Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
Số hiệu: | 1171/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 08/08/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1171/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 08 tháng 08 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29/11/2006;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Pháp lệnh Phòng, chống lụt bão ngày 08/3/1993, đã được sửa đổi, bổ sung năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 194/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông và sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 503/TTr-TNMT ngày 01/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (ban hành theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh), với các nội dung chính sau:
1. Quan điểm điều chỉnh, bổ sung
a) Nhằm sắp xếp, bố trí bãi chứa, trung chuyển cát, sỏi đảm bảo an toàn đê điều, thoát lũ, cảnh quan môi trường; phù hợp yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của địa phương. Đồng thời quản lý, bảo vệ tài nguyên cát, sỏi lòng sông, tăng nguồn thu ngân sách, khai thác hiệu quả quỹ đất ven sông.
b) Đáp ứng nhu cầu sử dụng bãi ven sông để tập kết, trung chuyển và chứa cát, sỏi thực tế của địa phương; chấn chỉnh tình trạng khai thác, tập kết và kinh doanh trái phép cát, sỏi lòng sông.
2. Mục tiêu điều chỉnh, bổ sung
a) Bổ sung vào quy hoạch: Một số khu vực theo đề nghị của UBND huyện, thành phố để bố trí, sắp xếp cho các điểm tập kết, kinh doanh cát, sỏi đang hoạt động thuộc diện phải giải tỏa trong năm 2014;
b) Đưa ra khỏi quy hoạch: Một số khu vực có chiều rộng bãi hẹp, lòng sông hẹp và cong, ảnh hưởng đến khả năng thoát lũ lòng sông; có kè bảo vệ mái đê; có cung đường vận chuyển trên đê dài, nền đê yếu, qua khu dân cư;
c) Điều chỉnh quy hoạch: Một số khu vực có tọa độ trung tâm, diện tích, hiện trạng sử dụng và đặc điểm mô tả không đúng so với thực tế; một số khu vực có quy mô bãi chứa phù hợp, thuận tiện về hạ tầng giao thông, không ảnh hưởng đến khả năng thoát lũ lòng sông, an toàn đê điều.
3. Kết quả điều chỉnh, bổ sung
a) Bổ sung 30 khu vực quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, với tổng diện tích 333.000 m2, sức chứa 545.650 m3 (chi tiết tại Phụ lục 1).
b) Đưa ra khỏi quy hoạch 04/61 khu vực bãi chứa cát, sỏi đã ban hành theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh có tổng diện tích 53.560 m2, sức chứa 107.120 m3 (chi tiết tại Phụ lục 2).
c) Điều chỉnh 14/61 khu vực quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi đã ban hành theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh, với tổng diện tích 196.470 m2, sức chứa 339.955 m3 (chi tiết tại Phụ lục 3).
d) Điều chỉnh 05/60 khu vực cấm tập kết, kinh doanh cát sỏi đã ban hành theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh để đưa vào quy hoạch có tổng diện tích 73.400 m2, sức chứa 95.100 m3 (chi tiết tại Phụ lục 4).
