Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 639/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 31/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 639/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 31 tháng 3 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ văn bản số 10013/BKHĐT-KTNN ngày 12/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn cho dự án Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ văn bản số 11119/BKHĐT-KTNN ngày 17/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc cho phép khởi công mới dự án Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị trong kế hoạch năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt và chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại tờ trình số 52/TTr-SNN ngày 28/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên dự án: Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị
2. Nhóm dự án, loại, cấp công trình
- Dự án nhóm: B
- Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, công trình thủy lợi
- Cấp công trình:
+ Công trình thay thế và sửa chữa đập tràn cao su đầu mối Nam Thạch Hãn: Cấp II
+ Các công trình còn lại: Cấp IV
3. Chủ đầu tư: Như phụ lục đính kèm
4. Đơn vị tư vấn lập dự án: Công ty cổ phần Việt Tín
5. Mục tiêu đầu tư xây dựng: Đảm bảo cấp nước tưới, tiêu thoát úng, thoát lũ cho khoảng 18.500ha đất sản xuất nông nghiệp tại vùng trũng các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, Đakrông, thị xã Quảng Trị và thành phố Đông Hà; Tạo nguồn cấp nước tưới cho cây trồng, bảo vệ tài sản, tính mạng, cơ sở hạ tầng đồng thời góp phần chuyển đổi cơ cấu sản xuất, ổn định đời sống, nâng cao thu nhập, xóa đói giảm nghèo và cải thiện môi sinh môi trường trong khu vực dự án.
6. Nội dung, quy mô và giải pháp đầu tư xây dựng
6.1. Thay thế đập cao su đầu mối hệ thống Nam Thạch Hãn
* Nhiệm vụ: Công trình sau khi nâng cấp sẽ trữ được 10 triệu m3 nước ở thượng lưu, chủ động tưới cho 13.867 ha đất canh tác của huyện Triệu Phong huyện Hải Lăng và thị xã Quảng Trị; Tạo nguồn cấp nước cho 200 ha nuôi trồng thủy sản và cấp nước sinh hoạt cho 86.000 người trong hệ thống nước sạch thị xã Quảng Trị.
* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:
- Thay mới túi đập cao su dài 135m, gồm 2 khoang, mỗi khoang dài 67,5m; Chiều cao túi đập 2m; Vật liệu cao su thân đập loại Neopren, dày 10mm, 2 lớp bố, cường độ chịu kéo 26,2 KN/m;
- Sửa chữa sân trước tràn bằng BTCT M200 dày 0,2m.
6.2. Hệ thống tiêu úng Đông Dương, xã Hải Dương, huyện Hải Lăng
* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng vùng đồi cát xã Hải Dương, bảo vệ 182ha đất nông nghiệp, tạo nguồn cấp nước tưới cho 60ha lúa, góp phần nâng cao năng suất, phát triển kinh tế cho 340 hộ dân thôn Đông Dương và An Nhơn xã Hải Dương.
* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:
a. Tuyến kênh:
- Nâng cấp tuyến kênh đất hiện có dài L = 1.357,2m; Kênh hình thang B = 3,5m, h = 2,1m, mái kênh m = 2; Gia cố mái kênh bằng bê tông tấm lát M200 phía dưới lót cát sỏi lọc;
- Bờ kênh rộng B = 3,5m, mặt bê tông M200 dày 20cm, rộng 3m, lề đất rộng 0,5m, mái ngoài m = 1, trồng cỏ bảo vệ mái.
b. Công trình trên kênh:
- Giữ nguyên cống đầu kênh và cống cuối tuyến kênh tiêu;
- Làm mới 06 cống tiêu D100 và 03 cống lấy nước D100.
6.3. Hệ thống tiêu úng Đông Lương, Đông Lễ, thành phố Đông Hà
* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng, bảo vệ 886 ha đất sản xuất và các khu dân cư của 2 phường Đông Lương, Đông Lễ, thành phố Đông Hà.
* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:
a. Tuyến kênh: Chiều dài L = 2.787,9m, gồm 3 tuyến:
- Tuyến N1 dài L = 1.735,7m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 2÷4m; mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 3m, mái ngoài m = 1,5;
- Tuyến T1 dài L = 666,9m và tuyến T2 dài 385,3m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 3m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 3m mái ngoài m = 1,5.
b. Công trình trên kênh:
- Tuyến N1: 01 cống điều tiết 2 khoang Bxh=2x1,8mx3,0m; 01 cống qua đường 2 khoang Bxh=2x2,0mx2,6m; 20 cống tiêu D30cm;
- Tuyến T1: 01 cống qua đường Bxh=3mx1,5m; 06 cống tiêu D30cm;
- Tuyến T2: 04 cống tiêu D30cm.
