Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp gắn với Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp và Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020
Số hiệu: 2125/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Phạm S
Ngày ban hành: 02/10/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Lao động, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2125/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 02 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP GẮN VỚI ĐỀ ÁN TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 về việc phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”; số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 về việc phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020; số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-CT-BTTTT ngày 12/12/2012 của các Bộ: Lao động, Thương binh và Xã hội; Nội vụ; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài chính; Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng; số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 5480/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/12/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2777/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 về việc ban hành Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; số 536/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 về việc phê duyệt Đề án đào tạo trình độ sơ cấp nghề, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động nông thôn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020; số 640/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 về việc phê duyệt danh mục nghề và mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 1793/STC-HCSN ngày 26/7/2017 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 152/TTr-SNN ngày 08/9/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp gắn với Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp và Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017- 2020, cụ thể như sau:

I. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu chung:

Đào tạo nghề nông nghiệp đáp ứng yêu cầu sản xuất của nông dân, giải quyết việc làm cho người lao động, phát huy hiệu quả sản xuất; chú trọng phục vụ phát triển các loại cây trồng, vật nuôi, ngành nghề là thế mạnh trong phát triển nông nghiệp của tỉnh; gắn đào tạo nghề với quy hoạch các vùng sản xuất nông nghiệp, các chương trình, dự án phát triển sản xuất gn với Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp và Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.

2. Mục tiêu cụ thể:

a) Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn đáp ứng nhu cầu về số lượng và đảm bảo yêu cầu về chất lượng, với tổng số 377 lớp/13.195 học viên.

b) Có trên 80% người học nghề sau khi đào tạo có việc làm mới hoặc tiếp tục làm nghề cũ nhưng có năng suất, thu nhập cao hơn.

II. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO:

1. Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án đào tạo trình độ sơ cấp nghề, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động nông thôn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016- 2020, cụ thể như sau:

a) Là lao động nông thôn từ đủ 15 tuổi đến 60 tuổi (đối với Nam) và 55 tuổi (đối với Nữ) có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học, bao gồm:

b) Người lao động có hộ khẩu thường trú tại địa bàn xã.

c) Người lao động có hộ khẩu thường trú tại phường, thị trấn đang trực tiếp làm nông nghiệp hoặc thuộc hộ gia đình có đất nông nghiệp bị thu hồi.

2. Trong các đối tượng nêu trên, ưu tiên đào tạo nghề cho người lao động thuộc diện hưởng chính sách, ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo, người dân tộc thiểu số, người khuyết tật, hộ gia đình có đất nông nghiệp bị thu hồi, phụ nữ.

III. NỘI DUNG THỰC HIỆN:

1. Nội dung, phương pháp, danh mục nghề đào tạo:

a) Nội dung đào tạo:

- Đào tạo các nghề về sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, thú y, thủy sản theo chương trình của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tại Quyết định số 539/QĐ-BNN-TCCB ngày 11/4/2012 về việc phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp và theo thực tế ngành nghề đã đào tạo đáp ứng yêu cầu sản xuất của nông dân các địa phương, vùng sản xuất hàng hóa, xây dựng nông thôn mới; danh mục nghề đào tạo thực hiện theo Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục nghề và mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 đã được phê duyệt;

- Cơ cấu đào tạo như sau: Khoảng 50% số lao động nông thôn học các nghề nông nghiệp để phục vụ Đán tái cơ cấu ngành nông nghiệp; khoảng 30% đào tạo nông nghiệp để đảm bảo an sinh xã hội nông thôn và khoảng 20% cho lao động sản xuất nông nghiệp công nghệ cao.

b) Phương pháp đào tạo: 30% số tiết lý thuyết và 70% số tiết thực hành trực tiếp trên đồng ruộng, cơ sở sản xuất.

c) Số lớp và số học viên đào tạo:

- Tổng số lớp: 377 lớp

- Tổng số học viên đào tạo: 13.915 học viên (35 học viên/lớp)

2. Thời gian đào tạo và hình thức đào tạo:

a) Thời gian đào tạo: Theo nhóm nghề nông nghiệp (theo Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục nghề và mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020).

b) Hình thức đào tạo: Đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo chu kỳ sinh trưởng và phát triển của cây trồng, vật nuôi, quy trình canh tác, chế biến.

