Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh một số vị trí giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND và bổ sung thêm Khoản 7 vào Điều 2 Quyết định 3238/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: 1023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nguyễn Văn Thành
Ngày ban hành: 04/04/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1023/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 04 tháng 04 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3238/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 VÀ BỔ SUNG THÊM KHOẢN 7 VÀO ĐIỀU 2, QUYẾT ĐỊNH SỐ 3238/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015, Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 “Quy định về giá đất” và Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 “Quy định về khung giá đất” của Chính phủ; Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường “Quy định về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất”;

Căn cứ Văn bản số 186/HĐND-KTNS ngày 03/4/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh “V/v điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn 06 địa phương (Hạ Long, Uông Bí, Đông Triều, Vân Đồn, Tiên Yên, Đầm Hà), thực hiện từ ngày 01/01/2015-31/12/2019”;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 76/TTr-TNMT ngày 20/01/2017; Tờ trình 177/TTr-TNMT ngày 14/3/2017 và Thông báo thẩm định số 126/TB-HĐTĐG ngày 10/01/2017 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất cấp tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số vị trí giá đất trong Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bổ sung thêm Khoản 7 vào Điều 2, Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 như sau:

“Điều 2. Phạm vi áp dụng

7. Tính hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm đối với trường hợp Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp theo quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.”

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/4/2017.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế Quảng Ninh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3238/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

 

 

 

XIII

PHƯỜNG CAO THẮNG

 

 

 

18

Khu đô thị Bãi Muối

5.200.000

3.120.000

2.600.000

19

Đường lên Xí nghiệp xây dựng công trình môi trường mỏ Hòn Gai (từ thửa 204 tờ BĐĐC 28 đến hết thửa 261 tờ BĐĐC 22)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

2.600.000

1.560.000

1.300.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1.100.000

660.000

550.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

650.000

390.000

330.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

600.000

360.000

300.000

 

- Khu còn lại

550.000

330.000

280.000

XV

PHƯỜNG TUẦN CHÂU

 

 

 

4

Dự án sân golf Tuần Châu

 

189.000

 

* ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ

 

 

 

X

PHƯỜNG BÃI CHÁY

 

 

 

7.2

Đường Cái Dăm đoạn từ Hồ sen (Hết thửa 77 tờ BĐĐC số 96) đến Trong núi

 

 

 

7.2.1

Đường Cái Dăm đoạn từ Hồ sen (Hết thửa 77 tờ BĐĐC số 96) đến đường vào KTX cán bộ chiến sỹ gia đình quân nhân tỉnh đội (khu Trại vải cũ)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

5.000.000

3.000.000

2.500.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

2.000.000

1.200.000

1.000.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.000.000

600.000

500.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

900.000

540.000

450.000

 

- Khu còn lại

700.000

420.000

350.000

7.2.2

Đường Cái Dăm đoạn từ đường vào KTX cán bộ chiến sỹ gia đình quân nhân tỉnh đội (khu Trại vải cũ) đến Trong núi

 

 

 

 

- Mặt đường chính

3.300.000

1.980.000

1.650.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1.400.000

840.000

700.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

950.000

570.000

475.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

800.000

480.000

400.000

 

- Khu còn lại

700.000

420.000

350.000

* ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ

 

 

V

PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG

 

 

 

16

Đường Quảng trường chợ Hạ Long I (bao gồm đường vào chợ và đường bám xung quanh chợ Hạ Long I)

43.000.000

25.800.000

21.500.000

X

PHƯỜNG BÃI CHÁY

 

 

 

17

- Trọn khu (trừ dãy bám đường Hạ Long và dãy bám biển)

12.600.000

7.560.000

6.300.000

XVIII

PHƯỜNG YẾT KIÊU

 

 

 

16

Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy đoạn từ Ngã 3 rẽ vào đường Lê Lợi đến thửa 268 tờ BĐĐC 14

 

 

 

 

- Mặt đường chính

8.800.000

5.280.000

4.400.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

3.500.000

2.100.000

1.750.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.800.000

1.080.000

900.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.000.000

600.000

500.000

 

- Khu còn lại

700.000

420.000

350.000

17

Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy đoạn từ thửa 268 tờ BĐĐC 14 đến Trụ cầu P4 (giáp sông Cửa Lục)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

