Quyết định 1339/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 1339/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 15/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hải Phòng, ngày 15 tháng 06 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN AN DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 358/TTr-STN&MT ngày 11/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 48 dự án/180,17 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Dương có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Dương tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án phải chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên trước khi thực hiện việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Dương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
TT An Dương |
Lê Thiện |
Đại Bản |
An Hòa |
Hồng Phong |
Tân Tiến |
An Hưng |
An Hồng |
Bắc Sơn |
Nam Sơn |
Lê Lợi |
Đặng Cương |
Đồng Thái |
Quốc Tuấn |
An Đồng |
Hồng Thái |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(c)=(1)+… +(17) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
10.418,77 |
205,85 |
707,12 |
1.156,40 |
941,08 |
957,80 |
465,08 |
555,71 |
825,17 |
467,08 |
416,88 |
550,88 |
509,48 |
560,04 |
699,46 |
692,53 |
708,21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.086,04 |
83,27 |
387,34 |
664,94 |
604,99 |
548,34 |
183,37 |
205,83 |
312,31 |
171,01 |
83,68 |
287,39 |
259,97 |
302,11 |
419,52 |
133,97 |
438,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.918,92 |
32,10 |
301,80 |
552,30 |
498,29 |
401,46 |
170,26 |
198,42 |
229,81 |
164,14 |
56,44 |
210,16 |
220,42 |
199,00 |
352,48 |
40,36 |
291,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
38,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11,22 |
- |
- |
- |
27,40 |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
850,86 |
34,31 |
64,92 |
98,12 |
83,59 |
128,43 |
- |
- |
56,76 |
0,79 |
15,96 |
64,83 |
- |
83,00 |
50,29 |
60,58 |
109,37 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
259,55 |
16,87 |
19,34 |
11,60 |
23,11 |
9,05 |
13,11 |
7,41 |
14,52 |
6,08 |
6,98 |
12,40 |
12,15 |
20,11 |
16,81 |
33,03 |
37,01 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
18,08 |
- |
1,28 |
2,92 |
- |
9,40 |
- |
- |
- |
- |
4,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.244,53 |
122,23 |
316,56 |
491,46 |
332,94 |
409,46 |
279,46 |
349,88 |
509,04 |
271,54 |
318,20 |
263,49 |
249,51 |
257,93 |
259,88 |
546,60 |
266,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
63,25 |
0,18 |
15,66 |
9,18 |
0,09 |
- |
0,23 |
7,11 |
21,35 |
4,97 |
0,01 |
- |
- |
4,47 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,14 |
4,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,34 |
2,30 |
1,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
528,25 |
- |
- |
- |
83,48 |
234,40 |
38,31 |
103,47 |
12,74 |
4,59 |
- |
51,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
79,39 |
10,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
1,66 |
0,52 |
- |
- |
0,24 |
0,19 |
- |
66,23 |
0,47 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
496,92 |
11,12 |
38,00 |
20,01 |
- |
4,56 |
3,75 |
33,33 |
197,18 |
25,82 |
92,33 |
13,01 |
- |
1,05 |
0,60 |
42,26 |
14,19 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.855,69 |
35,10 |
115,82 |
216,96 |
109,57 |
76,02 |
96,22 |
73,24 |
99,37 |
100,87 |
108,72 |
91,33 |
89,61 |
165,84 |
105,94 |
232,53 |
138,50 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,06 |
- |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.298,34 |
- |
50,44 |
70,91 |
51,12 |
47,00 |
107,31 |
120,08 |
60,79 |
94,59 |
90,29 |
69,03 |
148,20 |
52,83 |
111,29 |
161,07 |
63,45 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
37,55 |
37,55 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,24 |
3,20 |
0,22 |
0,23 |
0,76 |
0,39 |
0,45 |
0,31 |
0,80 |
0,93 |
1,09 |
0,35 |
0,87 |
0,68 |
0,44 |
1,14 |
0,38 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,95 |
1,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,52 |
- |
- |
0,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,92 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
34,09 |
1,23 |
1,69 |
0,26 |
3,70 |
- |
1,37 |
2,14 |
0,12 |
5,63 |
1,81 |
0,66 |
1,65 |
4,74 |
2,03 |
3,11 |
3,95 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
93,46 |
1,44 |
8,36 |
9,63 |
5,12 |
6,20 |
5,90 |
4,88 |
4,22 |
5,11 |
4,72 |
2,85 |
6,40 |
3,73 |
6,18 |
9,65 |
9,07 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,43 |
