Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, tổng số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
Số hiệu: | 2579/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 24/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2579/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 24 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ: 68/2000/NĐ-CP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số: 699/QĐ-BNV ngày 04/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Bắc Kạn năm 2020;
Căn cứ Quyết định số: 953/QĐ-BNV ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc bổ sung biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Bắc Kạn năm 2020;
Căn cứ Văn bản số: 5124/BNV-TCBC ngày 22/10/2019 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bắc Kạn năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc Quyết định biên chế công chức; phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 392/TTr-SNV ngày 18/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao tổng số biên chế công chức, số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh năm 2020, thời gian thực hiện kể từ ngày 01/01/2020, cụ thể như sau:
1. Tổng biên chế công chức: 1.512 biên chế.
2. Tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập: 9.574 người.
3. Tổng số người làm việc trong các tổ chức hội: 54 người.
4. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 405 chỉ tiêu.
(Giao chi tiết tại các Phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thực hiện nội dung sau:
1. Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 có trách nhiệm giao số biên chế công chức, số người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP cho từng tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc; quản lý, sử dụng có hiệu quả biên chế công chức, số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP theo quy định của pháp luật.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, đơn vị thực hiện quản lý và sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP được giao tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được giao biên chế tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2579/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Biên chế giao |
|
TỔNG |
1.512 |
A |
KHỐI SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
905 |
1 |
Sở Nội vụ |
48 |
2 |
Sở Tư pháp |
28 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32 |
4 |
Sở Tài chính |
41 |
5 |
Sở Công Thương |
29 |
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
261 |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
46 |
8 |
Sở Xây dựng |
35 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
37 |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
33 |
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
37 |
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
28 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
41 |
15 |
Sở Y tế |
53 |
16 |
Thanh tra tỉnh |
26 |
17 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc Hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh |
73 |
18 |
Ban Dân tộc |
14 |
19 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
13 |
20 |
Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới và Giảm nghèo |
6 |
B |
KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
607 |
1 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
81 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
76 |
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
73 |
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
77 |
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
77 |
6 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
75 |
7 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
75 |
8 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
73 |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP) TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2579/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Tổng |
Trong đó |
||||
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp văn hóa, TT&TT |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp khác |
|||
|
TỔNG |
9.574 |
7.064 |
1.716 |
285 |
15 |
494 |
A |
KHỐI SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
3.064 |
894 |
1.715 |
113 |
15 |
327 |
1 |
Sở Nội vụ |
11 |
|
|
|
|
11 |
2 |
Sở Tư pháp |
38 |
|
|
|
|
38 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
|
|
|
|
8 |
4 |
Sở Công thương |
15 |
|
|
|
|
15 |
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
83 |
|
|
|
|
83 |
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
60 |
|
|
|
|
60 |
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18 |
|
|
|
|
18 |
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
48 |
6 |
22 |
|
|
20 |
9 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
118 |
|
|
113 |
|
5 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15 |
|
|
|
15 |
|
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
888 |
888 |
|
|
|
|
12 |
Sở Y tế |
1.730 |
|
1.693 |
|
|
37 |
13 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh |
16 |
|
|
|
|
16 |
14 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
10 |
|
|
|
|
10 |
15 |
Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới và Giảm nghèo |
6 |
|
|
|
|
6 |
B |
KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
229 |
100 |
1 |
60 |
0 |
68 |
1 |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể |
68 |
|
|
|
|
68 |
2 |
Cao đẳng Cộng đồng |
59 |
59 |
|
|
|
|
3 |
Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú |
42 |
41 |
1 |
|
|
|
4 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
60 |
|
|
60 |
|
|
C |
KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
6.281 |
6.070 |
0 |
112 |
0 |
99 |
1 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
619 |
586 |
|
14 |
|
19 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
992 |
967 |
|
14 |
|
11 |
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
656 |
632 |
|
14 |
|
10 |
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
974 |
946 |
|
14 |
|
14 |
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
942 |
915 |
|
14 |
|
13 |
6 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
627 |
602 |
|
14 |
|
11 |
7 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
713 |
689 |
|
14 |
|
10 |
