Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 11/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Dương Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 19/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2018/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 19 tháng 4 năm 2018 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHƯƠNG I QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2017/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi, bổ sung Điều 4 Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 90/TTr-SKHĐT ngày 16 tháng 4 năm 2018 sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh
“Chương I
GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 7.945,947 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 1.192 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 6.068 tỷ đồng, nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu: 530,947 tỷ đồng, nguồn thu hồi từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155 tỷ đồng) được giao như sau:
Điều 1. Vốn do tỉnh quản lý
Kế hoạch đầu tư đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh-tỉnh quản lý là 4.567,5 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 1.012 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 3.400,5 tỷ đồng, thu hồi từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155 tỷ đồng), gồm: Chuẩn bị đầu tư: 145 tỷ đồng, thực hiện đầu tư: 4.381,230 tỷ đồng, dự phòng: 41,270 tỷ đồng.
Kế hoạch vốn thực hiện đầu tư được phân bổ cho các lĩnh vực:
1. Lĩnh vực Giao thông
Kế hoạch vốn là 2.082 tỷ đồng (xổ số kiến thiết: 1.927 tỷ đồng, nguồn thu hồi từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155 tỷ đồng), đầu tư 29 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư là 358,46 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 23 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 1.723,54 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 là 12 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 1.341,84 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 11 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 381,7 tỷ đồng.
2. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Kế hoạch vốn là 360 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 100 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 260 tỷ đồng), đầu tư 41 dự án/đề án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 03 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 39,45 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 38 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 320,55 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 37 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 299,962 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 01 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 20,588 tỷ đồng.
3. Lĩnh vực Y tế
Kế hoạch vốn là 607,92 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 97,92 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 510 tỷ đồng), đầu tư 24 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 07 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 165,27 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 17 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 442,65 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 15 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 339,65 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 103 tỷ đồng.
4. Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Kế hoạch lĩnh vực Giáo dục, đào tạo, dạy nghề: 285,04 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 217,54 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 67,5 tỷ đồng) đầu tư 28 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 28,46 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 24 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 256,58 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 18 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 229,7 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 26,88 tỷ đồng.
5. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
Kế hoạch vốn là 149,1 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 108,06 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 41,04 tỷ đồng) đầu tư 17 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 13,7 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020 dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 15 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 135,4 tỷ đồng.
6. Lĩnh vực Khu dân cư, cụm dân cư biên giới
Kế hoạch vốn là 75 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 11 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 64 tỷ đồng) đầu tư 03 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 01 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 25 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020 (hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020): 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 50 tỷ đồng.
7. Lĩnh vực Văn hóa, thể thao, xã hội
Kế hoạch vốn là 282,2 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 40 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 242,2 tỷ đồng), đầu tư 34 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 79,93 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 32 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 202,27 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 21 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 142,27 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 11 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 60 tỷ đồng.
8. Lĩnh vực An ninh quốc phòng
Kế hoạch vốn là 258,76 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 200 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 58,76 tỷ đồng), đầu tư 25 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 82,85 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 21 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 175,91 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 20 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 172,41 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 01 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 3,5 tỷ đồng.
9. Lĩnh vực Trụ sở cơ quan, khác
Kế hoạch vốn là 281,21 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 156,21 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 125 tỷ đồng), đầu tư 54 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 79,54 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 50 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 201,67 tỷ đồng.
Điều 2. Hỗ trợ mục tiêu huyện, thành phố
Kế hoạch đầu tư đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 2.847,5 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 180 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 2.667,5 tỷ đồng) hỗ trợ mục tiêu huyện, thành phố đầu tư như sau:
1. Nông thôn mới bố trí 1.230 tỷ đồng, phân bổ như sau: 135 tỷ đồng/huyện, thành phố; riêng 5 huyện biên giới, mỗi huyện 138 tỷ đồng/huyện.
2. Phát triển thành phố, thị xã bố trí 665 tỷ đồng, phân bổ như sau: thành phố Tây Ninh: 200 tỷ đồng, huyện Trảng Bàng: 190 tỷ đồng, huyện Hòa Thành: 190 tỷ đồng, huyện Gò Dầu: 85 tỷ đồng.
3. Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia bố trí 124,5 tỷ đồng.
4. Xây mới trường học thuộc Đề án Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2017-2020 bố trí 98 tỷ đồng.
5. Hỗ trợ khác bố trí 730 tỷ đồng, phân bổ như sau: 80 tỷ đồng/huyện, thành phố; riêng 02 huyện Châu Thành, Bến Cầu mỗi huyện 85 tỷ đồng.
Điều 3. Về nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 530,947 tỷ đồng tập trung đầu tư cơ sở hạ tầng khu vực cửa khẩu (trong đó có các dự án đồn biên phòng tỉnh đã có cam kết với trung ương sẽ đối ứng vốn thực hiện) và các dự án khác theo quy định.
(Phụ lục kèm theo)”
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Kế hoạch và Đầu tư
a) Căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh (điều chỉnh) tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ đúng quy định;
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan giám sát, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
c) Hướng dẫn và giải đáp các khó khăn, vướng mắc cho các sở, ban, ngành tỉnh và huyện, thành phố triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
2. Trách nhiệm của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện
Quản lý vốn sử dụng chặt chẽ, hiệu quả; hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2018.
2. Quyết định này bãi bỏ Phụ lục Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị sử dụng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 11 /2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
LĨNH VỰC |
KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN 2016-2020 |
GHI CHÚ |
||||
TỔNG KẾ HOẠCH |
Trong đó: |
||||||
NSTT |
XSKT |
NGUỒN GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ, GIẢM TRÍCH QUỸ DỰ PHÒNG CỦA CÔNG TY XSKT |
NGUỒN THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU |
||||
|
TỔNG |
7.945.947 |
1.192.000 |
6.068.000 |
155.000 |
530.947 |
|
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
4.567.500 |
1.012.000 |
3.400.500 |
155.000 |
- |
Phụ lục I |
A |
Chuẩn bị đầu tư |
145.000 |
40.000 |
105.000 |
|
|
|
B |
Thực hiện đầu tư |
4.381.230 |
930.730 |
3.295.500 |
155.000 |
|
|
1 |
Giao thông |
2.082.000 |
|
1.927.000 |
155.000 |
|
|
2 |
Nông nghiệp và PTNT |
360.000 |
100.000 |
260.000 |
|
|
|
3 |
Y tế |
607.920 |
97.920 |
510.000 |
|
|
|
4 |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
285.040 |
217.540 |
67.500 |
|
|
|
5 |
Khoa học và công nghệ |
149.100 |
108.060 |
41.040 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư, cụm dân cư biên giới |
75.000 |
11.000 |
64.000 |
|
|
|
7 |
Văn hóa - Thể thao - Xã hội |
282.200 |
40.000 |
242.200 |
|
|
|
8 |
An ninh quốc phòng |
258.760 |
200.000 |
58.760 |
|
|
|
9 |
Trụ sở làm việc các cơ quan, khác |
281.210 |
156.210 |
125.000 |
|
|
|
C |
Dự phòng |
41.270 |
41.270 |
|
|
|
|
II |
HUYỆN QUẢN LÝ |
2.847.500 |
180.000 |
2.667.500 |
|
|
Phụ lục II |
III |
VỀ NGUỒN THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU |
530.947 |
|
|
|
530.947 |
Phụ lục III |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH QUẢN LÝ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2017/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*) |
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 của địa phương |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
|||||||
|
|||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
6.555.499 |
5.792.023 |
1.082.796 |
828.110 |
1.005.082 |
819.410 |
2.620.733 |
1.884.390 |
646.334 |
646.334 |
420.706 |
420.706 |
|
|
B |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
6.555.499 |
5.792.023 |
1.082.796 |
828.110 |
1.005.082 |
819.410 |
2.620.733 |
1.884.390 |
638.624 |
638.624 |
370.706 |
370.706 |
|
|
I |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
4.393.611 |
4.100.160 |
370.108 |
148.443 |
301.094 |
148.443 |
1.652.700 |
1.245.200 |
- |
- |
22.500 |
22.500 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
230.988 |
206.988 |
370.108 |
148.443 |
301.094 |
148.443 |
22.500 |
22.500 |
- |
- |
22.500 |
22.500 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
230.988 |
206.988 |
370.108 |
148.443 |
301.094 |
148.443 |
22.500 |
22.500 |
- |
- |
22.500 |
22.500 |
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Dương (đường Điện Biên Phủ) |
TP. Tây Ninh |
4.251m BTN |
2012-2015 và 2017 |
2201/QĐ-UBND 5/11/2012; 1847/QĐ-UBND 14/8/2017 |
230.988 |
206.988 |
161.281 |
137.281 |
161.281 |
137.281 |
22.500 |
22.500 |
|
|
22.500 |
22.500 |
Bổ sung DA |
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
4.162.623 |
3.893.172 |
|
|
|
|
1.630.200 |
1.222.700 |
- |
- |
- |
- |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
1.199.604 |
1.199.604 |
- |
- |
- |
- |
1.076.500 |
841.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784 (từ ngã ba tuyến tránh QL22 đến ngã tư Tân Bình) |
Trảng Bàng, Gò Dầu, Dương Minh Châu, Tp. Tây Ninh |
46,289m BTN |
2018-2020 |
2557/QĐ-UBND |
1.170.000 |
1.170.000 |
|
|
|
|
1.053.000 |
817.500 |
|
|
|
|
Tổng KH vốn: 817,5 tỷ đồng với cơ cấu nguồn vốn như sau: đã bố trí 50 tỷ đồng, 536 tỷ từ nguồn dự phòng của KH trung hạn, 90 tỷ từ nguồn giảm KH vốn của 02 dự án (đường Trần Phú: 35 tỷ đồng, đường 781: 55 tỷ đồng), 141,5 tỷ nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty TNHH MTV XSKT TN |
|
17 |
Đường huyện 12, xã Biên Giới, huyện Châu Thành |
xã Biên Giới, huyện Châu Thành |
5,7km BTN, bmđ=5,5m; bnđ=7,5m; 01 cầu BTCT l=33,9m |
2018-2020 |
470/QĐ-SKHĐT 27/10/2017 |
14.904 |
14.904 |
|
|
|
|
13.500 |
13.500 |
|
|
|
|
Bổ sung DA - Bố trí từ nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty XSKT |
|
18 |
Bê tông nhựa đường ngã tư Bến Sắn |
xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu |
2,889mBTN, bmđ=6m, bnđ=9m |
2018-2020 |
|
14.700 |
14.700 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
b |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
2.963.019 |
2.693.568 |
|
|
|
|
553.700 |
381.700 |
- |
- |
- |
- |
|
|
23 |
Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B) |
Hòa Thành |
6,9km BTN, bmđ = 14m, bnđ = 40m |
2020-2023 |
|
199.795 |
199.795 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường 781 từ thị trấn Châu Thành đến cửa khẩu Phước Tân |
Châu Thành |
15,235km BTN, bmđ = 8m, bnđ =9m |
2020-2023 |
|
85.000 |
85.000 |
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Hệ thống thoát nước khu vực TP. Tây Ninh - Hòa Thành |
TP. Tây Ninh, Hòa Thành |
|
2019-2021 |
|
65.000 |
65.000 |
|
|
|
|
58.500 |
58.500 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
29 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.793 -ĐT792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc) |
TP. Tây Ninh, Tân Châu, Tân Biên |
46km BTN, bmđ=7m; bnđ=12m |
2019-2023 |
|
500.000 |
500.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
II |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
|
|
246.985 |
246.985 |
6.460 |
3.460 |
6.460 |
3.460 |
130.260 |
130.260 |
43.680 |
43.680 |
51.565 |
51.565 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
22.306 |
22.306 |
6.460 |
3.460 |
6.460 |
3.460 |
8.950 |
8.950 |
14.340 |
14.340 |
4.274 |
4.274 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
22.306 |
22.306 |
6.460 |
3.460 |
6.460 |
3.460 |
8.950 |
8.950 |
14.340 |
14.340 |
4.274 |
4.274 |
|
|
2 |
Nâng cấp mở rộng suối Cầu Đúc, huyện Gò Dầu |
Gò Dầu |
3,6km |
2014-2016 |
477/QĐ-SKHĐT 27/12/2012 |
14.678 |
14.678 |
3.460 |
3.460 |
3.460 |
3.460 |
4.650 |
4.650 |
3.900 |
3.900 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp 2, xã Suối Ngô |
Tân Châu |
cung cấp nước cho 600 hộ dân |
2015-2016 |
320/QĐ-SKHĐT |
7.628 |
7.628 |
3.000 |
|
3.000 |
|
4.300 |
4.300 |
3.300 |
3.300 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
224.679 |
224.679 |
|
|
|
|
121.310 |
121.310 |
29.340 |
29.340 |
47.291 |
47.291 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
170.421 |
170.421 |
|
|
|
|
100.722 |
100.722 |
29.340 |
29.340 |
47.291 |
47.291 |
|
|
4 |
Kênh tiêu vũng Rau Muống |
DMC, Hòa Thành, TP.TN |
tiêu cho 536ha |
2016-2017 |
293/QĐ-SKHĐT |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
6.000 |
6.000 |
1.700 |
1.700 |
|
|
6 |
Nâng cấp mở rộng suối Bà Tươi |
Gò Dầu |
tiêu cho 1.584ha |
2015-2017 |
244/QĐ-SKHĐT |
24.984 |
24.984 |
|
|
|
|
12.500 |
12.500 |
6.000 |
6.000 |
200 |
200 |
Dừng thực hiện 1 phần do vướng mặt bằng |
|
16 |
Đê bao Cẩm Bình, xã Cẩm Giang |
Gò Dầu |
cấp nước tưới 226ha, L=3700m |
2017-2018 |
310/QĐ-SKHĐT |
7.204 |
7.204 |
|
|
|
|
524 |
524 |
|
|
267 |
267 |
Không thực hiện, chỉ thanh toán CP CBĐT |
|
24 |
Nạo vét rạch Trà Cú phục vụ tưới vùng mía Thành Long, Tây Ninh |
Châu Thành |
Dài 5450m |
2017-2018 |
|
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
Ngưng thực hiện dự án chuyển sang giai đoạn 2021-2025 |
|
26 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Long Phi, xã Long Thuận |
Bến Cầu |
150 m3/ngày đêm, 350 hộ |
2017-2018 |
|
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện, chỉ thanh toán CP CBĐT |
|
31 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Long Châu, xã Long Vĩnh |
Châu Thành |
cung cấp nước cho 2500 hộ dân |
2015-2016 |
321/QĐ-SKHĐT |
1.705 |
1.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
33 |
Kênh tiêu Tân Hà |
Tân Châu |
tiêu 2350ha |
2019-2020 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện do suất đầu tư lớn |
|
34 |
Kênh tiêu Hội Thạnh |
Tân Châu |
tiêu 1700ha |
2018-2020 |
489/QĐ-SKHĐT |
27.258 |
27.258 |
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Kênh tiêu Hội Thành |
Tân Châu |
tiêu 1885ha |
2018-2020 |
472/QĐ-SKHĐT |
14.460 |
14.460 |
|
|
|
|
13.500 |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Kênh TT3 xã Thạnh Bình |
Tân Biên |
3,3km đường và đặt cống tiêu chống ngập úng 350ha |
2019-2020 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT phối hợp Cty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Tây Ninh thực hiện |
|
37 |
Xây mới HTCN ấp Long Hòa, xã Long Thuận |
Bến Cầu |
500 hộ |
2018-2020 |
|
9.500 |
9.500 |
|
|
|
|
9.148 |
9.148 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCN xã Phan |
Dương Minh Châu |
290m3/ngđ; 500 hộ |
2018-2020 |
485/QĐ-SKHĐT 27/10/2017 |
3.135 |
3.135 |
|
|
|
|
2.900 |
2.900 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Thạnh, xã Tân Bình |
Tân Biên |
150m3/ngđ; 400 hộ |
2018-2020 |
|
1.060 |
1.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
41 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Thạnh Trung, xã Thạnh Tây |
Tân Biên |
1150 hộ |
2019-2020 |
|
14.200 |
14.200 |
|
|
|
|
12.900 |
12.900 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Hòa, xã Tân Bình |
TP. TN |
100m3/ngđ; 240 hộ |
2018-2020 |
|
1.755 |
1.755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
44 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Nam, xã Tân Bình |
Tân Biên |
100m3/ngđ;190 hộ |
2019-2020 |
|
1.340 |
1.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
46 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Gò Nổi, xã Ninh Điền |
Châu Thành |
70m3/ngđ; 63 hộ |
2019-2020 |
|
1.160 |
1.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
47 |
Xây mới HTCN ấp Thuận Hòa, xã Lợi Thuận |
Bến Cầu |
400 hộ |
2019-2020 |
|
3.700 |
3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
49 |
13 Cụm liên ấp CTN xã Ninh Điền (Bến Cừ - Gò Nổi) |
Châu Thành |
650m3/ngđ |
2019-2020 |
|
1.160 |
1.160 |
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
50 |
CTCN ấp Rừng Dầu xã Tiên Thuận (nhà văn hóa), huyện Bến Cầu |