- |
- |
- |
3,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,94 |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
1,76 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,13 |
0,38 |
0,36 |
0,71 |
0,28 |
0,45 |
0,37 |
0,49 |
1,04 |
0,60 |
- |
0,34 |
1,52 |
1,04 |
0,17 |
1,01 |
0,37 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,97 |
3,08 |
- |
- |
- |
- |
3,96 |
- |
- |
- |
0,52 |
- |
- |
2,17 |
- |
- |
0,25 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
17,73 |
0,21 |
0,36 |
0,86 |
1,06 |
3,41 |
0,43 |
1,00 |
0,72 |
0,97 |
0,71 |
0,92 |
1,02 |
0,74 |
1,57 |
1,85 |
1,90 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
656,43 |
11,85 |
66,57 |
161,90 |
74,45 |
37,03 |
17,88 |
- |
106,37 |
24,00 |
16,39 |
33,33 |
- |
20,42 |
31,60 |
26,79 |
27,85 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
30,66 |
0,66 |
19,08 |
- |
- |
- |
3,28 |
2,87 |
- |
0,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,71 |
3,31 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,90 |
- |
- |
0,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
88,20 |
0,35 |
3,22 |
- |
3,15 |
- |
2,25 |
- |
3,82 |
24,53 |
15,00 |
- |
- |
- |
20,10 |
11,96 |
3,82 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
205,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
TT An Dương |
Lê Thiện |
Đại Bản |
An Hòa |
Hồng Phong |
Tân Tiến |
An Hưng |
An Hồng |
Bắc Sơn |
Nam Sơn |
Lê Lợi |
Đặng Cương |
Đồng Thái |
Quốc Tuấn |
An Đồng |
Hồng Thái |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+ …+(16) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích đất chuyển mục đích |
|
177,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Nhóm chuyển mục đích sử dụng đất có cân đối số liệu |
|
170,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
153,29 |
11,06 |
- |
0,46 |
0,51 |
1,30 |
- |
- |
0,56 |
- |
- |
42,03 |
6,30 |
5,54 |
1,41 |
75,34 |
8,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
148,16 |
10,71 |
- |
0,05 |
0,25 |
1,30 |
- |
- |
0,56 |
- |
- |
40,63 |
3,59 |
5,54 |
1,41 |
75,34 |
8,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,45 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,68 |
0,35 |
|
0,41 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
1,40 |
1,26 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
9,40 |
|
|
|
|
9,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUC/NKH |
9,40 |
|
|
|
|
9,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất PNN |
PNN/PNN |
4,45 |
|
4,00 |
|
0,15 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp |
CSD/PNN |
3,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
|
3,04 |
|
B |
Nhóm chuyển mục đích sử dụng đất không đưa vào cân đối số liệu do đang triển khai nên đã đưa vào thống kê 2015 và do không thay đổi mã loại đất so với hiện trạng |
|
6,89 |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
0,68 |
5,61 |
- |
- |
0,43 |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN |
NNP/PNN |
6,89 |
|
|
|
0,05 |
|
|
0,68 |
5,61 |
|
|
0,43 |
|
0,12 |
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|
||||||||||||||
TT An Dương |
Lê Thiện |
Đại Bản |
An Hòa |
Hồng Phong |
Tân Tiến |
An Hưng |
An Hồng |
Bắc Sơn |
Nam Sơn |
Lê Lợi |
Đặng Cương |
Đồng Thái |
Quốc Tuấn |
An Đồng |
Hồng Thái |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+… +(16) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích đất thu hồi |
|
180,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Nhóm thu hồi đất có cân đối số liệu |
|
170,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP |
153,29 |
11,06 |
|
0,46 |
0,51 |
1,30 |
|
|
0,56 |
|
|
42,03 |
6,30 |
5,54 |
1,41 |
75,34 |
8,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
148,16 |
10,71 |
|
0,05 |
0,25 |
1,30 |
|
|
0,56 |
|
|
40,63 |
3,59 |
5,54 |
1,41 |
75,34 |
8,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,45 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,68 |
0,35 |
|
0,41 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
1,40 |
1,26 |
|
|
|
|
2 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp |
NNP |
9,40 |
|
|
|
|
9,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa |
|
9,40 |
|
|
|
|
9,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,45 |
|
4,00 |
|
0,15 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,00 |
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,40 |
|
|
|
0,10 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
|
3,04 |
|
B |