e) Các nội dung khác: Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Công khai khu vực bãi ven sông chứa cát, sỏi được điều chỉnh, bổ sung quy hoạch trên trang thông tin điện tử của Sở; chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan tổ chức thực hiện quy hoạch được phê duyệt theo quy định; phối hợp với UBND huyện, thành phố bàn giao các khu vực được quy hoạch làm bãi chứa, các khu vực cấm tập kết, kinh doanh cát, sỏi ngoài thực địa để quản lý;
b) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động tập kết, kinh doanh cát, sỏi trên địa bàn tỉnh; đôn đốc các tổ chức, cá nhân đang sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi trong quy hoạch hoàn thiện đầy đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 4 Quy định quản lý hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông và sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 194/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh;
2. Các Sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân được phép sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi thực hiện nhiệm vụ đã được phân công theo Quyết định số 194/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh và Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục Thuế tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn có sông và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH BÃI VEN SÔNG CHỨA CÁT, SỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Tuyến sông |
Địa điểm quy hoạch |
Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°) |
Quy mô bãi chứa |
Hiện trạng sử dụng |
Mô tả bãi chứa cát sỏi |
||
X(m) |
Y(m) |
Diện tích (m2) = dài x rộng (m) |
Chiều cao chất tải (m) |
|||||
I |
HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|||||||
1 |
Sông Lục Nam |
Khu vực Thác Ông Ban, thôn Thượng, xã Cẩm Đàn |
2365 017 |
683 789 |
2.000 = (50x40) |
2 |
Đang sử dụng |
Cách cầu Cẩm Đàn khoảng 200 m |
II |
HUYỆN VIỆT YÊN |
|||||||
1 |
Sông Cầu |
Khu vực bãi Hồ thôn Quang Biểu, xã Quang Châu |
2346 244 |
616 518 |
10.000 = (250x40) |
1,5 |
Chưa sử dụng |
Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km58+450- Km58+700) |
2 |
Khu đất bãi ven sông thôn Nội Ninh, xã Ninh Sơn |
2357 115 |
612 045 |
17.500 = (350x50) |
1,5 |
Chưa sử dụng |
Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km50+550- Km50+900) |
|
3 |
Khu đất bãi ven sông thôn Phù Tài, xã Tiên Sơn |
2351 304 |
603 967 |
20.000 = (160x125) |
1,5 |
Chưa sử dụng |
Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km39+700- Km39+860) |
|
III |
HUYỆN HIỆP HÒA |
|||||||
1 |
Sông Cầu |
Khu đất bãi ven sông thôn Ngọ Khổng, xã Châu Minh |
2342 981 |
602 346 |
3.300 = (110x30) |
1,5 |
Đang sử dụng |
Nằm ở phía sông cửa đê tả Cầu (từ Km35+990 - Km36+100) |
2 |
Sông Cầu |
Khu đất bãi ven sông thôn Ngọc Khổng, xã Châu Minh |
2351 406 |
602 294 |
41.000 = (410x100) |
1,5 |
Chưa sử dụng |
Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km36+990-Km37+400) |
3 |
Sông Cầu |
Khu đất bãi ven sông thôn Mai Trung, xã Mai Đình |
2348 210 |
598 965 |