6.4. Nâng cấp hồ chứa nước thị trấn Gio Linh, huyện Gio Linh
* Nhiệm vụ: Tiêu úng thoát nước mặt, bảo vệ trực tiếp cho 925 hộ với 3.493 người của cụm dân cư thị trấn Gio Linh, kết hợp thoát lũ, tiêu úng cho 150ha lúa vùng trũng khu vực thị trấn và các xã: Gio Châu, Gio Phong, Gio Mỹ; đảm bảo ổn định sản xuất và đời sống cho 1.842 hộ với 7.079 người dân.
* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:
- Nạo vét lòng hồ đến cao trình -1,5m, diện tích nạo vét 14,85ha;
- Đắp đất 03 tuyến đê bao xung quanh hồ, tổng chiều dài L = 2.537,2m gk = 1,55 T/m3; Chiều rộng mặt đê B = 2m, mái đê m = 2;
- Đào kênh dẫn nước dài L = 364,7m: Kênh đất, mặt cắt hình thang Bxh = 20mx3m; mái kênh m = 2; Đắp bờ kênh bằng đất, gk = 1,55 T/m3, rộng B = 1,5m, mái ngoài m = 1,5.
6.5. Trạm bơm Gio Quang, huyện Gio Linh
* Nhiệm vụ: Đảm bảo tưới cho 70ha lúa và hoa màu, kịp thời chống hạn phục vụ sản xuất của 2 Hợp tác xã Quang Thượng và Quang Hạ, xã Gio Quang.
* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:
a. Nhà trạm bơm:
- Xây dựng nhà trạm diện tích 36,5m2; Kết cấu khung dầm, sàn BTCT M200; Cao trình sàn treo máy tránh lũ +3,8m; Bể hút, bể xả BTCT M200; Nhà vệ sinh diện tích 7,2m2; Hàng rào bảo vệ thép gai trụ BTCT;
- Lắp đặt 02 máy bơm HL 600-5, động cơ 15KW.
b. Kênh dẫn nước phía bờ hữu từ K0+350÷K0+570 dài L = 220m, Bxh = 0,7x0,9m; Kết cấu BTCT M200; Công trình trên kênh: 03 cống qua đường 01 cầu máng ống thép.
c. Hệ thống cấp điện: Xây mới trạm biến áp 50 KVA, đường dây 22KV dài L = 1.350m.
6.6. Kênh tiêu Tân Bích (xã Trung Sơn, Trung Hải, Gio Phong), huyện Gio Linh
* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng bảo đảm sản xuất cho 300ha đất nông nghiệp và bảo vệ khu dân cư vùng trũng của 3 xã: Trung Sơn, Trung Hải, Gio Phong, huyện Gio Linh.
* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:
- Chiều dài kênh L = 3.371,9 m; Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B= 7m÷8m, mái kênh m = 2; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 2,5m÷3,5m, mái ngoài m = 1,5;
- Công trình trên kênh: 5 cống tiêu D30cm.
6.7. Nâng cấp trạm bơm Tân Mỹ, xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh
* Nhiệm vụ: Đảm bảo tưới cho 160 ha đất canh tác của 02 thôn Tân Mỹ và Cổ Mỹ. Kênh lấy nước chuyển tiếp từ hệ thống thủy lợi Bảo Đài cấp nước tưới cho 350 ha lúa nước và 220 ha đất hoa màu.
* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:
a. Nhà trạm bơm:
- Xây dựng nhà trạm diện tích 26,40 m2; Kết cấu khung, dầm, sàn BTCT M200; Bể hút, bể xả BTCT M200; Nhà vệ sinh diện tích 9,1m2; Hàng rào bảo vệ thép gai trụ BTCT;
- Lắp đặt 03 máy bơm: 01 máy bơm HL 600 - 5, động cơ 15 KW; 02 máy bơm HL 290 - 6, 02 động cơ 7,5 KW.
b. Kênh và công trình trên kênh:
+ Kênh chính:
- Đoạn từ K0 ÷ K1+051,1 dài L = 1051,1 m: Nâng cao tường kênh cũ lên 50cm, tường xây Blô M100, trụ giằng BTCT M200;
- Đoạn từ K1+051,1 ÷ K1+300,4 dài 249 m; Nâng cao tường kênh cũ lên 65 cm; tường xây Blô M100, trụ giằng BTCT M200;
- Đoạn từ K1+300,4 ÷ K1+529,8 dài 229,4 m; Nâng cao tường kênh cũ lên 68 cm; tường xây Blô M100; trụ giằng BTCT M200;
- Đoạn từ K1+529,8 ÷ K1+656,4 dài 126,6 m, Bxh = 0,8mx1,0m; Đáy kênh BT bằng M150, tường xây Blô M100, trụ giằng BTCT M200;
- Đoạn từ K1+656,4 ÷ K1+918,6 dài 262,2 m; Nâng cao tường kênh cũ lên 48 cm; tường xây Blô M100, trụ giằng BTCT M200;
- Đoạn từ K1+918,6 ÷ K2+762,4 dài 357,8 m, Bxh = 0,8mx1,0m; Đáy kênh BT bằng M150, tường xây Blô M 100, trụ giằng BTCT M200;
- Đoạn từ K2+762,4 ÷ K3+226,8 dài 464,4 m: Giữ nguyên hiện trạng tuyến kênh đã có.
