Quyết định 402/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017
Số hiệu: | 402/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 27/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 402/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 27 tháng 02 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2015
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách năm 2017, phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 320/STC-NS ngày 21/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
5.797.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
5.425.000 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
372.000 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
10.031.789 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
5.136.330 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% và phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
5.136.330 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
4.842.459 |
|
- Bổ sung cân đối |
4.208.732 |
- Bổ sung có mục tiêu |
633.727 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn năm 2016 sang đối với nguồn tăng thu xổ số kiến thiết |
53.000 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
9.912.289 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.620.680 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.282.532 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
181.250 |
5 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
96.400 |
6 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ |
633.727 |
7 |
Chi trả nợ nguồn KP bổ sung CMT năm 2015 cho các ĐP |
96.400 |
IV |
Bội thu ngân sách địa phương |
119.500 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
7.578.762 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.683.303 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% và phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.683.303 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
4.842.459 |
|
- Bổ sung cân đối |
4.208.732 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
633.727 |
3 |
Thu chuyển nguồn năm 2016 sang đối với nguồn tăng thu xổ số kiến thiết |
53.000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh, |
7.578.762 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
4.219.046 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
2.443.852 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.443.852 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
88.037 |
5 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ |
633.727 |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2017 |
96.400 |
7 |
Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương |
96.400 |
B |
Ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm cả ngân sách cấp huyện và ngân sách xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
4.896.879 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
2.453.027 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% và phân chia ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.453.027 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.443.852 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.443.852 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
4.896.879 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
* |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) |
5.797.000 |
A |
THU NỘI ĐỊA |
5.425.000 |
I |
Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí |
3.810.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
784.600 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75.600 |
|
- Thuế tài nguyên |
315.300 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
393.300 |
|
- Thu khác |
400 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
91.100 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
28.600 |
|
- Thuế tài nguyên |
6.100 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
54.200 |
|
- Thu khác |
2.200 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
112.500 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
53.500 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
32.600 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
3.800 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
18.800 |
|
- Thu khác |
3.800 |
4 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
1.511.500 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
278.400 |
|
- Thuế tài nguyên |
137.100 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.011.400 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
49.800 |
|
- Thu khác |
34.800 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
445.900 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.700 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
301.600 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
262.500 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
288.600 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
169.000 |
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
119.600 |
II |
Thu từ đất và nhà |
695.000 |
1 |
Thu tiền sử dụng đất |
450.000 |
2 |
Thu tiền bán và cho nhà thuộc sở hữu nhà nước |
70.000 |
3 |
Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước |
175.000 |
III |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
46.000 |
IV |
Thu khác ngân sách |
324.000 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Các khoản thu khác tại xã |
14.260 |
2 |
Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT |
55.000 |
3 |
Thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế phạt |
19.000 |
V |
Thu Xổ số kiến thiết |
550.000 |
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
372.000 |
** |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.031.789 |
I |
Thu cân đối ngân sách |
9.978.789 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.136.330 |
2 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.208.732 |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
633.727 |
4 |
Thu chuyển nguồn năm 2016 sang đối với nguồn tăng thu xổ số kiến thiết |
53.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.912.289 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.620.680 |
II |
Chi thường xuyên |
7.282.532 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
3.319.781 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
39.936 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
181.250 |
V |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
96.400 |
VI |
Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương |
96.400 |
VII |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ |
633.727 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
*** |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.912.289 |
A |
CÁC KHOẢN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
9.278.562 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.620.680 |
1 |
Chi từ nguồn vốn XDCB ngân sách tập trung |
620.180 |
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
450.000 |
|
Bao gồm: |
|
|
- Cấp vốn cho Quỹ phát triển đất của tỉnh |
30.000 |
|
- Kinh phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 2016 -2020 và lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (trả nợ các 2014, 2015 và 2016) |
13.000 |
|
- Kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, lập kế hoạch sử dụng đất 2017 |
13.000 |
|
- Hoàn trả tiền bán đấu giá đất số 11 Nguyễn Thái Học nộp thừa |
3.123 |
|
|
|
|
- Hoàn ứng ngân sách số tiền đã trả cho công ty Thái Thịnh do không thực hiện Dự án công viên văn hóa |
8.442 |
|
- Hoàn trả tạm ứng chi trả bồi thường bãi rác Tân Hội |
3.800 |
|
|
|
|
- Kinh phí hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Lâm Đồng |
10.000 |
|
- Kinh phí đầu tư CSHT khu quy hoạch trường Mầm non Sơn Ca - huyện Lạc Dương |
725 |
|
- Thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn 1 dự án Khu dân cư, tái định cư Phạm Hồng Thái |
910 |
|
- Hoàn trả kinh phí đấu giá đường Lô 2 - Cát Tiên |
5.000 |
|
- Bố trí kinh phí xây dựng trụ sở Đội QLTT số 3 |
2.000 |
|
- Bố trí cho các dự án, công trình XDCB |
360.000 |
3 |
Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết |
480.500 |
|
Trong đó: Chi từ nguồn tăng thu năm 2016 |
50.000 |
4 |
Chi từ nguồn thu bán nhà và thuê nhà thuộc SHNN |
70.000 |
II |
Chi thường xuyên |
7.282.532 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
898.020 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
3.319.781 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế |
797.316 |
4 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
57.680 |
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
50.998 |
6 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
33.965 |
7 |
Chi đảm bảo xã hội |
241.827 |
8 |
Chi sự nghiệp môi trường |
130.124 |
9 |
Chi an ninh |
63.999 |
10 |
Chi quốc phòng |
138.908 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
1.369.010 |
12 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
39.936 |
13 |
Chi khác ngân sách |
122.968 |
14 |
Chi bổ sung Quỹ khen thưởng |
11.000 |
|
Tr.đó: Chi Quỹ khen thưởng từ nguồn tăng thu XSKT 2016 |
3.000 |
15 |
Chi cấp vốn điều lệ cho các Quỹ |
7.000 |
III |
Dự phòng ngân sách |
181.250 |
IV |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2017 |
96.400 |
V |
Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương |
96.400 |
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
633.727 |
I |
Chi thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước |
157.579 |
II |
Chi các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước |
230.970 |
III |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
46.954 |
IV |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
198.224 |
*** |
Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương (Bội thu NSĐP) |
119.500 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
CỦA ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Dự toán chi |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi đầu tư XDCB |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi phát triển KT- XH |
Chi thường xuyên theo từng lĩnh vực |
|||||||||||||
Chi sự nghiệp GD - ĐT |
Chi sự nghiệp Y tế |
Chi sự nghiệp Văn hóa |
Chi sự nghiệp PT-TH |
Chi sự nghiệp TD-TT |
Chi sự nghiệp KH-CN |
Chi sự nghiệp môi trường |
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi sự nghiệp đảm bảo XH |
Chi sự nghiệp khác |
Chi quản lý hành chính |
||||||
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
26.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.071 |
|
|
17.200 |
|
- Văn phòng UBND tỉnh |
17.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.200 |
|
- Trung tâm Công báo |
906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
906 |
|
|
|
|
- Ban quản lý trung tâm hành Lâm Đồng |
8.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.165 |
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
10.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.605 |
3 |
Trung tâm Thông tin thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344 |
|
|
|
4 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449 |
|
|
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
2.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.695 |
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
81.795 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.557 |
56.566 |
0 |
0 |
23.672 |
|
- Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225 |
2.295 |
|
|
5.397 |
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.077 |
|
|
2.599 |
|
- Chi Cục chăn nuôi và thú y |
2.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.144 |
|
- Chi Cục phát triển nôn thôn |
1.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.824 |
|
- Chi cục Kiểm lâm |
8.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.805 |
|
- Chi cục Thủy lợi |
1.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.578 |
|
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
2.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
719 |
|
|
1.325 |
|
- Trung tâm Khuyến nông |
1.196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.196 |
|
|
|
|
- Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng kỹ thuật nông nghiệp |
1.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.304 |
|
|
|
|
- Trung tâm NCCGKT cây công nghiệp và cây ăn quả |
1.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.965 |
|
|
|
|
- Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
1.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.332 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện các chương trình, đề án |
37.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.456 |
|
|
|
|
- Hoàn trả tạm ứng theo VB số 6739 UBND-NN ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
6.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.826 |
|
|
|
6 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
19.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
9.515 |
|
|
9.237 |
|
- Văn phòng Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
18.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
8.789 |
|
|
9.237 |
|
- Trung tâm Nghiên cứu quốc tế rừng nhiệt đới |
394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
394 |
|
|
|
|
- Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường |
332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332 |
|
|
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.800 |
8 |
Sở Tư pháp |
6.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.142 |
9 |
Phòng Công chứng số 5 |
680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
680 |
|
|
|
10 |
Phòng Công chứng số 3 |
181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181 |
|
|
|
11 |
Phòng Công chứng số 4 |
729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
729 |
|
|
|
12 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.876 |
|
|
|
13 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
1.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.472 |
|
|
|
14 |
Sở Công thương |
6.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
1.035 |
|
|
5.485 |
15 |
Chi cục Quản lý thị trường |
7.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.534 |
16 |
Trung tâm Khuyến công |
3.983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.983 |
|
|
|
17 |
Ban Quản lý khu ký túc xá sinh viên |
499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
499 |
|
|
|
18 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.028 |
|
|
|
|
5.186 |
|
- Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
3.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.344 |
|
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.842 |
|
- Trung tâm ứng dụng khoa học và công nghệ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phân tích của Chứng nhận chất lượng |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học công nghệ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BQL Khu công nghệ sinh học và NN ứng dụng CNC Đà Lạt |
463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
463 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
565 |
|
|
|
|
|
20 |
Sở Tài chính |
8.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.387 |