9.000 = (180x50) |
1,5 |
Đang sử dụng |
Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km29+050 đến Km29+230 đê tả Cầu), đối diện sông là bến đò Vọng Giang, xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
4 |
Sông Cầu |
Khu đất bãi ven sông thôn Cẩm Bào, xã Xuân Cẩm |
2355 169 |
596 493 |
6.000 = (150x40) |
1,5 |
Đang sử dụng |
Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km19+850- Km20+000) |
5 |
Sông Cầu |
Khu đất bãi ven sông thôn Hương Ninh, xã Hợp Thịnh |
2358 861 |
592 773 |
6.500 = (100x65) |
1,5 |
Chưa sử dụng |
Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ 12+000- Km12+100) |
IV |
HUYÊN YÊN THẾ |
|||||||
1 |
Sông Thương |
Khu đất bãi ven sông thôn Dinh Tiến, xã Bố Hạ |
2371 650 |
623 979 |
9.500 = (150x65) |
1,5 |
Đang sử dụng |
Nằm ở phía sông của đê hữu Thương (từ Km2+800-Km2+950) |
2 |
Sông Thương |
Khu đất bãi ven sông thôn Liên Tân, xã Bố Hạ |
2371 293 |
623 648 |
4.500 = (100x45) |
1,5 |
Đang sử dụng |
Nằm ở phía sông của đê hữu Thương (từ Km3+800-Km3+900) |
3 |
Sông Thương |
Khu vực Ao Cũ, phố Tân Tiến, thị trấn Bố Hạ |
2371 767 |
623 841 |
3.000 = (60x50) |
2,0 |
Chưa sử dụng |
Nằm ở phía đồng của đê hữu Thương (từ Km3+100-Km3+200) |
4 |
Sông Sỏi |
Khu đất bãi ven sông bản Rừng Dài, xã Tam Tiến |
2381 623 |
614 739 |
2.000 = (50x40) |
2,0 |
Đang sử dụng |
Khu vực không có đê |
V |
HUYỆN LẠNG GIANG |
|||||||
1 |
Sông Thương |
Xứ đồng Chằm Chóc, Bến Sông, thôn Thị, xã Mỹ Hà |
2366 162 |
621 558 |
15.000 = (250x60) |
2,0 |
Chưa sử dụng |
Nằm ở phía đồng của đê bối Mỹ Hà (tương ứng với Km0+350-Km0+600 đê Dương Đức) |
2 |
Sông Thương |
Khu vực Cống Nâu, thôn Ngoài, xã Tiên Lục |
2370 022 |
622 530 |
3.000 = (60x50) |
2,0 |
Chưa sử dụng |
Nằm ở phía đồng của đê bối Tiên Lục (giáo với Nhà máy gạch Tiên Lục) |
3 |
Sông Thương |
Khu vực bãi ven sông thôn Phúc Mãn, xã Xuân Hương |
2357 671 |
623 345 |
8.000 = (100x80) |
1,5 |
Đang sử dụng |
Nằm ở phía sông của đê tả Thương (từ Km4+400-Km4+500) |
4 |
Sông Thương |
Khu vực Bến Sông, thôn Lẻ, xã Xuân Hương |
2359 407 |
623 012 |
2.000 = (40x50) |
1,5 |
Chưa sử dụng |
Nằm ở phía sông của đê tả Thương (từ Km1+750- Km1+800), cách cống xả Trạm bơm Xuân Hương 2 (cống qua đê) khoảng 50m về phía hạ lưu sông |
VI |
HUYỆN LỤC NAM |
|||||||
1 |
Sông Lục Nam |
Khư đất bãi ven sông thôn Quỳnh Độ, xã Bắc Lũng |
2349 399 |
641 630 |
20.000 = (250x80) |
1,5 |
Chưa sử dụng |
Nằm ở phía sông của đê hữu Lục Nam (từ Km9+350-Km9+600), cách cầu Cẩm Lý về phía thượng lưu sông Lục Nam khoảng 1000m |
2 |
Sông Lục Nam |
Khu vực Cống Khuyên, thôn Cẩm Y, xã Tiên Hưng |
2355 366 |
645 567 |
10.000 = (100x100) |
1,5 |
Đang sử dụng |
Nằm ở phía sông của đê hữu Lục Nam (từ Km1+050-Km1+200), liền kề với bãi Cẩm Y, cách cầu Lục Nam về phía hạ lưu sông Lục Nam khoảng 375m |
3 |
Sông Lục Nam |
Khu đất bãi ven sông thôn Cẩm Nang, xã Tiên Nha |
2357 750 |
649 118 |
4.000 = (80x50) |
2,0 |
Đang sử dụng |
Nằm ở bờ hữu sông Lục Nam, khu vực không có đê |
4 |
Sông Lục Nam |
Khu đất bãi ven sông tại xứ đồng Bờ Cui, xã Vũ Xá |
2348 378 |
639 889 |
