ sở giáo dục mầm non Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 2 Quy định về trình tự thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cho thuê mặt bằng kinh doanh tại Chợ đầu mối nông sản, thực phẩm thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về sửa đổi nội dung phân cấp nguồn thu tại Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2017 công bố các bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết qua Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một cử điện tử liên thông tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 25/10/2017
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch tăng cường đầu tư hiện đại hóa trang thiết bị kỹ thuật phục vụ công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước tỉnh Hà Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về bổ sung đơn giá cây trồng vào Phụ lục 03 Bảng giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương Chương trình phát triển đô thị Quế Võ, giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định cơ chế thực hiện đầu tư công trình đặc thù theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định trình tự thực hiện dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về cơ chế điều hành, phối hợp công tác tìm kiếm cứu nạn của Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2017 ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 02/2016/QĐ-UBND và Quyết định 89/2016/QĐ-UBND Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng; Trưởng, Phó đơn vị và các chức danh tương đương thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện về quản lý hoạt động cấp nước đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến dự án đầu tư không sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1871/QĐ-UBND công bố Chỉ số giá xây dựng quý 2 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định mức thu học phí tại trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2017-2018, lộ trình đến năm học 2020-2021 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã, thành lập mới và tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã theo chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, Đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn và điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW về phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với các khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 897/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định về mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước ngoài khu công nghiệp, đơn giá thuê mặt nước đối với tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức Nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định một số nội dung về quản lý về đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 535/2016/QĐ-UBND Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (dự án B.O.T) Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (lĩnh vực Thú y) Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án phân công cơ quan thuế quản lý đối với Người nộp thuế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định thẩm quyền, trách nhiệm thực hiện chuyển đổi vị trí công tác theo định kỳ đối với công chức, viên chức tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 75/2014/QĐ-UBND quy định giá cho thuê rừng để quản lý, bảo vệ và trồng Sâm Ngọc Linh dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch kiểm tra kết quả xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức hệ thống hành chính nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy định về giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định chế độ thuốc bổ tăng lực cho vận động viên ưu tú do tỉnh Bến Tre quản lý Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng tỷ lệ 1/2.000 Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Trà Vinh Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định Giải thưởng Đào Tấn - Xuân Diệu dành cho văn học, nghệ thuật tỉnh Bình Định Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 256/QĐ-UBND về giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh một số vị trí giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND và bổ sung thêm Khoản 7 vào Điều 2 Quyết định 3238/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Đại Nội về đêm thuộc quần thể di tích Cố đô Huế Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp về lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Công Thương và cấp Trưởng, Phó Trưởng phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 112/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi cơ sở pháp lý và Quyết định đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 (tính đến hết ngày 31/12/2017) Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2016 Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định Bảng giá đất tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 112/QĐ-UBND về biên chế công chức, số lượng người làm việc trong tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2017 Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thực hiện tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung đô thị mới Điền Lộc, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Quyết định 166/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2017 Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Chỉ thị 03/CT-TTg năm 2017 về đẩy mạnh phát triển nhà ở xã hội Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 06/02/2017
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình khoa học và công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 (sửa đổi, bổ sung Quyết định 27/QĐ-TTg) Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 82/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2017 Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế Tổ chức và hoạt động của Đội liên ngành phòng, chống in lậu thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và Hạt Kiểm lâm của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2016 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức, hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 quy định về chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn, tỉnh Hoà Bình Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 01/01/2021
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Nhà máy sản xuất phân bón NPK” Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hành động nâng cao hiệu quả quản lý, bảo vệ, sử dụng tổng hợp tài nguyên nước tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016- 2020 Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 1530/QĐ-UBND 2016 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang trong quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 05/04/2018