21 |
Sở Xây dựng |
5.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.103 |
22 |
Sở Giao thông vận tải |
10.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.326 |
|
- Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
3.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.712 |
|
- Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
6.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.160 |
|
- Văn phòng Ban An toàn giao thông |
454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454 |
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.145 |
|
- Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
7.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.145 |
|
- Giáo dục tiểu học |
8.063 |
|
|
|
8.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục trung học cơ sở |
62.214 |
|
|
|
62.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục trung học phổ thông |
412.616 |
|
|
|
412.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
11.903 |
|
|
|
11.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt |
21.630 |
|
|
|
21.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật |
12.993 |
|
|
|
12.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo theo chế độ cử tuyển |
3.600 |
|
|
|
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp ngành |
132.773 |
|
|
|
132.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Kinh phí chi cho HĐ 68/2000/NĐ-CP (phân bổ khi đề án được UBND tỉnh phê duyệt) |
14.704 |
|
|
|
14.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đề án tăng cường dạy tiếng Việt cho trẻ em mầm non, tiểu học vùng DTTS |
2.250 |
|
|
|
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ theo mục tiêu BTC giao |
69.264 |
|
|
|
69.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Y tế |
196.644 |
|
|
|
|
189.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.111 |
|
- Văn phòng Sở Y tế |
8.208 |
|
|
|
3.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.248 |
|
- Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
1.548 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.548 |
|
- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.315 |
|
- Bệnh viện Đa khoa |
59.274 |
|
|
|
|
59.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện II |
44.536 |
|
|
|
|
44.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch |
11.960 |
|
|
|
|
11.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc |
7.056 |
|
|
|
|
7.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng |
8.427 |
|
|
|
|
8.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Nhi |
5.773 |
|
|
|
|
5.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trại điều trị phong Di Linh |
3.980 |
|
|
|
|
3.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế dự phòng |
7.297 |
|
|
|
|
7.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
3.223 |
|
|
|
|
3.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội |
4.536 |
|
|
|
|
4.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
2.113 |
|
|
|
|
2.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - mỹ phẩm |
2.347 |
|
|
|
|
2.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
1.468 |
|
|
|
|
1.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Pháp Y |
1.289 |
|
|
|
|
1.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp ngành |
26.257 |
|
|
|
|
26.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối ứng các chương trình MTQG |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
29.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.382 |
|
6.856 |
|
- Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.142 |
|
- Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
714 |
|
- Chi cục Bảo trợ xã hội, bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ và CLB hưu trí |
528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
528 |
|
|
|
- Trung tâm Giới thiệu việc làm |
1.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.247 |
|
|
|
- Trung tâm tư vấn và điều trị nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng |
6.012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.012 |
|
|
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội |
5.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.501 |
|
|
|
- Trung tâm Điều dưỡng người có công |
992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
992 |
|
|
|
- Trường Trung cấp Nghề Bảo Lộc |
3.684 |
|
|
|
3.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ đào tạo nghề xã hội |
1.800 |
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
8.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Bổ sung vốn cho vay ủy thác người nghèo |
5.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400 |
|
|
27 |
Hỗ trợ lãi suất cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và cho vay xuất khẩu lao động |
6.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.224 |
|
|
28 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
54.472 |
|
|
|
|
|
26.967 |
0 |
20.881 |
|
|
|
|
|
6.624 |
|
- Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22.156 |
|
|
|
|
|
15.532 |
|
|
|
|
|
|
|
6.624 |
|
- Trung tâm Văn hóa |
2.201 |
|
|
|
|
|
2.201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo tàng |
2.379 |
|
|
|
|
|
2.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện |
1.939 |
|
|
|
|
|
1.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn Ca múa nhạc dân tộc |
2.633 |
|
|
|
|
|
2.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
1.448 |
|
|
|
|
|
1.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Quản lý di tích Cát Tiên |
835 |
|
|
|
|
|
835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Thể dục thể thao |
20.881 |
|
|
|
|
|
|
|
20.881 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.484 |
|
|
|
5.901 |
30 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
|
|
|
1.223 |
31 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
8.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.004 |
|
|
|
32 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
33 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
1.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.177 |
|
|
|
34 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.973 |
|
180 |
|
|
5.413 |
35 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
829 |
|
|
|
|
|
36 |
Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử |
2.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.891 |
|
|
|
|
|
37 |
Ban Quản lý Khu công nghệ thông tin tập trung |
433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
433 |
|
|
|
|
|
38 |
Sở Nội vụ |
4.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.328 |
39 |
Ban Tôn giáo |
2.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.702 |
40 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
1.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.293 |
41 |
Chi cục Văn thư, Lưu trữ |
826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
826 |
42 |
Thanh tra tỉnh |
5.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.288 |
43 |
Ban Dân tộc |
2.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.603 |
44 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.603 |
45 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi |
764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
764 |
46 |
Trường Chính trị |
12.512 |
|
|
|
12.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường Cao đẳng Y tế |
7.612 |
|
|
|
7.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt |
20.242 |
|
|
|
20.242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
9.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.705 |
|
|
|
50 |
Nhà khách Dân tộc |
277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277 |
|
|
|
51 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
21.458 |
|
|
|
|
|
|
21.458 |
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Phú Hội |
966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
966 |
|
|
|
53 |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn |
1.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.274 |
|
|
|
54 |
Ban Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
4.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.110 |
|
|
|
55 |
BQL dự án đầu tư xây dựng khu văn hóa - thể thao tỉnh |
1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140 |
|
|
|
56 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
1.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.481 |
|
|
|
57 |
Nhà Thiếu nhi |
3.004 |
|
|
|
|
|
3.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân |
315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315 |
59 |
Liên minh Hợp tác xã |
1.228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.228 |
60 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
6.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.908 |
61 |
Tỉnh Đoàn |
4.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.497 |
62 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
3.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.903 |
63 |
Hội Nông dân tỉnh |
4.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4492 |
64 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.314 |
|
|
|
|
|
|
- - |
|
|
|
|
|
|
2.314 |
65 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh |
885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
885 |
66 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
1.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.840 |
67 |
Hội Nhà báo tỉnh |
953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
953 |
68 |
Hội Luật gia tỉnh |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428 |
69 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
1.581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.581 |
70 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434 |
71 |
Hội Người mù |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550 |
72 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo - Người tàn tật và trẻ mồ côi |
361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361 |
73 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211 |
74 |
Hội Đông y |
205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 |
75 |
Hội Kiến trúc sư |
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
76 |
Hội Khuyến học |
308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308 |
77 |
Hỗ trợ ngân sách đảng |
105.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.399 |
78 |
Công an tỉnh |
8.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.355 |
|
79 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
21.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.527 |
|
80 |
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
9.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.234 |
|
81 |
Kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2016 - 2017 |
15.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.300 |
|
|
|
82 |
Kinh phí quản lý, bảo vệ rừng |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
83 |
Kinh phí trồng cây phân tán |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
|
|
|
84 |
Kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí |
43.839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.839 |
|
|
|
85 |
Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ |
25.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.200 |
|
|
|
86 |
Kinh phí phòng, chống lụt bão |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
87 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án quy hoạch |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
88 |
Chương trình giảm nghèo nhanh bền vững |
14.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.414 |
|
|
|
89 |
Hỗ trợ phát triển SP chủ lực có lợi thế cạnh tranh của tỉnh |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
|
90 |
Kinh phí cấp bù cho Xí nghiệp xử lý nước thải |
8.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.100 |
|
|
|
|
91 |
Hoạt động cảnh sát môi trường |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
92 |
Chi khác sự nghiệp môi trường |
1.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.602 |
|
|
|
|
93 |
Chi khác sự nghiệp khoa học và công nghệ |
21.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.513 |
|
|
|
|
|
94 |
Kinh phí hỗ trợ học sinh, sinh viên dân tộc đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp |
5.918 |
|
|
|
5.918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo, nâng cao và phát triển nguồn nhân lực |
14.400 |
|
|
|
14.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
7.200 |
|
|
|
|
7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Bảo hiểm y tế cho người nghèo |
319.074 |
|
|
|
|
319.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Trung tâm Y tế tuyến huyện |
243.872 |
|
|
|
|
243.872 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Kinh phí hỗ trợ cơ quan, đơn vị có hợp đồng lao động là học sinh, sinh viên dân tộc gốc Tây Nguyên |
6.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300 |
100 |
Kinh phí hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh |
810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810 |
101 |
Kinh phí đoàn ra, đoàn vào |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
102 |
Mua sắm, sửa chữa tài sản của các đơn vị quản lý nhà nước và của các tổ chức đoàn thể |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
103 |
Cấp vốn cho các quỹ |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
- Quỹ bảo vệ môi trường |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
104 |
Hỗ trợ hoạt động Ban QLDA ODA |
987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
987 |
|
105 |
Quỹ thi đua khen thưởng (Trong đó 03 tỷ khen thưởng đại lý XSKT) |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
106 |
Khen thưởng công trình |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
107 |
Tổ chức ngày Lễ lớn. |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
108 |
Chi thực hiện công tác xử phạt vi phạm hành chính, thu hồi qua công tác thanh tra |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
109 |
Nhà ở hộ nghèo, chính sách |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
110 |
Hỗ trợ công tác cải cách tư pháp |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
111 |
Hỗ trợ các quỹ (Quỹ KHCN 2 tỷ, Quỹ HT nông dân 1 tỷ, Quỹ HT đào tạo nghề 1 tỷ, Quỹ HT phát triển HTX 2 tý, Quỹ HT khởi nghiệp 1 tỷ) |
6.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300 |
|
112 |
Phát triển kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.530 |
|
113 |
Chi khác (đã bao gồm 300 triệu đồng xây dựng hàng rào của Hội Người mù) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.993 |
|
|
TỔNG CỘNG |
2.497.306 |
|
|
|
822.138 |
759.679 |
29.971 |
21.458 |
20.881 |
36.117 |
19.783 |
275.667 |
34.006 |
126.826 |
350.780 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính:
TT |
Danh mục dự án |
Quy mô |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2016 |
Kế hoạch 2017 |
|
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
||||||
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
11.603.735 |
4.947.650 |
1.670.180 |
A |
Nguồn vốn ngân sách tập trung |
|
|
|
4.033.470 |
1.866.702 |
