Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 1793/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 15/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Dân tộc, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1793/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 420/Tr-BDT ngày 28 tháng 6 năm 2019 về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình (11 quy trình nội bộ và 2 quy trình liên thông) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Ban Dân tộc có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản cho công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Dân tộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
A |
Lĩnh vực chính sách dân tộc |
|
|
1 |
Thủ tục: Quy định chế độ trợ cấp đối với đối tượng sinh viên dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh BRVT - Thời hạn giải quyết: theo quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh |
||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Văn thư Ban Dân tộc tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Trưởng phòng chính sách |
1 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Trưởng phòng chính sách phân công cho chuyên viên xử lý |
1 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
10 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản trả kết quả |
Bước 4 |
Trưởng phòng chính sách thẩm định lại và xem xét kết quả |
5 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Trưởng phòng chính sách trình Lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả và chuyển bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả |
2 ngày làm việc |
Phiếu trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
|
|
B |
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh - Thời hạn giải quyết: theo quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục tên các thủ tục cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
||
Bước 1 |
Văn thư Ban Dân tộc tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Trưởng ban |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Ban Dân tộc chuyển đơn đến bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thanh tra Ban nghiên cứu, tham mưu lãnh đạo ban thụ lý đơn để giải quyết, trường hợp không thụ lý thì nêu rõ lý do để đương sự biết |
10 ngày làm việc |
Văn bản thụ lý hoặc không thụ lý |
Bước 4 |
Thanh tra Ban Dân tộc tổ chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Ban |
10 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 5 |
Thanh tra Ban tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau), trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại |
1 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Chánh thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo ban ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản |
2 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban ký ban hành văn bản |
1 ngày làm việc |
Ban hành QĐ |
Bước 8 |
Văn thư ban hành văn bản |
1/2 ngày làm việc |
Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
|
|
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh - Thời hạn giải quyết: theo quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục tên các thủ tục cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
||
Bước 1 |
Văn thư Ban Dân tộc tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Trưởng ban |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Ban Dân tộc chuyển đơn đến bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thanh tra Ban nghiên cứu, tham mưu lãnh đạo ban thụ lý đơn để giải quyết, trường hợp không thụ lý thì nêu rõ lý do để đương sự biết |
10 ngày làm việc |
Văn bản thụ lý hoặc không thụ lý |
Bước 4 |
Thanh tra Ban Dân tộc tổ chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Ban |
24 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 5 |
Thanh tra Ban tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau), trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại |
1 ngày làm việc |
Biên bản |
Bước 6 |
Chánh thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo ban ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản |
1 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban ký ban hành văn bản |
1 ngày làm việc |
Ban hành quyết định |
Bước 8 |
Văn thư ban hành văn bản |
1/2 ngày làm việc |
Vào sổ phát hành |
Bước 9 |
Công bố quyết định giải quyết khiếu nại tố cáo lần 2 tại cuộc họp cơ quan; niêm yết tại trụ sở cơ quan; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng, tống đạt quyết định đến đương sự |
1 ngày làm việc |
Biên bản công bố |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 ngày làm việc |
|
|
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo lần hai tại cấp tỉnh - Thời hạn giải quyết: theo quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục tên các thủ tục cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
||
Bước 1 |
