Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 1148/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 13/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1148/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 13 tháng 6 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015; Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015; Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 19/10/2015; Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiên xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 722/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 11/5/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
|
Xe ben: |
|
|
|
|
1 |
VB650; Số loại: VB650; Tải trọng: 6315kg; Mã sản phẩm: LB00X11414. |
|
643,5 |
650,5 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
2 |
VB980; Số loại: VB980; Tải trọng: 7700kg; Mã sản phẩm: Z202X11414. |
|
864,6 |
897,2 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
VT100; Số loại: VT100MB; Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT01X11002; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm |
|
316,8 |
325,2 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
2 |
VT100; Số loại: VT100MB; Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT01X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm |
|
341,0 |
349,4 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
3 |
VT100; Số loại: VT100TK; Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT01X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm |
|
316,8 |
325,2 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
4 |
VT100; Số loại: VT100TK; Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT01X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm |
|
345,4 |
353,8 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
5 |
VT125; Số loại: VT125MB; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT01X11002; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm |
|
327,8 |
336,4 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
6 |
VT125; Số loại: VT125MB; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT01X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm |
|
354,2 |
362,8 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
7 |
VT125; Số loại: VT125TK; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT01X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm |
|
327,8 |
336,4 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
8 |
VT125; Số loại: VT125TK; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT01X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm |
|
358,6 |
367,2 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
9 |
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11212. Dòng xe mới sản xuất |
|
399,3 |
391,9 |
QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
10 |
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11002. Dòng xe mới sản xuất |
|
371,8 |
364,4 |
QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
11 |
VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11313. Dòng xe mới sản xuất |
|
404,8 |
397,4 |
QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
12 |
VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11003. Dòng xe mới sản xuất |
|
371,8 |
364,4 |
QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
13 |
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT21X11002 |
|
375,1 |
367,7 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
14 |
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT21X11212 |
|
402,6 |
395,2 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
15 |
VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT21X11003 |
|
375,1 |
367,7 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
16 |
VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT21X11313 |
|
408,1 |
400,7 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
17 |
VT158; Số loại: VT158 KT; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT23X11313 |
|
459,8 |
471,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2015 |
18 |
VT200A; Số loại: VT200A MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT24X11002 |
|
349,8 |
364,3 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
19 |
VT200A; Số loại: VT200A MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT24X11212 |
|
377,3 |
391,8 |
QĐ số 1606- Ngày 27/8/2015 |
20 |
VT200A; Số loại: VT200A TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT24X11003 |
|
349,8 |
364,3 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
21 |
VT200A; Số loại: VT200A TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT24X11313 |
|
382,8 |
397,3 |
QĐ số 1606- Ngày 27/8/2015 |
22 |
VT200-1; Số loại: VT200-1MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT21X11002. |
|
403,7 |
412,7 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
23 |
VT200-1; Số loại: VT200-1MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT21X11212 |
|
438,9 |
437,3 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
24 |
VT200-1; Số loại: VT200-1TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT21X11003 |
|
403,7 |
412,7 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
25 |
VT200-1; Số loại: VT200-1TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT21X11313 |
|
447,7 |
443,4 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
26 |
VT201; Số loại: VT201; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT22X11001 |
|
361,9 |
375,5 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
27 |
VT201; Số loại: VT201; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT22X11111 |
|
378,4 |
392,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
28 |
VT201; Số loại: VT201MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT22X11002; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm. |