Nhóm thu hồi đất không đưa vào cân đối số liệu do đang triển khai nên đã đưa vào thống kê 2015 do không thay đổi mã loại đất so với hiện trạng |
|
9,48 |
0,50 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
0,68 |
5,61 |
0,30 |
1,29 |
0,43 |
- |
0,12 |
- |
0,50 |
- |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,89 |
|
|
|
0,05 |
|
|
0,68 |
5,61 |
|
|
0,43 |
|
0,12 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp (không thay đổi mã loại đất) |
PNN |
2,59 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
1,29 |
|
|
|
|
0,50 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT An Dương |
Lê Thiện |
Đại Bản |
An Hòa |
Hồng Phong |
Tân Tiến |
An Hưng |
An Hồng |
Bắc Sơn |
Nam Sơn |
Lê Lợi |
Đặng Cương |
Đồng Thái |
Quốc Tuấn |
An Đồng |
Hồng Thái |
Hồng Thái |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+… +(17) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
|
3,04 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
|
3,04 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Hiện trạng trước khi thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất |
Tăng, giảm thu hồi sau khi chuyển mục đích sử dụng đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý (Quyết định phê duyệt, văn bản chấp thuận hoặc Nghị quyết) của HĐND thành phố |
|||
Diện tích (ha) |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Loại đất |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(9) |
(10) |
I |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP KẾ HOẠCH 2015 |
|
|
42,70 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị - dịch vụ thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ |
Công ty Cổ phần khu công nghiệp Sài Gòn |
41,30 |
LUC |
41,30 |
ONT |
Lê Lợi; Quốc Tuấn |
Lê Lợi (Đầm Phường, Đầm Sôn, làng Trạm Bạc); Quốc Tuấn (Bãi Thanh Mai, thôn Nhu Kiều) |
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 03.9.2014 của UBND thành phố Vv phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH chi tiết tỷ lệ 1/2000 KCN Tràng Duệ mở rộng |
Đã hoàn thiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng đang hoàn thiện hồ sơ trình UBND thành phố giao đất. |
1,40 |
NTS |
1,40 |
ONT |
|||||||
II |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP KẾ HOẠCH 2016 |
|
|
37,00 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu 2 bên trục đường thuộc dự án phát triển giao thông đô thị |
Công ty CP TMVT Trung Dũng |
0,23 |
LUC |
0,23 |
TMD |
Đặng Cương; Đồng Thái |
Đặng Cương (0,11 ha; Tờ số 2, thửa 460, 461, 451, 452, 454) - Đồng Thái (Tờ 12) |
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
2 |
Khu hậu cần của nhà máy Z173 |
Tổng cục Công nghiệp Quốc Phòng |
4,00 |
SKC |
4,00 |
CQP |
Lê Thiện, Đại Bản |
Tờ số 6 + 8 |
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
|
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
|
Xã Lê Lợi (6 điểm: |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,09 |
ONT |
|
ONT |
Lê Lợi |
Tờ số 09, thôn 5 Tràng Duệ, khu Cửa ông Tị, thửa 58, 59, 60, 61, 136, 137, 138, 139 |
Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 triển khai nhiệm vụ của Tổ công tác theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND TP rà soát, đẩy nhanh tiến độ đấu giá QSD Đ, cấp GCNQSD Đ để thu tiền SD Đ đối với diện tích đất xen kẹp, nhỏ lẻ, phù hợp với QH đất ở trên địa bàn thành phố |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
4 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,05 |
ONT |
|
ONT |
Lê Lợi |
Tờ 20, khu Cửa ông Tặng; thôn Đông Quy, thửa 13 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
|
5 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,33 |
LUC |
0,33 |
ONT |
Lê Lợi |
Tờ 20, khu Cửa ông Ban, thôn 1 Tràng Duệ, thửa 109, 108, 107, 106, 105, 104, 103, 121, 120, |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
|
6 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,34 |
LUC |
0,34 |
ONT |
Lê Lợi |
Tờ 26, khu Cửa ông Tâm, thôn Trạm Bạc, thửa 139, 153, 140, 152, 170. |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
|
7 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,25 |
LUC |
0,25 |
ONT |
An Hòa |
Tờ số 44; thửa 35,36,37,38,39,40,41 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
|
8 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,16 |
NTS |
0,16 |
ONT |
An Hòa |
Tờ 34; thửa 457 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
|
9 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,10 |
DGD |
0,10 |
ONT |
An Hòa |
