Quyết định 1143/QĐ-UBND phê duyệt dự toán Chương trình xúc tiến thương mại năm 2016 tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 1143/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 29/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1143/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 29 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình xúc tiến Thương mại năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài chính tại Tờ trình số 564/TTr- STC ngày 30/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí Chương trình xúc tiến thương mại năm 2016, với tổng số tiền là: 1.789.000.000 đồng (Một tỷ, bẩy trăm tám mươi chín triệu đồng). Nguồn kinh phí xúc tiến thương mại và tham gia hội chợ đã ghi trong dự toán chi NSNN năm 2016 của Sở Công Thương, cụ thể:
1. Xây dựng Thông tin - Thị trường: 555.200.000 đồng.
2. Tham gia Hội chợ, triển lãm, khảo sát thị trường và quảng bá xúc tiến thương mại: 1.174.800.000 đồng.
3. Đào tạo, tập huấn nghiệp vụ XTTM: 59.000.000 đồng
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Việc cấp phát, thanh quyết toán kinh phí phải thực hiện theo đúng quy định về quản lý tài chính hiện hành. Sở Tài chính có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Giám đốc Sở Công Thương căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: 1143/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT |
NỘI DUNG |
SỐ TIỀN |
I |
THÔNG TIN - THỊ TRƯỜNG |
555.200.000 |
1 |
Xây dựng và in ấn Catalogue song ngữ (Tiếng Anh và tiếng Việt) |
40.000.000 |
|
Xây dựng nội dung Catalogue |
8.000.000 |
|
In ấn Catalogue: Số lượng 32 trang khổ 21 x 30cm (Bìa giấy Couche 200, ruột 100, bìa 1 và bìa 4 cán mờ). |
32.000.000 |
2 |
Xây dựng Bản tin Kinh tế, công nghiệp và thương mại Hải Dương 04 số/năm |
83.200.000 |
|
Chi phí xuất bản 01 số gồm: |
20.800.000 |
|
Thiết kế, chế bản, In ấn (300 cuốn x 1 số x 15tr/số x 4 số) |
15.000.000 |
|
Tem + phong bì bao gói gửi bản tin |
1.800.000 |
|
Chi phí Ban biên tập |
1.000.000 |
|
Chi phí nhuận bút viết bài |
3.000.000 |
3 |
In sao DVD quảng bá tiềm năng kinh tế, công nghiệp và thương mại năm 2016 |
66.000.000 |
|
Xây dựng đĩa phóng sự quảng bá tiềm năng kinh tế, công nghiệp và thương mại của tỉnh năm 2016 bằng tiếng Anh |
30.000.000 |
|
In sao 1,000 đĩa để phục vụ công tác XTTM, quảng bá, kêu gọi thu hút đầu tư |
36.000.000 |
4 |
Xây dựng danh bạ doanh nghiệp tỉnh Hải Dương năm 2016 |
35.000.000 |
|
Xây dựng nội dung danh bạ |
5.000.000 |
|
In danh bạ số lượng 500 cuốn |
30.000.000 |
5 |
Duy trì hoạt động, phát triển Trang thông tin điện tử Ngành công thương bằng tiếng Việt và tiếng Anh |
48.000.000 |
|
Thuê hosting bảo mật |
18.000.000 |
|
Chi phí liên kết mạng thông tin trong nước và quốc tế (trên Cổng Thương mại điện tử quốc gia ECVN.com) |
30.000.000 |
6 |
Xây dựng mạng lưới cộng tác viên thông tin - thị trường tại 02 tỉnh biên giới và 12 đơn vị |
108.000.000 |
|
1.500.000đ/tháng x 02 tỉnh biên giới x 12 tháng |
36.000.000 |
|
500.000đ/tháng x 12 đơn vị x 12 tháng |
72.000.000 |
7 |
Xây dựng quảng bá và giới thiệu thương hiệu doanh nghiệp, sản phẩm tiêu biểu của tỉnh |
175.000.000 |
7.1 |
