Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: 1453/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Võ Thành Hạo
Ngày ban hành: 22/08/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1453/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 22 tháng 8 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre tại Tờ trình số 1177/TTr-STP ngày 17 tháng 7 năm 2013 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1116/TTr-VPUBND ngày 20 tháng 8 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Thành Hạo

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:

STT

Số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung được sửa đổi,

bổ sung TTHC

Lĩnh vực: Tư pháp

01

 

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.

02

 

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

03

 

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

04

 

Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất

05

 

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

06

 

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

07

 

Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất

08

 

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

09

 

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

10

 

Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất

11

 

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

12

 

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

13

 

Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất

14

 

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

15

 

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

16

 

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

17

 

Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư

18

 

Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

19

 

Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư

20

 

Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư

21

 

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư

22

 

Thủ tục Chứng thực di chúc

23

 

Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế

24

 

Chứng thực văn bản nhận di sản thừa kế

25

 

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

26

 

Chứng thực giấy uỷ quyền