Quyết định 2536/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận đô thị La Hai, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên là đô thị loại V Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 2871/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung 02 danh mục công trình, dự án sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 3437/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Báo chí thuộc quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức, hoạt động của Trang thông tin điện tử Cải cách hành chính tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 05/09/2016
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới cưa xẻ gỗ tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Quy hoạch điều chỉnh phát triển hệ thống chợ tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chi phí lập đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch núi Bà Rá, phường Sơn Giang, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại khu vực thành thị và nông thôn phát triển tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 897/QĐ-UBND mở lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện năm 2016 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 733/QĐ-UBND Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tội phạm giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường phục vụ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1058/QĐ-UBND Quy định tạm thời về định mức hỗ trợ Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất Chương trình 135 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 294/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch giảm nghèo tỉnh Bắc Giang năm 2016 Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Đổi mới, nâng cao chất lượng hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của Hội Nhà báo Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020” Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ quan liên quan trong việc thực hiện nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 166/QĐ-UBND phê duyệt đề cương và dự toán điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 2017 huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo chống thất thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng Trường Tiểu học Lê Hồng Phong tại Khóm 8, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các Bệnh viện đa khoa: tỉnh, thị xã Hồng Lĩnh, huyện Hương Sơn thuộc Dự án "Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện" tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới và phân bổ kinh phí hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 587/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động và ngân sách năm 2016 của Dự án Phát triển nông thôn bền vững vì người nghèo Hà Tĩnh (SRDP) Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Chỉ thị 03/CT-TTg năm 2016 về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 05/02/2016
Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hệ thống các công trình bảo vệ rừng - phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 156/2015/NQ-HĐND về quyết định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước cho các ngành, các cấp của tỉnh Gia Lai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hậu Giang 5 năm 2016-2020 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 587/QĐ-UBND phê duyệt dự toán thu, chi quản lý dự án năm 2016 của Ban quản lý dự án di dân, tái định cư của các dự án Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 32/QĐ-UBND công bố danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về phân công nhiệm vụ thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2016 về mức thu phí tại chợ Long Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; vô hình trong các cơ quan, đơn vị tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ban hành giá xây dựng mới nhà ở cấp II để thanh toán tiền trưng mua nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 3777/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kỹ thuật, An toàn và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Định trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về xác định Khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch phát triển giao thông nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và công nhận Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2015 công bố 03 thủ tục hành chính mới và 01 sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh kèm theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thành lập Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về vay vốn Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam để đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành Văn hóa – Xã hội tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được tính cộng vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đã được bổ sung bởi Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương, dự toán dự án quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo tàng Xô viết Nghệ Tĩnh Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch chung đô thị Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2015 về hệ số điều chỉnh chi phí trong dự toán xây dựng công trình Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND quy định thôn, xã đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng miền núi, vùng sâu, vùng xa và vùng bãi ngang để thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cơn Độ, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2015 về thiết kế mẫu các công trình cấp nước sinh hoạt phân tán thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất để làm cơ sở xác định hộ thiếu đất sản xuất thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km2118+600 - Km2127+320,75 và xây dựng tuyến tránh thành phố Sóc Trăng của Quốc lộ 1, tỉnh Sóc Trăng theo hình thức Hợp đồng BOT Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 03/07/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2015 tiếp tục thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Chỉ thị 03/CT-TTg năm 2015 tăng cường hiệu lực thực thi chính sách, pháp luật về khoáng sản Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 1329/QĐ-UBND về phân bổ vốn cho vay giải quyết việc làm từ nguồn vốn bổ sung Quỹ giải quyết việc làm địa phương năm 2015 Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long an Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 13/11/2015
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển ngành Dược Việt Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2015 về thiết kế điển hình kiên cố hóa kênh mương loại III (F tưới ≤ 100 ha) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 145/2013/QĐ-UBND và 3655/2013/QĐ-UBND Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 32/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 05/05/2018
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham, giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính, bãi bỏ lĩnh vực khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh chỉ số cải cách hành chính cấp xã kèm theo Quyết định 2138/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 13/10/2014