Xây dựng phóng sự, giới thiệu thương hiệu doanh nghiệp, sản phẩm tiêu biểu của tỉnh (phát sóng trên truyền hình Hải Dương). Tổng KP thực hiện: 20,000,000đ/DN. Hỗ trợ từ NSNN 70% theo QĐ 25/QĐ-UBND là 14,000,000đ/Doanh nghiệp |
28.000.000 |
7.2 |
Quảng bá thương hiệu sản phẩm của tỉnh Hải Dương trên "Cổng thông tin Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam". Tổng KP thực hiện là: 30,000,000đ/DN. Hỗ trợ từ NSNN 70% theo QĐ số 25/QĐ-UBND là 21,000,000đ/doanh nghiệp x 7 DN |
147.000.000 |
II |
THAM GIA HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM, KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG |
1.174.800.000 |
1 |
Tham gia hội chợ thương mại VietNam EXPO 2016 tại Hà Nội |
88.000.000 |
|
Chi phí thuê gian hàng, maket gian hàng |
45.000.000 |
|
Tiền nghỉ: 350,000đ/người/ngày x 06 ngày x 06 người |
12.600.000 |
|
Tiền công tác phí: 120.000đ/ngày/người x 7 ngày x 06 người |
5.040.000 |
|
Chi phí thuê xe tải chở hàng hóa từ Hải Dương đi Hà Nội và ngược lại |
12.000.000 |
|
Chi phí đi lại của BTC trong kỳ Hội chợ |
5.000.000 |
|
Chi phí thuê xe đi lấy hàng và trả hàng cho doanh nghiệp có sản phẩm tham gia tại gian hàng chung của tỉnh |
4.000.000 |
|
Xăng xe giao dịch, vận động doanh nghiệp tham dự Hội chợ. |
1.000.000 |
|
Chi khác phục vụ công tác Hội chợ (Ngoài giờ, khánh tiết, dụng cụ, bốc vác hàng hóa; đi lại, công văn tài liệu...) |
3.360.000 |
2 |
Tham gia Hội chợ thương mại Quốc tế VietNam EXPO 2016 tại TP Hồ Chí Minh. |
130.000.000 |
|
Chi phí thuê gian hàng, maket gian hàng |
45.000.000 |
|
Tiền nghỉ: 350,000đ/người/ngày x 05 ngày x 06 người |
10.500.000 |
|
Tiền công tác phí: 120.000đ/ngày/người x 11 ngày x 06 người |
7.920.000 |
|
Chi phí thuê xe tải 5 tấn chở hàng hóa từ Hải Dương đi TPHCM và ngược lại |
40.500.000 |
|
Chi phí đi lại của BTC đi từ Hải Dương - TP HCM và ngược lại |
21.000.000 |
|
Xăng xe giao dịch, vận động doanh nghiệp tham dự Hội chợ. |
1.000.000 |
|
Chi khác phục vụ công tác Hội chợ (Ngoài giờ, khánh tiết, dụng cụ, đi lại, công văn tài liệu...) |
4.080.000 |
3 |
Tổ chức đoàn doanh nghiệp đi XTTM tìm hiểu thị trường tại Hội chợ ASEAN - Trung Quốc. Đoàn công tác gồm BTC 03 người và 06 doanh nghiệp, mỗi DN 02 người. Thời gian công tác 04 ngày |
54.000.000 |
|
Chi phí thuê xe đưa đón đoàn đi từ Hải Dương - Lạng Sơn và ngược lại |
8.000.000 |
|
Tiền ăn, tiền tiêu vặt: 70USD/người x 03 người x 04 ngày x 22,000VND/USD |
18.480.000 |
|
Tiền nghỉ: 75USD/người x 03 người x 04 ngày x 22,000VND/USD |
19.800.000 |
|
Tiền thuê phương tiện từ sân bay, cửa khẩu về nơi công tác: 100USD/người x 03 người x 22,000VNĐ/USD |
6.600.000 |
|
Chi khác phục vụ chuyến công tác |
1.120.000 |
4 |
Tham gia Hội chợ Thương mại Trung - Việt 2016 tại Hà Khẩu - Vân Nam - Trung Quốc |
113.400.000 |
|
Tiền ăn, tiền tiêu vặt: 70USD/người x 03 người x 07 ngày x 22,000VND/USD |
32.340.000 |
|
Tiền nghỉ: 75USD/người x 03 người x 07 ngày x 22,000VND/USD |
34.650.000 |
|
Chi thiết kế maket, in maket gian hàng |
15.000.000 |
|
Chi phí thuê xe tải 5 tấn chở hàng hóa từ Hải Dương đi Vân Nam Trung Quốc và ngược lại |
15.000.000 |
|
Chi phí thuê xe đi lấy hàng và trả hàng cho doanh nghiệp có sản phẩm tham gia tại gian hàng chung của tỉnh |
