Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 639/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 31/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 639/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 31 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DỰ ÁN: HỆ THỐNG TƯỚI, TIÊU PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ văn bản số 10013/BKHĐT-KTNN ngày 12/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn cho dự án Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị;

Căn cứ văn bản số 11119/BKHĐT-KTNN ngày 17/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc cho phép khởi công mới dự án Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị trong kế hoạch năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt và chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại tờ trình số 52/TTr-SNN ngày 28/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Tên dự án: Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tnh Quảng Trị

2. Nhóm dự án, loại, cấp công trình

- Dự án nhóm: B

- Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, công trình thủy lợi

- Cấp công trình:

+ Công trình thay thế và sửa chữa đập tràn cao su đầu mối Nam Thạch Hãn: Cấp II

+ Các công trình còn lại: Cp IV

3. Ch đu tư: Như phụ lục đính kèm

4. Đơn vị tư vấn lập dự án: Công ty cổ phần Việt Tín

5. Mục tiêu đầu tư xây dựng: Đảm bảo cấp nước tưới, tiêu thoát úng, thoát lũ cho khoảng 18.500ha đất sản xuất nông nghiệp tại vùng trũng các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, Đakrông, thị xã Qung Trị và thành phố Đông Hà; Tạo nguồn cấp nước tưới cho cây trồng, bảo vệ tài sản, tính mạng, cơ sở hạ tầng đồng thời góp phần chuyển đổi cơ cấu sản xuất, ổn định đời sống, nâng cao thu nhập, xóa đói giảm nghèo và cải thiện môi sinh môi trường trong khu vực dự án.

6. Nội dung, quy mô và giải pháp đầu tư xây dựng

6.1. Thay thế đp cao su đầu mối hệ thng Nam Thạch Hãn

* Nhiệm vụ: Công trình sau khi nâng cấp sẽ trữ được 10 triệu m3 nước ở thượng lưu, chủ động tưới cho 13.867 ha đất canh tác của huyện Triệu Phong huyện Hải Lăng và thị xã Quảng Trị; Tạo nguồn cấp nước cho 200 ha nuôi trồng thủy sản và cấp nước sinh hoạt cho 86.000 người trong hệ thống nước sạch thị xã Quảng Trị.

* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:

- Thay mới túi đập cao su dài 135m, gồm 2 khoang, mỗi khoang dài 67,5m; Chiu cao túi đập 2m; Vật liệu cao su thân đập loại Neopren, dày 10mm, 2 lớp b, cường độ chịu kéo 26,2 KN/m;

- Sửa chữa sân trước tràn bằng BTCT M200 dày 0,2m.

6.2. Hệ thống tiêu úng Đông Dương, xã Hải Dương, huyện Hải Lăng

* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng vùng đồi cát xã Hải Dương, bảo vệ 182ha đất nông nghip, tạo nguồn cấp nước tưới cho 60ha lúa, góp phần nâng cao năng sut, phát trin kinh tế cho 340 hộ dân thôn Đông Dương và An Nhơn xã Hải Dương.

* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:

a. Tuyến kênh:

- Nâng cấp tuyến kênh đất hiện có dài L = 1.357,2m; Kênh hình thang B = 3,5m, h = 2,1m, mái kênh m = 2; Gia cố mái kênh bằng bê tông tấm lát M200 phía dưới lót cát sỏi lọc;

- Bờ kênh rộng B = 3,5m, mặt bê tông M200 dày 20cm, rộng 3m, lề đất rộng 0,5m, mái ngoài m = 1, trồng cỏ bảo vệ mái.

b. Công trình trên kênh:

- Giữ nguyên cống đầu kênh và cống cuối tuyến kênh tiêu;

- Làm mới 06 cng tiêu D100 và 03 cng lấy nước D100.

6.3. Hệ thống tiêu úng Đông Lương, Đông Lễ, thành phố Đông Hà

* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng, bảo vệ 886 ha đất sản xuất và các khu dân cư của 2 phường Đông Lương, Đông Lễ, thành phố Đông Hà.

* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:

a. Tuyến kênh: Chiều dài L = 2.787,9m, gồm 3 tuyến:

- Tuyến N1 dài L = 1.735,7m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 2÷4m; mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 3m, mái ngoài m = 1,5;

- Tuyến T1 dài L = 666,9m và tuyến T2 dài 385,3m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 3m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 3m mái ngoài m = 1,5.

b. Công trình trên kênh:

- Tuyến N1: 01 cống điều tiết 2 khoang Bxh=2x1,8mx3,0m; 01 cống qua đường 2 khoang Bxh=2x2,0mx2,6m; 20 cống tiêu D30cm;

- Tuyến T1: 01 cng qua đường Bxh=3mx1,5m; 06 cống tiêu D30cm;

- Tuyến T2: 04 cống tiêu D30cm.

