Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1453/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 13/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1453/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 13 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018-2019; Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
(có Danh mục 32 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Mục I, II, III, Phần A, Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
32 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1453/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Qua dịch vụ BCCI |
Thực hiện tại bộ phận Một cửa |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||||
I |
Thủ tục hành chính cấp huyện (15 thủ tục) |
||||||||
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài[1] |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
UBND cấp huyện |
70.000 đồng. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài[2] |
15 ngày |
UBND cấp huyện |
1.200.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
|
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài[3] |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
70.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài[4] |
15 ngày |
UBND cấp huyện |
1.200.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
|
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài[5] |
15 ngày |
UBND cấp huyện |
- Đăng ký khai sinh: 70.000 đồng - Nhận cha, mẹ con: 1.000.000 đồng. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
|
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài[6] |
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. |
UBND cấp huyện |
70.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Bộ Luật Dân sự; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài[7] |
02 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
70.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Bộ Luật Dân sự; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc[8] |
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. |
UBND cấp huyện |
28.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
9 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài[9] |
12 ngày |
UBND cấp huyện |
70.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
10 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài[10] |
12 ngày |
UBND cấp huyện |
70.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
11 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)[11] |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. |
UBND cấp huyện |
70.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài[12] |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
UBND cấp huyện |
70.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân[13] |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
UBND cấp huyện |
70.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài[14] |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
UBND cấp huyện |
1.200.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
|
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài[15] |
05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện |
70.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
II |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã (16 thủ tục) |
||||||||
1 |
Đăng ký khai sinh[16] |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
UBND cấp xã |
- Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
2 |
Đăng ký kết hôn[17] |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Miễn lệ phí |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
|
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con[18] |
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
15.000 đồng (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
|
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con[19] |
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
- Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng. - Nhận cha, mẹ con: 15.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
|
5 |
Đăng ký khai tử[20] |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
UBND cấp xã |
5.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động[21] |
05 ngày làm việc |
Tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, đảm bảo thuận lợi cho người dân |
- Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động[22] |
05 ngày làm việc |
Tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu động |
Miễn lệ phí |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
8 |
Đăng ký khai tử lưu động[23] |
05 ngày làm việc |
Tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, đảm bảo thuận lợi cho người dân |
5.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
9 |
Đăng ký giám hộ[24] |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Miễn lệ phí |
- Bộ Luật Dân sự năm 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ[25] |
02 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Miễn lệ phí |
- Bộ Luật Dân sự năm 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch[26] |
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; không quá 06 ngày làm việc đối với trường hợp phải xác minh - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
UBND cấp xã |
15.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Bộ Luật Dân sự năm 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân[27] |
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày |
UBND cấp xã |
15.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
13 |
Đăng ký lại khai sinh[28] |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
UBND cấp xã |
8.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân[29] |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
UBND cấp xã |
8.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
15 |
Đăng ký lại kết hôn[30] |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
UBND cấp xã |
25.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
|
16 |
Đăng ký lại khai tử[31] |
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
5.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
III |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (01 thủ tục) |
||||||||
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch[32] |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch |
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
x |
x |
x |
|
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
[1] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; phí, lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 1, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[2]Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; lệ phí; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 2, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[3] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 3, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[4] Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 4, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[5] Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 5, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[6] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 6, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[7] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 7, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[8] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; cơ quan có thẩm quyền quyết định; lệ phí; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 8, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP
[9] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 9, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[10] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; cơ quan có thẩm quyền quyết định; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 10, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[11] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 11, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[12] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; thời gian giải quyết; cơ quan phối hợp; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 12, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[13] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; thời gian giải quyết; cơ quan phối hợp; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 13, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[14] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thời gian giải quyết; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 14, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[15] Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 15, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[16] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 1, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[17] Sửa đổi, bổ sung: lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 2, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[18] Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 3, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[19] Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 4, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[20] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 5, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[21] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 6, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[22] Sửa đổi, bổ sung: lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 7, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[23] Sửa đổi, bổ sung: lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 8, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[24] Sửa đổi, bổ sung: lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 13, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[25] Sửa đổi, bổ sung: lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 14, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[26] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; cơ quan thực hiện TTHC; lệ phí; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 15, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[27] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 16, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[28] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 17, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[29] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 18, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[30] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 19, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[31] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 20, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[32] Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại mục III, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
Quyết định 1872/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Thông tư 04/2020/TT-BTP hướng dẫn Luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 28/05/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 25/03/2020
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình liên thông đối với từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch đào tạo nâng cao năng lực quản lý, khai thác công trình thủy lợi Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 945/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư và thông tin, tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù cho đối tượng là công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 16/07/2020
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về thông qua Đề án “Quản lý và xây dựng hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện; Thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 25/10/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí, mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phê chuẩn đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của 08 sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 15/03/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở y tế công lập Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về tiếp tục nâng cao hiệu quả việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3 Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ bảo vệ rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 411/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Cải tạo, nâng cấp Trụ Sở Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế Quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 945/QÐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2016 hủy bỏ Quyết định 1542/QĐ-UBND và 792/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Tam Điệp giai đoạn II Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của ban quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 15/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 411/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch tổ chức hoạt động kỷ niệm 100 năm Ngày sinh cố Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Phạm Hùng (11/6/1912 - 11/6/2012) Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 11/04/2012
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/04/2011 | Cập nhật: 25/08/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2008 thành lập Ban Quản lý Quỹ Đền ơn đáp nghĩa Trung ương Ban hành: 10/07/2008 | Cập nhật: 16/07/2008
Quyết định 411/QĐ-TTg năm 2003 phê duyệt phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang giai đoạn 2003-2005 Ban hành: 11/04/2003 | Cập nhật: 04/09/2007