Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 1188/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 17/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1188/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 17 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 2660/TTr-VPUBND ngày 11/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có danh mục phụ lục kèm theo)
Điều 2. Các Sở, Ban, Ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương; tổ chức niêm yết công khai tại Trung tâm Hành chính công tỉnh; Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
2. Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân; chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn
vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC PHỤ LỤC
STT |
Tên Phụ lục |
Trang |
1 |
Phụ lục số 01: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
2 |
Phụ lục số 02: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
|
3 |
Phụ lục số 03: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
4 |
Phụ lục số 04: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
|
5 |
Phụ lục số 05: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
|
6 |
Phụ lục số 06: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh |
|
7 |
Phụ lục số 07: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
8 |
Phụ lục số 08: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
|
9 |
Phụ lục số 09: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
|
10 |
Phụ lục số 10: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
11 |
Phụ lục số 11: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
12 |
Phụ lục số 12: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ |
|
13 |
Phụ lục số 13: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
14 |
Phụ lục số 14: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
15 |
Phụ lục số 15: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
16 |
Phụ lục số 16: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính |
|
17 |
Phụ lục số 17: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc |
|
18 |
Phụ lục số 18: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
|
19 |
Phụ lục số 19: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ |
|
20 |
Phụ lục số 20: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
|
21 |
Phụ lục số 21: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên lĩnh vực/thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 147 TTHC |
I |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (01 TTHC) |
1 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
II |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (09 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
4 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
5 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
7 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
III |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
IV |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (04 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
2 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
3 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
4 |
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
V |
Lĩnh vực Hóa chất (14 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
13 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
14 |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
VI |
Lĩnh vực Điện (13 TTHC) |
1 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
2 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
3 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên nghành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên nghành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
6 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
9 |
Cấp sửa đổi Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
10 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
11 |
Cấp sửa đổi Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
12 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
13 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
VII |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng (01 TTHC) |
1 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C |
VIII |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
6 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
7 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
8 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
9 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
11 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
12 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
13 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
14 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
15 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
16 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
17 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
18 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
19 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
20 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
21 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
IX |
Lĩnh vực Dầu khí (03 TTHC) |
1 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
X |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (05 TTHC) |
1 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
4 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
5 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
XI |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (03 TTHC) |
1 |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
2 |
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
3 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
XII |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (17 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
4 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
10 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
13 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
15 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
16 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
17 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
XIII |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa LPG (24 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
4 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
7 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
8 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
12 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
16 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
19 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
20 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
23 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
24 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
XIV |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa LNG (08 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
4 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
7 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
8 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
XV |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa CNG (08 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
4 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
7 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
8 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
XVI |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (07 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
5 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
7 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
XVII |
Lĩnh vực Giám định thương mại (02 TTHC) |
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
XVIII |
Lĩnh vực Năng lượng (01 TTHC) |
1 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
XIX |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC) |
1 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
XX |
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ (01 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
XXI |
Lĩnh vực Thương mại biên giới (01 TTHC) |
1 |
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
XXII |
Lĩnh vực Chợ (02 TTHC) |
1 |
Thủ tục Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ |
2 |
Thủ tục Phê duyệt nội quy chợ hạng 1 |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 135 TTHC |
I |
Lĩnh vực Khám chữa bệnh (69 TTHC) |
|
Thực hiện tại Sở Y tế |
1 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
4 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
5 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
19 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
23 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
24 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
25 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
26 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
27 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
28 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
29 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 |
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
31 |
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
32 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
33 |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
34 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
35 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
36 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
37 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
38 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
39 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
40 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
41 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
42 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
43 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
44 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
46 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
48 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
49 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
50 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
51 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
52 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
53 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
54 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
55 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
57 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
58 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
59 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
60 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
61 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
62 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
63 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
64 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
65 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
66 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
67 |
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý. |
68 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
69 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
II |
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm (33 TTHC) |
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền |
5 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
6 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
8 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
9 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
10 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
11 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
12 |
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
13 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân |
14 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
15 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
16 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
17 |
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
18 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
19 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
20 |
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
21 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
22 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
23 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
24 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
27 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
28 |
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT). |
29 |
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V – Thông tư 44/2014/TT-BYT |
30 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
31 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
32 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
33 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
III |
Lĩnh vực Y tế dự phòng (15 TTHC) |
|
Thực hiện tại Sở Y tế |
1 |
Xác định trưởng hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
3 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
4 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
5 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
6 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
7 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
8 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
9 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
10 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
11 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
12 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
13 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
TTHC thực hiện tại Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS |
14 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
15 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
IV |
Lĩnh vực Tài chính y tế (02 TTHC) |
1 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố |
2 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) ngoài công lập |
V |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (02 TTHC) |
1 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
VI |
Lĩnh vực Giám định y khoa (02 TTHC) |
|
TTHC thực hiện tại Sở Y tế |
1 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
2 |
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
VII |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (10 TTHC) |
|
TTHC thực hiện tại Chi cục An toàn thực phẩm |
1 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
2 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
5 |
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) |
6 |
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) |
7 |