4.000.000 |
|
Thuê xe đưa đón đoàn công tác BTC đi từ Hải Dương - Vân Nam và ngược lại |
8.000.000 |
|
Xăng xe giao dịch, vận động doanh nghiệp tham dự Hội chợ. |
1.000.000 |
|
Chi khác phục vụ công tác Hội chợ (Ngoài giờ, công văn, tài liệu, khánh tiết, dụng cụ...) |
3.410.000 |
5 |
Tham gia hội chợ thương mại vùng Tây Bắc - Sơn La 2016 |
80.000.000 |
|
Chi phí thuê gian hàng, maket gian hàng |
28.000.000 |
|
Tiền nghỉ: 250,000đ/người/ngày x 06 ngày x 06 người |
12.000.000 |
|
Tiền công tác phí: 120.000đ/ngày/người x 09 ngày x 06 người |
6.480.000 |
|
Chi phí thuê xe tải chở hàng hóa từ Hải Dương đi Sơn La và ngược lại |
13.000.000 |
|
Chi phí đi lại của BTC trong kỳ Hội chợ |
12.000.000 |
|
Chi phí thuê xe đi lấy hàng và trả hàng cho doanh nghiệp có sản phẩm tham gia tại gian hàng chung của tỉnh |
4.000.000 |
|
Xăng xe giao dịch, vận động doanh nghiệp tham dự Hội chợ. |
1.000.000 |
|
Chi khác phục vụ công tác Hội chợ (Ngoài giờ, khánh tiết, dụng cụ, bốc vác hàng hóa; đi lại, công văn tài liệu...) |
3.520.000 |
6 |
Tham gia Hội chợ thương mại du lịch đầu tư hành lang kinh tế Đông - Tây Đà Nẵng 2016 |
120.000.000 |
|
Chi phí thuê gian hàng, maket gian hàng |
40.000.000 |
|
Tiền nghỉ: 350,000đ/người/ngày x 10 ngày x 06 người |
21.000.000 |
|
Tiền công tác phí: 120.000đ/ngày/người x 11 ngày x 06 người |
7.920.000 |
|
Chi phí thuê xe tải 5 tấn chở hàng hóa từ Hải Dương đi Đà Nẵng và ngược lại |
26.000.000 |
|
Chi phí đi lại của BTC đi từ Hải Dương - Đà Nẵng và ngược lại |
20.000.000 |
|
Xăng xe giao dịch, vận động doanh nghiệp tham dự Hội chợ. |
1.000.000 |
|
Chi khác phục vụ công tác Hội chợ (Ngoài giờ, khánh tiết, dụng cụ, đi lại, công văn tài liệu...) |
4.080.000 |
7 |
Tham gia Hội chợ Nông nghiệp Quốc tế Việt Nam tại Cần Thơ 2016 |
150.000.000 |
|
Chi phí thuê gian hàng, maket gian hàng |
32.000.000 |
|
Tiền nghỉ: 350,000đ/người/ngày x 12 ngày x 06 người |
25.200.000 |
|
Tiền công tác phí: 120.000đ/ngày/người x 13 ngày x 06 người |
9.360.000 |
|
Chi phí thuê xe 5 tấn chở hàng hóa từ Hải Dương đi Cần Thơ và ngược lại |
48.000.000 |
|
Thuê xe đưa đón công tác BTC đi từ Hải Dương - Cần Thơ và ngược lại |
30.000.000 |
|
Xăng xe giao dịch, vận động doanh nghiệp tham dự Hội chợ. |
1.640.000 |
|
Chi khác phục vụ công tác Hội chợ (Ngoài giờ, công văn, tài liệu, khánh tiết, dụng cụ...) |
3.800.000 |
8 |
Xúc tiến thương mại tiêu thụ vải thiều và các sản phẩm nông sản |
256.900.000 |
8.1 |
Thiết kế, in tờ rơi quảng bá về vải thiều Thanh Hà (tờ gấp 02 mặt A4) 10.000 tờ x 3.000đ/tờ |
30.000.000 |
8.2 |
Tổ chức Hội nghị kết nối cung cầu hàng nông sản tại Hà Nội: |
45.600.000 |
|
Thuê xe đưa đón BTC đi từ Hải Dương đến Hà Nội và ngược lại 24 chỗ |
7.000.000 |
|
Tiền công tác phí lưu trú (10 người x 02 ngày x 120,000đ/ngày) |
2.400.000 |
|
Tiền thuê phòng nghỉ (10 người x 01 ngày x 350,000đ/ngày) |
3.500.000 |
|
Chi phí thuê Hội trường tổ chức hội nghị |
8.000.000 |
|
Thuê xe chở vải thiều, hàng nông sản đến Hội nghị |
5.000.000 |
|
Tem thư, phong bì mời đại biểu tham dự Hội nghị (4,500đ/01 tem; 1,000đ/phong bì x 250 bộ) |
1.375.000 |
|
Chi nước uống Hội nghị (20,000đ/người x 150 người) |
3.000.000 |
|
