Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
Số hiệu: 533/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Dương Văn Tiến
Ngày ban hành: 01/04/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 533/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 01 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 75/TTr-SYT ngày 21 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh: Dương Văn Tiến;
- Phó Chánh VP (NCPC);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCPC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Tiến

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn gii quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn c pháp lý

1

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bđủ điu kiện sản xuất trong thiết bị y tế

Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên khiếu tiếp nhận hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ Tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm hội nghị tỉnh.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;

- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế;

 

2

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trong thiết bị y tế loại B, C, D

Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ Tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm hội nghị tỉnh.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;

- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế;

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Mã hồ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

BYT-YAB 286774

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.

Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ Tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm hội nghị tỉnh.

Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ.

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;

- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế;

- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

2

BYT-YAB-286775

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A.

Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ Tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm hội nghị tỉnh.

Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ.

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;

- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế;

- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

3

BYT-YAB-286776

Công bố đủ điện kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.

Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ Tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm hội nghị tỉnh.

Phí thẩm định:

 - Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ;

 - Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế loại C, D: 5.000. 000 đồng/1 hồ sơ;

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;

- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế;

- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.