Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2013 cho phép Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện kế hoạch sử dụng đất công trình, dự án vào đất trồng lúa (đợt 3)
Số hiệu: | 1554/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Nguyễn Viết Hưng |
Ngày ban hành: | 01/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1554/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 01 tháng 10 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Nghị định số 42/2012/NĐ- CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Nam Định;
Căn cứ nội dung tại các công văn số 2324/TTg-KTN ngày 12/12/2011; 734/TTg-KTN ngày 24/5/2013; số 2165/TTg-KTN ngày 21/12/2012; số 1476/TTg- KTN ngày 20/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Nam Định
Căn cứ các Quyết định số 971/QĐ-UBND , 972/QĐ-UBND , 973/QĐ- UBND ngày 17/6/2013; Quyết định số 1002/QĐ-UBND , 1003/QĐ-UBND , 1004/QĐ-UBND , 1005/QĐ-UBND , 1006/QĐ-UBND , 1007/QĐ-UBND , 1008/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh Nam Định về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của các huyện, thành phố Nam Định;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 887/TTr-STNMT ngày 24/6/2013 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc cho phép thực hiện các công trình, dự án đầu tư xây dựng có sử dụng vào đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Loại đất |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng |
|
Tổng số |
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa |
||
1 |
Đất ở |
175,00 |
153,56 |
1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
88,49 |
85,49 |
1.2 |
Đất ở tại đô thị |
86,51 |
68,07 |
2 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
13,37 |
12,86 |
3 |
Đất quốc phòng |
7,41 |
7,41 |
4 |
Đất an ninh |
0,50 |
0,50 |
5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
105,50 |
94,86 |
5.1 |
Đất khu, cụm công nghiệp |
53,00 |
49,63 |
5.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
49,37 |
42,73 |
5.3 |
Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ |
3,13 |
2,50 |
6 |
Đất có di tích danh thắng |
0,23 |
0,21 |
7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
35,09 |
34,67 |
8 |
Đất phát triển hạ tầng |
281,46 |
229,84 |
8.1 |
Đất giao thông |
150,72 |
128,34 |
8.2 |
Đất thủy lợi |
50,06 |
36,39 |
8.3 |
Đất công trình năng lượng |
0,49 |
0,49 |
8.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,61 |
0,59 |
8.5 |
Đất cơ sở văn hoá |
7,15 |
6,17 |
8.6 |
Đất cơ sở y tế |
4,30 |
3,95 |
8.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
27,94 |
26,41 |
8.8 |
Đất cơ sở thể dục – thể thao |
36,29 |
23,60 |
9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
3,90 |
3,90 |
10 |
Đất chợ |
3,19 |
2,81 |
11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
16,07 |
16,07 |
12 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
0,50 |
0,18 |
|
Tổng cộng |
638,32 |
552,97 |
(Có thống kê chi tiết các công trình, dự án kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên & Môi trường:
- Thông báo kế hoạch sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án sử dụng vào đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2013 cho các huyện, thành phố thực hiện theo quy định.
- Hướng dẫn thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Giao UBND các huyện, thành phố Nam Định:
- Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn có chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt tổ chức thực hiện và công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Tài nguyên & Môi trường, Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính, Cục thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VÀO ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1554/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng |
Địa điểm thực hiện dự án |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa |
||||
1 |
Đất ở |
175.00 |
153.56 |
|
|
1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
88.49 |
85.49 |
|
|
|
Hải Hậu |
2.35 |
2.27 |
6 xã |
|
|
Mỹ Lộc |
2.15 |
2.08 |
8 xã |
|
|
Giao Thuỷ |
4.95 |
4.95 |
16 xã |
|
|
Trực Ninh |
16.38 |
14.70 |
18 xã |
|
|
Ý Yên |
14.55 |
14.55 |
25 xã |
|
|
Xuân Trường |
13.69 |
13.69 |
19 xã |
|
|
Nam Trực |
13.95 |
13.52 |
