Quyết định 166/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2017
Số hiệu: | 166/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 23/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 166/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 02 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XII, kỳ họp thứ 4 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 686a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách của tỉnh năm 2017 (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
12.095.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
11.475.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
620.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II |
Thu ngân sách địa phương |
10.868.102 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
9.836.823 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
1.110.320 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ 88% |
8.726.503 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
948.279 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
948.279 |
3 |
Thu chuyển nguồn tăng thu ngân sách năm 2015 |
83.000 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
11.239.402 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.561.375 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.472.887 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.140 |
4 |
Chi dự phòng ngân sách |
195.000 |
5 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
9.000 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
9.273.397 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
8.242.118 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
458.152 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
7.783.966 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
948.279 |
|
- Bổ sung cân đối |
0 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
948.279 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2016 |
83.000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.715.417 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
4.977.585 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
3.737.832 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.471.338 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
266.494 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5.332.537 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: |
1.594.705 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
652.168 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ % |
942.537 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
3.737.832 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.471.338 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
266.494 |
3 |
Thu chuyển nguồn tăng thu ngân sách năm 2016 |
|
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
5.332.537 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
(1) |
(2) |
(3) |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B)+(C) |
12.796.300 |
A |
Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II) |
12.095.000 |
I |
Thu nội địa |
11.475.000 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
7.695.700 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
6.595.700 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.738.700 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
3.459.700 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
230.000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
200.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3.613.000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
2.833.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
5.000 |
|
- Thu khác |
109.000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
103.000 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
112.900 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
77.400 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
32.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.500 |
|
- Thu khác |
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
250.900 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
173.580 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.200 |
|
- Thu khác |
120 |
4 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.548.800 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
859.700 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
197.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
400.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
63.100 |
|
- Thu khác |
29.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
145.500 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.500 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
295.000 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
463.000 |
|
Trong đó, thu từ hàng hóa nhập khẩu |
258.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
75.000 |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
23.500 |
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
13.700 |
|
- Phí và lệ phí huyện |
21.000 |
|
- Phí và lệ phí xã |
16.800 |
10 |
Tiền sử dụng đất |
550.000 |
11 |
Thu cho thuê mặt đất, mặt nước |
42.000 |
12 |
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước |
50.000 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
38.000 |
14 |
Thu từ quĩ đất công ích, hoa lợi công sản,...tại xã |
20.000 |
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
80.000 |
16 |
Thu khác |
103.700 |
|
Trong đó: thu xử phạt trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông |
45.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
620.000 |
1 |
Thuế xuất khẩu |
70.000 |
2 |
Thuế nhập khẩu |
40.000 |
3 |
Thuế giá trị gia tăng |
510.000 |
B |
Thu vay vốn |
651.300 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
371.300 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
280.000 |
C |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
50.000 |
1 |
Thu học phí |
32.500 |
2 |
Thu phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác |
17.500 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)+(C) |
11.569.402 |
A |
Thu cân đối ngân sách địa phương (I)+(II)+(III) |
10.868.102 |
I |
Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp |
9.836.823 |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.110.320 |
2 |
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 88% |
