Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 1263/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 27/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1263/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 27 tháng 6 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015; Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 28/3/2016; Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1028 /TTr-STC.QLG&TSCS ngày 21/6/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 đính kèm).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
|
CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
STQ1316L9T6B4; Xe tải thùng SITOM, Tải thùng 8x4-17,95/30T |
|
1.080,0 |
1.130,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
2 |
STQ1316L9T6B4; Xe tải thùng SITOM, tải thùng 10x4-22,5/34T |
|
1.190,0 |
1.230,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
3 |
STQ3256L9Y9S4; Xe Ben SITOM, Ben 6x4-260Hp-13.5T/24T |
|
900,0 |
980,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
4 |
STQ3311L16Y4B14; Xe Ben SITOM, Ben 8x4-340Hp-17.5/30T |
|
1.160,0 |
1.280,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
|
CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô con MAZDA số loại 3 15G AT SD, dung tích 1496cm3, số chỗ ngồi 05, sản xuất năm 2015 |
2015 |
728,0 |
675,0 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
|
Cty TNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI –KIA (sản xuất và lắp ráp) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
Ô tô KIA số loại MORNING TA 12G E2 MT- 1, xe 05 chỗ, dung tích 1248. SX năm 2015 |
2015 |
333,0 |
345,0 |
||
2 |
KIA; số loại: K3 YD 16G E2 AT-2, dung tích 1591, xe 05 chỗ. SX năm 2015 |
2015 |
642,0 |
630,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
|
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
2016 |
513,5 |
511,0 |
|||
2 |
Mitsubishi Attrage CVT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage CVT (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016. |
2016 |
550,5 |
530,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
3 |
Mitsubishi Attrage MT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016. |
2016 |
506,5 |
486,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
4 |
Mitsubishi Attrage MT Std; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn) (Std); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. |
2015, 2016 |
475,5 |
455,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
2016 |
1.011,0 |
991,0 |
|||
2016 |
934,0 |
914,0 |
|||
2016 |
798,5 |
778,0 |
|||
|
Xe tải: |
|
|
|
|
2015 |
766,0 |
746,0 |
|||
2015, 2016 |
766,0 |
746,0 |
|||
3 |
Mitsubishi Triton GLX.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. |
2015 |
621,0 |
601,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
4 |
Mitsubishi Triton GLX.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. |
2015, 2016 |
621,0 |
601,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
5 |
Mitsubishi Triton GLS.AT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. |
2015 |
766,0 |
746,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
6 |
Mitsubishi Triton GLS.AT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. |
2015, 2016 |
766,0 |
746,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
7 |
Mitsubishi Triton GLS.MT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. |
2015 |
681,0 |
661,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
8 |
Mitsubishi Triton GLS.MT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. |
2015, 2016 |
681,0 |
661,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
2015 |
681,0 |
661,0 |
|||
2015, 2016 |
681,0 |
661,0 |
|||
11 |
Mitsubishi Triton GLX.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. |
2015 |
590,0 |
570,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
12 |
Mitsubishi Triton GLX.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. |
2015, 2016 |
590,0 |
570,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
13 |
Mitsubishi Outlander Sport GLS; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander Sport GLS (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. |
2014, 2015, 2016 |
977,8 |
890,0 |
QĐ số 93-Ngày 18/01/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA; Số loại: Camry Q ASV50L-JETEKU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3, điều hòa tự động 3 vùng (sản xuất trong nước). |
|
1.414,0 |
1.359,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
2 |
TOYOTA; Số loại: Camry E ASV51L-JETNHU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3 (sản xuất trong nước). |
|
1.122,0 |
1.078,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
3 |
TOYOTA; Số loại: Innova TGN40L-GKMDKU; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN |
|
758,0 |
733,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
4 |
TOYOTA; Số loại: Fortuner TGN61L-NKPSKU; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x2; sản xuất trong nước |
|
1.008,0 |
988,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
|
HÃNG HONDA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHRM385xxY2xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013). Xe sản xuất trong nước |