16 xã |
|
|
Vụ Bản |
7.98 |
7.35 |
17 xã |
|
|
Nghĩa Hưng |
9.29 |
9.18 |
18 xã |
|
|
TP Nam Định |
3.20 |
3.20 |
4 xã |
|
1.2 |
Đất ở tại đô thị |
86.51 |
68.07 |
|
|
|
Giao Thuỷ |
0.12 |
0.12 |
1 TT |
|
|
Trực Ninh |
1.14 |
1.03 |
2 TT |
|
|
Ý Yên |
0.09 |
0.09 |
TT Lâm |
|
|
Xuân Trường |
0.48 |
0.48 |
TT X. Trường |
|
|
Nam Trực |
4.92 |
4.92 |
TT Nam Giang |
|
|
Vụ Bản |
0.89 |
0.36 |
TT Gôi |
|
|
Nghĩa Hưng |
1.00 |
1.00 |
TT Quỹ Nhất |
|
|
TP Nam Định |
77.87 |
60.07 |
4 phường |
|
2 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
13.37 |
12.86 |
|
|
|
Mỹ Lộc |
2.17 |
1.83 |
|
|
|
Trụ sở UBND xã (Mỹ Tân, Mỹ Thuận) |
0.85 |
0.58 |
2 xã |
|
|
Trạm đăng kiểm |
1.32 |
1.25 |
Mỹ Tân |
|
|
Ý Yên |
3.72 |
3.72 |
|
|
|
Trụ sở UBND xã |
1.01 |
1.01 |
Yên Chính |
|
|
Trụ sở HTX NN 2 xã |
1.21 |
1.21 |
Y.Thắng, Y.Lợi |
|
|
Trụ sở cơ quan |
1.50 |
1.50 |
TT Lâm |
|
|
Xuân Trường |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
Trụ sở chi cục thống kê |
0.15 |
0.15 |
TT Xuân Trường |
|
|
XD UBND xã |
0.20 |
0.20 |
Xuân Ngọc |
|
|
Nam Trực |
1.75 |
1.72 |
|
|
|
XD Trụ sở UBND (N.Thanh, Đ.Xá) |
1.60 |
1.57 |
2 xã |
|
|
MR trụ sở UBND xã Nam Hải |
0.15 |
0.15 |
Nam Hải |
|
|
Vụ Bản |
0.20 |
0.15 |
|
|
|
- Trụ sở Chi cục Thống kê huyện |
0.20 |
0.15 |
TT Gôi |
|
|
Nghĩa Hưng |
1.35 |
1.34 |
|
|
|
Chi nhánh NHCSXH tỉnh (XD Phòng giao dịch Ngh. Hưng) |
0.20 |
0.19 |
TT Liễu Đề |
|
|
Trụ sở Đảng uỷ - HĐND - UBND TT |
1.00 |
1.00 |
TT Liễu Đề |
|
|
Cục Thống kê tỉnh (xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện) |
0.15 |
0.15 |
TT Liễu Đề |
|
|
TP Nam Định |
3.83 |
3.75 |
|
|
|
Chi cục thuế thành phố |
0.60 |
0.60 |
Lộc Vượng |
|
|
Hội nông dân |
2.61 |
2.53 |
Nam Phong |
|
|
BQL khu di tích đền Trần |
0.30 |
0.30 |
Lộc Vượng |
|
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.32 |
0.32 |
Lộc Vượng |
|
3 |
Đất quốc phòng |
7.41 |
7.41 |
|
|
|
Mỹ Lộc |
0.40 |
0.40 |
TT Mỹ Lộc |
|
|
Nam Trực |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
- Trạm xăng dầu Quân khu 3 |
0.10 |
0.10 |
Nam Dương |
|
|
- Trận địa phòng không 57 mm |
0.90 |
0.90 |
Nam Cường |
|
|
Vụ Bản |
6.01 |
6.01 |
Tam Thanh |
|
4 |
Đất an ninh |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
Xuân Trường |
0.50 |
0.50 |
TT X. Trường |
|
5 |
Đất điểm kinh doanh khu kinh tế |
|
|
|
|
6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
105.50 |
94.86 |
|
|
6.1 |
Đất khu, cụm công nghiệp |
53.00 |
49.63 |
|
|
|
Nam Trực |
23.00 |
19.63 |
|
|
|
- Cụm CN tập trung Đồng Côi (GĐ II) |
13.00 |
10.00 |
TT Nam Giang |
|
|
- Cụm CN Nam Thanh |
10.00 |
9.63 |
Nam Thanh |
|
|
TP Nam Định |
30.00 |
30.00 |
|
|
|
- Cụm CN An Xá |
30.00 |
30.00 |
L.An, M.Xá |
|
6.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
49.37 |
42.73 |
|
|
|
Hải Hậu |
0.69 |
0.47 |
|
|
|
Nhà máy nước sạch (Y.Định. Hải Toàn) |
0.69 |
0.47 |
2 xã |
|
|
Mỹ Lộc |
11.39 |
10.23 |
|
|
|
Cty CP xây lắp dầu khí II |
4.85 |
4.77 |
Mỹ Hưng |
|
|
Công ty TNHH Thuận Thành |
1.12 |
1.12 |
Mỹ Hưng |
|
|
C.ty TNHH đông dược Đồng Nhân Đường |
2.00 |
2.00 |
Mỹ Hưng |
|
|
Công ty CP CNTT Hoàng Anh |
0.68 |
0.68 |
Mỹ Hưng |
|
|
Cty CPXDPT nhà ở Vạn Xuân |
1.00 |
0.83 |
Mỹ Tiến |
|
|
Cây xăng - Công ty TNHH Thành Thắng |
0.50 |
0.15 |
Mỹ Tiến |
|
|
Nhà máy nước |
1.24 |
0.68 |
Mỹ Hà |
|
|
Giao Thuỷ |
1.75 |
1.73 |
|
|
|
Nhà máy nước (Giao Tiến, Bình Hòa) |
1.65 |
1.63 |
Xã Giao Tiến |
|
|
Cây xăng Giao Yến |
0.10 |
0.10 |
Xã Giao Yến |
|
|
Trực Ninh |
6.21 |
4.79 |
|
|
|
Xưởng cơ khí HTX Thu Phương |
0.67 |
0.65 |
Trung Đông |
|
|
Công ty CP DVTM Kim Xuyến |
0.29 |
0.29 |
Liêm Hải |
|
|
Xưởng SXKD hàng may mặc xuất khẩu CTCP may 9 |
2.83 |
1.43 |
Trực Phú |
|
|
Kho chế biến bảo quản giống cây trồng |
0.62 |
0.62 |
Liêm Hải |
|
|
Xưởng cơ khí - Cty CP cơ khí Ngọc Bút |
0.57 |
0.57 |
Việt Hùng |
|
|
Xưởng cơ khí của CT Lý Cảnh Hoàng |
0.87 |
0.87 |
Việt Hùng |
|
|
Xưởng dệt may tư nhân Vạn Lộc |
0.11 |
0.11 |
Cát Thành |
|
|
Công ty TNHH Lâm Vũ |
0.25 |
0.25 |
Trực Phú |
|
|
Ý Yên |
14.54 |
13.07 |
|
|
|
Nhà máy nước sạch |
1.00 |
1.00 |
Yên Nhân |
|
|
Công ty dệt may Thái Hòa |
0.89 |
0.89 |
Yên Trị |
|
|
Cty Văn Tuân |
3.76 |
2.39 |
Yên Hồng |
|
|
Cty TNHH Thành Hương |
0.35 |
0.35 |
Yên Xá |
|
|
Cty TNHH Hà Đăng |
0.30 |
