Quyết định 2536/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 2536/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Minh Tiến |
Ngày ban hành: | 26/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2536/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 26 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BẮC QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Bắc Quang tại Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 255/TTr-STNMT ngày 20 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bắc Quang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch điều chỉnh thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch điều chỉnh chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Không điều chỉnh);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân huyện Bắc Quang
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Bắc Quang chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Việt Quang |
Thị trấn Vĩnh Tuy |
Xã Tân Lập |
Xã Tân Thành |
Xã Đồng Tiến |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tân Quang |
Thượng Bình |
Xã Hữu Sản |
Xã Kim Ngọc |
Xã Việt Vinh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
94.471,31 |
84,29 |
4123,39 |
926,52 |
7014,79 |
7337,2 |
3238,66 |
5639,01 |
1067,51 |
3411,09 |
453,88 |
3387,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.067,6 |
5,34 |
190,99 |
12,33 |
185,81 |
185,74 |
164,88 |
298,15 |
115,37 |
111,91 |
204,75 |
179,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.580,73 |
3,77 |
167 |
12,59 |
25,52 |
100,04 |
55 |
154,05 |
51,65 |
60,6 |
170 |
148,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.970,17 |
6,35 |
123,54 |
36,85 |
444,49 |
370,48 |
132,39 |
299,54 |
67,44 |
82,79 |
92,70 |
151,2 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12.765,27 |
12,80 |
483,87 |
457,07 |
875,98 |
1504,73 |
354,48 |
591,77 |
344,98 |
158,32 |
20,09 |
529,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14.434,69 |
15,28 |
1630,97 |
|
1251,31 |
3335,7 |
|
|
114 |
308,1 |
1.175,70 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
55.456,59 |
58,25 |
1.652,52 |
399,2 |
4.257,20 |
1.936,71 |
2.586,62 |
4.434,46 |
418,14 |
2.736,60 |
2.934,94 |
2.462,41 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
776,67 |
0,82 |
41,5 |
21,06 |
|
3,84 |
0,29 |
15,09 |
7,58 |
13,37 |
25,7 |
64,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.375,46 |
100,51 |
483,31 |
194,12 |
138,24 |
420,61 |
119,79 |
419,58 |
193,4 |
81,7 |
142,5 |
278,55 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
554,62 |
8,72 |
16,53 |
3,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,2 |
0,03 |
1,77 |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
31,88 |
0,5 |
|
31,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,52 |
0,02 |
0,48 |
0,38 |
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
SKC |
22,54 |
0,35 |
3,49 |
3,12 |
0,35 |
0,73 |
|
0,2 |
0,24 |
|
0,15 |
0,42 |
2.8 |
Đất hoạt động khoáng sản |
SKS |
241,13 |
3,79 |
|
|
|
|
11,96 |
106,07 |
|
16,58 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2003,07 |
31,32 |
113,68 |
54,36 |
50,77 |
199,17 |
32,32 |
79,5 |
46,91 |
19,77 |
49,26 |
110,34 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,27 |
0,1 |
|
|
|
4,12 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,98 |
0,05 |
2,93 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.040,04 |
16,36 |
|
|
18,88 |
40,13 |
21,02 |
63,89 |
54,44 |
13,73 |
36,16 |
39,18 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
224,90 |
3,53 |
200,12 |
24,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,06 |
0,27 |
4,17 |
0,4 |
0,57 |
0,83 |
0,36 |
0,65 |
0,69 |
0,24 |
0,36 |
0,78 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,21 |
1,78 |
0,5 |
|
|
|
|
|
0,61 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
71,79 |
1,13 |
3,76 |
4,36 |
|
3,43 |
|
3,58 |
6,42 |
2,62 |
0,44 |
6,16 |
2.20 |
Đất SX vật liệu XD, làm đồ gốm |
SKX |
7,44 |
0,12 |
0,94 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,39 |
0,43 |
1,35 |
0,68 |
0,69 |
0,98 |
0,08 |
1,2 |
0,52 |
0,6 |
0,43 |
1,61 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,59 |
0,04 |
0,34 |
0,08 |
|
|
0,06 |
|
1,28 |
0,01 |
|
|
2.24 |
Đất sông, suối |
SON |
2.053,29 |
32,3 |
112,79 |
69,84 |
66,98 |
171,22 |
53,99 |
164,49 |
81,78 |
28,15 |
55,43 |
120,05 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
54,5 |
0,86 |
14,85 |
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9.717,69 |
8,79 |
90,82 |
1,9 |
330,07 |
766,58 |
1.410,23 |
82,72 |
145,27 |
1.294,15 |
882,12 |
297,61 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
5.820,06 |
|
4.697,52 |
1.122,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
...........................