10.000 = (100x100) |
1,5 |
Đang sử dụng |
Nằm ở bờ tả sông Lục Nam (đối diện sông tương ứng với Km11+050-Km11+150 đê hữu Lục Nam), cách cầu Cẩm Lý về phía hạ lưu sông Lục Nam khoảng 550m, cách trạm bơm thôn Kép, xã Vũ Xá khoảng 150m |
VII |
HUYỆN LỤC NGẠN |
|||||||
1 |
Sông Lục Nam |
Khu đất bãi ven sông thôn Kép 3, xã Hồng Giang |
2364 449 |
667 059 |
4.000 = (40x100) |
2,0 |
Chưa sử dụng |
Khu vực không có đê, cách Quốc lộ 31 khoảng 1.500 m |
2 |
Khu đất bãi ven sông thôn An Phú, xã Mỹ An |
2360 757 |
654 992 |
2.800 = (70x40) |
2,0 |
Đang sử dụng |
Khu vực không có đê, cách rừng Chùa, xã Mỹ An khoảng 1.000 m |
|
3 |
Khu đất bãi ven sông thôn Xuân An, xã Mỹ An |
2360 293 |
658 506 |
3.500 = (100x35) |
2,0 |
Đang sử dụng |
Khu vực không có đê, cách bến đò Đầm khoảng 200m |
|
4 |
Khu đất bãi ven sông thôn Trại 1, xã Phượng Sơn |
2362 169 |
657 844 |
10.000 = (200x50) |
2,0 |
Đang sử dụng |
Bãi bồi thuộc bờ phải sông Lục Nam (khu vực không có đê), cách Quốc lộ 31 khoảng 300m) |
|
VIII |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|||||||
1 |
Sông Thương |
Khu đất bãi ven sông thôn Sòi, xã Đồng Sơn |
2350 010 |
625 254 |
25.600 = (640x40) |
1,5 |
Chưa sử dụng |
Nằm ở phía sông của đê hữu Thương (từ Km41+350-Km41+990), cách cầu Xương Giang về phía thượng lưu sông Thương khoảng 850m |
IX |
HUYỆN TÂN YÊN |
|||||||
1 |
Sông Thương |
Khu Trạm Bơm (Bến Củi), thôn Tiến Sơn Đông, xã Hợp Đức |
2365 310 |
621 510 |
30.000 = (300x100) |
1,5 |
Chưa sử dụng |
Nằm ở phía sông của Đê hữu Thương (từ Km7+000-Km7+300) |
2 |
Sông Thương |
Khu bãi Đồng Bến (Bờ Xăng), thôn Lục Liễu Trên và thôn Hòa An, xã Hợp Đức |
2366 708 |
620 720 |
40.000 = (500x80) |
2,0 |
Đang sử dụng (từ Km5+000- Km5+200 đê hữu Thương) |
Nằm ở phía đồng của đê hữu Thương (từ Km4+700-Km5+200), cách cầu Bến Tuần về phía thượng lưu sông Thương khoảng 700m |
X |
HUYỆN YÊN DŨNG |
|||||||
1 |
Sông Cầu |
Bãi ven sông thôn Phấn Lôi, xã Thắng Cương |
2341 505 |
628 404 |
6.000 = (150x40) |
1,5 |
Chưa sử dụng |
Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km11+550- Km11+700) |
2 |
Sông Thương |
Bãi ven sông thôn Tân Mỹ, xã Lãng Sơn |
2348 028 |
631 526 |
4.800 = (160x30) |
1,5 |
Chưa sử dụng |
Nằm ở phía sông của đê tả Thương (từ Km22+790-Km22+950), cách cống Lũ Phú (cống qua đê) khoảng 60m về phía hạ lưu sông Thương |
KHU VỰC ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH BÃI VEN SÔNG CHỨA CÁT, SỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Tuyến sông |
Địa điểm quy hoạch |
Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°) |
Diện tích bãi chứa (m2) |
Hiện trạng sử dụng |
Mô tả bãi chứa cát, sỏi |
|
X(m) |
Y(m) |
||||||
1 |
Sông Cầu |
Khu bãi Soi thôn Hương Ninh, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa |
2358 000 |
593 323 |
15.600 = (390x40) |
Đang sử dụng |
Bãi bồi sát đê tả Cầu, đoạn Km12+710-Km13+100 |
2 |
Sông Cầu |
Bãi thôn Đạo Ngạn 2, thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu, huyện Việt Yên |
2345 134 |
614 546 |
29.960 = (584x60) |
Đang sử dụng |
Cách đê tả Cầu 10m, đoạn Km52+500-Km53+084 |