|
361,9 |
375,5 |
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
29 |
VT201; Số loại: VT201MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT22X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm. |
|
389,4 |
403,0 |
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
30 |
VT201; Số loại: VT201TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT22X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm. |
|
361,9 |
375,5 |
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
31 |
VT201; Số loại: VT201TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT22X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm. |
|
394,9 |
408,5 |
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
32 |
VT201; Số loại: VT201MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT25X11002; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
358,6 |
372,2 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
33 |
VT201; Số loại: VT201MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT25X11212; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
386,1 |
399,7 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
34 |
VT201; Số loại: VT201TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT25X11003; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
358,6 |
372,2 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
35 |
VT201; Số loại: VT201TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT25X11313; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
391,6 |
405,2 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
36 |
VT250-1; Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET33X11002 |
|
410,3 |
418,3 |
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
37 |
VT250-1; Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET33X11212 |
|
454,3 |
462,3 |
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
38 |
VT250-1; Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET33X11003 |
|
410,3 |
418,3 |
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
39 |
VT250-1; Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET33X11313 |
|
464,2 |
472,2 |
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
40 |
VT250-1; Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11212 |
|
451,0 |
459,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
41 |
VT250-1; Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11002 |
|
407,0 |
415,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
42 |
VT250-1; Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11313 |
|
460,9 |
468,9 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
43 |
VT250-1; Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11003 |
|
407,0 |
415,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
44 |
VT252; Số loại: VT252; Tải trọng: 2360kg; Mã sản phẩm: ET38X11001. |
|
374,0 |
381,3 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
45 |
VT252; Số loại: VT252; Tải trọng: 2360kg; Mã sản phẩm: ET38X11111. |
|
390,5 |
397,5 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
46 |
VT252; Số loại: VT252 MB; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET37X11002; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
370,7 |
378,0 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
47 |
VT252; Số loại: VT252 MB; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET37X11212; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
398,2 |
397,2 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
48 |
VT252; Số loại: VT252 TK; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET37X11003; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
370,7 |
378,0 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
49 |
VT252; Số loại: VT252 TK; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET37X11313; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
403,7 |
401,0 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
50 |
VT252; Số loại: VT252 MB; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET38X11002; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
374,0 |
381,3 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
51 |
VT252; Số loại: VT252 MB; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET38X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
401,5 |
400,5 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
52 |
VT252; Số loại: VT252 KT; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET38X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
374,0 |
381,3 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
53 |
VT252; Số loại: VT252 KT; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET38X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
407,0 |
404,5 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
54 |
VT255; Số loại: VT255MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET36X11002; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
392,7 |
400,4 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
55 |
VT255; Số loại: VT255MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET36X11212; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
434,5 |
442,2 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
56 |
VT255; Số loại: VT255TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET36X11003; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
392,7 |
400,4 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
57 |
VT255; Số loại: VT255TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET36X11313; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
443,3 |
451,0 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
58 |
VT255; Số loại: VT255; Mã sản phẩm: ET36X11001; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