8 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
758 |
733 |
|
14 |
|
11 |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP) TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2579/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy nhân dân tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Số lượng người làm việc |
Ghi chú |
|
TỔNG |
54 |
|
1 |
Hội Văn học nghệ thuật |
07 |
Hội cấp tỉnh |
2 |
Hội Đông y |
07 |
|
3 |
Hội Chữ thập đỏ |
07 |
|
4 |
Liên minh hợp tác xã |
11 |
|
5 |
Hội Nhà báo |
04 |
|
6 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Đioxin |
01 |
|
7 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
01 |
|
8 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và Trẻ em mồ côi |
02 |
|
9 |
Hội Khuyến học tỉnh |
01 |
|
10 |
Hội Luật gia |
01 |
|
11 |
Hội Người cao tuổi |
01 |
|
12 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
03 |
|
13 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
01 |
Hội Chữ thập đỏ cấp huyện |
14 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
01 |
|
15 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
01 |
|
16 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
01 |
|
17 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
01 |
|
18 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
01 |
|
19 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
01 |
|
20 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
01 |
CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ: 68/2000/NĐ-CP (NĂM 2020)
(Kèm theo Quyết định số: 2579/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy nhân dân tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Tổng |
Trong đó |
|
Hành chính |
Sự nghiệp |
|||
|
TỔNG CỘNG |
405 |
184 |
221 |
A |
KHỐI SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
308 |
128 |
180 |
1 |
Sở Nội vụ |
07 |
07 |
|
2 |
Sở Tư pháp |
06 |
05 |
01 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
04 |
04 |
|
4 |
Sở Tài chính |
06 |
06 |
|
5 |
Sở Công thương |
04 |
04 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31 |
26 |
05 |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
06 |
06 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
05 |
05 |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 |
04 |
01 |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
05 |
04 |
01 |
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
40 |
05 |
35 |
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24 |
06 |
18 |
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
06 |
05 |
01 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
85 |
05 |
80 |
15 |
Sở Y tế |
43 |
10 |
33 |
16 |
Thanh tra tỉnh |
03 |
03 |
|
17 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh |
21 |
18 |
03 |
18 |
Ban Dân tộc |
02 |
02 |
|
19 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
05 |
03 |
02 |
B |
KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
16 |
|
16 |
1 |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể |
04 |
|
04 |
2 |
Cao đẳng Cộng đồng |
04 |
|
04 |
3 |
Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú |
04 |
|
04 |
4 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
04 |
|
04 |
C |
KHỐI CÁC TỔ CHỨC HỘI |
01 |
|
01 |
1 |
Liên minh hợp tác xã |
01 |
|
01 |
D |
KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
80 |
56 |
24 |
1 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
07 |
07 |
|
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
08 |
07 |
01 |
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
11 |
06 |
05 |
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
11 |
06 |
05 |
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
15 |
07 |
08 |
6 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
09 |
08 |
01 |
7 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
08 |
07 |
01 |
8 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
11 |
08 |
03 |
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố thuộc huyện Sơn Dương, huyện Chiêm Hóa và thành phố Tuyên Quang; hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách và các chức danh Thôn đội trưởng, Công an viên, Bảo vệ dân phố, Nhân viên y tế dôi dư do ghép cụm dân cư và sáp nhập tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về hỗ trợ học phí đối với trẻ mầm non và học sinh phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh nội dung trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 16/03/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định biên chế công chức; phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định: 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 17/07/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2018 thông qua việc điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 08/06/2019
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/03/2019
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án thành lập phường Tiến Thành thuộc thị xã Đồng Xoài và thành lập thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 thành lập cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 07/04/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 18/05/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016-2020 tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2015 về chủ trương thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và định suất được ngân sách hỗ trợ năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 29/08/2016
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2015 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và đăng ký chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2014, 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Kế hoạch tổng biên chế công chức hành chính và tổng biên chế sự nghiệp năm 2014 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2012 về kế hoạch biên chế năm 2013 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 34/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác,chế biến, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết 17/2007/HĐND và 21/2008/NQ-HĐND quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng các mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008 - 2010 Ban hành: 11/12/2010 | Cập nhật: 22/11/2014
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009