620.180 |
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
490.052 |
307.465 |
68.044 |
1 |
Trường mầm non xã Phước Cát 1, huyện Cát Tiên |
7p và khu hiệu bộ, VP |
2015-2017 |
740/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
9.000 |
8.090 |
100 |
2 |
Hồ chứa nước thôn 4, xã Lộc Bắc |
|
|
4044/QĐ-UBND ngày 4/11/2010; 4726/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
18.975 |
10.386 |
8.589 |
3 |
Trung tâm dạy nghề huyện Bảo Lâm |
|
|
35/QĐ-KHĐT ngày 21/3/2011 |
|
|
160 |
4 |
Xây dựng đường Phước Trung, xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên |
4 km |
2015-2017 |
3390/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 2618/QĐ-UBND 02/12/2014 |
21.888 |
17.700 |
1.811 |
5 |
Đường Tân Hà - Đan Phượng |
10.6 km |
2013-2017 |
116/QĐ-UBND ngày 14/01/2008; 2462/QĐ-UBND ngày 25/10/2010; 825/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 |
69.236 |
57.000 |
5.000 |
6 |
Nâng cấp đường từ QL 27 vào xã Đạ k' Nàng |
9 km |
2013-2017 |
2719/QĐ-UBND 27/12/2012 |
67.775 |
51.300 |
9.000 |
7 |
Xây dựng đường từ cầu Hồ Xuân Hương đến ngã ba Đarahoa (đường 723 nối dài vào Tp Đà Lạt) |
5 km |
2015-2017 |
65/QĐ-KHĐT ngày 21/5/2013 |
43.373 |
39.722 |
520 |
8 |
Dự án xây dựng 04 phòng học Trường mầm non Madaguoi, huyện Đạ Huoai |
4 Phòng |
2016 |
1024/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
3.000 |
2.000 |
675 |
9 |
Dự án xây dựng 06 phòng học Trường Tiểu học Madaguoi, huyện Đạ Huoai |
6 Phòng |
2016 |
1025/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
2.897 |
2.388 |
200 |
10 |
Dự án xây dựng 06 phòng học Trường Tiểu học - THCS Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai |
6 Phòng |
2016 |
1026/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
2.291 |
2.000 |
30 |
11 |
Dự án xây dựng Trường THCS Đan Phượng, huyện Lâm Hà |
6 Phòng |
2016 |
3387/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
3.631 |
1.500 |
1.700 |
12 |
Dự án xây dựng Trường THCS Long Lanh, huyện Lạc Dương |
|
2016 |
1248/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.000 |
1.500 |
1.200 |
13 |
Đối ứng xây dựng Sở Chỉ huy - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lâm Đồng |
3.252 m2 |
2016 |
4257/QĐ-BQP ngày 21/10/2014 |
94.406 |
10.000 |
4.160 |
14 |
Dự án đầu tư thiết bị sản xuất chương trình truyền hình Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng giai đoạn 2015-2020 |
|
2016 |
2625/QĐ-UBND ngày 7/12/2015 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
15 |
Dự án xây dựng Trường tiểu học Hiệp Thuận, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng |
8 Phòng |
2016 |
1443/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 |
7.000 |
3.150 |
2.400 |
16 |
Đài truyền thanh truyền hình Đức Trọng |
|
|
219/QĐ-KHĐT ngày 24/12/2010; 1606/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 |
5.814 |
5.269 |
545 |
17 |
Đường vào trung tâm xã Ninh Loan |
4 km |
2015-2017 |
2055/QĐ-UBND ngày 9/8/2012 |
35.000 |
33.400 |
1.400 |
18 |
Nâng cấp, cải tạo trường THCS Phú Mỹ, huyện Cát Tiên |
|
2016-2017 |
960c/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 |
6.000 |
2.100 |
3.300 |
19 |
Trường mầm non Đạ Nghịt |
2 phòng học và các phòng chức năng |
2016 |
1275/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
6.000 |
2.100 |
3.300 |
20 |
Dự án xây dựng Trường TH Đạ Sar, huyện Lạc Dương |
6 Phòng |
2016 |
1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
4.000 |
2.000 |
1.600 |
21 |
Dự án xây dựng Trường tiểu học Lạc Lâm, huyện Đơn Dương |
|
2016 |
234/QĐ-UBND ngày 11/3/2015 (H) |
5.200 |
1.800 |
2.880 |
22 |
Dự án xây dựng Trường tiểu học Từ Liêm, huyện Lâm Hà |
6P và hạ tầng |
2016 |
3389/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
6.700 |
2.300 |
3.730 |
23 |
Dự án xây dựng Trường mầm non Đạ Rsal, huyện Đam Rông |
4 phòng, nhà hiệu bộ, sân cổng hàng rào |
2016 |
1565/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
8.000 |
4.060 |
3.266 |
24 |
Đường trục chính Khu quy hoạch khu trung tâm xã Lát mới, huyện Lạc Dương |
4,5 km |
2016 |
1285/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
8.000 |
2.800 |
4.400 |
25 |
Trường tiểu học K'Long |
6 phòng học |
2016 |
3622/QĐ-UBND ngày 26/11/2011 |
6.934 |
2.500 |
3.741 |
26 |
Hồ chứa nước Hương Thanh - Hương Sơn |
150 ha |
2013-2017 |
1247a/QĐ-UBND ngày 21/12/2010; 1066a/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
46.932 |
39.400 |
2.837 |
II |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
540.814 |
207.501 |
136.600 |
1 |
Hồ chứa nước Sao Mai |
160 ha |
2014-2018 |
16/QĐ-UBND 12/01/2011 1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
61.796 |
26.501 |
20.000 |
2 |
Xây dựng đường từ QL 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm |
18 km |
2015-2019 |
1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 |
177.814 |
56.000 |
30.000 |
3 |
Đường Langbiang Thị trấn Lạc Dương |
3 km |
2014-2018 |
1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009; 1088/QĐ-UBND ngày 5/6/2013 |
99.882 |
58.000 |
17.000 |
4 |
Dự án xây dựng Trường TH Kim Đồng, huyện Di Linh |
12 Phòng và hạ tầng |
2016 |
2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
14.641 |
5.100 |
6.000 |
5 |
Dự án xây dựng Trường THCS Tân Lâm I, huyện Di Linh |
12 Phòng và hạ tầng |
2016 |
2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
19.500 |
4.700 |
6.000 |
6 |
Dự án xây dựng Trường TH Đinh Trang Hòa 3, huyện Di Linh |
16 Phòng |
2016 |
2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
12.500 |
3.900 |
5.600 |
7 |
Trường THCS Lộc Nga |
8p, 6p bộ môn, khối VP + hội trường |
2016 |
2360/QĐ-UBND ngày 12/9/2011; 1122/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
9.952 |
2.700 |
3.000 |
8 |
Trường mẫu giáo Lộc Nam |
8 phòng |
2016 |
2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
8.000 |
2.800 |
3.000 |
9 |
Trường THCS Phước Cát 2, Cát Tiên |
8 phòng học, 4 phòng thực hành |
2016-2018 |
960a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
12.400 |
4.300 |
4.500 |
10 |
Trường tiểu học Kim Đồng |
8 phòng học, 2 phòng chức năng |
2016-2018 |
960b/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
9.000 |
3.100 |
3.500 |
11 |
Dự án xây dựng Trường mầm non Sơn Ca, huyện Bảo Lâm |
8 phòng học |
2016 |
324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014 |
7.829 |
2.700 |
3.000 |
12 |
Dự án xây dựng Trường mầm non xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm |
6 phòng học và hạ tầng |
2016 |
3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
7.900 |
2.800 |
3.000 |
13 |
Dự án xây dựng Trường mẫu giáo Đạ Quyn, xã Đạ Quyn, huyện Đức trọng |
4 phòng học và khối phòng chức năng |
2016 |
3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
7.150 |
2.500 |
2.500 |
14 |
Đường ĐH 2 (từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã N'Thol Hạ đi xã Bình Thạnh) |
5,51 km |
2016 |
2618/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
36.000 |
16.000 |
12.000 |
15 |
Dự án xây dựng Trường mầm non Rô Men, huyện Đam Rông |
1.150 m2 |
2016 |
1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
8.000 |
2.800 |
3.000 |
16 |
Dự án xây dựng Trường THCS Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh |
10 Phòng |
2016-2018 |
1439a/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
15.000 |
5.200 |
5.500 |
17 |
Dự án xây dựng Trường mầm non 8, Tp Đà Lạt |
10 Phòng |
2016 |
2632/QĐ-UBND ngày 9/12/2015 |
17.450 |
2.800 |
3.000 |
18 |
Đường GT thôn 4 xã Madaguoi vào bãi rác |
|
2016 |
1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
8.000 |
2.800 |
3.000 |
19 |
Trường mầm non Họa Mi, xã Đoàn Kết |
|
2016 |
754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 |
8.000 |
2.800 |
3.000 |
III |
Đối ứng các dự án |
|
|
|
2.279.007 |
1.341.736 |
106.000 |
a |
Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
1.568.131 |
1.134.839 |
87.950 |
1 |
Đường vào Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
1.085 km |
2013-2015 |
228/QĐ-KHĐT ngày 30/11/2011; 61/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2013 |
49.596 |
44.600 |
3.000 |
2 |
Dự án đầu tư Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng |
|
2016-2020 |
2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
96.590 |
15.000 |
10.000 |
3 |
Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát đoạn 9.286km |
9,29 km |
2013-2017 |
2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004, số 2559/QĐ-UBND ngày 10/11/2010; 2464/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 |
137.475 |
83.147 |
30.000 |
4 |
Dự án xây dựng đường ĐH 91 huyện Cát Tiên |
8,93 km |
2012-2018 |
1601/QĐ-UBND, 27/7/2011 2038/QĐ-UBND 28/9/2012; 2422/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 |
158.303 |
122.192 |
20.000 |
5 |
Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát đoạn 3km |
3 km |
2015-2019 |
1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 |
84.557 |
38.000 |
4.950 |
6 |
Nâng cấp đoạn đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725 |
31 km |
2015-2019 |
572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 |
943.333 |
760.300 |
5.000 |
7 |
Đường cứu hộ cứu nạn và sản xuất Nao Đơ - Nao Quang |
23 km |
2012-2017 |
QĐ số 3017/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 của UBND huyện |
98.277 |
71.600 |
15.000 |
b |
Đối ứng khác |
|
|
|
118.436 |
72.376 |
5.800 |
1 |
Đường Tân Hà - Phúc Thọ |
7 km |
2013-2017 |
3381/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
36.983 |
36.176 |
800 |
2 |
Sửa chữa cải tạo đường Nguyễn Hoàng |
2 km |
2015-2017 |
190/QĐ-KHĐT ngày 22/12/2014 |
26.688 |
17.000 |
3.000 |
3 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) |
300 m3/ngđ |
2015-2018 |
1437/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 |
54.765 |
19.200 |
2.000 |
c |
Đối ứng ODA |
|
|
|
545.047 |
93.658 |
7.050 |
1 |
Dự án phát triển lâm nghiệp |
Đầu tư hạ tầng và phát triển rừng |
2007-2017 |
1052/QĐ-BNN-LN ngày 16/4/2007 và 338/QĐ-BNN-HTQT ngày 23/02/2012; 1003/BNN-HTQT ngày 24/3/2014 |
266.660 |
16.665 |
750 |
2 |
Dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT) |
|
2016-2020 |
1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015; 4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/2015 |
197.300 |
1.500 |
3.600 |
3 |
Đường liên xã Đạ R'Sal - Đạ M' Rông |
13 km |
2012-2017 |
381/QĐ-UBND ngày 24/02/2009; 639/QĐ-UBND ngày 22/3/2010; 453/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 |
81.087 |
75.493 |
2.700 |
d |
Đối ứng TPCP |
|
|
|
47.393 |
40.863 |
5.200 |
1 |
Đường Păng Tiên - Đạ Nghịt |
11 km |
|
2906/QĐ-UBND ngày 18/10/2007; 875/QĐ-UBND ngày 18/4/2012; 2125/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
47.393 |
40.863 |
5.200 |
IV |
Hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
1.900 |
V |
Chương trình Giao khoán, chăm sóc, bảo vệ rừng |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
VI |
Chương trình nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
VII |
Phân cấp cho các địa phương |
|
|
|
|
0 |
143.000 |
1 |
Phân cấp cho thành phố Đà Lạt |
|
|
|
|
|
33.162 |
2 |
Phân cấp cho huyện Lạc Dương |
|
|
|
|
|
7.222 |
3 |
Phân cấp cho huyện Đơn Dương |
|
|
|
|
|
7.322 |
4 |
Phân cấp cho huyện Lâm Hà |
|
|
|
|
|
7.536 |
5 |
Phân cấp cho huyện Đam Rông |
|
|
|
|
|
7.164 |
6 |
Phân cấp cho huyện Đức Trọng |
|
|
|
|
|
17.703 |
7 |
Phân cấp cho huyện Di Linh |
|
|
|
|
|
9.595 |
8 |
Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
21.965 |
9 |
Phân cấp cho huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
12.913 |
10 |
Phân cấp cho huyện Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
5.892 |
11 |
Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
6.549 |
12 |
Phân cấp cho huyện Cát Tiên |
|
|
|
|
|
5.977 |
VIII |
Khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
723.597 |
0 |
148.300 |
1 |
Xây dựng Trường mầm non 5 (Phân hiệu Ya Gout) |
- Khối 6 phòng học, văn phòng và bếp: 03 tầng; |
2017 |
3741/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.000 |
|
3.000 |
2 |
Trường mầm non Lộc Phát |
Khối 6 phòng học và khối hành chính phục vụ; Sân, cổng, hàng rào, trang thiết bị |
2017 |
2628/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
7.900 |
|
2.500 |
3 |
Trường tiểu học Trưng Vương (giai đoạn 2) |
Khối 12 phòng học; khối 06 phòng bộ môn; hạ tầng thiết bị |
2017 |
2629/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
10.714 |
|
3.000 |
4 |
Trường THCS Phan Văn Trị |
Khối 8 phòng học; Khối 6 phòng học bộ môn; hạ tầng |
2017 |
2626/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (TP) |
10.480 |
|
3.000 |
5 |
Trường tiểu học Phạm Hồng Thái |
08 phòng học + 02 phòng chức năng và khối văn phòng |
2017 |
2634/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
10.000 |
|
3.000 |
6 |
Xây dựng trạm thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương |
|
2017 |
2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.999 |
|
2.500 |
7 |
Mua sắm trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại tỉnh Lâm Đồng |
|
2017 |
2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
7.200 |
|
4.000 |
8 |
Cải tạo hạ tầng công nghệ thông tin tại văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
2017 |
87/QĐ-KHĐT ngày 4/9/2015 |
2.045 |
|
800 |
9 |
Đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm phân tích kiểm tra chất lượng sản phẩm nông nghiệp các huyện |
|
2017 |
2631/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
49.000 |
|
7.000 |
10 |
Nhà làm việc hành chính, kho tạm giữ phương tiện, bến thuyền đảm bảo cứu hộ, cứu nạn và an toàn giao thông đường thủy |
|
2017 |
2439/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 |
9.000 |
|
2.000 |
11 |
Đường Đăng Gia |
|
2017 |
2407/QĐ-UBND 28/10/2016; 1163/QĐ-UBND(H) ngày 31/10/2016 |
8.760 |
|
3.000 |
12 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
600 m |
2017 |
1161/QĐ-UBND(H) ngày 31/10/2016 |
10.000 |
|
3.000 |
13 |
Xây dựng đường GTNT liên thôn xã Đạ Nhim, huyện Lạc Dương |
3,5 km |
2017 |
1159/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
6.000 |
|
2.000 |
14 |
Nâng cấp vỉa hè đường 2/4 (quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương |
3 km |
2017 |
2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
19.270 |
|
5.000 |
15 |
Đường GTNT xã Ka Đơn. |
2,66 km |
2017 |
1564/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
9.600 |
|
3.000 |
16 |
Đường GTNT từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành huyện Đức Trọng |
8,8 km |
2017 |
1574/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
29.886 |
|
5.000 |
17 |
Đường liên xã Phúc Thọ đi Hoài Đức |
4,26 km |
2017 |
4229/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
20.000 |
|
5.000 |
18 |
Đường giao thông nông thôn liên xã Phú Sơn đi Đạ Đờn - Lâm Hà |
5 km |
2017 |
4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
45.000 |
|
5.000 |
19 |
Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’nàng sang Póop Lé Phi Liêng, huyện Đam Rông |
6,00 km |
2017 |
2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
49.549 |
|
7.000 |
20 |
Đường giao thông vào khu sản xuất Dơng Chơ Rong, huyện Đam Rông |
6,00 km |
2017 |
2401/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
20.000 |
|
4.000 |
21 |
Đập dâng Đạ R'sal |