Tờ số 34; thửa 425; 426; 427 |
Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 triển khai nhiệm vụ của Tổ công tác theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND TP rà soát, đẩy nhanh tiến độ đấu giá QSD Đ, cấp GCNQSĐ Đ để thu tiền SD Đ đối với diện tích đất xen kẹp, nhỏ lẻ, phù hợp với QH đất ở trên địa bàn thành phố |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
10 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,10 |
NTS |
0,10 |
ONT |
An Hòa |
Tờ 34; thửa 458A |
||
11 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,05 |
TSC |
0,05 |
ONT |
An Hòa |
Tờ 34; thửa 562 |
||
12 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,03 |
ONT |
|
ONT |
An Hòa |
Tờ 44; thửa 156 |
||
13 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,35 |
LUC |
0,35 |
ONT |
Thị Trấn An Dương |
Tờ 06, thửa 64 và tờ 05, thửa 485, 486, 490, 491, 492, 494 |
||
14 |
Đấu giá đất 2 bên tuyến đường giao thông đô thị (Lô TM19, TT40, TT41) |
Trung tâm PTQĐ thành phố |
5,42 |
LUC |
5,42 |
ONT |
Đồng Thái |
Đồng Thái |
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
15 |
Đấu giá đất 2 bên tuyến đường giao thông đô thị (Lô TM 21) |
Trung tâm PTQĐ thành phố |
8,78 |
LUC |
8,78 |
ONT |
Hồng Thái; Đồng Thái |
Hồng Thái (Thôn Xích Thổ; xứ đồng Mỏ Chim, Tờ 5); Đồng Thái |
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
|
Đấu giá đất ở xen kẹp |
UBND huyện |
|
|
|
|
Xã Lê Lợi (3 điểm: 0,29ha, xã An Hưng (04 điểm: 0,50ha), xã Đồng Thái (2 điểm: 0,61 ha) |
|||
16 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,13 |
ONT |
|
ONT |
Lê Lợi |
Tờ 19, thửa 126 khu Ao ông Hiệp |
Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 triển khai nhiệm vụ của Tổ công tác theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND TP rà soát, đẩy nhanh tiến độ đấu giá QSD Đ, cấp GCNQSD Đ để thu tiền SD Đ đối với diện tích đất xen kẹp, nhỏ lẻ, phù hợp với QH đất ở trên địa bàn thành phố |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
17 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,05 |
ONT |
|
ONT |
Lê Lợi |
Tờ 23, thửa 66 Khu Ao bà Măng |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
|
18 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,11 |
ONT |
|
ONT |
Lê Lợi |
Tờ 26, thửa 52 Khu Ao ông Hùng |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
|
19 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,18 |
ONT |
|
ONT |
An Hưng |
Tờ 17, thửa 85B + 89A+90 thôn Đồng Hải |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
|
20 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,09 |
ONT |
|
ONT |
An Hưng |
Thôn Hạ; tờ 11, thửa 398 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
|
21 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,07 |
ONT |
|
ONT |
An Hưng |
Tờ 11, thửa 509 thôn Hạ |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
|
22 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,16 |
ONT |
|
ONT |
An Hưng |
Tờ 10, thửa 523 thôn Thắng Lợi |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
|
23 |
Dự án làm kho bãi và xưởng cơ khí |
Xí nghiệp 234 |
5,61 |
SKC |
|
SKC |
An Hồng |
Tờ 16, thửa: 32,33,31,265 |
- Thông báo thu hồi đất số 147/TB-UBND ngày 24.9.2009 |
Đã hoàn thiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng đang xác định giá đất cụ thể trình thành phố giao đất. |
24 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
6,19 |
LUC; HNK; NTS |
6,19 |
ONT |
Đặng Cương |
|
Đã có phương án bồi thường đến từng hộ dân và Quyết định thu hồi đất |
|
25 |
Trường mầm non xã Hồng Phong |
UBND xã Hồng Phong |
1,30 |
LUC |
1,30 |
DGD |
Hồng Phong |
Tờ 24, 24, 30 |
Quyết định số 4143/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: trường mầm non Hồng Phong. Nguồn vốn đầu tư: NSTP hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới. |
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố Hải Phòng |
26 |
Khu chăn nuôi tập trung |
Công ty CP giống gia cầm Lượng Huệ |
9,40 |
LUC |
9,40 |
NKH |
Hồng Phong |
|
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố Hải Phòng |
III |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP KẾ HOẠCH 2017 |
1,35 |
|
1,21 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm Biến áp 110KV |
Công ty TNHHMTV Điện lực Hải Phòng |
0,50 |
LUC |
0,50 |
DNL |
An Đồng |
An Đồng |
Quyết định số 1061/QĐ-BCT ngày 29.3.2017 của Bộ Công thương phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Tiểu dự án "Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực TP HP" thuộc dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của CP Đức |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