3. Đơn vị tham gia dạy nghề: Các cơ sở đào tạo nghề nông nghiệp có đủ điều kiện dạy nghề, có đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm; gồm:

- Các trung tâm dạy nghề, trung tâm giáo dục nghề nghiệp.

- Trung tâm nông nghiệp các huyện, thành phố.

- Các Trường Cao đẳng nghề và Trường Trung cấp nghề trên địa bàn tỉnh.

- Các Cơ sở giáo dục, tổ chức, doanh nghiệp tham gia dạy nghề.

4. Chính sách đối với người học nghề, giáo viên, giảng viên, các cơ sở tham gia đào tạo nghề:

- Thực hiện theo Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020.

- Riêng chính sách đối với giáo viên, giảng viên thù lao giảng dạy áp dụng mức: 47.000 đồng/giờ.

V. KINH PHÍ THỰC HIỆN

1. Tổng kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2017-2020: 16.179.313.000 đồng (Mười sáu tỷ, một trăm bảy mươi chín triệu, ba trăm mười ba ngàn đồng).

2. Nguồn kinh phí thực hiện:

a) Nguồn vốn từ ngân sách Trung ương hỗ trợ:

Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho địa phương để triển khai thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ: 12.585.888.000 đồng (chiếm tỷ lệ 77,79%)

b) Nguồn kinh phí từ ngân sách địa phương:

Nguồn kinh phí đào tạo nghề xã hội được phân bổ trong dự toán hàng năm (qua Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) và nguồn vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới: 2.396.156.000 đồng (chiếm tỷ lệ 14,81%)

c) Nguồn kinh phí khác:

Lồng ghép, huy động nguồn lực từ các chương trình, đề án khác có tổ chức đào tạo, chương trình giảm nghèo bền vững, xây dựng nông thôn mới, chương trình tái cơ cấu ngành nông nghiệp, phát triển nông nghiệp công nghệ cao, phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, phát triển dịch vụ, du lịch, chương trình khuyến công, khuyến nông và bố trí ngân sách của các huyện, thành phố; Quỹ hỗ trợ đào tạo nghề của tỉnh: 1.197.269.000 đồng (chiếm tỷ lệ 7,40%).

3. Phân kỳ nguồn vốn thực hiện hàng năm:

Tổng kinh phí: 16.179.313.000 đồng, trong đó:

- Năm 2017: 3.976.162.000 đồng;

- Năm 2018: 4.165.477.000 đồng;

- Năm 2019: 4.065.112.000 đồng;

- Năm 2020: 3.972.562.000 đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

Là cơ quan chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch đảm bảo, kịp thời, đạt mục tiêu và hiệu quả, cụ thể:

a) Xác định các ngành nghề đào tạo phù hợp đáp ứng yêu cầu sản xuất của nông dân, phát huy hiệu quả sản xuất; kịp thời đề xuất bổ sung các nghề mới theo nhu cầu thực tế; chú trọng các ngành chủ lực là thế mạnh gn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp; gn đào tạo nghề với quy hoạch các vùng sản xuất hàng hóa, các mô hình khuyến nông và xây dựng nông thôn mới và phục vụ cho nhu cầu lao động cho các doanh nghiệp trên địa bàn.

b) Hàng năm, chủ trì tổng hợp nhu cầu học nghề, đào tạo nghề, dự toán kinh phí và xây dựng kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn gửi Sở Tài chính thẩm định về kinh phí, trình UBND tỉnh phê duyệt.

c) Vận động, khuyến khích các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp tham gia dạy nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn, gắn đào tạo với giải quyết việc làm cho người học, đặc biệt trong các nghề lao động nông thôn có nhu cầu nhưng chưa triển khai đào tạo được. Vận động các doanh nghiệp tham gia đóng góp kinh phí, nguyên vật liệu thực hành trong đào tạo các nghề phục vụ doanh nghiệp; ký kết hợp đồng trách nhiệm sử dụng lao động trước khi tổ chức đào tạo.

d) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc sử dụng kinh phí, công tác dạy nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn tại các địa phương, các cơ sở dạy nghề; định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện cho UBND tỉnh.

2. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: Hàng năm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Xây dựng kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp; rà soát bổ sung, điều chỉnh danh mục đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn; đề xuất nguồn kinh phí đào tạo nghề được phân bổ trong dự toán hàng năm để thực hiện kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp.

3. Sở Tài chính: Căn cứ nguồn kinh phí được Trung ương phân bổ và nguồn kinh phí ngân sách tỉnh hàng năm bố trí cho chương trình xây dựng nông thôn mới và các nguồn kinh phí khác phục vụ chương trình đào tạo nghề, tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phân bổ và phê duyệt kinh phí hàng năm để triển khai thực hiện.

4. UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc:

a) Chỉ đạo và giao Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện, Phòng Kinh tế thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc là cơ quan thường trực, chủ trì phối hợp với Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, các cơ sở đào tạo nghề, tham mưu UBND cấp huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn trên địa bàn theo kế hoạch; quản lý kinh phí, tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát, nghiệm thu, đánh giá kết quả đào tạo nghề.

b) Hàng năm, khảo sát nhu cầu học nghề, đào tạo nghề của người lao động và căn cứ danh mục nghề ban hành theo Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh và nhu cầu thực tế để lựa chọn nội dung, dự toán, lập kế hoạch gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, trình phê duyệt để triển khai thực hiện.

c) Thành lập hội đồng nghiệm thu kết thúc khóa đào tạo, cấp chứng nhận cho học viên đạt yêu cầu theo quy định.

5. Đnghị Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; các Tổ chức chính trị - xã hội, các Hội nghề nghiệp của tỉnh phối hợp, hỗ trợ trong công tác tuyên truyền, vận động hội viên tham gia dạy nghề, học nghề và giám sát tình hình triển khai thực hiện kế hoạch.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TTTU, TTH
ĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NN, VX1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

PHỤ LỤC 1:

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Stt

Địa phương, đơn vị

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Tng giai đoạn 2017 - 2020

Số lượng (lớp)

Thành tiền (1.000 đồng)

Số lượng (lớp)

Thành tiền (1.000 đồng)

Số lượng (lớp)

Thành tiền (1.000 đồng)

Số lượng (lớp)

Thành tiền (1.000 đồng)

Số lượng (lớp)

Nguồn vốn

Tổng Cng (1.000 đồng)

Nguồn vốn Trung ương (đồng)

Nguồn vốn địa phương (đồng)

Nguồn vốn khác(đồng)

