Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2013 cho phép Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện kế hoạch sử dụng đất công trình, dự án vào đất trồng lúa (đợt 3)
Số hiệu: 1554/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Nguyễn Viết Hưng
Ngày ban hành: 01/10/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1554/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 01 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO PHÉP UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2013 SỬ DỤNG VÀO ĐẤT TRỒNG LÚA (ĐỢT 3)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Nghị định số 42/2012/NĐ- CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Nam Định;

Căn cứ nội dung tại các công văn số 2324/TTg-KTN ngày 12/12/2011; 734/TTg-KTN ngày 24/5/2013; số 2165/TTg-KTN ngày 21/12/2012; số 1476/TTg- KTN ngày 20/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Nam Định

Căn cứ các Quyết định số 971/QĐ-UBND , 972/QĐ-UBND , 973/QĐ- UBND ngày 17/6/2013; Quyết định số 1002/QĐ-UBND , 1003/QĐ-UBND , 1004/QĐ-UBND , 1005/QĐ-UBND , 1006/QĐ-UBND , 1007/QĐ-UBND , 1008/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh Nam Định về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của các huyện, thành phố Nam Định;

Xét đề nghị tại Tờ trình số 887/TTr-STNMT ngày 24/6/2013 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc cho phép thực hiện các công trình, dự án đầu tư xây dựng có sử dụng vào đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho phép UBND các huyện, thành phố thực hiện kế hoạch sử dụng đất các công trình, dự án năm 2013 (đợt 3) sử dụng vào đất trồng lúa với 229 công trình, dự án, tổng diện tích là 638,32 ha, trong đó sử dụng từ đất trồng lúa 552,97 ha, cụ thể như sau:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Loại đất

Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng

Tổng số

Trong đó: Diện tích đất trồng lúa

1

Đất ở

175,00

153,56

1.1

Đất ở tại nông thôn

88,49

85,49

1.2

Đất ở tại đô thị

86,51

68,07

2

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

13,37

12,86

3

Đất quốc phòng

7,41

7,41

4

Đất an ninh

0,50

0,50

5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

105,50

94,86

5.1

Đất khu, cụm công nghiệp

53,00

49,63

5.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

49,37

42,73

5.3

Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ

3,13

2,50

6

Đất có di tích danh thắng

0,23

0,21

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

35,09

34,67

8

Đất phát triển hạ tầng

281,46

229,84

8.1

Đất giao thông

150,72

128,34

8.2

Đất thủy lợi

50,06

36,39

8.3

Đất công trình năng lượng

0,49

0,49

8.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,61

0,59

8.5

Đất cơ sở văn hoá

7,15

6,17

8.6

Đất cơ sở y tế

4,30

3,95

8.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

27,94

26,41

8.8

Đất cơ sở thể dục – thể thao

36,29

23,60

9.10

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

3,90

3,90

10

Đất chợ

3,19

2,81

11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

16,07

16,07

12

Đất mặt nước chuyên dùng

0,50

0,18

 

Tổng cộng

638,32

552,97

(Có thống kê chi tiết các công trình, dự án kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên & Môi trường:

- Thông báo kế hoạch sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án sử dụng vào đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2013 cho các huyện, thành phố thực hiện theo quy định.

- Hướng dẫn thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Giao UBND các huyện, thành phố Nam Định:

- Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn có chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt tổ chức thực hiện và công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Tài nguyên & Môi trường, Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính, Cục thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Viết Hưng

 

TỔNG HỢP

CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VÀO ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1554/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Tên công trình, dự án

Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng

Địa điểm thực hiện dự án

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: Diện tích đất trồng lúa

1

Đất ở

175.00

153.56

 

 

1.1

Đất ở tại nông thôn

88.49

85.49

 

 

 

Hải Hậu

2.35

2.27

6 xã

 

 

Mỹ Lộc

2.15

2.08

8 xã

 

 

Giao Thuỷ

4.95

4.95

16 xã

 

 