Bến Cầu |
1.450 m3/ngđ |
2019-2020 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
6.150 |
6.150 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
51 |
Xây mới CTCN An Thới |
Trảng Bàng |
600 hộ |
2019-2020 |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
b |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
54.258 |
54.258 |
|
|
|
|
20.588 |
20.588 |
|
|
|
|
|
|
52 |
Hạ tầng vùng nông nghiệp công nghệ cao |
các huyện |
3.000 ha |
2018-2022 |
|
54.258 |
54.258 |
|
|
|
|
20.588 |
20.588 |
|
|
|
|
|
|
III |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
655.167 |
632.967 |
350.090 |
350.090 |
341.390 |
341.390 |
202.200 |
180.000 |
155.645 |
155.645 |
69.581 |
69.581 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
655.167 |
632.967 |
|
|
|
|
202.200 |
180.000 |
37.000 |
37.000 |
33.631 |
33.631 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
105.167 |
82.967 |
|
|
|
|
102.200 |
80.000 |
37.000 |
37.000 |
33.500 |
33.500 |
|
|
18 |
Triển khai bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện đa khoa Tây Ninh |
tp Tây Ninh |
|
2018-2020 |
|
81.517 |
81.517 |
|
|
|
|
78.550 |
78.550 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Xử lý chất rắn y tế theo mô hình cụm tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh sử dụng vốn vay của ngân hàng thế giới |
TP. Tây Ninh |
|
2018-2020 |
2025/QĐ-UBND |
23.650 |
1.450 |
|
|
|
|
23.650 |
1.450 |
|
|
|
|
Bổ sung DA- vốn ODA 22,65 tỷ đồng |
|
b |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
550.000 |
550.000 |
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
131 |
131 |
|
|
24 |
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) |
tp Tây Ninh |
Xây mới |
2018-2022 |
|
550.000 |
550.000 |
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
IV |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
257.043 |
209.043 |
68.340 |
68.340 |
68.340 |
68.340 |
122.580 |
79.380 |
80.471 |
80.471 |
65.550 |
65.550 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
140.596 |
140.596 |
68.340 |
68.340 |
68.340 |
68.340 |
28.460 |
28.460 |
24.109 |
24.109 |
- |
- |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
140.596 |
140.596 |
68.340 |
68.340 |
68.340 |
68.340 |
28.460 |
28.460 |
24.109 |
24.109 |
- |
- |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh (cơ sở 3) |
tp Tây Ninh |
10.704 m2 |
2014-2016 |
1866/QĐ-UBND |
69.804 |
69.804 |
44.500 |
44.500 |
44.500 |
44.500 |
2.500 |
2.500 |
691 |
691 |
|
|
QT |
|
2 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
tp Tây Ninh |
Sửa chữa 24 phòng, xây mới 6 phòng |
2014-2016 |
248/QĐ-SKHĐT 02/10/2013 |
24.083 |
24.083 |
10.340 |
10.340 |
10.340 |
10.340 |
9.630 |
9.630 |
9.660 |
9.660 |
|
|
QT |
|
3 |
Trường THPT Hoàng Văn Thụ |
Châu Thành |
Xây mới khối bộ môn, cải tạo khới lớp học B, C, nhà thi đấu |
2014-2016 |
1999/QĐ-UBND |
31.326 |
31.326 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
12.210 |
12.210 |
9.618 |
9.618 |
|
|
QT |
|
4 |
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi |
Gò Dầu |
Cải tạo 16 phòng học, xây mới khối hành chính, trang thiết bị |
2014-2016 |
298/QĐ-SKHĐT 30/10/2013 |
15.383 |
15.383 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
4.120 |
4.120 |
4.140 |
4.140 |
|
|
QT |
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
116.447 |
68.447 |
|
|
|
|
94.120 |
50.920 |
56.362 |
56.362 |
65.550 |
65.550 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
87.477 |
39.477 |
|
|
|
|
80.120 |
36.920 |
56.362 |
56.362 |
65.550 |
65.550 |
|
|
7 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
Hòa Thành |
Xây mới: nhà bảo vệ, cổng hàng rào dài 139m; Hạ bình điện hạ thế 200KVA; Đầu tư mua sắm trang thiết bị |
2016 |
309/QĐ-SKHĐT |
1.756 |
1.756 |
|
|
|
|
1.420 |
1.420 |
1.630 |
1.630 |
|
|
|
|
15 |
THPT Dân tộc nội trú TN |
Ninh Sơn - TP.TN |
Diện tích xây dựng 250,60m2. Nhà ăn, nhà bếp, ký túc xá, phòng chức năng, mở rộng giải tỏa đền bù (7.500m2) |
2018-2019 |
501/QĐ-SKHĐT |
3.949 |
3.949 |
|
|
|
|
3.550 |
3.550 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
Hòa Thạnh, Châu Thành |
Hạng mục: Cải tạo phòng học hiện trạng, san lấp mặt bằng, cổng hàng rào, nhà bảo vệ, khối phòng học bộ môn, nhà cầu nối, sân thể thao, bãi tập - đường giao thông nội bộ, cây xanh, thảm cỏ, hệ thống điện toàn khu, hệ thống cấp thoát nước, bể nước ngầm, bổ sung trang thiết bị còn thiếu, trạm hạ thế 3 pha, PCCC |
2018-2019 |
493/QĐ-SKHĐT |
3.390 |
3.390 |
|
|
|
|
3.050 |
3.050 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Trạm hạ thế điện các trường THPT |
|
Đầu tư trạm hạ thế các trường đang dùng chung đường dây với bên ngoài thành trạm độc lập, cải tạo |
2018-2019 |
504/QĐ-SKHĐT |
2.233 |
2.233 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Hệ thống PCCC các trường THPT |
|
Hệ thống PCCC |
2018-2019 |
494/QĐ-SKHĐT |
3.149 |
3.149 |
|
|
|
|
2.850 |
2.850 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Cải tạo trường Trung cấp nghề Khu vực Nam Tây Ninh |
Trảng Bàng |
Cải tạo, sửa chữa |
2019-2020 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
4.050 |
4.050 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa giai đoạn 2017-2020 |
Các huyện biên giới: Châu Thành, Bến Cầu, Trảng Bàng, Tân Biên, Tân Châu |
95 phòng |
2017-2020 |
|
68.000 |
20.000 |
|
|
|
|
63.200 |
20.000 |
|
|
|
|
Bổ sung DA (Đối ứng vốn TPCP - từ mục HTMT huyện chuyển sang tỉnh quản lý) |
|
b |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
28.970 |
28.970 |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Trung tâm GDTX Hòa Thành |
Hòa Thành |
Xây mới |
2019-2021 |
|
28.970 |
28.970 |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
V |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
26.250 |
26.250 |
26.250 |
26.250 |
10.000 |
10.000 |
43.810 |
43.810 |
27.496 |
27.496 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
30.810 |
30.810 |
27.496 |
27.496 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
30.810 |
30.810 |
27.496 |
27.496 |
|
|
13 |
Xây dựng Trung tâm sinh học nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
2018-2020 |
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng đầu tư trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học cho Trung tâm Thông tin, ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh Tây Ninh |
|
|
2018-2020 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Xây dựng một số hạng mục chính (giai đoạn 2019-2020) để đánh giá lại hiệu quả đâu tư của dự án |
|
VI |
LĨNH VỰC KHU DÂN CƯ, CỤM DÂN CƯ BIÊN GIỚI |
|
|
|
|
144.750 |
144.750 |
121.703 |
91.682 |
121.703 |
91.682 |
50.000 |
50.000 |
8.139 |
8.139 |
4.150 |
4.150 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
144.750 |
144.750 |
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
879 |
879 |
- |
- |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
144.750 |
144.750 |
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
879 |
879 |
- |
- |
|
|
3 |
Cụm dân cư ấp Long Cường, xã Long Khánh, Bến Cầu |
xã Long Khánh |
|
2017-2020 |
|
27.700 |
27.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dừng thực hiện để đánh giá lại hiệu quả đầu tư sau khi thực hiện thí điểm 1 số KDC khác |
|
4 |
Cụm dân cư ấp Trà Sim xã Ninh Điền |
Ninh Điền |
|
2018-2020 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cụm dân cư ấp Tân Định xã Biên Giới |
Biên Giới |
|
2018-2020 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cụm dân cư ấp Phước Hòa xã Phước Vinh huyện Châu Thành |
Phước Vinh |
|
2018-2020 |
|
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
LĨNH VỰC VĂN HÓA-THỂ THAO-XÃ HỘI |
|
|
|
|
125.293 |
93.293 |
7.445 |
7.445 |
7.445 |
7.445 |
168.220 |
136.220 |
73.042 |
73.042 |
30.104 |
30.104 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
98.166 |
86.929 |
7.445 |
7.445 |
7.445 |
7.445 |
79.930 |
79.930 |
37.617 |
37.617 |
22.300 |
22.300 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
98.166 |
86.929 |
7.445 |
7.445 |
7.445 |
7.445 |
79.930 |
79.930 |
37.617 |
37.617 |
22.300 |
22.300 |
|
|
1 |
Trung tâm đào tạo và huấn luyện thể thao Tây Ninh |
Châu Thành |
Cải tạo khối nhà thành khu hành chính, xây mới nhà lớp học, nhà nội trú, nhà ăn, nhà thi đấu, sân thi đấu |
2014-2018 |
2524/QĐ-UBND |
79.292 |
71.560 |
445 |
445 |
445 |
445 |
71.560 |
71.560 |
31.617 |
31.617 |
22.300 |
22.300 |
Bổ sung vốn từ nguồn dự phòng của KH trung hạn |
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
125.293 |
93.293 |
|
|
|
|
88.290 |
56.290 |
35.425 |
35.425 |
7.804 |
7.804 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
125.293 |
93.293 |
|
|
|
|
88.290 |
56.290 |
35.425 |
35.425 |
7.804 |
7.804 |
|
|
10 |
Tháp quan sát - Canh lửa, Pano Khu di tích lịch sử CMMN tại Bời Lời |
Đôn Thuận, Trảng Bàng |
|
2016-2017 |
329/QĐ-SKHĐT |
1.308 |
1.308 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
1.190 |
1.190 |
Dừng thực hiện do đã có nhà đầu tư (thanh toán CBĐT) |
|
11 |
Tái hiện Khu căn cứ Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam |
Đôn Thuận, Trảng Bàng |
|
2018-2020 |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện do đã có nhà đầu tư |
|
12 |
Cải tạo thư viện tỉnh |
TP.TN |
|
2018-2020 |
503/QĐ-SKHĐT |
2.997 |
2.997 |
|
|
|
|
2.990 |
2.990 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Nhà lưu niệm cơ sở tỉnh ủy |
TP.TN |
|
2018-2020 |
505/QĐ-SKHĐT |
940 |
940 |
|
|
|
|
850 |
850 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trung tâm hỗ trợ bảo trợ xã hội tổng hợp |
Châu Thành |
|
2018-2020 |
512/QĐ-SKHĐT |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Xây dựng các hạng mục thuộc Khu du lịch Núi Bà |
TP.TN |
|
2018-2020 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện do đã có nhà đầu tư |
|
16 |
Các công trình phục vụ du lịch sinh thái tại vườn QG Lò Gò-Xa Mát (giai đoạn 2) |
Tân Biên |
|
2018-2020 |
|
14.560 |
14.560 |
|
|
|
|
12.200 |
12.200 |
|
|
|
|
Xem lại quy mô để điều chỉnh giảm |
|
17 |
Hạt kiểm lâm Vườn quốc gia |
Tân Biên |
|
2018-2020 |
486/QĐ-SKHĐT |
2.377 |
2.377 |
|
|
|
|
2.150 |
2.150 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Trung tu, tôn tạo Đình Trung ấp Cẩm Long, xã Cẩm Giang |
Cẩm Giang |
|
2018-2020 |
439/QĐ-SKHĐT 03/10/2017 |
1.611 |
1.611 |
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Hệ thống điều hòa không khí và chữa cháy tự động - Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi |
TP.TN |
|
2018-2020 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
Bổ sung DA (UBND tỉnh cho chủ trương BS tại CV số 1559/UBND-KTN ngày 13/6/2017) |
|
25 |
Trung tâm truyền hình (phim trường) - phần khối lượng còn lại |
TP.TN |
|
2018-2020 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
26 |
Nhà hát tỉnh |
TP.TN |
|
2018-2020 |
|
40.000 |
8.000 |
|
|
|
|
40.000 |
8.000 |
|
|
|
|
Bổ sung DA (Vốn TW: 80%TMĐT; vốn NS tỉnh: 20%TMĐT) |
|
VIII |
AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
509.339 |
224.257 |
28.000 |
28.000 |
28.000 |
28.000 |
186.110 |
28.910 |
78.575 |
78.575 |
59.700 |
59.700 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
509.339 |
224.257 |
|
|
|
|
186.110 |
28.910 |
28.320 |
28.320 |
39.700 |
39.700 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
50.442 |
33.010 |
- |
- |
- |
- |
16.110 |
16.110 |
28.320 |
28.320 |
39.700 |
39.700 |
|
|
16 |
Bồi thường, hỗ trợ thu hồi đất xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện của Trung đoàn BB174 |
xã Tân Phú, Tân Châu |
44,9584 ha |
2018-2019 |
2293/QĐ-UBND |
6.295 |
6.295 |
|
|
|
|
5.700 |
5.700 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Bồi thường, hỗ trợ thu hồi đất xây dựng doanh trại Đại đội Công binh |
xã Thạnh Tân, TP. Tây Ninh |
3,513 ha |
2018-2019 |
2317/QĐ-UBND |
982 |
982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dừng thực hiện theo QĐ số 2369/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 |
|
18 |
Sửa chữa nhà ăn Công an tỉnh thành phòng làm việc |
TP. Tây Ninh |
|
2018-2020 |
121/QĐ-SKHĐT |
1.900 |
1.900 |
|
|
|
|
1.710 |
1.710 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
20 |
Mở rộng trụ sở làm việc Công an Thành phố Tây Ninh |
TP. Tây Ninh |
|
2018-2020 |
|
31.695 |
14.263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
21 |
Cải tạo, sửa chữa khu di tích lịch sử văn hóa căn cứ Bàu Rong - giai đoạn I |
Bến Cầu |
|
2019-2020 |
|
18.500 |
8.325 |
|
|
|
|
14.985 |
7.500 |
|
|
|
|
NS tỉnh 45%, vốn sản xuất của Công an tỉnh 55% |
|
23 |
Sửa chữa, thay gạch nền, chống thấm, sơn P nhà làm việc BCHQS tỉnh |
TP. Tây Ninh |
|
2018-2020 |
|
2.970 |
2.970 |
|
|
|
|
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
24 |
Sửa chữa, thay gạch nền, chống thấm, sơn P, lát gạch sân nền doanh trại Trung đoàn bộ binh 174 |
xã Tân Phú, Tân Châu |
|
2018-2020 |
|
3.300 |
3.300 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
25 |
Xây dựng nhà ở Trung đội vệ binh/Phòng tham mưu |
TP. Tây Ninh |
|
2018-2020 |
|
3.300 |
3.300 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
b |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
458.897 |
191.247 |
- |
- |
- |
- |
170.000 |
12.800 |
- |
- |
- |
- |
|
|
27 |
Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh |
TP. Tây Ninh |
|
2018-2022 |
|
458.897 |
191.247 |
|
|
|
|
170.000 |
12.800 |
|
|
|
|
Bổ sung DA - NS tỉnh: đền bù + 30%CPXD; NS Bộ CA:70%CPXD |
|
IX |
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN, KHÁC |
|
|
|
|
133.311 |
50.568 |
104.400 |
104.400 |
104.400 |
104.400 |
98.663 |
24.420 |
155.262 |
155.262 |
40.060 |
40.060 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
133.311 |
50.568 |
|
|
|
|
98.663 |
24.420 |
78.299 |
78.299 |
36.060 |
36.060 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
133.311 |
50.568 |
|
|
|
|
98.663 |
24.420 |
78.299 |
78.299 |
36.060 |
36.060 |
|
|
15 |
Sửa chữa nhà làm việc văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tây Ninh |
tp Tây Ninh |
Sửa chữa |
2016 |
261/QĐ-SKHĐT |
2.996 |
2.996 |
|
|
|
|
2.923 |
2.923 |
2.600 |
2.600 |
|
|
|
|
42 |
Xây dựng mới trụ sở làm việc Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh Tây Ninh |
Trong khuôn viên trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh |
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 1 tầng lầu |
2018-2019 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
44 |
Xây mới trụ sở làm việc chung Trạm trồng trọt - bảo vệ thực vật, khuyến nông, chăn nuôi - thú y huyện Dương Minh Châu |
DMC |
|
2018-2019 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
47 |
Trụ sở làm việc Trung tâm dịch vụ đối ngoại và Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
TP. TN |
|
2018-2020 |
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
51 |
Hàng rào trung tâm khuyến nông |
TP. TN |
|
2020 |
|
250 |
250 |
|
|
|
|
675 |
675 |
|
|
|
|
|
|
53 |
Nhà làm việc trạm bảo vệ thực vật TP.TN |
TP. TN |
|
2020 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
55 |
Sửa chữa nhà làm việc Chi cục Kiểm lâm |
TP. TN |
|
2020 |
|
1.500 |
3.000 |
|
|
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
Bổ sung mới |
|
57 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG) |
toàn tỉnh |
|
2018-2021 |
3159/QĐ-UBND |
101.065 |
16.822 |
|
|
|
|
91.065 |
16.822 |
|
|
|
|
Bổ sung - DA sử dụng vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ MỤC TIÊU CHO HUYỆN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2017/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 11 /2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*) |
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 của địa phương |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
|||||||
|
|||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT /QT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1.652.157 |
1.572.556 |
136.200 |
136.200 |
136.200 |
136.200 |
966.670 |
966.670 |
205.056 |
205.056 |
178.046 |
178.046 |
|
|
B |
PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ, THỊ XÃ |
|
|
|
|
833.585 |
833.585 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
508.160 |
508.160 |
56.155 |
56.155 |
84.381 |
84.381 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ TÂY NINH |
|
|
|
|
242.158 |
242.158 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
168.340 |
168.340 |
38.500 |
38.500 |
33.930 |
33.930 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
242.158 |
242.158 |
|
|
|
|
168.340 |
168.340 |
38.500 |
38.500 |
33.930 |
33.930 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
242.158 |
242.158 |
|
|
|
|
168.340 |
168.340 |
38.500 |
38.500 |
33.930 |
33.930 |
|
|
1 |
Đường I (Trường Chinh) nối dài, thị xã Tây Ninh (nay là thành phố Tây Ninh) |
Phường 3, Hiệp Ninh |
817 m N |
2015-2016 |
336/QĐ-UBND 11/6/2014 |
14.164 |
14.164 |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
500 |
500 |
12.300 |
12.300 |
|
|
2 |
Đường 2AT (trước Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên), phường 3, thành phố Tây Ninh |
Phường 3 |
221 m BTN |
2015-2016 |
861/QĐ-UBND 24/10/2014 |
2.888 |
2.888 |
|
|
|
|
2.350 |
2.350 |
2.000 |
2.000 |
350 |
350 |
|
|
3 |
Hẻm số 71 đường CMT8, phường Hiệp Ninh, thị xã Tây Ninh |
Hiệp Ninh |
770 m N |
2015-2016 |
942/QĐ-UBND 25/10/2012 |
2.842 |
2.842 |
|
|
|
|
2.640 |
2.640 |
1.800 |
1.800 |
841 |
841 |
|
|
4 |
Đường Cao Thượng Phẩm, xã Ninh Sơn, thị xã Tây Ninh |
Ninh Sơn |
850 m N |
2015-2016 |
951/QĐ-UBND 25/10/2012 |
3.166 |
3.166 |
|
|
|
|
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
- |
- |
|
|
5 |
Đường Phạm Văn Xuyên (nối dài), phường 3, thành phố Tây Ninh |
phường 3 |
464 m N |
2015-2016 |
859/QĐ-UBND 24/10/2014 |
2.139 |
2.139 |
|
|
|
|
1.800 |
1.800 |
1.500 |
1.500 |
300 |
300 |
|
|
6 |
Đường số 5 đường Bời Lời, phường Ninh Sơn, thành phố Tây Ninh |
Ninh Sơn |
1340 m N |
2015-2016 |
920/QĐ-UBND 29/10/2014 |
5.646 |
5.646 |
|
|
|
|
4.750 |
4.750 |
3.500 |
3.500 |
1.248 |
1.248 |
|
|
7 |
Đường số 7 đường Bời Lời, phường Ninh Sơn, thành phố Tây Ninh |
Ninh Sơn |
982 m N |
2015-2016 |
921/QĐ-UBND 29/10/2014 |
4.084 |
4.084 |
|
|
|
|
3.400 |
3.400 |
3.400 |
3.400 |
- |
- |
|
|
8 |
Đường số 17 đường Bời Lời, phường Ninh Sơn, thành phố Tây Ninh |
Ninh Sơn |
1450 m N |
2015-2016 |
924/QĐ-UBND 29/10/2014 |
6.480 |
6.480 |
|
|
|
|
5.600 |
5.600 |
4.600 |
4.600 |
1.007 |
1.007 |
|
|
9 |
Đường số 37 và số 38, đường Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh |
Ninh Thạnh |
631 m N |
2015-2016 |
941/QĐ-UBND 29/10/2014 |
2.557 |
2.557 |
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
2.200 |
2.200 |
- |
- |
|
|
10 |
Đường số 28, đường Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh |
Ninh Thạnh |
1568 m N |
2015-2016 |
939/QĐ-UBND 29/10/2014 |
7.209 |
7.209 |
|
|
|
|
6.100 |
6.100 |
5.000 |
5.000 |
1.100 |
1.100 |
|
|
11 |