|
1.140,0 |
1.123,0 |
QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
|
ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Porsche; Kiểu xe: Cayenne; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6; Dung tích xy lanh 3.598cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) |
2016 |
4.342,8 |
3.712,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
2 |
Porsche; Kiểu xe: Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 4.806cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) |
2016 |
9.364,3 |
6.922,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
3 |
Porsche; Kiểu xe: Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) |
2016 |
6.721,0 |
5.663,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
4 |
Porsche; Kiểu xe: Cayenne S; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) |
2016 |
5.611,1 |
4.743,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
5 |
FORD FOCUS DYB 5D M9DC AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, 5 cửa, C346 MCA Sport; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016. |
2015, 2016 |
899,0 |
795,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM |
|
|
|
|
|
Xe Trộn bê tông: |
|
|
|
|
1 |
STQ5252GJB13; Nhãn hiệu: SITOM; Xe trộn bê tông 7m3 |
|
|
1.050,0 |
|
2 |
ZZ5257GJBN3841W; Nhãn hiệu: HOWO; Xe trộn bê tông 10m3 |
|
|
1.180,0 |
|
3 |
ZZ5257GJBN3847C; Nhãn hiệu: HOWO; Xe trộn bê tông 10m3 |
|
|
1.190,0 |
|
4 |
ZJV5255GJBZZ; Nhãn hiệu: HOWO; Xe trộn bê tông 12m3 |
|
|
1.230,0 |
|
|
Somi Romooc CIMC: |
|
|
|
|
1 |
ZJV9401GYYSZ; Nhãn hiệu: CIMC; Téc dầu 40m3 |
|
|
580,0 |
|
2 |
ZJV9400GFLRJA; Nhãn hiệu: CIMC; Téc xi măng 29,5m3 |
|
|
560,0 |
|
3 |
ZJV9400TJZRJ; Nhãn hiệu: CIMC; Moóc sàn 40F |
|
|
280,0 |
|
4 |
ZJV9403TJZTHB; Nhãn hiệu: CIMC; Moóc xương 40F |
|
|
270,0 |
|
5 |
ZJV9401YK; Nhãn hiệu: CIMC; Moóc thành CIMC 12.4m-32T/39T |
|
|
280,0 |
|
6 |
ZJV9405CLXDY; Nhãn hiệu: CIMC; Moóc lồng CIMC 12.4m-32T/39T |
|
|
300,0 |
|
|
XE DO CTY CỔ PHẦN HYUNDAI THÀNH CÔNG VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
HYUNDAI GRAND I10 dung tích 998cm3; 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015 tại Ấn Độ. |
2015 |
|
395,0 |
|
2 |
HYUNDAI ACCENT BLUE, dung tích 1368cm3; 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc. |
2015 |
|
560,0 |
|
|
CÔNG TY TNHH ÔTÔ Á CHÂU Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
AUDI A6 1.8 TFSI, dung tích 1798cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015. Xe nhập khẩu |
2015 |
|
2.270,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô Nhãn hiệu, Số loại HYUNDAI TUCSON; Dung tích 1999 cm3; Số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
1.010,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
CHEVROLET; Số loại: AVEO KLASN1FYU, dung tích 1498cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015 |
2015 |
|
416,0 |
|
2 |
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE, dung tích 2384cm3, 07 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
849,0 |
|
3 |
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5-1, dung tích 1796cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
628,0 |
|
4 |
CHEVROLET; Số loại: SPARK KL1M-MHA12/1AA5, dung tích 995cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
329,0 |
|
|
CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô con MAZDA số loại CX- 5-AT-2WD-1, xe 05 chỗ dung tích 1998 cm3, sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
955,0 |
|
2 |
Ô tô con MAZDA; số loại 2 15G AT SD, dung tích 1496cm3, số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
568,0 |
|
3 |
Ô tô con MAZDA; số loại 2 15G AT HB, dung tích 1496cm3, số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
604,0 |
|
4 |
Ô tô con MAZDA; số loại 3 20G AT SD, dung tích 1998cm3, số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2015 |
2015 |
|
830,0 |
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải (Pick-up ca bin kép) nhãn hiệu, số loại: MAZDA BT-50; số chỗ ngồi 05 chỗ, số sàn; Trọng tải 799kg, dung tích 2198cm3. Sản xuất năm 2015 tại Thái Lan. |
2015 |
|
699,0 |
|
2 |
Xe ô tô tải (Pick-up ca bin kép) nhãn hiệu, số loại: MAZDA BT-50; số chỗ ngồi 05 chỗ, số tự động; Trọng tải 897kg, dung tích 2198cm3. Sản xuất năm 2016 tại Thái Lan. |
2016 |
|
699,0 |
|
|
CT TNHH LD SẢN XUẤT Ô TÔ NGÔI SAO nhập khẩu (xe sản xuất tại nhật bản) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô Nhãn hiệu, số loại MITSUBISHI ATTRAGE; Dung tích 1193 cm3; Số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
522,0 |
|
|
Cty TNHH Thịnh Hưng Quang Miền Bắc (sản xuất và lắp ráp) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô tải (thùng kín); Nhãn hiệu: Hino, Số loại: FC9JLSW/THQB -TK2,Dung tích 5.123 cm3; Trọng tải 5.600kg; số chỗ ngồi 03. Sản xuất năm 2015 |
2015 |
|
890,0 |
|
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TUẤN NAM TRANG (03 Đỗ Duy Cừ, P. Đông Hải, TP Thanh Hoá) Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô nhãn hiệu CNHTC Số loại: ZZ3164K3916C1; Dung tích:6494 cm3.Trọng tải 7170 kg. Sản xuất năm 2015 |
2015 |
|
580,0 |
|
|