4.400.000

2.640.000

2.200.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1.800.000

1.080.000

900.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

900.000

540.000

450.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

800.000

480.000

400.000

 

- Khu còn lại

700.000

420.000

350.000

XIX

PHƯỜNG VIỆT HƯNG

 

 

 

2.2

- Đường nhánh trên 3m (bao gồm đường quốc lộ 279 cũ)

900.000

540.000

450.000

* ĐIỀU CHỈNH BỎ VỊ TRÍ GIÁ

 

 

X

PHƯỜNG BÃI CHÁY

 

 

 

17

- Khu vực còn lại (Trừ dãy bám biển)

 

 

 

 

2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

I

PHƯỜNG THANH SƠN

 

 

 

22

Các vị trí bám mặt đường lên chùa Ba Vàng (từ tiếp theo nhà ông Lục đến đường chính vào chùa Ba Vàng)

 

 

 

22.1

Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo nhà ông Lục đến cống qua đường (hết phần đất nhà bà Oanh)

1.000.000

600.000

500.000

22.2

Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo cống qua đường đến đường chính vào chùa Ba Vàng

500.000

300.000

250.000

23

Các vị trí bám mặt đường đi bãi rác khe Giang, đoạn từ ngã 3 nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn đến cống qua đường (hết phần đất nhà ông Khoa)

600.000

360.000

300.000

24

Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh, đoạn từ cầu Sông Sinh 2 đến cầu Sông Sinh 3

2.500.000

1.500.000

1.250.000

II

PHƯỜNG QUANG TRUNG

 

 

 

35

Các vị trí bám mặt đường từ cuối phố Nguyễn Du kéo dài đi qua phố Trần Quốc Toản, nút giao thông trước Trung tâm Y tế và đường Quang Trung đến đường Phan Đình Phùng

 

 

 

35.1

Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ cuối phố Nguyễn Du kéo dài (giáp đường sắt) đến phố Trần Quốc Toản

3.600.000

2.160.000

1.800.000

35.2

Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ đường Quang Trung đến kênh nước nóng

4.500.000

2.700.000

2.250.000

35.3

Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo kênh nước nóng đến đường Phan Đình Phùng

2.900.000

1.740.000

1.450.000

36

Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh, đoạn từ cầu sông Sinh 2 đến cầu sông Sinh 3

2.500.000

1.500.000

1.250.000

III

PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG

 

 

 

13

Các vị trí thuộc Khu quy hoạch dân cư của Công ty cổ phần Thủy lợi Miền Đông

 

 

 

13.1

Các vị trí xây dựng nhà liền kề

1.500.000

900.000

750.000

13.2

Các vị trí xây dựng biệt thự nhà vườn

1.300.000

780.000

650.000

14

Các vị trí thuộc Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu 1

 

 

 

14.1

Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường)

1.300.000

780.000

650.000

14.2

Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m (kể cả lề đường)

800.000

480.000

400.000

V

PHƯỜNG YÊN THANH

 

 

 

12

Các vị trí bám mặt đường cứu hộ, từ tiếp theo khu đô thị Công Thành đến đê Vành Kiệu 3

 

 

 

12.1

Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo khu đô thị Công Thành đến hết phần đất nhà ông Ấu và ông Trường

700.000

420.000

350.000

12.2

Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo nhà ông Ấu và ông Trường đến đê Vành kiệu 3

600.000

360.000

300.000

13

Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư)

 

 

 

13.1

Các vị trí từ ô đất số 02 đến ô đất số 26 thuộc Lô A11

8.000.000

4.800.000

4.000.000

13.2

Các ô đất số 01, 27 thuộc lô A11

9.600.000

5.760.000

4.800.000

13.3

Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5m (có 01 cạnh bám đường)

2.000.000

1.200.000

1.000.000

13.4

Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5m (vị trí góc có 02 cạnh bám đường rộng trên 5m)

2.400.000

1.440.000

1.200.000

VIII

PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG

 

 

 

13.1.1

Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo cổng chính nhà máy Cơ khí Ô tô đến hồ Tân Lập

3.000.000

1.800.000

1.500.000

33

Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư của Công ty TNHH Hoa Nhàn (trừ các vị trí bám mặt đường 18A)

