Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2283/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 14/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2283/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (cấp tỉnh) và lĩnh vực Trồng trọt (cấp xã) được ban hành tại Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 trái với Quyết định đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Bộ Kế hoạch và Đầu tư): Công bố tại Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị |
|||||||||
1 |
2.000746.000.00.00.H50 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
5 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Doanh nghiệp và nhà thầu (nếu có) tự nghiệm thu và tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung nghiệm thu và nộp hồ sơ tại TTHCC |
Bước 2 |
Dự thảo văn bản mời hội đồng nghiệm thu |
0,5 ngày |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì mời các cơ quan liên quan tham gia Hội đồng nghiệm thu. Hội đồng nghiệm thu tổ chức nghiệm thu xác nhận khối lượng hoàn thành hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án và lập Biên bản nghiệm thu |
3 ngày |
Sở NN&PTNT và các cơ quan liên quan |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
||||
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả |
0,5 ngày |
Sở NN&PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Lĩnh vực Bảo hiểm (Bộ Tài chính): Công bố tại Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị |
|||||||||
2 |
2.002169.000.00.00.H50 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. (Quyết định công bố thời hạn giải quyết là 30 ngày, trong đó có 10 ngày của doanh nghiệp bảo hiểm, trước bước tiếp nhận hồ sơ nên không đưa vào quy trình) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, phối hợp thẩm định hồ sơ, soạn văn bản lấy ý kiến |
4 ngày |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Xem xét, ký văn bản lấy ý kiến hoặc văn bản từ chối chi trả |
0,5 ngày |
Sở NN&PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
- Chuyển văn bản lấy ý kiến cho Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
- Trả kết quả cho doanh nghiệp bảo hiểm (trường hợp từ chối chi trả) |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||||
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời Sở NN PTNT |
2,5 ngày |
Phòng Quản lý ngân sách - Sở Tài chính |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Xem xét, ký văn bản trả lời |
0,5 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp PTNT |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Sở NNPTNT |
|
||||
Bước 8 |
Tổng hợp ý kiến của Sở Tài chính, dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh |
2 ngày |
Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở NNPTNT |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 9 |
Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên Sở NNPTNT |
|
||||
Bước 11 |
Phê duyệt Quyết định chi trả |
4 ngày |
UBND tỉnh |
|
|
||||
Bước 12 |
Tiếp nhận Quyết định, chuyển cho Sở Tài chính, Sở NNPTNT, Kho bạc nhà nước và Doanh nghiệp bảo hiểm |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên Sở NNPTNT |
|
||||
Bước 13 |
Lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp qua Kho bạc nhà nước |
1,5 ngày |
Phòng Quản lý ngân sách - Sở Tài chính |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 14 |
Ký lệnh chi tiền |
0,5 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 15 |
Chuyển tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm |
1 ngày |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
|
|
||||
Bước 16 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên Sở NNPTNT |
|
||||
Bước 17 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Sở NNPTNT |
|
||||
3 |
1.005411.000.00.00.H50 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
20 ngày (QĐ công bố thời hạn giải quyết là 30 ngày, trong đó có 10 ngày của tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp và doanh nghiệp bảo hiểm, trước bước tiếp nhận hồ sơ nên không đưa vào quy trình) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Sở NNPTNT |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, soạn văn bản lấy ý kiến của Sở Tài chính và DNBH |
4 ngày |
Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp PTNT |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Xem xét, ký văn bản lấy ý kiến |
0,5 ngày |
Sớ Nông nghiệp PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
Chuyển văn bản lấy ý kiến cho Sở Tài chính và doanh nghiệp bảo hiểm |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, soạn văn bản trả lời Sở NN PTNT |
2,5 ngày |
Phòng Quản lý ngân sách - Sở Tài chính |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Xem xét, ký văn bản trả lời |
0,5 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp PTNT |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Sở NNPTNT |
|
||||
Bước 8 |
Tổng hợp ý kiến của Sở Tài chính và DNBH, dự thào QĐ trình UBND tỉnh |
2,0 ngày |
Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp PTNT |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 9 |
Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 11 |
Phê duyệt Quyết định chi trả |
4 ngày |
UBND tỉnh |
|
|
||||
Bước 12 |
Tiếp nhận Quyết định, chuyển cho Sở Tài chính, Sở NNPTNT, Kho bạc nhà nước, UBND cấp huyện nơi có đối tượng được thụ hưởng và DNBH |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên Sở NNPTNT |
|
||||
Bước 13 |
Lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp qua Kho bạc nhà nước |
1,5 ngày |
Phòng Quản lý ngân sách - Sở Tài chính |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 14 |
Ký lệnh chi tiền |
0,5 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 15 |
- Kho bạc chuyển tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm |
1,0 ngày |
Kho bạc nhà nước |
|
|
||||
- Doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả lại ngân sách nhà nước |
|
Doanh nghiệp Bảo hiểm |
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành QĐ, DN đến trực tiếp Kho bạc NN để hoàn trả lại ngân sách nhà nước (nếu có) |
|||||
Bước 16 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên Sở NNPTNT |
|
||||
Bước 17 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Lĩnh vực Quản lý công sản (Bộ Tài chính): Công bố tại Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị |
|||||||||
4 |
1.006345.000.00.00.H50 |
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
20 ngày |
Chi cục Thủy lợi |
|
|
||||
Bước 2a |
- Xem xét, xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình kỳ |
18 ngày |
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Xem xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
7 ngày |
UBND tỉnh |
|
|
||||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 8 |
Trả kết quả cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Lĩnh vực Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn): Công bố tại Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị |
|||||||||
5 |
1.008126.000.00.00.H50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 25 ngày làm việc (Quyết định công bố 35 ngày làm việc, Sở xây dựng rút ngắn quy trình thực hiện xuống 25 ngày) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
19 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
||||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
2 ngày |
Phòng Chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Thẩm tra điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất |
16 ngày |
Phòng Chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 2c |
Xem xét hồ sơ, ký trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt |
1 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ từ Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
3,5 ngày |
Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
||||
Bước 3a |
Thẩm định và xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3b |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt |
1 ngày |
Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng KHTC |
1 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 5 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
2. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đơn đặt hàng; 10 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
||||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
4 ngày |
Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trước khi trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt |
1 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận xử lý hồ sơ từ Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
2,5 ngày |
Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
||||
Bước 3a |
Tiếp nhận và thẩm định, xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng KHTC |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3b |
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt |
1 ngày |
Phòng KHTC |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng KHTC |
1 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 5 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng KHTC |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
6 |
1.008127.000.00.00.H50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
05 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
||||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trước khi trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt |
0,5 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ từ Chi cục Chăn nuôi và Thú y và trình lãnh đạo sở phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng KHTC |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 5 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
7 |
1.008128.000.00.00.H50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
25 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
19 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
||||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Thẩm tra điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi |
16 ngày |
Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 2c |
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trước khi trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt |
01 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ từ Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
3,5 ngày |
Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
||||
Bước 3a |
Tiếp nhận, thẩm định và xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng KHTC |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3b |
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt |
01 ngày |
Phòng KHTC |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng KHTC |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 5 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
8 |
1.008129.000.00.00.H50 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
05 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
||||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trước khi trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt |
0,5 ngày |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ từ Chi cục Chăn nuôi và Thú y và trình lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng KHTC |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 5 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng KHTC- Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Lĩnh vực Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn): Công bố tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị |
|||||||||
9 |
1.008003.000.00.00.H50 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
Trường hợp: Cấp Quyết định: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ |
6 ngày |
Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
- Soát xét hồ sơ - Dự thảo quyết định thành lập HĐ kiểm tra |
5 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 4 |
Quyết định thành lập hội đồng |
2 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 5 |
- Hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo quyết định cấp QĐ công nhận |
8 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 7 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
|
|
|
Trường hợp: Phục hồi Quyết định: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý văn bản và Dự thảo quyết định |
0,5 ngày |
Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Quyết định thành lập hội đồng |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
- Hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo quyết định |
2 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo sở |
|
||||
Bước 6 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn): Công bố tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị |
|||||||||
10 |
2.001832.000.00.00.H50 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm, thủy sản |
Trường hợp lĩnh vực Trồng trọt: 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ - Tổ chức tập huấn - Dự thảo Giấy chứng nhận |
9 ngày |
Phòng Trồng trọt - Chi cục trồng trọt và BVTV |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Lãnh đạo Phòng |
|
||||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 5 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Trường hợp lĩnh vực Quản lý chất lượng NLS và TS: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ và đánh giá bài thi xác nhận kiến thức ATTP |
3 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng NLS và TS - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan ký Giấy xác nhận kiến thức ATTP và chuyển về Phòng Quản lý chất lượng |
0,5 ngày |
Chi cục Quản lý chất nông lâm sản và thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng NLS và TS |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
11 |
2.001827.000.00.00.H50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
Trường hợp lĩnh vực Trồng trọt: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ - Quyết định thành lập đoàn thẩm định - Dự thảo GCN |
12 ngày |
Phòng Trồng trọt - Chi cục trồng trọt và BVTV |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Lãnh đạo Phòng |
|
||||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 5 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Trường hợp lĩnh vực Quản lý chất lượng NLS và TS: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ Thành lập đoàn thẩm định tại cơ sở Thẩm định trực tiếp tại cơ sở để đánh giá xếp loại đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận ATTP, dự thảo giấy chứng nhận |
5 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
0,5 ngày |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
12 |
2.001823.000.00.00.H50 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Trường hợp lĩnh vực Trồng trọt: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ - Quyết định thành lập đoàn thẩm định - Dự thảo GCN |
12 ngày |
Phòng Trồng trọt - Chi cục trồng trọt và BVTV |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Lãnh đạo Phòng |
|
||||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 5 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
|
|
|
