Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1143/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 13/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1143/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 13 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1353/TTr-STNMT ngày 07 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (năm) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
A |
TTHC thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
I |
Lĩnh vực đất đai |
|
1 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 |
B |
TTHC liên thông với UBND huyện, Chi Cục thuế |
|
I |
Lĩnh vực đất đai |
|
1 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 |
2 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
3 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
4 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 |
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
A. TTHC THỰC HIỆN TẠI PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng TNMT thực hiện kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản gửi các đơn vị có liên quan xin ý kiến và chuyển lãnh đạo phòng. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
3 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng kiểm tra ký duyệt, chuyển chuyên viên thực hiện |
1 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên gửi văn bản đến các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Các đơn vị được lấy ý kiến xem xét, đóng góp ý kiến thẩm định về nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, và gửi ý kiến góp ý bằng văn bản đến phòng Tài nguyên và Môi trường |
Các đơn vị được lấy ý kiến |
10 ngày |
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng TNMT tổng hợp các ý kiến, tổ chức họp để thẩm định (nếu cần thiết), xác minh thực địa và hoàn chỉnh Thông báo thẩm định và trình lãnh đạo phòng |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
11 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo phòng xem xét, ký Thông báo kết quả thẩm định và chuyển kết quả cho chuyên viên. |
1 ngày |
|
Bước 8 |
Chuyên viên đóng dấu thông báo và chuyển Thông báo kết quả thẩm định đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Công chức trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí và lệ phí theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
28 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI UBND HUYỆN, CHI CỤC THUẾ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng TNMT thẩm tra hồ sơ, chuyển Chi nhánh VPĐK đất đai trích lục bản đồ địa chính vị trí khu đất và dự thảo Tờ trình trình UBND huyện ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện việc trích lục bản đồ địa chính vị trí khu đất và chuyển kết quả đến Phòng TNMT |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ, ký tờ trình giao đất, thuê đất, và trình UBND huyện. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên đăng ký số, đóng dấu và chuyển hồ sơ trình đến UBND huyện xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định và trình UBND huyện ký ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất và chuyển kết quả về Phòng Tài nguyên và Môi trường |
UBND huyện |
3 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng TNMT nhận Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện, chuyển Quyết định đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Viên chức CNVPĐKĐĐ gửi thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
Bước 9 |
Chi Cục thuế ban hành thông báo về nghĩa vụ tài chính gửi đến người sử dụng đất, Chi nhánh VPĐKĐĐ, Phòng tài nguyên và môi trường |
Cục thuế |
3 ngày |
Bước 10 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, gửi chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để chuyển cho Chi nhánh VPĐKĐĐ và Phòng TNMT |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian |
Bước 11 |
Sau khi người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, Phòng Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất, bàn giao Quyết định và phối hợp với Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ bàn giao mốc ranh đất ngoài thực địa cho người sử dụng đất; chuyển cho Chi nhánh VPĐKĐĐ |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
3 ngày |
Bước 12 |
Viên chức CNVPĐKĐĐ in giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký kiểm tra và chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1,5 ngày |
Bước 13 |
Chuyên viên phòng TNMT kiểm tra hồ sơ, trình UBND huyện ký Giấy chứng nhận; chuyển Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
UBND huyện |
2 ngày |
Bước 14 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Công chức trả kết quả cho cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng TNMT kiểm tra hồ sơ; Chuyển Chi nhánh VPĐKĐĐ trích lục khu đất thu hồi. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
6 ngày |
Bước 3 |
Viên chức Chi nhánh VPĐKĐĐ trích lục khu đất thu hồi. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phòng thẩm tra xác minh thực địa trong trường hợp xét thấy cần thiết; dự thảo tờ trình thu hồi đất |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
40 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng kiểm tra, ký duyệt và trình UBND huyện |
5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên, đăng ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình đến UBND huyện |
1 ngày |
|
Bước 7 |
UBND huyện quyết định thu hồi đất, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường |
UBND huyện |
14 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên phòng nhận Quyết định từ UBND huyện chuyển CNVPĐKĐĐ để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1 ngày |
Bước 9 |
Tổ chức thu hồi đất trên thực địa và bàn giao cho Tổ chức phát triển quỹ đất hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý |
10 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyển Quyết định thu hồi đất đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
1 ngày |
|
Bước 11 |
Công chức trả kết quả cho cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
1 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
90 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng TNMT kiểm tra hồ sơ; Chuyển Chi nhánh VPĐKĐĐ trích lục khu đất thu hồi. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
6 ngày |
Bước 3 |
Viên chức Chi nhánh VPĐKĐĐ trích lục khu đất thu hồi. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phòng thẩm tra xác minh thực địa trong trường hợp xét thấy cần thiết; dự thảo tờ trình thu hồi đất. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
40 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng kiểm tra, ký duyệt và trình UBND huyện |
5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên, đăng ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình đến UBND huyện |
1 ngày |
|
Bước 7 |
UBND huyện quyết định thu hồi đất, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường |
UBND huyện |
14 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên phòng nhận Quyết định từ UBND huyện chuyển CNVPĐKĐĐ để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1 ngày |
Bước 9 |
Tổ chức thu hồi đất trên thực địa và bàn giao cho Tổ chức phát triển quỹ đất hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý |
10 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyển Quyết định thu hồi đất đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
1 ngày |
|
Bước 11 |
Công chức trả kết quả cho cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
1 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
90 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa, chuyển Chi nhánh VPĐK đất đai trích lục bản đồ địa chính vị trí khu đất và dự thảo Tờ trình trình UBND huyện ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện việc trích lục bản đồ địa chính vị trí khu đất và chuyển kết quả đến Phòng TNMT |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ, ký duyệt tờ trình và trình UBND huyện. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên đăng ký số, đóng dấu và chuyển hồ sơ trình đến UBND huyện xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định và trình UBND huyện ký ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển kết quả về Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Ủy ban nhân dân huyện |
2 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng nhận Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên CNVPĐKĐĐ gửi thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Chi Cục thuế ban hành thông báo về nghĩa vụ tài chính gửi đến người sử dụng đất, Chi nhánh VPĐKĐĐ, Phòng tài nguyên và môi trường |
Chi Cục thuế |
2 ngày |
Bước 10 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và gửi chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để chuyển cho Chi nhánh VPĐKĐĐ và Phòng TNMT |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian |
Bước 11 |
Sau khi người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, Phòng TNMT ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất và bàn giao Quyết định và mốc ranh đất ngoài thực địa cho người sử dụng đất;chuyên viên CNVPĐKĐĐ in giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký kiểm tra và chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 ngày |
Bước 12 |
Chuyên viên phòng QLĐĐ kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận; chuyển Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 ngày |
Bước 13 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Công chức trả kết quả cho cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2019 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công chức, viên chức; Văn thư và Lưu trữ Nhà nước sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 31/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính, cơ chế một cửa, một cửa liên thông năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW về phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch tăng cường công tác kiểm soát tải trọng phương tiện giao thông đường bộ trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND Kế hoạch tuyên truyền về Cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2017 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 về giao quyền xử phạt vi phạm hành chính Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch giải quyết hồ sơ của người có công với cách mạng còn tồn đọng Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ và dự toán xây dựng “Kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Phú Thọ” Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch vùng trồng thanh long tỉnh Bình Thuận đến năm 2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2016 về Kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2014 quy định tạm thời mức giá dịch vụ chụp CT Scaner trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về xã tham gia phát triển nông thôn, miền núi, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2014 Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 đặt và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Đức Thắng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2013 về ngành đào tạo đối với chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2013 cho phép Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện kế hoạch sử dụng đất công trình, dự án vào đất trồng lúa (đợt 3) Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2012 về công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề cương và Dự toán quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020 Ban hành: 11/11/2010 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 26/04/2011