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 3777/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công tác của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và Ban Chấp hành Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh thành phố Hà Nội Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm, mức khoán kinh phí và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Phương án tổ chức đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 đối với người khuyết tật Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế lĩnh vực Thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Hoa Hồng đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 2 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Việt Hồng đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 15/10/2014
Quyết định 645/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị tái định cư Cửu Long, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Kế hoạch tổng thể Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội truyền thống Trường Sơn đường Hồ Chí Minh thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2014 giải thể Phòng Di sản văn hóa thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Tổng mặt bằng điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL 1/500 Khu dân cư dọc tuyến thoát nước Thọ Quang - Biển Đông Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 1530/QĐ-UBND về Chương trình Bình ổn thị trường mặt hàng sữa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 và Tết Ất Mùi 2015 Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Chỉ thị 03/CT-TTg năm 2014 tăng cường chỉ đạo và thực hiện biện pháp kiểm soát, bảo tồn loài động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp nước Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế hoạt động của Kiểm soát viên công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 897/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2014 Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND phê duyệt giá đất ở trung bình để tính hỗ trợ đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2014 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án: Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2014 Quy định mã định danh đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch chi tiết phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa tỉnh Thái Bình giai đoạn giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Khoản 11, Mục II Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 25/2009/QĐ-UBND Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 09/01/2014
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học của cả nước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Hưng Long, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể điểm đấu nối vào Quốc lộ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 26/06/2015
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 28/2003/QĐ-UB về danh mục phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách xã, phường trọng điểm về HIV/AIDS tỉnh Bắc Giang năm 2014 Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1530/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung đào tạo hỗ trợ doanh nghiệp trong Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long năm 2013 Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1546/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng titan giai đoạn đến 2020, có xét tới 2030 Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện Chỉ thị 21-CT/TW và 48-CT/TW do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2013 về ủy quyền Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông quản lý thuê bao chứng thư số là tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Thường trực Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển rau an toàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Khai thác và Chế biến Đá Bình Định Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức ở huyện, thị xã, thành phố thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 46/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác phối hợp xử lý vụ việc có dấu hiệu vi phạm hình sự đối với hành vi vi phạm hành chính về hàng giả và xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ xây dựng quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, giai đoạn 2013-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2013 công nhận Trường Trung học cơ sở Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn quốc gia năm 2012 Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực tôn giáo - nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tuyên Hóa đến năm 2020 Ban hành: 12/06/2013 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định trách nhiệm và xem xét trách nhiệm đối với người có chức vụ, công, viên chức của Trung tâm Giáo dục Lao động trong việc giải quyết cho học viên đang chấp hành quyết định cai nghiện ra khỏi Trung tâm khi chưa hết thời hạn cai nghiện không đúng theo quy định của pháp luật hoặc để học viên trốn khỏi Trung tâm Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 645/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Bản Ghi nhớ về hợp tác y tế giữa các quốc gia thành viên Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) và Trung Hoa Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Hội đồng biên tập hệ thống cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2013 về quy định mức chi thực hiện xây dựng Ngân hàng câu trắc nghiệm thực hiện Điểm 1.2 và 1.3 Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND tỉnh Sơn La Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ áp dụng chung tại cấp huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện phong trào thi đua xây dựng đô thị “Xanh - Sạch - Đẹp” năm 2013 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 13/04/2013
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo dự án Khu Đô thị - Dịch vụ - Công nghiệp Đồng Phú tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Chỉ thị 03/CT-TTg năm 2013 tăng cường công tác phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất độc hại Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2013 về kế hoạch thực hiện tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 1431/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch dạy nghề và tạo việc làm cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 26/03/2013