 

 

 

33.1

Các vị trí xây dựng nhà liền kề

4.500.000

2.700.000

2.250.000

33.2

Các vị trí xây dựng biệt thự nhà vườn

3.500.000

2.100.000

1.750.000

34

Các vị trí thuộc điểm số 1, số 2 Khu quy hoạch dân cư khu Bí Thượng (trừ mục 9 - các vị trí bám mặt đường HCR)

1.500.000

900.000

750.000

* ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ

II

PHƯỜNG QUANG TRUNG

 

 

 

6.2

Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba Quốc lộ 18A mới đến hết khu tập thể Lilama

4.400.000

2.640.000

2.200.000

 

7. THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU (ĐÔ THỊ LOẠI IV)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH Vụ (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

I

PHƯỜNG MẠO KHÊ

6

Khu dân cư Vĩnh Hoà

 

 

 

6.1

Các ô bám đường vào Công ty CP cơ khí thuỷ 204 và bám đường đôi rộng 14,0m thuộc các lô: L1, L5, L6

 

 

 

-

Các ô bám một mặt đường

2.300.000

1.380.000

1.150.000

-

Các ô bám một mặt đường và một mặt thoáng

2.530.000

1.520.000

1.260.000

 

Các ô bám hai mặt đường

2.760.000

1.660.000

1.380.000

6.2

Các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư mới quy hoạch khu Vĩnh Hoà mặt đường rộng 7,0m thuộc các lô L1, L2, L3, L4, L5, L6

 

 

 

-

Các ô bám một mặt đường

2.070.000

1.245.000

1.040.000

-

Các ô bám một mặt đường và một mặt thoáng

2.300.000

1.380.000

1.150.000

 

Các ô bám hai mặt đường

2.500.000

1.500.000

1.250.000

7

Khu dân cư Hoàng Hoa Thám (phía Đông trường Hoàng Quốc Việt)

 

 

 

7.1

Các ô bám đường Từ đường Quốc lộ 18 qua sân vận động (mới) đến Ngã 4 (trường mầm non Huy Hoàng); Các ô bám đường Từ cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Triều (khu Vĩnh Xuân) đến trường Tiểu học Vĩnh Khê và các ô bám đường quy hoạch trong khu dân cư.

 

 

 

-

Các ô bám một mặt đường

6.000.000

3.600.000

3.000.000

-

Các ô bám hai mặt đường

7.200.000

4.320.000

3.600.000

7.2

Các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư Hoàng Hoa Thám thuộc các Lô: L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7.

 

 

 

-

Các ô bám một mặt đường

4.800.000

2.880.000

2.400.000

-

Các ô bám hai mặt đường

5.760.000

3.460.000

2.880.000

8

Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Phía Đông trường Mạo Khê b)

 

 

 

8.1

Các ô bám đường Từ đường Quốc lộ 18 khu Phố I qua khu Vĩnh Thông đến cầu Vĩnh Trung mặt đường rộng 7,5m thuộc các Lô: L5, L6, L7

 

 

 

-

Các ô bám một mặt đường

3.100.000

1.860.000

1.550.000

-

Các ô bám hai mặt đường

3.720.000

2.240.000

1.860.000

8.2

Các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư mới quy hoạch khu Vĩnh Thông mặt đường rộng 7,5m thuộc các lô L1, L2, L3, L4, L5

 

 

 

-

Các ô liền kề thuộc lô L5:

 

 

 

+

Các ô bám một mặt đường

2.480.000

1.490.000

1.240.000

+

Các ô bám hai mặt đường

2.980.000

1.790.000

1.490.000

-

Các ô biệt thự thuộc lô L1, L2, L3, L4

 

 

 

+

Các ô bám một mặt đường

2.230.000

1.340.000

1.120.000

+

Các ô bám hai mặt đường

2.680.000

1.610.000

1.340.000

XIV

PHƯỜNG KIM SƠN

 

 

 

13

Khu đô thị Kim Sơn

 

 

 

13.3

Các ô liền kề thuộc các lô: b2, b4, b6, b7

 

 

 

 

Ô bám một mặt đường: B2 (11, 12); B4 (19, 20); B6 (19, 20); B7 (29,30)

2.500.000

1.500.000

1.250.000

 

Ô vị trí góc: B2 (10, 13); B4 (18,21); B6 (18); B7 (01).