2 |
Đấu giá đất ở xen kẹp |
UBND huyện |
0,02 |
ONT |
|
ONT |
An Hòa |
Thôn Tinh Thủy |
Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 triển khai nhiệm vụ của Tổ công tác rà soát, đẩy nhanh tiến độ đấu giá QSD Đ, cấp GCNQSD Đ để thu tiền SD Đ đối với diện tích đất xen kẹp, nhỏ lẻ, phù hợp với QH |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
3 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,12 |
ONT |
|
ONT |
Đồng Thái |
Thôn Hoàng Mai -Khu Hè Hoàn |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
|
4 |
Cơ sở bảo quản nông sản, thủy sản |
Công ty TNHH Công nghệ Giang Sơn Việt Nam |
0,30 |
DCH |
0,30 |
SKC |
An Hưng |
|
Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND thành phố về việc chấp thuận dự án đầu tư |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
5 |
Khu tập kết Vật liệu xây dựng |
Đinh Văn Long |
0,41 |
SON |
0,41 |
SKC |
Đại Bản |
Tờ 19 |
- Phù hợp với quy hoạch nông thôn mới; Đã ký hợp đồng thuê quỹ đất công bãi bồi ven sông của xã làm bãi tệp kết vật liệu xây dựng từ những năm 2000. |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27.12.2017 của Hội đồng nhân dân huyện. |
IV |
CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 |
92,55 |
|
89,78 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giảm cường độ phát thải trong CCNL Điện - Khu vực miền Bắc |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
0,07 |
LUC |
0,07 |
DNL |
TT. An Dương, Lê Lợi, Tân Tiến, Đại Bản, An Đồng, Hồng Thái, Đồng Thái, Quốc Tuấn, Bắc Sơn |
(Đồng thái Tờ 3, 6); (Lê Lợi Tờ 10, 11, 25, 26); (Bắc Sơn Tờ 12, 19, 6) |
Quyết định số 1061/QĐ-BCT ngày 29.3.2017 của Bộ Công thương phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Tiểu dự án "Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực TP HP" thuộc dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
2 |
Mở rộng trường THCS An Dương |
Trường THCS An Dương |
0,41 |
LUC 0,06; NTS: 0,35 |
0,41 |
DGD |
TT An Dương |
Tờ 4 |
Quyết định 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND TP V/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 các dự án khởi công mới năm 2018-2019. |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
3 |
Tuyến điện 22KV, 35KV |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
0,07 |
LUC |
0,07 |
|
Đại Bản, An Hồng |
Tờ 3, 8; 26 |
Quyết định số 1061/QĐ-BCT ngày 29.3.2017 của Bộ Công thương phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Tiểu dự án "Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực TP HP" thuộc dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
4 |
Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn An Dương |
UBND thị trấn An Dương |
0,30 |
LUC |
0,30 |
NTD |
TT. An Dương |
Tờ 5 |
Quyết định số 3290/QĐ-UBND ngày 11.7.2017 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nghĩa trang liệt sỹ TT An Dương; hạng mục: Xây dựng nhà tưởng niệm và hệ thống công trình phụ trợ. |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
5 |
Giao đất ở cho đối tượng chính sách (ông Nguyễn Văn Hấp) |
Ông Nguyễn Văn Hấp |
0,02 |
LUC |
0,02 |
ONT |
Đại Bản |
Tờ 15 |
Công văn số 7956/VP-ĐC2 ngày 06.12.2016 của VP UBND TP v/v giải quyết nhu cầu giao đất ở, nhà ở cho các hộ gia đình chính sách, người có công trên địa bàn thành phố |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông Nam cầu Bính |
Sở Giao thông vận tải |
8,31 |
LUC |
8,31 |
DGT |
An Đồng |
Tờ 18, 19 |
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
7 |
Đấu giá đất ở xen kẹp |
UBND huyện |
0,38 |
LUC |
0,38 |
ONT |
Xã An Hồng |
Tờ 3 |
Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 triển khai nhiệm vụ của Tổ công tác rà soát, đẩy nhanh tiến độ đấu giá QSD Đ, cấp GCNQSD Đ để thu tiền SD Đ đối với diện tích đất xen kẹp, nhỏ lẻ, phù hợp với QH |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
8 |
Đấu giá đất ở xen kẹp |
UBND huyện |
0,14 |
LUC |
0,14 |
ONT |
Xã An Hồng |
Tờ 11; 7 |
||
9 |
Đấu giá đất ở xen kẹp (2 điểm: Khu Mà Bai Lương Quán và Khu Trạm Bơm Cách Hạ) |
UBND huyện |
0,51 |
BCS |
0,51 |
ONT |
Xã Nam Sơn |
Tờ 16, 26 |
||
10 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,18 |
ONT |
|
ONT |
Xã An Hưng |
Tờ 13 |
|
|
11 |
Quỹ đất đối ứng cho nhà thầu thực hiện dự án BT (Phía Tây Nam tỉnh lộ 208, phía còn lại sông Rế) |
Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ |
46,36 |
LUC |