Hẻm số 107 đường CMT8, khu phố Ninh Phước, phường Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh |
Ninh Thạnh |
528 m N |
2016 |
1264/QĐ-UBND 30/10/2015 |
1.946 |
1.946 |
|
|
|
|
1.650 |
1.650 |
1.200 |
1.200 |
448 |
448 |
|
|
12 |
Đường số 18, đường Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh |
Ninh Thạnh |
2255 mN |
2016-2017 |
936/QĐ-UBND 29/10/2014; 1142/QĐ-UBND 21/9/2016 (Đ/c) |
8.073 |
8.073 |
|
|
|
|
6.880 |
6.880 |
3.150 |
3.150 |
3.724 |
3.724 |
|
|
13 |
Đường số 33 và số 34, đường Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh |
Ninh Thạnh |
917 m N |
2016-2017 |
940/QĐ-UBND 29/10/2014; 1144/QĐ-UBND 21/9/2016 (Đ/c) |
4.532 |
4.532 |
|
|
|
|
3.700 |
3.700 |
1.700 |
1.700 |
2.001 |
2.001 |
|
|
14 |
Đường số 25, đường Điện Biên Phủ, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh |
Ninh Thạnh |
1063 mN |
2016-2017 |
938/QĐ-UBND 29/10/2014; 1143/QĐ-UBND 21/9/2016 (Đ/c) |
5.170 |
5.170 |
|
|
|
|
4.400 |
4.400 |
2.000 |
2.000 |
2.401 |
2.401 |
|
|
15 |
Đường số 3 và số 2A, đường Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh |
Ninh Thạnh |
695 mN |
2016-2017 |
934/QĐ-UBND 29/10/2014; 1140/QĐ-UBND 21/9/2016 (Đ/c) |
2.413 |
2.413 |
|
|
|
|
1.950 |
1.950 |
1.000 |
1.000 |
946 |
946 |
|
|
16 |
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đường số 31, phường Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
2009 m; 63 bộ đèn Led |
2016-2017 |
1273/QĐ-UBND 30/10/2015 |
1.490 |
1.490 |
|
|
|
|
1.360 |
1.360 |
700 |
700 |
657 |
657 |
|
|
17 |
Hẻm số 29 đường Lạc Long Quân, khu phố 3, phường IV, thành phố Tây Ninh |
Phường IV |
414 BTN |
2016-2017 |
1253/QĐ-UBND 30/10/2015 |
2.531 |
2.531 |
|
|
|
|
2.060 |
2.060 |
1.000 |
1.000 |
1.060 |
1.060 |
|
|
18 |
Đường số 19, đường Điện Biên Phủ, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh |
Hiệp Ninh |
574 m N |
2016-2017 |
935/QĐ-UBND 29/10/2014; 1141/QĐ-UBND 21/9/2016 (Đ/c) |
1.996 |
1.996 |
|
|
|
|
1.660 |
1.660 |
950 |
950 |
707 |
707 |
|
|
19 |
Hệ thống chiếu sáng đường 785 - Giồng Cà |
|
Lắp đèn cao áp 2.115m |
2017-2018 |
|
2.612 |
2.612 |
|
|
|
|
1.490 |
1.490 |
|
|
1.488 |
1.488 |
|
|
21 |
Đường Thuyền nối dài, khu phố Hiệp Thạnh, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh |
|
L=756,45mN; bmđ=6m; lề đường CPSĐ, b=2x1,5m |
2017-2018 |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
2.930 |
2.930 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường số 19, đường Bời Lời - phường Ninh Sơn, thành phố Tây Ninh |
|
0,621 km nhựa |
2017-2018 |
|
2.608 |
2.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
23 |
Đường số 6, đường Điện Biên Phủ |
Ninh Thạnh |
0,500 km nhựa |
2017-2018 |
|
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường số 12, đường Điện Biên Phủ |
Ninh Thạnh |
0,600 km nhựa |
2017-2018 |
|
5.411 |
5.411 |
|
|
|
|
4.540 |
4.540 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường số 31 và số 32, đường Điện Biên Phủ |
Ninh Thạnh |
1,000 km nhựa |
2017-2018 |
|
4.200 |
4.200 |
|
|
|
|
3.530 |
3.530 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường số 35 và số 36, đường Điện Biên Phủ |
Ninh Thạnh |
0,700 km nhựa |
2018-2019 |
|
2.940 |
2.940 |
|
|
|
|
2.630 |
2.630 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Đường số 21 đường Bời Lời, phường Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
1,214km nhựa |
2018-2019 |
|
5.119 |
5.119 |
|
|
|
|
4.390 |
4.390 |
|
|
2.587 |
2.587 |
|
|
31 |
Đường số 24 đường Bời Lời, phường Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
0,780 km nhựa |
2018-2019 |
|
3.276 |
3.276 |
|
|
|
|
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Đường số 20 và đường số 21, đường Điện Biên Phủ |
Ninh Sơn |
2,91kmN |
2018-2019 |
|
11.760 |
11.760 |
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Đường số 59 và số 60, đường Điện Biên Phủ |
Ninh Thạnh |
1,600 km nhựa |
2018-2019 |
|
6.720 |
6.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTP thực hiện |
|
37 |
Đường vào Văn phòng khu phố Ninh Nghĩa |
Ninh Thạnh |
0,5 km nhựa |
2018-2019 |
|
1.750 |
1.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTP thực hiện |
|
38 |
Hẻm 166 khu phố Ninh Nghĩa |
Ninh Thạnh |
0,748 km nhựa |
2018-2019 |
|
2.851 |
2.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTP thực hiện |
|
39 |
Hẻm 12 khu phố Ninh Phước |
Ninh Thạnh |
0,543 km nhựa |
2018-2019 |
|
2.839 |
2.839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTP thực hiện |
|
40 |
Lắp đặt HTCS đường 784, Phường Ninh Sơn, Thành phố |
|
|
2019-2020 |
|
3.900 |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTP thực hiện |
|
41 |
Lắp đặt HTCS hẻm 77 CMT8, Phường Hiệp Ninh, Thành phố |
|
|
2019-2020 |
|
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTP thực hiện |
|
42 |
Lắp đặt HTCS hẻm 79 CMT8, Phường Hiệp Ninh, Thành phố |
|
|
2019-2020 |
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTP thực hiện |
|
43 |
Lắp đặt HTCS hẻm 83 CMT8, Phường Hiệp Ninh, Thành phố |
|
|
2019-2020 |
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTP thực hiện |
|
44 |
Lắp đặt HTCS hẻm 87 CMT8, Phường Hiệp Ninh, Thành phố |
|
|
2019-2020 |
|
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTP thực hiện |
|
45 |
Lắp đặt HTCS đường 785-Giồng Cà (giai đoạn 2) |
|
|
2019-2020 |
|
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Lắp đặt HTCS đường số 68 Điện Biên Phủ, phường Ninh Sơn |
|
|
2019-2020 |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
47 |
Lắp đặt HTCS đường số 14 Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh |
|
|
2019-2020 |
|
700 |
700 |
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
50 |
Lắp đặt HTCS đường số 9 Bời Lời, phường Ninh Sơn |
|
|
2019-2020 |
|
800 |
800 |
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
51 |
Lắp đặt HTCS đường số 13 Bời Lời, phường Ninh Sơn |
|
|
2019-2020 |
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTP thực hiện |
|
52 |
Lắp đặt HTCS đường số 25 Bời Lời, phường Ninh Sơn |
|
|
2019-2020 |
|
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
53 |
Lắp đặt HTCS đường số 12 Bời Lời, phường Ninh Sơn |
|
|
2019-2020 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTP thực hiện |
|
54 |
Lắp đặt HTCS đường số 24 Bời Lời, phường Ninh Sơn |
|
|
2019-2020 |
|
950 |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTP thực hiện |
|
55 |
Lắp đặt HTCS đường số 4 Trần Phú, phường Ninh Sơn |
|
|
2019-2020 |
|
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
56 |
Lắp đặt HTCS đường 793, xã Tân Bình |
|
|
2019-2020 |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Lắp đặt HTCS đường số 15 Trần Văn Trà, xã Bình Minh |
|
|
2019-2020 |
|
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
58 |
Hẻm số 6 đường Bời Lời, Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
|
2019-2020 |
|
10.727 |
10.727 |
|
|
|
|
9.230 |
9.230 |
|
|
|
|
|
|
59 |
Hẻm 35 khu phố Ninh Hoà |
Ninh Thạnh |
0,721 km nhựa |
2019-2020 |
|
2.918 |
2.918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện do trùng tên |
|
60 |
Đường số 16 Bời Lời Ninh Trung |
Ninh Sơn |
0,640 km nhựa |
2019-2020 |
|
2.750 |
2.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTP thực hiện |
|
61 |
Đường số 18 Bời Lời Ninh Trung |
Ninh Sơn |
0,652 km nhựa |
2019-2020 |
|
3.568 |
3.568 |
|
|
|
|
3.200 |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
62 |
Cổng chào thành phố Tây Ninh |
TPTN |
XD mời |
2019-2020 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
63 |
Đường lộ Cây viết, KP Ninh Trung - Ninh Phú |
Ninh Sơn |
Sỏi đỏ |
2019-2020 |
|
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
64 |
Đường 6A Bời Lời, khu phố Ninh Phú |
Ninh Sơn |
Sỏi đỏ |
2019-2020 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
65 |
Đường số 11 - Huỳnh Văn Thanh, ấp Ninh lộc (đường tổ 9A-1) |
Ninh Sơn |
Nhựa |
2019-2020 |
|
3.895 |
3.895 |
|
|
|
|
3.350 |
3.350 |
|
|
|
|
|
|
66 |
Hẻm số 35 đường số 35 Điện Biên Phủ |
Ninh Sơn |
0,721 km nhựa |
2019-2020 |
|
1.365 |
1.365 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Không thực hiện do trùng tên |
|
67 |
Đường vào Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh |
Phường 3 |
0,294kmNhựa |
2019-2020 |
|
4.075 |
4.075 |
|
|
|
|
3.530 |
3.530 |
|
|
|
|
Bổ sung mới |
|
68 |
Đường vào sân bóng đá phường Ninh Sơn (đường số 17 đường Bời Lời) |
Ninh Sơn |
Nhựa |
2019-2020 |
|
6.196 |
6.196 |
|
|
|
|
5.420 |
5.420 |
|
|
|
|
Bổ sung mới |
|
69 |
Đường số 39 và số 40, đường Điện Biên Phủ |
Ninh Thạnh |
0,6kmN |
2019-2020 |
|
2.520 |
2.520 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Bổ sung mới |
|
70 |
Đường số 45 và số 46, đường Điện Biên Phủ |
Ninh Thạnh |
0,7kmN |
2019-2020 |
|
2.940 |
2.940 |
|
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
|
Bổ sung mới |
|
71 |
Đường số 49 và số 50, đường Điện Biên Phủ |
Ninh Thạnh |
Nhựa |
2019-2020 |
|
2.352 |
2.352 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
Bổ sung mới |
|
72 |
Đường số 51 và số 52, đường Điện Biên Phủ |
Ninh Thạnh |
0,65kmN |
2019-2020 |
|
2.730 |
2.730 |
|
|
|
|
2.300 |
2.300 |
|
|
|
|
Bổ sung mới |
|
73 |
Đường số 61 và số 62, đường Điện Biên Phủ |
Ninh Thạnh |
Nhựa |
2019-2020 |
|
1.680 |
1.680 |
|
|
|
|
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
Bổ sung mới |
|
74 |
Đường số 63 và số 64, đường Điện Biên Phủ |
Ninh Thạnh |
Nhựa |
2019-2020 |
|
1.890 |
1.890 |
|
|
|
|
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
Bổ sung mới |
|
75 |
Đường số 65 và số 66, đường Điện Biên Phủ |
Ninh Thạnh |
Nhựa |
2019-2020 |
|
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
1.700 |
1.700 |
|
|
|
|
Bổ sung mới |
|
76 |
Nâng cấp vỉa hè đường CMT8 |
Ninh Thạnh |
lát gạch |
2019-2020 |
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
10.500 |
10.500 |
|
|
|
|
Bổ sung mới |
|
77 |
Hẻm số 12 đường số 4 Trần Phú, KP Ninh Trung, phường Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
|
|
|
1.616 |
1.616 |
|
|
|
|
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
Bổ sung mới |
|
78 |
Hẻm số 11-20 đường số 4 Trần Phú, KP Ninh Trung, phường Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
|
|
|
2.074 |
2.074 |
|
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
Bổ sung mới |
|
II |
HUYỆN TRẢNG BÀNG |
|
|
|
|
163.360 |
163.360 |
10.500 |
10.500 |
10.500 |
10.500 |
117.300 |
117.300 |
- |
- |
- |
- |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
163.360 |
163.360 |
|
|
|
|
117.300 |
117.300 |
- |
- |
- |
- |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
163.360 |
163.360 |
|
|
|
|
117.300 |
117.300 |
- |
- |
- |
- |
|
|
19 |
Bồi thường, giải tỏa bến xe mới Trảng Bàng |
Thị trấn Trảng Bàng |
Bồi thường diện tích khoảng 3ha |
2017-2018 |
|
14.560 |
14.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
20 |
Khu trung tâm văn hoá thể dục thể thao huyện |
Thị trấn Trảng Bàng |
|
2017-2019 |
|
83.800 |
83.800 |
|
|
|
|
82.300 |
82.300 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Nhà Văn hóa thiếu nhi huyện |
Thị trấn Trảng Bàng |
6150m2 |
2019-2020 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
22 |
Xây dựng công trình công cộng trước trường THPT Nguyễn Trãi (GĐ2) |
Thị trấn Trảng Bàng |
|
2019-2020 |
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Hệ thống cống nước thải trên địa bàn thị trấn |
Thị trấn Trảng Bàng |
|
2019-2020 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
III |
HUYỆN HÒA THÀNH |
|
|
|
|
324.942 |
324.942 |
|
|
|
|
158.220 |
158.220 |
17.655 |
17.655 |
29.451 |
29.451 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
324.942 |
324.942 |
|
|
|
|
158.220 |
158.220 |
17.655 |
17.655 |
29.451 |
29.451 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
324.942 |
324.942 |
|
|
|
|
158.220 |
158.220 |
17.655 |
17.655 |
29.451 |
29.451 |
|
|
2 |
Lát gạch vỉa hè đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã tư UBND huyện Hòa Thành đến cua Đại trí) |
Huyện Hòa Thành |
Lát gạch vỉa hè 972 m |
2016 |
1179/QĐ-UBND |
1.934 |
1.934 |
|
|
|
|
1.520 |
1.520 |
1.160 |
1.160 |
200 |
200 |
QT (1086/QĐ-UBND 05/10/2017) |
|
5 |
Đường số 23 Nguyễn Văn Linh |
Xã Long Thành Bắc |
907 m N |
2016 |
1234/QĐ-UBND |
2.089 |
2.089 |
|
|
|
|
1.720 |
1.720 |
1.250 |
1.250 |
230 |
230 |
|
|
6 |
Đường số 3 Nguyễn Văn Linh |
Xã Long Thành Bắc |
1936 m N |
2016 |
1235/QĐ-UBND |
1.706 |
1.706 |
|
|
|
|
1.330 |
1.330 |
1.020 |
1.020 |
250 |
250 |
|
|
7 |
Đường số 4 Nguyễn Văn Linh |
Xã Long Thành Bắc |
644 m N |
2016 |
1236/QĐ-UBND |
1.307 |
1.307 |
|
|
|
|
1.050 |
1.050 |
780 |
780 |
190 |
190 |
|
|
10 |
Đường số 7, 13, 15 An Dương Vương |
Xã Long Thành Bắc |
984 m N |
2016 |
1239/QĐ-UBND |
1.842 |
1.842 |
|
|
|
|
1.530 |
1.530 |
1.100 |
1.100 |
230 |
230 |
|
|
13 |
Láng nhựa hẻm số 7, 9, 11 đường Châu Văn Liêm, ấp Hiệp An, xã Hiệp Tân |
Xã Hiệp Tân |
758 m N |
2016 |
1177/QĐ-UBND |
2.109 |
2.109 |
|
|
|
|
1.740 |
1.740 |
1.260 |
1.260 |
330 |
330 |
|
|
14 |
Láng nhựa hẻm số 9 đường Phạm Văn Đồng, ấp Hiệp Long, xã Hiệp Tân |
Xã Hiệp Tân |
1044 m N |
2016 |
1192/QĐ-UBND |
3.221 |
3.221 |
|
|
|
|
2.700 |
2.700 |
1.930 |
1.930 |
390 |
390 |
|
|
15 |
Láng nhựa hẻm số 9 đường Lý Thường Kiệt, ấp Hiệp Định, xã Hiệp Tân |
Xã Hiệp Tân |
381 m N |
2016 |
1186/QĐ-UBND |
1.105 |
1.105 |
|
|
|
|
830 |
830 |
660 |
660 |
140 |
140 |
|
|
19 |
Thoát nước khu vực xung quanh chợ Long Hoa |
Thị trấn Hòa Thành |
mương thoát nước D100, dài 395,44m |
2015-2017 |
1306/QĐ-UBND 30/10/2015 |
1.793 |
1.793 |
|
|
|
|
1.590 |
1.590 |
1.075 |
1.075 |
200 |
200 |
|
|
21 |
Đường số 4 An Dương Vương và đường số 11 Sân Cu |
Thị trấn Hòa Thành |
láng nhựa 2 lớp TC 3kg/m2 |
2016-2017 |
1052/QĐ-UBND 30/3/2016 |
1.637 |
1.637 |
|
|
|
|
1.370 |
1.370 |
980 |
980 |
220 |
220 |
|
|
22 |
Đường số 12 và số 14 An Dương Vương |
Thị trấn Hòa Thành |
láng nhựa 2 lớp TC 3kg/m2 |
2016-2017 |
1053/QĐ-UBND 30/3/2016 |
711 |
711 |
|
|
|
|
660 |
660 |
440 |
440 |
130 |
130 |
|
|
24 |
Lát gạch vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh đến đường Trần Phú) |
Xã Long Thành Bắc |
lát gạch vỉa hè dài 460,97; lề 2x3cm |
2016-2018 |
772/QĐ-UBND 16/3/2016 |
624 |
624 |
|
|
|
|
520 |
520 |
375 |
375 |
80 |
80 |
|
|
26 |
Láng nhựa đường Phạm Thái Bường, ấp Long Hiệp, xã Hiệp Tân |
Xã Hiệp Tân |
láng nhựa 2 lớp TC 4.5kg/m2 |
2016-2018 |
1054/QĐ-UBND 30/3/2016 |
819 |
819 |
|
|
|
|
690 |
690 |
490 |
490 |
100 |
100 |
|
|
27 |
Láng nhựa đường số 12 đường Châu Văn Liêm, ấp Hiệp Long, xã Hiệp Tân |
Xã Hiệp Tân |
láng nhựa 2 lớp TC 4.5kg/m2 |
2016-2018 |
1055/QĐ-UBND 30/3/2016 |
598 |
598 |
|
|
|
|
520 |
520 |
360 |
360 |
70 |
70 |
|
|
28 |
Láng nhựa đường số 10 đường Châu Văn Liêm, ấp Hiệp Long, xã Hiệp Tân |
Xã Hiệp Tân |
láng nhựa 2 lớp TC 4.5kg/m2 |
2016-2018 |
1056/QĐ-UBND 30/3/2016 |
862 |
862 |
|
|
|
|
680 |
680 |
515 |
515 |
100 |
100 |
|
|
29 |
Láng nhựa đường số 4 đường Lạc Long Quân, ấp Hiệp Hòa, xã Hiệp Tân |
Xã Hiệp Tân |
láng nhựa 2 lớp TC 4.5kg/m2 |
2016-2018 |
1059/QĐ-UBND 30/3/2016 |
1.697 |
1.697 |
|
|
|
|
1.420 |
1.420 |
1.015 |
1.015 |
200 |
200 |
|
|
30 |
Đường 83 Trần Phú (đường 55,56 Phạm Hùng) |
Xã Long Thành Trung |
láng nhựa 2 lớp TC 3kg/m2 |
2016-2018 |
1064/QĐ-UBND 30/3/2016 |
934 |
934 |
|
|
|
|
830 |
830 |
560 |
560 |
130 |
130 |
|
|
31 |
Đường 87 Trần Phú (đường 60 Phạm Hùng) |
Xã Long Thành Trung |
láng nhựa 2 lớp TC 4.5kg/m2 |
2016-2018 |
1065/QĐ-UBND 30/3/2016 |
676 |
676 |
|
|
|
|
550 |
550 |
405 |
405 |
90 |
90 |
|
|
32 |
Đường dọc 8 ấp Long Thới, xã Long Thành Trung (đoạn từ đường Ranh Thị trấn-Long Thành Trung đến đường số 73 Nguyễn Chí Thanh) |
Xã Long Thành Trung |
láng nhựa 2 lớp TC 3kg/m2 |
2016-2018 |
773/QĐ-UBND 16/3/2016 |
431 |
431 |
|
|
|
|
360 |
360 |
260 |
260 |
60 |
60 |
|
|
33 |
Đường số 85 Trần Phú (đường 57, 58 Phạm Hùng) |
Xã Long Thành Trung |
láng nhựa 2 lớp TC 3kg/m2 |
2016-2017 |
1063/QĐ-UBND 30/3/2016 |
1.022 |
1.022 |
|
|
|
|
850 |
850 |
615 |
615 |
100 |
100 |
|
|
34 |
Láng nhựa đường số 6 đường Châu Văn Liêm, ấp Hiệp Long, xã Hiệp Tân |
Xã Hiệp Tân |
láng nhựa 3 lớp TC 4,5kg/m2 |
2016-2018 |
1058/QĐ-UBND 30/3/2016 |
612 |
612 |
|
|
|
|
500 |
500 |
370 |
370 |
70 |
70 |
|
|
35 |
Đường số 73 (đoạn từ đường Trần Phú đến đường Tôn Đức Thắng) |
Xã Long Thành Trung |
láng nhựa 2 lớp TC 3kg/m2 |
2016-2018 |
1062/QĐ-UBND 30/3/2016 |
1.062 |
1.062 |
|
|
|
|
890 |
890 |
635 |
635 |
150 |
150 |
|
|
36 |
Láng nhựa đường số 8 đường Châu Văn Liêm, ấp Hiệp Long, xã Hiệp Tân |
Xã Hiệp Tân |
láng nhựa 3 lớp TC 4,5kg/m2 |
2016-2018 |
1057/QĐ-UBND 30/3/2016 |
668 |
668 |
|
|
|
|
560 |
560 |
400 |
400 |
70 |
70 |
|
|
38 |
Cầu Gò Kén |
|
|
|
|
766 |
766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện (do Sở GTVT đầu tư) |
|
39 |
Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ ngã tư xã Long Thành Băc đến UBND xã Trường Đông) |
|
|
|
|
32.000 |
32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện (do Sở GTVT đầu tư) |
|
40 |
Hệ thống thoát nước thị trấn Hòa Thành |
|
|
|
|
55.000 |
55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tách ra thành các dự án nhỏ |
|
41 |
Thảm bê tông nhựa và lát gạch vỉa hè đường Âu Cơ |
Xã Hiệp Tân |
Dài: 932 mét; mặt đường BTN hạt mịn dày 3cm, rộng 9,0 mét; lát gạch terrazzo 2x0,8 m |
2017-2018 |
1066/QĐ-UBND 30/3/2016 |
4.688 |
4.688 |
|
|
|
|
3.380 |
3.380 |
|
|
2.927 |
2.927 |
|
|
42 |
Nâng cấp mở rộng Đường Thượng Thâu Thanh (đoạn từ đường Phạm Hùng đến đường Tôn Đức Thắng) |
Xã Long Thành Trung |
Dài: 264,87 mét; mặt đường bê tông nhựa nóng, rộng 10,5m |
2017-2018 |
Số: 5344/QĐ-UBND 31/10/2016 |
3.853 |
3.853 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
2.130 |
2.130 |
|
|
43 |
Nâng cấp mở rộng đường Châu Văn Liêm (đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Lý Thường Kiệt) |
Xã Hiệp Tân |
L= 1.410 mét; |
2017-2018 |
Số: 347/QĐ-SKHĐT 28/10/2016 |
27.628 |
27.628 |
|
|
|
|
20.500 |
20.500 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
44 |
Đường chợ Hiệp Trường |
Xã Hiệp Tân |
L= 1792mN, bmđ= 5-6m; lề sỏi đỏ 2x0,5m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo |
2017-2018 |
5291/QĐ-UBND 28/10/2016 |
4.462 |
4.462 |
|
|
|
|
3.450 |
3.450 |
|
|
2.581 |
2.581 |
|
|
45 |
Đường số 183 Hiệp Trường |
Xã Hiệp Tân |
L= 850mN, bmđ=6m; lề sỏi đỏ 2x0,5m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo |
2017-2018 |
Số: 5292/QĐ-UBND27/10/2016 |
2.600 |
2.600 |
|
|
|
|
2.040 |
2.040 |
|
|
740 |
740 |
|
|
46 |
Đường số 4 Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Tân |
L=256m BTXM M250, b= 3,5m, lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo |
2017-2018 |
5293/QĐ-UBND |
487 |
487 |
|
|
|
|
380 |
380 |
|
|
319 |
319 |
|
|
47 |
Đường số 34 Hiệp Định |
Xã Hiệp Tân |
Bê tông xi măng M250 dài 560m: mặt rộng 4m, lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2017-2018 |
Số: 5294/QĐ-UBND 28/10/2016 |