* Công trình trên kênh: 10 cầu qua kênh Bxh = (4÷8)mx1,0m; 21 cống lấy nước đầu kênh cấp 1; 06 cửa thu nước; 03 cửa điều tiết; 01 cửa ra.
c. Kênh nhánh (Hệ thống Bảo Đài): Kênh N3: Dài L = 17,2m, Bxh = 1mx1m; Đáy kênh bằng BT M200, tường kênh bằng BT M150.
d. Hệ thống cấp điện: Xây mới trạm biến áp 50KVA, đường dây 22KV dài L = 750m đấu nối tại trạm biến áp Tân Mỹ 2.
6.8. Kênh tiêu úng Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, thị trấn Cam Lộ và Tân Trúc - Vĩnh An, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ
* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng bảo đảm sản xuất cho 150 ha đất nông nghiệp và bảo vệ khu dân cư vùng trũng của thị trấn Cam Lộ và xã Cam Hiếu; cải tạo môi sinh môi trường trong vùng dự án.
* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:
a. Tuyến kênh: Tổng chiều dài kênh L = 3.753,6m, trong đó: Tuyến chính T1 dài L = 951,1m, Bxh = (0,4÷0,6)m x (0,5÷0,7)m; Tuyến nhánh N1 dài L = 153,5m, Bxh = 0,5mx0,55m; Tuyến nhánh N3 dài L = 305,1m, Bxh = 0,4mx0,55m; Tuyến chính T2 dài L = 1.560,4m, Bxh = 0,8mx0,8m; Kênh tiêu Tân Trúc dài L = 437,3m, Bxh = 0,8m x 0,8m; Kênh tiêu Vĩnh An dài L = 346,2m, Bxh = 0,5mx0,5m; Kết cấu đáy kênh bằng BT M200, tường xây gạch BT M100, khung giằng BTCT M200.
b. Công trình trên kênh:
- Tuyến chính T1: 04 cống qua đường bxh = 0,6mx0,7m; 08 cửa thu nước; 05 bậc nước;
- Tuyến nhánh N1: 1 cống qua đường bxh = 0,5mx0,55m; 12 cửa thu nước D200mm; 4 bậc nước;
- Tuyến nhánh N3: 07 cửa thu nước D200mm; 01 bậc nước;
- Tuyến chính T2: 04 cầu qua kênh bxh = 0,8mx0,8m; 07 cửa thu nước D30cm; 03 bậc nước;
- Kênh tiêu Tân Trúc: 01 cống qua đường bxh = 0,8mx0,8m; 03 cụm điều tiết D30cm; 03 bậc nước;
- Kênh tiêu Vĩnh An: 01 cổng qua kênh bxh = 0,5mx0,5m; 04 cụm điều tiết D30cm.
6.9. Nâng cấp hồ chứa nước khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông
* Nhiệm vụ: Tạo nguồn cấp nước phòng cháy, chữa cháy rừng khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, kết hợp giao thông, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tuần tra kiểm soát, quản lý, bảo vệ và phòng cháy, chữa cháy rừng; Duy trì tài nguyên từ hệ sinh thái tự nhiên, góp phần bảo tồn và cải thiện môi trường sinh thái.
* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:
a. Tuyến đập dâng:
- Hình thức đập trọng lực kiểu Ophixêrốp; Chiều rộng B = 31,92m, cao trình đỉnh đập +89m, đỉnh rộng 2m; Thân đập bằng bê tông M100 độn đá hộc, bên ngoài bọc lớp BTCT M250 dày 30cm, mái thượng lưu m = 0, mái hạ lưu m = 1;
- Tường bên và tường cánh BTCT M250, đỉnh tường rộng 3m, cao trình đỉnh tường +90m;
- Vai tả, hữu đập dâng đắp đất K = 0,95; Đỉnh đập rộng 3m, cao trình đỉnh +90m; Mái thượng, hạ lưu m=2, gia cố bê tông tấm lát M200, kích thước 50x50x12cm, dưới trải vải lọc, chân khay bê tông M200, mặt đập đổ BT M200 dày 20cm;
- Bể tiêu năng BTCT M250, dài 5m, sâu 1m, sân tiêu năng bằng BTCT M250 dài 3m, gia cố đá hộc dài 3m, dày 0,5m;
- Cống xả đáy bằng ống thép đen D400, cao trình cửa xả +82,35m; Điều tiết bằng van chặn hạ lưu; Hố van điều tiết bê tông M200, kích thước 1,2x1,2x1,2m.
b. Tuyến đường thi công kết hợp quản lý dài L = 430,3m
- Nền đường rộng 3m, mặt đường rộng 2,5m, lề đường mỗi bên 0,25m bằng đất cấp phối đầm chặt K95; Rãnh dọc mặt cắt hình thang Bxh = 30cmx30cm, mái rãnh m=1, gia cố bằng tấm lát M150, đáy bê tông 150 dày 10cm;
- Công trình trên đường: 01 cống thoát nước D100.