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Bằng Hành |
Xã Quang Minh |
Xã Liên Hiệp |
Xã Vô Điếm |
Xã Việt Hồng |
Xã Hùng An |
Xã Đức Xuân |
Xã Tiên Kiều |
Xã Vĩnh Hảo |
Xã Vĩnh Phúc |
Xã Đồng Yên |
Xã Đông Thành |
||||
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2004,26 |
52 |
187,76 |
57,85 |
167,63 |
23,75 |
139,75 |
29 |
236,92 |
118,9 |
88,34 |
44,19 |
38,8 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,27 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,05 |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.040,05 |
35,53 |
71,91 |
44,21 |
40,27 |
21,44 |
174,36 |
55,34 |
55,45 |
44,14 |
64,05 |
71,06 |
21,46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
224,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,06 |
0,26 |
0,3 |
0,23 |
0,18 |
0,5 |
0,49 |
0,43 |
0,69 |
0,42 |
2,1 |
1,13 |
0,34 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
71,79 |
4,83 |
6,02 |
0,17 |
0,24 |
0,98 |
4,3 |
12,7 |
|
2,81 |
5,26 |
1,7 |
0,9 |
2.20 |
Đất SX vật liệu XD, làm đồ gốm |
SKX |
7,44 |
|
|
|
|
|
4,85 |
|
0,21 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,39 |
1,98 |
0,89 |
1,36 |
1,51 |
0,53 |
3,19 |
1,38 |
1,89 |
0,8 |
2,3 |
1,33 |
0,61 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,59 |
|
0,02 |
|
|
|
0,52 |
|
0,1 |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.053,29 |
115,91 |
163,36 |
65,3 |
166,96 |
39,29 |
53,5 |
11,14 |
31,25 |
122,76 |
49,55 |
136,5 |
59,93 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
54,5 |
|
38,79 |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9.717,69 |
347,28 |
425,83 |
20,15 |
84,18 |
235,11 |
445,19 |
802,51 |
272,74 |
148,89 |
564,09 |
673,49 |
360,85 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
5.820,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Việt Quang |
TT Vĩnh Tuy |
Xã Tân Thành |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tân Quang |
Xã Kim Ngọc |
Xã Việt Vinh |
Xã Quang Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
650,84 |
11,23 |
4123,39 |
248,46 |
0,01 |
0,12 |
36,53 |
0,06 |
52,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
36,03 |
0,01 |
|
|
|
|
5,25 |
|
8,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
21 |
|
|
|
|
|
4 |
|
5 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
86,70 |
0,73 |
|
1,5 |
0,01 |
0,12 |
7,65 |
0,01 |
11,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
75,66 |
|
0,03 |
6,96 |
|
|
14,56 |
|
10,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10,05 |
10,05 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
424,06 |
0,45 |
|
240 |
|
|
9,06 |
0,05 |
22,06 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
164,59 |
|
|
18 |
|
|
15,5 |
0,06 |
26 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,6 |
0,01 |
|
|
|
|
0,5 |
0,06 |
1 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
151,15 |
|
|
18 |
|
|
15 |
|
25 |
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Việt Quang |
TT Vinh Tuy |
Xã Tân Thành |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tân Quang |
Xã Kim Ngọc |
Xã Việt Vinh |
Xã Quang Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
413,68 |
10,07 |
278,55 |
8,46 |
0,01 |
0,12 |
40,53 |
0,01 |
57,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
36,03 |
0,01 |
|
|
|
|
5,25 |
|
8,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
21 |
|
|
|
|
|
4 |
|
5 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
85,98 |
0,01 |
|
1,5 |
0,01 |
0,12 |
7,69 |
0,01 |
11,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
75,66 |
|
0,03 |
6,96 |
|
|
14,56 |
|
10,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
10,05 |
10,05 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
2,06 |
|
2,06 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
240 |
|
240 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
240 |
|
240 |
|
|
|
|
|
|
Biểu 10/CH
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN BẮC QUANG
(Kèm theo Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (m2) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
1 |
2 |
(3)= (4)+(5) |
4.0 |
5.0 |
6.0 |
7 |
8 |
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đền thờ liệt sỹ thôn Thanh Tân - thị trấn Việt Quang |
- |
- |
0.6 |
ODT=0.001 |
|
thị trấn Việt Quang |
2 |
Dự án nhà máy thủy điện Sông Lô 5, Xã Quang Minh, xã Kim Ngọc, Huyện Bắc Quang |
154.1 |
- |
15.0 |
CLN=7,12; |
|
xã Quang Minh, xã Kim Ngọc |
3 |
Nhà máy chế biến nông lâm sản tại thôn Tân Mỹ, xã Việt Vinh |
2.8 |
2.8 |
2.8 |
SKC=2,8 |
|
xã Việt Vinh |
4 |
Khách sạn 3 sao, 10 tầng - TT Việt Quang, Bắc Quang |
- |
- |
0.5 |
DHT=0,52 |
|
thị trấn Việt Quang |
5 |
Nhà Làm việc hạt kiểm lâm- thị trấn Việt Quang |
- |
- |
0.6 |
CLN=0,6 |
|
thị trấn Việt Quang |
6 |
Xử lý điểm đen cải tạo đoạn KM 236-Km236+500 xã Việt Vinh |
- |
- |
0.1 |
ONT-0,06; |
|
xã Việt Vinh |
7 |
Dự án xây dựng trạm quan sát, báo tin động đất tại Hà Giang |
0.0315 |
315.6 |
0.0315 |
CLN = 0,03 |
|
thị trấn Vĩnh Tuy |
- |
Đất xây dựng viễn thông |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
- |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014