6.4. Nâng cấp hồ chứa nước thị trn Gio Linh, huyện Gio Linh

* Nhiệm vụ: Tiêu úng thoát nước mặt, bảo vệ trực tiếp cho 925 hộ với 3.493 người của cụm dân cư thị trấn Gio Linh, kết hợp thoát lũ, tiêu úng cho 150ha lúa vùng trũng khu vực thị trấn và các xã: Gio Châu, Gio Phong, Gio Mỹ; đảm bảo ổn định sản xuất và đời sống cho 1.842 hộ với 7.079 người dân.

* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:

- Nạo vét lòng hồ đến cao trình -1,5m, diện tích nạo vét 14,85ha;

- Đắp đất 03 tuyến đê bao xung quanh hồ, tổng chiều dài L = 2.537,2m gk = 1,55 T/m3; Chiu rộng mặt đê B = 2m, mái đê m = 2;

- Đào kênh dẫn nước dài L = 364,7m: Kênh đất, mặt cắt hình thang Bxh = 20mx3m; mái kênh m = 2; Đắp bờ kênh bằng đất, gk = 1,55 T/m3, rộng B = 1,5m, mái ngoài m = 1,5.

6.5. Trạm bơm Gio Quang, huyện Gio Linh

* Nhiệm vụ: Đảm bảo tưới cho 70ha lúa và hoa màu, kịp thời chống hạn phục vụ sn xut của 2 Hợp c xã Quang Thượng và Quang H, xã Gio Quang.

* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:

a. Nhà trạm bơm:

- Xây dựng nhà trạm diện tích 36,5m2; Kết cấu khung dầm, sàn BTCT M200; Cao trình sàn treo máy tránh lũ +3,8m; Bể hút, bể xả BTCT M200; Nhà vệ sinh diện tích 7,2m2; Hàng rào bảo vệ thép gai trụ BTCT;

- Lắp đặt 02 máy bơm HL 600-5, động cơ 15KW.

b. Kênh dẫn nước phía bờ hữu từ K0+350÷K0+570 dài L = 220m, Bxh = 0,7x0,9m; Kết cu BTCT M200; Công trình trên kênh: 03 cống qua đường 01 cầu máng ống thép.

c. Hệ thống cấp điện: Xây mới trạm biến áp 50 KVA, đường dây 22KV dài L = 1.350m.

6.6. Kênh tiêu Tân Bích (xã Trung Sơn, Trung Hải, Gio Phong), huyện Gio Linh

* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng bảo đảm sản xuất cho 300ha đất nông nghiệp và bảo vệ khu dân cư vùng trũng của 3 xã: Trung Sơn, Trung Hải, Gio Phong, huyện Gio Linh.

* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:

- Chiều dài kênh L = 3.371,9 m; Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B= 7m÷8m, mái kênh m = 2; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 2,5m÷3,5m, mái ngoài m = 1,5;

- Công trình trên kênh: 5 cống tiêu D30cm.

6.7. Nâng cấp trạm bơm Tân Mỹ, xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh

* Nhiệm vụ: Đảm bảo tưới cho 160 ha đất canh tác của 02 thôn Tân Mỹ và Cổ Mỹ. Kênh lấy nước chuyển tiếp từ hệ thống thủy lợi Bảo Đài cấp nước tưới cho 350 ha lúa nước và 220 ha đất hoa màu.

* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:

a. Nhà trạm bơm:

- Xây dựng nhà trạm diện tích 26,40 m2; Kết cấu khung, dầm, sàn BTCT M200; Bể hút, bể xả BTCT M200; Nhà vệ sinh diện tích 9,1m2; Hàng rào bảo vệ thép gai trụ BTCT;

- Lắp đặt 03 máy bơm: 01 máy bơm HL 600 - 5, động cơ 15 KW; 02 máy bơm HL 290 - 6, 02 động cơ 7,5 KW.

b. Kênh và công trình trên kênh:

+ Kênh chính:

- Đoạn từ K0 ÷ K1+051,1 dài L = 1051,1 m: Nâng cao tường kênh cũ lên 50cm, tường xây Blô M100, trụ giằng BTCT M200;

- Đoạn từ K1+051,1 ÷ K1+300,4 dài 249 m; Nâng cao tường kênh cũ lên 65 cm; tường xây Blô M100, trụ giằng BTCT M200;

