Quyết định 166/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2017
Số hiệu: 166/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 23/02/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 166/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XII, kỳ họp thứ 4 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 686a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách của tỉnh năm 2017 (chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, các Hội đoàn thể tỉnh;
- T
òa án nhân dân tỉnh, Viện KSND tỉnh;
- VP: T
nh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;

- VPUB: PCVP(KT), các Phòng Ng/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KT bngoc93.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2017

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

12.095.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

11.475.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

620.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

II

Thu ngân sách địa phương

10.868.102

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

9.836.823

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

1.110.320

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ 88%

8.726.503

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

948.279

 

- Bổ sung cân đi

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

948.279

3

Thu chuyển nguồn tăng thu ngân sách năm 2015

83.000

III

Chi ngân sách đa phương

11.239.402

1

Chi đầu tư phát triển

3.561.375

2

Chi thường xuyên

7.472.887

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.140

4

Chi dự phòng ngân sách

195.000

5

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

9.000

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2017

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

9.273.397

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

8.242.118

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

458.152

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

7.783.966

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

948.279

 

- Bổ sung cân đối

0

 

- Bổ sung có mục tiêu

948.279

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2016

83.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

8.715.417

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

4.977.585

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

3.737.832

 

- Bổ sung cân đối

3.471.338

 

- Bổ sung có mục tiêu

266.494

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ)

 

I

Nguồn thu nn sách huyện, qun, th, thành phố thuc tỉnh

5.332.537

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

1.594.705

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

652.168

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ %

942.537

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tnh:

3.737.832

 

- Bổ sung cân đối

3.471.338

 

- Bổ sung có mục tiêu

266.494

3

Thu chuyển nguồn tăng thu ngân sách năm 2016

 

II

Chi ngân sách huyện, thành ph thuc tỉnh

5.332.537

 

 

 

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2017

(1)

(2)

(3)

 

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B)+(C)

12.796.300

A

Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II)

12.095.000

I

Thu nội địa

11.475.000

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

7.695.700

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

6.595.700

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.738.700

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

3.459.700

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

230.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

200.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.613.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

2.833.000

 

- Thuế tài nguyên

5.000

 

- Thu khác

109.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

103.000

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

112.900

 

- Thuế giá trị gia tăng

77.400

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

32.000

 

- Thuế tài nguyên

3.500

 

- Thu khác

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

250.900

 

- Thuế giá trị gia tăng

173.580

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

75.000

 

- Thuế tài nguyên

2.200

 

- Thu khác

120

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

1.548.800

 

- Thuế giá trị gia tăng

859.700

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

197.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

400.000

 

- Thuế tài nguyên

63.100

 

- Thu khác

29.000

5

Lệ phí trước bạ

145.500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.500

7

Thuế thu nhập cá nhân

295.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

463.000

 

Trong đó, thu từ hàng hóa nhập khẩu

258.000

9

Thu phí, lệ phí

75.000

 

- Phí và lệ phí trung ương

23.500

 

- Phí và lệ phí tỉnh

13.700

 

- Phí và lệ phí huyện

21.000

 

- Phí và lệ phí xã

16.800

10

Tiền sử dụng đất

550.000

11

Thu cho thuê mặt đất, mặt nước

42.000

12

Thu tin bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước

50.000

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

38.000

14

Thu từ quĩ đất công ích, hoa lợi công sản,...tại xã

20.000

15

Thu từ hoạt động xổ s kiến thiết

80.000

16

Thu khác

103.700

 

Trong đó: thu xử phạt trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông

45.000

II

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

620.000

1

Thuế xuất khẩu

70.000

2

Thuế nhập khẩu

40.000

3

Thuế giá trị gia tăng

510.000

B

Thu vay vốn

651.300

1

Vay để bù đắp bội chi

371.300

2

Vay đ trả nợ gốc

280.000

C

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

50.000

1

Thu học phí

32.500

2

Thu phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác

17.500

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG (A)+(B)+(C)

11.569.402

A

Thu cân đối ngân sách địa phương (I)+(II)+(III)

10.868.102

I

Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp

9.836.823

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.110.320

2

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 88%

8.726.503

II

Bổ sung từ ngân sách trung ương

948.279

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

505.443

2

Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn trong nước

334.540

3

Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước

88.593

4

Chi từ nguồn hỗ trợ các chế độ chính sách theo quy định

19.703

III

Thu từ chuyển nguồn

83.000

B

Thu vay vốn

651.300

1

Vay để bù đắp bội chi

371.300

2

Vay để trả nợ gốc

280.000

C

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

50.000

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

D toán năm 2017

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG (A)+(B)+(C)