0.30 |
Yên Xá |
|
|
DN tư nhân Đức Đạt |
0.20 |
0.20 |
Yên Xá |
|
|
Nhà máy nước sạch |
0.25 |
0.25 |
Yên Mỹ |
|
|
Công ty Hoàn Mỹ |
1.00 |
1.00 |
Yên Ninh |
|
|
Công ty Hưng Vượng |
1.20 |
1.20 |
Yên Ninh |
|
|
Cty CP ĐT phát triển SQT |
1.20 |
1.20 |
Yên Ninh |
|
|
Công ty CP XD hạ tầng Đại Phong |
0.47 |
0.37 |
TT Lâm |
|
|
Công ty TNHH Vạn Thắng |
0.40 |
0.40 |
Yên Chính |
|
|
Công ty TNHH Hoa Việt |
0.05 |
0.05 |
Yên Bằng |
|
|
Công ty Thanh Thành Đạt |
3.47 |
3.47 |
Yên Bằng |
|
|
Xuân Trường |
2.09 |
2.09 |
|
|
|
Công ty xăng dầu khí Nam Định |
0.33 |
0.33 |
TT Xuân Trường |
|
|
Công ty CP vận tải Linh Sơn |
0.21 |
0.21 |
TT Xuân Trường |
|
|
Công ty CP Trường Tân |
0.25 |
0.25 |
TT Xuân Trường |
|
|
Công ty TNHH và TVTM Vinh Quang |
0.23 |
0.23 |
Thọ Nghiệp |
|
|
Công ty thức ăn gia súc Tiến Đạt |
0.34 |
0.34 |
Thọ Nghiệp |
|
|
Quỹ tín dụng nhân dân |
0.10 |
0.10 |
Xuân Ninh |
|
|
Công ty cổ phần Beecom Việt Nam |
0.11 |
0.11 |
Xuân Ninh |
|
|
Công ty TNHH Phú Lộc |
0.52 |
0.52 |
Xuân Thượng |
|
|
Nam Trực |
6.91 |
5.84 |
|
|
|
Khu làng nghề |
3.00 |
3.00 |
Nam Mỹ |
|
|
Công ty cổ phần An Pha |
1.80 |
1.70 |
Nam Toàn |
|
|
Công ty CP SX&TM Minh Thành Công |
0.50 |
0.50 |
Nam Dương |
|
|
Làng nghề dệt nhuộm Nam Quang |
1.42 |
0.45 |
Hồng Quang |
|
|
Công ty nhựa Hoàng Phát (MR cơ sở) |
0.19 |
0.19 |
Nam Hồng |
|
|
Vụ Bản |
2.30 |
1.98 |
|
|
|
MR Công ty CP CK đúc Phương Linh |
0.60 |
0.60 |
Kim Thái |
|
|
Cty CP SXKD, XNK và dịch vụ An Nhơn |
0.70 |
0.55 |
Đại An |
|
|
Cơ sở dệt may Đức Anh |
1.00 |
0.83 |
Đại An |
|
|
Nghĩa Hưng |
2.61 |
2.04 |
|
|
|
Chi nhánh Ngân hàng Công thương (xây dựng trụ sở làm việc) |
0.30 |
0.30 |
TT Liễu Đề |
|
|
Công ty Cổ phần SHIDE Việt Nam (XD cơ sở KDDV tổng hợp) |
0.70 |
0.70 |
TT Liễu Đề |
|
|
Công ty CPNS&VSNT Nam Định (Xây dựng Trạm nước sạch) |
0.81 |
0.44 |
Quỹ Nhất |
|
|
Công ty TNHH Tuấn Vân (xây dựng Cơ sở may mặc) |
0.68 |
0.50 |
Nghĩa Lợi |
|
|
Công ty TNHH TM và DV Đức Long (xây dựng trạm xăng dầu) |
0.12 |
0.10 |
Nghĩa Lợi |
|
|
TP Nam Định |
0.88 |
0.49 |
|
|
|
Trạm xăng dầu và dịch vụ gara sửa chữa, bảo hành, kinh doanh ô tô (Công ty CP PT Đại Lâm) |
0.88 |
0.49 |
Lộc Hòa |
|
6.3 |
Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ |
3.13 |
2.50 |
|
|
|
Trực Ninh |
3.13 |
2.50 |
|
|
|
Công ty CP XD Minh Tiến |
3.13 |
2.50 |
Trực Mỹ |
|
7 |
Đất có di tích danh thắng |
0.23 |
0.21 |
|
|
|
Nghĩa Hưng |
0.10 |
0.08 |
|
|
|
MR đền Bình Lãng |
0.03 |
0.01 |
Nghĩa Thắng |
|
|
MR di tích đền Trần |
0.07 |
0.07 |
Nghĩa Bình |
|
|
Xuân Trường |
0.13 |
0.13 |
|
|
|
MR đền Tự Lạc |
0.13 |
0.13 |
Xã Thọ Nghiệp |
|
8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
35.09 |
34.67 |
|
|
|
Hải Hậu |
9.68 |
9.57 |
|
|
|
LM bãi rác thải tập trung tại 10 xã |
9.68 |
9.57 |
10 xã |
|
|
Mỹ Lộc |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
Đất xử lý chôn lấp rác thải Mỹ Phúc |
1.00 |
1.00 |
Mỹ Phúc |
|
|
Giao Thuỷ |
3.00 |
3.00 |
|
|
|
Bãi xử lý rác 3 xã |
3.00 |
3.00 |
3 xã |
|
|
Trực Ninh |
3.52 |
3.52 |
|
|
|
Xây dựng bãi rác 5 xã |
3.52 |
3.52 |
5 xã |
|
|
Ý Yên |
2.95 |
2.95 |
|
|
|
Bãi chôn lấp rác thải tại 5 xã |
2.95 |
2.95 |
5 xã |
|
|
Xuân Trường |
4.04 |
4.04 |
|
|
|
Bãi chôn lấp, xử lý rác thải tại 5 xã |
4.04 |
4.04 |
5 xã |
|
|
Nam Trực |
2.85 |
2.54 |
|
|
|
Bãi rác thải tập trung 6 xã |
2.55 |
2.24 |
6 xã |
|
|
Xây dựng trạm xử lý nước sạch (DA khắc phục ô nhiễm và cải thiện MT làng nghề Bình Yên) |
0.30 |
0.30 |
Nam Thanh |
|
|
Vụ Bản |
0.96 |
0.96 |
|
|
|
Bãi xử lý rác thải tại 2 xã |
0.96 |
0.96 |
2 xã |
|
|
Nghĩa Hưng |
7.09 |
7.09 |
|
|
|
Bãi rác thải tập trung tại 6 xã |
7.09 |
7.09 |
7 xã |
|
9 |
Đất phát triển hạ tầng |
281.46 |
229.84 |
|
|
9.1 |
Đất giao thông |
150.72 |
128.34 |
|
|
|
Hải Hậu |
12.97 |
12.97 |
các xã, TT |
|
|
Mỹ Lộc |
12.78 |
11.48 |
các xã, TT |
|
|
Giao Thuỷ |
4.38 |
3.92 |
các xã, TT |
|
|
Trực Ninh |
11.34 |
7.32 |
các xã, TT |
|
|
Ý Yên |
66.52 |
66.52 |
các xã, TT |
|
|
Xuân Trường |
4.44 |
4.44 |
các xã, TT |
|
|
Nam Trực |
0.61 |
0.61 |
các xã, TT |
|
|
Vụ Bản |
27.82 |
15.20 |
các xã, TT |
|
|
Nghĩa Hưng |
9.41 |
5.61 |
các xã, TT |
|
|
TP Nam Định |
0.45 |
0.27 |
các xã, phường |
|
9.2 |
Đất thuỷ lợi |
50.06 |
36.39 |
|
|
|
Hải Hậu |
1.50 |
1.50 |
các xã, TT |