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật. |
8 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
9 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
10 |
Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
VIII |
Lĩnh vực Dân số và kế hoạch hóa gia đình (02 TTHC) |
1 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
2 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 39 TTHC |
I |
Lĩnh vực Khám chữa bệnh (04 TTHC) |
|
TTHC thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh |
1 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
2 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
3 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
4 |
Khám sức khỏe định kỳ |
II |
Lĩnh vực Y tế dự phòng (05 TTHC) |
|
TTHC thực hiện tại Cơ sở quản lý, điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
1 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
2 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
3 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
4 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
5 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
III |
Lĩnh vực Giám định y khoa (27 TTHC) |
|
TTHC thực hiện tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
2 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
3 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
4 |
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
5 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
6 |
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
7 |
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
8 |
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
9 |
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
10 |
Giám định để hướng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) |
11 |
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng. |
12 |
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
13 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
14 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
15 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
16 |
Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
17 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
18 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
19 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
20 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
21 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
22 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. |
23 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. |
24 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
|
TTHC thực hiện tại Cơ sở khám chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
25 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi |
26 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi |
27 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên |
IV |
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế (03 TTHC) |
1 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D |
2 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị Y tế |
3 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị Y tế thuộc loại A |
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 98 TTHC |
I |
Lĩnh vực Di sản văn hóa (14 TTHC) |
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
5 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
7 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
8 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
II |
Lĩnh vực Điện ảnh (02 TTHC) |
1 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
2 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
III |
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm (07 TTHC) |
1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
2 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
3 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng tượngđài, tranh hoành tráng |
5 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
6 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
7 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
IV |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (07 TTHC) |
1 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
2 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
3 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
4 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
5 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
6 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
7 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
V |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (09 TTHC) |
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
3 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
4 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
6 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
7 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
9 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
VI |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (05 TTHC) |
1 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
3 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
4 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
5 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
VII |
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC) |
1 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
VIII |
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ công cụ hỗ trợ (01 TTHC) |
1 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
IX |
Lĩnh vực Gia đình (12 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
6 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
9 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
10 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
11 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
12 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
Lĩnh vực Thể thao (24 TTHC) |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
24 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
XI |
Lĩnh vực Du lịch (17 TTHC) |
1 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
4 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
5 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
6 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
7 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
8 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
9 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
11 |
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
12 |
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
13 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
14 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
15 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
16 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
17 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 11 TTHC |
I |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (11 TTHC) |
1 |
Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
2 |
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
3 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP). |
4 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
5 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) |
6 |
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
7 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD. |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
9 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
10 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
11 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 20 TTHC |
I |
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng ( 03 TTHC) |
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân tỉnh. |
2 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
3 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
II |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng xây dựng (01 TTHC) |
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
III |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (04 TTHC) |
1 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
2 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
3 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
4 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
IV |
Lĩnh vực Kiến trúc quy hoạch (03 TTHC) |
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
3 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý |
V |
Lĩnh vực Nhà ở (09 TTHC) |
1 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
2 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
3 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP |
4 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
5 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
6 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
7 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
8 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
9 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận & Trả kết quả |
||
|
Tổng số: 109 TTHC |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Luật sư (20 TTHC) |
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
|
|
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
|
|
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
X |
|
|
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
X |
|
|
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
|
|
6 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
|
|
7 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
X |
|
|
8 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
|
|
9 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
|
|
10 |
Hợp nhất công ty luật |
X |
|
|
11 |
Sáp nhập công ty luật |
X |
|
|
12 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
X |
|
|
13 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
X |
|
|
14 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
|
|
15 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
X |
|
|
16 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
X |
|
|
17 |
Giải thể Đoàn luật sư |
X |
|
|
18 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
X |
|
|
19 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
20 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
|
|
II |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (10 TTHC) |
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
X |
|
|
2 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
X |
|
|
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
X |
|
|
4 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
X |
|
|
5 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
X |
|
|
6 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
X |
|
|
7 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
X |
|
|
8 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
|
|
9 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
|
|
10 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
|
|
III |
Lĩnh vực Công chứng (17 TTHC) |
|
|
|
|
TTHC thực hiện tại Sở Tư pháp |
|
|
|
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
|
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
|
3 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
X |
|
|
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
X |
|
|
5 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
|
6 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
|
7 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
|
8 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
X |
|
|
9 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
X |
|
|
10 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
X |
|
|
11 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
X |
|
|
12 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
X |
|
|
13 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
X |
|
|
14 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
X |
|
|
15 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
X |
|
|
16 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
X |
|
|
17 |
Thành lập Hội công chứng viên |
X |
|
|
IV |
Lĩnh vực Giám định tư pháp (11 TTHC) |
|
|
|
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
X |
|
|
2 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
X |
|
|
3 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
X |
|
|
4 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
X |
|
|
5 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
X |
|
|
6 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
X |
|
|
7 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
X |
|
|
8 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
X |
|
|
9 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
X |
|
|
10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
X |
|
|
11 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
X |
|
|
V |
Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản (03 TTHC) |
|
|
|
1 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên |
X |
|
|
2 |
Thu hồi thẻ đấu giá viên |
X |
|
|
3 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
X |
|
|
VI |
Lĩnh vực Trọng tài thương mại (19 TTHC) |
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
X |
|
|
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
X |
|
|
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
X |
|
|
4 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
X |
|
|
5 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
X |
|
|
6 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
X |
|
|
7 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
9 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
10 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
11 |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
|
|
12 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
X |
|
|
13 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
X |
|
|
14 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
X |
|
|
15 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
X |
|
|
16 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
X |
|
|
17 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
X |
|
|
18 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
X |
|
|
19 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
VII |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (12 TTHC) |
|
|
|
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
X |
|
|
2 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
X |
|
|
3 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
|
|
4 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
X |
|
|
5 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
|
|
6 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
X |
|
|