1.055 |
1.055 |
|
|
|
|
820 |
820 |
|
|
777 |
777 |
|
|
48 |
Đường số 2 Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Tân |
Bê tông xi măng M250 dài 305m: mặt rộng 4m, lề sỏi đỏ 2x0,75m; biển báo. |
2017-2018 |
Số: 5295/QĐ-UBND 28/10/2016 |
473 |
473 |
|
|
|
|
350 |
350 |
|
|
302 |
302 |
|
|
49 |
Đường số 12 Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Tân |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 609m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2017-2018 |
5288/QĐ-UBND |
1.392 |
1.392 |
|
|
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
767 |
767 |
|
|
50 |
Đường số 74 Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Tân |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 368m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2017-2018 |
Số: 5296/QĐ-UBND 28/10/2016 |
726 |
726 |
|
|
|
|
550 |
550 |
|
|
498 |
498 |
|
|
51 |
Đường số 82 Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Tân |
Láng nhựa TC 4,5kg/m2 dài 247m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2017-2018 |
5297/QĐ-UBND 28/10/2016 |
494 |
494 |
|
|
|
|
390 |
390 |
|
|
323 |
323 |
|
|
52 |
Đường số 204 Hiệp Trường |
Xã Hiệp Tân |
Láng nhựa TC 4,5kg/m2 dài 335m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2017-2018 |
5298/QĐ-UBND |
685 |
685 |
|
|
|
|
530 |
530 |
|
|
482 |
482 |
|
|
53 |
Đường số 254 Hiệp Trường |
Xã Hiệp Tân |
Láng nhựa TC 4,5kg/m2 dài 435m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2017-2018 |
Số: 5299/QĐ-UBND 28/10/2016 |
1.027 |
1.027 |
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
566 |
566 |
|
|
54 |
Đường số 226 Hiệp Trường |
Xã Hiệp Tân |
Láng nhựa TC 266kg/m2 dài 315m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2017-2018 |
5300/QĐ-UBND |
656 |
656 |
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
362 |
362 |
|
|
55 |
Đường số 100 Đường Trần Phú |
Xã Long Thành Bắc |
Dài 800,45m, láng nhựa TC 3.0 Kg/m2 rộng 3,5m. |
2017-2018 |
Số: 5302/QĐ-UBND28/10/2016 |
1.534 |
1.534 |
|
|
|
|
1.150 |
1.150 |
|
|
845 |
845 |
|
|
56 |
Đường số 102 Đường Trần Phú |
Xã Long Thành Bắc |
Dài 793,84m, láng nhựa TC 3.0 kg/m2 rộng 3,5m. |
2017-2018 |
Số: 5303/QĐ-UBND 28/10/2016 |
1.406 |
1.406 |
|
|
|
|
1.060 |
1.060 |
|
|
775 |
775 |
|
|
57 |
Đường Phan Văn Đáng nối dài |
Xã Long Thành Bắc |
Dài 746,8m, láng nhựa TC 3.0 kg/m2 rộng 3,5m. |
2017-2018 |
Số: 5304/QĐ-UBND 28/10/2016 |
1.185 |
1.185 |
|
|
|
|
920 |
920 |
|
|
710 |
710 |
|
|
58 |
Đường số 94, 96, 98 đường Trần Phú |
Xã Long Thành Bắc |
Dài 1.488,89m, láng nhựa TC 3.0 kg/m2 rộng 3,5m. |
2017-2018 |
Số: 5305/QĐ-UBND 28/10/2016 |
2.914 |
2.914 |
|
|
|
|
2.260 |
2.260 |
|
|
1.605 |
1.605 |
|
|
59 |
Đường số 80, 84, 86 đường Trần Phú |
Xã Long Thành Bắc |
Dài 996,03m, láng nhựa TC 3.0 kg/m2 rộng 3,5m. |
2017-2018 |
Số: 5306/QĐ-UBND 28/10/2016 |
1.760 |
1.760 |
|
|
|
|
1.380 |
1.380 |
|
|
970 |
970 |
|
|
60 |
Đường số 88, 90, 92 đường Trần Phú |
Xã Long Thành Bắc |
Dài 1.102,96m, láng nhựa TC 3.0 kg/m2 rộng 3,5m. |
2017-2018 |
Số: 5307/QĐ-UBND 28/10/2016 |
1.891 |
1.891 |
|
|
|
|
1.480 |
1.480 |
|
|
1.042 |
1.042 |
|
|
61 |
Xây dựng một số tuyến mương thoát nước khu phố 4 thuộc dự án Hệ thống thoát nước thị trấn Hòa Thành - (Giai đoạn 2) |
Thị trấn Hòa Thành |
Mương BT B400-B600 Chiều dài: 3.220,00m |
2018-2019 |
Số: 1265/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2017 |
9.171 |
9.171 |
|
|
|
|
7.700 |
7.700 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
62 |
Đường nội bộ hành chánh Bố Mè |
Thị trấn Hòa Thành |
Láng nhựa, hệ thống thoát nước |
2018-2019 |
Số: 1277/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2016 |
8.060 |
8.060 |
|
|
|
|
6.950 |
6.950 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
63 |
Đường 79 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2, dài 568 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5308/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
944 |
944 |
|
|
|
|
770 |
770 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
64 |
Đường 77 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 1.282 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5309/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
2.273 |
2.273 |
|
|
|
|
1.860 |
1.860 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
65 |
Đường 71 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 1.191 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5311/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
1.929 |
1.929 |
|
|
|
|
1.580 |
1.580 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
66 |
Đường 69 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 1.038 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5310/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
1.795 |
1.795 |
|
|
|
|
1.470 |
1.470 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
67 |
Đường 67 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 1.014 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5312/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
1.779 |
1.779 |
|
|
|
|
1.460 |
1.460 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
68 |
Đường 65 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 1.170 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5313/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
2.036 |
2.036 |
|
|
|
|
1.670 |
1.670 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
69 |
Đường 63 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 1.163 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5314/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
2.023 |
2.023 |
|
|
|
|
1.660 |
1.660 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
70 |
Đường 61 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 1.129 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5315/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
1.824 |
1.824 |
|
|
|
|
1.490 |
1.490 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
71 |
Đường 57 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 1.116 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5316/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
1.568 |
1.568 |
|
|
|
|
1.290 |
1.290 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
72 |
Đường 55 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 918 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5317/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
1.336 |
1.336 |
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
73 |
Đường 53 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 918 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5318/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
1.391 |
1.391 |
|
|
|
|
1.150 |
1.150 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
74 |
Đường dọc 5 -Đường 59 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 904 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5319/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
2.204 |
2.204 |
|
|
|
|
1.820 |
1.820 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
75 |
Đường từ QL22B đến đường số 75 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 864 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5335/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
1.755 |
1.755 |
|
|
|
|
1.450 |
1.450 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
76 |
Đường dọc 47A2 Phạm Hùng |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 299 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5343/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
723 |
723 |
|
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
77 |
Đường Chùa Thiền Lâm (Gò Kén) |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 506 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5333/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
967 |
967 |
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
78 |
Đường 8 Thượng Thâu Thanh |
Xã Long Thành Trung |
đường Bê tông xi măng dài 131 m: mặt rộng 3,00 m; biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5330/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
189 |
189 |
|
|
|
|
150 |
150 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
79 |
Đường từ QL22B đến đường số 5 Thượng Thâu Thanh (đoạn 2) |
Xã Long Thành Trung |
đường Bê tông xi măng dài 272 m: mặt rộng 3,0m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5334/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
400 |
400 |
|
|
|
|
320 |
320 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
80 |
Đường 10 Thượng Thâu Thanh |
Xã Long Thành Trung |
đường Bê tông xi măng dài 173 m: mặt rộng 3,00 m; biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5329/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
251 |
251 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
81 |
Đường 2 Thượng Thâu Thanh |
Xã Long Thành Trung |
đường Bê tông xi măng dài 131 m: mặt rộng 3,00 m; biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5331/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
209 |
209 |
|
|
|
|
170 |
170 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
82 |
Đường từ QL22B đến ruộng (gạch Thành Lợi) |
Xã Long Thành Trung |
đường Bê tông xi măng dài 222 m: mặt rộng 3,00m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5332/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
434 |
434 |
|
|
|
|
350 |
350 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
83 |
Đường từ trường Nguyễn Trung Trực đến đường 20 Thượng Thâu Thanh |
Xã Long Thành Trung |
đường Bê tông xi măng dài 486 m: mặt rộng 4,00 m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 5320/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
662 |
662 |
|
|
|
|
530 |
530 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
84 |
Đường dọc 2-Đường 51 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 700 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 1186/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
1.580 |
1.580 |
|
|
|
|
1.350 |
1.350 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
85 |
Đường dọc 4-Đường 51 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 797 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 1181/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
1.634 |
1.634 |
|
|
|
|
1.390 |
1.390 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
86 |
Đường số 17-Đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn 1) |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 300 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 1192/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
593 |
593 |
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
87 |
Đường 43A Đường Hai Bà Trưng |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 583 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 1190/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
1.138 |
1.138 |
|
|
|
|
940 |
940 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
88 |
Đường 43 Đường Hai Bà Trưng |
Xã Long Thành Trung |
Láng nhựa TC 3kg/m2 dài 275 m: mặt rộng 3,5m; lề sỏi đỏ 2x0,75m; cống thoát nước H30; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 1189/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
662 |
662 |
|
|
|
|
550 |
550 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
89 |
Đường 18 Thượng Thâu Thanh |
Xã Long Thành Trung |
đường Bê tông xi măng dài 528 m: mặt rộng 3,00 m; biển báo. |
2018-2019 |
Số: 1180/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
894 |
894 |
|
|
|
|
740 |
740 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
90 |
Đường 14 Thượng Thâu Thanh |
Xã Long Thành Trung |
đường Bê tông xi măng dài 167 m: mặt rộng 3,00 m; biển báo. |
2018-2019 |
Số: 1191/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
258 |
258 |
|
|
|
|
210 |
210 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
91 |
Đường 12 Thượng Thâu Thanh |
Xã Long Thành Trung |
đường Bê tông xi măng dài 311 m: mặt rộng 3,00 m; biển báo. |
2018-2019 |
Số: 1182/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
549 |
549 |
|
|
|
|
450 |
450 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
92 |
Đường từ đường số 91 đến ruộng (Đường số 5-nhà nghĩ Thiên Lý) |
Xã Long Thành Trung |
đường Bê tông xi măng dài 189 m: mặt rộng 3,0m; cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 1183/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
351 |
351 |
|
|
|
|
290 |
290 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
93 |
Đường 43/16 đường Hai Bà Trưng |
Xã Long Thành Trung |
đường Bê tông xi măng dài 206 m: mặt rộng 3,0m; cống thoát nước H30, cọc tiêu và biển báo. |
2018-2019 |
Số: 1188/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
398 |
398 |
|
|
|
|
330 |
330 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
94 |
Đường 163 Đường Thành Thái |
Xã Long Thành Trung |
đường Bê tông xi măng dài 206 m: mặt rộng 3,0m; biển báo. |
2018-2019 |
Số: 1184/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
324 |
324 |
|
|
|
|
270 |
270 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
95 |
Đường dọc 1-Đường 51 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
đường Bê tông xi măng dài 100 m: mặt rộng 3,00 m; biển báo. |
2018-2019 |
Số: 1187/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
161 |
161 |
|
|
|
|
130 |
130 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
96 |
Đường dọc 3-Đường 51 Trần Phú |
Xã Long Thành Trung |
đường Bê tông xi măng dài 101 m: mặt rộng 3,00 m; biển báo. |
2018-2019 |
Số: 1185/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
162 |
162 |
|
|
|
|
130 |
130 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
97 |
Hẻm số 42 ấp Hiệp Định, xã Hiệp Tân |
Xã Hiệp Tân |
Dài 250m, Bê tông xi măng rộng 4m |
2018-2019 |
Số: 1259/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2017 |
427 |
427 |
|
|
|
|
340 |
340 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
98 |
Đèn chiếu sáng đường Trường Hòa-Chà Là |
Trường Hòa |
|
2018-2019 |
Số: 1262/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2017 |
2.715 |
2.715 |
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
99 |
Đèn chiếu sáng đường Trịnh Phong Đáng |
Long Thành Bắc |
|
2018-2019 |
Số: 1263/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2017 |
2.307 |
2.307 |
|
|
|
|
1.870 |
1.870 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
100 |
Nâng cấp mở rộng đường Phạm Hùng (đoạn từ Bệnh viện Hòa Thành đến đường Nguyễn Văn Cừ) |
Long Thành Trung |
|
2019-2020 |
|
34.000 |
34.000 |
|
|
|
|
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
101 |
Hệ thống thoát nước khu vực Trảng Nhớt |
Long Thành Nam |
|
2019-2020 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
1.790 |
1.790 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
102 |
Xây dựng một số tuyến mương thoát nước khu phố 4 thuộc dự án Hệ thống thoát nước thị trấn Hòa Thành - (Giai đoạn 3) |
Thị trấn Hòa Thành |
|
2019-2020 |
|
5.696 |
5.696 |
|
|
|
|
3.390 |
3.390 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
103 |
Thoát nước khu vực Trảng Trai, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành tỉnh Tây Ninh |
Trường Tây |
|
2019-2020 |
|
8.510 |
8.510 |
|
|
|
|
5.200 |
5.200 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
104 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Huệ |
Thị trấn Hòa Thành |
|
2020-2021 |
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
13.130 |
13.130 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
105 |
Đường số 12 đường Sân Cu |
Xã Long Thành Bắc |
|
2020-2021 |
|
736 |
736 |
|
|
|
|
380 |
380 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
106 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm xã Hiệp Tân |
Xã Hiệp Tân |
|
2020-2021 |
|
1.783 |
1.783 |
|
|
|
|
760 |
760 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
IV |
HUYỆN GÒ DẦU |
|
|
|
|
103.125 |
103.125 |
|
|
|
|
64.300 |
64.300 |
|
|
21.000 |
21.000 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
103.125 |
103.125 |
|
|
|
|
64.300 |
64.300 |
- |
- |
21.000 |
21.000 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
103.125 |
103.125 |
|
|
|
|
64.300 |
64.300 |
- |
- |
21.000 |
21.000 |
|
|
4 |
Bê tông xi măng đường hẻm số 8, đường Hùng Vương |
Thị trấn Gò Dầu |
Làm đường BTXM dài 664,8 mét; chiều rộng mặt đường trung bình từ 3,5mét đến 5,0 mét. Bố trí mương thoát nước rộng 0,7 mét giữa tim đường. |
2017 |
743/QĐ-UBND 28/10/2016 |
3.211 |
3.211 |
|
|
|
|
3.060 |
3.060 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
5 |
Bê tông nhựa đường Huỳnh Thúc Kháng |
Thị trấn Gò Dầu |
Làm đường BTN dài 402 mét; chiều rộng mặt đường 3 mét. |
2017 |
742/QĐ-UBND 28/10/2016 |
986 |
986 |
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
800 |
800 |
|
|
6 |
Lát gạch và bê tông xi măng vỉa hè đường Lê Văn Thới và đường Hồ Văn Suối. |
Thị trấn Gò Dầu |
Lát gạch vỉa hè đường Lê Văn Thới; đổ bê tông xi măng vỉa hè đường Hồ Văn Suối. Tổng diện tích lát gạch và đổ bê tông vỉa hè là 1.780m2. |
2017 |
741/QĐ-UBND 28/10/2016 |
549 |
549 |
|
|
|
|
540 |
540 |
|
|
490 |
490 |
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong. |
Thị trấn Gò Dầu |
- Làm đường BTN dài 1.200 mét; chiều rộng mặt đường 8,0 mét; lề 2x2,0m đắp đất cấp II. Suất đầu tư 1.334.000 đồng/m2. |
2018-2020 |
740/QĐ-UBND 28/10/2016 |
13.812 |
13.812 |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
8 |
Lát gạch vỉa hè, hệ thống chiếu sáng đường Lê Hồng Phong |
Thị trấn Gò Dầu |
Dài 1.700m, rộng 1,5x2; Tổng diện tích lát gạch 5.100m2; Bố trí hệ thống chiếu sáng |
2018-2020 |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Láng nhựa đường Dương Văn Nốt nối dài tới xã Thanh Phước |
Thị trấn Gò Dầu |
Chiều dài 300m; rộng 6m; có hạng mục di dời trụ điện |
2018-2020 |
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hệ thống chiếu sáng và láng nhựa đường Nam Kì Khởi Nghĩa (Quốc Linh) |
Thị trấn Gò Dầu |
Chiều dài 400m; rộng 5m |
2018-2020 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
BTXM hẻm số 7 QL22A |
Thị trấn Gò Dầu |
Chiều dài 338m; rộng 3,5m; có hệ thống thoát nước dọc tuyến |
2018-2020 |
|
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
BTXM hẻm số 9 QL22A |
Thị trấn Gò Dầu |
Chiều dài 204m; rộng 3,5m; có hệ thống thoát nước dọc tuyến |
2019-2020 |
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Láng nhựa đường nối Huỳnh Công Thắng đến trường mẫu giáo thị trấn |
Thị trấn Gò Dầu |
Chiều dài 300m; rộng 4m |
2019-2020 |
|
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Bê tông xi măng nhánh rẽ Ô1, Ô 2 Thanh Hà |
Thị trấn Gò Dầu |
Chiều dài 700m; rộng 40; có hệ thống thoát nước dọc tuyến |
2019-2020 |
|
2.600 |
2.600 |
|
|
|
|