11.569.402

A

CHI CÂN ĐỐI

11.239.402

I

Chi đầu tư phát triển (*)

3.561.375

1

Chi đầu tư XDCB

3.551.375

 

- Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.765.330

 

- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất

550.000

 

- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu XSKT

80.000

 

- Chi đầu tư từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

782.745

 

Trong đó: vốn nước ngoài

88.593

 

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi

371.300

2

Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách

10.000

II

Chi thường xuyên

7.472.887

1

Chi trợ giá, trợ cước

13.800

2

Chi sự nghiệp kinh tế

1.383.021

3

Chi hoạt động sự nghiệp môi trường

120.341

4

Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy nghề

2.752.270

 

- Sự nghiệp giáo dục

2.614.351

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

137.920

5

Chi sự nghiệp Y tế

904.515

6

Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ

34.059

7

Chi sự nghiệp Văn hóa-th thao-du lịch

118.354

8

Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình

40.759

9

Chi đảm bảo xã hội

428.201

10

Chi quản lý hành chính

1.433.839

11

Chi quốc phòng

139.908

12

Chi an ninh

61.687

13

Chi thường xuyên khác

42.133

III

Chi bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính

1.140

IV

Chi dự phòng ngân sách

195.000

V

Chi tạo nguồn cải cách tin lương

9.000

B

CHI TRẢ N GỐC

280.000

C

CHI TỪ NGUỒN THU Đ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN

50.000

1

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo

32.500

2

Chi thường xuyên khác

17.500

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2017

 

TNG CHI NGÂN SÁCH CP TNH

11.239.402

I

Chi đầu tư phát triển (*)

3.561.375

1

Chi đầu tư XDCB

3.551.375

 

- Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.765.330

 

- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất

550.000

 

- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu XSKT

80.000

 

- Chi đầu tư từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

782.745

 

Trong đó: vốn nước ngoài

88.593

 

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi

371.300

2

Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách

10.000

II

Chi thường xuyên

7.472.887

1

Chi trợ giá, trợ cước

13.800

2

Chi sự nghiệp kinh tế

1.383.021

3

Chi hoạt động sự nghiệp môi trường

120.341

4

Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy nghề

2.752.270

 

- Sự nghiệp giáo dục

2.614.351

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

137.920

5

Chi sự nghiệp Y tế

904.515

6

Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ

34.059

7

Chi sự nghiệp Văn hóa-thể thao-du lịch

118.354

8

Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình

40.759

9

Chi đảm bảo xã hội

428.201

10

Chi quản lý hành chính

1.433.839

11

Chi quốc phòng

139.908

12

Chi an ninh

61.687

13

Chi thường xuyên khác

42.133

III

Chi bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính

1.140

IV

Chi dự phòng ngân sách

195.000

V

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

9.000

 


Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán m 2017

Bao gồm các chỉ tiêu (4)+(5)+(6)+(19)+(20)+(21)

Chi đầu tư phát triển

Chi quản lý hành chính

Chi sự nghiệp

Bao gồm các chỉ tu từ (7) đến (18)

Chi thường xuyên khác

Dự phòng

Chi b sung theo mục tiêu

Trợ giá, trợ cước

Kinh tế, sự nghiệp khác

Môi trường

Giáo dc

Đào tạo, dạy nghề

Y tế

Khoa học công nghệ thông tin

Văn hóa TT-Th thao Du lịch

Phát thanh truyền hình

Đảm bảo xã hội

An ninh

Quốc phòng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

A.1

Cấp tỉnh

4.977.585

2.145.630

393.192

2.307.419

13.800

394.461

40.634

511.554

111.212

904.515

34.059

63.436

20.591

84.678

26.475

102.004

17.430

111.774

2.140

I

Chi đầu tư phát triển

2.145.630

2.145.630

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

2.135.630

2.135.630

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Chi đu tư XDCB cân đi NSĐP

1.412.330

1.412.330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

80.000

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1)

270.000

270.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

371.300

371.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi tr nợ lãi vay

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi bổ sung các quỹ ngoài ngân sách

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

2.692.611

0

384.192

2.307.419

13.800

394.461

40.634

511.554

111.212

904.515

34.059

63.436

20.591

84.678

26.475

102.004

0

0

1.000

1

Văn phòng Tỉnh u

92.374

 