Văn thư Ban Dân tộc tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Trưởng ban |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Ban Dân tộc chuyển đơn đến bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thanh tra Ban nghiên cứu kiểm tra, xác minh họ, tên, địa chỉ người tố cáo và tham mưu lãnh đạo ban quyết định thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết, nếu không thụ lý thì thông báo cho đương sự biết lý do, nếu có yêu cầu |
10 ngày làm việc |
Văn bản thụ lý hoặc không thụ lý |
Bước 4 |
Thanh tra Ban thụ lý xác minh nội dung tố cáo |
30 ngày làm việc |
báo cáo xác minh |
Bước 5 |
Thanh tra Ban báo cáo kết quả xác minh và tham mưu cho lãnh đạo ban kết luận nội dung tố cáo |
6 ngày làm việc |
Dự thảo kết luận giải quyết tố cáo |
Bước 6 |
Trưởng ban căn cứ kết quả xác minh, kết luận nội dung tố cáo để xử lý theo quy định tại điều 24 Thông tư 06/2013/TT- TTCP ngày 30/9/2013) |
6 ngày làm việc |
Ban hành văn bản |
Bước 7 |
Văn thư ban hành văn bản, hồ sơ liên quan gửi đến tổ chức, cá nhân có liên quan theo tình huống xử lý tố cáo của người giải quyết tố cáo |
1,5 ngày làm việc |
Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
55 ngày làm việc |
|
|
II |
Lĩnh vực tiếp công dân |
|
|
1 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh - Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
||
Bước 1 |
Thanh tra Ban đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền; ghi vào sổ tiếp công dân. Chánh thanh tra nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu đầy đủ, trung thực, chính xác; nội dung nào chưa rõ thì đề nghị công dân trình bày thêm, sau đó đọc lại cho công dân nghe và đề nghị công dân ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản. |
1 ngày làm việc |
Sổ tiếp công dân, biên bản ghi chép |
Bước 2 |
Chánh thanh tra phân loại xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân, tham mưu cho lãnh đạo Ban thụ lý giải quyết. Trường hợp kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì tham mưu cho lãnh đạo Ban phân công cho bộ phận chuyên môn nghiên cứu, xem xét, giải quyết. Trường hợp kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của người kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, đơn vị, tổ chức có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem xét giải quyết. |
1/2 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả tiếp công dân hoặc văn bản chuyển đơn |
Bước 3 |
Văn thư vào sổ, phát hành văn bản |
1/2 ngày làm việc |
Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
2 ngày làm việc |
|
|
III |
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
1 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh. - Theo quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục tên các thủ tục cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
||
Bước 1 |
Văn thư tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển đến Trưởng ban |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Trưởng ban xem xét nội dung đơn thư chuyển đến Chánh thanh tra thụ lý giải quyết |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Chánh thanh tra căn cứ nội dung đơn thư và thẩm quyền giải quyết, tùy theo từng trường hợp cụ thể tham mưu cho lãnh đạo Ban ban hành văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban ký ban hành văn bản |
1 ngày làm việc |
Duyệt Văn bản |
Bước 5 |
Văn thư phát hành văn bản |
1/2 ngày làm việc |
Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
8 ngày làm việc |
|
|
III |
Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng |
|
|
1 |
Thủ tục kê khai tài sản thu nhập: - Thời gian thực hiện theo quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
||
Bước 1 |
Chánh văn phòng tham mưu cho lãnh đạo Ban ban hành văn bản thông báo đến các cá nhân có nghĩa vụ kê khai theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản thông báo |
Bước 2 |
Lãnh đạo Ban ký ban hành văn bản |
1/2 ngày làm việc |
Duyệt thông báo |
Bước 3 |
Chánh Văn phòng triển khai việc kê khai và biểu mẫu đến cá nhân |
1/2 ngày làm việc |
Thông báo kèm biểu mẫu |
Bước 4 |
Người có nghĩa vụ kê khai phải hoàn thành việc kê khai theo quy định và nộp về Văn phòng |
2 ngày làm việc |
Bản kê khai tài sản thu nhập cá nhân |
Bước 5 |
Chánh Văn phòng tiếp nhận, kiểm tra, sao lục, gửi, lưu, quản lý Bản kê khai |
2 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 6 |
Chánh Văn phòng tham mưu cho Lãnh đạo ban ban hành văn bản thông báo cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ kê khai và báo cáo kết quả kê khai cho Thanh tra tỉnh, Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy, Đảng ủy khối cơ quan |
2 ngày làm việc |
Văn bản thông báo hoàn thành nghĩa vụ công khai |
Bước 7 |
Văn thư phát hành văn bản |
1/2 ngày làm việc |
Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
8 ngày làm việc |
|
|
2 |
Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập - Thời gian thực hiện theo quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
||
Bước 1 |
Chánh Văn phòng tham mưu cho lãnh đạo Ban ban hành kế hoạch công khai bản kê khai trong cơ quan phù hợp với điều kiện, đặc điểm |
1 ngày làm việc |
Dự thảo kế hoạch |
Bước 2 |
Lãnh đạo Ban phê duyệt kế hoạch và chuyển văn thư phát hành |