6.10. Kênh tiêu Thanh Niên (xã Vĩnh Hòa, Vĩnh Hiền, Vĩnh Thành Vĩnh Giang)
* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng cho 650 ha đất nông nghiệp và bảo vệ khu dân cư của 5 xã Vĩnh Hiền, Vĩnh Hòa, Vĩnh Thành, Vĩnh Giang, Vĩnh Tân.
* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:
a. Tuyến kênh: Chiều dài kênh L = 7.605,9 m, gồm 5 tuyến:
- Tuyến chính T1 dài L = 1.465,9 m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 3m÷4m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 2,5m÷3,0m, mái ngoài m = 1,5;
- Tuyến chính T2 dài L = 2.490,9 m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 2÷2,5m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 2,5m÷3,0m, mái ngoài m = 1,5;
- Tuyến nhánh N2 dài L = 1.929,4 m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 0,75÷1,0m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 1,0m÷2,0m, mái ngoài m = 1,5;
- Tuyến nhánh N4 dài L = 1.055,2 m: Kênh hình thang, đáy kênh B = 0,7m, mái kênh m = 1,5; Kết cấu đáy kênh bằng BT M150, dày 15cm; Mái trong bằng bê tông tấm lát M200, dưới trải vải lọc; Đắp đất bờ kênh phía bờ hữu, rộng B = 1m, mái ngoài m = 1,5; Bờ kênh phía bờ tả giữ nguyên theo hiện trạng;
- Tuyến nhánh N6 dài L = 664,5 m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 0,7m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 1,0m÷1,5m, mái ngoài m = 1,5.
b. Công trình trên kênh:
- Tuyến chính T1: 02 cống hộp BxH=3x2m;
- Tuyến nhánh T2: 03 cống tiêu D30cm;
- Tuyến nhánh N2: 01 cống hộp BxH=3x2m.
6.11. Trục tiêu Lâm - Sơn - Thủy, huyện Vĩnh Linh
* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng cho 620ha đất nông nghiệp và bảo vệ khu dân cư vùng trũng của 3 xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thủy.
* Quy mô và giải pháp kỹ thuật: Chiều dài kênh L = 7.594,06 m, trong đó:
a. Tuyến kênh Lò Gạch xã Vĩnh Sơn:
- Tuyến chính dài L = 3.737,9m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B=0,5÷2,0m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 2,0m÷3,0m, mái ngoài m = 1,5;
- Tuyến nhánh N2 dài kênh L = 856,8m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 1,5m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 2m÷3m, mái ngoài m = 1,5.
b. Tuyến kênh 308 (Vĩnh Lâm đến Vĩnh Thủy) dài L = 2.999,3 m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 1,5÷2,0m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 2m÷3m, mái ngoài m = 1,5.
c. Công trình trên kênh:
- Tuyến kênh Lò Gạch: 15 cống tiêu D30cm;
- Tuyến kênh 308: 02 cống hộp BxH=3x2m, 6 cống tiêu D30cm.
6.12. Kênh tiêu Như Lệ, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng bảo đảm sản xuất cho 676 ha đất nông nghiệp và bảo vệ 1.200 hộ dân của 6 thôn Như Lệ, Tân Mỹ, Tân Lệ, Phước Môn, Tích Tường, Tân Lập xã Hải Lệ.
* Quy mô và giải pháp kỹ thuật: Chiều dài kênh L = 4.444,4m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh rộng B = 4÷5 m, mái kênh m = 2; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 1,5m, mái ngoài m = 1,5.
6.13. Kênh tiêu úng sông Mới xã Hải Ba, huyện Hải Lăng và xã Triệu Sơn, Triệu Tài, Triệu Trung, huyện Triệu Phong
* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng bảo đảm sản xuất cho 2.300ha đất sản xuất, bảo vệ 850 ha đất ruộng và khu dân cư vùng trũng của xã Hải Ba huyện Hải Lăng và xã Triệu Trung, Triệu Sơn, Triệu Tài, huyện Triệu Phong.