75.154

17.220

13.800

 

 

 

 

 

 

3.420

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng HĐND tỉnh

14.224

 

14.224

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

19.665

 

16.774

2.891

 

 

 

 

 

 

2.891

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.409

 

6.842

2.567

 

1.239

 

 

1.328

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Nội vụ

30.324

 

11.116

19.208

 

 

 

 

14.272

 

3.000

1.936

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở pháp

11.756

 

7.245

4.511

 

4.511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Xây dựng

6.973

 

6.973

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Thông tin và Truyền thông

11.028

 

5.714

5.314

 

3.139

 

 

 

 

2.175

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Ngoại vụ

6.107

 

4.588

1.519

 

1.519

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

28.678

 

6.733

21.945

 

 

 

 

 

 

21.945

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

54.618

 

7.796

46.822

 

33.848

12.974

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Công Thương

17.805

 

12.268

5.537

 

5.537

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giao thông Vận tải

122.566

 

12.170

110.396

 

110.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở lao động Thương binh và Xã hội

109.215

 

5.439

103.776

 

 

 

 

23.229

 

 

 

 

80.547

 

 

 

 

 

15

Thanh tra tỉnh

6.520

 

6.520

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

SY tế

501.991

 

8.776

493.215

 

 

 

 

 

492.715

500

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch

67.073

 

6.417

60.656

 

 

 

 

11.916

 

 

48.740

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

516.897

 

7.041

509.856

 

 

 

509.856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

32.613

 

 

32.613

 

 

 

 

32.613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trường ĐH Tài chính Kế toán

3.607

 

 

3.607

 

 

 

 

3.607

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường Chính trtỉnh

11.891

 

 

11.891

 

 

 

 

11.346

 

545

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trường CĐ Y tế Đặng Thuỳ Trâm

5.248

 

 

5.248

 

 

 

 

5.248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường CĐ Nghề Việt Nam - Hàn Quốc

3.894

 

 

3.894

 

 

 

 

3.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban chấp hành Đoàn TNCSHCM tỉnh

9.341

 

5.473

3.868

 

 

 

 

418

 

 

3.450

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Tài chính

10.479

 

10.479

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

99.327

 

47.782

51.545

 

51.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.655

 

2.879

1.776

 

1.451

 

 

325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Uỷ ban Mt trn T quc VN tỉnh

14.959

 

14.793

166

 

166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội Nông dân tỉnh

7.283

 

4.800

2.483

 

2.063

 

 

420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hội Cựu chiến binh tnh

3.942

 

3.942

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Đài Phát thanh truyền hình

20.591

 

 

20.591

 

 

 

 

 

 

 

 

20.591

 

 

 

 

 

 

32

Ban Dân tộc

6.276

 

6.276

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Ban Qun lý KKT Dung Qut

85.081

 

21.553

63.528

 

44.756

14.660

 

2.596

 

 

1.516

 

 

 

 

 

 

 

34

Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ

4.726

 

 

4.726

 

 

 

 

 

4.726

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Công an tnh

19.405

 

 

19.405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.405

 

 

 

 

36

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

4.968

 

1.503

3.465

 

3.465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

2.684

 

 

2.684

 

 

 

 

 

 

 

2.684

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội Nhà báo tỉnh

1.690

 

 

1.690

 

 

 

 

 

 

 

1.690

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội Luật gia tnh

741

 

 

741

 

741

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội Người cao tui tnh

1.042

 

 

1.042

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.042

 

 

 

 

 

41

Hội Người mù

941

 

 

941

 

 

 

 

 

 

 

 

 

941

 

 

 

 

 

42

Hội Khuyến học tnh

1.698

 

 

1.698

 

 

 

1.698

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội Đông y tnh

504

 

504

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Chữ Thập đ tnh

2.341

 

2.341

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội Nạn nhân cht độc dioxin tỉnh

943

 

 

943

 

 

 

 

 

 

 

 

 

943

 

 

 

 

 

46

Liên hiệp các hội khoa học tnh

3.003

 

 

3.003

 

 

 

 

 

 

3.003

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội Thanh niên xung phong tnh

714

 

 

714

 

 

 

 

 

 

 

 

 

714

 

 

 

 

 

48

Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tnh

491

 

 

491

 

 

 

 

 

 

 

 

 

491

 

 

 

 

 

49

Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tnh

578

 

 

578

 

578

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Hỗ trợ Hội điều dưỡng tnh

100

 

 