Trường hợp lĩnh vực Quản lý chất lượng NLS và TS: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ Thành lập đoàn thẩm định tại cơ sở Thẩm định trực tiếp tại cơ sở để đánh giá xếp loại đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận ATTP, dự thảo giấy chứng nhận |
5 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
0,5 ngày |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
13 |
2.001819.000.00.00.H50 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận) |
Trường hợp lĩnh vực Trồng trọt: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ - Quyết định thành lập đoàn thẩm định - Dự thảo GCN |
1,5 ngày |
Phòng Trồng trọt - Chi cục trồng trọt và BVTV |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Lãnh đạo Phòng |
|
||||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 5 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Phòng Trồng trọt |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Trường hợp lĩnh vực Quản lý chất lượng NLS và TS: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý chất lượng |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ - Kiểm tra lại hồ sơ và đối chiếu thông tin trên giấy chứng nhận ATTP đề nghị thay đổi, bổ sung... - Dự thảo Giấy chứng nhận |
3 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan ký Cấp lại Giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý chất lượng |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Lĩnh vực Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn): Công bố tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị |
||||||||
1 |
1.008004.000.00.00.H50 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn hoặc hội đồng đánh giá (nếu có) xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
UBND xã |
Công chức |
|
||||
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, ký ban hành |
1 ngày |
UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
|
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
Tổng cộng: 14 quy trình (gồm 13 quy trình cấp tỉnh và 01 quy trình cấp xã)./.
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tỉnh đến 31/12/2020 Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 23/01/2021
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát sóng quảng bá kênh truyền hình Lạng Sơn trên vệ tinh giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 666/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình trọng tâm công tác tư pháp năm 2020 Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 666/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 79/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019 Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 79/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn nguồn sử dụng đất tỉnh năm 2019 hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 13/07/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 797/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục tài sản mua sắm tập trung của cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2018 công bố 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thép nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2017 của Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2017 công bố 31 thủ tục hành chính sửa đổi, 03 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai, môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2017 công bố 06 thủ tục hành chính mới; 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1496/QĐ-UBND công nhận và cấp Bằng công nhận Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia năm 2017 Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh, bổ sung Chương trình khuyến công kèm theo Quyết định 2937/QĐ-UBND Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 79/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2017 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Xúc tiến đầu tư với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Sở Du lịch thành phố Hải Phòng Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 666/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trọng tâm của tỉnh Nam Định năm 2016 Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Cựu thanh niên xung phong huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Thăng Long tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 666/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 1061/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 33-NQ/TW “Về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Hải Hậu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương đã ban hành trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 17/04/2015
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu và kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non xã Cường Thịnh đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 666/QĐ-UBND về Danh mục những nhiệm vụ trọng tâm trong tháng 4 và Quý II năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa 6 tháng năm 2012 và năm 2013 Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2013 công bố thay thế thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký kinh doanh áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế làm việc của Ban công tác Người cao tuổi tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 666/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2013 tại thành phố Đà Nẵng Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm đến năm 2015” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/07/2012 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2012 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2012 về định mức chi phí lập quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định tổ chức Khối giao ước thi đua và Bảng tiêu chuẩn chung hướng dẫn chấm điểm giao ước thi đua của tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 14/07/2012
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 1496/QĐ-UBND phê duyệt chi phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ dân bị thu hồi diện tích đất còn lại nhỏ, không thể sản xuất, thuộc công trình sử dụng nước sau hồ Thuỷ điện Cần Đơn, huyện Bù Đốp do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 01/07/2010 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch chi tiết ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, đợt 2 - năm 2010 Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2010 xếp loại đường để xác định giá cước vận tải hàng hóa đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 13/11/2010
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2010 về kiện toàn Hội đồng Giáo dục quốc phòng - an ninh thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/04/2010 | Cập nhật: 07/04/2010
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 02/08/2011
Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/05/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2009 hướng dẫn chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 78/2008/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 02/06/2010
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2009 duyệt điều chỉnh lộ giới tuyến đường vòng cung, trục đường Bắc Nam khu đô thị mới Thủ Thiêm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/03/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/07/2008 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh quy trình thẩm định và quyết định đầu tư, đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/06/2008 | Cập nhật: 28/07/2008
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2007 Quy định về dạy thêm, học thêm do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/06/2007 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 06/07/2013