Trực Ninh

16.38

14.70

18 xã

 

 

Ý Yên

14.55

14.55

25 xã

 

 

Xuân Trường

13.69

13.69

19 xã

 

 

Nam Trực

13.95

13.52

16 xã

 

 

Vụ Bản

7.98

7.35

17 xã

 

 

Nghĩa Hưng

9.29

9.18

18 xã

 

 

TP Nam Định

3.20

3.20

4 xã

 

1.2

Đất ở tại đô thị

86.51

68.07

 

 

 

Giao Thuỷ

0.12

0.12

1 TT

 

 

Trực Ninh

1.14

1.03

2 TT

 

 

Ý Yên

0.09

0.09

TT Lâm

 

 

Xuân Trường

0.48

0.48

TT X. Trường

 

 

Nam Trực

4.92

4.92

TT Nam Giang

 

 

Vụ Bản

0.89

0.36

TT Gôi

 

 

Nghĩa Hưng

1.00

1.00

TT Quỹ Nhất

 

 

TP Nam Định

77.87

60.07

4 phường

 

2

Đất trụ sở quan, công trình sự nghiệp

13.37

12.86

 

 

 

Mỹ Lộc

2.17

1.83

 

 

 

Trụ sở UBND xã (Mỹ Tân, Mỹ Thuận)

0.85

0.58

2 xã

 

 

Trạm đăng kiểm

1.32

1.25

Mỹ Tân

 

 

Ý Yên

3.72

3.72

 

 

 

Trụ sở UBND xã

1.01

1.01

Yên Chính

 

 

Trụ sở HTX NN 2 xã

1.21

1.21

Y.Thắng, Y.Lợi

 

 

Trụ sở cơ quan

1.50

1.50

TT Lâm

 

 

Xuân Trường

0.35

0.35

 

 

 

Trụ sở chi cục thống kê

0.15

0.15

TT Xuân Trường

 

 

XD UBND xã

0.20

0.20

Xuân Ngọc

 

 

Nam Trực

1.75

1.72

 

 

 

XD Trụ sở UBND (N.Thanh, Đ.Xá)

1.60

1.57

2 xã

 

 

MR trụ sở UBND xã Nam Hải

0.15

0.15

Nam Hải

 

 

Vụ Bản

0.20

0.15

 

 

 

- Trụ sở Chi cục Thống kê huyện

0.20

0.15

TT Gôi

 

 

Nghĩa Hưng

1.35

1.34

 

 

 

Chi nhánh NHCSXH tỉnh (XD Phòng giao dịch Ngh. Hưng)

0.20

0.19

TT Liễu Đề

 

 

Trụ sở Đảng uỷ - HĐND - UBND TT

1.00

1.00

TT Liễu Đề

 

 

Cục Thống tỉnh (xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện)

0.15

0.15

TT Liễu Đề

 

 

TP Nam Định

3.83

3.75

 

 

 

Chi cục thuế thành phố

0.60

0.60

Lộc Vượng

 

 

Hội nông dân

2.61

2.53

Nam Phong

 

 

BQL khu di tích đền Trần

0.30

0.30

Lộc Vượng

 

 

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

0.32

0.32

Lộc Vượng

 

3

Đất quốc phòng

7.41

7.41

 

 

 

Mỹ Lộc

0.40

0.40

TT Mỹ Lộc

 

 

Nam Trực

1.00

1.00

 

 

 

- Trạm xăng dầu Quân khu 3

0.10

0.10

Nam Dương

 

 

- Trận địa phòng không 57 mm

0.90

0.90

Nam Cường

 

 

Vụ Bản

6.01

6.01

Tam Thanh

 

4

Đất an ninh

0.50

0.50

 

 

 

Xuân Trường

0.50

0.50

TT X. Trường

 

5

Đất điểm kinh doanh khu kinh tế

 

 

 

 

6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

105.50

94.86

 

 

6.1

Đất khu, cụm công nghiệp

53.00

49.63

 

 

 

Nam Trực

23.00

19.63

 