100 ha |
2017 |
2137/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 |
26.000 |
|
5.000 |
22 |
Xây dựng tuyến đường từ QL 28 tiếp nối tuyến đường vào khu căn cứ hậu cần Sa Võ |
0,7 km |
2017 |
2257/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 |
3.500 |
|
1.500 |
23 |
Đường GTNT từ thôn 10 đi thôn 6 xã Hòa Nam |
4,31 km |
|
2065/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
9.300 |
|
3.000 |
24 |
Dự án Cầu số 2 trên tuyến đường Hòa Ninh - Hòa Nam |
26 m |
2017 |
2074/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
12.000 |
|
3.000 |
25 |
Đường giao thông từ thôn 10 xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành |
5,2 km |
2017 |
2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
13.400 |
|
3.000 |
26 |
Đường nội thị thị trấn Lộc Thăng (giai đoạn |
8,5 km |
2017 |
2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
40.000 |
|
7.000 |
27 |
Nâng cấp đường liên xã Madaguôi - Đạ Tồn |
|
2017 |
801a/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 |
36.000 |
|
10.000 |
28 |
Nâng cấp sửa chữa cống dâng Mađaguôi |
|
2017 |
2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
26.000 |
|
7.000 |
29 |
Sửa chữa Trạm bơm Đạ Goail |
200 ha |
2017 |
2360/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
7.000 |
|
2.000 |
30 |
Kè chống sạt lở thôn 3 xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh |
|
2017 |
1634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
7.900 |
|
2.000 |
31 |
Đường nội thị thị trấn Cát Tiên |
|
2017 |
2438/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
30.000 |
|
5.000 |
32 |
Sửa chữa Trạm bơm Phước Cát 1 |
330 ha |
2017 |
2359/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
8.900 |
|
2.000 |
33 |
Nâng cấp đường Nguyễn Du, thị trấn MaĐaGuôi |
|
2017 |
1364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
12.000 |
|
3.000 |
34 |
Đường Đoàn Kết (Đinh Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn) |
8,8 km |
2017 |
2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
49.900 |
|
3.000 |
35 |
Xây dựng đường GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh |
5,30 km |
2017 |
2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 |
23.400 |
|
5.000 |
36 |
Đường 26/3 vào kênh Nam, huyện Đạ Tẻh |
|
2017 |
2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
39.994 |
|
5.000 |
37 |
Xây dựng tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu Cỏ giai đoạn II |
|
2017 |
1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
14.500 |
|
4.000 |
38 |
Xây dựng tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT 725 thị trấn Đạ Tẻh |
|
2017 |
2422/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
26.400 |
|
5.000 |
IX |
Đối ứng các dự án ODA, PP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017 2020 |
|
|
|
|
|
6.336 |
B |
Nguồn vốn sử dụng đất |
|
|
|
4.525.835 |
1.999.171 |
450.000 |
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
701.806 |
524.014 |
93.771 |
1 |
Đường từ ĐT 721 vào đường 26/3, thị trấn Đạ Tẻh |
1 km |
2013-2017 |
864a/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 |
49.874 |
45.047 |
3.900 |
2 |
Hồ chứa nước Phát Chi - Trạm Hành |
130 ha |
2009-2015 |
2637/QĐ-UBND ngày 28/9/2006, 1062/QĐ-UBND ngày 08/5/2009, 1069/QĐ-UBND ngày 11/5/2011, 175/QĐ-UBND ngày 31/1/2013; 2092/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 |
41.108 |
38.750 |
2.000 |
3 |
Đường Trần Quốc Toản, Bảo Lộc |
2 km |
2014-2017 |
445/QĐ-UBND ngày 22/3/2010; 742/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 |
33.232 |
31.000 |
1.470 |
4 |
Dự án đường liên xã Rô Men - Đạ R'sal |
9 km |
2015-2017 |
924/QĐ-UBND ngày 26/8/2013; 664/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 (H) |
36.259 |
22.630 |
6.337 |
5 |
Đường Đoàn thị Điểm xã Lộc Thanh thành phố Bảo Lộc |
7 km |
2013-2017 |
470/QĐ-UBND, 15/3/2013 (TP) |
35.716 |
31.100 |
1.700 |
6 |
Cải tạo mở rộng cầu vượt đường sắt Trần Quý Cáp |
12 m |
2016 |
1453/QĐ-UBND ngày 6/7/2015 |
6.280 |
3.000 |
2.846 |
7 |
Cải tạo nút giao thông vòng xoay đường 3/2 - Nguyễn Văn Cừ - Hải Thượng và cầu Hải Thượng |
Hệ thống giao thông và cầu |
2016 |
1813/QĐ-UBND Ngày 26/8/2015 |
13.916 |
7.773 |
4.708 |
8 |
Đường trục chính khu quy hoạch Trung tâm xã Đưng K'Nớ |
500 m |
2016 |
1250/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.800 |
2.500 |
920 |
9 |
Nâng cấp mở rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn từ nút Sương Nguyệt Ánh đến đường Trần Nhân Tông) |
Hệ thống giao thông và cầu |
2016 |
3130/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
27.448 |
11.000 |
16.000 |
10 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của VP đoàn đại biểu quốc hội và HĐND Tỉnh |
2.192 m2 |
2016 |
849/QĐ-UBND ngày 7/4/2015 |
1.737 |
1.548 |
189 |
11 |
Trường THPT Próh |
|
2016 |
|
3.000 |
1.500 |
1.200 |
12 |
Đường Lô 2, Cát Tiên (gđ 1) |
5 km |
2010-2017 |
2020/QĐ-UBND ngày 15/7/2008; 983/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 |
71.080 |
61.590 |
2.000 |
13 |
Xây dựng mới 2,5km hệ thống điện chiếu sáng đi hai bên vỉa hè Quốc lộ 20 đoạn km 155+200 - Km 157+700 qua thị trấn Di Linh, huyện Di Linh |
|
2016 |
1259/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
5.400 |
2.000 |
3.000 |
14 |
Đường nối từ Chi Lăng đến đường Tố Hữu |
|
2016 |
1608/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 |
9.038 |
3.500 |
3.000 |
15 |
Dự án đường nối khu du lịch hồ Tuyền Lâm đến chân đèo Prenn |
8 km |
2011-2016 |
3093/QĐ-UBND ngày 31/12/2010; 1951/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 |
244.826 |
183.050 |
8.000 |
16 |
Hồ thôn 3 Tân Thanh, huyện Lâm Hà |
|
|
2023/QĐ-UBND ngày 15/8/2008; 1278/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 |
38.760 |
35.326 |
3.400 |
17 |
Nâng cấp đường Nguyễn Đình Chiểu - Sương Nguyệt Ánh |
1 km |
2015-2018 |
3685/QĐ-UBND, ngày 22/11/2011 |
45.112 |
28.200 |
16.000 |
18 |
Đường vào bãi rác xã Hòa Bắc |
3 km |
2016 |
1965/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
12.000 |
4.200 |
6.600 |
19 |
Trường tiểu học Nam Thiên |
|
2016 |
2321/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
8.720 |
3.500 |
4.300 |
20 |
Đường Phùng Hưng, thành phố Bảo Lộc đi Lộc Tân, huyện Bảo Lâm |
3,2 km |
2016 |
2096/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 |
14.500 |
6.800 |
6.200 |
II |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
179.301 |
85.833 |
54.000 |
1 |
Nâng cấp đường Thông Thiên Học TP Đà Lạt |
1 km |
2015-2018 |
1469/QĐ-UBND ngày 14/06/2013, 1549/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
20.215 |
10.900 |
2.000 |
2 |
Đường Phan Đình Phùng |
7 km |
2013-2017 |
2521/QĐ-UBND ngày 8/10/2009; 711/QĐ-UBND ngày 25/3/2011; 1361/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
139.462 |
67.933 |
30.000 |
3 |
Đầu tư một số hạng mục tại Khu Công nghiệp Phú Hội |
|
|
|
|
|
5.000 |
4 |
Đầu tư một số hạng mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn |
|
|
|
|
|
10.000 |
5 |
Đường Thống Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương |
|
2016 |
1475/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
9.624 |
3.500 |
3.500 |
6 |
Hồ chứa nước Tân Rai, huyện Bảo Lâm |
Nâng cấp, sửa chữa |
2016 |
3471/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
10.000 |
3.500 |
3.500 |
III |
Bố trí đối ứng các dự án |
|
|
|
2.687.325 |
1.283.844 |
77.800 |
|
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
865.151 |
225.729 |
31.300 |
1 |
Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt (Đối ứng ODA) |
6 bể Hệ thống tuyến ống cấp I,II,III |
2014-2018 |
2394/QĐ-UBND ngày 25/10/2010; 119/QĐ-UBND ngày 15/1/2014 |
382.733 |
41.932 |
10.000 |
2 |
Hồ chứa nước Tư Nghĩa |
200 ha |
2010-2017 |
3217/QĐ-UBND ngày 28/11/2008; 1436/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 |
98.049 |
84.516 |
13.500 |
3 |
Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2 |
12.400 m3/ngđ |
2013-2017 |
578/QĐ-UBND ngày 09/03/2011; 293/QĐ-UBND ngày 17/02/2014; 2100/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 |
384.369 |
99.281 |
7.800 |
|
Đối ứng TPCP |
|
|
|
1.822.174 |
904.030 |
26.000 |
1 |
Bệnh viện đa khoa II tỉnh Lâm Đồng |
500 giường |
2013-2017 |
361/QĐ-UBND, 27/02/2014 |
495.228 |
467.845 |
10.000 |
2 |
Bệnh viện nhi tỉnh Lâm Đồng |
150 giường |
2013-2017 |
360/QĐ-UBND ngày 27/02/2014; 913/QĐ-UBND ngày 29/4/2016; |
245.146 |
221.000 |
10.000 |
3 |
Xây dựng Ký túc xá tập trung tại thành phố Đà Lạt |
|
|
3070/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 |
1.081.800 |
215.185 |
6.000 |
|
Đối ứng chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
|
154.085 |
20.500 |
IV |
Cấp vốn cho quỹ phát triển đất của tỉnh và kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất, đo đạc địa chính, dự án 513 và phân bố các nội dung khác |
|
|
|
|
105.480 |
90.000 |
V |
Khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
957.403 |
0 |
97.000 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền |
|
2017 |
Số 3309/QĐ-UBND , ngày 22/9/2010 |
32.604 |
|
8.000 |
2 |
Đầu tư vỉa hè đoạn Km230+200-Km234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt |
4 km |
2017 |
3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.000 |
|
3.000 |
3 |
Cầu vượt suối Cam Ly, thành phố Đà Lạt |
25 m |
2017 |
2425/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
17.350 |
|
4.000 |
4 |
Nạo vét Thác Bảo Đại Hồ Tuyền Lâm |
|
2017 |
2442/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
1.300 |
|
1.000 |
5 |
Xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng, cây xanh quốc lộ 20 (đoạn từ cầu Bồng Lai đến chùa Bà Chà, xã Hiệp Thạnh) |
|
2017 |
2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
38.003 |
|
8.000 |
6 |
Sửa chữa công trình hồ chứa nước Ma Póh, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng |
66 m |
2017 |
1997/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.000 |
|
2.000 |
7 |
Dự án nâng cấp đường Hoàng Văn Thụ nối dài thành phố Bảo Lộc. |
0,56 km |
2017 |
2563/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 |
24.764 |
|
4.000 |
8 |
Đường Nguyễn An Ninh |
3,74 km |
2017 |
2610/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
14.700 |
|
4.000 |
9 |
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh giới huyện Bảo Lâm) |
6,03 km |
2017 |
2433/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
36.958 |
|
8.000 |
10 |
Đường Đinh Công Tráng |
2,3 km |
2017 |
2196/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
14.800 |
|
4.000 |
11 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Báo Lâm Đồng |
|
2017 |
1923/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
7.125 |
|
3.000 |
12 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
2017 |
2391/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
28.064 |
|
8.000 |
13 |
Trụ sở UBMTTQ Việt Nam tỉnh Lâm Đồng |
|
2017 |
2443/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.450 |
|
3.000 |
14 |
Đường từ thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn giai đoạn 2 |
|
2017 |
95/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 |
60.225 |
|
8.000 |
15 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10, thành phố Đà Lạt |
89.162 m2 |
2017 |
2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
59.720 |
|
8.000 |
16 |
Khu quy hoạch dân cư 5B, thành phố Đà Lạt |
|
2017 |
2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 |
399.000 |
|
8.000 |
17 |
Dự án XD đường dọc bờ sông Đa Nhim đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương |
6 km |
2017 |
1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013 |
48.513 |
|
6.000 |
18 |
Hồ chứa nước K'Nai |
|
2017 |
1666/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 và 1999/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 |
140.118 |
|
5.000 |
19 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường nhánh phải thuộc Khu du lịch hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt |
|
2017 |
2675/QĐ-UBND ngày 11/12/2015; 294/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 (T) |
13.709 |
|
2.000 |
VI |
Đối ứng các dự án ODA, PP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
|
37.430 |
C |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
|
|
|
3.044.430 |
1.081.777 |
600.000 |
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
938.018 |
639.561 |
108.629 |
1 |
Nhà tạm giữ hành chính Công an thành phố Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm |
|
2016 |
199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010 |
5.501 |
2.000 |
2.950 |
2 |
Trụ sở Đài truyền thanh truyền hình huyện Lạc Dương |
|
|
|
5.490 |
|
5.490 |
3 |
Trường PTDT nội trú huyện Bảo Lâm |
2.028 m2 |
2013-2016 |
105/QĐ-KHĐT ngày 07/7/2009; 98/QĐ-KHĐT ngày 12/8/2014 |
19.584 |
15.882 |
1.600 |
4 |
Trường Mầm non Đạm Bri, thành phố Bảo Lộc |
10 P học và phòng bộ môn |
2014-2017 |
1572/QĐ-UBND |
8.000 |
7.800 |
200 |
5 |
Trường tiểu học Nguyễn Khuyến, thành phố Bảo Lộc |
12 P học và phòng bộ môn |
2014-2017 |
2852/QĐ-UBND |
10.369 |
10.203 |
166 |
6 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Tà Nung kết hợp hội trường UBND xã Tà Nung |
1.044 m2 |
2015-2017 |
2987/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 |
8.468 |
6.000 |
1.553 |
7 |
Dự án xây dựng trụ sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 3 tại huyện Đức Trọng |
840 m2 |
2016 |
2320/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 533/QĐ-UBND ngày 8/3/2016 |
8.000 |
6.100 |
1.100 |
8 |
Nhà máy nước Cát Tiên |
2.700 m3/ngđ |
2013-2017 |
3439/QĐ-UBND ngày 02/12/2015; 3071/QĐ-UBND ngày 30/12/2010; 332/QĐ-UBND ngày 30/1/2015 |
47.561 |
40.912 |
1.844 |
9 |
Trạm y tế thị trấn Liên Nghĩa |
|
2016-2017 |
2322/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.500 |
1.300 |
1.850 |
10 |
Công viên Trần Hưng Đạo TP Đà Lạt |
15.448 m2 |
2015-2017 |
1663/QĐ-UBND 11/8/2014 |
47.988 |
32.962 |
15.000 |
11 |
Dự án tôn tạo, phục dựng di tích lịch sử Nhà lao thiếu nhi Đà Lạt |
|
2014-2017 |
217/QĐ-KHĐT ngày 20/12/2010; 06/QĐ-KHĐT ngày 16/01/2013; 2283/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
23.626 |
20.796 |
2.830 |
12 |
Trung tâm dạy nghề huyện Lâm Hà |
|
|
3596/QĐ-UBND ngày 21/12/2008 |
54.834 |
6.500 |
2.046 |
13 |
Quảng trường trung tâm TP. Đà Lạt |
33.700 m2 |
2012-2018 |
1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2009; 1975/QĐ-UBND ngày 6/9/2011; 2020/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 |
681.517 |
479.306 |
70.000 |
14 |
Trường THCS Nao Lùng, huyện Bảo Lâm |
10P học và khối hiệu bộ |
2015-2017 |
2771/QĐ-UBND ngày 3/10/2014 |
13.580 |
9.800 |
2.000 |
II |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
467.951 |
211.942 |
107.100 |
1 |
DA Khu căn cứ cách mạng khu VI |
48 ha |
2014-2018 |
1138/QĐ-UBND ngày 26/5/2010; 1793/QĐ-UBND ngày 18/8/2011; 1877/QĐ-UBND ngày 9/9/2014 |
91.496 |
65.620 |
15.000 |
2 |
Dự án xây dựng hồ Thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông |
300 ha |
2016 |
2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 |
39.219 |
11.700 |
15.000 |
3 |
Trường mầm non Xuân Trường |
|
2016 |
|
8.799 |
2.800 |
3.000 |
4 |
Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm VHTT tỉnh |
31 ha |
2014-2018 |
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