7 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
|
|
8 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
X |
|
|
9 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
|
|
10 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
|
|
11 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
X |
|
|
12 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (03 TTHC) |
|
|
|
|
Thủ tục thực hiện tại Sở Tư pháp |
|
|
|
1 |
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
X |
|
|
|
Thủ tục thực hiện tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
2 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
X |
|
|
3 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
X |
|
|
IX |
Lĩnh vực Chứng thực (01 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
X |
X |
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (03 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
|
X |
2 |
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
|
X |
3 |
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
|
X |
XI |
Lĩnh vực Quốc tịch (03 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
X |
|
|
2 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
X |
|
|
3 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X |
|
|
X |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (04 TTHC) |
|
|
|
1 |
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
X |
|
|
2 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
X |
|
|
3 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
X |
|
|
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
X |
|
|
XI |
Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
X |
|
|
XII |
Lĩnh vự Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
X |
|
|
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
X |
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 47 TTHC |
I |
Lĩnh vực Công chứng (22 TTHC) |
|
Thực hiện tại Sở Tư pháp |
1 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
2 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
3 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
4 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
5 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
6 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
7 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
8 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
9 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
10 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
Thực hiện tại Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng |
11 |
Công chứng bản dịch |
12 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
13 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
14 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
15 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
16 |
Công chứng di chúc |
17 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
18 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
19 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
20 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
21 |
Nhận lưu giữ di chúc |
22 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
II |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý 07 TTHC |
|
Thực hiện tại Sở Tư pháp |
1 |
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
3 |
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
4 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
5 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
Thực hiện tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
6 |
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
7 |
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
III |
Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản: 10 TTHC |
1 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
2 |
Cấp lại thẻ đấu giá viên |
3 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
4 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản, thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
5 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
6 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
7 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
8 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
9 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
IV |
Lĩnh vực Quốc tịch (03 TTHC) |
1 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
2 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
3 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
V |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC) |
1 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
2 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
3 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
VI |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 TTHC) |
1 |
Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
2 |
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận & Trả kết quả |
||
|
Tổng số: 05 TTHC |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Khiếu nại (02 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
|
X |
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
|
|
X |
II |
Lĩnh vực Tố cáo (01 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
|
|
X |
III |
Lĩnh vực Xử lý đơn (01 TTHC) |
|
|
|
1 |
Xử lý đơn thư |
|
|
X |
IV |
Lĩnh vực Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
|
1 |
Tiếp công dân |
|
X |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 05 TTHC |
I |
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng (05 TTHC) |
1 |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
2 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
3 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
4 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
5 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
PHỤ LỤC SỐ 07
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 70 TTHC |
I |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (64 TTHC) |
1 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
3 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
5 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại. |
6 |
Thành lập trường Phổ thông dân tộc nội trú. |
7 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
8 |
Sáp nhập, chia tách trường Phổ thông dân tộc nội trú. |
9 |
Giải thể trường Phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
10 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục. |
11 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
12 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại. |
13 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
14 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
15 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
16 |
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
17 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
18 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
19 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
20 |
Thành lập, cho phép thành lập Trung tâm ngoại ngữ, Tin học |
21 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
22 |
Sáp nhập, chia, tách Trung tâm ngoại ngữ, tin học |
23 |
Giải thể Trung tâm ngoại ngữ, tin học |
24 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
25 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
26 |
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
27 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
28 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
29 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
30 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
31 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
32 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
33 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
34 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
35 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường THPT; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường PTDTNT THCS; trường PTDTNT THPT; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
36 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
39 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
40 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
41 |
Công nhận đăng ký huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
42 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
43 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
44 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
45 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
46 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
47 |
Điều chỉnh bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học. |
48 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại. |
49 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục. |
50 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
51 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
52 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
53 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. |
54 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. |
55 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục. |
56 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, cao đẳng) |
57 |
Cho phép trung tâm Ngoại ngữ, Tin học hoạt động giáo dục trở lại |
58 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại. |
59 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
60 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
61 |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
62 |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
63 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
64 |
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
II |
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng (03 TTHC) |
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
3 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
III |
Lĩnh vực Quy chế thi (03 TTHC) |
1 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông Quốc gia |
2 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
3 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 01 TTHC |
I |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (01 TTHC) |
1 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận & Trả kết quả |
||
|
Tổng số: 102 TTHC |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Đường bộ (64 TTHC) |
|
|
|
1 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
|
X |
2 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
|
X |
3 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
|
X |
4 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
|
|
X |
5 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
|
X |
6 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
|
X |
7 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
|
X |
8 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
|
X |
9 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
|
X |
10 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
X |
11 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
X |
12 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
X |
13 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
|
X |
14 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
|
X |
15 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
|
X |
16 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
|
X |
17 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
|
X |
18 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
|
X |
19 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
|
X |
20 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
|
X |
21 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
|
X |
22 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
|
X |
23 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
|
X |
24 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
|
X |
25 |
Đăng ký khai thác tuyến |
|
|
X |
26 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
X |
|
27 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
|
X |
28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
|
X |
29 |
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
|
X |
30 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
|
|
X |
31 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
X |
|
32 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
X |
|
33 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
X |
|
34 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
|
X |
35 |
Cấp đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
|
X |
|
36 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
X |
|
37 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ôtô |
|
|
X |
38 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
|
X |
39 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
|
|
X |
40 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
|
X |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng tạm thời |
|
|
X |
42 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
|
X |
43 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
|
|
X |
44 |
Thủ tục cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
|
|
X |
45 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
|
X |
46 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số bị do mất |
|
|
X |
47 |
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
|
X |
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
|
X |
49 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
|
X |
50 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
|
X |
51 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
|
X |
52 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
|
X |
53 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
|
X |
54 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
|
X |
55 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
|
X |
56 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ trên các tuyến đường bộ thuộc địa phương quản lý vào khai thác |
|
|
X |
57 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ trên các tuyến đường bộ (trừ trạm dừng nghỉ trên các tuyến quốc lộ) thuộc địa phương quản lý vào khai thác |
|
|
X |
58 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
|
X |
59 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
|
X |
60 |
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
|
X |
61 |
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
|
X |
62 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
X |
|
63 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
X |
|
64 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
|
X |
II |
Lĩnh vực Đường thủy (38 TTHC) |
|
|
|
1 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
|
X |
