Quyết định 929/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Đồ Sơn
Số hiệu: | 929/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 27/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 929/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 27 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN ĐỒ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 250/TTr-STN&MT ngày 23/04/2018; Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 17/04/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Đồ Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 22 dự án/ 526,23 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Đồ Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành ./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
P. Bàng La |
P. Hợp Đức |
P. Minh Đức |
P. Ngọc Hải |
P. Ngọc Xuyên |
P. Vạn Hương |
P. Vạn Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
4.593,40 |
967,65 |
563,23 |
535,96 |
349,97 |
1.196,33 |
757,93 |
222,33 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.814,86 |
748,46 |
357,33 |
323,93 |
52,37 |
272,44 |
31,09 |
29,24 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
443,35 |
|
257,06 |
186,29 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
443,35 |
|
257,06 |
186,29 |
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
151,22 |
61,37 |
19,34 |
17,33 |
|
29,97 |
15,82 |
7,39 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
256,43 |
197,00 |
11,46 |
1,18 |
0,01 |
29,78 |
2,39 |
14,61 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
474,00 |
389,32 |
|
|
47,05 |
37,50 |
0,13 |
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
13,52 |
|
|
|
|
|
6,28 |
7,24 |
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
442,13 |
66,56 |
69,47 |
119,13 |
5,31 |
175,19 |
6,47 |
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
34,21 |
34,21 |
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.677,03 |
207,21 |
205,90 |
211,98 |
195,09 |
372,38 |
294,66 |
189,81 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
212,42 |
|
0,06 |
|
50,44 |
13,70 |
82,18 |
66,04 |
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,84 |
|
0,07 |
|
|
0,05 |
0,07 |
2,65 |
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
28,28 |
|
|
|
|
28,28 |
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
137,54 |
|
|
|
24,41 |
12,53 |
88,58 |
12,02 |
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
41,57 |
|
1,74 |
5,03 |
11,22 |
2,86 |
19,35 |
1,37 |
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
583,88 |
79,29 |
69,73 |
81,58 |
29,28 |
251,63 |
47,54 |
24,83 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,24 |
|
|
|
|
|
0,12 |
0,12 |
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,06 |
|
|
|
|
0,97 |
1,09 |
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
488,86 |
113,66 |
118,26 |
109,42 |
36,17 |
48,98 |
22,58 |
39,79 |
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,39 |
0,09 |
0,64 |
0,43 |
0,52 |
1,96 |
4,21 |
2,54 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,26 |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,07 |
2,44 |
1,15 |
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,20 |
0,16 |
1,25 |
0,70 |
|
1,00 |
|
0,09 |
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
17,48 |
3,82 |
4,98 |
1,84 |
0,01 |
6,20 |
0,30 |
0,33 |
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,74 |
0,37 |
0,57 |
0,53 |
0,13 |
0,06 |
0,08 |
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
76,14 |
|
|
|
18,88 |
0,59 |
19,51 |
37,16 |
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,48 |
0,78 |
0,44 |
0,61 |
0,34 |
0,23 |
1,69 |
0,39 |
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
35,97 |
8,74 |
7,86 |
11,84 |
|
3,27 |
4,26 |
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dụng |
MNC |
24,35 |
|
|
|
23,69 |
|
0,66 |
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
1,33 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.101,51 |
11,98 |
|
0,05 |
102,51 |
551,51 |
432,18 |
3,28 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
P. Bàng La |
P. Hợp Đức |
P. Minh Đức |
P. Ngọc Hải |
P. Ngọc Xuyên |
P. Vạn Hương |
P. Vạn Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
14,17 |
0,97 |
|
11,96 |
0,05 |
|
1,00 |
0,19 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
11,33 |
|
|
11,33 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
11,33 |
|
|
11,33 |
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,68 |
|
|
0,63 |
0,05 |
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
NTS/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất làm muối chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LMU/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
P. Bàng La |
P. Hợp Đức |
P. Minh Đức |
P. Ngọc Hải |
P. Ngọc Xuyên |
P. Vạn Hương |
P. Vạn Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích |
|
16,36 |
0,97 |
|
14,15 |
0,05 |
|
1,00 |
0,19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14,17 |
0,97 |
|
11,96 |
0,05 |
|
1,00 |
0,19 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11,33 |
|
|
11,33 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11,33 |
|
|
11,33 |
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,68 |
|
|
0,63 |
0,05 |
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,19 |
|
|
2,19 |
|
|
|
|
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,94 |
|
|
1,94 |
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,003 |
|
|
0,003 |
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
P. Bàng La |
P. Hợp Đức |
P. Minh Đức |
P. Ngọc Hải |
P. Ngọc Xuyên |
P. Vạn Hương |
P. Vạn Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích |
|
6,52 |
|
|
|
1,44 |
2,39 |
0,60 |
2,09 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,52 |