392,7 |
400,4 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
59 |
VT255; Số loại: VT255; Mã sản phẩm: ET36X11111; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
418,0 |
425,7 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
60 |
VT255; Số loại: VT255 MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET34X11002 |
|
396,0 |
403,7 |
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
61 |
VT255; Số loại: VT255 MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET34X11212 |
|
437,8 |
428,3 |
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
62 |
VT255; Số loại: VT255 TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET34X11003 |
|
396,0 |
403,7 |
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
63 |
VT255; Số loại: VT255 TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET34X11313 |
|
446,6 |
434,5 |
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
64 |
VT255; Số loại: VT255; Tải trọng 2490kg; Mã sản phẩm: ET34X11001; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
396,0 |
403,7 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
65 |
VT255; Số loại: VT255;Tải trọng 2490kg; Mã sản phẩm: ET34X11111; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
421,3 |
429,0 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
66 |
VT260; Số loại: VT260 MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: ET39X11002; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
467,5 |
448,6 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
67 |
VT260; Số loại: VT260 MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: ET39X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
521,4 |
502,5 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
68 |
VT260; Số loại: VT260 TK; Tải trọng: 1800kg; Mã sản phẩm: ET39X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
467,5 |
448,6 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
69 |
VT260; Số loại: VT260 TK; Tải trọng: 1800kg; Mã sản phẩm: ET39X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
540,1 |
521,2 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
70 |
VT300CH; Số loại: VT300 CH; Tải trọng: 3890kg; Mã sản phẩm: FT01X11515 |
|
794,2 |
807,6 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
71 |
VT350; Số loại: VT350; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11001; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
412,5 |
423,9 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
72 |
VT350; Số loại: VT350; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11111; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
438,9 |
450,3 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
73 |
VT350; Số loại: VT350CS; Mã sản phẩm: GT31X11006; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
412,5 |
423,9 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
74 |
VT350; Số loại: VT350 MB; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11002 |
|
418,0 |
423,9 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
75 |
VT350; Số loại: VT350 MB; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11212 |
|
462,0 |
467,9 |
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
76 |
VT350; Số loại: VT350 TK; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11003 |
|
418,0 |
423,9 |
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
77 |
VT350; Số loại: VT350 TK; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11313 |
|
471,9 |
477,8 |
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
78 |
VT651; Số loại: VT651CS; Mã sản phẩm: LT01X11006; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
|
588,5 |
594,4 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
79 |
VT651; Số loại: VT651MB; Tải trọng: 6490kg; Mã sản phẩm: LT01X11002; Trang bị ðiều hòa, kính ðiện, khóa cửa trung tâm. |
|
588,5 |
594,4 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
80 |
VT651; Số loại: VT651MB; Tải trọng: 6490kg; Mã sản phẩm: LT01X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm. |
|
627,0 |
632,9 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
81 |
VT651; Số loại: VT651TK; Tải trọng: 6490kg; Mã sản phẩm: LT01X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm. |
|
588,5 |
594,4 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
82 |
VT651; Số loại: VT651TK; Tải trọng: 6490kg; Mã sản phẩm: LT01X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm. |
|
639,1 |
645,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
83 |
VT652ER01; Số loại: VT652ER01; Tải trọng: 3530kg; Mã sản phẩm: GT34X11818 |
|
929,5 |
942,3 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
84 |
VT750; Số loại: VT750MB; Tải trọng: 7360kg; Mã sản phẩm: MT00X11002. |
|
618,2 |
628,1 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
85 |
VT750; Số loại: VT750MB; Tải trọng: 7360kg; Mã sản phẩm: MT00X11212. |
|
672,1 |
682,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
86 |
VT750; Số loại: VT750TK; Tải trọng: 7300kg; Mã sản phẩm: MT00X11003. |
|
618,2 |
628,1 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
87 |
VT750; Số loại: VT750TK; Tải trọng: 7300kg; Mã sản phẩm: MT00X11313. |
|
690,8 |
700,7 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
88 |
VT750; Số loại: VT750CS; Mã sản phẩm: MT00X11006 |
|
618,2 |
628,1 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
89 |
VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11002. Dòng xe mới sản xuất |
|
1.069,2 |
1.087,9 |
QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
90 |
VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11212. Dòng xe mới sản xuất |
|
1.166,0 |
1.193,5 |
QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
|
HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
2016 |
2.699,9 |
2.899,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