2 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
|
X |
3 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
X |
4 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy xnội địa địa phương |
|
|
X |
5 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
|
|
X |
6 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
X |
7 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
X |
8 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
X |
9 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
|
X |
10 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
|
X |
11 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
|
|
X |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
|
X |
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
|
X |
14 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
|
|
X |
15 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
|
X |
16 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
|
|
X |
17 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
X |
18 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
X |
19 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
X |
20 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
|
X |
21 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
X |
22 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
X |
23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
|
X |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
X |
25 |
Xóa đăng ký phương tiện |
|
|
X |
26 |
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
|
|
X |
27 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
|
|
X |
28 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
|
|
X |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
|
X |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
|
X |
31 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
|
|
X |
32 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
|
|
X |
33 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
|
X |
34 |
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) |
|
|
X |
35 |
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
|
|
X |
36 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
|
X |
37 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
|
|
X |
38 |
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
|
X |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 07 TTHC |
I |
Lĩnh vực Đường bộ (02 TTHC) |
1 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
2 |
Cấp mới giấy phép lái xe moto Hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
II |
Lĩnh vực Đăng kiểm (05 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
PHỤ LỤC SỐ 09
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận & Trả kết quả |
||
|
Tổng số: 71 TTHC |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Việc làm (06 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
X |
|
2 |
Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
X |
|
3 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
|
X |
4 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
|
X |
5 |
Thủ tục thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
X |
|
|
6 |
Thủ tục thông báo tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
X |
|
|
II |
Lĩnh vực Lao động, thương binh xã hội (07 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
|
X |
2 |
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
|
|
X |
3 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh văn phòng đại diện của hoanh nghiệp cho thuê lại lao động |
X |
|
|
4 |
Thủ tục báo cáo tình hình cho thuê lại lao động |
X |
|
|
5 |
Thủ tục báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức dnah chủ chôt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
X |
|
|
6 |
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu. |
|
|
X |
7 |
Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu |
|
|
X |
III |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (10 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
|
X |
2 |
Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
|
|
X |
3 |
Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
X |
4 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
X |
5 |
Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
|
|
X |
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
X |
7 |
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
|
X |
8 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
|
X |
9 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Trung tâm công tác xã hội) |
|
|
X |
10 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Trung tâm Công tác xã hội) |
|
|
X |
IV |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (05 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
X |
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
X |
3 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
X |
4 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
X |
5 |
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
X |
V |
Lĩnh vực An toàn - vệ sinh lao động (10 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
|
|
X |
2 |
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
|
|
X |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. |
|
|
X |
4 |
Thủ tục Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (của với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
|
|
X |
5 |
Thủ tục khai báo với Sở Lao động – TBXH khi đưa vào sử dụng cá loại máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
|
|
X |
6 |
Thủ tục Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. |
|
|
X |
7 |
Thủ tục Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở. |
X |
|
|
8 |
Thủ tục cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt nam đi làm việc ở nước ngoài |
X |
|
|
9 |
Thủ tục báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động |
X |
|
|
10 |
Thủ tục báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động của người sử dụng lao động |
X |
|
|
VI |
Lĩnh vực Lao động ngoài nước (06 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
|
X |
2 |
Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyến người lao động nước ngoài của nhà thầu |
|
|
X |
3 |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
|
X |
4 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
X |
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
X |
6 |
Thủ tục Thu hồi giấy phép lao động |
|
|
X |
VII |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (25 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh |
|
|
X |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
X |
3 |
Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
X |
4 |
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
X |
5 |
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
X |
6 |
Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện |
|
|
X |
7 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện |
|
|
X |
8 |
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện |
|
|
X |
9 |
Thủ tục thành lập hội đồng quản trị Trường Trung cấp tư thục |
|
|
X |
10 |
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện |
|
|
X |
11 |
Thủ tục công nhận hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục |
|
|
X |
12 |
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện |
|
|
X |
13 |
Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
|
X |
14 |
Thủ tục Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
|
X |
15 |
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
|
X |
16 |
Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
|
X |
17 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
|
X |
18 |
Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
|
X |
19 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
|
X |
20 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
|
X |
21 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
|
X |
22 |
Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
X |
23 |
Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
|
|
X |
24 |
Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). |
|
|
X |
25 |
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
X |
VIII |
Lĩnh vực Trẻ em (01 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
|
X |
IX |
Lĩnh vực Người có công (01 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử đi làm chuyên gia sang giúp lào, cam pu chia |
|
|
X |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực, thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 49 |
I |
Lĩnh vực Người có công (29 TTHC) |
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
2 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
3 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
4 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
9 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
11 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
12 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
16 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
17 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
20 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ. |
21 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
22 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
23 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
24 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
25 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
26 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
27 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
28 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
29 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
II |
Lĩnh vực Việc làm (11 TTHC) |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
3 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
4 |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
5 |
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
6 |
Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
7 |
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
8 |
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
9 |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề |
10 |
Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
11 |
Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
III |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (02 TTHC) |
1 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Trung tâm Công tác xã hội) |
2 |
Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (trung tâm Công tác xã hội) |
IV |
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội (03 TTHC) |
1 |
Thủ tục Đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội (Nay là các Cơ sở cai nghiện ma túy) |
2 |
Thủ tục Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội (Nay là các Cơ sở cai nghiện ma túy) |
3 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội (Nay là các Cơ sở cai nghiện ma túy) |
V |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động (03 TTHC) |
1 |
Thủ tục Khai báo tai nạn lao động |
2 |
Thủ tục khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn , vệ sinh lao động và sự cố gây mất an toàn vệ sinh lao động nghiêm trọng |
3 |
Thủ tục báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động của người sử dụng lao động |
VI |
Lĩnh vực Trẻ em (01 TTHC) |
1 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
PHỤ LỤC SỐ 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
|
||
|
Tổng số: 48 TTHC |
|
I |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (22 TTHC) |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
|
19 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
|
20 |
Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
|
21 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
22 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
II |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
4 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
5 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
6 |
Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (cho người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
7 |
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
|
III |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (08 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao công nghệ |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
4 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
6 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý Cao Phong |
|
7 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận Quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý Cao Phong |
|
8 |
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận Quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý Cao Phong |
|
IV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (08 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
2 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
|
3 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
4 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
5 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
6 |
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
8 |
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
V |
Lĩnh vực Thông tin và Thống kê KH&CN (03 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
2 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở không sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước |
|
3 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở được mua bằng ngân sách Nhà nước |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 03 TTHC |
I |
Lĩnh vực Khoa học và công nghệ (02 TTHC) |
1 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
2 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
II |
Lĩnh vực Hoạt động quản lý chuyên nghành (01 TTHC) |
1 |
Thủ tục xét công nhận sáng kiến cấp tỉnh |
PHỤ LỤC SỐ 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 117 TTHC |
I |
Lĩnh vực Chăn nuôi (05 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
4 |
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả tự đánh giá |
5 |
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
II |
Lĩnh vực Thú y (18 TTHC) |
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
3 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
9 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
16 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
17 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
18 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
III |
Lĩnh vực Thủy sản (06 TTHC) |
1 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
3 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
4 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
5 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