1

Thành phố Đà Lạt

7

296.080

9

358.030

10

398.850

9

379.990

35

1.432.950

1.114.691.805

212.219.895

106.038.300

2

Huyện Lạc Dương

7

320.005

9

378.725

8

352.865

7

320.005

31

1.371.600

1.066.967.640

203.133.960

101.498.400

3

Huyện Đơn Dương

7

308.930

8

326.730

9

367.650

7

308.930

31

1.312.240

1.020.791.496

194.342.744

97.105.760

4

Huyện Đức Trọng

10

414.350

9

356.300

8

330.440

8

330.440

35

1.431.530

1.113.587.187

212.009.593

105.933.220

5

Huyện Lâm Hà

10

428.550

11

479.600

11

486.600

10

453.740

42

1.848.490

1.437.940.371

273.761.369

136.788.260

6

Huyện Đam Rông

11

458.070

10

407.020

10

407.020

11

458.070

42

1.730.180

1.345.907.022

256.239.658

128.033.320

7

Huyện Di Linh

5

225.710

7

303.575

5

225.710

5

225.710

22

980.705

762.890.420

145.242.411

72.572.170

8

Huyện Bảo Lâm

5

227.205

5

227.205

5

227.205

5

227.205

20

908.820

706.971.078

134.596.242

67.252.680

9

Thành phố Bảo Lộc

4

169.795

5

220.845

4

169.795

4

169.795

17

730.230

568.045.917

108.147.063

54.037.020

10

Huyện Đạ Huoai

7

295.472

7

295.472

7

295.472

7

295.472

28

1.181.888

919.390.675

175.037.613

87.459.712

11

Huyện Đạ Tẻh

7

295.840

6

241.660

6

267.050

6

267.050

25

1.071.600

833.597.640

158.703.960

79.298.400

12

Huyện Cát Tiên

8

327.655

9

359.815

8

326.955

8

327.655

33

1.342.080

1.044.004.032

198.762.048

99.313.920

13

Sở NN và PTNT

4

172.500

4

172.500

4

172.500

4

172.500

16

690.000

536.751.000

102.189.000

51.060.000

Chi phí quản lý

 

36.000

 

38.000

 

37.000

 

36.000

 

147.000

114.351.300

21.770.700

10.878.000

 

Tổng cộng

92

3.976.162

99

4.165.477

95

4.065.112

91

3.972.562

377

16.179.313

12.585.888.000

2.396.156.000

1.197.269.000

 

PHỤ LỤC 2:

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Stt

Địa phương, đơn vị

Nội dung đào tạo

Đơn giá (1.000 đồng/lớp)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Tng giai đoạn 2017 - 2020

Số lượng (lớp)

Thành tiền (1.000 đồng)

Số lượng (lớp)

Thành tiền (1.000 đồng)

Số lượng (lớp)

Thành tiền (1.000 đồng)

Số lượng (lớp)

Thành tiền (1.000 đồng)

Số lượng (lớp)

Nguồn vốn

Tổng Cng (1.000 đồng)

Nguồn trung ương (đồng)

Nguồn địa phương (đồng)

Nguồn kinh phí khác(đồng)

1

Thành phố Đà Lạt

Kỹ thuật trồng rau theo tiêu chuẩn VietGap

25.860

1

25.860

2

51.720

3

77.580

1

25.860

7

181.020

140.815.458

26.809.062

13.395.480

Kỹ thuật trồng hoa công nghệ cao

40.920

1

40.920

1

40.920

1

40.920

1

40.920

4

163.680

127.326.672

24.241.008

12.112.320

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê

51.890

1

51.890

1

51.890

1

51.890

1

51.890

4

207.560

161.460.924

30.739.636

15.359.440

Kỹ thuật trồng dâu nuôi tm

47.820

1

47.820

 

 

1

47.820

1

47.820

3

143.460

111.597.534

21.246.426

10.616.040

Kỹ thuật Sấy hồng khô theo công nghệ Nhật Bn 1

42.260

1

42.260

1

42.260

1

42.260

1

42.260

4

169.040

131.496.216

25.034.824

12.508.960

Kỹ thuật Sấy khoai lang

43.220

1

43.220

1

43.220

1

43.220

1

43.220

4

172.880

134.483.352

25.603.528

12.793.120

Bảo vệ thực vật

44.110

1

44.110

1

44.110

1

44.110

1

44.110

4

176.440

137.252.676

26.130.764

13.056.560

Chăn nuôi gia súc (bò)

51.050

 

-

1

51.050

1

51.050

1

51.050

3

153.150

119.135.385

22.681.515

11.333.100

Chăn nuôi gia cầm

32.860

 

-

1

32.860

 

-

1

32.860

2

65.720

51.123.588

9.733.132

4.863.280

Cộng

 