3.000.000

1.800.000

1.500.000

13.4

Các ô liền kề còn lại thuộc các lô: Từ b1 đến b8

 

 

 

 

Ô bám một mặt đường

2.200.000

1.320.000

1.100.000

 

Ô vị trí góc

2.640.000

1.590.000

1.320.000

13.5

Các ô biệt thự thuộc các lô: Từ A1 đến A6

 

 

 

 

Ô bám một mặt đường

1.800.000

1.080.000

900.000

 

Ô vị trí góc

2.160.000

1.300.000

1.080.000

13.6

Lô B9, C9, B10

 

1.320.000

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

* bỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

V

XÃ HỒNG PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG)

 

 

 

6

Khu dân cư xã Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát)

 

 

 

6.1

Các ô biệt thự

 

 

 

6.1.1

Các ô bám đường gom 19,0m nhìn ra Quốc lộ 18A thuộc các lô: Thuộc Lô O + DV từ ô số 01 đến ô số 05

4.440.000

2.670.000

2.220.000

6.1.2

Các ô bám đường 7,0m quay vào các ô liền kề: Thuộc Lô O + DV từ ô số 06 đến ô số 10

3.550.000

2.130.000

1.780.000

6.1.3

Các ô đất Thuộc Lô BT1 từ ô số 01 đến ô số 10

2.840.000

1.710.000

1.420.000

6.1.4

Các ô đất số 01; 12 thuộc Lô BT2 và ô số 01; 16 thuộc Lô BT3 bám đường đôi rộng 17,0m

2.270.000

1.370.000

1.140.000

6.1.5

Các ô đất từ ô số 02 đến ô số 11 thuộc Lô BT2 và các ô đất từ ô số 02; 15 thuộc BT3 bám đường phân lô rộng 7,0m

1.820.000

1.100.000

910.000

6.2

Các ô đất liền kề

 

 

 

6.2.1

Các ô đất liền kề bám đường đôi rộng 17,0m: Thuộc các Lô L1; L2; L3; L4; L5; L6; L7; L8; L9; L10; L11; L12.

1.820.000

1.100.000

910.000

6.2.2

Các ô đất liền kề bám đường phân lô rộng 7,0m: Thuộc các Lô L1; L2; L3; L4; L5; L6; L7; L8; L9; L10; L11; L12.

1.460.000

880.000

730.000

 

8. HUYỆN TIÊN YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

I

THỊ TRẤN TIÊN YÊN

 

 

 

47

Khu nhà ở gia đình quân nhân của Đoàn kinh tế quốc phòng 327

 

 

 

47.1

Các lô bám Quốc lộ 18A

1.000.000

600.000

500.000

47.2

Các lô A2, A3 không bám Quốc lộ 18A và các lô A1, A4

800.000

480.000

400.000

47.3

Các lô A5, A6

600.000

360.000

300.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

II

XÃ HẢI LẠNG (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

1

Từ cầu Hà Dong 1 đến Cầu Hà Dong 2 (bám đường QL18A)

1.000.000

600.000

500.000

VI

XÃ YÊN THAN (XÃ MIỀN NÚI )

 

 

 

1

Từ nhà ông Sinh đến giáp nhà ông Nền (QL 18A)

1.000.000

600.000

500.000

2

Từ trung tâm ngã ba đến nhà ông Ninh (Quốc lộ 4B Lạng Sơn)

1.000.000

600.000

500.000

* ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

I

XÃ TIÊN LÃNG (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

21

Đường vành đai bờ sông và các đường ngang đấu nối từ đường vành đai bờ sông với đường vào Xí nghiệp giấy

400.000

240.000

200.000

22

Khu quy hoạch đất ở Trường dân tộc nội trú + Trường THPT Nguyễn Trãi

1.100.000

660.000

550.000

VI

XÃ YÊN THAN (XÃ MIỀN NÚI )

 

 

 