|
|
|
1,44 |
2,39 |
0,60 |
2,09 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,09 |
|
|
|
|
|
|
2,09 |
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,89 |
|
|
|
0,89 |
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,90 |
|
|
|
|
0,30 |
0,60 |
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,02 |
|
|
|
0,55 |
0,47 |
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,40 |
|
|
|
|
1,40 |
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích thu hồi (ha) |
Loại đất hiện trạng |
Loại đất sau thu hồi, chuyển mục đích sử dụng |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
504,51 |
|
|
|
127,61 |
|
|
Công trình, dự án cấp huyện |
|
504,51 |
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt |
UBND quận Đồ Sơn |
0,05 |
NTS |
ODT |
TDP Độc Lập, phường Ngọc Hải |
0,01 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐND , ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố |
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND quận Đồ Sơn |
0,55 |
BCS |
ODT |
TDP Vinh Quang, Kiến Thiết, phường Ngọc Hải |
|
- UBND Thành phố đồng ý chủ trương tại Công văn số 4526/VP-ĐC, ngày 19/7/2016 về việc đề nghị đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn - UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 481/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Đồ Sơn |
3 |
Trường Tiểu học Minh Đức |
UBND phường Minh Đức |
0,64 |
|
|
TDP Nguyễn Huệ, phường Minh Đức |
2,90 |
- Nghị quyết 26/NQ-HĐND , ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Công văn số 3696/UBND-VX, ngày 28/5/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc đầu tư dự án xây dựng trường Tiểu học Minh Đức, quận Đồ Sơn. |
0,50 |
LUA |
DHT |
||||||
0,14 |
NTS |
DHT |
||||||
4 |
Xây dựng trụ sở phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách quận Đồ Sơn |
Ngân hàng chính sách xã hội |
0,22 |
BCS |
TSC |
Tổ dân phố 9, phường Ngọc Xuyên |
8,25 |
- Nghị quyết số 149/NQ-HĐND , ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Công văn 3733/UBND-ĐC2, ngày 16/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về đề nghị địa điểm xây dựng trụ sở làm việc Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội tại quận Đồ Sơn - Công văn số 3274/NHCS-XDCB, ngày 26/8/2016 của Ngân hàng Chính sách xã hội |
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt |
UBND quận Đồ Sơn |
0,08 |
HNK |
ODT |
TDP Đình Công, phường Vạn Sơn |
0,05 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐND , ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố. Hiện nay UBND quận đã kiểm kê xong, đang hoàn thiện phương án bồi thường, hỗ trợ |
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt |
UBND quận Đồ Sơn |
0,97 |
LMU |
ODT |
TDP Bàng Đông, phường Bàng La |
3,10 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐND , ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố. |
7 |
Dự án khu phức hợp dịch vụ du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và biệt thự sinh thái cao cấp FLC Đồ Sơn |
Công ty Cổ phần tập đoàn FLC |
452,00 |
|
TMD |
Phường Vạn Hương |
100,00 |
- Thông báo số 128-TB/TU, ngày 26/4/2017 thông báo kết luận của Ban Thường vụ Thành ủy về phương án quy hoạch "khu phức hợp dịch vụ, du lịch nghỉ dưỡng và biệt thự sinh thái cao cấp FLC Đồ Sơn" của Tập đoàn FLC - Công văn số 4607/UBND-QH, ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc hỗ trợ triển khai thực hiện Dự án Khu phức hợp dịch vụ, du lịch nghỉ dưỡng và biệt thực sinh thái cao cấp FLC Đồ Sơn |
443,50 |
MVB |
|||||||
8,50 |
TMD |
|||||||
8 |
Khu du lịch và vui chơi giải trí cao cấp của Công ty Him Lam |
Công ty Him Lam |
50,00 |
|
|
Khu 3, phường Vạn Hương; một phần ngoài địa giới hành chính |
0,05 |
- Nghị quyết số 149/NQ-HĐND , ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố - Quyết định chủ trương đầu tư số 659/QĐ-UBND, ngày 26/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố |
49,00 |
MVB |
TMD |
||||||
1,00 |
RPH |
TMD |
||||||
B |
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN MỚI |
|
21,72 |
|
|
|
152,13 |
|
|
Công trình dự án cấp huyện |
|
20,83 |
|
|
|
|
|
I |
Các công trình, dự án mới được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 37/NQ- UBND, ngày 08/12/2017 |
|
17,65 |
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng chung cư Đồ Sơn |
Sở Xây dựng |
0,18 |
ODT |
ODT |
Phường Vạn Sơn |
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018 |
10 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân quận Đồ Sơn |
Công ty TNHH MTV CTCC và dịch vụ du lịch Đồ Sơn |
1,40 |
BCS |
NTD |
TDP 8, phường Ngọc Xuyên |
9,50 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018 |
11 |
Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học Ngọc Xuyên |
UBND quận Đồ Sơn |
0,30 |
BCS |
DHT |
Phường Ngọc Xuyên |
1,63 |
- Công văn số 2790/UBND-VX, ngày 22/5/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố đồng ý chủ trương mở rộng diện tích trường Tiểu học Ngọc Xuyên, thị xã Đồ Sơn đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 - Nghị quyết số 37/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018 |
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt khu Đầm Ngọc 3 |
UBND quận Đồ Sơn |
0,05 |
BCS |
ODT |
Phường Ngọc Xuyên |
0,00 |
- Quyết định số 2579/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất các khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại phường Ngọc Xuyên - Nghị quyết số 37/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018 |
13 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt khu Đầm Ngọc 4 |
UBND quận Đồ Sơn |
0,19 |
BCS |
ODT |
Phường Ngọc Xuyên |
0,00 |
|
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt khu Đầm Ngọc 5 |
UBND quận Đồ Sơn |
0,23 |
BCS |