3 |
Sông Cầu |
Bãi ven sông Cầu thôn Đông Khánh, xã Tư Mại, huyện Yên Dũng |
2341 340 |
630 610 |
7.000 = (100x70) |
Đang sử dụng |
Cách đê tả Cầu Ba Tổng 15m, đoạn Km13+800 |
4 |
Sông Thương |
Bãi chứa thôn sỏi, xã Bố Hạ, huyện Yên Thế |
2371 311 |
621 746 |
1.000 = |
Không sử dụng |
Cách đê bối tả Sỏi 500m, cách đường giao thông 20m |
KHU VỰC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BÃI VEN SÔNG CHỨA CÁT, SỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012) |
Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (sau khi điều chỉnh) |
||||||||||
STT |
Địa điểm |
Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°) |
Diện tích bãi (m2) |
Hiện trạng sử dụng |
Địa điểm |
Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°) |
Diện tích (m2) = dài x rộng (m) |
Hiện trạng sử dụng |
Mô tả bãi chứa cát sỏi |
||
X(m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
||||||||
I |
HUYỆN VIỆT YÊN |
||||||||||
1 |
Xứ Đồng Bông, thôn Đông Tiến, xã Quang Châu |
2345 169 |
614 382 |
68.000 = (340x200) |
Đang sử dụng |
Xứ Đồng Bông, thôn Đông Tiến, xã Quang Châu |
2345 169 |
614 382 |
67.650 = (410x165) |
Đang sử dụng |
Nằm ở bờ tả sông Cầu (tương ứng với Km54+495-Km54+905 đê tả Cầu, huyện Việt Yên) |
II |
HUYỆN LỤC NAM |
||||||||||
1 |
Tổ dân phố Chàng 3, thị trấn Lục Nam |
2356 919 |
645 116 |
700 |
Đang sử dụng |
Tổ dân phố Chàng 3, thị trấn Lục Nam |
2354 970 |
645 701 |
700 |
Đang sử dụng |
Nằm ở bờ tả sông Lục Nam (đối diện sông tương ứng với Km1+600 đê hữu Lục Nam) |
2350 159 |
642 801 |
15.000 =(150x100) |
Đang sử dụng |
Bãi chứa thôn Dẫm Chùa, xã Bắc Lũng |
2350 180 |
641 755 |
30.000 =(300x100) |
Chưa sử dụng |
Nằm ở bờ hữu sông Lục Nam (tương ứng với Km8+600-Km8+900 đê hữu Lục Nam) |
||
3 |
Khu Cột Bia, thôn Trại Cầu, xã Yên Sơn |
2349 654 |
638 395 |
2.000 = (50x40) |
Đang sử dụng |
Khu Cột Bia, thôn Trại Cầu, xã Yên Sơn |
2349 689 |
638 333 |
6.000 = (150x40) |
Đang sử dụng |
Nằm ở bờ hữu sông Lục Nam (tương ứng với Km13+550-Km13+700 đê hữu Lục Nam) |
4 |
Khu vực bãi ven sông thôn Đồng Bộp, xã Tiên Nha |
2358 048 |
648 925 |
1.620 = (54x30) |
Đang sử dụng |
Khu đất bãi ven sông thôn Đồng Bộp, xã Tiên Nha |
2358 064 |
648 856 |
1.620 = (54x30) |
Đang sử dụng |
Cách công trình thủy lợi 50m |
III |
HUYỆN LẠNG GIANG |
||||||||||
1 |
Bến Phà, thôn Trằm, xã Nghĩa Hưng |
2372 717 |
626 746 |
5.000 = (100x50) |
Đang sử dụng |
Khu đất bãi ven sông thôn Bến Phà, xã Nghĩa Hưng |
2371 609 |
625 011 |
5.000 = (100x50) |
Đang sử dụng |
Cách đê bối Nghĩa Hưng 20m |
2 |
Bãi Vòng Khoắn, thôn Ngoài, xã Tiên Lục |
2369 625 |
622 295 |
1.000 = (40x25) |
Chưa sử dụng |
Bãi Vòng Khoắn, thôn Ngoài, xã Tiên Lục |
2369 542 |
622 093 |
1.000 = (40x25) |
Chưa sử dụng |
Cách đê bối Tiên Lục 20m, cách đường giao thông 1.500m |
3 |
Bãi Bến Sâu, thôn Bến Cát, xã Đào Mỹ |
2370 588 |
624 029 |
5.000 = (100x50) |
Đang sử dụng |
Bãi Bến Sâu, thôn Bến Cát, xã Đào Mỹ |
2370 541 |
624 025 |
5.000 = (100x50) |
Đang sử dụng |
Cách đê bối Đào Mỹ 20m |
IV |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