8

Bám đường liên thôn Khe Và - Pạc Sủi

100.000

60.000

50.000

9

Bám đường bê tông thôn Na Phen

100.000

60.000

50.000

10

Khu vực còn lại bám trục đường bê tông thôn, tuyến đường bê tông mới có chiều rộng mặt đường 2,5 - 3m thôn Tân, thôn Tài Lùng, thôn Đồng Tâm, thôn Khe Muối 1

100.000

60.000

50.000

 

12. HUYỆN ĐẦM HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

6

Phố Hoàng Văn Thụ

 

 

 

6.1

Đất bám đường từ nhà ông Đỗ Hùng Xum đến nhà ông Đinh Văn Tự

1.200.000

720.000

600.000

6.4

Đất bám đường từ nhà ông Diền đến nhà ông Khảm (đi ra đường Quốc lộ 18A)

1.200.000

720.000

600.000

7

Phố Hoàng Ngân

 

 

 

7.7

Đất bám đường từ nhà ông Chu Vinh đến nhà ông Đỗ Hùng Xum.

1.200.000

720.000

600.000

8

Phố Trần Phú

 

 

 

8.8

Đất bám đường từ nhà ông Diền đến nhà ông Khảm (đi ra đường Quốc lộ 18A)

1.200.000

720.000

600.000

10

Phố Chu Văn An

 

 

 

10.4

Đất bám đường từ tiếp giáp nhà ông Liên Đủ qua ngã ba nhà ông Bùi Ca đến hết lô D khu quy hoạch cạnh trường THCS và các ô đất mặt ngoài khu quy hoạch dân cư phố Chu Văn An

1.200.000

720.000

600.000

10.11

Đất bám đường từ lô A khu quy hoạch cạnh trường THCS đến giáp nhà ông Ngô Tiến Cường

900.000

540.000

450.000

10.12

Đất bám đường từ nhà Bùi Ca đến nhà ông Hoàng Quang

600.000

360.000

300.000

* ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ

8

Phố Trần Phú

 

 

 

8.1

Đất bám đường Quốc lộ 18A từ nhà bà Phạm Thị Chung (phố Trần Phú) đến nhà ông Ngừng (đất thuộc thị trấn)

1.600.000

960.000

800.000

8.2

Đất bám đường Quốc lộ 18A từ giáp nhà ông Ngừng đến nhà ông Đinh Thi

2.000.000

1.200.000

1.000.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

II

XÃ QUẢNG AN (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

26

Khu quy hoạch tái định cư thôn Làng Ngang

200.000

120.000

100.000

* ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ

IV

XÃ TÂN LẬP

 

 

 

1

Đoạn quốc lộ 18A đất bám bên đường giáp nhà bà Phạm Thị Chung (phố Trần Phú) đến ngã ba đường đi Thái Lập

1.000.000

600.000

500.000

* ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ

V

XÃ QUẢNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

1

Đất bám đường Quốc lộ 18A từ Công ty CP xây dựng Cẩm Phả đến nhà bà Hương Nụ

1.200.000

720.000

600.000

2

Đất bám đường Quốc lộ 18A nhà ông Trường đến nhà ông Ngọ

1.000.000

600.000

500.000

15

Đường thôn Tân Đông từ nhà ông Hoàng Văn Bé đến Nhà Văn hóa thôn Tân Đông

150.000

90.000

80.000

 

13. HUYỆN VÂN ĐỒN (ĐÔ THỊ LOẠI V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

VI

KHU 6 - THỊ TRẤN CÁI RỒNG

 

 

 

6.4

Tuyến đường giao thông trục chính: Từ nhà bà La Thúy Huyền đến hết nhà bà Ngô Thị ánh và từ nhà ông Lục Văn Kim đến hết nhà ông Phạm Văn Bế (hai bên bám mặt đường)

4.000.000

2.400.000

2.000.000

* ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ

VI

KHU 6 - THỊ TRẤN CÁI RỒNG

 

 

 

6.3

Trục đường Từ nhà ông Lý Văn Phúc đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thịnh (hai bên bám mặt đường)

700.000

420.000

350.000

* ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

6.2

Trục đường nhánh 334: Từ giáp nhà bà Múi đến giáp hộ bám mặt đường giao thông trục chính (hai bên bám mặt đường)

950.000

570.000

480.000

6.5

Các vị trí còn lại của khu

500.000

300.000

250.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M²)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

I

XÃ HẠ LONG

 

 

 

12.2

Tuyến đường giao thông trục chính: Đất thuộc thôn 12 (hai bên bám mặt đường)

6.000.000

3.600.000

3.000.000

12.4

Từ nhà ông Thụ đến hết nhà bà Thành

3.000.000

1.800.000

1.500.000

13.7

Trục đường 334: Từ nhà ông Phin đến hết Kiểm Lâm (giáp thị trấn).