Chi tiếp khách Hội nghị (200,000đ/suất x 50 suất) |
10.000.000 |
|
Chi tài liệu hội nghị (15,000đ/bộ x 150 bộ) |
2.250.000 |
|
Chi báo cáo viên hội nghị |
1.000.000 |
|
Chi khánh tiết tổ chức hội nghị (Phông chữ, loa đài, hoa tươi...) |
2.075.000 |
8.3 |
Tổ chức Hội nghị kết nối cung cầu hàng nông sản tại TP Hồ Chí Minh. Thành phần: 07 người, thời gian: 04 ngày, gồm: 01 ngày đi, 01 ngày làm công tác chuẩn bị; 01 ngày tổ chức và 01 ngày về) |
82.000.000 |
|
Thuê xe đưa đón đoàn công tác từ Hải Dương đi Nội Bài và ngược lại |
7.000.000 |
|
Vé máy bay khứ hồi Hà Nội - TP Hồ Chí Minh (2,200,000/vé x 14 vé) |
30.800.000 |
|
Tiền thuê phòng nghỉ (03 ngày x 07 người x 350.000đ/người/đêm) |
7.350.000 |
|
Tiền công tác phí (04 ngày x 07 người x 120.000đ/người/ngày) |
3.360.000 |
|
Chi phí thuê Hội trường tổ chức Hội nghị |
10.000.000 |
|
Tem, phong bì mời các đại biểu, đơn vị doanh nghiệp |
1.000.000 |
|
Chi nước uống (20,000đ/người x 150 người) |
3.000.000 |
|
Chi phí đi lại tại TP Hồ Chí Minh và từ sân bay về hội nghị và ngược lại |
3.000.000 |
|
Chi nước uống Hội nghị (20,000đ/người x 150 người) |
3.000.000 |
|
Chi tiếp khách Hội nghị (200,000đ/suất x 50 suất) |
10.000.000 |
|
Chi tài liệu hội nghị (15,000đ/bộ x 150 bộ) |
2.250.000 |
|
Chi khánh tiết tổ chức hội nghị (Phông chữ, hoa tươi...) |
1.240.000 |
8.4 |
Phối hợp tổ chức Hội nghị XTTM hàng Nông sản vải, ổi, na tại Hải Dương |
35.300.000 |
|
Tem, phong bì mời các đại biểu, đơn vị doanh nghiệp |
1.500.000 |
|
Chi phí tài liệu hội nghị |
1.600.000 |
|
Chi tiếp khách Hội nghị (200,000đ/suất x 60 suất) |
12.000.000 |
|
Chi tiền nghỉ đại biểu (180,000đ/người x 60 người) |
10.800.000 |
|
Thuê xe đưa đón đại biểu đi khảo sát vùng trông vải, ôi, na |
9.400.000 |
8.5 |
Tổ chức đoàn công tác đi khảo sát, tìm hiểu kinh nghiệm xúc tiến vải thiều tại các tỉnh Lào Cai, Lạng Sơn, Móng Cái, Bắc Giang. (04 chuyến x 16.000.000đ/chuyến) |
64.000.000 |
|
Kinh phí tổ chức 01 chuyến công tác: |
16.000.000 |
|
Thuê xe đưa đón đoàn công tác từ Hải Dương đi và về |
8.900.000 |
|
Công tác phí lưu trú: 120.000đ/người/ngày x 12 người x 02 ngày |
2.880.000 |
|
Tiền thuê phòng nghỉ: 250.000đ/người/ngày x 12 người x 02 ngày |
3.000.000 |
|
Chi khác phục vụ công tác (Tài liệu, nước uống...) |
1.220.000 |
9 |
Tham gia Hội nghị giao ban XTTM các tỉnh phía Bắc tại Tuyên Quang |
16.000.000 |
|
Tiền công tác phí 120.000đ/người/ngày x 02 ngày x 12 người |
2.880.000 |
|
Tiền thuê phòng nghỉ 250.000đ/người/ngày x 01 ngày x 12 người |
3.000.000 |
|
Chi tiền thuê xe từ Hải Dương đi Tuyên Quang |
8.000.000 |
|
Chi khác phục vụ công tác (Tài liệu, hoa chúc mừng Hội nghị...) |
2.120.000 |
10 |
Đầu tư trang thiết bị phục vụ các kỳ Hội chợ |
35.000.000 |
|
Máy tính xách tay phục vụ công tác tại Hội chợ, triển lãm |
15.000.000 |
|
Làm biển chữ điện tử quảng cáo phục vụ hội chợ |
20.000.000 |
11 |
Hỗ trợ quảng bá thương hiệu Gốm Chu Đậu - Nam Sách |
31.500.000 |
|
In tờ Catalogues quảng bá thương hiệu, sản phẩm. Tờ gấp 04 mặt, số lượng 5,000 tờ, đơn giá 9,000đ/tờ. Hỗ trợ 70% kinh phí từ NSNN theo QĐ 25/QĐ-UBND là 6,300đ/tờ x 5,000 tờ = 31,500,000đ |
31.500.000 |
16 |
Tham gia các hoạt động xúc tiến thương mại khác |