 

 

- Cụm CN tập trung Đồng Côi (GĐ II)

13.00

10.00

TT Nam Giang

 

 

- Cụm CN Nam Thanh

10.00

9.63

Nam Thanh

 

 

TP Nam Định

30.00

30.00

 

 

 

- Cụm CN An Xá

30.00

30.00

L.An, M.Xá

 

6.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

49.37

42.73

 

 

 

Hải Hậu

0.69

0.47

 

 

 

Nhà y nước sạch (Y.Định. Hải Toàn)

0.69

0.47

2 xã

 

 

Mỹ Lộc

11.39

10.23

 

 

 

Cty CP xây lắp dầu khí II

4.85

4.77

Mỹ Hưng

 

 

Công ty TNHH Thuận Thành

1.12

1.12

Mỹ Hưng

 

 

C.ty TNHH đông dược Đồng Nhân Đường

2.00

2.00

Mỹ Hưng

 

 

Công ty CP CNTT Hoàng Anh

0.68

0.68

Mỹ Hưng

 

 

Cty CPXDPT nhà ở Vạn Xuân

1.00

0.83

Mỹ Tiến

 

 

Cây xăng - Công ty TNHH Thành Thắng

0.50

0.15

Mỹ Tiến

 

 

Nhà máy nước

1.24

0.68

Mỹ Hà

 

 

Giao Thuỷ

1.75

1.73

 

 

 

Nhà máy nước (Giao Tiến, Bình Hòa)

1.65

1.63

Xã Giao Tiến

 

 

Cây xăng Giao Yến

0.10

0.10

Xã Giao Yến

 

 

Trực Ninh

6.21

4.79

 

 

 

Xưởng cơ khí HTX Thu Phương

0.67

0.65

Trung Đông

 

 

Công ty CP DVTM Kim Xuyến

0.29

0.29

Liêm Hải

 

 

Xưởng SXKD hàng may mặc xuất khẩu CTCP may 9

2.83

1.43

Trực Phú

 

 

Kho chế biến bảo quản giống y trồng

0.62

0.62

Liêm Hải

 

 

Xưởng khí - Cty CP khí Ngọc Bút

0.57

0.57

Việt Hùng

 

 

Xưởng cơ khí của CT Lý Cảnh Hoàng

0.87

0.87

Việt Hùng

 

 

Xưởng dệt may tư nhân Vạn Lộc

0.11

0.11

Cát Thành

 

 

Công ty TNHH Lâm Vũ

0.25

0.25

Trực Phú

 

 

Ý Yên

14.54

13.07

 

 

 

Nhà máy nước sạch

1.00

1.00

Yên Nhân

 

 

Công ty dệt may Thái Hòa

0.89

0.89

Yên Trị

 

 

Cty Văn Tuân

3.76

2.39

Yên Hồng

 

 

Cty TNHH Thành Hương

0.35

0.35

Yên Xá

 

 

Cty TNHH Hà Đăng

0.30

0.30

Yên Xá

 

 

DN tư nhân Đức Đạt

0.20

0.20

Yên Xá

 

 

Nhà máy nước sạch

0.25

0.25

Yên Mỹ

 

 

Công ty Hoàn Mỹ

1.00

1.00

Yên Ninh

 

 

Công ty Hưng Vượng

1.20

1.20

Yên Ninh

 

 

Cty CP ĐT phát triển SQT

1.20

1.20

Yên Ninh

 

 

Công ty CP XD hạ tầng Đại Phong

0.47

0.37

TT Lâm

 

 

Công ty TNHH Vạn Thắng

0.40

0.40

Yên Chính

 

 

Công ty TNHH Hoa Việt

0.05

0.05

Yên Bằng

 

 

Công ty Thanh Thành Đạt

3.47

3.47

Yên Bằng

 

 

Xuân Trường

2.09

2.09

 

 

 

Công ty xăng dầu khí Nam Định

0.33

0.33

TT Xuân Trường

 

 