8.726.503 |
II |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
948.279 |
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
505.443 |
2 |
Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn trong nước |
334.540 |
3 |
Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước |
88.593 |
4 |
Chi từ nguồn hỗ trợ các chế độ chính sách theo quy định |
19.703 |
III |
Thu từ chuyển nguồn |
83.000 |
B |
Thu vay vốn |
651.300 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
371.300 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
280.000 |
C |
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
50.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)+(C) |
11.569.402 |
A |
CHI CÂN ĐỐI |
11.239.402 |
I |
Chi đầu tư phát triển (*) |
3.561.375 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
3.551.375 |
|
- Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.765.330 |
|
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
550.000 |
|
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu XSKT |
80.000 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
782.745 |
|
Trong đó: vốn nước ngoài |
88.593 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
371.300 |
2 |
Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách |
10.000 |
II |
Chi thường xuyên |
7.472.887 |
1 |
Chi trợ giá, trợ cước |
13.800 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.383.021 |
3 |
Chi hoạt động sự nghiệp môi trường |
120.341 |
4 |
Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy nghề |
2.752.270 |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
2.614.351 |
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
137.920 |
5 |
Chi sự nghiệp Y tế |
904.515 |
6 |
Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
34.059 |
7 |
Chi sự nghiệp Văn hóa-thể thao-du lịch |
118.354 |
8 |
Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình |
40.759 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
428.201 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
1.433.839 |
11 |
Chi quốc phòng |
139.908 |
12 |
Chi an ninh |
61.687 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
42.133 |
III |
Chi bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính |
1.140 |
IV |
Chi dự phòng ngân sách |
195.000 |
V |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
9.000 |
B |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
280.000 |
C |
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN |
50.000 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo |
32.500 |
2 |
Chi thường xuyên khác |
17.500 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
11.239.402 |
I |
Chi đầu tư phát triển (*) |
3.561.375 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
3.551.375 |
|
- Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.765.330 |
|
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
550.000 |
|
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu XSKT |
80.000 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
782.745 |
|
Trong đó: vốn nước ngoài |
88.593 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
371.300 |
2 |
Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách |
10.000 |
II |
Chi thường xuyên |
7.472.887 |
1 |
Chi trợ giá, trợ cước |
13.800 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.383.021 |
3 |
Chi hoạt động sự nghiệp môi trường |
120.341 |
4 |
Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy nghề |
2.752.270 |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
2.614.351 |
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
137.920 |
5 |
Chi sự nghiệp Y tế |
904.515 |
6 |
Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
34.059 |
7 |
Chi sự nghiệp Văn hóa-thể thao-du lịch |
118.354 |
8 |
Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình |
40.759 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
428.201 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
1.433.839 |
11 |
Chi quốc phòng |
139.908 |
12 |
Chi an ninh |
61.687 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
42.133 |
III |
Chi bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính |
1.140 |
IV |
Chi dự phòng ngân sách |
195.000 |
V |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
9.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Bao gồm các chỉ tiêu (4)+(5)+(6)+(19)+(20)+(21) |
|||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi quản lý hành chính |
Chi sự nghiệp |
Bao gồm các chỉ tiêu từ (7) đến (18) |
Chi thường xuyên khác |
Dự phòng |
Chi bổ sung theo mục tiêu |
||||||||||||||
Trợ giá, trợ cước |
Kinh tế, sự nghiệp khác |
Môi trường |
Giáo dục |
Đào tạo, dạy nghề |
Y tế |
Khoa học công nghệ thông tin |
Văn hóa TT-Thể thao Du lịch |
Phát thanh truyền hình |
Đảm bảo xã hội |
An ninh |
Quốc phòng |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
A.1 |
Cấp tỉnh |
4.977.585 |
2.145.630 |
393.192 |
2.307.419 |
13.800 |
394.461 |
40.634 |
511.554 |
111.212 |
904.515 |
34.059 |
63.436 |
20.591 |
84.678 |
26.475 |
102.004 |
17.430 |
111.774 |
2.140 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.145.630 |
2.145.630 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
2.135.630 |
2.135.630 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Chi đầu tư XDCB cân đối NSĐP |
1.412.330 |
1.412.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1) |
270.000 |
270.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
371.300 |
371.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi trả nợ lãi vay |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung các quỹ ngoài ngân sách |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
2.692.611 |
0 |
384.192 |
2.307.419 |
13.800 |
394.461 |
40.634 |
511.554 |
111.212 |
904.515 |
34.059 |
63.436 |
20.591 |
84.678 |
26.475 |
102.004 |
0 |
0 |
1.000 |
1 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
92.374 |
|
75.154 |
17.220 |
13.800 |
|
|
|
|
|
|
3.420 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
14.224 |
|
14.224 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
19.665 |
|
16.774 |
2.891 |
|
|
|
|
|
|
2.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.409 |
|
6.842 |
2.567 |
|
1.239 |
|
|
1.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
30.324 |
|
11.116 |
19.208 |
|
|
|
|
14.272 |
|
3.000 |