1/2 ngày làm việc |
Duyệt kế hoạch |
Bước 3 |
Văn thư vào sổ, phát hành văn bản (bản ký số) |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Chánh Văn phòng tham mưu lãnh đạo Ban ban hành văn bản thông báo kế hoạch công khai tài sản và phân công nhiệm vụ tổ chức cuộc họp công khai tài sản thu nhập |
1 ngày làm việc |
Dự thảo thông báo |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban phê duyệt và chuyển văn thư phát hành |
1 ngày làm việc |
Duyệt thông báo |
|
Văn thư vào s |
|
|
Bước 6 |
Chánh Văn phòng phổ biến đến từng bộ phận kế hoạch công khai, kèm theo bản sao các bản kê khai để các bộ phận tổ chức công khai |
1/2 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 |
Các bộ phận tổ chức công khai và ghi biên bản gửi về Văn phòng |
1/2 ngày làm việc |
Biên bản cuộc họp |
Bước 8 |
Chánh Văn phòng tổng hợp kết quả công khai và lập báo cáo gửi các cơ quan liên quan |
1 ngày làm việc |
Dự thảo báo cáo |
Bước 9 |
Lãnh đạo Ban phê duyệt báo cáo và chuyển văn thư phát hành |
1 ngày làm việc |
Duyệt báo cáo |
Bước 10 |
Văn thư phát hành văn bản |
1 ngày làm việc |
Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
8 ngày làm việc |
|
|
3 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập - Thời gian thực hiện theo quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
||
Bước 1 |
Chánh văn phòng phối hợp với Chi bộ tham mưu cho Bí thư chi bộ họp quyết định xác minh đối tượng dự kiến được xác minh |
1 ngày làm việc |
Biên bản họp |
Bước 2 |
Chánh Văn phòng tham mưu cho Lãnh đạo Ban ban hành quyết định xác minh đối với người được dự kiến |
1 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban phê duyệt và chuyển văn thư phát hành |
1 ngày làm việc |
Duyệt văn bản |
Bước 4 |
Chánh văn phòng tham mưu cho Lãnh đạo Ban ban hành quyết định thành lập Tổ xác minh |
1 ngày làm việc |
Dự thảo qđ thành lập tổ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban phê duyệt và chuyển văn thư phát hành |
1 ngày làm việc |
Duyệt văn bản |
Bước 6 |
Tổ xác minh làm việc và báo cáo cho lãnh đạo Ban |
5 ngày làm việc |
báo cáo xác minh |
Bước 7 |
Tổ xác minh tham mưu cho lãnh đạo Ban ban hành kết luận xác minh và kiến nghị đối với người được xác minh |
2 ngày làm việc |
Dự thảo báo cáo |
Bước 8 |
Lãnh đạo Ban phê duyệt và chuyển văn thư phát hành |
1 ngày làm việc |
Duyệt văn bản |
Bước 9 |
Văn thư phát hành văn bản |
1 ngày làm việc |
Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
14 ngày làm việc |
|
|
4 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình - Thời gian thực hiện theo quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
||
Bước 1 |
Văn thư tiếp nhận văn bản hoặc người đến trực tiếp cơ quan yêu cầu giải trình và báo cáo với Chánh Văn phòng |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận |
Bước 2 |
Chánh Văn phòng vào sổ tiếp nhận nội dung yêu cầu giải trình, ghi chép nội dung, tập hợp thông tin, tài liệu có liên quan và báo cáo với lãnh đạo Ban |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Chánh văn phòng tham mưu cho lãnh đạo Ban văn bản giải trình hoặc từ chối giải trình và nêu rõ lý do. Trường hợp yêu cầu giải trình không thuộc trách nhiệm thì hướng dẫn người yêu cầu gửi văn bản đến đúng cơ quan có trách nhiệm giải trình |
3 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban phê duyệt và chuyển văn thư phát hành |
1 ngày làm việc |
Duyệt văn bản |
Bước 5 |
Văn thư phát hành văn bản |
1 ngày làm việc |
Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
6 ngày làm việc |
|
|
5 |
Thủ tục thực hiện giải trình - Thời gian thực hiện theo quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
||
Bước 1 |
Lãnh đạo Ban chuyển văn bản yêu cầu giải trình và thông tin kèm theo để tổ xác minh nghiên cứu |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 2 |
Tổ xác minh nghiên cứu tài liệu |
1 ngày làm việc |
Xử lý hồ sơ |
Bước 3 |
Tổ xác minh thu thập tài liệu, xác minh thông tin có liên quan và báo cáo với lãnh đạo Ban |
10 ngày làm việc |
Báo cáo xác minh |
Bước 4 |
Tổ xác minh tham mưu cho Lãnh đạo Ban ban hành văn bản giải trình |
1 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban phê duyệt văn bản và chuyển văn thư phát hành |
1 ngày làm việc |
Duyệt văn bản |
Bước 6 |
Văn thư phát hành văn bản và gửi đến người yêu cầu giải trình |
1 ngày làm việc |
Phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
|
PHỤ LỤC III:
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CỦA BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
|||
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
1 |
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số - Thời gian giải quyết thực hiện theo quyết định 1339/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
||
Bước 1A |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 1B |
Văn thư Ban Dân tộc tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Trưởng phòng chính sách |
1/2 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm |
Bước 2B |
Trưởng phòng chính sách phân công cho chuyên viên xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm |
Bước 3B |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
4 ngày làm việc |
Dự thảo phiếu trả kết quả |
Bước 4B |
Trưởng phòng chính sách thẩm định lại và xem xét kết quả |
1 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm |
Bước 5B |
Trưởng phòng chính sách trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả |
1 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm |
Bước 6B |
Lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả và chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo quyết định |
Bước 1C |
Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ |
5 ngày làm việc |
Phiếu trình |
Bước 2C |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản |
1 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 3C |
Công chức viên chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
|
|
2 |
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số - Thời gian giải quyết thực hiện theo quyết định 1339/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
||
Bước 1A |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 1B |
Văn thư Ban Dân tộc tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Trưởng phòng chính sách |
1/2 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm |
Bước 2B |
Trưởng phòng chính sách phân công cho chuyên viên xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm |
Bước 3B |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét |
4 ngày làm việc |
Dự thảo tờ trình và quyết định |
Bước 4B |
Trưởng phòng chính sách thẩm định lại và xem xét kết quả |
1 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm |
Bước 5B |
Trưởng phòng chính sách trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả |
1 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm |
Bước 6B |
Lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả và chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo quyết định |
Bước 1C |
Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ |
5 ngày làm việc |
|
Bước 2C |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản |
1 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 3C |
Công chức viên chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu trả kết quả |
Tổng cộng thời gian giải quyết TTHC: |
15 ngày làm việc |
|
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 17 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 12 thủ tục hành chính mới và 13 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 1339/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định 2053/QĐ-TTg ban hành Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 1111/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch kinh phí hỗ trợ cho các địa phương thực hiện chuyển đổi diện tích từ trồng lúa sang trồng ngô trên đất trồng lúa năm 2017 theo Quyết định 915/QĐ-TTg Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng sân vận động xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông ở cấp tỉnh, cấp huyện, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Người Hoa huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước nhiệm kỳ 2015-2020 Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế làm việc của Ban Công tác người cao tuổi tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động ứng phó khẩn cấp với các chủng vi rút cúm gia cầm nguy hiểm có khả năng lây sang người Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về vấn đề cấp bách trong lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế xử lý nợ bị rủi ro thuộc nguồn vốn uỷ thác địa phương Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thành lập “Sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Thanh Hóa" Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời tiêu chí nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng phát thanh, truyền hình tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 – 2015 Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 08/10/2012
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn năm 2012 - 2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 19/10/2011 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt “Kế hoạch phát triển Y, Dược cổ truyền giai đoạn 2011 - 2015” Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2011 về ban hành danh mục các lĩnh vực ưu tiên xúc tiến đầu tư vào Hà Tĩnh giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 05/04/2011 | Cập nhật: 10/06/2011
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 20/05/2009 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình trên các tuyến, trục đường phố chính đô thị thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 05/05/2008 | Cập nhật: 13/09/2010
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi điểm a, b thuộc khoản 1, mục II, phần B của Phương án bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị quyết 23/2006/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định phê duyệt 647/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 30/07/2007 | Cập nhật: 26/08/2011