100

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Htrợ Hội Thân nhân người VN ở NN

390

 

 

390

 

390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Hỗ trợ Hội Doanh nghiệp, Hội Doanh nghiệp trẻ tnh

300

 

 

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Hỗ trợ Hội Y học

130

 

 

130

 

 

 

 

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

B sung Quỹ hỗ trợ ngư dân

1.000

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Bổ sung Quỹ hỗ trợ HTX

5.000

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Các chế độ chính sách về bảo hiểm

406.844

 

 

406.844

 

 

 

 

 

406.844

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Quỹ thi đua khen thưởng tnh

12.000

 

12.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Nhu cu kinh phí mua sm trang bị, sửa cha lớn tài sản (bao gm c mua xe ô tô và xe chuyên dùng 10 tỷ) (2)

40.000

 

25.000

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Hỗ trợ Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội tnh (trong đó có sửa chữa tr sở làm việc và mua sắm thiết bị theo CV số 6289/UBND-TH ngày 03/11/2016)

3.077

 

3.077

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Cnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh

7.070

 

 

7.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.070

 

 

 

 

61

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

92.799

 

 

92.799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92.799

 

 

 

62

Bộ chỉ huy Biên phòng tnh

9.205

 

 

9.205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.205

 

 

 

63

Hỗ trợ cho Thông tấn xã xây dựng nhà

1.000

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

64

Sa chữa, mua sm tài sản của Ban QL các dự án xây dựng dân dụng

1.600

 

 

1.600

 

1.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Sửa chữa, mua sắm tài sản của Ban QL các dự án xây dựng NN PTNT

1.800

 

 

1.800

 

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Kinh phí Quy hoạch (Chi tiết Biểu số 09)

25.000

 

 

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

KP thực hiện tái cơ cu ngành nông nghiệp (dồn điền đổi tha) và hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND (3)

30.000

 

 

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Công tác môi trường và nạo vét hệ thống thoát nước (Công ty CP Môi trường)

13.000

 

 

13.000

 

 

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh phí cp bù miễn thu thủy lợi phí)

40.067

 

 

40.067

 

40.067

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Đề án trng tre chống sạt lở bờ sông, b suối

2.000

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Dự án đầu tư vùng SX rau an toàn tại xã Nghĩa Hiệp

4.000

 

 

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Thanh toán giá trị tài sản trên đất của Công ty TNHH Nhà nước MTV Dược-Vật tư y tế (S Y tế)

3.350

 

 

3.350

 

3.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi thường xuyên khác

17.430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.430

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh

700

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

 

 

- Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Hội đồng Thẩm phán tnh

100

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

- Hỗ trợ Cc Thống kê tỉnh

250

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

- Tòa án nhân n tnh

200

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

- Viện Kim sát nhân n tỉnh

200

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

- Cục thuế tnh đ thực hin nhiệm vụ tnh giao

1.000

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

- Hỗ trợ cục thi hành án dân sự tỉnh

300

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

- Kinh phí tiêu độc, khử trùng (Sở NN&PTNT))

3.000

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

IV

Dự phòng chi ngân sách tỉnh

111.774

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111.774

 

V

Bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính ĐP

1.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.140

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

9.000

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN PHẦN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2017

Trong đó

Vốn đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG S

948.279

782.745

165.534

I

Các chương trình mục tiêu quốc gia

505.443

359.612

145.831

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

329.743

221.612

108.131

2

Chương trình xây dựng nông thôn mới

175.700

138.000

37.700

II

Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án

423.133

423.133

0

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

334.540

334.540

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

88.593

88.593

 

III

Vn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

19.703

0

19.703

1

Chính sách trợ giúp pháp lý

703

 

703

2

Hỗ trợ xử lý môi trường (*)

19.000

 

19.000

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: triệu đồng

TT

Tên huyện, thành phố

Tổng chi ngân sách huyện, thành phố

Thu NS huyện, TP được hưởng theo phân cấp

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

TP Quảng Ngãi

950.855

804.533

146.322

83.040

63.282

2

Trà Bồng

241.031

24.500

216.531

210.951

5.580

3

Tây Trà

210.798

8.326

202.472

190.876

11.596

4

Lý Sơn

153.569

9.716

143.853

130.934

12.919

5

Sơn Tây

207.336

72.352

134.984

124.013

10.971

6

Ba Tơ

370.246

29.512

340.734

328.221

12.513

7

Tư Nghĩa

421.671

124.974

296.697

284.957

11.740

8

Mộ Đức

396.821

41.800

355.021

340.982

14.039

9

Đức Phổ

517.226

123.316

393.910

374.090

19.820

10

Bình Sơn

641.741

178.728

463.013

452.632

10.381

11

Nghĩa Hành

357.825

33.226

324.599

252.301

72.298

12

Sơn Hà

351.013

29.680

321.333

313.331

8.002

13

Sơn Tịnh

323.642

105.756

217.886

213.154

4.732

14

Minh Long

188.765

8.287

180.478

171.857

8.621

 