ODT |
Phường Ngọc Xuyên |
0,00 |
|
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê vào mục đích dịch vụ |
UBND quận Đồ Sơn |
0,11 |
HNK |
SKC |
Phường Vạn Sơn |
0,50 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018 |
16 |
Xây dựng tuyến đường bộ ven biển |
UBND Thành phố |
14,59 |
|
DHT |
Phường Minh Đức |
150,00 |
- Nghị quyết số 149/NQ-HĐND , ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Nghị quyết số 37/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018 |
1,94 |
ODT |
|||||||
0,49 |
NTS |
|||||||
10,83 |
LUA |
|||||||
1,08 |
DHT |
|||||||
0,003 |
NTD |
|||||||
0,25 |
SON |
|||||||
17 |
Xây dựng Trường mầm non Vạn Hương |
UBND quận Đồ Sơn |
0,60 |
BCS |
DHT |
Phường Vạn Hương |
3,75 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018 |
II |
Các công trình, dự án khác |
|
3,19 |
|
|
|
|
|
18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất thu hồi Công ty Xăng dầu khu vực III) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
1,22 |
BCS |
TMD |
Phường Vạn Sơn |
0,00 |
Quyết định thu hồi đất số 2509/QĐ-UB, ngày 13/10/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố |
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất thu hồi Chi nhánh Kỹ nghệ lạnh Hải Phòng) |
0,87 |
BCS |
TMD |
Phường Vạn Sơn |
0,00 |
Quyết định thu hồi đất số 2197/QĐ-UBND, ngày 11/9/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
20 |
Khu đất 10% thuộc dự án phát triển nhà ở của Công ty cổ phần Daso Hải Phòng |
0,96 |
ODT |
ODT |
Phường Vạn Hương |
0,00 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND12, ngày 10/01/2003 của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
21 |
Khu đất 10% thuộc dự án phát triển nhà ở của Công ty cổ phần Xây dựng 15 - Vinaconex |
0,14 |
ODT |
ODT |
Phường Vạn Hương |
0,00 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND12, ngày 10/01/2003 của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
III |
NHU CẦU CỦA HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN |
0,89 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Cho thuê đất để thực hiện chế biến thủy hải sản (03 điểm) |
UBND quận Đồ Sơn |
0,89 |
BCS |
SKC |
Phường Ngọc Hải (thửa 19, tờ 14; thửa 15, tờ 13) |
0,00 |
Công văn số 654/UBND-TN&MT, số 655/UBND-TN&MT, số 656/UBND- TN&MT ngày 17/4/2018 của Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn về việc đồng ý chủ trương cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến thủy hải sản tại khu Cảng cá Ngọc Hải, phường Ngọc Hải |
Tổng |
|
526,23 |
|
|
|
279,74 |
. |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát chuyên đề “Việc thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 44/NQ-CP năm về phê duyệt Hiệp định về hỗ trợ lẫn nhau trong lĩnh vực hải quan giữa Việt Nam - Hoa Kỳ Ban hành: 11/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên khu phố trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 149/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2019 thông qua đề nghị xây dựng Nghị định quy định về định danh và xác thực điện tử Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Nghị quyết 149/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 132/NQ-HĐND về giao biên chế công chức và phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 của tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật về phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật; công tác của Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân và công tác thi hành án năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt biên chế sự nghiệp tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển ngành cơ khí thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp và thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về hỗ trợ khó khăn đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc theo Chỉ thị 79/CT.UB Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm-Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2017 ký Bản ghi nhớ thành lập Trung tâm ASEAN-Ấn Độ giữa các quốc gia thành viên ASEAN và Ấn Độ Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Đề án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức sản xuất tiên tiến, bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh chuyên đề giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 07/09/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho Quỹ phát triển đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại dịch vụ ASEAN-Ấn Độ Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2014 về Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình hoạt động giám sát năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2014 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh, thành lập thôn mới xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La thực hiện công bố vào thời điểm 01 tháng 01 năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về bổ sung Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2011 thành lập Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2010 về phiên họp thường kỳ tháng 10 Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010
Nghị quyết 44/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2009 Ban hành: 05/09/2009 | Cập nhật: 07/09/2009
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1999 về điều chỉnh các đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2010 và dự án tổng quan giải quyết việc làm đến năm 2000 Ban hành: 16/04/1999 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1993 về bổ sung một số chủ trương, biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện tốt các đề án chuyên ngành đã được thông qua tại kỳ họp thứ 9 và thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá IV Ban hành: 01/11/1993 | Cập nhật: 17/07/2014