6 |
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
IV |
Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm (47 TTHC) |
1 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
2 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
3 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh xác lập |
4 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức. |
5 |
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
6 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
7 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
8 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
9 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
10 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
11 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
12 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
13 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
14 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
15 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
16 |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
17 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
18 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn). |
19 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). |
20 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) |
21 |
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức. |
22 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng). |
23 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý. |
24 |
Giao rừng cho tổ chức |
25 |
Cho thuê rừng cho tổ chức |
26 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) |
27 |
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
28 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
29 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
30 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức |
31 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng |
32 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
33 |
Hủy bỏ chứng chỉ nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
34 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES |
35 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp |
36 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
37 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
38 |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
39 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
40 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
41 |
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
42 |
|
43 |
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước – Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng |
44 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
45 |
Khoán công việc và dịch vụ |
46 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư |
47 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình cá nhân |
V |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác (08 TTHC) |
1 |
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh |
2 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
3 |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
4 |
Phê duyệt dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn |
5 |
Công nhận làng nghề |
6 |
Công nhận nghề truyền thống |
7 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
8 |
Thu hồi giấy chứng nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
VI |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (09 TTHC) |
1 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
2 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
4 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
5 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sân (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
8 |
Cấp lại Giấy chúng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
9 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
VII |
Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn (15 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
5 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
6 |
Công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
7 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
8 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
9 |
Cấp lại Giấy công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
10 |
Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa dịch vụ thuộc lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật (do tổ chức, cá nhân tự công bố hợp quy) |
11 |
Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa dịch vụ thuộc lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy) |
12 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
13 |
Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ yêu cầu/ Hồ sơ mời sơ tuyển/Hồ sơ mời quan tâm |
14 |
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST), danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mắt kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
15 |
Thẩm định, phê duyệt dự toán gói thầu |
VIII |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (05 TTHC) |
1 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
2 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
IX |
Lĩnh vực Thủy lợi (04 TTHC) |
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (áp dụng đối với các công trình thủy lợi, đê, kè) |
2 |
Kiểm tra, chứng nhận đảm bảo chất lượng xây dựng đập |
3 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình Thuỷ lợi |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung, đình chỉ, khôi phục và thu hồi giấy phép cho các hoạt động trong pham vi bảo vệ công trình Thủy lợi |
PHỤ LỤC SỐ 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 07 TTHC |
I |
Lĩnh vực Lãnh sự - Việt kiều (02 TTHC) |
1 |
Thủ tục cho phép đi nước ngoài đối với cán bộ, công chức, viên chức (Đoàn ra) |
2 |
Thủ tục tiếp nhận người nước ngoài đến làm việc tại tỉnh (Đoàn vào) |
II |
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế (01 TTHC) |
1 |
Thủ tục cho phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế tại địa phương |
III |
Lĩnh vực Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (04 TTHC) |
1 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
2 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
3 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
4 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
PHỤ LỤC SỐ 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận & Trả kết quả |
||
|
Tổng số: 38 TTHC |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
X |
|
|
2 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
X |
|
|
3 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
X |
|
|
4 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
X |
|
|
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
X |
|
|
6 |
Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
X |
|
|
II |
Lĩnh vực Báo chí (06 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
X |
|
|
2 |
Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. |
X |
|
|
3 |
Thủ tục Phát hành thông cáo báo chí |
X |
|
|
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
X |
|
|
5 |
Thủ tục Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài) |
X |
|
|
6 |
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước) |
X |
|
|
III |
Lĩnh vực Xuất bản (15 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
X |
|
|
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
|
|
3 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
|
|
4 |
Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
|
|
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
X |
|
|
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
X |
|
|
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
X |
|
|
8 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
X |
|
|
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in |
X |
|
|
10 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in |
X |
|
|
11 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
|
|
12 |
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
|
|
13 |
Thủ tục Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
X |
|
|
14 |
Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
X |
|
|
15 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
X |
|
|
IV |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình (01 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
X |
|
|
V |
Lĩnh vực Viễn thông (10 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
X |
|
|
2 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
|
3 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
|
4 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
|
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
|
6 |
Thủ tục Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông internet |
X |
|
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
9 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 01 TTHC |
I |
Lĩnh vực Báo chí (01 TTHC) |
1 |
Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài) |
PHỤ LỤC SỐ 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận & Trả kết quả |
||
|
Tổng số: 99 TTHC |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm (09 TTHC) |
|
|
|
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất). |
|
|
X |
2 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
|
X |
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
|
|
4 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
|
|
X |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
|
|
X |
6 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
|
X |
7 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
X |
8 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
|
X |
9 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
X |
II |
Lĩnh vực Môi trường (18 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
|
|
X |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
|
|
X |
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
|
|
X |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
X |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
X |
6 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
|
|
X |
7 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
|
X |
8 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
|
X |
9 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
X |
|
10 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. |
|
X |
|
11 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
X |
|
12 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
X |
|
13 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
X |
|
14 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
|
X |
|
15 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
|
X |
|
16 |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
|
X |
|
17 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
X |
|
18 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
X |
|
III |
Lĩnh vực Khoáng sản (20 TTHC) |
|
|
|
1 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
|
X |
2 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
|
X |
3 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
|
X |
|
4 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|
X |
|
5 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
X |
|
6 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
|
X |
|
7 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
X |
|
8 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
X |
|
9 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
X |
|
10 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
X |
|
11 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
X |
|
12 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
|
X |
|
13 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
X |
|
14 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
X |
|
15 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
X |
|
16 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
X |
|
17 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô nhỏ hơn 05 ha hoặc khối lượng đất san, lấp nhỏ hơn 500.000m3. |
|
X |
|
18 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô từ 05 ha trở lên hoặc khối lượng đất san, lấp từ 500.000m3 trở lên. |
|
X |
|
19 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp của cá nhân, hộ gia đình. |
|
X |
|
20 |
Đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác đất san, lấp |
|
X |
|
IV |
Lĩnh vực Tài nguyên nước (14 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
X |
|
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
X |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
|
X |
|
4 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
X |
|
5 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
X |
|
6 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
X |
|
7 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
X |
|
8 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; |
|
X |
|
9 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; |
|
X |
|
10 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
X |
|
11 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
X |
|
12 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
X |
|
13 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
X |
|
14 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
X |
|
V |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (03 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
|
X |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
|
X |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
X |
|
VI |
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và viễn thám (02 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
|
X |
|
2 |
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám |
|
X |
|
VII |
Lĩnh vực Đất đai (32 TTHC) |
|
|
|
1 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
|
X |
|
2 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
X |
|
3 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
X |
|
4 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
X |
|
5 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
X |
|
6 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
X |
|
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
X |
|
8 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
X |
|
9 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
X |
|
10 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
X |
|
11 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
X |
|
12 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
X |
|
13 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
X |
|
14 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