Tổng cộng

5.332.537

1.594.705

3.737.832

3.471.338

266.494

 

Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính %

TT

Tên huyện, thành phố

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế GTGT

Thuế thu nhập DN

Thuế TTĐB hàng NĐ

Thuế tài nguyên

Lệ phí môn bài

Lệ phí trước bạ

Thuế SD đất NN

Thuế SD đất phi NN

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Thuế TNCN

Phí, lệ phí

Tiền cho thuê đất,  mặt nước

Tiền SD đất

Tiền sử dụng đất do nhà đầu tư bỏ vốn làm

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, khai thác khoáng sản

Thu khác NS

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

TP.Quảng Ngãi

49

49

49

100

100

100

100

100

60

88

100

100

100

40

50

100

2

Lý Sơn

88

88

88

100

100

100

100

100

60

88

100

100

100

40

50

100

3

Bình Sơn

88

88

88

100

100

100

100

100

60

88

100

100

100

40

50

100

4

Trà Bồng

88

88

88

100

100

100

100

100

60

88

100

100

100

40

50

100

5

Tây Trà

88

88

88

100

100

100

100

100

60

88

100

100

100

40

50

100

6

Sơn Tịnh

88

88

88

100

100

100

100

100

60

88

100

100

100

40

50

100

7

Sơn Tây

88

88

88

100

100

100

100

100

60

88

100

100

100

40

50

100

8

Sơn Hà

88

88

88

100

100

100

100

100

60

88

100

100

100

40

50

100

9

Tư Nghĩa

88

88

88

100

100

100

100

100

60

88

100

100

100

40

50

100

10

Nghĩa Hành

88

88

88

100

100

100

100

100

60

88

100

100

100

40

50

100

11

Minh Long

88

88

88

100

100

100

100

100

60

88

100

100

100

40

50

100

12

Mộ Đức

88

88

88

100

100

100

100

100

60

88

100

100

100

40

50

100

13

Đức Phổ

88

88

88

100

100

100

100

100

60

88

100

100

100

40

50

100

14

Ba Tơ

88

88

88

100

100

100

100

100

60

88

100

100

100

40

50

100

Ghi chú:

- Thuế GTGT, thuế TTĐB và thuế TNDN thu từ các công ty cổ phần (bao gồm DNNN đã cổ phần hóa Nhà nước nắm giữ dưới 50% vốn điều lệ), công ty TNHH, hợp tác xã trên địa bàn thành phố hưởng 49%

- Thuế GTGT, thuế TTĐB của kinh tế cá thể, hộ gia đình tỷ lệ hưởng của các huyện, thành phố là 88%

- Tiền thu từ đấu giá đất để đầu tư cơ sở hạ tầng, đối với dự án do cấp tỉnh quản lý: NS tỉnh hưởng 100%; đối với dự án do cấp huyện, thành phố quản lý: NS huyện, thành phố hưởng 100%.

- Thu phí, lệ phí, thu khác theo phân cấp.

 

Mẫu số 20/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính %

TT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế tài nguyên

Thuế GTGT thu từ kinh tế cá thể, hộ gia đình

Thuế TNDN thu từ kinh tế cá thể, hộ gia đình

Lệ phí trước bạ nhà, đất

Thuế sử dụng đất phi NN

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Thuế TNCN

Lệ phí môn bài

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thuế SD đất NN

Thu khác tại xã, phường, TT

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

50

30

30

100

100

20

 

100

70

100

100

2

Phường, xã thuộc TP

50

15

15

100

100

20

15

100

70

100

100

3

Thị trấn

50

30

30

100

100

20

 

100

70

100

100

Ghi chú:

- Thuế GTGT, TTĐB của kinh tế cá thể, hộ gia đình

- Thuế TNCN của hộ gia đình, cá nhân kinh doanh

- Lệ phí môn bài của hộ gia đình, cá nhân kinh doanh

- Thu khác theo phân cấp.