- Đoạn từ K1+300,4 ÷ K1+529,8 dài 229,4 m; Nâng cao tường kênh cũ lên 68 cm; tường xây Blô M100; trụ giằng BTCT M200;

- Đoạn từ K1+529,8 ÷ K1+656,4 dài 126,6 m, Bxh = 0,8mx1,0m; Đáy kênh BT bằng M150, tường xây Blô M100, trụ giằng BTCT M200;

- Đoạn từ K1+656,4 ÷ K1+918,6 dài 262,2 m; Nâng cao tường kênh cũ lên 48 cm; tường xây Blô M100, trụ giằng BTCT M200;

- Đoạn từ K1+918,6 ÷ K2+762,4 dài 357,8 m, Bxh = 0,8mx1,0m; Đáy kênh BT bằng M150, tường xây Blô M 100, trụ giằng BTCT M200;

- Đoạn từ K2+762,4 ÷ K3+226,8 dài 464,4 m: Giữ nguyên hiện trạng tuyến kênh đã có.

* Công trình trên kênh: 10 cầu qua kênh Bxh = (4÷8)mx1,0m; 21 cống lấy nước đầu kênh cấp 1; 06 cửa thu nước; 03 cửa điều tiết; 01 cửa ra.

c. Kênh nhánh (Hệ thống Bảo Đài): Kênh N3: Dài L = 17,2m, Bxh = 1mx1m; Đáy kênh bng BT M200, tường kênh bằng BT M150.

d. Hệ thống cấp điện: Xây mới trạm biến áp 50KVA, đường dây 22KV dài L = 750m đấu nối tại trạm biến áp Tân Mỹ 2.

6.8. Kênh tiêu úng Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, thị trấn Cam Lộ và Tân Trúc - Vĩnh An, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ

* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng bảo đảm sản xuất cho 150 ha đất nông nghiệp và bảo vệ khu dân cư vùng trũng của thị trấn Cam Lộ và xã Cam Hiếu; cải tạo môi sinh môi trường trong vùng dự án.

* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:

a. Tuyến kênh: Tổng chiều dài kênh L = 3.753,6m, trong đó: Tuyến chính T1 dài L = 951,1m, Bxh = (0,4÷0,6)m x (0,5÷0,7)m; Tuyến nhánh N1 dài L = 153,5m, Bxh = 0,5mx0,55m; Tuyến nhánh N3 dài L = 305,1m, Bxh = 0,4mx0,55m; Tuyến chính T2 dài L = 1.560,4m, Bxh = 0,8mx0,8m; Kênh tiêu Tân Trúc dài L = 437,3m, Bxh = 0,8m x 0,8m; Kênh tiêu Vĩnh An dài L = 346,2m, Bxh = 0,5mx0,5m; Kết cấu đáy kênh bằng BT M200, tường xây gạch BT M100, khung giằng BTCT M200.

b. Công trình trên kênh:

- Tuyến chính T1: 04 cống qua đường bxh = 0,6mx0,7m; 08 cửa thu nước; 05 bậc nước;

- Tuyến nhánh N1: 1 cống qua đường bxh = 0,5mx0,55m; 12 cửa thu nước D200mm; 4 bậc nước;

- Tuyến nhánh N3: 07 cửa thu nước D200mm; 01 bậc nước;

- Tuyến chính T2: 04 cầu qua kênh bxh = 0,8mx0,8m; 07 cửa thu nước D30cm; 03 bậc nước;

- Kênh tiêu Tân Trúc: 01 cống qua đường bxh = 0,8mx0,8m; 03 cụm điều tiết D30cm; 03 bậc nước;

- Kênh tiêu Vĩnh An: 01 cổng qua kênh bxh = 0,5mx0,5m; 04 cụm điều tiết D30cm.

6.9. Nâng cấp hồ chứa nước khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông

* Nhiệm vụ: Tạo nguồn cấp nước phòng cháy, chữa cháy rừng khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, kết hợp giao thông, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tun tra kiểm soát, quản lý, bảo vệ và phòng cháy, chữa cháy rừng; Duy trì tài nguyên từ hệ sinh thái tự nhiên, góp phần bảo tồn và cải thiện môi trường sinh thái.

* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:

a. Tuyến đập dâng:

- Hình thức đập trọng lực kiểu Ophixêrốp; Chiều rộng B = 31,92m, cao trình đỉnh đập +89m, đỉnh rộng 2m; Thân đập bằng bê tông M100 độn đá hộc, bên ngoài bọc lớp BTCT M250 dày 30cm, mái thượng lưu m = 0, mái hạ lưu m = 1;

- Tường bên và tường cánh BTCT M250, đỉnh tường rộng 3m, cao trình đỉnh tường +90m;

- Vai tả, hữu đập dâng đp đất K = 0,95; Đỉnh đập rộng 3m, cao trình đỉnh +90m; Mái thượng, hạ lưu m=2, gia cố bê tông tấm lát M200, kích thước 50x50x12cm, dưới trải vải lọc, chân khay bê tông M200, mt đp đổ BT M200 dày 20cm;

- B tiêu năng BTCT M250, dài 5m, sâu 1m, sân tiêu năng bằng BTCT M250 dài 3m, gia cố đá hộc dài 3m, dày 0,5m;

- Cng xả đáy bằng ống thép đen D400, cao trình cửa xả +82,35m; Điều tiết bng van chặn hạ lưu; Hố van điều tiết bê tông M200, kích thước 1,2x1,2x1,2m.

b. Tuyến đường thi công kết hợp quản lý dài L = 430,3m

- Nền đường rộng 3m, mặt đường rộng 2,5m, lề đường mỗi bên 0,25m bng đất cấp phối đầm chặt K95; Rãnh dọc mặt cắt hình thang Bxh = 30cmx30cm, mái rãnh m=1, gia cố bằng tấm lát M150, đáy bê tông 150 dày 10cm;

- Công trình trên đường: 01 cống thoát nước D100.

6.10. Kênh tiêu Thanh Niên (xã Vĩnh Hòa, Vĩnh Hiền, Vĩnh Thành Vĩnh Giang)

* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng cho 650 ha đất nông nghiệp và bảo vệ khu dân cư của 5 xã Vĩnh Hiền, Vĩnh Hòa, Vĩnh Thành, Vĩnh Giang, Vĩnh Tân.

* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:

a. Tuyến kênh: Chiều dài kênh L = 7.605,9 m, gồm 5 tuyến:

- Tuyến chính T1 dài L = 1.465,9 m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 3m÷4m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 2,5m÷3,0m, mái ngoài m = 1,5;

- Tuyến chính T2 dài L = 2.490,9 m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 2÷2,5m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 2,5m÷3,0m, mái ngoài m = 1,5;

- Tuyến nhánh N2 dài L = 1.929,4 m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 0,75÷1,0m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 1,0m÷2,0m, mái ngoài m = 1,5;

- Tuyến nhánh N4 dài L = 1.055,2 m: Kênh hình thang, đáy kênh B = 0,7m, mái kênh m = 1,5; Kết cấu đáy kênh bằng BT M150, dày 15cm; Mái trong bằng bê tông tấm lát M200, dưới trải vải lọc; Đắp đất bờ kênh phía bờ hữu, rộng B = 1m, mái ngoài m = 1,5; Bờ kênh phía bờ tả giữ nguyên theo hiện trạng;

- Tuyến nhánh N6 dài L = 664,5 m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 0,7m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 1,0m÷1,5m, mái ngoài m = 1,5.

b. Công trình trên kênh:

- Tuyến chính T1: 02 cống hộp BxH=3x2m;

- Tuyến nhánh T2: 03 cống tiêu D30cm;

- Tuyến nhánh N2: 01 cống hộp BxH=3x2m.

6.11. Trục tiêu Lâm - Sơn - Thủy, huyện Vĩnh Linh

* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng cho 620ha đất nông nghiệp và bảo vệ khu dân cư vùng trũng của 3 xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thủy.

* Quy mô và giải pháp kỹ thuật: Chiều dài kênh L = 7.594,06 m, trong đó:

a. Tuyến kênh Lò Gạch xã Vĩnh Sơn:

- Tuyến chính dài L = 3.737,9m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B=0,5÷2,0m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 2,0m÷3,0m, mái ngoài m = 1,5;

- Tuyến nhánh N2 dài kênh L = 856,8m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 1,5m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 2m÷3m, mái ngoài m = 1,5.

b. Tuyến kênh 308 (Vĩnh Lâm đến Vĩnh Thủy) dài L = 2.999,3 m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 1,5÷2,0m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 2m÷3m, mái ngoài m = 1,5.

c. Công trình trên kênh:

- Tuyến kênh Lò Gạch: 15 cống tiêu D30cm;

- Tuyến kênh 308: 02 cống hộp BxH=3x2m, 6 cống tiêu D30cm.

6.12. Kênh tiêu Như Lệ, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị

* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng bảo đảm sản xuất cho 676 ha đất nông nghiệp và bảo vệ 1.200 hộ dân của 6 thôn Như Lệ, Tân Mỹ, Tân Lệ, Phước Môn, Tích Tường, Tân Lập xã Hải Lệ.