1.936 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
11.756 |
|
7.245 |
4.511 |
|
4.511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Xây dựng |
6.973 |
|
6.973 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11.028 |
|
5.714 |
5.314 |
|
3.139 |
|
|
|
|
2.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Ngoại vụ |
6.107 |
|
4.588 |
1.519 |
|
1.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
28.678 |
|
6.733 |
21.945 |
|
|
|
|
|
|
21.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
54.618 |
|
7.796 |
46.822 |
|
33.848 |
12.974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Công Thương |
17.805 |
|
12.268 |
5.537 |
|
5.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giao thông Vận tải |
122.566 |
|
12.170 |
110.396 |
|
110.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở lao động Thương binh và Xã hội |
109.215 |
|
5.439 |
103.776 |
|
|
|
|
23.229 |
|
|
|
|
80.547 |
|
|
|
|
|
15 |
Thanh tra tỉnh |
6.520 |
|
6.520 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
501.991 |
|
8.776 |
493.215 |
|
|
|
|
|
492.715 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
67.073 |
|
6.417 |
60.656 |
|
|
|
|
11.916 |
|
|
48.740 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
516.897 |
|
7.041 |
509.856 |
|
|
|
509.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
32.613 |
|
|
32.613 |
|
|
|
|
32.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trường ĐH Tài chính Kế toán |
3.607 |
|
|
3.607 |
|
|
|
|
3.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trường Chính trị tỉnh |
11.891 |
|
|
11.891 |
|
|
|
|
11.346 |
|
545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Trường CĐ Y tế Đặng Thuỳ Trâm |
5.248 |
|
|
5.248 |
|
|
|
|
5.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường CĐ Nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
3.894 |
|
|
3.894 |
|
|
|
|
3.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban chấp hành Đoàn TNCSHCM tỉnh |
9.341 |
|
5.473 |
3.868 |
|
|
|
|
418 |
|
|
3.450 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Tài chính |
10.479 |
|
10.479 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
99.327 |
|
47.782 |
51.545 |
|
51.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
4.655 |
|
2.879 |
1.776 |
|
1.451 |
|
|
325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh |
14.959 |
|
14.793 |
166 |
|
166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Nông dân tỉnh |
7.283 |
|
4.800 |
2.483 |
|
2.063 |
|
|
420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
3.942 |
|
3.942 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đài Phát thanh truyền hình |
20.591 |
|
|
20.591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.591 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Ban Dân tộc |
6.276 |
|
6.276 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Ban Quản lý KKT Dung Quất |
85.081 |
|
21.553 |
63.528 |
|
44.756 |
14.660 |
|
2.596 |
|
|
1.516 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ |
4.726 |
|
|
4.726 |
|
|
|
|
|
4.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Công an tỉnh |
19.405 |
|
|
19.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.405 |
|
|
|
|
36 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
4.968 |
|
1.503 |
3.465 |
|
3.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
2.684 |
|
|
2.684 |
|
|
|
|
|
|
|
2.684 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.690 |
|
|
1.690 |
|
|
|
|
|
|
|
1.690 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Luật gia tỉnh |
741 |
|
|
741 |
|
741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
1.042 |
|
|
1.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.042 |
|
|
|
|
|
41 |
Hội Người mù |
941 |
|
|
941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
941 |
|
|
|
|
|
42 |
Hội Khuyến học tỉnh |
1.698 |
|
|
1.698 |
|
|
|
1.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Đông y tỉnh |
504 |
|
504 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh |
2.341 |
|
2.341 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh |
943 |
|
|
943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
943 |
|
|
|
|
|
46 |
Liên hiệp các hội khoa học tỉnh |
3.003 |
|
|
3.003 |
|
|
|
|
|
|
3.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Thanh niên xung phong tỉnh |
714 |
|
|
714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
714 |
|
|
|
|
|
48 |
Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh |
491 |
|
|
491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
491 |
|
|
|
|
|
49 |
Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh |
578 |
|
|
578 |
|
578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hỗ trợ Hội điều dưỡng tỉnh |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Hỗ trợ Hội Thân nhân người VN ở NN |
390 |
|
|
390 |
|
390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Hỗ trợ Hội Doanh nghiệp, Hội Doanh nghiệp trẻ tỉnh |
300 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Hỗ trợ Hội Y học |
130 |
|
|
130 |
|
|
|
|
|
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Bổ sung Quỹ hỗ trợ ngư dân |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Bổ sung Quỹ hỗ trợ HTX |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Các chế độ chính sách về bảo hiểm |
406.844 |
|
|
406.844 |
|
|
|
|
|
406.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh |
12.000 |
|
12.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Nhu cầu kinh phí mua sắm trang bị, sửa chữa lớn tài sản (bao gồm cả mua xe ô tô và xe chuyên dùng 10 tỷ) (2) |
40.000 |
|
25.000 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hỗ trợ Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh (trong đó có sửa chữa trụ sở làm việc và mua sắm thiết bị theo CV số 6289/UBND-TH ngày 03/11/2016) |
3.077 |
|
3.077 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh |
7.070 |
|
|
7.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.070 |
|
|
|
|
61 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
92.799 |
|
|
92.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.799 |
|
|
|
62 |
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
9.205 |
|
|
9.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.205 |
|
|
|
63 |
Hỗ trợ cho Thông tấn xã xây dựng nhà |
1.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
64 |
Sửa chữa, mua sắm tài sản của Ban QL các dự án xây dựng dân dụng |