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thị xã Bình Long giai đoạn 2013-2016 có xét đến năm 2020 Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI) về “Phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế” do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 24/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Quảng Ninh đến năm 2020 Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2013 hủy bỏ một số nội dung tại Quyết định 22/2010/QĐ-UBND, 20/2012/QĐ-UBND và bãi bỏ Quyết định 39/2008/QĐ-UBND Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2013 về chương trình hành động thực hiện chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012 - 2015. Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên Ban hành: 12/01/2013 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bổ sung số lượng hộ nghèo vào Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 13/11/2012
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền của Sở Công thương tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chương trình Phát triển Nhà ở đô thị tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 22/06/2012 | Cập nhật: 30/06/2012
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2012 đính chính Quyết định 09/2012/QĐ-UBND thi hành Quyết định có hiệu lực pháp luật trong quản lý đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2012 ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 05/06/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch phát triển Khu kinh tế Dung Quất giai đoạn 2012-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề cương quy hoạch phát triển dệt, may tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị huỷ bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 27/02/2012
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch tổ chức giao ban tháo gỡ khó khăn, thúc đẩy phát triển sản xuất kinh doanh đối với doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/02/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Chỉ thị 03/CT-TTg năm 2012 về đẩy mạnh tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 02/04/2012
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 07/02/2012 | Cập nhật: 06/03/2012
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch phát triển cây cao su tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 166/QĐ-UBND công bố giá bình quân nông sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, quý I năm 2014 Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2011 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nghĩa trang nhân dân xã Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/11/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 30/11/2011 | Cập nhật: 03/02/2012
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2011 hỗ trợ kinh phí cho người chăn nuôi có gia súc, gia cầm bị tiêu hủy do dịch bệnh Ban hành: 05/10/2011 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2011 về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 24/10/2011 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 19/07/2016
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Tư vấn Giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức tiếp công dân Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2011 ban hành quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2011 Ủy quyền Giám đốc Sở Công Thương cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với các doanh nghiệp khai thác đá được gia hạn khai thác tại Quyết định 1462/QĐ-UBND Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh dự toán kinh phí lập quy hoạch phát triển ngành giáo dục và đào tạo giai đoạn 2011 - 2020 tại quyết định 2790/QĐ-UBND Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2011 công bố văn bản có chứa quy phạm pháp luật hết hiệu lực Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 22/09/2011
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Thương mại Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 26/09/2012
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2011 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thủ Thiêm (phần hạ tầng kỹ thuật) do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2011 về khung lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của quỹ Đầu tư phát triển do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng Tây Nguyên đến năm 2030 Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 11/01/2011
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ năm tuổi giai đoạn 2010 - 2015, tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 3777/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương và dự toán lập Quy hoạch cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Nam giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 30/11/2010 | Cập nhật: 21/12/2015
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2010 về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực người có công cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 24/2004/QĐ-UB về Quy chế tổ chức đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô cho đối tượng có trình độ học vấn thấp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2010 về việc thành lập cụm công nghiệp Phú Long, thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2010 về quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đề án thực hiện cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 01/03/2010 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2010 về danh sách cây mục đích và tiêu chí áp dụng cải tạo rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 02/04/2010 | Cập nhật: 11/05/2011
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch "Củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu đổi mới, phát triển của Đất nước" trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2010 - 2012 Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển ngành Y tế tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020 Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2010 sửa đổi Điều 1 Quyết định 246/QĐ-TTg quy định cơ chế đặc thù về thu hồi đất; giao đất ở, đất sản xuất nông nghiệp cho các hộ dân tái định cư Dự án Thủy điện Sơn La Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 14/01/2010
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2010 quy định tạm thời mức tạm thu một phần viện phí đối với các kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính 64 lát cắt Ban hành: 06/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn, người nghèo năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 14/01/2010 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn giai đoạn 2009 – 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2010 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010 Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới M35 thành phố Bắc Ninh và huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Thái Hòa 5 huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành gói thầu số 1: Trạm bơm Phù Khê II, thuộc công trình: Trạm bơm Phù Khê - Hương Mạc, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2009 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/11/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp thuộc Sở Công thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/10/2009 