||||||||||
1 |
Bãi chứa cát, sỏi thôn Vĩnh An, xã Song Mai từ Km32+300 đến Km32+500 |
2356 087 |
623 759 |
10.000 = (125x80) |
Đang sử dụng |
Khu đất bãi ven sông thôn Hà, xã Song Mai |
2355 892 |
623 610 |
10.000 = (125x80) |
Đang sử dụng (6.500 m2) |
Nằm ở bờ hữu sông Thương (tương ứng với Km33+200-Km33+500 đê hữu Thương) |
2 |
Bãi chứa vật liệu xã Đồng Sơn |
2352 046 |
624 674 |
10.000 = (125x80) |
Đang sử dụng |
Bãi chứa vật liệu xã Đồng Sơn |
2349 350 |
625 101 |
10.000 = (125x80) |
Đang sử dụng |
Nằm ở bờ hữu sông Thương (tương ứng với Km41+990- Km42+190 đê hữu Thương), cách cầu Xương Giang về phía hạ lưu sông Thương khoảng 1,5 km |
V |
HUYỆN YÊN DŨNG |
||||||||||
1 |
Khu vực cống ngoài đê thôn Lạc Gián, xã Hương Gián |
2350 141 |
627 976 |
25.000 = (250x100) |
Chưa sử dụng |
Khu đất bãi ven sông thôn Lạc Gián, xã Hương Gián |
2350 138 |
627 955 |
10.500 = (150x70) |
Chưa sử dụng |
Nằm ở bờ tả sông Thương (tương ứng với Km16+700-Km 16+850 đê tả Thương), cách Trạm bơm Thái Sơn 1, xã Hương Gián khoảng 150m về phía thượng lưu sông Thương |
2 |
Bãi ven sông Cầu, thôn Đông Hương, xã Nham Sơn |
2342 517 |
626 248 |
90.000 = (300x300) |
Chưa sử dụng |
Khu đất bãi ven sông thôn Đông Hương, xã Nham Sơn |
2342 517 |
626 248 |
40.000 = (400x100) |
Chưa sử dụng |
Nằm ở bờ tả sông Cầu (tương ứng với Km8+750-Km9+150 đê tả Cầu), cách chân cầu sang QL18 khoảng 450m về phía hạ lưu sông Cầu |
3 |
Khu vực bãi Cung Kiệm, thôn Bùi Bến, xã Yên Lư |
2343 559 |
621 196 |
1.500 = |
Đang sử dụng |
Khu vực bãi Cung Kiệm, thôn Bùi Bến, xã Yên Lư |
2343 478 |
621 100 |
3.000 = (100x30) |
Đang sử dụng |
Nằm ở bờ tả sông Cầu (tương ứng với Km3+030-Km3+130 đê tả Cầu), cách đê tả Cầu Ba Tổng 25 m, cách đường giao thông 30m về phía hạ lưu sông Cầu |
VI |
HUYỆN TÂN YÊN |
||||||||||
1 |
Bãi sông thôn Sấu, xã Liên Chung |
2364 037 |
622 668 |
5.000 = (125x40) |
Đang sử dụng |
Khu đất bãi ven sông thôn Sấu, xã Liên Chung |
2363 180 |
622 143 |
6.000 = (150x40) |
Chưa sử dụng |
Nằm ở bờ hữu sông Thương (tương ứng với Km9+650- Km9+800 đê hữu Thương) |
KHU VỰC CẤM TẬP KẾT, KINH DOANH CÁT, SỎI ĐIỀU CHỈNH ĐƯA VÀO QUY HOẠCH BÃI VEN SÔNG CHỨA CÁT, SỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012) |
Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (sau khi điều chỉnh) |
||||||||||
STT |
Địa điểm |
Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°) |
Diện tích bãi (m2) |
Hiện trạng sử dụng |
Địa điểm |
Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°) |
Diện tích (m2) = dài x rộng (m) |
Hiện trạng sử dụng |
Mô tả bãi chứa cát sỏi |
||
X(m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
||||||||
I |
HUYỆN VIỆT YÊN |
||||||||||
1 |
Khu vực Đầm Nếp thôn Trúc Tay, xã Vân Trung |
2346 630 |
618 069 |
10.024 |
Chưa sử dụng |
Khu vực Đầm Nếp thôn Trúc Tay, xã Vân |
2346 751 |
617 565 |
15.000 = (300x50) |
Đang sử dụng (5.000 m2) |
Nằm ở bờ tả sông Cầu (tương ứng với Km59+700- Km60+000 đê tả Cầu, huyện Việt Yên) |
II |
HUYỆN LỤC NAM |
||||||||||
1 |
Bến thôn Chằm Mới 2, xã Tiên Hưng |
2356 336 |