X |
|
15 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
X |
|
16 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
X |
|
17 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
X |
|
18 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
X |
|
19 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
X |
|
20 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
X |
|
21 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
X |
|
22 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
X |
|
23 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
X |
|
24 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
X |
|
25 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
X |
|
26 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
X |
|
27 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
X |
|
28 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
X |
|
29 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
X |
|
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
X |
|
31 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
X |
|
32 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
X |
|
VIII |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (01 TTHC) |
|
|
|
1 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
X |
|
PHỤ LỤC SỐ 15
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên lĩnh vực, thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 144 TTHC |
I |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (74 TTHC) |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần. |
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi |
32 |
Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
37 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
38 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
39 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
40 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
41 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
42 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
43 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
44 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
45 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
46 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
47 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
48 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
49 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
50 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
51 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
52 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
53 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
54 |
Giải thể doanh nghiệp |
55 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
58 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
59 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
60 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
61 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
62 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
63 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
64 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
65 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
66 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
67 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
68 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
69 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
70 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
71 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
72 |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
73 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
74 |
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
II |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã (19 TTHC) |
75 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
76 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
77 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
78 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
79 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
80 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
81 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
82 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
83 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
84 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
85 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
86 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
87 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
88 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
89 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
90 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
91 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
92 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
93 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
III |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (30 TTHC) |
|
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư |
94 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
95 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
96 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
97 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
98 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
99 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
100 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
101 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
102 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
103 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
104 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
105 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
106 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
107 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
108 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
109 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
110 |
Giãn tiến độ đầu tư |
111 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
112 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
113 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
114 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
115 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
116 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
117 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
118 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
Mục 2. Cơ quan khác |
119 |
Áp dụng ưu đãi đầu tư |
120 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
121 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
122 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
123 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
IV |
Lĩnh vực đấu thầu (09 TTHC) |
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư |
124 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
125 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
126 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
127 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư |
128 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
129 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
130 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
131 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
132 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
V |
Vốn hỗ trợ phát triển chính thực ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài (09 TTHC) |
|
Mục 1. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
133 |
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
134 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
135 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
136 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
137 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
138 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án |
139 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
140 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
141 |
Xác nhận chuyên gia |
VI |
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (03 TTHC) |
142 |
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
143 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ- CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
144 |
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
PHỤ LỤC SỐ 16
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
|
||
|
Tổng số: 48 TTHC |
|
I |
Lĩnh vực Tin học thống kê (01 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
|
Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước |
|
|
Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách |
|
|
Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
|
|
Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án |
|
|
Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
|
Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý giá (03 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
2 |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
3 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
d) |
Lĩnh vực Quản lý Công sản (47 TTHC) |
|
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
|
2 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
3 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
|
4 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công – tư |
|
5 |
Quyết định thu hồi tài sản công trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
|
6 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1, Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
|
7 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
8 |
Quyết định bán tài sản công |
|
9 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
|
10 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
|
11 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
12 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
|
13 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
|
14 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
|
15 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
|
16 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
|
17 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
|
18 |
Quyết định xử lý tài sản hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
|
19 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
|
20 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
|
21 |
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng |
|
22 |
Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
23 |
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
|
24 |
Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
|
25 |
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương |
|
26 |
Mua quyển hóa đơn |
|
27 |
Mua hóa đơn lẻ |
|
28 |
Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
|
29 |
Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. |
|
30 |
Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. |
|
31 |
Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời |
|
32 |
Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời. |
|
33 |
Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời. |
|
34 |
Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời. |
|
35 |
Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời. |
|
36 |
Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý. |
|
37 |
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
|
38 |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
|
39 |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
|
40 |
Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước |
|
41 |
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện. |
|
42 |
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. |
|
43 |
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao |
|
44 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 01 TTHC |
I |
Lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp |
1 |
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí |
PHỤ LỤC SỐ 17
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 02 TTHC |
I |
Lĩnh vực Dân tộc (02 TTHC) |
1 |
Thủ tục bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2 |
Thủ tục xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 |
PHỤ LỤC SỐ 18
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 40 TTHC |
I |
Lĩnh vực Đầu tư (26 TTHC) |
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
II |
Lĩnh vực Môi trường (01 TTHC) |
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
III |
Lĩnh vực Lao động ( 05 TTHC) |
1 |
Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
2 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
4 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
5 |
Thu hồi giấy phép lao động |
IV |
Lĩnh vực Quy hoạch và xây dựng (03 TTHC) |
1 |
Thẩm định thiết kế cơ sở |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng |
3 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
V |
Lĩnh vực Thương mại (05 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
PHỤ LỤC SỐ 19
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 75 TTHC |
I |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (17 TTHC) |
1 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội |
2 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội |
3 |
Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
5 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
6 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
7 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhân điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
8 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
9 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
10 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ |
11 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
12 |
Thủ tục giải thể quỹ |
13 |
Thủ tục thành lập Hội |
14 |
Thủ tục giải thể Hội |
15 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội |
16 |
Thủ tục đổi tên Hội |
17 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội |
II |
Lĩnh vực Tôn giáo (35 TTHC) |
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam |
6 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
7 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
9 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
10 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) |
11 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
12 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
13 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
14 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
15 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
16 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