CÔNG TY CỔ PHẦN THU NGÂN (Nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ HUANGHE,ZZ3164K3916C1; Dung tích 6494 Cm3, 8600/8100kg. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
650,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
Ô TÔ TẢI (THÙNG KÍN) THACO K165-CS/TK1 dung tích 2957 Cm3, trọng tải 2300kg. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
355,0 |
|
|
Cty TNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI –KIA (sản xuất và lắp ráp) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
KIA; số loại K3 YD 20G E2 AT-2, dung tích 1999cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015 |
2015 |
|
705,0 |
|
KIA MORNING TA 12G E2 MT-2, dung tích 1248 cm3, xe 05 chỗ. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
390,0 |
|
|
3 |
KIA SPORTAGE GT LINE, dung tích 1999 cm3, xe 05 chỗ. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
978,0 |
|
4 |
KIA RIO, dung tích 1396 cm3, xe 05 chỗ. Sản xuất năm 2015 |
2015 |
|
531,0 |
|
|
HÃNG HONDA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA SL; Mã code: CVL4LNYD23IYP------; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số sàn, 5 chỗ ngồi, hai cầu; Sản xuất năm 2015; Xe nhập khẩu |
2015 |
|
725,0 |
|
2 |
NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA SL; Mã code: CVL4LNYD23IYP------A; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số sàn, 5 chỗ ngồi, hai cầu; Sản xuất năm 2016; Xe nhập khẩu |
2016 |
|
725,0 |
|
3 |
NISSAN; Số loại: JUKE CVT; Số loại: FDTALCZF15EWA-CCM; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.592cc, hộp số vô cấp điện tử, 5 chỗ ngồi; sản xuất năm 2015; Xe nhập khẩu. |
2015 |
|
1.060,0 |
|
4 |
NISSAN; Số loại: JUKE CVT; Số loại: FDTALCZF15EWA-CCMB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.592cc, hộp số vô cấp điện tử, 5 chỗ ngồi; sản xuất năm 2016; Xe nhập khẩu. |
2016 |
|
1.060,0 |
|
5 |
NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALVZL33EWABCD--; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ ngồi; SX năm 2013; Xe nhập khẩu. |
2013 |
|
1.299,0 |
|
6 |
NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALVZL33EWAABDF; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ ngồi; SX năm 2014; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
1.299,0 |
|
7 |
NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALRZL33EWAA-C--; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ ngồi; SX năm 2015; Xe nhập khẩu. |
2015 |
|
1.299,0 |
|
8 |
NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALVZL33EWAABAF; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp, 5 chỗ ngồi; SX năm 2014; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
1.399,0 |
|
9 |
NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALRZL33EWAA-C--; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp, 5 chỗ ngồi; SX năm 2015, 2016; Xe nhập khẩu. |
2015, 2016 |
|
1.399,0 |
|
10 |
NISSAN; Số loại: TEANA3.5SL; Mã code: BLJALRWL33EWAA-C-; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, hộp số vô cấp, 5 chỗ ngồi; SX năm 2016; Xe nhập khẩu. |
2016 |
|
1.694,0 |
|
|
Xe khách: |
|
|
|
|
1 |
NISSAN; Số loại: NV350 URVAN; Mã code: UVL4LDRE26KWAY29A; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số sàn, 16 chỗ ngồi, hai cầu; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe nhập khẩu |
2015, 2016 |
|
1.095,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
|
|
442,0 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
|
XE MÁY ĐIỆN: |
|
|
|
|
|
Công ty CP xe điện STELLA LTT Nhập khẩu, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
1 |
Xe máy điện nhãn hiệu STELLA; số loại: ĐIADEMA. Sản xuất năm 2015 |
2015 |
12,5 |
10,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
|
Xe do Cty Cổ phần Liên Doanh Việt Thái |
|
|
|
|
1 |
Xe máy điện SHMI |
|
5,0 |
8,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
2 |
Xe máy điện EMOTOVN |
|
5,0 |
8,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
3 |
Xe máy điện VIETTHAI (133S, Xmen Sport, Elyza, Passion, SHMI, ROMA II) |
|
5,0 |
8,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
4 |
Xe máy điện EMOTOVN (ZOOMX) |
|
5,0 |
8,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
|
Xe do Cty Cổ phần HONLEI ĐỨC HÀ |
|
|
|
|
1 |
Xe máy điện PAWA (133S PLUS, X-MEN) |
|
5,0 |
8,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I |
XE MÁY: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
WINNER (Phiên bản thể thao); Màu sơn: Có 2 màu: Trắng-Đen (NHB35), Đỏ-Đen (R340); Số loại: KC26 WINNER |
|
|
42,9 |
|
2 |
WINNER (Phiên bản CAO CẤP); Màu sơn: Có 2 màu: Xanh-Đỏ-Đen (PB406), Đen-Đỏ (NHA76); Số loại: KC26 WINNER |
|
|
43,0 |
|
|
Xe do Cty Cổ phần HONLEI ĐỨC HÀ |
|
|
|
|
1 |
Xe máy VIETTHAI |
|
|
7,0 |
|
2 |
Xe máy Sanda Boss |
|
|
8,0 |
|
|
Xe do Cty TNHH KWANG YANG VIỆT NAM sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
1 |
KYMCO PEOPLE VA25AC; Phanh Đĩa, dung tích 125cc |
|
|
38,5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kawasaki; Số loại: Ninja ZX-10R ABS (ZXT00S); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản |
2016 |
|
549,0 |
|
2 |
Kawasaki; Số loại: Versys 1000 (LZT00B); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản |
2016 |
|
419,0 |
|
3 |