3.200 |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Bê tông xi măng đường Ô 5 Thanh Hà |
Thị trấn Gò Dầu |
Chiều dài 450m; rộng 3,5m; có hệ thống thoát nước dọc tuyến |
2019-2020 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
BTXM hẻm số 7 QL22B |
Thị trấn Gò Dầu |
Chiều dài 300m; rộng 4m; có hệ thống thoát nước dọc tuyến |
2019-2020 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Hệ thống chiếu sáng đường Hùng Vương |
Thị trấn Gò Dầu |
60 bóng |
2019-2020 |
|
360 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hệ thống chiếu sáng Trần Quốc Đại, Nguyễn Hữu Thọ, Trần Thị Sanh |
Thị trấn Gò Dầu |
24 bóng |
2019-2020 |
|
250 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hệ thống chiếu sáng hẻm số 7 Hùng Vương |
Thị trấn Gò Dầu |
|
2019-2020 |
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Lát gạch vỉa hè đường Lê Hồng Phong |
Thị trấn Gò Dầu |
|
2019-2020 |
|
5.500 |
5.500 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
22 |
Lát gạch vỉa hè, sửa chữa đường Nguyễn Hữu Thọ |
Thị trấn Gò Dầu |
|
2018-2019 |
3139/QĐ-UBND 26/9/2017 |
1.094 |
1.094 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
23 |
Láng nhựa hẻm số 15 - Hùng vương |
Thị trấn Gò Dầu |
|
2018-2019 |
3142/QĐ-UBND 26/9/2017 |
1.296 |
1.296 |
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
24 |
BTXM đường nối Lê Hồng Phong qua Trường Chinh |
Thị trấn Gò Dầu |
|
2018-2019 |
4616/QĐ-UBND 30/10/2017 |
1.710 |
1.710 |
|
|
|
|
1.550 |
1.550 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
25 |
Láng nhựa đường Phạm Hùng |
Thị trấn Gò Dầu |
|
2018-2019 |
4615/QĐ-UBND 30/10/2017 |
713 |
713 |
|
|
|
|
650 |
650 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
26 |
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường nội thị |
Thị trấn Gò Dầu |
|
2018-2020 |
|
3.740 |
3.740 |
|
|
|
|
3.400 |
3.400 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
27 |
Láng nhưa Đường ô 5 Khu phố Thanh Bình A |
Thị trấn Gò Dầu |
|
2018-2020 |
|
1.320 |
1.320 |
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
28 |
Nâng cấp mở rộng đường Trường Chinh |
Thị trấn Gò Dầu |
|
2018-2020 |
|
1.760 |
1.760 |
|
|
|
|
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
29 |
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên thị trấn thị trấn Gò Dầu |
Thị trấn Gò Dầu |
|
2018-2020 |
|
3.300 |
3.300 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
30 |
Hệ thống thoát nước thị trấn Gò Dầu |
Thị trấn Gò Dầu |
|
2019-2020 |
|
43.224 |
43.224 |
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
D |
ĐỐI ỨNG VỐN TPCP |
|
95 phòng |
2017-2020 |
|
75.560 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển sang tỉnh quản lý |
|
F |
HỖ TRỢ KHÁC |
|
|
|
|
743.012 |
718.971 |
121.200 |
121.200 |
121.200 |
121.200 |
458.510 |
458.510 |
148.901 |
148.901 |
93.665 |
93.665 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ TÂY NINH |
|
|
|
|
95.243 |
95.243 |
31.200 |
31.200 |
31.200 |
31.200 |
64.120 |
64.120 |
- |
- |
16.000 |
16.000 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
95.243 |
95.243 |
|
|
|
|
64.120 |
64.120 |
- |
- |
16.000 |
16.000 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
95.243 |
95.243 |
|
|
|
|
64.120 |
64.120 |
- |
- |
16.000 |
16.000 |
|
|
4 |
Nâng cấp đường số 6 (đường Nguyễn Văn Bạch), khu dân cư số 1, phường 3, thành phố Tây Ninh |
Phường 3 |
1.599,63m BTN, rộng 9m; lề đường 2x5m |
2017-2019 |
|
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
18.170 |
18.170 |
|
|
6.700 |
6.700 |
|
|
5 |
Đường 785 - Giồng Cà, xã Bình Minh (đoạn từ Km2+140 đến K5+850) |
xã Bình Minh |
3710mN; bmđ= 5,5m |
2017-2019 |
|
13.874 |
13.874 |
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
5.300 |
5.300 |
|
|
6 |
Trường THCS Hiệp Ninh - Phường Hiệp Ninh |
Phường Hiệp Ninh |
Xây mới 16 phòng học, khối phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ |
2017-2019 |
|
32.000 |
32.000 |
|
|
|
|
20.200 |
20.200 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường mầm non Thực Hành |
Phường 1 |
20p+HC+CN |
2018-2020 |
|
14.869 |
14.869 |
|
|
|
|
5.300 |
5.300 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường mẫu giáo Hoàng Yến |
Phường 1 |
20p+HC+CN |
2018-2020 |
|
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
5.850 |
5.850 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường mầm non 1/6 |
Phường 1 |
20p+HC+CN |
2018-2020 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
3.600 |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
II |
HUYỆN HÒA THÀNH |
|
|
|
|
111.318 |
111.318 |
- |
- |
- |
- |
80.000 |
80.000 |
13.700 |
13.700 |
16.337 |
16.337 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
111.318 |
111.318 |
- |
- |
- |
- |
80.000 |
80.000 |
13.700 |
13.700 |
16.337 |
16.337 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
111.318 |
111.318 |
- |
- |
- |
- |
80.000 |
80.000 |
13.700 |
13.700 |
16.337 |
16.337 |
|
|
1 |
Mương thoát nước xã Long Thành Bắc |
xã Long Thành Bắc |
Mương BTCT. Nhánh chính dài 2440,37m, d800-1000; Nhánh phụ dài 599,57m, d600 |
2016-2017 |
1313/QĐ-UBND |
13.296 |
13.296 |
|
|
|
|
11.040 |
11.040 |
6.400 |
6.400 |
3.437 |
3.437 |
|
|
2 |
Đường Hóc Trâm |
xã Trường Tây |
3429mN, bmđ= 3,5m |
2016-2017 |
1314/QĐ-UBND |
8.514 |
8.514 |
|
|
|
|
7.160 |
7.160 |
5.300 |
5.300 |
1.100 |
1.100 |
|
|
3 |
Xây mới hội trường khối đoàn thể huyện Hòa Thành |
Hiệp Tân |
250 chỗ |
2016 |
1072/QĐ-UBND |
3.137 |
3.137 |
|
|
|
|
2.700 |
2.700 |
2.000 |
2.000 |
630 |
630 |
|
|
4 |
Thoát nước chợ Long Hải |
Long Hải |
Mương xây gạch dài 594m |
2017 |
|
639 |
639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Mầm non Rạng Đông |
|
Sửa chữa 05 phòng học, Xây mới 10 phòng học, Khối HC |
2017 |
|
14.979 |
14.979 |
|
|
|
|
12.750 |
12.750 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường mầm non Hiệp Tân |
Hiệp Tân |
Xây dựng khối hành chánh và các công trình phụ trợ |
2017 |
|
5.808 |
5.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xây mới Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện |
|
Xây mới trụ sở phục vụ cho 20 người |
2018-2020 |
|
6.229 |
6.229 |
|
|
|
|
5.300 |
5.300 |
|
|
3.325 |
3.325 |
|
|
8 |
Trụ sở Đảng ủy-UBND xã Hiệp Tân |
Hiệp Tân |
Xây mới trụ sở Đảng ủy, UBND xã diện tích 1192m2, Trụ sở công an 316m2 và các hạng mục phụ trợ |
2018-2020 |
|
14.989 |
14.989 |
|
|
|
|
13.200 |
13.200 |
|
|
7.845 |
7.845 |
|
|
9 |
Đường lộ 20 xã Trường Đông |
Trường Đông |
3.916,9 mN, rộng 3,5m |
2018-2020 |
1267/QĐ-UBND 27/10/2017 |
14.034 |
14.034 |
|
|
|
|
11.700 |
11.700 |
|
|
|
|
ĐC TMĐT |
|
10 |
Trường TH Trường Hòa A (CQG) |
|
Xây phòng chức năng, thiết bị, láng sân nền, nhà xe, hàng rào |
2019-2020 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sửa chữa trường THCS Trường Hòa |
|
thay tole, la phong, sơn "p" chống thấm |
2020 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Kho lưu trữ tập trung của UBND huyện Hòa Thành |
Thị trấn |
XD mới 02 kho lưu trữ chính, 01 kho lưu trữ đặc biệt, phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
2018-2020 |
1288/QĐ-UBND |
3.944 |
3.944 |
|
|
|
|
3.550 |
3.550 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường TH Lê Thị Hồng Gấm |
Hiệp Tân |
XD phòng học bộ môn, khối HC, các ông trình phụ trợ phục vụ 420hs |
2019-2020 |
|
14.749 |
14.749 |
|
|
|
|
12.600 |
12.600 |
|
|
|
|
|
|
III |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
113.218 |
113.120 |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
78.900 |
78.900 |
44.451 |
44.451 |
5.203 |
5.203 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
50.564 |
50.564 |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
14.200 |
14.200 |
13.903 |
13.903 |
- |
- |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
50.564 |
50.564 |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
14.200 |
14.200 |
13.903 |
13.903 |
- |
- |
|
|
2 |
Nâng cấp đường liên xã An Cơ - Phước Vinh |
xã An Cơ, Phước VInh |
|
2013-2015 |
239/QĐ-SKHĐT |
38.069 |
38.069 |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
8.300 |
8.300 |
8.000 |
8.000 |
|
|
ĐC TMĐT |
|
3 |
Đường huyện 5 (đoạn từ ngã tư Phước Vinh đến bến Cây Ổi) |
|
|
2014-2016 |
201/QĐ-UBND 20/10/2014; 372/QĐ-UBND |
12.495 |
12.495 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
5.900 |
5.900 |
5.903 |
5.903 |
|
|
ĐC TMĐT |
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
113.218 |
113.120 |
- |
- |
- |
- |
64.700 |
64.700 |
30.548 |
30.548 |
5.203 |
5.203 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
72.329 |
72.231 |
- |
- |
- |
- |
64.700 |
64.700 |
30.548 |
30.548 |
5.203 |
5.203 |
|
|
4 |
Đường đến căn cứ Huyện ủy xã Hảo Đước |
|
1,130mN, bmđ=7m |
2014-2016 |
277/QĐ-UBND 30/10/2014; 132/QĐ-UBND |
5.466 |
5.466 |
|
|
|
|
5.410 |
5.410 |
4.917 |
4.917 |
490 |
490 |
ĐC TMĐT |
|
5 |
Đường huyện 21 -Lộ Nam Dương liên xã Hảo Đước- An Cơ |
|
4373,2m sỏi đỏ,bmđ=7m |
2016-2018 |
316/QĐ-UBND 6/9/2013; |
8.337 |
8.337 |
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
7.000 |
7.000 |
997 |
997 |
ĐC TMĐT |
|
6 |
Đường huyện 3 (đường liên xã Thị trấn-Thái Bình) |
|
|
2016 |
336/QĐ-UBND |
3.762 |
3.762 |
|
|
|
|
3.700 |
3.700 |
3.000 |
3.000 |
700 |
700 |
ĐC TMĐT |
|
7 |
Đường từ quán Tư Tùng đến bến Bà Tài xã Biên Giới |
|
|
2016 |
338/QĐ-UBND |
4.451 |
4.451 |
|
|
|
|
4.300 |
4.300 |
3.750 |
3.750 |
420 |
420 |
ĐC TMĐT |
|
8 |
Đường 781 qua đường Hoàng Lê Kha (liên xã Trí Bình-Thị trấn) |
|
|
2016 |
337/QĐ-UBND |
2.744 |
2.744 |
|
|
|
|
2.730 |
2.730 |
2.733 |
2.733 |
|
|
ĐC TMĐT |
|
9 |
Trường Tiểu học Đồng Khởi-Tua Hai |
|
|
2015-2016 |
186/QĐ-UBND 14/7/2015; |
6.692 |
6.594 |
|
|
|
|
6.400 |
6.400 |
5.800 |
5.800 |
596 |
596 |
ĐC TMĐT |
|
10 |
Nâng cấp Trụ sở UBND xã Thanh Điền |
|
|
2016-2017 |
377/QĐ-UBND 27/9/2013; 548/QĐ-UBND |
3.939 |
3.939 |
|
|
|
|
3.550 |
3.550 |
3.348 |
3.348 |
|
|
ĐC TMĐT |
|
12 |
Nâng cấp trụ sở UBND xã Phước Vinh |
Phước Vinh |
nâng cấp |
2019-2020 |
491/QĐ-UBND 28/10/2016 |
2.564 |
2.564 |
|
|
|
|
2.300 |
2.300 |
|
|
2.000 |
2.000 |
ĐC TMĐT |
|
13 |
Nâng cấp, sửa chữa nhà tưởng niệm căn cứ huyện ủy |
Hảo Đước |
|
2018-2020 |
457QĐ-UBND, 24/10/2015 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
14 |
Xây mới nhà khách, nhà ăn, nhà bếp và kho lưu trữ huyện ủy Châu Thành |
Thị trấn |
406m2 |
2018-2020 |
375QĐ-UBND, 29/09/2017 |
4.128 |
4.128 |
|
|
|
|
3.300 |
3.300 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
15 |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở chính UBND huyện Châu Thành |
Thị trấn |
178,1m2 |
2018-2020 |
498/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
4.354 |
4.354 |
|
|
|
|
3.700 |
3.700 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
16 |
Kênh thoát nước ấp sân lễ Cầu Trường ra kênh tiêu T13C xã Hảo Đước |
Hảo Đước |
3.224m |
2018-2020 |
63/QĐ-UBND, 24/03/2016 |
1.437 |
1.437 |
|
|
|
|
1.150 |
1.150 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
17 |
Đường tổ 13-14 ấp Bình Lợi xã Hảo Đước |
Hảo Đước |
|
2018-2020 |
486/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
1.900 |
1.900 |
|
|
|
|
1.450 |
1.450 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
18 |
Đường số 1 ấp Long Châu - Đường Long Vĩnh 12 |
Long Vĩnh |
2.500 m |
2018-2020 |
385/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
Bổ sung DA - DNTT Hải Đăng Khoa góp 30% vốn đầu tư (có BB xác nhận với UBND xã) |
|
19 |
Đường nội đồng từ nhà ông Nhiều đến nhà bà Vân |
Long Vĩnh |
1.000 m |
2018-2020 |
386/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
1.131 |
1.131 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
20 |
Đường huyện 25 (từ ĐT đến khu di tích cơ sở đảng đầu tiên Giồng Nần) |
Long Vĩnh |
|
2018-2020 |
477/QĐ-UBND 28/10/2016 |
13.924 |
13.924 |
|
|
|
|
12.210 |
12.210 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
b |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
40.889 |
40.889 |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
21 |
Đường huyện 12- xã Biên Giới huyện Châu Thành |
Biên Giới |
|
2020-2023 |
|
40.889 |
40.889 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển cho Sở GTVT thực hiện từ nguồn vốn tỉnh quản lý |
|
IV |
HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU |
|
|
|
|
112.246 |
107.865 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
74.740 |
74.740 |
23.600 |
23.600 |
11.170 |
11.170 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
39.506 |
39.506 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
17.235 |
17.235 |
16.600 |
16.600 |
631 |
631 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
39.506 |
39.506 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
17.235 |
17.235 |
16.600 |
16.600 |
631 |
631 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây mới Trụ sở huyện ủy Dương Minh Châu |
|
|
2013-2015 |
3204/QĐ-UBND |
12.371 |
12.371 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
5.140 |
5.140 |
4.600 |
4.600 |
536 |
536 |
QT |
|
2 |
Đường nối trung tâm 2 xã Cầu Khởi -Lộc Ninh |
|
|
2015-2016 |
2640/QĐ-SKHĐT |
27.135 |
27.135 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
12.095 |
12.095 |
12.000 |
12.000 |
95 |
95 |
QT |
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
72.740 |
68.359 |
|
|
|
|
57.505 |
57.505 |
7.000 |
7.000 |
10.539 |
10.539 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
54.372 |
49.991 |
|
|
|
|
45.805 |
45.805 |
7.000 |
7.000 |
10.539 |
10.539 |
|
|
3 |
Nhựa hóa tuyến đường vào xóm dân tộc |
|
1.586,7m |
2016-2017 |
4947/QĐ-UBND |
3.738 |
3.738 |
|
|
|
|
3.850 |
3.850 |
3.200 |
3.200 |
650 |
650 |
|
|
4 |
Đường Tầm Lanh -Truông Mít |
|
1.398m |
2015-2016 |
4443/QĐ-UBND |
3.877 |
3.877 |
|
|
|
|
3.875 |
3.875 |
3.800 |
3.800 |
75 |
75 |
|
|
6 |
Đường nối trung tâm hành chính xã Suối Đá với trung tâm hành chính huyện (ĐH10) |
|
|
2017-2019 |
2787/QĐ-UBND |
20.735 |
16.354 |
|
|
|
|
13.980 |
13.980 |
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
8 |
Kênh tiêu Bàu Cối - Kênh Tây, hạng mục bờ kè thượng và hạ lưu cầu Xa Cách |
|
|
2018-2020 |
|
18.648 |
18.648 |
|
|
|
|
17.400 |
17.400 |
|
|
3.814 |
3.814 |
Điều chỉnh TMĐT |
|
8.1 |
Kênh tiêu Bàu Cối - Kênh Tây, hạng mục bờ kè thượng và hạ lưu cầu Xa Cách (giai đoạn 1) |
|
|
2018-2020 |
|
6.503 |
6.503 |
|
|
|
|
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Kênh tiêu Bàu Cối - Kênh Tây, hạng mục bờ kè thượng và hạ lưu cầu Xa Cách (giai đoạn 2) |
|
|
2018-2020 |
|
12.145 |
12.145 |
|
|
|
|
10.900 |
10.900 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường trục chính xã Truông Mít |
|
2.672m |
2017-2019 |
|
7.374 |
7.374 |
|
|
|
|
6.700 |
6.700 |
|
|
|
|
BS DA mới |
|
b |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
18.368 |
18.368 |
|
|
|
|
11.700 |
11.700 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường nối trung tâm hai xã Phước Ninh - Phước Minh (ĐH9) |
|
8.000m |
2019-2021 |
|
18.368 |
18.368 |
|
|
|
|
11.700 |
11.700 |
|
|
|
|
|
|
V |
HUYỆN TRẢNG BÀNG |
|
|
|
|
93.413 |
93.413 |
|
|
|
|
56.700 |
56.700 |
12.500 |
12.500 |
2.985 |
2.985 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
93.413 |
93.413 |
|
|
|
|
56.700 |
56.700 |
12.500 |
12.500 |
2.985 |
2.985 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
93.413 |
93.413 |
|
|
|
|
56.700 |
56.700 |
12.500 |
12.500 |
2.985 |
2.985 |
|
|
2 |
Nhựa đường Liên xã Lộc Hưng (Cây Dương) - Trung Hưng Củ Chi |
xã Lộc Hưng - Trung Hưng |
3.231 mN, bmđ=3.5m, lề 2x1.5m |
2016-2017 |
4370/QĐ-UBND |
7.116 |
7.116 |
|
|
|
|
6.085 |
6.085 |
5.000 |
5.000 |
1.085 |
1.085 |
QT |
|
4 |
Cầu qua Kênh Đông tại km21+ 440 |
|
L=33,9m; b=10 mét; tải trọng thiết kế HL93. |
2016-2017 |
5187/QĐ-UBND |
9.802 |
9.802 |
|
|
|
|
9.802 |
9.802 |
7.500 |
7.500 |
1.900 |
1.900 |
QT |
|
5 |
Cầu bắc qua kênh Đông (đường Lộc Phước - sông Lô) |
|
L=33,9m; b= 10m; tải trọng thiết kế HL93. |
2018-2019 |
5631/QĐ-UBND 31/10/2017 |
7.358 |
7.358 |
|
|
|
|
6.880 |
6.880 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Cầu bắc qua kênh Đông (HL12) |
|
Lcầu= 33,9 mét; b= 10 mét; tải trọng thiết kế HL93. |
2018-2019 |
5632/QĐ-UBND 31/10/2017 |
9.377 |
9.377 |
|
|
|
|
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp đường cầu xe (đường CMMN) |
|
5800m |
2019-2020 |
|
12.760 |
12.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
8 |
Nâng cấp đường HL2 |
|
4000m |
2019-2020 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
9 |
Láng nhưa Đường đình Phước Hậu |
|
1900m |
2019-2020 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
10 |
Đường Cây Dương |
An Tịnh - Lộc Hưng |
3000m |
2018-2020 |
|
33.000 |
33.000 |
|
|
|
|
27.433 |
27.433 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
VI |
HUYỆN GÒ DẦU |
|
|
|
|
128.013 |
128.013 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
54.930 |
54.930 |
27.400 |
27.400 |
9.770 |
9.770 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
20.032 |
20.032 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
9.100 |
9.100 |
6.100 |
6.100 |
3.000 |
3.000 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
20.032 |
20.032 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
9.100 |
9.100 |
6.100 |
6.100 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Gò Dầu |
Thị trấn Gò Dầu |
|
2014-2016 |
283/QĐ-SKHĐT |
20.032 |
20.032 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
9.100 |
9.100 |
6.100 |
6.100 |
3.000 |
3.000 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
107.981 |
107.981 |
- |
- |
- |
- |
45.830 |
45.830 |
21.300 |
21.300 |
6.770 |
6.770 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
45.714 |
45.714 |
|
|
|
|
40.300 |
40.300 |
21.300 |
21.300 |
6.770 |
6.770 |
|
|
4 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Thanh Phước |
xã Thanh Phước |
Xây mới khối nhà làm việc chính (921,9m2); hội trường 150 chỗ; cải tạo nhà làm việc công an xã; các hạng mục phụ |
2016 |
813/QĐ-UBND |
12.899 |
12.899 |
|
|
|
|
11.230 |
11.230 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
6 |
Láng nhựa đường vào khu di tích lịch sử Năm Trại |
Xã Thạnh Đức |
L=2.620mN, bmđ=6m |
2016-2017 |
809/QĐ-UBND |
12.349 |
12.349 |
|
|
|
|
10.600 |
10.600 |
10.300 |
10.300 |
300 |
300 |
|
|
8 |
Nâng cấp mở rộng đường Phước Thạnh (điểm đầu cầu Phước Thạnh - điểm cuối ngã ba Phước Thạnh) |
|
|
2017-2019 |
739/QĐ-UBND 28/10/2016 |
14.698 |
14.698 |
|
|
|
|
13.470 |
13.470 |
|
|
6.470 |
6.470 |
|
|
9 |
Hệ thống chiếu sáng đường đến trung tâm xã Bàu Đồn |
|
|
2018 |
4614/QĐ-UBND 30/10/2017 |
2.881 |
2.881 |
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
10 |
Hệ thống chiếu sáng đường Lê Hồng Phong |
|
|
2018 |
4613/QĐ-UBND 30/10/2017 |
2.887 |
2.887 |
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
b |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
62.267 |
62.267 |
- |
- |
- |
- |