46,36 |
TMD |
An Đồng, TT An Dương |
Tờ 10; Tờ 01, 02 |
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
12 |
Quỹ đất đối ứng cho nhà thầu thực hiện dự án BT (Phía sau Tổ hợp chất tẩy rửa - Mỹ Phẩm của tập đoàn VLC) |
29,87 |
LUC |
29,87 |
TMD |
An Đồng |
Tờ 17, 18, 19 |
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
|
13 |
Khu nhà ở cho người có thu nhập thấp |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
3,04 |
BCS |
3,04 |
ONT |
An Đồng |
Tờ 6, 8 |
Công văn số 2693/VP-QH ngày 26.6.2017 của UBND TP V/v thực hiện Dự án nhà ở xã hội tại xã An Đồng, huyện An Dương. |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
14 |
Xây dựng tuyến cống thoát nước từ Kênh Bắc Nam Hùng ra sông Cấm |
Sở Xây dựng |
0,70 |
DTL |
|
DTL |
Nam Sơn, Bắc Sơn |
Tờ 3, 6, 9, 10, 14, 15 |
|
Nghị quyết số 11-NQ/HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND TP |
15 |
Dự án bảo vệ nguồn nước thô Quán Vĩnh |
Công ty TNHH MTV KTCT TL An Hải |
1,89 |
SON |
|
SON |
Nam Sơn, An Đồng, TT An Dương |
|
Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 15/6/2017, số 2428/Q Đ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND thành phố V/v bổ sung nguồn vốn thực hiện Dự án Bảo vệ nguồn nước thô sông Rế. |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
16 |
Xây dựng phòng khám nhân đạo |
Công ty cổ phần Hùng Vỹ |
0,30 |
LUC |
0,30 |
DYT |
An Đồng |
Tờ 1 |
Thông báo thu hồi đất số 189/TB-UBND 25/06/2013 của UBNDTP; Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ 2017 trên địa bàn huyện An Dương |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 10/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thừa phát lại, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang năm 2021 Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát chuyên đề “Việc thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban quản lý Khu kinh tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên đường trên địa bàn các huyện Châu Phú, huyện Chợ Mới, huyện Tịnh Biên và huyện An Phú tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 1220/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh phố Hà Nội Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2020 về giao nhiệm vụ phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 06/05/2020
Nghị quyết 44/NQ-CP năm về phê duyệt Hiệp định về hỗ trợ lẫn nhau trong lĩnh vực hải quan giữa Việt Nam - Hoa Kỳ Ban hành: 11/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND về bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Kế hoạch “Chỉ tiêu kế hoạch giường cách ly, giường bệnh tại cơ sở y tế và bệnh viện dã chiến để phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra trên địa bàn tỉnh Kon Tum” Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại quốc tế và lĩnh vực điện được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 20/05/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên khu phố trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 3290/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 27/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 149/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 xác nhận kết quả miễn nhiệm Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2019 thông qua đề nghị xây dựng Nghị định quy định về định danh và xác thực điện tử Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2019 về mẫu phiếu khảo sát, tiêu chí tự đánh giá và phương pháp thu thập, tổng hợp, công khai kết quả đánh giá trực tuyến việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về đẩy mạnh thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016 – 2020 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau Kỳ họp thứ 6 - Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/05/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kết quả tư vấn sắp xếp, đổi mới cơ chế hoạt động của 64 đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh và tổng hợp kết quả sắp xếp, đổi mới cơ chế hoạt động của 136 đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Nghị quyết 149/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 132/NQ-HĐND về giao biên chế công chức và phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 của tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật về phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 3290/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình việc làm tỉnh Cà Mau giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức Đảng, mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị-xã hội; cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lễ hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/11/2018 | Cập nhật: 02/04/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật; công tác của Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân và công tác thi hành án năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ 10% dự phòng Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn ngân sách trung ương và Kế hoạch vốn đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2019, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 04/08/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Quyết định 3290/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Chứng thực áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh của đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 70/QĐ-UBND Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035 - Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1902/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Chương trình phát triển nhân lực năm 2018 Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh Quy hoạch đất lâm nghiệp và 3 loại rừng giai đoạn 2016-2025 tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Đồng Nai tham gia giữ gìn trật tự an toàn giao thông giai đoạn 2018-2022” Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2018 về nhiệm vụ liên quan đến công tác quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Hỗ trợ phụ nữ Thủ đô khởi nghiệp giai đoạn 2018-2025” Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt biên chế sự nghiệp tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp và thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển ngành cơ khí thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 08/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch Khu, Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về hỗ trợ khó khăn đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc theo Chỉ thị 79/CT.UB Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 23/NQ-HĐND về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm-Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 4 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lao động và Xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2017 ký Bản ghi nhớ thành lập Trung tâm ASEAN-Ấn Độ giữa các quốc gia thành viên ASEAN và Ấn Độ Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện công tác dân vận trong thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2017 về phân loại thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Đề án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức sản xuất tiên tiến, bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh chuyên đề giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 3290/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 chỉnh trang khu đô thị đường Phạm Ngũ Lão nối dài đến đường Mậu Thân, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo Phổ cập giáo dục, xóa mù chữ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Kiên Giang quản lý Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án khai thác tiềm năng vùng hồ các thủy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 05/09/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình hoạt động toàn khóa Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 21/04/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND bổ sung dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 20/06/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 về thành lập thôn 11, xã Đa Kai, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn Tổng quyết toán Ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2015 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2040 Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 07/09/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho Quỹ phát triển đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt bổ sung Quy hoạch cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quy định về kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước kèm theo Quyết định 473/QĐ-UBND do tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch Quản lý chất thải y tế tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 17/08/2015
