Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 của huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 98/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Ao Văn Thinh
Ngày ban hành: 10/01/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 98/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 10 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN THỐNG NHẤT - TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất tại Tờ trình số: 227/TTr-UBND ngày 12/12/2006; Đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1172/TTr-TNMT ngày 29 tháng 12 năm 2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 của huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai. Bản đồ tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010. Các chỉ tiêu diện tích phân bổ các loại đất, quy hoạch chuyển mục đích, quy hoạch thu hồi đất, quy hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích (phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm.

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước Đồng Nai, Chủ tịch UBND huyện Thống Nhất, Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ao Văn Thinh

 

QUY HOẠCH

SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN THỐNG NHẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của UBND tỉnh Đồng Nai)

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ quy hoạch.

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Kế hoạch đến năm 2010

Tăng (+), giảm (-)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

24717.92

 

24717.92

 

 

I. Đất nông nghiệp

NNP

21609.08

87.42

18894.51

76.44

-2714.57

1. Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

21197.51

85.76

18274.60

73.93

-2922.91

a) Đất trồng cây hàng năm

CHN

4232.49

17.12

3760.34

15.21

-472.15

- Đất trồng lúa

LUA

1881.47

7.61

1758.85

7.12

-122.61

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1162.60

4.70

1127.45

4.56

-35.15

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

718.87

2.91

631.40

2.55

-87.47

- Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

2351.03

9.51

2001.49

8.10

-349.54

b) Đất trồng cây lâu năm

CLN

16965.02

68.63

14514.25

58.72

-2450.76

2. Đất lâm nghiệp

LNP

296.00

1.20

296.00

1.20

 

a) Đất rừng phòng hộ

RPH

296.00

1.20

296.00

1.20

 

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

296.00

1.20

296.00

1.20

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

113.48

0.46

101.94

0.41

-11.55

4. Đất nông nghiệp khác

NKH

1.88

0.01

221.98

0.90

220.09

II. Đất phi nông nghiệp

PNN

2915.37

11.79

5650.21

22.86

2734.84

1. Đất ở

OTC

815.67

3.30

1368.37

5.54

552.70

a) Đất ở tại nông thôn

ONT

815.67

3.30

906.21

3.67

90.54

b) Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

462.16

1.87

462.16

2. Đất chuyên dùng

CDG

1061.69

4.30

3186.43

12.89

2124.74

a) Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

80.07

0.32

116.66

0.47

36.59

b) Đất quốc phòng, an ninh

CQA

4.74

0.02

4.74

0.02

 

c) Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

83.78

0.34

1275.76

5.16

1191.98

- Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

902.12

3.65

902.12

- Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

19.12

0.08

183.75

0.74

164.62

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

43.26

0.18

189.89

0.77

146.63

d) Đất có mục đích công cộng

CCC

893.10

3.61

1789.28

7.24

896.18

- Đất giao thông

DGT

712.99

2.88

1356.91

5.49

643.92

- Đất thủy lợi

DTL

15.44

0.06

60.66

0.25

45.22

- Đất chuyền dẫn năng l­ựợng, truyền thông

DNT

104.70

0.42

214.78

0.87

110.08

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

5.38

0.02

38.39

0.16

33.01

- Đất cơ sở y tế

DYT

1.90

0.01

7.54

0.03

5.64

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

28.46

0.12

44.72

0.18

16.26

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

11.72

0.05

27.12

0.11

15.40

- Đất chợ

DCH

1.79

0.01

3.05

0.01

1.26

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

10.72

0.04

36.11

0.15

25.39

3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

35.39

0.14

34.36

0.14

-1.02

4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

66.82

0.27

106.24

0.43

39.43

5. Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

935.80

3.79

954.80

3.86

18.99

III. Đất chưa sử dụng

CSD

193.47

0.78

173.20

0.70

-20.26

2. Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất phân theo từng năm trong kỳ quy hoạch.

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu

 

Diện tích đến năm (ha)

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Tổng diện tích đất tự nhiên

24,717.92

24,717.92

24,717.92

24,717.92

24,717.92

24,717.92

I. Đất nông nghiệp

21,609.08

21,263.56

21,173.23

20,980.90

20,609.44

18,870.51

1. Đất sản xuất nông nghiệp

21,197.51

20,852.81

20,604.20

20,381.30

19,989.30

18,250.60

a) Đất trồng cây hàng năm

4,232.49

4,085.40

4,033.98

4,016.95

3,958.38

3,660.34

- Đất trồng lúa

1,881.47

1,773.09

1,757.44

1,747.21

1,734.93

1,658.85

Đất chuyên trồng lúa nước

1,162.60

1,157.29

1,143.72

1,142.60

1,135.30

1,127.42

Đất trồng lúa nước còn lại

718.87

615.80

613.72

604.61

599.63

531.44

- Đất trồng cây hàng năm còn lại

2,351.03

2,312.10

2,276.35

2,269.54

2,223.25

2,001.49

b) Đất trồng cây lâu năm

16,965.02

16,768.12

16,570.92

16,365.25

16,031.62

14,590.25

2. Đất lâm nghiệp

296.00

296.00

296.00

296.00

296.00

296.00

a) Đất rừng phòng hộ

296.00

296.00

296.00

296.00

296.00

296.00

- Đất có rừng trồng phòng hộ

296.00

296.00

296.00

296.00

296.00

296.00

3. Đất nuôi trồng thủy sản

113.48

112.16

111.84

111.01

102.48

101.94

4. Đất nông nghiệp khác

2.09

2.09

161.50

192.70

221.98

221.98

II. Đất phi nông nghiệp

2,915.37

3,261.95

3,352.54

3,551.45

3,922.92

5,674.20

1. Đất ở

815.67

799.18

798.11

783.84

925.27

1,368.37

a) Đất ở tại nông thôn

815.67

799.18

793.51

776.58

918.01

906.21

b) Đất ở tại đô thị

 