* Quy mô và giải pháp kỹ thuật: Chiều dài kênh L = 8.637,9m, trong đó:
- Kênh chính dài L = 3.759,9m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 1,5÷4,0m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 2,5m÷4,0m, mái ngoài m = 1,5;
- 08 tuyến kênh nhánh dài L = 4.878,0m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 0,5÷1,0m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 1,0m÷2,0m, mái ngoài m = 1,5.
6.14. Trục tiêu Bàu Láng (thị trấn Hồ Xá), huyện Vĩnh Linh
* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng bảo đảm sản xuất cho 356 ha đất nông nghiệp và bảo vệ khu dân cư vùng trũng của thị trấn Hồ Xá
* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:
- Chiều dài kênh L = 3.439,3 m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B= 2,0m÷4,0m, mái kênh m = 2,0; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 2,5m÷3,5m, mái ngoài m = 1,5;
- Công trình trên kênh: 6 cống tiêu D30cm.
6.15. Kênh tiêu úng Mụ Cheo xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong
* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng bảo đảm sản xuất cho 630ha đất nông nghiệp và bảo vệ khu dân cư vùng ven kênh tiêu của 4 thôn Thượng Trạch, Đồng Bào, Văn Phong, Linh Chiểu, xã Triệu Sơn, đồng thời kết hợp tuyến đường phục vụ dân sinh.
* Quy mô và giải pháp kỹ thuật: Chiều dài kênh L = 1.539,5m, trong đó:
- Đoạn từ K0 ÷ K0+446 dài L = 446 m: Đắp đất bờ kênh phía bờ tả, rộng B = 4,0m, mặt bê tông M200 dày 20cm, rộng B = 3m, lề = 2x0,5m, mái ngoài m = 1,5;
- Đoạn từ K0+446 ÷ K0+961,9 dài L = 515,9m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 5m, mái kênh m = 2; Đắp đất bờ kênh phía bờ tả, rộng B = 4,0m, mặt bê tông M200 dày 20cm, rộng B = 3,0m, lề = 2x0,5m, mái ngoài m = 1,5; Bờ kênh phía bờ hữu giữ nguyên theo hiện trạng;
- Đoạn từ K0+961,9 ÷ K1+539,5 dài L = 577,6: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 1,5m, mái kênh m = 1,5; Đắp đất bờ kênh phía bờ tả, rộng B= 1,0m, mái ngoài m= 1,5; Bờ kênh phía bờ hữu giữ nguyên theo hiện trạng.
7. Địa điểm xây dựng: Tại các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, Đakrông, thị xã Quảng Trị và thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
8. Diện tích sử dụng đất: 98,23 ha
9. Thời gian thực hiện: Từ năm 2016 đến năm 2020
10. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư: Thực hiện theo quy định hiện hành
11. Tổng mức đầu tư của dự án: 104.742.000.000 đồng (Một trăm linh bốn tỷ, bảy trăm bốn mươi hai triệu đồng), trong đó:
- Chi phí xây dựng: 73.592.417.000 đồng
- Chi phí thiết bị: 8.077.884.000 đồng
- Chi phí quản lý dự án: 1.216.146.000 đồng
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 9.145.902.000 đồng
- Chi phí khác: 4.744.925.000 đồng
- Chi phí phí GPMB: 3.000.000.000 đồng
- Chi phí dự phòng: 4.964.726.000 đồng
(Chi tiết có bảng tổng hợp kèm theo)
12. Nguồn vốn đầu tư: vốn chương trình mục tiêu tái cơ cấu Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định dân cư; Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng và ngân sách địa phương.