7

296.080

9

358.030

10

398.850

9

379.990.000

35

1.432.950

1.114.691.805

212.219.895

106.038.300

2

Huyện Lạc Dương

Kỹ thuật trồng rau theo tiêu chuẩn VietGap

25.860

1

25.860

2

51.720

1

25.860

1

25.860

5

129.300

100.582.470

19.149.330

9.568.200

Kỹ thuật trồng hoa công nghệ cao

40.920

1

40.920

1

40.920

1

40.920

1

40.920

4

163.680

127.326.672

24.241.008

12.112.320

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê

51.890

2

103.780

2

103.780

2

103.780

2

103.780

8

415.120

322.921.848

61.479.272

30.718.880

Kỹ thuật trồng nấm

44.215

1

44.215

1

44.215

1

44.215

1

44.215

4

176.860

137.579.394

26.192.966

13.087.640

Chăn nuôi gia súc (bò)

51.050

1

51.050

1

51.050

1

51.050

1

51.050

4

204.200

158.847.180

30.242.020

15.110.800

Chăn nuôi gia cầm

32.860

 

 

1

32.860

1

32.860

 

-

2

65.720

51.123.588

9.733.132

4.863.280

Thú y

54.180

1

54.180

1

54.180

1

54.180

1

54.180

4

216.720

168.586.488

32.096.232

16.037.280

Cộng

 

7

320.005

9

378.725

8

352.865

7

320.005

31

1.371.600

1.066.967.640

203.133.960

101.498.400

3

Huyện Đơn Dương

Kỹ thuật trồng rau theo tiêu chuẩn VietGap

25.860

1

25.860

2

51.720

2

51.720

1

25.860.000

6

155.160

120.698.964

22.979.196

11.481.840

Kỹ thuật trồng hoa công nghệ cao

40.920

2

81.840

1

40.920

2

81.840

2

81.840.000

7

286.440

222.821.676

42.421.764

21.196.560

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê

51.890

1

51.890

1

51.890

1

51.890

1

51.890

4

207.560

161.460.924

30.739.636

15.359.440

Chăn nuôi gia súc (bò)

51.050

1

51.050

1

51.050

1

51.050

1

51.050

4

204.200

158.847.180

30.242.020

15.110.800

Chăn nuôi gia cm

32.860

 

-

1

32.860

1

32.860

 

-

2

65.720

51.123.588

9.733.132

4.863.280

Bảo vệ thực vật

44.110

1

44.110

1

44.110

1

44.110

1

44.110

4

176.440

137.252.676

26.130.764

13.056.560

Thú y (Dn tinh viên)

54.180

1

54.180

1

54.180

1

51.890

1

51.890

4

216.720

168.586.488

32.096.232

16.037.280

Cộng

 

7

308.930

8

326.730

9

367.650

7

308.930

31

1.312.240

1.020.791.496

194.342.744

97.105.760

4

Huyện Đức Trọng

Kỹ thuật trồng hoa công nghệ cao

40.920

1

40.920

1

40.920

1

40.920

1

40.920

4

163.680

127.326.672

24.241.008

12.112.320

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê

51.890

1

51.890

1

51.890

1

51.890

1

51.890

4

207.560

161.460.924

30.739.636

15.359.440

Kỹ thuật trồng dâu nuôi tm

47.820

1

47.820

1

47.820

1

47.820

1

47.820

4

191.280

148.796.712

28.328.568

14.154.720

Kỹ thuật trồng rau theo tiêu chuẩn VietGap

25.860

2

51.720

3

77.580

2

51.720

2

51.720

9

232.740

181.048.446

34.468.794

17.222.760

Chăn nuôi gia súc (bò)

51.050

2

102.100

1

51.050

1

51.050

1

51.050

5

255.250

198.558.975

37.802.525

18.888.500

Kỹ thuật thú y

54.180

1

54.180

1

54.180

1

54.180

1

54.180

4

216.720

168.586.488

32.096.232

16.037.280

Chăn nuôi gia cầm

32.860

2

65.720

1

32.860

1

32.860

1

32.860

5

164.300

127.808.970

24.332.830

12.158.200

Cộng

 