198.223 |
80.000 |
40.000 |
5 |
Sửa chữa Trạm bơm Phù Mỹ, huyện Cát Tiên |
|
|
155/QĐ-KHĐT ngày 26/7/2011; 1571/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
4.068 |
2.522 |
1.100 |
6 |
KCH hệ thống kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12, ĐN14, NN4, NN5, NN7 Hồ chứa nước Đạ Tẻh |
|
|
67/QĐ-KHĐT ngày 25/4/2011 |
48.824 |
28.300 |
7.500 |
7 |
Dự án xây dựng đường B'Laosire, xã Đại Lào, Tp Bảo Lộc |
|
|
1479/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 |
14.016 |
3.000 |
3.000 |
8 |
Dự án xây dựng tuyến đường nối giữa xã Đạ K'nàng, huyện Đam Rông với xã Phúc Thọ huyện Lâm Hà |
|
|
148a/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2013 |
11.600 |
3.500 |
3.500 |
9 |
Hồ chứa nước Đạ Tô Tôn |
|
|
4227/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
12.000 |
3.000 |
4.000 |
10 |
Dự án xây dựng Đường giao thông 1,6 vào khu tái định cư xã An Nhơn |
|
|
1741/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
8.606 |
2.500 |
3.000 |
11 |
Trạm bơm Quảng Ngãi |
|
|
960d/QĐ-UBND ngày 25/10/2015 |
5.000 |
1.500 |
2.000 |
12 |
Trạm bơm Đức Phổ |
|
|
2466/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 |
5.000 |
1.500 |
2.000 |
13 |
Dự án xây dựng đường GTNT Kinh tế mới Châu Sơn, huyện Đơn Dương |
|
|
1082/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
5.000 |
1.500 |
2.000 |
14 |
Dự án xây dựng cầu qua suối Đạr'sa, xã Sơn Điền, huyện Di Linh |
|
|
1921/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 |
7.400 |
2.000 |
3.000 |
15 |
Đường GTNT từ ĐT 721 vào khu dân cư đồng bào dân tộc phía bắc Đạ Tẻh |
|
|
1413a/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 |
8.700 |
2.500 |
3.000 |
III |
Đối ứng các dự án |
|
|
|
1.013.650 |
230.274 |
36.081 |
|
Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
66.917 |
47.907 |
2.000 |
1 |
Hệ thống thu gom xử lý nước thải hồ Tuyền Lâm |
23.850 m ống HDPE và hệ thống khác |
2013-2017 |
1318/QĐ-UBND ngày 22/6/2012; 2036/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 |
66.917 |
47.907 |
2.000 |
|
Đối ứng cho các chương trình dự án ODA |
|
|
|
795.521 |
54.208 |
21.501 |
1 |
Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II |
05 Trường THPT |
2015-2018 |
QĐ 2714/QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2012 |
24.773 |
5.258 |
800 |
2 |
Đối ứng dự án hỗ trợ xử lý nước thải Bệnh viện II Lâm Đồng |
|
2016-2018 |
2864/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 (T) |
19.144 |
500 |
1.700 |
3 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB7) |
|
2017-2020 |
QĐ 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015 |
207.236 |
|
7.000 |
4 |
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8) |
10 hồ thủy lợi |
2017-2020 |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
239.625 |
|
3.900 |
5 |
An ninh y tế khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng |
|
2017-2018 |
|
|
|
131 |
6 |
Xây dựng cống hộp thôn Nhơn Hòa, xã Lát, huyện Lạc Dương |
|
|
1650/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 |
3.985 |
|
470 |
7 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
03 công trình thủy lợi tại huyện Đạ Tẻh, Di Linh và Đơn Dương |
2014-2019 |
1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013; 1801/QĐ-UBND ngày 25/8/2015; 1313/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 và 1897/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 |
300.758 |
48.450 |
7.500 |
|
Đối ứng khác |
|
|
|
84.011 |
65.118 |
6.600 |
1 |
Hồ chứa nước Đạ Chao (đối ứng 30a) |
230 ha |
2009 |
1236/QĐ-UBND 04/5/2007; 2540/QĐ-UBND 12/12/2012 |
84.011 |
65.118 |
6.600 |
|
Đối ứng TPCP |
|
|
|
67.201 |
63.041 |
5.980 |
1 |
Đối ứng chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên |
|
|
|
|
|
2.480 |
2 |
Trung tâm y tế Đơn Dương |
80 giường |
2010-2016 |
2240/QĐ-UBND ngày 4/9/2009; 1147/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
67.201 |
63.041 |
3.500 |
IV |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
70.000 |
V |
Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
119.500 |
VI |
Khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
624.811 |
0 |
130.820 |
1 |
Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh cho Trung tâm y tế các huyện: Lâm Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương, Đức Trọng và Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Lâm Đồng. |
|
2017 |
44/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2016 |
14.990 |
|
4.000 |
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc phòng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 4 tại huyện Đạ Tẻh |
|
2017 |
2423/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
5.000 |
|
2.000 |
3 |
Đối ứng Trụ sở làm việc của Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Lâm Đồng |
|
2017 |
6154/QĐ-BCA-H43 ngày 30/10/2015 |
92.500 |
|
9.000 |
4 |
Đối ứng nhà làm việc cán bộ chiến sỹ, công trình phụ trợ khối cảnh sát điều tra công an huyện Bảo Lâm |
|
2017 |
2429/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
5.200 |
|
2.000 |
5 |
Đối ứng nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự huyện Bảo Lâm |
|
2017 |
1804/QĐ-BTL ngày 20/8/2015 |
44.700 |
|
4.000 |
6 |
Sửa chữa, nâng cấp trường quân sự tỉnh |
|
2017 |
3434/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 |
5.740 |
|
2.000 |
7 |
Xây dựng nhà làm việc cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuộc Công an tỉnh Lâm Đồng |
Nhà làm việc 03 tầng |
2017 |
2279/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
12.660 |
|
4.000 |
8 |
Đối ứng lắp đặt hệ thống camera giao thông trên địa bàn toàn tỉnh |
|
2017 |
|
70.000 |
|
8.000 |
9 |
Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện Đạ Huoai, Cát Tiên |
5 phòng |
2017 |
199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010 |
3.500 |
|
1.500 |
10 |
Xây dựng Trường Mầm non Hoàng Anh, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng. |
Khối 12 phòng học, hành chính quản trị: diện tích 1864m2 |
2017 |
1994/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
10.400 |
|
2.500 |
11 |
Xây dựng Trường tiểu học Lý Tự Trọng, huyện Đức Trọng |
Khối 10 phòng học, phòng học chức năng 1780m2; Khối HCQT: 370m2, 2 tầng |
2017 |
1992/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
11.000 |
|
2.500 |
12 |
Trường THCS An Hiệp |
Khối 14 phòng học: 1.353m2; Khối 04 phòng bộ môn 674m2; |
2017 |
1991/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
14.907 |
|
4.000 |
13 |
Trường Mầm non Phú Hội |
Phòng học, khu hiệu bộ |
2017 |
1995/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
14.000 |
|
2.500 |
14 |
Xây dựng Trường THPT Đạ Nhim |
|
2017 |
2444/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
31.000 |
|
5.000 |
15 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
4 phòng học |
2017 |
1158/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
3.000 |
|
2.700 |
16 |
Trường THCS Đưng K'nớ |
Khối 8p học,khối 4p bộ môn; khối bán trú các HM phụ trợ |
2017 |
1157/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
14.500 |
|
4.000 |
17 |
Trường THCS Thạnh Mỹ |
Khối 06 phòng học; khối 04 phòng bộ môn |
2017 |
1559/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H) |
6.000 |
|
2.000 |
18 |
Xây dựng Trường tiểu học Quảng Lập, huyện Đơn Dương |
khối 07 phòng học và 03 phòng phục vụ học tập 02 tầng; khối hành chính quản trị |
2017 |
1561/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H) |
14.000 |
|
4.000 |
19 |
Xây dựng Trường tiểu học Trần Quốc Toản, huyện Đơn Dương |
khối 02 phòng học và các phòng phục vụ học tập và hành chính |
2017 |
1562/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H) |
7.800 |
|
2.500 |
20 |
Trường tiểu học Đạ M'Rông |
|
2017 |
1273/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
8.000 |
|
2.000 |
21 |
Trường tiểu học Đạ Rsal |
|
2017 |
1272/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
6.500 |
|
2.000 |
22 |
Trường mầm non Phi Liêng |
|
2017 |
1326/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
4.500 |
|
2.000 |
23 |
Trường mẫu giáo Hoài Đức |
6 phòng + Văn phòng, hạ tầng |
2017 |
2901/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
8.300 |
|
3.000 |
24 |
Trường THCS Liên Đầm |
08 phòng học, 04 phòng bộ môn, hiệu bộ |
2017 |
2044/QĐ-UBND (H) ngày 28/10/2016 |
9.000 |
|
2.000 |
25 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng |
|
2017 |
1071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
14.900 |
|
2.500 |
26 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
|
2017 |
1073/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
14.900 |
|
2.500 |
27 |
Trường MN Lộc Lâm |
Khối 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM phụ trợ |
2017 |
2431/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
8.000 |
|
2.500 |
28 |
XD Trường TH Lộc Thắng B |
12 phòng học, khối hiệu bộ, khối phục vụ học tập; cơ sở hạ tầng |
2017 |
2436/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
9.000 |
|
3.000 |
29 |
Xây dựng Trường mẫu giáo Sơn Điền, huyện Di Linh |
|
2017 |
2066/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 |
7.994 |
|
2.500 |
30 |
XD Trường MN Lộc Bắc |
4 Phòng học, cổng hàng rào, cơ sở hạ tầng |
2017 |
2433/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
8.000 |
|
2.500 |
31 |
XD Trường TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi |
02 khối 08P học, khối hiệu bộ, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh; XD khối 10P học, nhà vệ sinh; cơ sở hạ tầng |
2017 |
2435/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
12.800 |
|
3.000 |
32 |
Trường THCS Quang Trung, Lộc An |
Xây dựng 04 phòng học; 04 phòng bộ môn; khối nhà hiệu bộ; nhà bảo vệ; cơ sở hạ tầng |
2017 |
2434/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
9.400 |
|
3.000 |
33 |
Trường tiểu học Quang Trung, Đạ Tẻh |
|
2017 |
1624/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
10.000 |
|
4.000 |
34 |
Trường Mầm non Sơn Ca, xã Phước Lộc. |
|
2017 |
1361/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
8.000 |
|
3.000 |
35 |
Trường Mầm non Hoa Mai, TT.Mađaguôi |
|
2017 |
1360/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
6.000 |
|
2.500 |
36 |
Trường TH Đạ Ploa |
|
2017 |
1362/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
5.500 |
|
2.500 |
37 |
Đối ứng trường Khiếm thính Lâm Đồng |
|
2017 |
1802/QĐ-UBND ngày 15/08/2016 |
18.520 |
|
3.620 |
38 |
Khối nhà làm việc Trường Chính trị Lâm |
|
2017 |
2627/QĐ-UBND ngày 7/12/2015 |
7.900 |
|
3.000 |
39 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cát Tiên (hạng mục nhà văn hóa trung tâm) |
|
2017 |
2256/QĐ-UBND tỉnh 07/10/2011 |
20.000 |
|
4.000 |
40 |
Xây dựng Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Lâm Hà |
|
2017 |
QĐ 2445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
38.700 |
|
5.000 |
41 |
XD Trường TH Lộc Đức A |
8 phòng, dãy 6 phòng học |
2017 |
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.000 |
|
2.500 |
VII |
Đối ứng các dự án ODA, PPP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
|
27.870 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
Chia ra |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
I |
Chi thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước |
157.579 |
157.579 |
|
II |
Chi các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước |
230.970 |
230.970 |
|
III |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
46.954 |
|
46.954 |
IV |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
198.224 |
134.128 |
64.096 |
|
- Chương trình MTQG nông thôn mới |
92.900 |
66.000 |
26.900 |
|
- Chương trình MTQG giảm nghèo |
105.324 |
68.128 |
37.196 |
Tổng cộng |
633.727 |
522.677 |
111.050 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên các Huyện, Thành phố thuộc Tỉnh |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Tổng chi Ngân sách Huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp Tỉnh cho Ngân sách cấp Huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
3.212.730 |
597.441 |
|
|
|
2 |
Huyện Lạc Dương |
92.800 |
204.984 |
126.008 |
126.008 |
|
3 |
Huyện Đơn Dương |
97.980 |
381.215 |
309.905 |
309.905 |
|
4 |
Huyện Đức Trọng |
621.000 |
537.941 |
49.941 |
49.941 |
|
5 |
Huyện Lâm Hà |
96.150 |
555.738 |
483.348 |
483.348 |
|
6 |
Huyện Đam Rông |
30.090 |
296.190 |
272.535 |
272.535 |
|
7 |
Huyện Di Linh |
216.500 |
564.115 |
393.839 |
393.839 |
|
8 |
Huyện Bảo Lâm |
558.900 |
447.747 |
62.247 |
62.247 |
|
9 |
Thành phố Bảo Lộc |
734.000 |
457.239 |
|
|
|
10 |
Huyện Đạ Huoai |
68.400 |
254.342 |
202.292 |
202.292 |
|
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
37.540 |
310.831 |
279.941 |
279.941 |
|
12 |
Huyện Cát Tiên |
30.910 |
289.096 |
263.796 |
263.796 |
|
Tổng cộng |
5.797.000 |
4.896.879 |
2.443.852 |
2.443.852 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: %
STT |
Huyện, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh |
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của Tỉnh) |
||||
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu và thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu) |
||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
30 |
25,19 |
25,19 |
25,19 |
25,19 |
2 |
Huyện Đức Trọng |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Huyện Đơn Dương |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Huyện Lâm Hà |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Huyện Di Linh |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Thành phố Bảo Lộc |
30 |
62,47 |
62,47 |
62,47 |
62,47 |
7 |
Huyện Bảo Lâm |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Huyện Đạ Huoai |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Huyện Đạ Tẻh |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Huyện Cát Tiên |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Huyện Lạc Dương |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Huyện Đam Rông |
30 |
100 |
100 |
100 |
100 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết các khoản thu (Theo phân cấp của tỉnh) |
|||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu và thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu) |
Thuế môn bài thu từ hộ KD, cá nhân, nhóm cá nhân |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn phường |
5 |
5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trên địa bàn xã |
5 |
5 |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn phường |
5 |
5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trên địa bàn xã |
5 |
5 |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Các huyện còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn |
5 |
5 |
5 |
5 |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
- Trên địa bàn xã |
20 |
20 |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Quyết định 3309/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ giao Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 09/12/2020
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 28/10/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/11/2020 | Cập nhật: 20/11/2020
Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/12/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định 3702/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2020 | Cập nhật: 28/11/2020