1.600 |
|
|
1.600 |
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Sửa chữa, mua sắm tài sản của Ban QL các dự án xây dựng NN và PTNT |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Kinh phí Quy hoạch (Chi tiết Biểu số 09) |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
KP thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp (dồn điền đổi thửa) và hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND (3) |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Công tác môi trường và nạo vét hệ thống thoát nước (Công ty CP Môi trường) |
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí) |
40.067 |
|
|
40.067 |
|
40.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Đề án trồng tre chống sạt lở bờ sông, bờ suối |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Dự án đầu tư vùng SX rau an toàn tại xã Nghĩa Hiệp |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Thanh toán giá trị tài sản trên đất của Công ty TNHH Nhà nước MTV Dược-Vật tư y tế (Sở Y tế) |
3.350 |
|
|
3.350 |
|
3.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên khác |
17.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.430 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh |
700 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Hội đồng Thẩm phán tỉnh |
100 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê tỉnh |
250 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
- Tòa án nhân dân tỉnh |
200 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
200 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- Cục thuế tỉnh để thực hiện nhiệm vụ tỉnh giao |
1.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
- Hỗ trợ cục thi hành án dân sự tỉnh |
300 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
- Kinh phí tiêu độc, khử trùng (Sở NN&PTNT)) |
3.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
IV |
Dự phòng chi ngân sách tỉnh |
111.774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.774 |
|
V |
Bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính ĐP |
1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140 |
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN PHẦN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
Trong đó |
|
Vốn đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG SỐ |
948.279 |
782.745 |
165.534 |
I |
Các chương trình mục tiêu quốc gia |
505.443 |
359.612 |
145.831 |
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
329.743 |
221.612 |
108.131 |
2 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
175.700 |
138.000 |
37.700 |
II |
Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án |
423.133 |
423.133 |
0 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
334.540 |
334.540 |
|
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) |
88.593 |
88.593 |
|
III |
Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ |
19.703 |
0 |
19.703 |
1 |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
703 |
|
703 |
2 |
Hỗ trợ xử lý môi trường (*) |
19.000 |
|
19.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Tên huyện, thành phố |
Tổng chi ngân sách huyện, thành phố |
Thu NS huyện, TP được hưởng theo phân cấp |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
1 |
TP Quảng Ngãi |
950.855 |
804.533 |
146.322 |
83.040 |
63.282 |
2 |
Trà Bồng |
241.031 |
24.500 |
216.531 |
210.951 |
5.580 |
3 |
Tây Trà |
210.798 |
8.326 |
202.472 |
190.876 |
11.596 |
4 |
Lý Sơn |
153.569 |
9.716 |
143.853 |
130.934 |
12.919 |
5 |
Sơn Tây |
207.336 |
72.352 |
134.984 |
124.013 |
10.971 |
6 |
Ba Tơ |
370.246 |
29.512 |
340.734 |
328.221 |
12.513 |
7 |
Tư Nghĩa |
421.671 |
124.974 |
296.697 |
284.957 |
11.740 |
8 |
Mộ Đức |
396.821 |
41.800 |
355.021 |
340.982 |
14.039 |
9 |
Đức Phổ |
517.226 |
123.316 |
393.910 |
374.090 |
19.820 |
10 |
Bình Sơn |
641.741 |
178.728 |
463.013 |
452.632 |
10.381 |
11 |
Nghĩa Hành |
357.825 |
33.226 |
324.599 |
252.301 |
72.298 |
12 |
Sơn Hà |
351.013 |
29.680 |
321.333 |
313.331 |
8.002 |
13 |
Sơn Tịnh |
323.642 |
105.756 |
217.886 |
213.154 |
4.732 |
14 |
Minh Long |
188.765 |
8.287 |
180.478 |
171.857 |
8.621 |
|
Tổng cộng |
5.332.537 |
1.594.705 |
3.737.832 |
3.471.338 |
266.494 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính %
TT |
Tên huyện, thành phố |
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) |
|||||||||||||||
Thuế GTGT |
Thuế thu nhập DN |
Thuế TTĐB hàng NĐ |
Thuế tài nguyên |
Lệ phí môn bài |
Lệ phí trước bạ |
Thuế SD đất NN |
Thuế SD đất phi NN |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Thuế TNCN |
Phí, lệ phí |
Tiền cho thuê đất, mặt nước |
Tiền SD đất |
Tiền sử dụng đất do nhà đầu tư bỏ vốn làm |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, khai thác khoáng sản |
Thu khác NS |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
TP.Quảng Ngãi |
49 |
49 |
49 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
2 |
Lý Sơn |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
3 |
Bình Sơn |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
4 |
Trà Bồng |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
5 |
Tây Trà |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
6 |
Sơn Tịnh |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
7 |
Sơn Tây |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
8 |
Sơn Hà |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
9 |
Tư Nghĩa |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
10 |
Nghĩa Hành |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
11 |
Minh Long |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
12 |
Mộ Đức |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
13 |
Đức Phổ |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
14 |
Ba Tơ |
88 |
88 |
88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
60 |
88 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
100 |
Ghi chú:
- Thuế GTGT, thuế TTĐB và thuế TNDN thu từ các công ty cổ phần (bao gồm DNNN đã cổ phần hóa Nhà nước nắm giữ dưới 50% vốn điều lệ), công ty TNHH, hợp tác xã trên địa bàn thành phố hưởng 49%
- Thuế GTGT, thuế TTĐB của kinh tế cá thể, hộ gia đình tỷ lệ hưởng của các huyện, thành phố là 88%
- Tiền thu từ đấu giá đất để đầu tư cơ sở hạ tầng, đối với dự án do cấp tỉnh quản lý: NS tỉnh hưởng 100%; đối với dự án do cấp huyện, thành phố quản lý: NS huyện, thành phố hưởng 100%.