* Quy mô và giải pháp kỹ thuật: Chiều dài kênh L = 4.444,4m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh rộng B = 4÷5 m, mái kênh m = 2; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 1,5m, mái ngoài m = 1,5.

6.13. Kênh tiêu úng sông Mới xã Hải Ba, huyện Hải Lăng và xã Triệu Sơn, Triệu Tài, Triệu Trung, huyện Triệu Phong

* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng bảo đảm sản xuất cho 2.300ha đất sản xuất, bảo vệ 850 ha đất ruộng và khu dân cư vùng trũng của xã Hải Ba huyện Hải Lăng và xã Triệu Trung, Triệu Sơn, Triệu Tài, huyện Triệu Phong.

* Quy mô và giải pháp kỹ thuật: Chiều dài kênh L = 8.637,9m, trong đó:

- Kênh chính dài L = 3.759,9m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 1,5÷4,0m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 2,5m÷4,0m, mái ngoài m = 1,5;

- 08 tuyến kênh nhánh dài L = 4.878,0m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 0,5÷1,0m, mái kênh m = 1,5; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 1,0m÷2,0m, mái ngoài m = 1,5.

6.14. Trục tiêu Bàu Láng (thị trấn Hồ Xá), huyện Vĩnh Linh

* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng bảo đảm sản xuất cho 356 ha đất nông nghiệp và bảo vệ khu dân cư vùng trũng của thị trấn Hồ Xá

* Quy mô và giải pháp kỹ thuật:

- Chiều dài kênh L = 3.439,3 m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B= 2,0m÷4,0m, mái kênh m = 2,0; Đắp bờ kênh bằng đất, rộng B = 2,5m÷3,5m, mái ngoài m = 1,5;

- Công trình trên kênh: 6 cống tiêu D30cm.

6.15. Kênh tiêu úng Mụ Cheo xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong

* Nhiệm vụ: Tiêu thoát úng bảo đảm sản xuất cho 630ha đất nông nghiệp và bảo vệ khu dân cư vùng ven kênh tiêu của 4 thôn Thượng Trạch, Đồng Bào, Văn Phong, Linh Chiểu, xã Triệu Sơn, đồng thời kết hợp tuyến đưng phục vụ dân sinh.

* Quy mô và giải pháp kỹ thuật: Chiều dài kênh L = 1.539,5m, trong đó:

- Đoạn từ K0 ÷ K0+446 dài L = 446 m: Đắp đất bờ kênh phía bờ tả, rộng B = 4,0m, mặt bê tông M200 dày 20cm, rộng B = 3m, lề = 2x0,5m, mái ngoài m = 1,5;

- Đoạn từ K0+446 ÷ K0+961,9 dài L = 515,9m: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 5m, mái kênh m = 2; Đắp đất bờ kênh phía bờ tả, rộng B = 4,0m, mặt bê tông M200 dày 20cm, rộng B = 3,0m, lề = 2x0,5m, mái ngoài m = 1,5; B kênh phía bờ hữu giữ nguyên theo hiện trạng;

- Đoạn từ K0+961,9 ÷ K1+539,5 dài L = 577,6: Kênh đất, mặt cắt hình thang, đáy kênh B = 1,5m, mái kênh m = 1,5; Đắp đất bờ kênh phía bờ tả, rộng B= 1,0m, mái ngoài m= 1,5; Bờ kênh phía bờ hữu giữ nguyên theo hiện trạng.

7. Địa điểm xây dựng: Tại các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, Đakrông, thị xã Quảng Trị và thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

8. Diện tích sử dụng đất: 98,23 ha

9. Thời gian thực hiện: Từ năm 2016 đến năm 2020

10. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư: Thực hiện theo quy định hiện hành

11. Tổng mức đầu tư của dự án: 104.742.000.000 đồng (Một trăm linh bn tỷ, bảy trăm bn mươi hai triệu đồng), trong đó:

- Chi phí xây dựng: 73.592.417.000 đồng

- Chi phí thiết bị: 8.077.884.000 đồng

- Chi phí quản lý dự án: 1.216.146.000 đồng

- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 9.145.902.000 đồng

- Chi phí khác: 4.744.925.000 đồng

- Chi phí phí GPMB: 3.000.000.000 đồng

- Chi phí dự phòng: 4.964.726.000 đồng

(Chi tiết có bảng tổng hợp kèm theo)

12. Nguồn vốn đầu tư: vốn chương trình mục tiêu tái cơ cấu Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định dân cư; Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng và ngân sách địa phương.