5.530 |
5.530 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 1 (điểm đầu đường Hùng Vương, điểm cuối đường 782) |
|
6211md |
2018-2021 |
|
49.892 |
49.892 |
|
|
|
|
1.330 |
1.330 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Láng nhựa đường liên xã Phước Thạnh - Hiệp Thạnh |
|
|
2018 |
4234/QĐ-UBND 23/10/2017 |
12.375 |
12.375 |
|
|
|
|
4.200 |
4.200 |
|
|
|
|
Bổ sung DA |
|
VIII |
HUYỆN TÂN BIÊN |
|
|
|
|
13.999 |
13.999 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
5.700 |
5.700 |
- |
- |
- |
- |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
13.999 |
13.999 |
- |
- |
- |
- |
5.700 |
5.700 |
- |
- |
- |
- |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
13.999 |
13.999 |
|
|
|
|
5.700 |
5.700 |
- |
- |
- |
- |
|
|
9 |
Trụ sở làm việc UBND xã Tân Bình |
Trà Vong |
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
|
13 |
Nâng cấp Đường Thạnh Tây - Hòa Hiệp ( K1+300 đến K3+060) |
|
|
2018-2020 |
|
7.999 |
7.999 |
|
|
|
|
5.700 |
5.700 |
|
|
|
|
Bổ sung DA mới |
|
IX |
HUYỆN TÂN CHÂU |
|
|
|
|
75.562 |
56.000 |
14.800 |
14.800 |
14.800 |
14.800 |
43.420 |
43.420 |
15.700 |
15.700 |
16.000 |
16.000 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
6.632 |
6.632 |
14.800 |
14.800 |
14.800 |
14.800 |
2.700 |
2.700 |
300 |
300 |
37 |
37 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
6.632 |
6.632 |
14.800 |
14.800 |
14.800 |
14.800 |
2.700 |
2.700 |
300 |
300 |
37 |
37 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Tân Hiệp |
xã Tân Hiệp |
16 phòng |
2015 |
2182/QĐ-UBND 31/10/2013 |
5.730 |
5.730 |
2.100 |
2.100 |
2.100 |
2.100 |
2.400 |
2.400 |
|
|
22 |
22 |
QT |
|
4 |
Nhà bia liệt sĩ xã Tân Đông |
xã Tân Đông |
|
2014-2015 |
1285/QĐ-UBND 16/7/2014 |
902 |
902 |
500 |
500 |
500 |
500 |
300 |
300 |
300 |
300 |
15 |
15 |
QT |
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
68.930 |
49.368 |
|
|
|
|
40.720 |
40.720 |
15.400 |
15.400 |
15.963 |
15.963 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
68.930 |
49.368 |
|
|
|
|
40.720 |
40.720 |
15.400 |
15.400 |
15.963 |
15.963 |
|
|
3 |
Sửa chữa 09 tuyến đường GTNT xã Tân Hưng (THU.91, THU.92, THU.93, THU.94, THU.95, THU.96, THU.97, THU.98, THU.99). |
xã Tân Hưng |
Ban gạt, đắp đất nâng cao mặt đường đối với một số tuyến trũng thấp |
2017 |
5289a/QĐ-UBND 28/10/2017 |
559 |
559 |
|
|
|
|
510 |
510 |
|
|
480 |
480 |
|
|
4 |
Đường ĐH.807 (đường thanh niên). |
xã Tân Hòa |
Dặm vá, sửa chữa đường sỏi đỏ với tổng chiều dài tuyến 7.300 mét, mặt đường rộng 5 mét |
2017 |
5293a/QĐ-UBND 28/10/2017 |
896 |
896 |
|
|
|
|
780 |
780 |
|
|
780 |
780 |
|
|
5 |
Sửa chữa nâng cấp đường Th.827 (đường ĐH.03 cũ). |
xã Tân Phú |
Sửa chữa, nâng cấp đường sỏi đỏ với tổng chiều dài tuyến 1.250 mét, mặt đường rộng 5 mét |
2017 |
5291a/QĐ-UBND 28/10/2017 |
1.156 |
1.156 |
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
7 |
Xây dựng mới trụ sở UBND xã Tân Hà. |
xã Tân Hà |
Xây mới trụ sở làm việc với diện tích 820m2, trong đó diện tích làm việc 428,4m2; xây mới nhà xe nhân viên, xe khách; sân nền, đường nọi bộ; bố trí trạm hạ thế 50kVA; mua sắm trang thiết bị làm việc. |
2017-2018 |
5210/QĐ-UBND 28/10/2016 |
8.900 |
7.506 |
|
|
|
|
6.800 |
6.800 |
|
|
3.208 |
3.208 |
Điều chỉnh TMĐT |
|
8 |
Xây dựng mới trụ sở UBND xã Suối Ngô. |
xã Suối Ngô |
Xây mới trụ sở làm việc với diện tích 908 m2, trong đó diện tích làm việc 438,7m2; xây mới nhà xe nhân viên, xe khách; sân nền, đường nội bộ; bố trí trạm hạ thế 50kVA; mua sắm trang thiết bị làm việc. |
2017-2018 |
5210/QĐ-UBND 28/10/2016 |
26.100 |
7.932 |
|
|
|
|
7.200 |
7.200 |
|
|
3.340 |
3.340 |
Điều chỉnh TMĐT |
|
9 |
Đường giao thông nội thị giai đoạn 2 |
thị trấn TC |
5km bê tông nhựa 5cm, trục chính mặt 5m, còn lại 3,5m, lề 1mx2 bên |
2018-2020 |
|
28.000 |
28.000 |
|
|
|
|
21.340 |
21.340 |
|
|
|
|
Điều chỉnh TMĐT |
|
10 |
Đường số 3-3 (đường trục ấp) xã Tân Hội |
Xã Tân Hội |
|
2018-2020 |
|
1.150 |
1.150 |
|
|
|
|
1.030 |
1.030 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp đường tổ 12 ấp Tân Lợi |
ấp Tân Lợi |
|
2018-2020 |
|
830 |
830 |
|
|
|
|
750 |
750 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường BTXM cặp văn phòng ấp Tân Trường, xã Tân Hiệp (Thi.19) |
xã Tân Hiệp |
|
2018-2020 |
|
819 |
819 |
|
|
|
|
740 |
740 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Thạnh Đông 14 ấp Thạnh Hòa |
ấp Thạnh Hòa |
|
2018-2020 |
|
520 |
520 |
|
|
|
|
470 |
470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2017/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 11 /2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*) |
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 của địa phương (điều chỉnh) |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
|||||||
|
|||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó vốn HTCK |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó vốn HTCK |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||
|
TỔNG |
|
|
|
|
107.168 |
107.168 |
|
|
|
|
69.840 |
66.140 |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
107.168 |
107.168 |
|
|
|
|
69.840 |
66.140 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
47.168 |
47.168 |
|
|
|
|
42.700 |
39.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
9 |
Lắp đặt hệ thống camera công nghệ cao cho hai cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài và Xa Mát |
Bến Cầu, |
lắp đặt hệ thống camera công nghệ cao |
2015-2016 |
246/QĐ-SKHĐT |
14.893 |
14.893 |
|
|
|
|
13.700 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
Vốn NS tỉnh 3,7 tỷ |
|
32 |
Đồn BP Long Phước (847) |
Xã Long Phước, Bến Cầu, Tây Ninh |
Theo thiết kế mẫu đồn biên phòng năm 2014 của Bộ trưởng BQP |
2018-2019 |
2124/QĐ-UBND |
32.275 |
32.275 |
|
|
|
|
29.000 |
29.000 |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau 2020 |
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
27.140 |
27.140 |
- |
- |
- |
- |
|
|
33 |
Đồn BP Suối Lam |
Xã Suối Ngô,Tân Châu, Tây Ninh |
Theo thiết kế mẫu đồn biên phòng năm 2014 của Bộ trưởng BQP |
2019-2021 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
13.400 |
13.400 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Đồn BP Tân Hà |
Xã Tân Hà, Tân Châu, Tây Ninh |
Theo thiết kế mẫu đồn biên phòng năm 2014 của Bộ trưởng BQP |
2019-2021 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
13.740 |
13.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 98/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ trọng tâm của ngành tư pháp năm 2021 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 98/QĐ-UBND quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 132/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 18/12/2020
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Năng lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2020 về kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 23-CTr/TU, Nghị quyết 26/NQ-CP về Kế hoạch tổng thể và kế hoạch 5 năm thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của lãnh đạo Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban và Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai; lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy lợi; lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Tổ chức lại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh thành Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã lĩnh vực Tư pháp, thành phố Cần Thơ lĩnh vực Tư pháp Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2020 về nới lỏng hoạt động phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Công an tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2020 về hệ số điều chỉnh chi phí nhân công đối với dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 13) Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2020 về tạm dừng hoạt động sau đây để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 25/04/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục khu vực nạo vét các tuyến luồng thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phối hợp thực hiện công tác pháp chế giữa Sở Giáo dục và Đào tạo và Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 1144/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 553/QĐ-UBND về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung, thay thế thành viên Ban Chỉ đạo công tác phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc các huyện: Trấn Yên, Văn Yên, Yên Bình và thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 1265/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch hoạt động năm 2020-2021 của Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của Ngành y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch ứng phó sự cố cháy lớn nhà cao tầng, khu đô thị, khu công nghiệp, khu dân cư, trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Quyết định 292/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 132/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm năm 2020 Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2019 về chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2020, tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2020 Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 05 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch biên soạn, thẩm định và tổ chức thực hiện nội dung giáo dục địa phương trong Chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2019 về nội dung, phương thức chấm điểm đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch Cúm gia cầm giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1180/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của lĩnh vực việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình liên thông đối với từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 1265/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2019 hướng dẫn đánh giá tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2019 quy định khung về mô hình khu nghĩa trang nhân dân kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 1259/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí về xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 18/06/2019
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về lĩnh vực Quảng cáo, Triển lãm, Văn hóa, Thể dục thể thao Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang trên cơ sở tổ chức lại Trung tâm Hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Dược, lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 3099/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 1262/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, hoạt động dạy và học nghề đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa” Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thương mại biên giới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 27/08/2019
Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, đến năm 2021 Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2019 công bố 02 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Bến Tre giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Nghệ thuật biểu diễn, Mua bán hàng hóa quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện thí điểm khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung tại Văn phòng Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ bầu Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 5334/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 29 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 5334/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình cải cách hành chính của thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch xây dựng và phát triển hệ thống cây xanh đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2018 công bố thông tin dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế 2018 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành, thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về chính sách đặc thù hỗ trợ giảm nghèo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 143/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí cho cơ sở giáo dục được công nhận trường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND bãi bỏ một số loại lệ phí tại Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra và thẩm định báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định cơ chế chính sách trong phát hiện, đào tạo, bồi dưỡng học sinh giỏi; tuyển chọn, sử dụng, đãi ngộ đội ngũ giáo viên giỏi trong lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng học sinh giỏi quốc gia, quốc tế thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi của các cuộc điều tra thống kê do ngân sách thành phố bảo đảm Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND bổ sung đối tượng chính sách được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 06/12/2019
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế công tác Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình phát sinh năm 2018 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 5 và Điều 6 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 1186/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2018 Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về xác định chiều sâu vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về cơ chế hỗ trợ, đóng góp thực hiện Đề án Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học trên địa bàn thành phố Hà Nội, giai đoạn (2018-2020) Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 25 thay thế trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1277/QĐ-UBND về Kế hoạch thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2018 Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn huyện Trần Văn Thời, huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ số và cách thức triển khai đánh giá chỉ số năng lực cạnh tranh các sở ban ngành, địa phương thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về Quy chế tổ chức, thực hiện hoạt động giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hành động Quốc gia về dinh dưỡng của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt quy trình liên thông, cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1185/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018 Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án rà soát, xác định đối tượng, phạm vi ranh giới, diện tích chủ rừng và xây dựng bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo; Tiếp công dân, Xử lý đơn thư; Phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền quản lý của Thanh tra tỉnh An Giang Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2018 về quy chế phối hợp trong hoạt động Thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại tại Hải Phòng Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ủy quyền Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Long An cho ý kiến chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư công sử dụng vốn ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ do địa phương quản lý và quyết định cho chủ trương đầu tư đối với các dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn ngân sách địa phương Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Điều 1, Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 13 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2018 quy định về thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách hằng năm đối với các đơn vị dự toán và các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (CPI) tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2018 quy định về thực hiện việc kê khai đăng ký khai tử trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ của Dự án Đầu tư Xây dựng đường Bình Đăng (đoạn từ hẻm 189 đường Bùi Minh Trực đến Ủy ban nhân dân phường 6 mới), phường 6, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 1140/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 1190/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ của Dự án đầu tư xây dựng Trường Mầm non Rạng Đông, phường 8, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án Xây dựng tuyến kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Bình Mỹ, xã Bình Khánh, huyện cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển dược liệu tỉnh Nghệ An đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1183/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1265/QĐ-UBND về Kế hoạch tiến độ thực hiện dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước và phát triển dịch vụ thành phố thông minh tỉnh Thanh Hóa năm 2018 Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 – 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình kiểm tra việc tổ chức thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 292/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên kỳ 2014-2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Quyết định 98/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2018 Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2017 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch phát triển nhân lực Khối sản xuất kinh doanh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trọng tâm năm 2018 Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh chế độ hỗ trợ cho công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện và công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2018 Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/12/2017 | Cập nhật: 06/12/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐNĐ về Chương trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2020
