Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục nghề và mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 640/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phan Văn Đa |
Ngày ban hành: | 23/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 640/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 và Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/8/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010;
Tiếp theo Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt Đề án Đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 15/TTr-SLĐTBXH ngày 15/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề và mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
Stt |
Tên nghề, nhóm nghề |
Thời gian hỗ trợ tối đa/khóa học (tháng) |
Mức hỗ trợ/khóa học (nghìn đồng) |
Mức hỗ trợ người khuyết tật/ khóa học (nghìn đồng) |
I. Nhóm nghề nông nghiệp |
||||
1 |
Nuôi cá nước ngọt. |
1 |
500 |
800 |
2 |
Nuôi cá nước lạnh. |
1 |
1.000 |
1.500 |
3 |
Nuôi gia cầm (gà, chim,...). |
1 |
800 |
1.000 |
4 |
Chăn nuôi gia súc (trâu, bò, lợn,...). |
1,5 |
1.500 |
2.000 |
5 |
Trồng dâu nuôi tằm. |
2 |
1.500 |
2.000 |
6 |
Trồng, chăm sóc cây công nghiệp ngắn ngày (mía, đậu tương, đậu phụng, thuốc lá, dâu tằm,...). |
1 |
600 |
1.000 |
7 |
Trồng, chăm sóc cây công nghiệp dài ngày (cao su, cà phê, chè, ca cao, tiêu, điều,...). |
3 |
1.600 |
2.000 |
8 |
Trồng, chăm sóc bảo vệ rừng. |
1 |
400 |
- |
9 |
Trồng cây ăn quả lâu năm (bơ, mít, ổi, sầu riêng, hồng,...). |
1 |
600 |
1.000 |
10 |
Trồng cây lương thực, thực phẩm (lúa, đậu, ngô, khoai lang,...). |
1 |
600 |
1.000 |
11 |
Trồng ớt ngọt, dâu tây. |
2 |
1.000 |
1.500 |
12 |
Trồng cây dược liệu (diệp hạ châu,...). |
1 |
600 |
1.000 |
13 |
Trồng cây cảnh. |
1 |
600 |
1.000 |
14 |
Trồng rau (atiso, cải, cà rốt,...). |
1 |
600 |
1.000 |
15 |
Trồng nấm. |
1,5 |
1.200 |
2.000 |
16 |
Chế biến nông sản, thực phẩm (sản xuất cà phê bột, trà khô, hồng sấy, khoai sấy,...). |
2 |
1.500 |
2.500 |
17 |
Trồng hoa. |
2 |
1.200 |
1.500 |
18 |
Thú y. |
3 |
1.800 |
- |
19 |
Bảo vệ thực vật. |
3 |
1.200 |
- |
20 |
Nuôi cấy mô thực vật. |
3 |
3.000 |
4.000 |
II. Nhóm nghề phi nông nghiệp |
||||
1 |
Xoa bóp bấm huyệt. |
2 |
- |
1.000 |
2 |
Vệ sỹ. |
1 |
600 |
- |
3 |
Đan mây tre, cói, dây nhựa, bèo,…; kết cườm |
1,5 |
800 |
1.500 |
4 |
Móc len, dệt len, đan len. |
3 |
1.800 |
2.500 |
5 |
Thêu tay; may công nghiệp; dệt thổ cẩm; cắt may trang phục. |
3 |
2.000 |
3.000 |
6 |
Nề (xây, ốp lát gạch đá). |
4 |
4.000 |
- |
7 |
Sửa chữa và lắp đặt thiết bị điện, nước. |
3 |
2.000 |
- |
8 |
Sửa chữa ô tô, máy nông nghiệp, máy kéo. |
3 |
3.000 |
- |
9 |
Sửa chữa xe máy. |
3 |
2.000 |
- |
10 |
Sản xuất đồ mộc. |
3 |
3.000 |
4.000 |
11 |
Chế biến lâm sản. |
3 |
1.800 |
- |
12 |
Gò; hàn; tiện; làm đồng ô tô, xe máy. |
3 |
4.000 |
- |
13 |
Kỹ thuật chăm sóc tóc; cắt tóc; chăm sóc sắc đẹp. |
3 |
2.000 |
3.000 |
14 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn; hướng dẫn viên du lịch. |
3 |
1.500 |
- |
15 |
Kỹ thuật chế biến món ăn, pha chế đồ uống |
3 |
3.000 |
- |
16 |
Giúp việc gia đình. |
3 |
2.000 |
- |
17 |
Lái xe hạng B2 trở lên. |
3 |
4.000 |
- |
Thời gian hỗ trợ tối đa/khóa học nêu trên đối với người khuyết tật được tăng thêm không quá 200 giờ/khóa học.
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể quy trình thực hiện, thủ tục quản lý, sử dụng, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng theo quy định.
2. Giao UBND các huyện, thành phố lựa chọn nghề phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương, nhu cầu học nghề của lao động để lập kế hoạch và tổ chức dạy nghề trên địa bàn, đảm bảo lao động học xong phải có việc làm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt danh mục nghề và mức hỗ trợ học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/10/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực luật sư và tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh/Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố/Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 536/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Công nghiệp địa phương; Điện; Thương mại quốc tế; Dầu khí; Hóa chất; Quản lý cạnh tranh; An toàn thực phẩm; Giám định thương mại; Khoa học và công nghệ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thí điểm nâng cao chất lượng hoạt động mô hình phòng, chống bạo lực gia đình và triển khai thí điểm “Bộ tiêu chí ứng xử trong gia đình” giai đoạn 2018-2019 Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 536/QĐ-UBND về xây dựng mô hình điểm an toàn thực phẩm năm 2018 tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm Chính sách khuyến khích hộ nghèo tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị để tăng thu nhập và vươn lên thoát nghèo bền vững trên địa bàn 02 huyện: Sơn Tây và Tây Trà, trong năm 2018 Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về cải cách hành chính, trọng tâm là tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 thực hiện “Đề án Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh giai đoạn 2016-2025” do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 21/12/2016
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để bán đấu giá tài sản trên đất và giá trị quyền sử dụng đất ở lâu dài 02 khu lẻ Trường mầm non Hoa Hồng (cũ) tại Thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND thành lập Ban Tổ chức Hội chợ thương mại quốc tế Festival Huế 2016 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020” Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển hoa kiểng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2015 duyệt kế hoạch hoạt động năm 2015 của dự án hỗ trợ kỹ thuật “Hỗ trợ giảm nghèo đa chiều khu vực đô thị Thành phố Hồ Chí Minh” Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2014 về quy định giá nhà ở xây thô tối thiểu để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/08/2014 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề và mức hỗ trợ học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2013 công bố đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/10/2013 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án hỗ trợ chăn nuôi gà thả vườn sử dụng đệm lót sinh thái giai đoạn 2013 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phát triển sản xuất nấm ăn và nấm dược liệu tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong bộ thủ tục chung áp dụng tại cấp phường thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Thông tư liên tịch 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2011 về Đề án Phát triển cây vụ Đông hàng hoá tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 05/05/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 17/08/2010
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2010 Quy định lấy phiếu tín nhiệm công chức lãnh đạo, quản lý Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận Thủ Đức do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2005 ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện, thị xã cấp giấy phép hoạt động đối với bến khách ngang sông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 29/08/2005 | Cập nhật: 20/06/2012