13. Hình thức tổ chức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án
Điều 2. Chủ đầu tư thực hiện công khai hóa thông tin đầy đủ theo quy định của pháp luật để phục vụ công tác giám sát đầu tư của cộng đồng và có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc đầu tư xây dựng công trình đảm bảo chất lượng hiệu quả; tuân thủ các quy định hiện hành của nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng công trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, Đakrông; Chủ tịch UBND thị xã Quảng Trị và Chủ tịch UBND thành phố Đông Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN: HỆ THỐNG TƯỚI, TIÊU PHỤC VỤ SẢN XUÂT NÔNG NGHIỆP TỈNH QUẢNG TRỊ
TT |
Công trình |
Chủ đầu tư |
I |
Giai đoạn lập dự án đầu tư |
|
|
Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II |
Giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công |
|
1 |
Thay thế đập cao su đấu mối hệ thống Nam Thạch Hãn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Nâng cấp hồ chứa nước khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông |
|
3 |
Kênh tiêu úng sông Mới xã Hải Ba, huyện Hải Lăng và xã Triệu Sơn, Triệu Tài, Triệu Trung, huyện Triệu Phong |
|
4 |
Nâng cấp trạm bơm xã Gio Quang, huyện Gio Linh |
|
5 |
Hệ thống tiêu úng Đông Dương, xã Hải Dương, huyện Hải Lăng |
UBND huyện Hải Lăng |
6 |
Kênh tiêu úng Mụ Cheo xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
7 |
Nâng cấp hồ chứa nước thị trấn Gio Linh, huyện Gio Linh |
UBND huyện Gio Linh |
8 |
Kênh tiêu Thanh Niên (xã Vĩnh Hòa, Vĩnh Hiền, Vĩnh Thanh, Vĩnh Giang), huyện Vĩnh Linh |
UBND huyện Vĩnh Linh |
9 |
Trục tiêu Lâm - Sơn - Thủy, huyện Vĩnh Linh |
|
10 |
Trục tiêu Bàu Láng (thị trấn Hồ Xá), huyện Vĩnh Linh |
|
11 |
Kênh tiêu úng Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, thị trấn Cam Lộ và Tân Trúc - Vĩnh An xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
12 |
Kênh tiêu Như Lệ, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị |
UBND TX Quảng Trị |
13 |
Hệ thống tiêu úng Đông Lương, Đông Lễ, thành phố Đông Hà |
UBND TP Đông Hà |
14 |
Kênh tiêu Tân Bích (xã Trung Sơn, Trung Hải Gio Phong), huyện Gio Linh |
Công ty TNHH MTV QLKTCT Thủy lợi Quảng Trị |
15 |
Nâng cấp trạm bơm Tân Mỹ, xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
DỰ ÁN: HỆ THỐNG TƯỚI, TIÊU PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 639/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Hạng mục chi phí |
Cách tính |
Thành tiền |
|||||||||||||||
Tổng cộng |
Thay thế đập cao su đấu mối hệ thống Nam Thạch Hãn, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị |
Hệ thống tiêu úng Đông Dương, xã Hải Dương, huyện Hải Lăng |
Hệ thống tiêu úng Đông Lương, Đông Lễ, thành phố Đông Hà |
Nâng cấp hồ chứa nước thị trấn Gio Linh, huyện Gio Linh |
Nâng cấp trạm bơm xã Gio Quang, huyện Gio Linh |
Kênh tiêu Tân Bích (xã Trung Sơn, Trung Hải Gio Phong), huyện Gio Linh |
Nâng cấp trạm bơm Tân Mỹ, xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh |
Kênh tiêu úng Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, thị trấn Cam Lộ và Tân Trúc - Vĩnh An xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ |
Nâng cấp hồ chứa nước khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, xã Tả Long, huyện Đakrông |
Kênh tiêu Thanh Niên (xã Vĩnh Hoà, Vĩnh Hiền, Vĩnh Thanh, Vĩnh Giang), huyện Vĩnh Linh |
Trục tiêu Lâm - Sơn - Thủy (xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thủy) huyện Vĩnh Linh |
Kênh tiêu Như Lệ, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị |
Kênh tiêu úng sông Mới xã Hải Ba, huyện Hải Lăng và xã Triệu Sơn, Triệu Tài, Triệu Trung, huyện Triệu Phong |
Trục tiêu Bàu Láng (xã Vĩnh Long, Vĩnh Nam và thị trấn Hồ Xá), huyện Vĩnh Linh |
Kênh tiêu úng Mụ Cheo xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong |
|||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Chi phí đền bù GPMB |
|
3.000.000.000 |
0 |
0 |
1.200.000.000 |
1.040.000.000 |
40.000.000 |
50.000.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
90.000.000 |
80.000.000 |
70.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
70.000.000 |
70.000.000 |
II |
Chi phí xây dựng |
|
73.592.417.000 |
1.864.480.000 |
12.299.126.000 |
5.096.065.000 |
15.638.219.000 |
2.483.619.000 |
2.106.441.000 |