10

414.350

9

356.300

8

330.440

8

330.440

35

1.431.530

1.113.587.187

212.009.593

105.933.220

5

Huyện Lâm Hà

Kỹ thuật trồng rau theo tiêu chuẩn VietGap

25.860

2

51.720

2

51.720

1

25.860

1

25.860

6

155.160

120.698.964

22.979.196

11.481.840

Kỹ thuật trồng hoa công nghệ cao

40.920

1

40.920

1

40.920

1

40.920

1

40.920

4

163.680

127.326.672

24.241.008

12.112.320

Kỹ thuật trồng dâu nuôi tm

47.820

2

95.640

2

95.640

2

95.640

2

95.640

8

382.560

297.593.424

56.657.136

28.309.440

Trồng Tiêu

52.580

1

52.580

1

52.580

1

52.580

1

52.580

4

210.320

163.607.928

31.148.392

15.563.680

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê

51.890

2

103.780

2

103.780

2

103.780

2

103.780

8

415.120

322.921.848

61.479.272

30.718.880

Chăn nuôi bò sữa

51.050

1

51.050

1

51.050

1

51.050

1

51.050

4

204.200

158.847.180

30.242.020

15.110.800

Chăn nuôi bò thịt

51.050

 

-

1

51.050

1

51.050

1

51.050

3

153.150

119.135.385

22.681.515

11 333.100

Chăn nuôi gia cầm

32.860

1

32.860

1

32.860

2

65.720

1

32.860

5

164.300

127.808.970

24.332.830

12.158.200

Cng

 

10

428.550

11

479.600

11

486.600

10

453.740

42

1.848.490.000

1.437.940.371

273.761.369

136.788.260

6

Huyện Đam Rông

Trồng và chăm sóc cây lúa

32.160

1

32.160

1

32.160

1

32.160

1

32.160

4

128.640

100.069.056

19.051.584

9.519.360

Trồng, chăm sóc cây khoai lang nhật

32.160

1

32.160

1

32.160

1

32.160

1

32.160

4

128.640

100.069.056

19.051.584

9.519.360

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê

51.890

2

103.780

2

103.780

2

103.780

2

103.780

8

415.120

322.921.848

61.479.272

30.718.880

Kỹ thuật trồng chăm sóc cây ăn qu lâu năm

25.975

1

25.975

1

25.975

1

25.975

1

25.975

4

103.900

80.823.810

15.387.590

7.688.600

Kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm

47.820

1

47.820

1

47.820

1

47.820

1

47.820

4

191.280

148.796.712

28.328.568

14.154.720

Chăn nuôi bò

51.050

2

102.100

1

51.050

1

51.050

2

102.100

6

306.300

238.270.770

45.363.030

22.666.200

Chăn nuôi heo

52.425

1

52.425

1

52.425

1

52.425

1

52.425

4

209.700

163.125.630

31.056.570

15.517.800

Chăn nuôi gia cầm

32.860

1

32.860

1

32.860

1

32.860

1

32.860

4

131.440

102.247.176

19.466.264

9.726.560

Nuôi cá nước ngọt

28.790

1

28.790

1

28.790

1

28.790

1

28.790

4

115.160

89.582.964

17.055.196

8.521.840

Cộng

 

11

458.070

10

407.020

10

407.020

11

458.070

42

1.730.180

1.345.907.022

256.239.658

128.033.320

7

Huyện Di Linh

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê

51.890

1

51.890

2

103.780

1

51.890

1

51.890

5

259.450

201.826.155

38.424.545

19.199.300

Trồng và chăm sóc tiêu

52.580

1

52.580

1

52.580

1

52.580

1

52.580

4

210.320

163.607.928

31.148.392

15.563.680

Kỹ thuật trồng chăm sóc cây ăn quả lâu năm

25.975

1

25.975

2

51.950

1

25.975

1

25.975

5

129.875

101.029.763

19.234.488

9.610.750

Kỹ thuật trồng nấm

44.215

1

44.215

1

44.215

1

44.215

1

44.215

4

176.860

137.579.394

26.192.966

13.087.640

Chăn nuôi bò (Heo)