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 12/12/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Quy định phân luồng giao thông và giờ hoạt động của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức kèm theo Quyết định 1491/2008/QĐ-UBND do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2017 quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế xây dựng và thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình, dự án đầu tư trong khu công nghiệp do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 15/12/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 5331/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định tổ chức hoạt động và bình xét thi đua của cụm, khối thi đua thuộc thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Tiết (-) thứ ba Điều 1 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy định nội dung và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất và Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh Phú Thọ Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu mía tỉnh Kon Tum đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước; mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên và mức chi, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên và Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 5309/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 14/10/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý nhà bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch hành động đến năm 2020 thực hiện Đề án xây dựng và triển khai kế hoạch thực hiện mục tiêu của Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN đến năm 2025 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định về đối tượng, điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội và cơ chế, chính sách ưu đãi với các chủ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về ban hành danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù theo quy định tại Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn và quy trình đánh giá các Sở, Ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn trong sạch vững mạnh Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Đề án Củng cố và phát triển hệ thống trường Phổ thông dân tộc nội trú giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Quy định về thực hiện phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp kèm theo Quyết định 26/2013/QĐ-UBND do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giá dich vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có toạ độ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục tạm thời dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 04/10/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 01/10/2019
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND về chính sách đối với Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2017 Bộ Chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2004/QĐ-UB, 66/2002/QĐ-UB, 68/2002/QĐ-UB Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Quy định thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người tham gia chiến tranh, bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường của Dự án “Khai thác khoáng sản (đất san lấp) tại khu vực Hang Khống, Gốc Ngái, thôn Kim Xa, xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang” Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Quy chế khen thưởng tác giả, nhóm tác giả và tập thể cơ quan báo chí ngoài tỉnh có thành tích tuyên truyền, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy sản xuất hàng công nghiệp phụ trợ Delco” Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND phê duyệt việc kiện toàn và cấp kinh phí hỗ trợ cho y tế thôn, tổ dân phố kiêm thêm chức năng, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch phát triển giường bệnh cho Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa, tham gia dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện Bộ Y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND quy định chính sách ưu đãi về đầu tư chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đất, cát làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 thuộc thẩm quyền quản lý và cấp phép của tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Khu nhà ở công nhân khu công nghiệp Đình Trám, huyện Việt Yên” Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính, nhà nước và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 12/2004/NQ-HĐ12 và 110/2007/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2017 công bố 08 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 53/2006/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng công trình xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hỗ trợ ngư dân Quảng Ngãi Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2017 quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế cầu Treo kèm theo Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND tổ chức giao thông một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại trụ sở tiếp công dân và địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của của cấp xã, tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương Đề án phát triển ngành khoa học và công nghệ tỉnh Bình Phước đến năm 2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định mức độ đạt chuẩn của từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2020 Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2017 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các Sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch triển khai thi hành Luật đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch trùng tu, sửa chữa di tích đình làng trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh cục bộ quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 kèm theo Quyết định 319/QĐ-UBND Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp giữa Trung tâm hành chính công tỉnh với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân và tổ chức Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2017 Quy định tạm thời về quản lý san ủi, đào đắp đất khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về lệ phí đăng ký cư trú, cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt “Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang đến năm 2035 Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2017 Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai học tập chuyên đề “Những nội dung cơ bản của tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh’’ do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương và dự toán Chương trình vận động, sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ (NGO) của tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 132/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu giải quyết việc làm mới cho huyện, thành phố năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 98/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2017 Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 132/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 660/QĐ-UBDT Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền, trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch bố trí dân cư đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Thể dục, thể thao cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 372/QĐ-UBND công nhận xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình đạt danh hiệu “Xã đạt chuẩn nông thôn mới” năm 2017 Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình cấp điện cho xã đảo An Bình tại xã An Bình, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án phòng chống lũ, lụt vùng hạ du đập thủy điện Đăk Lây do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2016 đổi tên Bệnh viện Y học cổ truyền thành Bệnh viện Y dược cổ truyền trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý tài chính Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Vĩnh Tiến, xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Kè đường giao thông liên huyện (ĐT623) dọc Sông Rin (hạng mục đoạn kè từ Km0+748,88 đến Km0+948,88) tại thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất xây dựng cụm công nghiệp Cầu Yên, tại phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Yên Từ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Yên Thắng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về Phương thức hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện quy hoạch khu đô thị Ninh Khánh, tại phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch điều chỉnh cục bộ Khu đất của Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật và Tại chức Ninh Bình, phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1144/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Mobifone trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Đồng Chua, thôn Áng Sơn, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1142/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Ngô Thượng, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1190/QĐ-UBND về mở các lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý đất đai năm 2016 Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Văn hóa và Thể thao, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, Trang thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2016 công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và Dự toán kinh phí lập Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống mại dâm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2016 Khung kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Trạm trộn bê tông Asphalt Hoàn Hảo Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Trạm trộn bê tông Asphalt 656 Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1144/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1191/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Nâng cao hiệu quả hoạt động các điểm bưu điện văn hóa xã năm 2016 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Trạm trộn bê tông Asphalt 703 Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1186/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016 tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc tỉnh Gia Lai quản lý Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 1187/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1190/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1192/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1191/QÐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1189/QÐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 1188/QÐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1181/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình tổng thể về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án quản lý, bảo vệ và sử dụng bền vững Khu Ramsar Vườn quốc gia Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2016 về những định hướng cơ bản xây dựng mô hình thí điểm “Làng đô thị xanh” trên địa bàn thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Quyết định 1141/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Ngã Năm tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2016-2020 tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 1143/QĐ-UBND phê duyệt dự toán Chương trình xúc tiến thương mại năm 2016 tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 178/QĐ-TTg triển khai Thông báo Kết luận 196-TB/TW về Đề án “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ trong tình hình mới” Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề án giao đất, giao rừng, cho thuê đất, cho thuê rừng đối với diện tích do Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn đang quản lý cho các hộ gia đình và cộng đồng dân cư thôn, khu phố trên địa bàn huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2016 quy định tổ chức công tác tiếp công dân đối với cơ quan trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tin học - Thống kê thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 26/05/2017
Quyết định 548/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tài chính năm 2016 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Câu lạc bộ doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 132/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 372/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trọng tâm năm 2016 tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt mức chi phụ cấp trực y tế và hỗ trợ chi trực quản lý, chăm sóc đối tượng nuôi dưỡng tập trung tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trường Phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Tiên Lữ, Khoái Châu trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 5303/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư, tái định cư xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 5331/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng năm 2016 Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung ứng thuốc năm 2016 Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án công nghệ thông tin tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 05/09/2016
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp Phú Yên Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2015 về công bố Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn học, nghệ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thực hiện Quyết định 458/QĐ-TTg về chủ trương, giải pháp tiếp tục thực hiện Nghị quyết về nông nghiệp, nông dân, nông thôn kèm theo Kết luận 97-KL/TW năm 2014 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 22/08/2015
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2015 về đặt số hiệu đường tỉnh, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục văn bản gửi, nhận qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng, không gửi văn bản giấy Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế điều hành, quản lý thí điểm hoạt động tạm nhập hàng hóa theo phương thức kinh doanh tạm nhập tái xuất qua Điểm thông quan Co Sa, thuộc khu vực cửa khẩu chính Chi Ma, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong quá trình thực hiện thủ tục xuất, nhập khẩu hàng hóa, người và phương tiện qua lối mở Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh tên tuyến, nối dài lộ trình, bổ sung điểm dừng đỗ tuyến xe buýt bến phà Cổ Chiên đi bến xe Tiền Giang Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ về lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2015 chỉ định Trung tâm Bảo trợ xã hội Khánh Hòa được cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2015 về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn thuộc 02 hệ thống cấp nước nông thôn: Hệ thống cấp nước Diên Phước-Diên Lạc-Diên Thọ và hệ thống cấp nước Diên Sơn-Diên Điền (huyện Diên Khánh) tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động Cổng thông tin hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 1187/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình đào tạo đội ngũ doanh nhân của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 98/QĐ-UBND về Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Gia Lai năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh thực hiện trong năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thành phần tài liệu nộp lưu vào trung tâm Lưu trữ tỉnh của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 5319/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 5335/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000 Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 5304/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2014 Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP tại các huyện nghèo của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2014 về ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính giai đoạn 2014-2016 cho Trung tâm Tư vấn giám sát công trình giao thông Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2014 thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức của Ban Tiếp công dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực Văn hóa, lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Văn hóa, lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quảng cáo, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 1140/QĐ-UBND quy định tạm thời về định mức hỗ trợ Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất năm 2014-2015 thuộc Chương trình 135 Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Quy hoạch khu vực kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch thời gian năm học 2014-2015 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2013 Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2014 về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Cao đẳng Y tế Sơn La Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng đến năm 2020” tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/06/2014 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Cựu giáo chức huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2014 ban hành Danh mục thành phần tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh của Sở Tài chính Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp Long Mỹ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Cựu giáo chức huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án tiếp tục tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về khiếu nại, tố cáo ở xã, phường, thị trấn giai đoạn 2013 - 2016 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2014 ban hành danh mục số 2 các đơn vị sự nghiệp thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Quy hoạch hệ thống bến xe, bãi đỗ xe taxi và các tuyến vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định quản lý, sử dụng viện trợ và quản lý hoạt động của tổ chức phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2014 quy định đối với người dự tuyển thuộc đối tượng kiểm tra, sát hạch để tiếp nhận vào công chức xã, phường, thị trấn không qua thi tuyển tại mục I phần D Kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã của thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý hoạt động của Trạm cân kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Tổ công tác liên ngành hỗ trợ thủ tục đầu tư, quyết toán và tiếp nhận công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban chỉ đạo Công tác thông tin đối ngoại thành phố Hà Nội Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2014 công nhận doanh nghiệp được kinh doanh tạm nhập, tái xuất qua lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu các loại mặt đường giao thông ngõ, xóm, giao thông nội đồng được cứng hóa bằng cấp phối trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2014 công nhận cơ quan, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” năm 2013 Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 5329/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công viên Mũi Đèn Đỏ và khu nhà ở đô thị tại phường Phú Thuận, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/09/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 309/QĐ-UBND và 346/QĐ-UBND Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2013 quy định về thiết kế quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời phân luồng loại xe tải từ 03 trục trở lên qua trung tâm thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Bảo tồn và phát huy nghệ thuật dân ca bài chòi và hát hố Quảng Ngãi Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 16/09/2013