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/09/2020 | Cập nhật: 25/09/2020
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 15/09/2020
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Phương án cắm mốc phân định ranh giới rừng tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai; lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy lợi; lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Thái Bình giai đoạn 2020-2025” Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 28/10/2020
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế Vân Đồn Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Phương án đơn giản hóa để triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước, Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 10/12/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên các tuyến đường và điều chỉnh chiều dài tuyến đường trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 2100/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ninh Ban hành: 17/06/2020 | Cập nhật: 29/08/2020
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2021-2026 Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 06/06/2020
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/06/2020 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động các thiết chế văn hóa, thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025 Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2020 về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi của Tiểu dự án: Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi tỉnh Bình Định và Hưng Yên Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 825/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh thực hiện tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020 Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Nam Định Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 825/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2020 về miễn, giảm mức thu phí, giá dịch vụ thiết yếu để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 639/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2020 về giải thể Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định giá tài sản cấp tỉnh Thái Bình Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, sức khỏe bà mẹ - trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp, điều chỉnh thôn từ đơn vị hành chính cũ sang đơn vị hành chính mới thuộc huyện Bảo Thắng và thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa lớp 1 năm học 2020-2021 trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 293/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án nâng cao năng lực quản lý, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản Vườn quốc gia Côn Đảo năm 2020 Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2020 Quy chế tạm thời về tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản, tài liệu điện tử của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: An toàn lao động; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Bảo trợ xã hội bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 3123/QĐ-UBND về đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 119/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính năm 2020 Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Nam Định Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2019-2020, sáp nhập xã Mỹ Phước vào thị trấn Mỹ Phước, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chương trình Khuyến nông tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch ứng phó sự cố, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 10/12/2019
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án điều động Công an chính quy đảm nhiệm chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế làm việc của Ban Công tác người cao tuổi tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 1180/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thực hiện Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 thông qua mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành phục vụ khách du lịch tàu biển quốc tế trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập xóm, tổ dân phố tại một số xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Thái Nguyên, huyện Đồng Hỷ và huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương thành lập thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh nội dung nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 120/NQ-CP về phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 934/QĐ-UBND Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2019 hướng dẫn chính sách hỗ trợ cho học sinh, sinh viên học trung cấp, cao đẳng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và phê duyệt Danh mục các ngành nghề hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án 2 "Phòng, chống các loại tội phạm có tổ chức, tội phạm xuyên quốc gia" đến năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý, thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kiến trúc - Quy hoạch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2019 về chỉ tiêu, hình thức thi đua và tiêu chí đánh giá, khen thưởng các tập thể có thành tích trong thực hiện phong trào thi đua “Đổi mới, phát triển các Hợp tác xã nông nghiệp theo Luật Hợp tác xã năm 2012 góp phần thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới” của tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 3099/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục số 06 kèm theo Quyết định 708/QĐ-UBND về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Chiến lược phát triển thông tin quốc gia đến năm 2025, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 1571/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 913/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 23/04/2019
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phồ Cần Thơ Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Văn hóa; Mỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ban, ngành tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2018 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 332/QĐ-UBND về phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách liên tỉnh đối với xe ô tô khách chạy tuyến Quảng Nam - thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian sau tết Nguyên đán Kỷ Hợi (2019) Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 639/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 1088/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch Ứng dụng công nghệ thông tin ngành Du lịch tỉnh Bình Định giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính đặc thù trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi, bổ sung Quyết định 736/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án “Bắc Ninh phấn đấu không còn thực phẩm bẩn” Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án tái cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục kiểm kê công trình xây dựng, địa điểm, cảnh quan thiên nhiên, khu vực thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo tiêu chí quy định tại Điều 28, Luật di sản văn hóa và Khoản 9, Điều 1, Luật di sản văn hóa sửa đổi Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 1812/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 06/12/2018
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong các năm 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 148/QĐ-UBND và một số nội dung Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020 kèm theo Quyết định 148/QĐ-UBND Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch tỉnh Hà Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Kế hoạch thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục thực hiện rút ngắn thời gian cấp phép xây dựng và các thủ tục liên quan theo Chỉ thị 08/CT-TTg do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 07 bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải của các cơ quan cấp tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2019 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2283/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá, khối lượng và dự toán kinh phí đặt hàng cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích năm 2018 đối với Công ty cổ phần Công viên cây xanh và Chiếu sáng đô thị Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1436/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 1278/QĐ-UBND về Kế hoạch thi tuyển công chức khối hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2018 Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2018-2022” Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 2422/QĐ-UBND về Kế hoạch bổ sung thực hiện công tác Cải cách hành chính trên địa bàn thành phố năm 2018 Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Đội Ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tài chính tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án quản lý dịch bệnh động vật tại chợ buôn bán đại gia súc trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Y tế dự phòng; Đào tạo mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 293/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Minh Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 08/NQ-CP và Kế hoạch 72-KH/TU thực hiện Nghị quyết 19-NQ/TW “về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập” Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai thi hành các Luật được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 4 Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 332/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư của tỉnh Phú Thọ năm 2018 Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 913/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Dự án mô hình thí điểm Doanh nghiệp - Hợp tác xã - Nông dân tiêu thụ nông sản và cung ứng vật tư nông nghiệp (Mô hình tập trung) Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên tuyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2021” Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Điều lệ Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 24/05/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2018 theo Quyết định 1600/QĐ-TTg Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội có tính chất đặc thù năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 08 nghề đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước thành phố Hải Phòng năm 2015 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2016 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 về quy định danh mục tài sản mua sắm tập trung đối với đơn vị sử dụng nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Ninh Thuận giai đoạn II (2017-2020) Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp gắn với Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp và Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Phương án sử dụng cát nghiền nhân tạo cho bê tông và vữa, sử dụng vật liệu khác làm vật liệu san lấp thay thế cát tự nhiên Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch giám sát dịch bệnh trên tôm phục vụ xuất khẩu, giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2017 công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2015 của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án phát triển kinh tế biển, đảo tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2017 Bộ Chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2017 công nhận thị trấn Kon Dơng, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai đạt tiêu chuẩn đô thị loại V Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2017 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường dự án Khai thác cát xây dựng trên sông Đa Dâng tại xã Đạ Đờn và Phú Sơn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực Phù Đổng Thiên Vương - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng - Võ Trường Toản, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Khu B7) Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án phân công cơ quan thuế quản lý đối với người nộp thuế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình thực hiện hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Tĩnh Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực nuôi con nuôi áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá và quản lý tài sản công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tính Thanh Hóa Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Công ước của Liên hợp quốc về Quyền của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 34/CT-TTg về tăng cường thực hiện đồng bộ các giải pháp phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thực hiện Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 02/06/2017
Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam có quy định thủ tục hành chính Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Cải tạo, nâng cấp Tượng đài trung tâm Nghĩa trang Liệt sỹ quốc gia Trường Sơn Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2017 thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung danh mục nghề được hỗ trợ đào tạo theo Quyết định 3577/QĐ-UBND Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 26/05/2017
Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2017 công bố Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2017 về quy định danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù và hướng dẫn thực hiện cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động thực hiện tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ trên địa bàn Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 1361/QĐ-UBND quy định giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2017 Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2017 Bộ Tiêu chí xã nông thôn mới thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý, sử dụng máy tính bảng trong công tác chỉ đạo, điều hành của thành phố Hà Nội Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình bơi an toàn, phòng, chống đuối nước trẻ em giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 1549/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu và Kế hoạch tuyển dụng viên chức làm việc tại Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây năm 2017 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2017 danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP đối với việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 27/04/2017