645 387 |
5.000 |
Đang sử dụng |
Bến thôn Chằm Mới 2, xã Tiên Hưng |
2355 967 |
645 569 |
10.000 = (200x50) |
Đang sử dụng (5.700 m2) |
Nằm ở bờ hữu sông Lục Nam (tương ứng với Km0+400- Km0+600 đê hữu Lục Nam) |
2 |
Khu vực Bến Làng Giáo, thôn Nhiêu Hà, xã Tiên Hưng |
2354 386 |
645 278 |
4.000 |
Đang sử dụng |
Khu đất bãi ven sông thôn Nhiêu Hà, xã Tiên Hưng |
2356 352 |
645 363 |
10.000 = (100x100) |
Đang sử dụng (4.200 m2) |
Nằm ở bờ hữu sông Lục Nam (tương ứng với Km0+100-Km0+200 đê hữu Lục Nam) |
3 |
Khu vực bờ sông thôn Vũ Trù Đồn, xã Vũ Xá |
2348 999 |
641 026 |
1.500 |
Đang sử dụng |
Khu đất bãi ven sông thôn Vũ Trù Đồn, xã Vũ Xá |
2348 378 |
639 889 |
30.000 = (600x50) |
Đang sử dụng (2.000 m2) |
Nằm ở bờ tả sông Lục Nam (đối diện sông tương ứng Km9+700-Km10+300 đê hữu Lục Nam), cách cầu Cẩm Lý về phía hạ lưu sông Lục Nam khoảng 150m |
III |
HUYỆN YÊN DŨNG |
||||||||||
1 |
Khu vực Đồng Vỡ, thôn Xuân Chung, xã Xuân Phú |
2347 441 |
629 229 |
13.000 |
Đang sử dụng |
Khu vực Đồng Vỡ, thôn Xuân Chung, xã Xuân Phú |
2347 441 |
629 229 |
8.400 = (210x40) |
Đang sử dụng |
Nằm ở bờ tả sông Thương (tương ứng với Km20+000- Km20+210 đê tả Thương), cách cầu Bến Đám khoảng 180m về phía hạ lưu sông Thương |
Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề cương Phương án phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật các khu, cụm công nghiệp, làng nghề tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ quyết định về quy hoạch vận tải hành khách bằng tuyến cố định, xe taxi và xe buýt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Đề án “Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 2102/QĐ-UBND về thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2017 lĩnh vực xây dựng, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết đối với cơ sở Trồng hoa và các loại cây lá trang trí, cây giống hoa tại số 450 Nguyên Tử Lực, phường 8, thông Đá Qúy, xã Xuân Thọ, thành phố Đà Lạt và xã Đạ Ròn, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đông Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Tổ công tác liên ngành để xử lý tháo gỡ khó khăn, vướng mắc để lập hồ sơ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các thửa đất còn tồn đọng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực đồi Vọng Cảnh và vùng phụ cận Ban hành: 13/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ trẻ em tỉnh Vĩnh Long năm 2014 Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2013 công nhận Hội Luật gia thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng là Hội có tính chất đặc thù Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 194/2013/QĐ-UBND về quy định quản lý hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông và sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định phân cấp, uỷ quyền trong quản lý đầu tư xây dựng công trình của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2009 sửa đổi Quyết định 1991/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/11/2009 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 07/09/2015