|
2 |
2016 |
3.099,9 |
3.599,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
|
3 |
2016 |
4.499,9 |
4.899,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
|
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
HD5250A.4x4-E2MP; Trọng tải 5.250 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa) |
|
|
390,0 |
|
2 |
HD5500A-E2MP; Trọng tải 5.500 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa) |
|
|
360,0 |
|
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
DK36T; Số loại: 543203-220-750; Tải trọng: 36000/32570; Mã sản phẩm: Z610X11000 |
|
|
975,7 |
|
2 |
NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY; Tải trọng: 7160 kg; Mã sản phẩm: MT20X11001 |
|
|
684,2 |
|
3 |
NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY; Tải trọng: 7160 kg; Mã sản phẩm: MT20X11111 |
|
|
711,7 |
|
4 |
NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY MB; Tải trọng: 7070 kg; Mã sản phẩm: MT20X11002 |
|
|
684,2 |
|
5 |
NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY MB; Tải trọng: 7070 kg; Mã sản phẩm: MT20X11212 |
|
|
722,7 |
|
6 |
NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY TK; Tải trọng: 7060 kg; Mã sản phẩm: MT20X11003 |
|
|
684,2 |
|
7 |
NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY TK; Tải trọng: 7060 kg; Mã sản phẩm: MT20X11313 |
|
|
734,8 |
|
8 |
VB350; Số loại: VB350 (xe Ben); Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GB01X01414 |
|
|
454,2 |
|
9 |
VB1110; Số loại: VB1110; Tải trọng: 11100 kg; Mã sản phẩm: Z501X11414) |
|
|
1.142,8 |
|
10 |
VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11001 |
|
|
597,6 |
|
11 |
VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11111 |
|
|
621,8 |
|
12 |
VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11001 |
|
|
834,3 |
|
13 |
VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11111 |
|
|
862,9 |
|
14 |
VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11001 |
|
|
1.069,9 |
|
15 |
VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11111 |
|
|
1.106,2 |
|
16 |
VT340S; Số loại VT340S MB; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT33X11002 |
|
|
457,6 |
|
17 |
VT340S; Số loại VT340S MB; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT33X11212 |
|
|
511,5 |
|
18 |
VT340S; Số loại VT340S TK; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT33X11003 |
|
|
457,6 |
|
19 |
VT340S; Số loại VT340S TK; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT33X11313 |
|
|
530,2 |
|
20 |
VT500CTH; Số loại: 533603-225/CTH; Tải trọng: 5850kg; Mã sản phẩm: KI20X11117 |
|
|
1.349,0 |
|
|
Xe ben; |
|
|
|
|
1 |
VB100; Loại xe: Ô tô tải (tự đổ); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AB10X01414 |
|
|
325,2 |
|
2 |
VB125; Loại xe: Ô tô tải (tự đổ); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BB10X01414 |
|
|
342,0 |
|
3 |
VB150; Loại xe: Ô tô tải (tự đổ); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CB10X01414 |
|
|
356,6 |
|
|
ÔTô NISSAN (CTy TNHH TCIE VIỆT NAM) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, hộp số sàn, 5 chỗ ngồi, một cầu. SX năm 2015, 2016 (Xe lắp ráp trong nước) |
|
|
525,0 |
|
|
HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
NISSAN; Số loại: NP300 NAVARAEL; Mã code: CVL2LSLD23F4P----A; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số tự động, 5 chỗ ngồi, một cầu; Sản xuất năm 2016; Xe nhập khẩu |
2016 |
|
649,0 |
|
2 |
NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA VL; Mã code: CVL4LZLD23IYP----; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số tự động, 5 chỗ ngồi, hai cầu; Sản xuất năm 2015; Xe nhập khẩu |
2015 |
|
795,0 |
|
3 |
NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA E; Mã code: CVL2LHYD23FYN----; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số sàn, 5 chỗ ngồi, một cầu; Sản xuất năm 2015; Xe nhập khẩu |
2015 |
|
625,0 |
|
4 |
NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA E; Mã code: CVL2LHYD23FYN----A; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số sàn, 5 chỗ ngồi, một cầu; Sản xuất năm 2016; Xe nhập khẩu |
2016 |
|
625,0 |
|
5 |
2016, 2017 |
|
2.899,0 |
|
|
6 |
2016, 2017 |
|
3.599,0 |
|
|
7 |
2016, 2017 |
|
4.899,0 |
|
|
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
CR-V 2.4L phiên bản cao cấp; Theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT & BVMT số 643/VAQ09-01/14-01 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 02/02/2016; Mã số khung: RLHRM385**Y******; 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Đỏ đậm, Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan. Xe sản xuất trong nước |
|
|
1.178,0 |
|
2 |
ODYSSEY; 07 chỗ ngồi; Xe nhập khẩu từ Nhật Bản |
|
|
1.990,0 |
|
|
ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM) |
|
|
|
|
|
Xe thể thao: |
|
|
|
|
1 |
2016 |
|
3.664,1 |
|
|
2 |
2016 |
|
4.566,1 |
|
|
3 |
Porsche; Kiểu xe: Cayman; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang; Dung tích xy lanh 2.706 cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
|
3.292,3 |
|
4 |
Porsche; Kiểu xe: Cayman S; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang; Dung tích xy lanh 3.436cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016
|
|
4.156,9 |
|
5 |
Porsche; Kiểu xe: Cayman Black Edition; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang; Dung tích xy lanh 2.706cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
|
3.795,0 |
|
6 |
|
|
|||
7 |
|
|
|||
8 |
|
|
|||
9 |
|
|
|||
10 |
2016 |
|
6.263,4 |
|
|
11 |
2016 |
|
7.610,9 |
|
|
12 |
2016 |
|
7.529,5 |
|
|
13 |
2016 |
|
8.450,2 |
|
|
14 |
2016 |
|
2.787,4 |
|
|
15 |
2016 |
|
3.361,6 |
|
|
16 |
2016
|
|
4.975,3 |
|
|
17 |
2016 |
|
3.999,6 |
|
|
18 |