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại dịch vụ ASEAN-Ấn Độ Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2014 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2014 về Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình hoạt động giám sát năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 về công nhận kết quả bầu cử chức danh Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Khoản 1, Mục I, Phần II Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Sơn La Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 phê duyệt Quy định tạm thời mức thu phí điều trị cho người nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trong cơ sở y tế công lập tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn sản xuất, kinh doanh đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2014 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 về nội dung kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 02/04/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh, thành lập thôn mới xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 giao biên chế công chức năm 2014 trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung, thay đổi thành viên Ban Chỉ đạo phát triển du lịch tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 về chương trình xây dựng nghị quyết năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch tuyển chọn, bố trí, sử dụng và đào tạo cộng tác viên công tác xã hội xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 16/06/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 về kết quả lấy phiếu tín nhiệm người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên bầu Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện lộ trình tiến tới Bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012 - 2015 và đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị bầu Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND điều chỉnh Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2013 tăng mức quà tặng đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 10/2007/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hoá thông tin tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La thực hiện công bố vào thời điểm 01 tháng 01 năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về bổ sung Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2012 bổ sung Nghị quyết 29/NQ-HĐND về Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 22/05/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2012 giao bổ sung biên chế sự nghiệp và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 07/NQ-HĐND về lập Quỹ bảo trợ trẻ em Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 10/06/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2011 thành lập Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2011 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án lập quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu thực hiện trong kế hoạch năm 2011 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2010 xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 1902/QĐ-UBND phê duyệt định mức chế độ dinh dưỡng tập luyện và thi đấu của vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao Ban hành: 08/11/2010 | Cập nhật: 21/01/2013
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2010 về phiên họp thường kỳ tháng 10 Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 25/10/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020" Ban hành: 24/06/2010 | Cập nhật: 28/09/2012
Nghị quyết 44/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2009 Ban hành: 05/09/2009 | Cập nhật: 07/09/2009
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2009 về cơ chế, chính sách hỗ trợ thí điểm xây dựng 3 công trình vệ sinh ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 26/08/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 19/02/2009
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2008 Chương trình, kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống, giảm nhẹ thiên tai tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/08/2008 | Cập nhật: 12/11/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1999 về điều chỉnh các đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2010 và dự án tổng quan giải quyết việc làm đến năm 2000 Ban hành: 16/04/1999 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1993 về bổ sung một số chủ trương, biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện tốt các đề án chuyên ngành đã được thông qua tại kỳ họp thứ 9 và thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá IV Ban hành: 01/11/1993 | Cập nhật: 17/07/2014