17 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
18 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
19 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
21 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
22 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
23 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
24 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
25 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
26 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
27 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
28 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
29 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
31 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
32 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
33 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
34 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
35 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
III |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương (01 TTHC) |
1 |
Thủ tục phân loại xóm, tổ dân phố |
IV |
Lĩnh vực Thi đua Khen thưởng (06 TTHC) |
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
3 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
4 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
6 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
V |
Lĩnh vực Công chức (03 TTHC) |
1 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
2 |
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
3 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
VI |
Lĩnh vực Viên chức (01 TTHC) |
1 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
VI |
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy (12 TTHC) |
1 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
2 |
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại |
3 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
4 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
5 |
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
6 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
7 |
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
8 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
9 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
10 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
11 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
12 |
Thủ tục Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 16 TTHC |
I |
Lĩnh vực Công tác thanh niên (03 TTHC) |
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 |
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
II |
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ nhà nước (01 TTHC) |
1 |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
III |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế (03 TTHC) |
1 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước |
2 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước |
3 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước |
IV |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương (01 TTHC) |
1 |
Thủ tục thành lập xóm mới, tổ dân phố mới |
V |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (01 TTHC) |
1 |
Thủ tục đề nghị xét tặng, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình” |
VI |
Lĩnh vực Công chức (03 TTHC) |
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
3 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
VII |
Lĩnh vực Viên chức (03 TTHC) |
1 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
2 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
3 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
VIII |
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy (01 TTHC) |
1 |
Thủ tục Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
PHỤ LỤC SỐ 20
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận & Trả kết quả |
||
|
Tổng số: 241 TTHC |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Công Thương (16 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
|
X |
2 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
X |
3 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
X |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
X |
5 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
X |
6 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
X |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
X |
8 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
|
X |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
|
X |
10 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
|
X |
11 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
X |
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
X |
13 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
X |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
|
|
X |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
|
|
X |
16 |
Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc thẩm quyền của UBND huyện, thành phố |
|
|
X |
II |
Lĩnh vực Y tế (02 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
|
X |
2 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
|
X |
III |
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (06 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
X |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
X |
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
X |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
X |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
X |
6 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
|
X |
IV |
Lĩnh vực Xây dựng (03 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế một bước) |
|
|
X |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
|
|
X |
3 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
|
|
X |
V |
Lĩnh vực Tư pháp (20 TTHC) |
|
|
|
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
2 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
3 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
4 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
5 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
X |
|
|
6 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
|
7 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, huỷ việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ than có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
|
8 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
X |
|
|
9 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
|
|
10 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
11 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
12 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
X |
13 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
X |
14 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
|
X |
15 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
X |
|
|
16 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
X |
|
|
17 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
X |
|
|
18 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
X |
|
|
19 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
X |
|
|
20 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
X |
|
|
VI |
Lĩnh vực Thanh tra (05 TTHC) |
|
|
X |
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
|
X |
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
|
|
X |
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
|
|
X |
4 |
Xử lý đơn thư |
|
|
X |
5 |
Tiếp công dân |
|
X |
X |
VII |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (43 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. |
|
|
X |
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục. |
|
|
X |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
|
X |
4 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
|
X |
5 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. |
|
|
X |
6 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
|
X |
7 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. |
|
|
X |
8 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
|
X |
9 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng |
|
|
X |
10 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục. |
|
|
X |
11 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
|
X |
12 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
|
X |
13 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
|
X |
14 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
|
X |
15 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
|
|
X |
16 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
|
X |
17 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
X |
18 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
X |
19 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
X |
20 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
X |
21 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
|
X |
22 |
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
|
|
X |
23 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
|
X |
24 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
|
X |
25 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
|
X |
26 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
|
X |
27 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
|
X |
28 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
|
X |
29 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi (PCGDMNTNT) đối với đơn vị cấp cơ sở |
|
|
X |
30 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
|
|
X |
31 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3 và 4 tuổi |
|
|
X |
32 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, Trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
|
|
X |
33 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
|
X |
34 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
X |
35 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
X |
36 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
X |
37 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
|
X |
38 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
X |
39 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
X |
40 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
|
X |
41 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
|
X |
42 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
|
|
X |
43 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
|
|
X |
VIII |
Lĩnh vực Giao thông vận tải (13 TTHC) |
|
|
|
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
X |
2 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
X |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
X |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
|
X |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
X |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
X |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
|
X |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
X |
9 |
Xóa đăng ký phương tiện |
|
|
X |
10 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trong khu vực trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
X |
11 |
Đề nghị gia hạn cấp phép sử dụng lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
X |
12 |
Cấp phép khoan, đào lòng đường, hè phố để thi công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
X |
13 |
Đề nghị gia hạn cấp phép khoan, đào lòng đường, hè phố để thi công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
X |
IX |
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội (15 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
|
X |
2 |
Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
|
X |
3 |
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố |
|
|
X |
4 |
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố |
|
|
X |
5 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mang táng cho đói tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
|
|
X |
6 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc phạm vi giải quyết của phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
X |
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc phạm vi giải quyết của phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
X |
8 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc phạm vi giải quyết của phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
X |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
x |
10 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
X |
11 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
|
X |
12 |
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
|
X |
13 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
|
X |
14 |
Thủ tục gửi thang, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiêp |
|
|
X |
15 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
|
X |
X |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (30 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
|
X |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
|
X |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sân (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
|
X |
4 |
Cấp lại Giấy chúng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
|
|
X |
5 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
|
|
X |
6 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn. |
|
|
X |
7 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
|
|
X |
8 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
|
|
X |
9 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
|
|
X |
10 |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
|
|
X |
11 |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
|
|
X |
12 |
Cấp giấy phép vận chuyển Gấu |
|
|
X |
13 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chư đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng. |
|
|
X |
14 |
|
|
X |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
|
X |
16 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân (sửa đổi, bổ sung) |
|
|
X |
17 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
|
|
X |
18 |
Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
|
|
X |
19 |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
|
|
X |
20 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
|
|
X |
21 |
Cấp phép khai thác, tận dung, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
|
X |
22 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
|
X |
23 |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
|
X |
24 |
Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
|
|
X |
25 |
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện |
|
|
X |
26 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
X |
27 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
X |
28 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
X |
29 |