100.000.000 |
|
Tổ chức tham gia các hội nghị, hội thảo về công tác xúc tiến thương mại, tham gia các kỳ khai mạc hội chợ và tham dự các Hội chợ đột xuất tại một số tỉnh trong nước. |
100.000.000 |
III |
ĐÀO TẠO NÂNG CAO NGHIỆP VỤ XTTM |
59.000.000 |
1 |
Đào tạo, hội thảo nâng cao nghiệp vụ thương mại cho doanh nghiệp, HTX, hiệp hội... (mỗi khóa 02 ngày, tổng số 06 khóa x 8.500.000đ/khóa) |
51.000.000 |
|
Chi phí tổ chức 01 khóa như sau: |
8.500.000 |
|
Công văn mời, tài liệu học tập |
1.500.000 |
|
Giảng viên cao cấp (4 buổi/khóa) |
2.000.000 |
|
Tem thư, phong bì mời học viên |
2.000.000 |
|
Trà, nước uống... 4 buổi |
1.500.000 |
|
Chi khác phục vụ khóa đào tạo (Khánh tiết: Phông chữ, hoa khai giảng, bế giảng, báo chí, truyền hình đưa tin) |
1.500.000 |
2 |
Đào tạo nghiệp vụ xúc tiến thương mại chuyên sâu tại Hà Nội |
8.000.000 |
|
Công tác phí: 3 ngày x 120.000đ/ngày/người x 05 người |
1.800.000 |
|
Tiền nghỉ (350.000đ x 2 đêm x 5 người) |
3.500.000 |
|
Chi phí đi lại Hải Dương - Hà Nội và ngược lại |
2.000.000 |
|
Chi phí khác (tài liệu, bút, sách, giấy viết liên lạc...) |
700.000 |
TỔNG CỘNG (I+II+III) |
1.789.000.000 |
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 25/QĐ-UBND quy định về quản lý, điều hành ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý Khu du lịch quốc gia Mũi Cà Mau Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương của tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh chỉ tiêu Chương trình phát triển thanh niên Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục dự án áp dụng cơ chế khai thác quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 25/06/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND về phê duyệt mức thăm, tặng quà đối tượng chính sách ngành Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2018 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 63/NQ-CP và 64/NQ-CP về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2017 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 25/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 25/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 25/QĐ-UBND Kế hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi năm 2014 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 25/QĐ-UBND về Kế hoạch phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014 Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 25/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2013 Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ quyết định 03/2009/QĐ-UBND Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2012 quy định tạm thời một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ áp dụng các thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất, đời sống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức thu; chế độ thu, nộp; quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2010 quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/01/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2006 về Quy định tạm thời cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức sự nghiệp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/01/2006 | Cập nhật: 11/07/2012