Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh/Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố/Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1453/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 23/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1453/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 23 tháng 06 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 140/TTr-SLĐTBXH ngày 10/06/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh/Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố/Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, thị xã, thành phố được công bố tại Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC TỈNH/CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ/PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 23/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.001959). Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Đào tạo |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin. |
Lập danh sách học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. |
0,25 ngày |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: |
Chuyên viên, Trưởng phòng, Lãnh đạo, Văn thư |
- Chuyên viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị học sinh, sinh viên bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày. - Chuyển Trưởng phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Trường duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Phòng Đào tạo gửi Thông báo cho học sinh, sinh viên. - Học sinh, sinh viên bổ sung hồ sơ: Chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc học sinh, sinh viên không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
0,5 ngày |
03 ngày chờ bổ sung hồ sơ (không tính vào thời gian giải quyết) |
|
|
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Chuyên viên |
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. |
Dự thảo văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. |
01 ngày |
|
|
|
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Chuyên viên |
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Xem xét ký duyệt |
Trưởng phòng |
- Trưởng phòng Đào tạo phê duyệt dự thảo danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. - Hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
Dự thảo Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. Hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo trường |
- Lãnh đạo Trường duyệt danh sách và duyệt thông báo. |
Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,75 ngày |
|
|
Bước 5 |
Vào sổ, đóng dấu |
Văn thư |
- Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển hồ sơ Phòng Kế hoạch - Tài chính thực hiện cấp phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. - Thông báo học sinh, sinh viên thời gian cấp, phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. |
Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
|
|
Lập chứng từ cấp chính sách nội trú |
Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính |
- Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính lập Chứng từ cấp phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. - Thực hiện việc cấp phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời gian quy định. |
Chứng từ cấp phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Đào tạo thuộc Cơ sở giáo dục nghề nghiệp trực thuộc tỉnh theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Đơn đề nghị cáp chính sách nội trú; - Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. 2. Trường hợp hồ sơ không phù hợp: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Văn bản liên quan (nếu có). |
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.002284). Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp trực thuộc huyện, thị xã, thành phố |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Đào tạo |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin. |
Lập danh sách học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. |
0,25 ngày |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: |
Chuyên viên, Trưởng phòng, Lãnh đạo, Văn thư |
- Chuyên viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị học sinh, sinh viên bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày. - Chuyển Trưởng phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Trường duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Phòng Đào tạo gửi Thông báo cho học sinh, sinh viên. - Học sinh, sinh viên bổ sung hồ sơ: Chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc học sinh, sinh viên không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
0,5 ngày |
03 ngày chờ bổ sung hồ sơ (không tính vào thời gian giải quyết) |
|
|
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Chuyên viên |
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. |
Dự thảo văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. |
01 ngày |
|
|
|
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Chuyên viên |
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Xem xét ký duyệt |
Trưởng phòng |
- Trưởng phòng Đào tạo phê duyệt dự thảo danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. - Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
Dự thảo văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo trường |
- Lãnh đạo Trường duyệt danh sách và duyệt thông báo. |
Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,75 ngày |
|
|
Bước 5 |
Vào sổ, đóng dấu |
Văn thư |
- Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển hồ sơ Phòng Kế hoạch - Tài chính thực hiện cấp phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. - Thông báo học sinh, sinh viên thời gian cấp, phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. |
Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
|
|
Lập chứng từ cấp chính sách nội trú |
Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính |
- Lập chứng từ cấp phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. - Thực hiện việc cấp phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời gian quy định |
Chứng từ cấp phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Đào tạo thuộc Cơ sở giáo dục nghề nghiệp trực thuộc huyện, thị xã, thành phố theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Đơn đề nghị cấp chính sách nội trú; - Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. 2. Trường hợp hồ sơ không phù hợp: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Văn bản liên quan (nếu có). |
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.001960). Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ cần hướng dẫn để công dân/ Tổ chức bổ sung in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư -số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,25 ngày |
|
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội cấp huyện, thị xã, thành phố |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phân công xử lý |
Hồ sơ đã tiếp nhận |
0,25 ngày |
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: |
Chuyên viên, Trưởng phòng, Văn thư, Lãnh đạo |
- Chuyên viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị học sinh, sinh viên bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày. - Chuyển Trưởng phòng xem xét ký duyệt dự thảo Thông báo, dừng tính. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
0,5 ngày |
03 ngày dừng tính chờ bổ sung hồ sơ |
|
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Hoặc cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. |
- Hồ sơ bổ sung (nếu có). |
|
|
|
|
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Chuyển Bước 4. |
Dự thảo văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điêu kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. |
01 ngày |
|
|
|
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Chuyển Bước 4. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt và phát hành văn bản. |
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn thư. |
- Lãnh đạo Phòng Lao động: Xem xét ký duyệt. - Văn thư: Vào sổ, đóng dấu và chuyển Bước 5. |
Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác; tiến hành chi trả đúng thời gian thông báo. |
01 ngày |
|
|
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Trả kết quả. |
Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Đơn đề nghị cấp chính sách nội trú. - Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. 2. Trường hợp hồ sơ không phù hợp: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Văn bản liên quan (nếu có). |
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La về lĩnh vực Chính quyền địa phương Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh nội dung quy định tại Điểm 3, Mục IV, của Đề án kèm theo Quyết định 212/QĐ-UBND “Thực hiện thí điểm Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và tiểu học tại các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020” Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 929/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 929/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Đồ Sơn Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Sơn Tây, huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Hội Hữu nghị Việt - Đức tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2017-2022 Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp thực hiện công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh giai đoạn 2017-2020 của tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án “Điều tra, đánh giá hiện trạng và lập kế hoạch hành động đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến 2020, định hướng đến 2030” Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án "Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh An Giang đến năm 2020” Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch tăng cường và nâng cao chất lượng hoạt động quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch ngành Văn thư, Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Bình, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2013 Ủy quyền quản lý tổ chức Hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Quảng Ngãi Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 19/12/2015
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2011 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức kinh phí hỗ trợ cho chủ chăn nuôi có gia súc, gia cầm phải tiêu hủy do mắc dịch bệnh Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 15/07/2014