5.990.591.000 |
4.989.612.000 |
6.974.770.000 |
3.101.964.000 |
2.002.614.000 |
6.064.738.000 |
2.059.221.000 |
1.186.936.000 |
1.734.021.000 |
III |
Chi phí thiết bị |
|
8.077.884.000 |
7.613.767.000 |
|
|
|
229.313.000 |
|
234.804.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi phí quản lý dự án |
|
1.216.146.000 |
141.140.000 |
183.145.000 |
75.885.000 |
232.867.000 |
40.398.000 |
31.367.000 |
92.702.000 |
74.300.000 |
103.861.000 |
46.191.000 |
29.821.000 |
90.309.000 |
30.664.000 |
17.675.000 |
25.821.000 |
1 |
Giai đoạn chuẩn bị dự án |
30% QLDA |
364.844.000 |
42.342.000 |
54.944.000 |
22.766.000 |
69.860.000 |
12.119.000 |
9.410.000 |
27.811.000 |
22.290.000 |
31.158.000 |
10.857.000 |
8.946.000 |
27.093.000 |
9.199.000 |
5.303.000 |
7.746.000 |
2 |
Giai đoạn thực hiện dự án |
70% QLDA |
851.302.000 |
98.798.000 |
128.201.000 |
53.119.000 |
163.007.000 |
28.279.000 |
21.957.000 |
64.891.000 |
52.010.000 |
72.703.000 |
32.334.000 |
20.875.000 |
63.216.000 |
21.465.000 |
12.372.000 |
18.075.000 |
V |
Chi phí tư vấn |
GTV1 + … GTV13 |
9.145.902.000 |
467.354.000 |
753.785.000 |
457.311.000 |
1.024.836.000 |
291.267.000 |
419.113.000 |
661.231.000 |
477.828.000 |
717.315.000 |
651.862.000 |
699.214.000 |
902.144.000 |
583.699.000 |
376.500.000 |
237.625.000 |
1 |
Chi phí lập báo cáo chủ trương đầu tư |
|
60.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí khảo sát và lập dự án đầu tư xây dựng |
|
2.729.447.000 |
91.303.000 |
118.254.000 |
0 |
0 |
80.814.000 |
181.285.000 |
0 |
137.400.000 |
207.251.000 |
266.174.000 |
338.703.000 |
327.755.000 |
260.347.000 |
166.928.000 |
80.595.000 |
2.1 |
Chi phí khảo sát và lập dự án đầu tư xây dựng (Dự án, xây dựng mới) |
|
2.256.809.000 |
91.303.000 |
118.254.000 |
|
|
80.814.000.000 |
181.285.000 |
|
137.400.000 |
207.251.000 |
266.174.000 |
338.703.000 |
327.755.000 |
260.347.000 |
166.928.000 |
80.595.000 |
2.2 |
Chi phí khảo sát và lập dự án đầu tư xây dựng (Cập nhật lại dự án) |
|
472.638.000 |
|
|
121.540.000 |
184.423.000 |
|
|
166.675.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Chi phí khảo sát |
|
433.169.000 |
|
|
114.079.000 |
161.529.000 |
|
|
157.561.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Chi phí lập dự án (tính 40%) |
|
39.469.000 |
|
|
7.461.000 |
22.894.000 |
|
|
9.114.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí khảo sát bước thiết kế BVTC |
|
2.000.000.000 |
30.000.000 |
40.000.000 |
80.000.000 |
110.000.000 |
50.000.000 |
130.000.000 |
110.000.000 |
90.000.000 |
160.000.000 |
230.000.000 |
260.000.000 |
270.000.000 |
220.000.000 |
150.000.000 |
70.000.000 |
4 |
Chi phí thiết kế BVTC |
|
2.101.444.000 |
76.518.000 |
318.793.000 |
139.632.000 |
390.174.000 |
102.077.000 |
57.716.000 |
246.213.000 |
136.715.000 |
191.109.000 |
84.994.000 |
54.872.000 |
166.174.000 |
56.423.000 |
32.522.000 |
47.512.000 |
5 |
Chi phí thiết kế thiết bị |
|
117.305.000 |
117.305.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi phí thẩm tra TX BVTC |
|
2.815.000 |
2.815.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
|
17.990.000 |
17.990.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi phí thẩm tra thiết kế công nghệ |
|
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi phí lập HSMT + đánh giá HSDT xây lắp |
|
149.289.000 |
3.729.000 |
24.598.000 |
10.192.000 |
31.276.000 |
4.967.000 |
6.319.000 |
11.981.000 |
9.979.000 |
13.950.000 |
6.204.000 |
4.005.000 |
12.129.000 |
4.118.000 |
2.374.000 |
3.468.000 |
10 |
Chi phí lập HSMT + đánh giá HSDT thiết bị |
|
16.157.000 |
15.228.000 |
0 |
0 |
0 |
4.967.000 |
6.319.000 |
11.981.000 |
9.979.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quyết định SNN ngày 22/3/2016 |
364.818.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi phí giám sát thi công xây dựng |
|
1.510.270.000 |
38.763.000 |
252.140.000 |
105.947.000 |
308.963.000 |
51.634.000 |
43.793.000 |
124.544.000 |
103.734.000 |
145.005.000 |
64.490.000 |
41.634.000 |
126.086.000 |
42.811.000 |
24.676.000 |
36.050.000 |
13 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
|
46.367.000 |
43.703.000 |
0 |
0 |
0 |
1.316.000 |
0 |
1.348.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VI |
Chi phí khác |
GK1 + … GK13 |
4.744.925.000 |
169.381.000 |