|
|
Mỹ Lộc |
1.76 |
1.70 |
các xã, TT |
|
|
Giao Thuỷ |
0.33 |
0.33 |
Xã Giao Lạc |
|
|
Trực Ninh |
1.48 |
1.43 |
các xã, TT |
|
|
Ý Yên |
14.78 |
14.78 |
các xã, TT |
|
|
Xuân Trường |
0.38 |
0.38 |
các xã, TT |
|
|
Nam Trực |
0.44 |
0.44 |
các xã, TT |
|
|
Vụ Bản |
13.65 |
7.35 |
các xã, TT |
|
|
Nghĩa Hưng |
15.74 |
8.48 |
các xã, TT |
|
9.3 |
Đất công trình năng lượng |
0.49 |
0.49 |
|
|
|
Hải Hậu |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
XD Trụ sở đội QL lưới điện khu vực |
0.06 |
0.06 |
Hải Long |
|
|
2 xã |
|
|
|
|
|
Giao Thuỷ |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
Xây dựng trạm điện (G. Hương, G.Long) |
0.02 |
0.02 |
G.Hương, G.Long |
|
|
Trực Ninh |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
- Trụ sở đội quản lý lưới điện |
0.03 |
0.03 |
Liêm Hải |
|
|
- XD 3 cột trạm biến áp 110KV |
0.05 |
0.05 |
Liêm Hải |
|
|
- XD trạm biến áp |
0.01 |
0.01 |
Trực Khang |
|
|
Ý Yên |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
- Trạm biến áp |
0.02 |
0.02 |
Yên Chính |
|
|
Xuân Trường |
0.01 |
0.01 |
Xuân Thượng |
|
|
Nam Trực |
0.23 |
0.23 |
|
|
|
Công trình năng lượng (N.Hồng, N.Thái) |
0.23 |
0.23 |
2 xã |
|
|
Vụ Bản |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
- Đất cột điện và đường dây 110KW |
0.02 |
0.02 |
Liên Bảo |
|
|
Nghĩa Hưng |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
- XD nhà quản lý điện khu vực |
0.04 |
0.04 |
Nghĩa Lạc |
|
9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0.61 |
0.59 |
|
|
|
Nghĩa Hưng |
0.20 |
0.19 |
|
|
|
- XD trạm viễn thông huyện |
0.20 |
0.19 |
TT Liễu Đề |
|
|
Mỹ Lộc |
0.30 |
0.29 |
|
|
|
- XD trạm viễn thông huyện |
0.30 |
0.29 |
TT Mỹ Lộc |
|
|
Ý Yên |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
- Bưu điện xã |
0.03 |
0.03 |
Yên Chính |
|
|
Trực Ninh |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
- Trạm phát sóng Cty viễn thông Nam Định |
0.08 |
0.08 |
Trực Nội |
|
9.5 |
Đất cơ sở văn hoá |
7.15 |
6.17 |
|
|
|
Hải Hậu |
0.72 |
0.72 |
|
|
|
LM Nhà văn hóa xóm tại 4 xã |
0.72 |
0.72 |
Hải Hưng |
|
|
Mỹ Lộc |
0.24 |
0.24 |
|
|
|
Nhà văn hóa xã |
0.24 |
0.24 |
Mỹ Phúc |
|
|
Giao Thủy |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm |
0.15 |
0.15 |
Giao Long |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 14,15 |
0.10 |
0.10 |
Bình Hòa |
|
|
Trực Ninh |
0.44 |
0.42 |
|
|
|
- XD nhà văn hóa tại 4 xã |
0.44 |
0.42 |
4 xã |
|
|
Ý Yên |
0.37 |
0.37 |
|
|
|
- Nhà văn hóa thôn tại 2 xã |
0.37 |
0.37 |
2 xã |
|
|
Xuân Trường |
1.48 |
1.48 |
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm tại 7 xã |
1.48 |
1.48 |
7 xã |
|
|
Nam Trực |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
Nhà văn hóa thôn (H. Ninh, H. Thượng) |
0.08 |
0.08 |
Nam Hồng |
|
|
Vụ Bản |
0.53 |
0.31 |
|
|
|
Nhà văn hoá xóm tại 3 xã |
0.53 |
0.31 |
3 xã |
|
|
Nghĩa Hưng |
1.91 |
1.75 |
|
|
|
Nhà văn hoá xóm 5 xã, thị trấn |
1.91 |
1.75 |
5 xã, TT |
|
|
TP Nam Định |
1.13 |
0.55 |
|
|
|
- Nhà tưởng niệm Lê Đức Thọ |
1.00 |
0.42 |
Nam Vân |
|
|
- Nhà văn hóa |
0.13 |
0.13 |
Lộc Hòa |
|
9.6 |
Đất cơ sở y tế |
4.30 |
3.95 |
|
|
|
Hải Hậu |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
Trạm y tế |
0.10 |
0.10 |
Yên Định |
|
|
Giao Thủy |
0.28 |
0.28 |
|
|
|
Trạm y tế 2 xã |
0.28 |
0.28 |
2 xã |
|
|
Trực Ninh |
0.23 |
0.23 |
|
|
|
Trạm y tế 2 xã |
0.23 |
0.23 |
2 xã |
|
|
Nam Trực |
0.18 |
0.18 |
Nam Thái |
|
|
Vụ Bản |
0.96 |
0.61 |
|
|
|
XD TT CT trẻ em tàn tật |
0.30 |
0.30 |
Kim Thái |
|
|
Mở rộng trạm y tế xã |
0.16 |
0.13 |
Minh Tân |
|
|
Xây mới trạm y tế xã |
0.50 |
0.18 |
Hiển Khánh |
|
|
TP Nam Định |
2.55 |
2.55 |
|
|
|
Bệnh viên đa khoa Công an tỉnh |
2.50 |
2.50 |
Lộc Vượng |
|
|
Trạm y tế |
0.05 |
0.05 |
Lộc An |
|
9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
27.94 |
26.41 |
|
|
|
Hải Hậu |
0.65 |
0.61 |
|
|
|
Trường Mầm non bán công |
0.10 |
0.06 |
Hải Hưng |
|
|
Trường THCS (A, B) |
0.55 |
0.55 |
Hải Anh |
|
|
Mỹ Lộc |
2.03 |
1.91 |
|
|
|
MR trường Trần Văn Lan |
0.75 |
0.66 |
Mỹ Trung |
|
|
Trường tiểu học |
0.90 |
0.90 |
TT Mỹ Lộc |
|
|
Trường mầm non khu A |
0.30 |
0.27 |
Mỹ Thành |
|
|
Trường tiểu học Khu B |
0.08 |
0.08 |
Mỹ Phúc |
|
|
Giao Thủy |
0.72 |
0.72 |
|
|
|
MR trường THCS |
0.19 |
0.19 |
Giao Long |
|
|