Kawasaki; Số loại: Z1000SX ABS (ZXT00M); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản |
2016 |
|
409,0 |
|
4 |
Kawasaki; Số loại: ER-6N ABS (ER650F); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan |
2016 |
|
230,0 |
|
II |
XE MÁY ĐIỆN: |
|
|
|
|
1 |
Xe nhập khẩu: (Không phân biệt năm sản xuất, nước sản xuất) |
|
|
10,0 |
|
2 |
Xe sản xuất trong nước: (Không phân biệt năm sản xuất, hãng sản xuất) |
|
|
8,0 |
|
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu thầu, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 28/10/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập, phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 04/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án điều động Công an chính quy đảm nhiệm chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND và nhóm quy trình nội bộ liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 2) Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch tỉnh Hà Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Chăm sóc bảo vệ trẻ em gái tránh bị xâm hại tình dục và hỗ trợ trẻ em bị tổn thương giai đoạn 2018-2022” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết phát triển chăn nuôi, khu vực phát triển chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong đóng góp ý kiến, xây dựng văn bản giữa các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt, phân bón, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND về quy định giá thóc dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường dự án Khai thác cát xây dựng trên sông Đa Dâng tại xã Đạ Đờn và Phú Sơn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Quyết định 619/QĐ-TTg Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật gắn với thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2017 Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án 2 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Đinh Tiên Hoàng tại xã Sơn Dung, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đổi mới, phát triển các hình thức tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phía Bắc tiểu khu IX thuộc xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình và xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán chi phí lập đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2016 đính chính lỗi kỹ thuật trình bày tại phần trích yếu và nội dung Điều 1 của Quyết định 13/2016/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai Nghị quyết 107/2015/QH13 của Quốc hội thực hiện chế định Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2016-2017 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 1148/QĐ-UBND phân bổ chi tiết nguồn kinh phí thực hiện ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin của cơ quan quản lý nhà nước năm 2015 Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện Thông tư liên tịch 23/2014/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Sở Công thương cấp, sửa đổi, thu hồi và quản lý sử dụng giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội liên hiệp Văn học - Nghệ thuật tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá đất giao có thu tiền sử dụng đất và giá đất cho thuê thực hiện dự án đầu tư Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Khoản 2 Điều 2 Quyết định 3106/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Y tế huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu phí, phương thức thu, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí quản lý, sử dụng và đối tượng miễn thu phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án Đẩy mạnh hội nhập quốc tế của tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2013-2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi các mẫu đơn thực hiện các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 55/2011/QĐ-UBND Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành dịch vụ tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 19/05/2012
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2011 về định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 19/06/2012
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP, Chương trình hành động 06-CTrHĐ/TU và Chỉ thị 08/2011/CT-UBND về giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội Ban hành: 11/03/2011 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2010 về duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2010 giao Kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 28/05/2010
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế quản lý, sử dụng Trang thông tin điện tử Công báo tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2009 công bố Đơn giá cắm mốc giới quy hoạch do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 24/06/2011
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường tỉnh Cao Bằng đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 02/07/2008 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh uỷ Vĩnh Long về công tác báo chí trước yêu cầu mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ năm 2008 đến năm 2010 và tầm nhìn 2020 Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021 Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021