13. Hình thức tổ chức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án

Điều 2. Chủ đầu tư thực hiện công khai hóa thông tin đầy đủ theo quy định của pháp luật để phục vụ công tác giám sát đầu tư của cộng đồng và có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc đầu tư xây dựng công trình đảm bảo chất lượng hiệu quả; tuân thủ các quy định hiện hành của nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng công trình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, Đakrông; Chủ tịch UBND thị xã Quảng Trị và Chủ tịch UBND thành phố Đông Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC 1

GIAO NHIỆM VỤ CHỦ ĐẦU TƯ

DỰ ÁN: HỆ THỐNG TƯỚI, TIÊU PHỤC VỤ SẢN XUÂT NÔNG NGHIỆP TỈNH QUẢNG TRỊ

TT

Công trình

Chủ đầu tư

I

Giai đoạn lập dự án đu tư

 

 

H thng tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Tr

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

II

Giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công

 

1

Thay thế đập cao su đấu mối hệ thống Nam Thạch Hãn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Nâng cấp hồ chứa nước khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông

3

Kênh tiêu úng sông Mới xã Hải Ba, huyện Hải Lăng và xã Triệu Sơn, Triệu Tài, Triệu Trung, huyện Triệu Phong

4

Nâng cấp trạm bơm xã Gio Quang, huyện Gio Linh

5

Hệ thng tiêu úng Đông Dương, xã Hải Dương, huyện Hải Lăng

UBND huyện Hải Lăng

6

Kênh tiêu úng Mụ Cheo xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

7

Nâng cấp h chứa nước thị trấn Gio Linh, huyện Gio Linh

UBND huyện Gio Linh

8

Kênh tiêu Thanh Niên (xã Vĩnh Hòa, Vĩnh Hiền, Vĩnh Thanh, Vĩnh Giang), huyn Vĩnh Linh

UBND huyện Vĩnh Linh

9

Trục tiêu Lâm - Sơn - Thủy, huyn Vĩnh Linh

10

Trục tiêu Bàu Láng (thị trấn H Xá), huyện Vĩnh Linh

11

Kênh tiêu úng Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, thị trấn Cam Lộ và Tân Trúc - Vĩnh An xã Cam Hiếu, huyn Cam L

UBND huyện Cam Lộ

12

Kênh tiêu Như Lệ, xã Hải L, th xã Quảng Tr

UBND TX Quảng Tr

13

Hệ thống tiêu úng Đông Lương, Đông Lễ, thành phố Đông Hà

UBND TP Đông Hà

14

Kênh tiêu Tân Bích (xã Trung Sơn, Trung Hải Gio Phong), huyện Gio Linh

Công ty TNHH MTV QLKTCT Thủy lợi Quảng Trị

15

Nâng cấp trạm bơm Tân Mỹ, xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh


PHỤ LỤC 2

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

DỰ ÁN: HỆ THỐNG TƯỚI, TIÊU PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 639/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Hạng mục chi phí

Cách tính

Thành tiền

Tổng cộng

Thay thế đập cao su đấu mối hệ thống Nam Thạch Hãn, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị

Hệ thng tiêu úng Đông Dương, xã Hải Dương, huyện Hải Lăng

Hệ thống tiêu úng Đông Lương, Đông Lễ, thành phố Đông Hà

Nâng cấp h chứa nước thị trấn Gio Linh, huyện Gio Linh

Nâng cấp trạm bơm xã Gio Quang, huyện Gio Linh

Kênh tiêu Tân Bích (xã Trung Sơn, Trung Hải Gio Phong), huyện Gio Linh

Nâng cấp trạm bơm Tân Mỹ, xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh

Kênh tiêu úng Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, thị trấn Cam Lộ và Tân Trúc - Vĩnh An xã Cam Hiếu, huyn Cam L

Nâng cấp hồ chứa nước khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, xã Tả Long, huyện Đakrông

Kênh tiêu Thanh Niên (xã Vĩnh Hoà, Vĩnh Hiền, Vĩnh Thanh, Vĩnh Giang), huyn Vĩnh Linh

Trục tiêu Lâm - Sơn - Thủy (xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thủy) huyn Vĩnh Linh

Kênh tiêu Như Lệ, xã Hải L, th xã Quảng Tr

Kênh tiêu úng sông Mới xã Hải Ba, huyện Hải Lăng và xã Triệu Sơn, Triệu Tài, Triệu Trung, huyện Triệu Phong

Trục tiêu Bàu Láng (xã Vĩnh Long, Vĩnh Nam và thị trấn H Xá), huyện Vĩnh Linh

Kênh tiêu úng Mụ Cheo xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Chi phí đền bù GPMB

 