- Thu phí, lệ phí, thu khác theo phân cấp.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính %
TT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) |
||||||||||
Thuế tài nguyên |
Thuế GTGT thu từ kinh tế cá thể, hộ gia đình |
Thuế TNDN thu từ kinh tế cá thể, hộ gia đình |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
Thuế sử dụng đất phi NN |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Thuế TNCN |
Lệ phí môn bài |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế SD đất NN |
Thu khác tại xã, phường, TT |
||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Xã |
50 |
30 |
30 |
100 |
100 |
20 |
|
100 |
70 |
100 |
100 |
2 |
Phường, xã thuộc TP |
50 |
15 |
15 |
100 |
100 |
20 |
15 |
100 |
70 |
100 |
100 |
3 |
Thị trấn |
50 |
30 |
30 |
100 |
100 |
20 |
|
100 |
70 |
100 |
100 |
Ghi chú:
- Thuế GTGT, TTĐB của kinh tế cá thể, hộ gia đình
- Thuế TNCN của hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
- Lệ phí môn bài của hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
- Thu khác theo phân cấp.
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2021 Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập thôn, khu phố thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về thành lập 05 Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên và thành lập mới thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 22/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 19/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 17/04/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc thực hiện chính sách pháp luật về bảo hiểm xã hội trong các loại hình doanh nghiệp Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ trong năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 1099/QĐ-UBND về tiêu chí giao biên chế công chức đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/03/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án tiếp tục bảo tồn và phát triển văn hóa các dân tộc tỉnh Điện Biên gắn với phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên Quảng trường thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm đa chức năng thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 thông qua kết quả rà soát; điều chỉnh Quy hoạch thủy lợi tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, Bản tin, Đài Truyền thanh truyền hình các huyện, thành phố, trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố và cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 15/05/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2015 về việc bãi bỏ một phần quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định phương thức đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tham gia cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND bổ sung Khoản 35 vào Điều 3 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 12/02/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy chế xét tặng giải thưởng thi viết về gương điển hình tiên tiến, “Người tốt, việc tốt” và xuất bản sách “Những bông hoa đẹp thành phố Hà Nội” Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2015 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý, cấp phép khai thác đất san, lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí tài nguyên và môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định và Hướng dẫn về thi đua, khen thưởng của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2015 Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định hiện vật và trình tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk" Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng và mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 14/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với Cách mạng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1, Điều 2 và bổ sung khoản 4, Điều 7 của Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 22/2012/QĐ-UBND Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản đặc thù của tỉnh và chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 02/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Đề án dạy và học tiếng Anh tại huyện Côn Đảo giai đoạn 2015 - 2018 Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định tuyển dụng và nâng ngạch công chức Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ Phòng, chống thiên tai Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh Long An Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 về kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2015 nguồn vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 26/05/2015
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND về biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ biên chế công chức hành chính, quyết định biên chế sự nghiệp và các loại hợp đồng lao động năm 2013 của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2012 điều chỉnh chế độ, chính sách đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên còn sống, không có lương hưu hoặc trợ cấp thường xuyên khác từ Ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 thông qua Phương án giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 13/01/2012
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 các huyện nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/07/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 18/08/2014
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn Chương trình xây dựng Nghị quyết của HĐND tỉnh Lào Cai năm 2010 Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 19/02/2014
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 1997 về các đề án của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/10/1997 | Cập nhật: 24/06/2014