51.050

1

51.050

1

51.050

1

51.050

1

51.050

4

204.200

158.847.180

30.242.020

15.110.800

Cộng

 

5

225.710

7

303.575

5

225.710

5

225.710

22

980.705

762.890.420

145.242.411

72.572.170

8

Huyện Bảo Lâm

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê

51.890

1

51.890

1

51.890

1

51.890

1

51.890

4

207.560

161.460.924

30.739.636

15.359.440

Kỹ thuật trồng chăm sóc cây ăn qu lâu năm

25.975

1

25.975

1

25.975

1

25.975

1

25.975

4

103.900

80.823.810

15.387.590

7.688.600

Chăn nuôi gia súc

51.050

1

51.050

1

51.050

1

51.050

1

51.050

4

204.200

158.847.180

30.242.020

15.110.800

Bảo vệ thực vật

44.110

1

44.110

1

44.110

1

44.110

1

44.110

4

176.440

137.252.676

26.130.764

13.056.560

Thú y

54.180

1

54.180

1

54.180

1

54.180

1

54.180

4

216.720

168.586.488

32.096.232

16.037.280

Cộng

 

5

227.205

5

227.205

5

227.205

5

227.205

20

908.820

706.971.078

134.596.242

67.252.680

9

Thành phố Bảo Lộc

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê

51.890

1

51.890

1

51.890

1

51.890

1

51.890

4

207.560

161.460.924

30.739.636

15.359.440

Kỹ thuật trồng chăm sóc cây ăn quả lâu năm

25.975

1

25.975

1

25.975

1

25.975

1

25.975

4

103.900

80.823.810

15.387.590

7.688.600

Kỹ thuật trồng dâu nuôi tm

47.820

1

47.820

1

47.820

1

47.820

1

47.820

4

191.280

148.796.712

28.328.568

14.154.720

Chăn nuôi gia súc

51.050

 

 

1

51.050

 

-

 

 

1

51.050

39.711.795

7.560.505

3.777.700

Bo vthực vật

44.110

1

44.110

1

44.110

1

44.110

1

44.110

4

176.440

137.252.676

26.130.764

13.056.560

Cộng

 

4

169.795

5

220.845

4

169.795

4

169.795

17

730.230.

568.045.917

108.147.063

54.037.020

10

Huyện Đạ Huoai

Thâm canh cây Điều

52.350

1

52.350

1

52.350

1

52.350

1

52.350

4

209.400

162.892.260

31.012.140

15.495.600

Kỹ thuật trồng chăm sóc cây ăn qu lâu năm

25.975

1

25.975

1

25.975

1

25.975

1

25.975

4

103.900

80.823.810

15.387.590

7.688.600

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê

51.890

1

51.890

1

51.890

1

51.890

1

51.890

4

207.560

161.460.924

30.739.636

15.359.440

Chăm sóc cây chè

52.557

1

52.557

1

52.557

1

52.557

1

52.557

4

210.228

163.536.361

31.134.767

15.556.872

Chăn nuôi bò

51.050

1

51.050

1

51.050

1

51.050

1

51.050

4

204.200

158.847.180

30.242.020

15.110.800

Chăn nuôi gia cầm

32.860

1

32.860

1

32.860

1

32.860

1

32.860

4

131.440

102.247.176

19.466.264

9.726.560

Nuôi cá nước ngọt

28.790

1

28.790

1

28.790

1

28.790

1

28.790

4

115.160

89.582.964

17.055.196

8.521.840

Cộng

 

7

295.472

7

295.472

7

295.472

7

295.472

28

1.181.888.