MR trường mầm non |
0.33 |
0.33 |
Giao Lạc |
|
|
XD sân chơi, bãi tập THCS |
0.20 |
0.20 |
Giao Tân |
|
|
Trực Ninh |
0.94 |
0.94 |
|
|
|
MR trường mầm non (T.Đông, khu B) |
0.30 |
0.30 |
2 xã |
|
|
Xây dựng trường mầm non |
0.29 |
0.29 |
Trực Khang |
|
|
Mở rộng trường THCS, tiểu học |
0.35 |
0.35 |
2 xã |
|
|
Ý Yên |
4.15 |
4.15 |
|
|
|
Trường học |
0.56 |
0.56 |
Yên Xá |
|
|
Trường mầm non 5 xã |
3.59 |
3.59 |
5 xã |
|
|
Xuân Trường |
3.00 |
3.00 |
|
|
|
MR trường học (X.Phong, TT. XT) |
0.68 |
0.68 |
2 xã |
|
|
MR trường tiểu học |
0.20 |
0.20 |
Xã Xuân Vinh |
|
|
XD trường mầm non, tiểu học 2 xã |
1.80 |
1.80 |
2 xã |
|
|
MR trường THPT Cao Phong |
0.32 |
0.32 |
Xã Xuân Thượng |
|
|
Nam Trực |
1.98 |
1.98 |
|
|
|
MR trường tiểu học (N.Mỹ, N.Hồng) |
0.86 |
0.86 |
2 xã |
|
|
Trường mầm non (N.An, N.Nghĩa) |
0.40 |
0.40 |
Nghĩa An |
|
|
Trường mầm non (N.Thượng, N.Quang) |
0.52 |
0.52 |
2 xã |
|
|
Trường THCS Nam Lợi |
0.20 |
0.20 |
Nam Lợi |
|
|
Vụ Bản |
7.83 |
6.46 |
|
|
|
Đường vào trường Cao Đẳng |
0.11 |
0.05 |
Thành Lợi |
|
|
Trường CĐCN Nam Định |
3.26 |
3.26 |
Thành Lợi |
|
|
Trường Cao đẳng CN NĐ |
1.10 |
0.17 |
Liên Bảo |
|
|
Trường mầm non khu A |
0.25 |
0.18 |
Minh Thuận |
|
|
Trường mầm non |
0.07 |
0.07 |
Hợp Hưng |
|
|
Trường Trung cấp CN KT- KT Nam Định |
1.05 |
0.91 |
Đại An |
|
|
Trường THPT Hùng Vương |
1.39 |
1.25 |
Đại An |
|
|
MR Trường THPT Nguyễn Bính |
0.11 |
0.11 |
Hiển Khánh |
|
|
TTGD TX Liên Minh |
0.49 |
0.46 |
Liên Minh |
|
|
TP Nam Định |
6.64 |
6.64 |
|
|
|
Trường tiểu học |
0.30 |
0.30 |
Nam Phong |
|
|
Trường mầm non |
0.34 |
0.34 |
Mỹ Xá |
|
|
Cao đẳng văn hóa nghệ thuật |
6.00 |
6.00 |
Nam Vân |
|
9.8 |
Đất cơ sở thể dục – thể thao |
36.29 |
23.60 |
|
|
|
Hải Hậu |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
LM sân thể thao |
0.20 |
0.20 |
Hải Hưng |
|
|
Mỹ Lộc |
1.38 |
1.38 |
|
|
|
Đất TDTT: Lang Xá, Vị Việt, Nguyễn |
0.32 |
0.32 |
Mỹ Tiến |
|
|
Huệ |
|
|
|
|
|
Khu trung tâm VH TTTT xã |
1.06 |
1.06 |
Mỹ Phúc |
|
|
Giao Thủy |
0.28 |
0.28 |
|
|
|
XD sân vận động 2 xã |
0.28 |
0.28 |
2 xã |
|
|
Trực Ninh |
0.76 |
0.55 |
|
|
|
- Sân thể thao 2 xã |
0.76 |
0.55 |
2 xã |
|
|
Ý Yên |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
- Sân thể thao |
0.18 |
0.18 |
Yên Quang |
|
|
Xuân Trường |
2.87 |
2.87 |
|
|
|
Xây dựng sân thể thao 3 xã, TT |
2.87 |
2.87 |
Xuân Phương |
|
|
Nam Trực |
1.27 |
1.26 |
|
|
|
Sân vận động xã |
0.15 |
0.15 |
Nam Mỹ |
|
|
Sân vận động thôn tại 4 xã |
1.12 |
1.11 |
4 xã |
|
|
Vụ Bản |
0.80 |
0.80 |
|
|
|
- MR sân thể thao các thôn |
0.80 |
0.80 |
Trung Thành |
|
|
Nghĩa Hưng |
2.55 |
2.38 |
|
|
|
MR sân vận động trung tâm |
1.22 |
1.05 |
TT Rạng Đông |
|
|
Trung tâm thể thao |
1.33 |
1.33 |
Quỹ Nhất |
|
|
TP Nam Định |
26.00 |
13.70 |
|
|
|
Trung tâm TDTT vùng nam đồng bằng sông Hồng |
26.00 |
13.70 |
Lộc Vượng |
|
9.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
3.90 |
3.90 |
|
|
|
Vụ Bản |
3.90 |
3.90 |
|
|
|
- TT Điều dưỡng người có công tỉnh |
3.90 |
3.90 |
Kim Thái |
|
10 |
Đất chợ |
3.19 |
2.81 |
|
|
|
Giao Thủy |
0.31 |
0.31 |
|
|
|
Xây dựng chợ tại 2 xã |
0.31 |
0.31 |
2 xã |
|
|
Xuân Trường |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
Nam Trực |
1.78 |
1.70 |
|
|
|
XD chợ tại 3 xã |
1.78 |
1.70 |
3 xã |
|
|
Vụ Bản |
0.80 |
0.50 |
|
|
|
- Chợ Ngang |
0.80 |
0.50 |
Cộng Hòa |
|
11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
16.07 |
16.07 |
9 huyện |
|
12 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
0.50 |
0.18 |
|
|
|
Trực Ninh |
0.50 |
0.18 |
|
|
|
- XD hồ sinh học |
0.50 |
0.18 |
Phương Định |
|
229 |
Tổng cộng |
638.32 |
552.97 |
|
|
Nghị quyết 15/NQ-CP năm 2021 về chấp thuận Danh mục bảo lưu sửa đổi của Philippines trong khuôn khổ Hiệp định đầu tư toàn diện ASEAN Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 05/02/2021
Quyết định 1005/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo năm 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi Kế hoạch triển khai xây dựng chuyển đổi, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2019-2020 kèm theo Quyết định 599/QĐ-UBND Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 28/10/2020
Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chỉ tiêu tuyển sinh, Phương thức tuyển sinh và Kế hoạch tuyển sinh vào các trường trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú Bắc Kạn, trung học phổ thông chuyên Bắc Kạn năm học 2020-2021 Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 1003/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2020 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2020 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh được thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế (lĩnh vực khoa học và công nghệ) Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1004/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến Đầu tư năm 2020 của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Nghị quyết 15/NQ-CP năm 2020 về ký Thỏa thuận Đa phương hóa sáng kiến Chiềng Mai sửa đổi Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh phương án tự chủ tài chính đối với 04 đơn vị sự nghiệp công lập theo Quyết định 449/QĐ-UBND Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Quyết định 1380/QĐ-TTg về phê duyệt “Đề án thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí“ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2019 hủy bỏ 03 mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với ngành, nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án giao rừng, cho thuê rừng để bảo vệ và phát triển rừng bền vững kết hợp với kinh doanh cảnh quan du lịch, sản xuất nông lâm nghiệp dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Dự án xây dựng “Mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt quy trình liên thông, cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ, Sở hữu trí tuệ, Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hội hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Nghị quyết 15/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 19/04/2018
Quyết định 971/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tổ chức Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2018 tại tỉnh Bình Định Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2017 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 1003/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2017 về Điều lệ tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2017 giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Quản lý di tích trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2017 Quy định tạm thời về quản lý, sử dụng hệ thống tiếp nhận, giải quyết phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân với chính quyền tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1003/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Ô Môn Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 1004/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vĩnh Thạnh Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Phòng ngừa, giải quyết đình công, tập trung đông người trái pháp luật, phá rối an ninh trật tự của người lao động trong doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2016 quy định về cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án nhiệm vụ, giải pháp tái cơ cấu ngành nông nghiệp, nâng cao sức cạnh tranh, giá trị gia tăng và phát triển bền vững đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quyết định 356/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về nội dung chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện “Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh Lở mồm long móng gia súc giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn và bãi bỏ thuộc lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 19/07/2016
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Thư viện và bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản; thay thế trong lĩnh vực tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2016 về Phân bổ kinh phí thực hiện Đề án phát triển chăn nuôi bò thịt cao sản tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2016 về Phương án thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án truyền thông quyền trẻ em trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1006/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Phước Long tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1005/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hớn Quản tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1007/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bù Gia Mập tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 1003/QĐ-UBND về giao Kế hoạch vốn năm 2016, nguồn vốn Trung ương hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015-2016 tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2016 tổ chức lại Ban Chỉ đạo Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình “Nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi và phát triển nông nghiệp bền vững tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ, dự toán kinh phí thực hiện Đề án phát triển hệ thống cấp nước sạch đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 đạt 95% trở lên Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Nghị quyết 15/NQ-CP năm 2016 phê duyệt Hiệp định Vận chuyển hàng không song phương giữa Việt Nam - Thổ Nhĩ Kỳ về các chuyến bay thường lệ giữa và quá lãnh thổ hai nước Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 10/03/2016
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến số 1), giai đoạn I Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch ngành Văn thư Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thời gian năm học 2015-2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2015 thực hiện Nghị quyết 31/2014/NQ-HĐND về huy động các nguồn lực và quy định định mức hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt cho phép in ấn, sử dụng biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2015 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 1006/QĐ-UBND phê duyệt Phương án Phòng, chống hạn và nhiễm mặn vụ Hè Thu năm 2015 tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh sách doanh nghiệp được phép tái xuất hàng hóa qua điểm thông quan trong khu kinh tế cửa khẩu và các cửa khẩu phụ ngoài khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt “Đề án Phát triển sản phẩm du lịch cộng đồng tại làng rau Ngọc Lãng – xã Bình Ngọc” Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Ý Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Xuân Trường đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường huyện 194B, huyện Cẩm Giàng (đoạn từ Quốc lộ 5 đến cảng Tiên Kiều) do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động năm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2014 chuyển giao thẩm quyền chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh An Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu trung tâm thương mại quốc tế thuộc Quảng trường Lâm Viên, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng tỷ lệ 1/500 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư phát triển Khu du lịch sinh thái rừng ngập mặn biển Ba Đông, xã Trường Long Hòa, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí kiểm định đánh giá an toàn đập của công trình hồ chứa nước Lồ Ồ, xã Long Tân, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Nghị định 72/2007/NĐ-CP Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Công văn 734/TTg-KTN năm 2014 về cấp Giấy chứng nhận đầu tư Dự án đường Hồ Chí Minh đoạn La Sơn - Túy Loan theo hình thức Hợp đồng BT Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2014 về thành lập Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Bình Định Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 15/10/2014
Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2014 về Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Nghị quyết 15/NQ-CP năm 2014 giải pháp đẩy mạnh cổ phần hóa, thoái vốn nhà nước tại doanh nghiệp Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 1002/QĐ-UBND về Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 01/03/2014
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội đồng kiểm tra nhu cầu kinh tế đối với việc thành lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất trên địa bàn thành phố Hà Nội của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 04/03/2014
