Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2038/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 11/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2038/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP , ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP , ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 162/TTr- SGTVT, ngày 10/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 04 (bốn) thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 1392/QĐ-UBND , ngày 04/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh (chi tiết tại phụ lục 1 kèm theo).
- Phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cổng dịch vụ công của tỉnh, cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
- Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ TTHC, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện cấu hình quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2038/QĐ-UBND, ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
||||||
1 |
2.001921.000.00.00.H61 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận. |
Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đề nghị chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ được giao quản lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. |
Không |
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng BộGiao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải. |
2 |
2.001963.000.00.00.H61 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
- Không quá 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc. |
Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đề nghị chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. |
Không |
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng BộGiao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải. |
3 |
2.001915.000.00.00.H61 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Giao thông vận tải có văn bản gia hạn chấp thuận. |
Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đề nghị gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. |
Không |
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng BộGiao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải. |
4 |
2.001919.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp giấy phép thi công công trình. |
Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. |
Không |
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng BộGiao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Lĩnh vực đường bộ
1. Tên TTHC: Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
3 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
1 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
32 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
08 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
08 giờ |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
1 giờ |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
3 giờ |
Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày (56 giờ) |
2. Tên TTHC: Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
+ Trường hợp không quá 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
2 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
32 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
08 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
08 giờ |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
2 giờ |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày (56 giờ) |
+ Trường hợp nhận đủ hồ sơ theo quy định, không tính thời gian kiểm tra hiện trường, cụ thể: Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
2 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
16 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
2 giờ |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày (32 giờ) |
+ Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
2 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
56 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
08 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
08 giờ |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
2 giờ |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày (80 giờ) |
3. Tên TTHC: Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
2 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
16 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
08 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
08 giờ |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
2 giờ |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày (40 giờ) |
4. Tên TTHC: Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
2 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
32 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
08 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
08 giờ |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
2 giờ |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 giờ |
Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày (56 giờ) |
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phòng, chống bệnh Dịch tả lợn Châu Phi, giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/09/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1448/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 27/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Thông tư 13/2020/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 17/06/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 03/07/2020
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 24/03/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình nghiên cứu ứng dụng khoa học và công nghệ “Xây dựng mô hình thí điểm liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị ứng dụng công nghệ cao đối với sản phẩm rau quả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng và hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Hưng Yên Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 08/09/2016
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế hoạt động của Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/11/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 31/07/2010 | Cập nhật: 30/11/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2009 về việc thành lập Chi cục Bảo trợ xã hội - Bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/05/2009 | Cập nhật: 03/11/2009
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư Dự án lát hè phố Tùng Thiện từ Km 0+00 đến Km 2+00, Thành phố Sơn Tây, Hà Nội - Phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/03/2009 | Cập nhật: 14/05/2009
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 28/2005/NQ-HĐND về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện xã hội hóa giáo dục, phát triển giáo dục miền núi và Phổ cập Giáo dục Trung học cơ sở Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 11/06/2015