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3 |
|
|
X |
30 |
Thẩm đinh, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi có giá trị theo quy hoạch thuộc Chương trình 30a |
|
|
X |
XI |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (06 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
|
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
|
5 |
Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
X |
|
|
6 |
Thủ tục Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy |
X |
|
|
XII |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (15 TTHC) |
|
|
|
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
X |
|
|
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
X |
|
|
3 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
X |
|
|
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
X |
|
|
5 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
X |
|
|
6 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
X |
|
|
7 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
X |
|
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
X |
|
|
9 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
X |
|
|
10 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
X |
|
|
11 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
X |
|
|
12 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
X |
|
|
13 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
X |
|
|
14 |
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất |
X |
|
|
15 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
X |
|
|
XIII |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (28 TTHC) |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
|
X |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
X |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
X |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
X |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
X |
6 |
Đăng ký hợp tác xã |
|
|
X |
7 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
X |
8 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
|
X |
9 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
|
X |
10 |
Đăng ký khi hợp tác xã tác |
|
|
X |
11 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
|
X |
12 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
|
X |
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
|
X |
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
|
X |
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
|
X |
16 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
|
X |
17 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
|
X |
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
X |
19 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
|
X |
20 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
|
X |
21 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
X |
22 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
X |
23 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
|
X |
24 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
|
X |
25 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
X |
26 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
X |
27 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
|
X |
28 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
X |
XIV |
Lĩnh vực Dân tộc (01 TTHC) |
|
|
|
1 |
Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn |
|
|
X |
XV |
Lĩnh vực Nội vụ (38 TTHC) |
|
|
|
1 |
Thủ tục sáp nhập xóm, tổ dân phố vào xóm, tổ dân phố khác |
|
|
X |
2 |
Thủ tục ghép cụm dân cư vào xóm, tổ dân phố hiện có |
|
|
X |
3 |
Thủ tục đổi tên xóm, tổ dân phố |
|
|
X |
4 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
X |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
|
X |
6 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
|
X |
7 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
|
X |
8 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
|
X |
9 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
|
X |
10 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
|
X |
11 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
X |
12 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
X |
13 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
X |
14 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
X |
15 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
|
X |
16 |
Thủ tục thành lập hội |
|
|
X |
17 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
|
X |
18 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
|
X |
19 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
|
X |
20 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
|
X |
21 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
|
X |
22 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
|
X |
23 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
|
X |
24 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
|
X |
25 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
|
X |
26 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
|
X |
27 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
|
X |
28 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
|
X |
29 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
|
|
X |
30 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
|
|
X |
31 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
|
X |
32 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
|
X |
33 |
Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
|
|
X |
34 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
|
X |
35 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
|
X |
36 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
|
X |
37 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
|
X |
38 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
|
X |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 38 TTHC |
I |
Lĩnh vực Xây dựng (04 TTHC) |
1 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
2 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
3 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
4 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý |
II |
Lĩnh vực Tư pháp (17 TTHC) |
1 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
2 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
3 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
4 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
5 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
6 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
7 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
8 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
9 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
10 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
11 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp |
12 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp |
13 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
14 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
15 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
16 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
17 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
III |
Lĩnh vực Thanh tra (05 TTHC) |
1 |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
2 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
3 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
4 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
5 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
IV |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (01 TTHC) |
1 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trung học cơ sở |
V |
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội (11 TTHC) |
1 |
Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
2 |
Thủ tục Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
3 |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
4 |
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
5 |
Thủ tục Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
6 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng BTXH (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
7 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
8 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
9 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
10 |
Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
11 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
PHỤ LỤC SỐ 21
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 49 TTHC |
I |
Lĩnh vực Y tế (02 TTHC) |
1 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bênh, chữa bệnh |
2 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
II |
Lĩnh vực Thanh tra (04 TTHC) |
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
2 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
3 |
Xử lý đơn thư |
4 |
Tiếp công dân |
III |
Lĩnh vực Giáo dục (05 TTHC) |
1 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
2 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3 |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
4 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
5 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
IV |
Lĩnh vực Giao thông vận tải (13 TTHC) |
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
2 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
9 |
Xóa đăng ký phương tiện |
10 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trong khu vực trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
11 |
Đề nghị gia hạn cấp phép sử dụng lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
12 |
Cấp phép khoan, đào lòng đường, hè phố để thi công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
13 |
Đề nghị gia hạn cấp phép khoan, đào lòng đường, hè phố để thi công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
V |
Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội (07 TTHC) |
1 |
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
2 |
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm |
3 |
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
4 |
Thủ tục nhận đăng ký chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là thân thích của trẻ em |
5 |
Thủ tục nhận đăng ký chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là thân thích của trẻ em |
6 |
Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận thay thế |
7 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
VI |
Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư (02 TTHC) |
1 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
VII |
Lĩnh vực Dân tộc (01 TTHC) |
1 |
Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 |
VIII |
Lĩnh vực Nội vụ (15 TTHC) |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
11 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
12 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
13 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
14 |
Thủ tục danh hiệu Gia đình văn hóa |
15 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT |
Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
|
Tổng số: 58 TTHC |
I |
Lĩnh vực Văn hóa (03 TTHC) |
1 |
Công nhận gia đình văn hóa |
2 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
3 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
II |
Lĩnh vực Tư pháp (29 TTHC) |
1 |
Đăng ký kết hôn |
2 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
3 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
5 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
6 |
Đăng ký khai tử lưu động |
7 |
Đăng ký lại kết hôn |
8 |
Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
9 |
Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
10 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
11 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
12 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
13 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
14 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
15 |
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
16 |
Chứng thực di chúc |
17 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
18 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
19 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
20 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
21 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
22 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
23 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
24 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
25 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
26 |
Thủ tục bầu hòa giải viên |
27 |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
28 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
29 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
III |
Lĩnh vực Thanh tra (05 TTHC) |
1 |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
2 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
3 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
4 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
5 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
IV |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (01 TTHC) |
1 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
V |
Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội (11 TTHC) |
1 |
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
2 |
Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
3 |
Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
4 |
Thủ tục Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
5 |
Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
6 |
Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
7 |
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
8 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
9 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
10 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
11 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
VI |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (04 TTHC) |
1 |
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
2 |
|
3 |
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
4 |
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
VII |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (06 TTHC) |
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
2 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
3 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
4 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
5 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
6 |
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 02/06/2010
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2008 về việc chuyển Báo điện tử VietNamNet về Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 19/06/2008