919.390.675

175.037.613

87.459.712

11

Huyện Đạ Tẻh

Trồng dâu nuôi tm

47.820

1

47.820

1

47.820

1

47.820

1

47.820

4

191.280

148.796.712

28.328.568

14.154.720

Trồng điều

52.350

1

52.350

1

52.350

1

52.350

1

52.350

4

209.400

162.892.260

31.012.140

15.495.600

Thú y

54.180

1

54.180

 

 

1

54.180

1

54.180

3

162.540

126.439.866

24.072.174

12.027.960

Chăn nuôi bò thịt

51.050

1

51.050

1

51.050

1

51.050

1

51.050

4

204.200

158.847.180

30.242.020

15.110.800

Chăn nuôi gia cầm

32.860

1

32.860

1

32.860

1

32.860

1

32.860

4

131.440

102.247.176

19.466.264

9.726.560

Nuôi cá nước ngọt

28.790

2

57.580

2

57.580

1

28.790

1

28.790

6

172.740

134.374.446

25.582.794

12.782.760

Cộng

 

7

295.840

6

241.660

6

267.050

6

267.050

25

1.071.600

833.597.640

158.703.960

79.298.400

12

Huyện Cát Tiên

Trồng và chăm sóc cây lúa

32.160

1

32.160

2

64.320

2

64.320

1

32.160

6

192.960

150.103.584

28.577.376

14.279.040

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, tái canh cây cà phê

51.890

1

51.890

1

51.890

1

51.890

1

51.890

4

207.560

161.460.924

30.739.636

15.359.440

Kỹ thuật Thâm canh cây Điều

52.350

1

52.350

1

52.350

1

52.350

1

52.350

4

209.400

162.892.260

31.012.140

15.495.600

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây tiêu

52.580

1

52.580

1

52.580

1

52.580

1

52.580

4

210.320

163.607.928

31.148.392

15.563.680

Kỹ thuật trồng chăm sóc cây ăn quả lâu năm

25.975

1

25.975

1

25.975

1

25.975

1

25.975

4

103.900

80.823.810

15.387.590

7.688.600

Nuôi cá nước ngọt

28.790

1

28.790

1

28.790

1

28.790

1

28.790

4

115.160

89.582.964

17.055.196

8.521.840

Chăn nuôi gia súc

51.050

1

51.050

1

51.050

1

51.050

1

51.050

4

204.200

158.847.180

30.242.020

15.110.800

Chăn nuôi gia cầm

32.860

1

32.860

1

32.860

 

-

1

32.860

3

98.580

76.685.382

14.599.698

7.294.920

Cộng

 

8

327.655

9

359.815

8

326.955

8

327.655

33

1.342.080

1.044.004.032

198.762.048

99.313.920

13

Sở Nông nghiệp và PTNT

Tchức các lớp đào tạo, bồi dưng nghiệp vụ sư phạm, knăng nghề cho giáo viên giảng dạy; bồi dưỡng nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ giáo viên, các bộ qun lý đào tạo nghề; Hỗ trợ thực hiện các mô hình điểm đào tạo nghề (Trồng rau, hoa công nghệ cao, tiêu chuẩn VietGAP; Nuôi bò sữa công nghệ cao; Các mô hình trồng cây dược liệu đặc hữu tại địa phương; Các mô hình trồng cây đặc sản tại địa phương...)

43.125

4

172.500

4

172.500

4

172.500

4

172.500

16

690.000

536.751.000

102.189.000

51.060.000

 

 

Chi phí quản lý

 

 

36.000

 

38.000

 

37.000

 

36.000

 

147.000

114.351.300

21.770.700

10.878.000

Tổng cộng

 

92

3.976.162

99

4.165.477

95

4.065.112

91

3.972.562

377

16.179.313

12.585.888.000

2.396.156.000

1.197.269.000