5.000.000

3.000.000

2.500.000

13.8

Tuyến đường giao thông trục chính: Thuộc thôn 13 (hai bên bám mặt đường)

6.000.000

3.600.000

3.000.000

III

XÃ QUAN LẠN

 

 

 

 

Thôn Thái Hòa

 

 

 

1.2

Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn: Từ Cảng vào đến giáp nghĩa địa (hai bên bám mặt đường)

930.000

558.000

465.000

 

Thôn Sơn Hào

 

 

 

6.2

Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn: Từ Cổng Vân Hải Đỏ đến giáp xã Minh Châu (hai bên bám mặt đường)

1.000.000

600.000

500.000

VI

XÃ ĐOÀN KẾT

 

 

 

 

Thôn Khe Ngái

 

 

 

1.6

Trục đường giao thông trục chính: Từ đỉnh dốc 31 đến nhà ông Minh Chiến

1.800.000

1.080.000

900.000

 

Thôn Giữa

 

 

 

3.1

Trục đường giao thông trục chính: Từ sau nhà bà Bùi Thị Cam đến nhà ông Bùi Văn Dần giáp thôn Cây Thau (bám hai bên mặt đường)

1.400.000

840.000

700.000

 

Thôn Cây Thau

 

 

 

4.5

Trục đường giao thông trục chính: Từ nhà Trần Văn Vòng đến nhà ông Tô Văn Thanh (bám hai bên mặt đường)

1.250.000

750.000

630.000

XI

XÃ MINH CHÂU

 

 

 

I

BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

1.1

Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn: Từ ngõ nhà ông Vương Văn Đương đến giáp nhà ông Hoành thôn Nam Hải (hai bên bám mặt đường)

1.500.000

900.000

750.000

4.5

Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn: Từ nhà ông Hoành đến giáp xã Quan Lạn (hai bên bám mặt đường)

1.200.000

720.000

600.000

* ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ

I

XÃ HẠ LONG

 

 

 

 

Thôn 12

 

 

 

12.3

Trục đường thôn từ nhà ông Sang Hòa đến nhà bà Xuân (bám mặt đường phía trên).

2.000.000

1.200.000

1.000.000

 

Thôn 13

 

 

 

13.1

Trục đường 334 nhánh: Từ sau Kiểm lâm đến cầu ông Hà Ngọc (bám mặt đường)

3.500.000

2.100.000

1.750.000

13.2

Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà ông Mừng đến hết nhà ông Châu

2.000.000

1.200.000

1.000.000

13.3

Từ giáp nhà ông Phin đến hết nhà bà Hậu

3.000.000

1.800.000

1.500.000

13.4

Trục đường bê tông: Từ nhà bà Sừ đến giáp nhà ông Trần Minh.

1.500.000

900.000

750.000

13.9

Đất còn lại của thôn

800.000

480.000

400.000

III

XÃ QUAN LẠN

 

 

 

 

Thôn Thái Hòa

 

 

 

1.1

Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ nhà ông Tạo vào đến hết nhà ông Vượng (theo đường cũ)

930.000

560.000

470.000

1.3

Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ nhà ông Chiến Thảnh đến Ngã ba Bưu điện (theo đường cũ)

1.150.000

690.000

580.000

1.5

Từ giáp Ngã 3 Bưu Điện đến hết nhà ông Như Thuý

620.000

372.000

310.000

1.14

Các vị trí còn lại của thôn

180.000

110.000

90.000

 

Thôn Sơn Hào

 

 

 

6.1

Đường giao thông dọc đảo Vân Hải: Từ Đền Vân Sơn đến hết nhà Khải Sinh (theo đường cũ)