Porsche; Kiểu xe: Panamera; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6; Dung tích xy lanh 3.605cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
|
4.606,8 |
|
19 |
Porsche; Kiểu xe: Panamera 4; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6; Dung tích xy lanh 3.605cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
|
4.673,9 |
|
20 |
Porsche; Kiểu xe: Panamera S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.997cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
|
6.482,3 |
|
21 |
Porsche; Kiểu xe: Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.997cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
|
6.814,5 |
|
22 |
Porsche; Kiểu xe: Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V8; Dung tích xy lanh 4.806cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
|
7.517,4 |
|
23 |
Porsche; Kiểu xe: Panamera Turbo Executive; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V8, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 4.806cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
|
9.777,9 |
|
24 |
2016 |
|
8.003,6 |
|
|
25 |
2016 |
|
12.079,1 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY VÀ MÔ TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
|
XE MÁY ĐIỆN: |
|
|
|
|
1 |
Xe do Cty Cổ phần Liên Doanh Việt Thái |
|
|
|
|
2 |
|
QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
|||
3 |
|
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
|||
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
Hãng HONDA Việt Nam (Cty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
AIR BLADE F1 (Type 160- Phiên bản Thể thao); Số loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu sơn: có 4 màu: Xám-Đen (NHA62), Trắng-Đen-Xám (NHB35), Đỏ-Đen-Xám (R340), Cam-Đen-Xám (YR322); Số khung: RLHJF630*FZ000001~RLHJF630*FZ299999 (Số đầu tiên sau chữ FZ là 0,1,2) |
|
|
36,1 |
|
2 |
AIR BLADE F1 (Type 162- Phiên bản Sơn từ tính Cao cấp); Số loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu sơn: Có 3 màu: Xám-Bạc (NHB18), Xám-Đen (NHA76), Vàng-Đen (Y224); Số khung: RLHJF630*FZ700001~RLHJF630*FZ899999 (Số đầu tiên sau chữ FZ là 7,8) |
|
|
39,0 |
|
3 |
LEAD Phiên bản tiêu chuẩn; Số loại: JF451 LEAD; Giấy chứng nhận chất lượng số: 061/VAQ06-01/14-00; Có 2 màu: Đen (NHB25), Đỏ (R350) |
|
|
35,7 |
|
4 |
LEAD Phiên bản cao cấp; Số loại: JF451 LEAD; Giấy chứng nhận chất lượng số: 061/VAQ06-01/14-00; Có 5 màu: Xanh-Nâu (PB403N), Vàng (YR299U), Bạc-Nâu (NHB18N), Trắng-Nâu (NHB35N), Vàng-Nâu (Y183N). |
|
|
36,6 |
|
5 |
Super Dream (110cc); Số loại: JA27 SUPER DREAM; Giấy chứng nhận số 025/VAQ06-01/13-00; Màu sơn: Nâu (R150) |
|
|
17,8 |
|
6 |
Super Dream (110cc); Số loại: JA27 SUPER DREAM; Giấy chứng nhận số 025/VAQ06-01/13-00; Màu sơn: Đen (NHB25), Vàng (YR299), Xanh (GY150), Đỏ (R350) |
|
|
18,0 |
|
|
XE MÁY ĐIỆN: |
|
|
|
|
|
Xe do Cty Cổ phần Liên Doanh Việt Thái |
|
|
|
|
1 |
Xe máy điện VIETTHAI (133S, Xmen Sport, Elyza, Passion, SHMI, ROMA II) |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
||
|
Xe do Cty Cổ phần HONLEI ĐỨC HÀ |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/11/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 28/10/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập, phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án điều động Công an chính quy đảm nhiệm chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2019 về quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 13/09/2019
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2020
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch tỉnh Hà Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 1963/QĐ-UBND quy định về thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với cơ sở sản xuất công nghiệp sử dụng nước trực tiếp có nguồn gốc từ rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết phát triển chăn nuôi, khu vực phát triển chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND về quy định giá thóc dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường dự án Khai thác cát xây dựng trên sông Đa Dâng tại xã Đạ Đờn và Phú Sơn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2017 Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Đinh Tiên Hoàng tại xã Sơn Dung, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán chi phí lập đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2016 đính chính lỗi kỹ thuật trình bày tại phần trích yếu và nội dung Điều 1 của Quyết định 13/2016/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo trình độ Trung cấp chuyên nghiệp Trường Công an xã giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính, đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2016-2017 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện Thông tư liên tịch 23/2014/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá đất giao có thu tiền sử dụng đất và giá đất cho thuê thực hiện dự án đầu tư Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Khoản 2 Điều 2 Quyết định 3106/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Y tế huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án Đẩy mạnh hội nhập quốc tế của tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2013-2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành dịch vụ tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2011 về định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 19/06/2012
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2010 về duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2010 giao Kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 28/05/2010
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế quản lý, sử dụng Trang thông tin điện tử Công báo tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt lại Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 20/08/2007 | Cập nhật: 01/06/2010