564.217.000 |
366.530.000 |
849.494.000 |
151.238.000 |
209.568.000 |
316.458.000 |
217.794.000 |
369.055.000 |
272.650.000 |
244.336.000 |
392.940.000 |
245.861.000 |
159.895.000 |
158.020.000 |
1 |
Chi phí hạng mục chung |
|
1.839.809.000 |
46.612.000 |
307.478.000 |
127.402.000 |
390.955.000 |
62.090.000 |
52.661.000 |
149.765.000 |
124.740.000 |
174.369.000 |
77.549.000 |
50.065.000 |
151.618.000 |
51.481.000 |
29.673.000 |
43.351.000 |
2 |
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả dự án đầu tư |
(GKD+GTB) x 0,055% |
44.919.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lệ phí thẩm định dự án |
104.742.000.000 x 0.012% |
12.569.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lệ phí thẩm định TK BVTC |
|
82.539.000 |
3.128.000 |
13.529.000 |
5.606.000 |
17.202.000 |
2.984.00 |
2.317.000 |
6.848.000 |
5.489.000 |
7.672.000 |
3.412.000 |
2.203.000 |
6.671.000 |
2.265.000 |
1.306.000 |
1.907.000 |
5 |
Lệ phí thẩm định dự toán |
|
79.809.000 |
3.024.000 |
13.082.000 |
5.420.000 |
16.633.000 |
2.886.000 |
2.240.000 |
6.622.000 |
5.307.000 |
7.419.000 |
3.299.000 |
2.130.000 |
6.451.000 |
2.190.000 |
1.262.000 |
1.844.000 |
6 |
Chi phí thẩm định HSMT, HSYC |
|
37.991.000 |
4.308.000 |
5.591.000 |
2.316.000 |
7.108.000 |
1.233.000 |
1.000.000 |
2.830.000 |
2.268.000 |
3.170.000 |
1.410.000 |
1.000.000 |
2.757.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
7 |
Chi phí thẩm định KQ LCNT |
|
37.991.000 |
4.308.000 |
5.591.000 |
2.316.000 |
7.108.000 |
1.233.000 |
1.000.000 |
2.830.000 |
2.268.000 |
3.170.000 |
1.410.000 |
1.000.000 |
2.757.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
8 |
Chi phí bảo hiểm công trình và TB |
|
263.967.000 |
47.391.000 |
36.897.000 |
15.288.000 |
46.915.000 |
8.139.000 |
6.319.000 |
18.676.000 |
14.969.000 |
20.924.000 |
9.306.000 |
6.008.000 |
18.194.000 |
6.178.000 |
3.561.000 |
5.202.000 |
9 |
Chi phí đo vẽ bản đồ địa chính phục vụ thu hồi đất và GPMB |
|
315.000.000 |
0 |
15.000.000 |
40.000.000 |
40.000.000 |
15.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
15.000.000 |
25.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
25.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
10 |
Chi phí cắm mốc GPMB |
|
516.000.000 |
0 |
13.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
15.000.000 |
33.000.000 |
20.000.000 |
15.000.000 |
20.000.000 |
70.000.000 |
70.000.000 |
40.000.000 |
70.000.000 |
35.000.000 |
15.000.000 |
11 |
Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ |
|
935.000.000 |
0 |
70.000.000 |
75.000.000 |
190.000.000 |
20.000.000 |
70.000.000 |
50.000.000 |
0 |
60.000.000 |
60.000.000 |
70.000.000 |
100.000.000 |
70.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
12 |
Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu |
|
190.444.000 |
20.444.000 |
30.000.000 |
15.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
15.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
13 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
|
388.887.000 |
40.166.000 |
54.049.000 |
28.182.000 |
73.573.000 |
12.673.000 |
11.031.000 |
28.887.000 |
22.753.000 |
32.33….000 |
16.264.000 |
11.930.000 |
29.492.000 |
11.747.000 |
7.093.000 |
8.716.000 |
VII |
Chi phí dự phòng |
|
4.964.726.000 |
512.784.000 |
690.014.000 |
359.790.000 |
939.271.000 |
161.792.000 |
140.824.000 |
368.789.000 |
290.477.000 |
412.750.000 |
207.633.000 |
152.299.000 |
376.507.000 |
149.972.000 |
90.550.000 |
….274.000 |
VIII |
Tổng dự toán |
I+II +III+IV +V+VI+VII |
104.742.000.000 |
10.768.906.000 |
14.490.287.000 |
7.555.581.000 |
19.724.687.000 |
3.397.627.000 |
2.957.313.000 |
7.744.575.000 |
6.100.011.000 |
8.667.751.000 |
4.360.300.000 |
3.198.284.000 |
7.906.638.000 |
3.149.417.000 |
1.900.556.000 |
2.336.761.000 |
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt và chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 của tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức thu phí hoàn vốn Dự án cải tạo nâng cấp đường 39B đoạn tuyến tránh thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương và đoạn từ đường vào trung tâm Điện lực Thái Bình đến thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình theo hình thức BOT Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015