 

4.59

7.26

7.26

462.16

2. Đất chuyên dùng

1,061.69

1,400.62

1,492.78

1,694.68

1,877.57

3,186.43

a) Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

80.07

87.75

92.23

96.07

96.12

116.61

b) Đất quốc phòng, an ninh

4.74

4.74

4.74

4.74

4.74

4.74

c) Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

83.78

129.62

129.62

226.06

384.69

1,275.76

- Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

46.52

902.12

- Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

19.12

65.32

65.50

90.93

120.47

162.36

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng

64.65

64.30

64.13

135.13

217.71

211.28

d) Đất có mục đích công cộng

893.10

1,178.51

1,266.19

1,367.81

1,392.02

1,789.33

- Đất giao thông

712.99

987.47

1,061.84

1,114.40

1,115.73

1,356.91

- Đất thủy lợi

15.44

15.44

15.09

15.38

29.13

60.66

- Đất chuyền dẫn năng lượng

104.70

104.66

104.66

104.66

104.66

214.78

- Đất cơ sở văn hóa

5.38

10.77

11.84

30.77

37.56

38.44

- Đất cơ sở y tế

1.90

1.85

5.92

5.92

5.92

7.54

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

28.46

31.09

32.03

31.92

34.34

44.72

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

11.72

13.72

15.90

27.12

27.12

27.12

- Đất chợ

1.79

2.05

2.58

2.53

2.44

3.05

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

10.72

11.46

16.33

35.11

35.11

36.11

3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

35.39

34.82

34.77

34.43

34.39

34.36

4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

66.82

66.02

65.59

67.35

106.49

106.24

5. Đất sông suối và mặt nước CD

935.80

959.80

959.80

969.65

978.80

978.80

III. Đất chưa sử dụng

193.47

192.40

191.33

184.75

184.75

173.20

3. Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

I. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2718.23

324.86

78.02

192.84

321.04

1801.46

1. Đất sản xuất nông nghiệp

2706.68

324.04

77.70

192.01

312.51

1800.42

a) Đất trồng cây hàng năm

438.44

49.78

13.74

19.74

58.02

297.16

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

29.17

5.80

4.98

2.49

7.91

7.98

b) Đất trồng cây lâu năm

2268.24

274.26

63.96

172.27

254.48

1503.26

2. Đất nuôi trồng thủy sản

11.55

0.82

0.32

0.83

8.54

1.04

II. Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

0.40

 

0.05

 

0.35

 

1. Đất có mục đích công cộng

0.09

 

 

 

0.09

 

2. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0.05

 

0.05

 

 

 

3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0.60

 

 

 

0.60

 

4. Chỉ tiêu thu hồi đất trong kỳ quy hoạch.

Đơn vị tính: ha

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

I. Đất nông nghiệp

2718.23

324.86

78.02

192.84

321.04

1801.46

1. Đất sản xuất nông nghiệp

2706.68

324.04

77.70

192.01

312.51

1800.42

a) Đất trồng cây hàng năm

438.44

49.78

13.74

19.74

58.02

297.16

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

29.17

5.80

4.98

2.49

7.91

7.98

b) Đất trồng cây lâu năm

2268.24

274.26

63.96

172.27

254.48

1503.26

2. Đất nuôi trồng thủy sản

11.55

0.82

0.32

0.83

8.54

1.04

II. Đất phi nông nghiệp

139.07

46.56

14.89

30.10

4.72

42.81

1. Đất ở

110.93

42.67

11.53

22.93

3.93

29.87

a) Đất ở tại nông thôn

110.93

42.67

11.53

22.93

3.93

29.87

2. Đất chuyên dùng

21.12

2.52

2.97

2.81

0.14

12.67

a) Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

3.01

0.23

 

0.22

 

2.56

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

8.57

0.47

0.17

1.50

 

6.43

c) Đất có mục đích công cộng

9.53

1.82

2.80

1.09

0.14

3.68

3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1.02

0.57

0.05

0.33

0.05

0.02

4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

5.94

0.80

0.33

3.96

0.60

0.25

5. Đất sông suối và mặt nước CD

0.06

 

 

0.06

 

 

5. Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kỳ quy hoạch.

Đơn vị tính: ha

Mục đích sử dụng

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1. Đất nông nghiệp

0.86

 

0.86

 

 

 

- Đất nông nghiệp khác

0.86

 

0.86

 

 

 

2. Đất phi nông nghiệp

17.34

 

 

6.58

 

10.77

 - Đất chuyên dùng

17.34

 

 

6.58

 

10.77

 + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

17.34

 

 

6.58

 

10.77

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012