3.000.000.000

0

0

1.200.000.000

1.040.000.000

40.000.000

50.000.000

80.000.000

50.000.000

90.000.000

80.000.000

70.000.000

80.000.000

80.000.000

70.000.000

70.000.000

II

Chi phí xây dựng

 

73.592.417.000

1.864.480.000

12.299.126.000

5.096.065.000

15.638.219.000

2.483.619.000

2.106.441.000

5.990.591.000

4.989.612.000

6.974.770.000

3.101.964.000

2.002.614.000

6.064.738.000

2.059.221.000

1.186.936.000

1.734.021.000

III

Chi phí thiết bị

 

8.077.884.000

7.613.767.000

 

 

 

229.313.000

 

234.804.000

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi phí quản lý dự án

 

1.216.146.000

141.140.000

183.145.000

75.885.000

232.867.000

40.398.000

31.367.000

92.702.000

74.300.000

103.861.000

46.191.000

29.821.000

90.309.000

30.664.000

17.675.000

25.821.000

1

Giai đoạn chuẩn bị dự án

30% QLDA

364.844.000

42.342.000

54.944.000

22.766.000

69.860.000

12.119.000

9.410.000

27.811.000

22.290.000

31.158.000

10.857.000

8.946.000

27.093.000

9.199.000

5.303.000

7.746.000

2

Giai đoạn thực hiện dự án

70% QLDA

851.302.000

98.798.000

128.201.000

53.119.000

163.007.000

28.279.000

21.957.000

64.891.000

52.010.000

72.703.000

32.334.000

20.875.000

63.216.000

21.465.000

12.372.000

18.075.000

V

Chi phí tư vấn

GTV1 + … GTV13

9.145.902.000

467.354.000

753.785.000

457.311.000

1.024.836.000

291.267.000

419.113.000

661.231.000

477.828.000

717.315.000

651.862.000

699.214.000

902.144.000

583.699.000

376.500.000

237.625.000

1

Chi phí lập báo cáo chủ trương đầu tư

 

60.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí khảo sát và lập dự án đầu tư xây dựng

 

2.729.447.000

91.303.000

118.254.000

0

0

80.814.000

181.285.000

0

137.400.000

207.251.000

266.174.000

338.703.000

327.755.000

260.347.000

166.928.000

80.595.000

2.1

Chi phí khảo sát và lập dự án đầu tư xây dựng (Dự án, xây dựng mới)

 

2.256.809.000

91.303.000

118.254.000

 

 

80.814.000.000

181.285.000

 

137.400.000

207.251.000

266.174.000

338.703.000

327.755.000

260.347.000

166.928.000

80.595.000

2.2

Chi phí khảo sát và lập dự án đầu tư xây dựng (Cập nhật lại dự án)

 

472.638.000

 

 

121.540.000

184.423.000

 

 

166.675.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Chi phí khảo sát

 

433.169.000

 

 

114.079.000

161.529.000

 

 

157.561.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Chi phí lập dự án (tính 40%)

 

39.469.000

 

 

7.461.000

22.894.000

 

 

9.114.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi phí khảo sát bước thiết kế BVTC

 

2.000.000.000

30.000.000

40.000.000

80.000.000

110.000.000

50.000.000

130.000.000

110.000.000

90.000.000

160.000.000

230.000.000

260.000.000

270.000.000

220.000.000

150.000.000

70.000.000

4

Chi phí thiết kế BVTC

 

2.101.444.000

76.518.000

318.793.000

139.632.000

390.174.000

102.077.000

57.716.000

246.213.000

136.715.000

191.109.000

84.994.000

54.872.000

166.174.000

56.423.000

32.522.000

47.512.000

5

Chi phí thiết kế thiết bị

 

117.305.000

117.305.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi phí thẩm tra TX BVTC

 

2.815.000

2.815.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi phí thẩm tra dự toán

 

17.990.000

17.990.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi phí thẩm tra thiết kế công nghệ

 

30.000.000

30.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chi phí lập HSMT + đánh giá HSDT xây lắp

 

149.289.000

3.729.000

24.598.000

10.192.000

31.276.000

4.967.000

6.319.000

11.981.000

9.979.000

13.950.000

6.204.000

4.005.000

12.129.000

4.118.000

2.374.000

3.468.000

10

Chi phí lập HSMT + đánh giá HSDT thiết bị

 

16.157.000

15.228.000

0

0

0

4.967.000

6.319.000

11.981.000

9.979.000

0

0

0

0

0

0

0

11

Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quyết định SNN ngày 22/3/2016

364.818.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chi phí giám sát thi công xây dựng

 