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 119/QĐ-UBND mức phụ thu giá cước vận tải hành khách một số luồng tuyến trong dịp Tết Nguyên đán Đinh Dậu năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Hợp phần II: Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung áp sau các trạm 110kV của Quy hoạch phát triển điện lực Thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2016 Bộ tiêu chí của tỉnh Quảng Ngãi về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở HDT Hà Nam Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Cụm công nghiệp Cẩm Giàng tại huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về nội dung các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ trong năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Xúc tiến quảng bá du lịch tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước; chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu 20ha Cụm công nghiệp Gia Vân Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 2618/QĐ-UBND về công nhận xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã năm 2016 giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 29/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Đảng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch xây dựng cửa hàng kinh doanh thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2017 Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất ở 21 lô đất tại Khu dân cư Đồng Hóc, khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Hồ cảnh quan tại xã Rô Men, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường liên xã từ đường ĐT477B đến trung tâm xã Gia Trung, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá khởi điểm để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu quy hoạch dân cư đồi Thanh Danh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế về công tác trực Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê 50 năm đối với khu đất dự án Cửa hàng xăng dầu Km27+960 tại thôn 4, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2125/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí hỗ trợ xi măng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đường Păng Tiên- Đạ Nghịt, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình tôn tạo, phục dựng di tích lịch sử Nhà lao thiếu nhi Đà Lạt Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định thành lập, phê duyệt quy hoạch, phê duyệt dự án đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Hà Nam đến năm 2030, tầm nhiền đến năm 2050 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Trung học cơ sở Nay Der, xã Chư Mố, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên lĩnh vực văn hóa và gia đình Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2464/QĐ-UBND thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2016 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai” thực hiện tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện An Dương thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện An Dương, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực người có công thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/500) Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch điều chỉnh cục bộ Khu đất của Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật và Tại chức Ninh Bình, phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thương mại quốc tế được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục tài sản mua sắm tập trung tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Cầu Yên, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2016 phệ duyệt Đề cương nhiệm vụ lập quy hoạch phát triển điện mặt trời tỉnh Bình Phước giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở của 301 lô đất thuộc Dự án nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang Công an tỉnh Phú Yên tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 1147/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp Lan Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình Phát triển doanh nghiệp tỉnh Bình Phước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống mại dâm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 1999/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 2422/QĐ-UBND về ban hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2016 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán chi phí lập đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng cấp bách hệ thống gạt lũ và trạm bơm tiêu úng 6 xã nghèo trong vùng đê Năm Căn, tại xã Văn Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1549/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Ban, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch khảo sát năng lực sản xuất, sửa chữa của doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2016 đính chính lỗi kỹ thuật trình bày tại phần trích yếu và nội dung Điều 1 của Quyết định 13/2016/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương - dự toán Đề án thành lập Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Quảng Ngãi (xã Bình Hòa, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi) Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 01/12/2018
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ thành phố Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 913/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016 Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình xây dựng trụ sở cơ quan và Chi cục Thuế trên địa bàn thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 13, quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh (khu đất ký hiệu số III-2 thuộc phân khu III) Ban hành: 23/04/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý Hệ thống Giám sát - Đánh giá và đo lường sự hài lòng của người dân tại Bộ phận một cửa cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1557/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX) của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thực hiện Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 825/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương kế hoạch năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước, giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh lớp 10 phổ thông năm học 2016-2017 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 13/05/2016
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động ngoài nước đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Uông Bí đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2016 về chi chuyển nguồn kinh phí năm 2015 sang năm 2016 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 332/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ lĩnh vực Dầu khí hóa lỏng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015 Ban hành: 30/01/2016 | Cập nhật: 11/05/2016
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân trong việc tiếp công dân giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 293/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Thành phố Hà Nội Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án kiện toàn bộ máy giúp việc Ban Chỉ đạo các cấp thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2015 về kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ kiểm tra việc sử dụng các chất ma túy đối với người điều khiển phương tiện kinh doanh vận tải lưu hành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2015 về Phê duyệt Kế hoạch xây dựng cánh đồng lớn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015 - 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 24/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 3309/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực văn hóa, gia đình và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Đề án thí điểm “Sáp nhập và thành lập Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành từ ngày 01/01/1997 đến hết ngày 31/12/2013 Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 04/11/2016
Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 05/09/2016
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; đã sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước và đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật lĩnh vực phí Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2015 về tạm dừng thực hiện Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng; mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại trong thời gian học nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, theo Quyết định 1019/QĐ-TTg Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Tiêu chí xây dựng Cánh đồng lớn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án ứng phó với bão mạnh, siêu bão tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Hưng Yên Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa hiện đại tại Sở Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2015 về việc Kế hoạch triển khai thi hành Luật Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 08/05/2015
Quyết định 711/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Hà Giang năm 2015 Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới An Phú Thịnh Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông - Vận tải Khánh Hòa Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 12/11/2015
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 12 hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 24/02/2015 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 825/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện công tác quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình phối hợp công tác giữa Ủy ban Dân tộc và Bộ Tư pháp, giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn do Ủy ban nhân dân Tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển đường thủy nội địa tỉnh Kon Tum đến năm 2020 Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 21/06/2015
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 về Quy hoạch phát triển Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội (đầu tư trực tiếp và cho vay) của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2015 - 2018 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2014 quy định tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Xóa mù chữ đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch triển khai Đề án “Đẩy mạnh hoạt động học tập suốt đời trong thư viện, bảo tàng, nhà văn hóa, câu lạc bộ” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 112/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán Nhà nước Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2014 về ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phải thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 332/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014 Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2014 về công bố Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Sơn La đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2014 đặt bổ sung số hiệu đường thuộc hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án Kiện toàn, đào tạo nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ thực hiện công tác gia đình các cấp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Quy hoạch hệ thống Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Bệnh viện vệ tinh tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ được ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Chương trình hành động 36-CTrHĐ/TU thực hiện Nghị quyết 16-NQ/TW về phương hướng, nhiệm vụ phát triển Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch Phát triển mạng lưới cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Bến Tre đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện chế độ phụ cấp hàng tháng cho Bí thư Chi bộ Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án “Xây dựng Bảng giá đất năm 2015 tỉnh Bắc Kạn” Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 825/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2014 Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2014 giao danh mục và mức vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho dự án Y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2014 sáp nhập Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch truyền thông về nước sạch, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân hỗ trợ Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2013 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập Chương trình phát triển đô thị tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 119/QĐ-UBND về cấp bổ sung ngân sách năm 2014 cho Chi cục Thú y, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch hành động bảo vệ đa dạng sinh học tỉnh Hải Dương đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ Quyết định 20/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Phối hợp công tác phổ biến giáo dục, pháp luật tỉnh An Giang Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá khảo sát thiết kế các công trình lâm sinh và công nghiệp rừng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội làm vườn huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang khóa III (nhiệm kỳ 2013-2018) Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề cương đề án Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng nghệ thuật phù điêu, tranh nghệ thuật thuộc trang trí nội, ngoại thất Dự án Hội Trường đa năng tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế phối hợp chỉ đạo hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng công an xã, phường, thị trấn, lực lượng kiểm lâm và các lực lượng khác trong công tác giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, trong công tác bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Quảng ngãi Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành kiểm tra hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Quyết định 1440/QĐ-UBND Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Khu Bảo tồn Sao la, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 2012-2017 Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống tác hại của thuốc lá đến năm 2020 của tỉnh Sơn La Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 28/09/2013
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định đối tượng tiêu chuẩn xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Sơn La" Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Khoản 2 Điều 2 Quyết định 3106/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Y tế huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2013 xác định danh sách Hội có tính chất đặc thù Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2013 về giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính cho 07 đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên cho cả giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 27/08/2013
Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2013 xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề cương nghiên cứu xây dựng cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch đấu thầu tiểu dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất chè và rau an toàn thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh của tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Thu hút đầu tư vào tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2013 - 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 giao biên chế công, viên chức sự nghiệp Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 07/10/2013