1.000.000

600.000

500.000

6.4

Các vị trí còn lại của thôn

310.000

190.000

160.000

VI

XÃ ĐOÀN KẾT

 

 

 

 

Thôn Khe Ngái

 

 

 

1.3

Đường Thôn: Từ nhà ông Nguyễn Văn Hào đến nhà bà Hà Thị Duyên và Từ nhà ông Nguyễn Văn Thân đến giáp nhà bà Lý Hằng (bám mặt đường)

600.000

360.000

300.000

 

Thôn Đồng Cậy

 

 

 

2.2

Đường Thôn: Từ giáp ngã tư Đồng Cậy đến nhà ông Trương Công Thức (bám mặt đường)

500.000

300.000

250.000

 

Thôn Cây Thau

 

 

 

4.2

Đường nhánh 334: Từ giáp nhà ông Khánh đến nhà ông Nguyễn Văn Vòng và Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Tý đến giáp xã Bình Dân (bám mặt đường)

550.000

330.000

280.000

 

Thôn Tràng Hương

 

 

 

6.1

Đường thôn: Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hồi đến nhà ông Hoàn (bám mặt đường)

550.000

330.000

280.000

XI

XÃ MINH CHÂU

 

 

 

 

Thôn Ninh Hải

 

 

 

1.2

Từ Cầu Cảng đến giáp ngõ nhà ông Vương Văn Đương (hai bên bám mặt đường)

750.000

450.000

380.000

1.3

Từ giáp Khách sạn Đình Anh đến giáp thôn Quang Trung (Cầu Bò Ngứa) (hai bên bám mặt đường)

1.050.000

630.000

530.000

4.6

Các vị trí còn lại

250.000

150.000

130.000

VIII

XÃ NGỌC VỪNG

 

 

 

2

Thôn Bình Hải

 

 

 

2.1

Đường liên thôn: Từ giáp thôn Ngọc Nam đến Tiểu Đoàn (bám mặt đường)

150.000

90.000

80.000

2.2

Đường liên thôn: Từ nhà ông Hiên đến nhà ông Hóa (bám mặt đường)

200.000

120.000

100.000

2.3

Đường liên thôn: Từ giáp Tiểu Đoàn đến hết Bưu điện (bám mặt đường)

600.000

360.000

300.000

2.4

Đường liên thôn: Từ giáp Bưu điện đến bãi biển Trường Chinh (bám mặt đường)

800.000

480.000

400.000

2.5

Đường liên thôn: Từ giáp Bưu điện đến bãi biển Trường Chinh (đất tiếp giáp với đất hai bên mặt đường)

450.000

270.000

230.000

2.6

Đường liên thôn: Từ giáp cầu Hàm Lợn đến hết nhà số 40 (bám mặt đường)

400.000

240.000

200.000

2.7

Đường Bê Tông dọc bãi biển Trường Chinh (bám mặt đường)

800.000

480.000

400.000

2.8

Đất còn lại của thôn

150.000

90.000

80.000

X

XÃ THẮNG lỢI

 

 

 

1

Thôn Cống Đông

 

 

 

1.1

Các hộ bám mặt đường thuộc đảo Cống Đông

300.000

180.000

150.000

1.2

Các vị trí còn lại

200.000

120.000

100.000

2

Thôn Cống Tây

 

 

 

2.1

Các hộ bám mặt đường bê tông

350.000

210.000

180.000

2.2

Từ nhà bà Tô Thị Thanh đến nhà ông Trần Đức Duy

250.000

150.000

130.000

2.3

Các vị trí còn lại

200.000

120.000

100.000

3

Thôn Quyết Thắng

 

 

 

3.1

Các hộ bám mặt đường bê tông

350.000

210.000

180.000

3.2

Các vị trí còn lại

250.000

150.000

130.000

4

Thôn Thi Đua

 

 

 

4.1

Các hộ bám mặt đường

 

 

 

4.1.1

Từ nhà ông Nguyễn Văn Thuộc đến hết nhà ông Vũ Văn Chiến

350.000

210.000

180.000

4.1.2

Từ nhà ông Phạm Văn Dương đến hết đường bê tông

300.000

180.000

150.000

4.2

Các vị trí còn lại

250.000

150.000

130.000

 





Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014

Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014