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án xây dựng xã, phuờng, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2009 về kế hoạch lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011 - 2015) của các cấp tỉnh, huyện, xã Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/07/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ Quyết định 49/2004/QĐ-UBND về Quản lý đầu tư và xây dựng Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 03/06/2009 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2009 phân công các sở, ban ngành, đoàn thể, các doanh nghiệp, trường học tỉnh Lâm Đồng giúp các xã nghèo triển khai Đề án phát triển kinh tế xã hội nhằm giảm nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2009 - 2015 Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới bến xe ô tô khách tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 Ban hành: 10/04/2009 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế quản lý, sử dụng vốn ủy thác từ ngân sách tỉnh sang Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bình Định để cho vay đối với hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/06/2009 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 9, quận 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 14/03/2009
Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2008 về việc điều chỉnh đơn giá nhà cửa và công trình kiến trúc để tính bồi thường và hỗ trợ giải tỏa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 28/10/2008 | Cập nhật: 28/03/2009
Quyết định 1546/QĐ-TTg điều chỉnh Phương án cổ phần hoá Tổng công ty Xây dựng thuỷ lợi 4 Ban hành: 28/10/2008 | Cập nhật: 19/03/2013
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 05/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 3777/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 1, quận 8 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/09/2008 | Cập nhật: 29/09/2008
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ chế độ hỗ trợ cho cán bộ, công chức và đối tượng không hưởng lương từ ngân sách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, năng lực và chế độ hỗ trợ đào tạo nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 645/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 04/06/2008
Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2008 về việc cho phép ban quản lý dự án thuỷ lợi Thanh Hoá sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình: sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới đập bai cọc, huyện Bá Thước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2008 phân bổ chỉ tiêu biên chế sự nghiệp cho các ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 07/07/2012
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2008 về bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình, bảng lương nhân công trong xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 31/01/2008 | Cập nhật: 30/08/2011
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt điều chỉnh dự án xây dựng đường trục Bắc Nam (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến nút giao bờ nam cầu Bà Chiêm), giai đoạn 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2008 | Cập nhật: 21/02/2008
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế hoạt động của Hội đồng định giá tài sản sung công quỹ Nhà nước, tài sản xác lập sở hữu Nhà nước và tài sản cần xử lý của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 18/01/2008 | Cập nhật: 05/05/2011
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2008 quy định điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cao su quy định tại mã số 200083 Phụ lục kèm theo Quyết định 2689/2006/QĐ-UBND Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2008 về giá một phần viện phí và sửa đổi dịch vụ kỹ thuật tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 2 cá nhân của Quỹ Hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật Việt Nam Ban hành: 10/01/2008 | Cập nhật: 14/01/2008
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/01/2008 | Cập nhật: 25/03/2011
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ Quyết định 33/2006/QĐ-UBND về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 13/12/2007 | Cập nhật: 31/05/2010
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 28/09/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Chương trình phát triển làng nghề tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2008 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 15/11/2007 | Cập nhật: 15/11/2012
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2007 thành lập Tổ thường trực chỉ đạo triển khai thực hiện Pháp lệnh phí và lệ phí và Nghị định 57/2002/NĐ-CP, Nghị định 24/2006/NĐ-CP tại tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 27/10/2007
Quyết định 294/QĐ-UBND áp dụng giá đất các loại trên địa bàn tỉnh Bình Định trong năm 2007 Ban hành: 21/05/2007 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Khu du lịch thác Prenn - Đà Lạt - Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch Chương trình mục tiêu Quốc gia và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng thuộc ngân sách Trung ương phân bổ năm 2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2007 Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong đơn vị kế toán nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2006 về việc cho phép cán bộ đi nước ngoài do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 18/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2006 công bố xếp loại Công ty Nhà nước năm 2005 do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 15/05/2006 | Cập nhật: 25/05/2006
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất bổ sung lần 1, năm 2006 của huyện Phổ Yên; huyện Phú Lương, thành phố Thái Nguyên Ban hành: 10/01/2006 | Cập nhật: 21/12/2012
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2002 về việc chuyển Công ty sản xuất – xuất nhập khẩu lâm sản và hàng tiểu thủ công nghiệp thành Công ty cổ phần Ban hành: 10/01/2002 | Cập nhật: 04/09/2007
Quyết định 1546/QĐ-TTg năm 2001 về việc đầu tư dự án, cải tạo nâng cấp quốc lộ 6 đoạn Hoà Bình - Sơn La Ban hành: 05/12/2001 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 645/QĐ-TTg năm 1999 về việc triển khai thực hiện một số hạng mục, công trình của Dự án Khu công nghệ cao Hòa Lạc trong năm 1999 Ban hành: 15/06/1999 | Cập nhật: 20/09/2007
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2021 công bố 03 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/01/2021 | Cập nhật: 19/02/2021
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính đã sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/01/2021 | Cập nhật: 23/02/2021
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 23/02/2021
Quyết định 112/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Lai Châu năm 2021 Ban hành: 29/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021