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng trường, trường Cao đẳng nghề Hà Nam Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg giải quyết chế độ chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 59/2012/QĐ-TTg về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo giai đoạn 2013 – 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 971/QĐ-UBND phê duyệt danh mục ấn phẩm văn hóa thông tin cấp cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia văn hóa năm 2013 Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2013 giao biên chế sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo năm học 2013-2014 cho Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 1007/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 05/07/2013
Công văn 734/TTg-KTN về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 30/05/2013
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 972/QĐ-UBND công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và Vận tải tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định số 971/QĐ-UBND công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Nghị quyết 15/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Nam Định Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Khung kế hoạch triển khai Đề án nâng cao chất lượng và đẩy nhanh công tác giảm nghèo tỉnh Kon Tum đến năm 2015 Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định mức hỗ trợ chế độ đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Nghị quyết 15/NQ-CP năm 2012 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 12-NQ/TW “Một số vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay” Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 12/06/2012
Công văn 2324/TTg-KTN về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Hậu Giang đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2011 quy định về khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Kho Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 15/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn số đơn vị, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 17/03/2011
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về đất đai áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 05/07/2010 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Tăng cường năng lực hệ thống quản lý nhà nước chuyên ngành Thú y tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Công văn số 734/TTg-KTN về việc quy định hỗ trợ di chuyển mồ mả vùng ngập lòng hồ Dự án thủy điện Sơn La Ban hành: 14/05/2009 | Cập nhật: 28/05/2009
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch 53-KH/TU của Tỉnh ủy Bình Phước về thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương 7, khóa X về nông nghiệp, nông dân và nông thôn Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/04/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2008 về thoái thu tiền sử dụng đất khu dân cư trên địa bàn thị xã Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/06/2008 | Cập nhật: 02/03/2011
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 26/04/2008 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2008 về kế hoạch Nâng cao chất lượng cơ chế một cửa, triển khai cơ chế một cửa liên thông theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 26/04/2008 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung lĩnh vực thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động-Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 09/04/2008 | Cập nhật: 05/07/2012
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2007 ban hành bộ đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 31/05/2010
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2007 ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 03/06/2010
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2007 quy định chi phí vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp; điều chỉnh hệ số phụ cấp nhân công lưu động, khu vực, chi phí xây dựng nhà tạm trong dự toán công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án thuộc Chương trình hành động quốc gia phổ biến giáo dục và nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ nhân dân ở xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/04/2007 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2006 về việc giải quyết khiếu nại của bà Phạm Thị Lịch và ông Đỗ Văn Dũng, ở đội 5, thôn Vạn Tường, xã Bình Hải, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 25/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 01/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021