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng doanh nghiệp Quỹ đầu tư phát triển Lâm Đồng Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện dự án xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2014 Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2013 quy định thời gian chuyển đổi đợt tuyển quân của các địa phương Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu, chuyên ngành cần tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã năm 2013 Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Mở rộng và tăng cường hợp tác, giao lưu về văn hoá, thông tin với tỉnh trong khu vực, cả nước và nước láng giềng. Góp phần phòng, chống âm mưu "Diễn biến hoà bình" của các thế lực thù địch, phản động và cơ hội chính trị trên lĩnh vực tư tưởng văn hoá, dân tộc, dân chủ, nhân quyền của tỉnh Sơn La đến năm 2015 Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Quyết định 59/QĐ-TTg về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2013 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định số 1088/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch hành động ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2013 Đề án “Kiện toàn tổ chức và nâng cao chất lượng hoạt động của tổ chức pháp chế ở cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum" Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án Đẩy mạnh hội nhập quốc tế của tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2013-2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh cục bộ lô 5-4 theo Quyết định 3165/QĐ-UBND về duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Thủ Thiêm, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2013 công bố thay thế thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2013 đính chính văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 711/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ đặc biệt một lần cho các hộ có ghe máy, sõng thúng để tự di chuyển ra khỏi khu vực dự án Trung tâm Quốc tế khoa học đa ngành tại khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời phương pháp đánh giá, chấm điểm tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới thành phố Hà Nội Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 453/QĐ-UBND duyệt quy hoạch địa điểm nghĩa trang tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2050 Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện, xã kèm theo Quyết định 2056/QĐ-UBND và 2057/QĐ-UBND Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu thu Quỹ Phòng chống lụt bão các doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/03/2013 | Cập nhật: 26/03/2013
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng cát, sỏi trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 05/02/2013
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định biện pháp đảm bảo thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án gọi vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2013 - 2015 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chiến lược phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/11/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2012 giao bổ sung kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2012 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 08/11/2012
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2012 đính chính Quyết định 38/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống giao ban điện tử tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/09/2012 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề án Phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn thành phố giai đoạn 2012 - 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 04/08/2012
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt “Quy hoạch tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020" Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh Bình Định Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý quy hoạch hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020 Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định thi đua xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Ban Điều hành và Tổ Chuyên viên giúp việc Đề án “Phát triển văn hóa nông thôn tỉnh Bình Phước đến năm 2015, định hướng đến năm 2020” Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 05/01/2013
Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Bến xe tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Bắc Giang giai đoạn 2011- 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 03/05/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2012 chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định 3406/2006/QĐ-UBND quy định đóng cửa mỏ và hoàn nguyên môi trường mỏ khoáng sản rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Quảng Ninh Ban hành: 17/02/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục lĩnh vực thu hút và số lượng cán bộ công, viên chức cần thu hút trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2012 xác định lại chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Thanh tra Xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng Hà Nội Ban hành: 03/02/2012 | Cập nhật: 23/05/2012
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2011 về phát triển nhân lực tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 88/NQ-CP về tăng cường thực hiện giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 25/12/2019
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ 01/01/2007 đến hết ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu thể thao, trường mầm non, khu nhà ở dân cư dịch vụ thôn Xuân Ổ A, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 24/11/2011 | Cập nhật: 06/12/2011
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch hành động sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 23/11/2011 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Khung hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin kinh tế xã hội thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi, bổ sung Quyết định 2361/QĐ-UBND Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính chung thuộc lĩnh vực Công thương áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 13/10/2011 | Cập nhật: 27/10/2011
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2011 về công nhận các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/09/2011 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2011 về "Quy chế quản lý và sử dụng chung cột điện để treo đường dây thông tin trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa" Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Quyết định 2253/QĐ-UBND Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2010 - 2020, định hướng đến năm 2030 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 06/08/2011
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2011 về định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Tổ công tác liên ngành thực hiện chương trình bình ổn giá mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh tên chủ đầu tư, diện tích quy hoạch đất xây dựng dự án Khu Công viên nghĩa trang tại phường Thường Thạnh, quận Cái Răng và phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2011 kiện toàn Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình dạy nghề cho lao động nông thôn năm 2011 Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2011 quy định về thời gian và trình tự lập, gửi thẩm định, thông báo quyết toán vốn đầu tư Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2011 về quy định "Mức thu thủy lợi phí và mức bù thủy lợi phí đối với tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi” trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 08/06/2011
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2011 Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 15/02/2011
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Tư pháp do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 17/08/2010 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2010 công nhận đơn vị đạt chuẩn quốc gia về y tế Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2010 về duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2010 áp dụng tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 29/07/2010
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh bổ sung và đính chính bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 07/05/2010 | Cập nhật: 23/07/2010
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 02/06/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 1147/QĐ-UBND bổ sung diện tích tăng thêm thực hiện miễn thu thủy lợi phí năm 2010 và diện tích thực hiện miễn thủy lợi phí cho các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành kèm theo Quyết định 2195/QĐ-UBND Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 23/11/2009 | Cập nhật: 14/12/2011
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2009 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 07/11/2014
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển bưu chính, viễn thông tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2009 kiện toàn Ban Chủ nhiệm Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 21/03/2011
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế quản lý, sử dụng Trang thông tin điện tử Công báo tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Phạm Hùng, Hà Nội - phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/05/2009 | Cập nhật: 26/05/2009
Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2009 về Tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hằng năm đối với các xã, phường, thị trấn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 21/07/2009 | Cập nhật: 08/12/2012
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2009 Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 05/05/2015
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án phát triển nhà ở cho công nhân lao động tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang (giai đoạn 2009-2015) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 23/09/2010
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2009 về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến 2010, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 11/05/2011
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2009 về việc phê duyệt đề cương đề án quy hoạch vùng sản xuất giống cho một số cây trồng tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 08/10/2009
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương đề án Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 30/03/2009 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành từ năm 1991 đến năm 2008 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 29/08/2014
Nghị quyết 23/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 55/2005/NQ-HĐND phê chuẩn cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2008 về giao thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng giao dịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2008 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Chi cục Thủy sản Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 07/11/2008 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2008 về việc hỗ trợ khác để đảm bảo ổn định đời sống và sản xuất cho người bị thu hồi đất trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng một số dự án tại huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 07/07/2008 | Cập nhật: 25/07/2008
Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2008 về việc thu hồi đất, giao đất cho ban quản lý dự án thuỷ điện 3 để xây dựng đường dây điện 35 kv - cấp điện các khu tái định cư thuộc xã Trà Bui, huyện Bắc Trà My do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển Bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin và điện tử tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 05/05/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Quy trình về trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ để thực hiện các dự án đầu tư không sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 08/05/2008 | Cập nhật: 24/11/2010
Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo Thông tư 03/2008/TT-BXD trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 09/04/2008 | Cập nhật: 11/04/2011
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2007 về Kế hoạch triển khai Chương trình hành động của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết về Chiến lược biển đến năm 2020 tỉnh Bình Định Ban hành: 02/11/2007 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2007 về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 30/10/2007 | Cập nhật: 24/11/2010
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2007 Quy định điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/06/2007 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2007 về duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Long Bình, quận 9 do Uỷ Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/05/2007 | Cập nhật: 22/06/2007
Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề án xây dựng mạng thông tin vô tuyến phục vụ công tác chỉ huy, điều hành phòng, chống lụt, bão trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/07/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Kè chống sạt lở bờ sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thị xã Trà Vinh - huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh - giai đoạn II (Dự án lập lại) Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2007 về đơn giá bồi thường, tài sản, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2007 về duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu A - khu đô thị mới Nam Thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/05/2007 | Cập nhật: 24/10/2007
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án quy hoạch quảng cáo tấm lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/03/2007 | Cập nhật: 15/10/2011
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt đề án “Quy hoạch phát triển mạng lưới Chợ tỉnh Thanh Hóa đến năm 2010, định hướng đến năm 2020” Ban hành: 19/07/2006 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản của tỉnh đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 09/08/2006 | Cập nhật: 03/05/2010
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2006 Ban hành Chương trình Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh An Giang giai đoạn 2006-2010 do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 08/05/2006 | Cập nhật: 25/05/2006
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2006 về kế hoạch triển khai các chương trình, đề án trọng điểm thực hiện nghị quyết 01/NQTU ngày 26/12/2005 của ban thường vụ tỉnh uỷ khoá XVI Ban hành: 02/03/2006 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2005 Quy định về thời gian xử lý số dư dự toán và gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 26/12/2005 | Cập nhật: 15/02/2011
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 1997 về đề án, phương án và tờ trình trình bày tại kỳ họp thứ 7- Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá V Ban hành: 19/07/1997 | Cập nhật: 17/11/2012
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2021 về phân công các tổ chức, cơ quan tham gia xây dựng nội dung đề xuất phát triển ngành, lĩnh vực, địa bàn để tích hợp vào Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 24/02/2021
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 293/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2021 Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021