1.510.270.000

38.763.000

252.140.000

105.947.000

308.963.000

51.634.000

43.793.000

124.544.000

103.734.000

145.005.000

64.490.000

41.634.000

126.086.000

42.811.000

24.676.000

36.050.000

13

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

 

46.367.000

43.703.000

0

0

0

1.316.000

0

1.348.000

0

0

0

0

0

0

0

0

VI

Chi phí khác

GK1 + … GK13

4.744.925.000

169.381.000

564.217.000

366.530.000

849.494.000

151.238.000

209.568.000

316.458.000

217.794.000

369.055.000

272.650.000

244.336.000

392.940.000

245.861.000

159.895.000

158.020.000

1

Chi phí hạng mục chung

 

1.839.809.000

46.612.000

307.478.000

127.402.000

390.955.000

62.090.000

52.661.000

149.765.000

124.740.000

174.369.000

77.549.000

50.065.000

151.618.000

51.481.000

29.673.000

43.351.000

2

Chi phí thẩm tra tính hiệu quả dự án đầu tư

(GKD+GTB) x 0,055%

44.919.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lệ phí thẩm định dự án

104.742.000.000 x 0.012%

12.569.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lệ phí thẩm định TK BVTC

 

82.539.000

3.128.000

13.529.000

5.606.000

17.202.000

2.984.00

2.317.000

6.848.000

5.489.000

7.672.000

3.412.000

2.203.000

6.671.000

2.265.000

1.306.000

1.907.000

5

Lệ phí thẩm định dự toán

 

79.809.000

3.024.000

13.082.000

5.420.000

16.633.000

2.886.000

2.240.000

6.622.000

5.307.000

7.419.000

3.299.000

2.130.000

6.451.000

2.190.000

1.262.000

1.844.000

6

Chi phí thẩm định HSMT, HSYC

 

37.991.000

4.308.000

5.591.000

2.316.000

7.108.000

1.233.000

1.000.000

2.830.000

2.268.000

3.170.000

1.410.000

1.000.000

2.757.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

7

Chi phí thẩm định KQ LCNT

 

37.991.000

4.308.000

5.591.000

2.316.000

7.108.000

1.233.000

1.000.000

2.830.000

2.268.000

3.170.000

1.410.000

1.000.000

2.757.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

8

Chi phí bảo hiểm công trình và TB

 

263.967.000

47.391.000

36.897.000

15.288.000

46.915.000

8.139.000

6.319.000

18.676.000

14.969.000

20.924.000

9.306.000

6.008.000

18.194.000

6.178.000

3.561.000

5.202.000

9

Chi phí đo vẽ bản đồ địa chính phục vụ thu hồi đất và GPMB

 

315.000.000

0

15.000.000

40.000.000

40.000.000

15.000.000

20.000.000

20.000.000

15.000.000

25.000.000

20.000.000

20.000.000

25.000.000

20.000.000

20.000.000

20.000.000

10

Chi phí cắm mốc GPMB

 

516.000.000

0

13.000.000

50.000.000

50.000.000

15.000.000

33.000.000

20.000.000

15.000.000

20.000.000

70.000.000

70.000.000

40.000.000

70.000.000

35.000.000

15.000.000

11

Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ

 

935.000.000

0

70.000.000

75.000.000

190.000.000

20.000.000

70.000.000

50.000.000

0

60.000.000

60.000.000

70.000.000

100.000.000

70.000.000

50.000.000

50.000.000

12

Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu

 

190.444.000

20.444.000

30.000.000

15.000.000

10.000.000

10.000.000

10.000.000

10.000.000

10.000.000

15.000.000

10.000.000

10.000.000

10.000.000

10.000.000

10.000.000

10.000.000

13

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

 

388.887.000

40.166.000

54.049.000

28.182.000

73.573.000

12.673.000

11.031.000

28.887.000

22.753.000

32.33….000

16.264.000

11.930.000

29.492.000

11.747.000

7.093.000

8.716.000

VII

Chi phí dự phòng

 

4.964.726.000

512.784.000

690.014.000

359.790.000

939.271.000

161.792.000

140.824.000

368.789.000

290.477.000

412.750.000

207.633.000

152.299.000

376.507.000

149.972.000

90.550.000

….274.000

VIII

Tổng dự toán

I+II +III+IV +V+VI+VII

104.742.000.000

10.768.906.000

14.490.287.000

7.555.581.000

19.724.687.000

3.397.627.000

2.957.313.000

7.744.575.000

6.100.011.000

8.667.751.000

4.360.300.000

3.198.284.000

7.906.638.000

3.149.417.000

1.900.556.000

2.336.761.000