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Trà Lĩnh tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1277/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phát triển mạng lưới Đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn giai đoạn 2013 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 168/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kinh phí cho học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông từ năm học 2011-2012 đến năm học 2015-2016 Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội Văn học nghệ thuật huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Quyết định 315/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục ngành nghề đào tạo cho lao động nông thôn quá độ tuổi lao động do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2013 sáp nhập Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Trung tâm Dạy nghề huyện Chợ Đồn Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 16/09/2013
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Quyết định 312/QĐ-TTg về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39/2012/QH13 Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012 Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 1262/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kinh phí đầu tư xây dựng trạm truyền thanh không dây tại xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2013 Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thời gian năm học 2013 - 2014 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, công trình phúc lợi công cộng, khu du lịch, vui chơi giải trí, quảng trường, công viên, thư viện, bảo tàng và nhà văn hóa tổ, bản tỉnh Sơn La đến năm 2015 Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2013 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2013 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2013-2014 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bộ thiết kế mẫu công trình phục vụ chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm” năm 2014 Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính đựợc thay thế mới trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá” tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa và thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2011 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Sơn La Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch hành động ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 1265/QĐ-UBND về phê duyệt đề cương quy hoạch phát triển làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2013 về chuyển Trung tâm Tư vấn và Xúc tiến thương mại, đầu tư thuộc Ban Kinh tế đối ngoại và Xúc tiến đầu tư sang Sở Kế hoạch và Đầu tư quản lý Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 30/05/2013
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở thương mại và nhà ở cho người thu nhập thấp do Công ty Cổ phần Dịch vụ Thương mại đầu tư Trang Đạt làm chủ đầu tư (Lần 2) Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2013 sáp nhập Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình hành động phòng, chống tội phạm mua bán người vào Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và phòng, chống AIDS tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời chính sách tuyển chọn, đào tạo, quản lý và bố trí công tác đối với người được cử đi đào tạo bác sĩ, bác sĩ nội trú năm 2013 Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Kế hoạch bảo vệ rừng, phòng cháy và chữa cháy rừng giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc Sở Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Quyết định 4641/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển văn hóa thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư dự án nâng cấp, mở rộng ĐT759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân, huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch nâng cao chất lượng học sinh dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2015 - 2016 Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 548/QĐ-UBND chuyển nhiệm vụ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm từ Sở Y tế sang Sở Công Thương Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 5311/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội Ban hành: 16/11/2012 | Cập nhật: 24/11/2012
Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo và Tổ Chuyên viên giúp việc Ban Chỉ đạo xây dựng kế hoạch, chương trình hành động trong công tác bảo tồn cảnh quan kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 5303/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung thành viên Tổ công tác phối hợp giải quyết khiếu nại, tố cáo đông người phức tạp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 20/10/2012
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh quy định giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với xe máy HA 08 Super Dream trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2012 bố trí lực lượng để quản lý và làm thủ tục cho hàng hóa xuất nhập khẩu, người và phương tiện vận tải xuất nhập cảnh tại cửa khẩu Co Sâu xã Cao Lâu, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 606/QĐ-UBND Ban hành: 02/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2012 gia hạn nộp tiền sử dụng đất đối với một số tổ chức kinh tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/07/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 03-NQ/TU của ban chấp hàng đảng bộ về phát triển và nâng cao chất lượng nhân lực tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 1185/QĐ-UBND về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2012 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 19/05/2012
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2012 về dự án khuyến nông hỗ trợ người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 02/05/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi địa chỉ nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 25/09/2012
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch ngành nghề chế biến sản phẩm cao su trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 – 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/06/2012 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch phòng, chống mại dâm giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quyết định 992/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2012 của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Hồng Ân thuộc khu đô thị Lim, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng đường nối tỉnh lộ 281-284-285 tại huyện Lương Tài, theo hình thức hợp đồng Xây dựng- Chuyển giao (BT) Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng trường trung học phổ thông Quế Võ số 1 Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020, tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi một số điều của Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 của UBND tỉnh Lai Châu về việc thành lập Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 31/03/2015
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh giá dịch vụ mai táng, cải táng, hoả táng, cước xe tang phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi tiêu chí xây dựng nông thôn mới của Bộ tiêu chí nông thôn mới của tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2011 Quy định về quy mô kỹ thuật đường giao thông nông thôn phục vụ Chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 1191/QĐ-UBND phê duyệt Danh sách 20 xã xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế quản lý tài chính đối với Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2011 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo triển khai thực hiện Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2011 về bảng thang điểm lựa chọn xã xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 18/01/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 12/11/2010 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh mức phụ cấp cho cán bộ khuyến nông, bảo vệ thực vật và cán bộ thú y cơ sở Ban hành: 12/11/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1262/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch vốn để ghi thu tiền sử dụng đất, ghi chi xây dựng cơ bản năm 2010 Ban hành: 22/09/2010 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 5318/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Ban Chỉ đạo giải quyết vướng mắc trong quá trình thực hiện chương trình, dự án ODA của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/10/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 1192/QĐ-UBND về ứng vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh năm 2010 Ban hành: 10/09/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2010 về giá bán tối thiểu các loại lâm sản bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/07/2010 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/06/2010 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch đấu thầu lập quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011 - 2015 có xét đến năm 2020 Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Bảng giá đất thổ cư kèm theo Quyết định 19/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 14/09/2010
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch đường gom và đấu nối các đường giao thông công cộng vào các tuyến quốc lộ đi qua địa bàn tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020 Ban hành: 24/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ quyết định 09/2008/QĐ-UBND ban hành mức giá chuẩn tối thiểu lâm sản tịch thu trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 10/06/2010 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 02/06/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2010 duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 24/03/2010
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 03/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2010 giao nhiệm vụ thẩm định thiết kế cơ sở trong dự án đầu tư xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 01/03/2010 | Cập nhật: 28/05/2010
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2010 duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2010 duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư Xóm mới II, phường Phước Long B, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2010 về Đề án phát triển văn hóa nông thôn tỉnh Bình Phước đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/01/2010 | Cập nhật: 14/12/2012
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2010 về chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2010 về Chương trình, kế hoạch và giải pháp thực hiện Nghị quyết 09/NQ-TU về xây dựng, cải thiện môi trường đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 06/11/2010
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2009 về quản lý Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Cụm chế biến Công nghiệp Tây sông Vàm Cỏ Đông, xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 13/06/2009 | Cập nhật: 03/08/2009
Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2009 ban hành đơn giá quan trắc, phân tích các chỉ tiêu môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/04/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2009 hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo Thông tư 05/2009/TT-BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 31/08/2011
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2009 ban hành định mức lâm sinh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 11/05/2009 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong công tác đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 08/02/2011
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2009 về việc phê duyệt đề cương lập đề án quy hoạch chuyển đổi vùng sản xuất sản phẩm cây trồng tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 08/10/2009
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2009 về việc thành lập Hội đồng biên tập báo cáo tổng quan và các sản phẩm trung gian của các đề tài thuộc chương trình khoa học cấp nhà nước KX.09 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/03/2009 | Cập nhật: 01/04/2009
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2009 về việc phê duyệt Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2008 - 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 02/11/2009
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2009 về việc giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp thuộc diện chính sách xã hội năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 20/02/2009 | Cập nhật: 15/04/2009
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2012 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 21/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 132/QĐ- UBND bãi bỏ Quyết định 55/2004/QĐ-UB và Quyết định 56/2004/QĐ-UB Ban hành: 19/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 5296/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 2, quận 6 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/12/2008 | Cập nhật: 08/01/2009
Quyết định 5299/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 9, quận 6 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/12/2008 | Cập nhật: 08/01/2009
Quyết định 5303/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 13, quận 6 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/12/2008 | Cập nhật: 08/01/2009
Quyết định 5304/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 14, quận 6 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/12/2008 | Cập nhật: 08/01/2009
Quyết định 5294/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 4, quận 6 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/12/2008 | Cập nhật: 08/01/2009
Quyết định 5295/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 3, quận 6 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/12/2008 | Cập nhật: 08/01/2009
Quyết định 5306/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 cụm công nghiệp Tân Quy - khu B, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/12/2008 | Cập nhật: 08/01/2009
Quyết định 5316/QĐ-UBND năm 2008 về Tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính đối với Sở, ngành và huyện, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 17/09/2008 | Cập nhật: 11/12/2012
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2008 triển khai Nghị quyết về lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 12/08/2008 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/09/2008 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế Phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh giá thu một phần viện phí tại Quyết định 1890/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2008 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên Ban hành: 18/06/2008 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 6 Trung học cơ sở, lớp 10 Trung học phổ thông năm học 2008-2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 19/02/2011
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Kế hoạch phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học tỉnh An Giang từ nay đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2008 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2008 quy định quy trình lập, phân bổ, điều chỉnh và bổ sung dự toán kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới sáu tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập Ban hành: 21/05/2008 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2008 về tiếp nhận, xử lý thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 19/05/2008 | Cập nhật: 23/05/2008
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2008 quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp hằng tháng cho lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2008 về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng công trình cho cấp huyện, xã thuộc tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/03/2008 | Cập nhật: 25/06/2012
Quyết định 5306/QĐ-UBND năm 2007 thành lập Ban Điều phối thực hiện kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa 5 năm (2006 - 2010) thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/11/2007 | Cập nhật: 18/12/2007
Quyết định 5303/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ Quy định về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của các Trạm thu thuế trên khâu lưu thông ở địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/11/2007 | Cập nhật: 05/12/2007
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2007 thành lập trường Trung cấp nghề miền núi Yên Thế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Quyết định 5317/QĐ-UBND năm 2007 cho phép thành lập Quỹ chăm sóc người cao tuổi thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/11/2007 | Cập nhật: 18/12/2007
Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư - Công nghiệp Ngã Tư Bốn Xã thuộc phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 09/10/2007 | Cập nhật: 22/03/2010
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 28/07/2007 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2007 đính chính Chỉ thị 19/2007/CT-UBND về tổ chức lễ hội, lễ kỷ niệm, lễ đón nhận các danh hiệu Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tổ chức, hoạt động bộ máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 và định hướng 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 23/04/2007 | Cập nhật: 17/06/2010
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế phối hợp liên ngành trong việc giải quyết cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy phép khắc dấu và con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký thuế đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp theo cơ chế “một cửa liên thông” tại Sở Kế hoạch và Đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 11/06/2007 | Cập nhật: 05/05/2011
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án quy hoạch quảng cáo tấm lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/03/2007 | Cập nhật: 15/10/2011
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2007 quy định về mức phụ cấp kiêm nhiệm các chức danh của Hội đồng nhân dân 3 cấp tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/05/2007 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng động vật Tây Nguyên - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 của huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Yên Bái giai đoạn năm 2006 - 2020 Ban hành: 13/09/2006 | Cập nhật: 28/04/2012
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2006 về đơn giá cho thuê đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 16/02/2011
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 1999 về bộ đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Quảng Bình Ban hành: 16/03/1999 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu của tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 22/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 372/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021
Quyết định 292/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang năm 2021 Ban hành: 03/02/2021 | Cập nhật: 23/02/2021