Công ty CP vận tải Linh Sơn

0.21

0.21

TT Xuân Trường

 

 

Công ty CP Trường Tân

0.25

0.25

TT Xuân Trường

 

 

Công ty TNHH và TVTM Vinh Quang

0.23

0.23

Thọ Nghiệp

 

 

Công ty thức ăn gia súc Tiến Đạt

0.34

0.34

Thọ Nghiệp

 

 

Quỹ tín dụng nhân dân

0.10

0.10

Xuân Ninh

 

 

Công ty cổ phần Beecom Việt Nam

0.11

0.11

Xuân Ninh

 

 

Công ty TNHH Phú Lộc

0.52

0.52

Xuân Thượng

 

 

Nam Trực

6.91

5.84

 

 

 

Khu làng nghề

3.00

3.00

Nam Mỹ

 

 

Công ty cổ phần An Pha

1.80

1.70

Nam Toàn

 

 

Công ty CP SX&TM Minh Thành Công

0.50

0.50

Nam Dương

 

 

Làng nghề dệt nhuộm Nam Quang

1.42

0.45

Hồng Quang

 

 

Công ty nhựa Hoàng Phát (MR cơ sở)

0.19

0.19

Nam Hồng

 

 

Vụ Bản

2.30

1.98

 

 

 

MR Công ty CP CK đúc Phương Linh

0.60

0.60

Kim Thái

 

 

Cty CP SXKD, XNK dịch vụ An Nhơn

0.70

0.55

Đại An

 

 

Cơ sở dệt may Đức Anh

1.00

0.83

Đại An

 

 

Nghĩa Hưng

2.61

2.04

 

 

 

Chi nhánh Ngân hàng Công thương (xây dựng trụ sở làm việc)

0.30

0.30

TT Liễu Đề

 

 

Công ty Cổ phần SHIDE Việt Nam (XD cơ sở KDDV tổng hợp)

0.70

0.70

TT Liễu Đề

 

 

Công ty CPNS&VSNT Nam Định (Xây dựng Trạm nước sạch)

0.81

0.44

Quỹ Nhất

 

 

Công ty TNHH Tuấn Vân (xây dựng Cơ sở may mặc)

0.68

0.50

Nghĩa Lợi

 

 

Công ty TNHH TM và DV Đức Long (xây dựng trạm xăng dầu)

0.12

0.10

Nghĩa Lợi

 

 

TP Nam Định

0.88

0.49

 

 

 

Trạm xăng dầu và dịch vụ gara sửa chữa, bảo hành, kinh doanh ô tô (Công ty CP PT Đại Lâm)

0.88

0.49

Lộc Hòa

 

6.3

Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ

3.13

2.50

 

 

 

Trực Ninh

3.13

2.50

 

 

 

Công ty CP XD Minh Tiến

3.13

2.50

Trực Mỹ

 

7

Đất có di tích danh thắng

0.23

0.21

 

 

 

Nghĩa Hưng

0.10

0.08

 

 

 

MR đền Bình Lãng

0.03

0.01

Nghĩa Thắng

 

 

MR di tích đền Trần

0.07

0.07

Nghĩa Bình

 

 

Xuân Trường

0.13

0.13

 

 

 

MR đền Tự Lạc

0.13

0.13

Xã Thọ Nghiệp

 

8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

35.09

34.67

 

 

 

Hải Hậu

9.68

9.57

 

 

 

LM bãi rác thải tập trung tại 10 xã

9.68

9.57

10 xã

 

 

Mỹ Lộc

1.00

1.00

 

 

 

Đất xử lý chôn lấp rác thải Mỹ Phúc

1.00

1.00

Mỹ Phúc

 

 

Giao Thuỷ

3.00

3.00

 

 

 

Bãi xử lý rác 3 xã

3.00

3.00

3 xã

 

 

Trực Ninh

3.52

3.52

 

 

 

Xây dựng bãi rác 5 xã

3.52

3.52

5 xã

 

 

Ý Yên

2.95

2.95

 

 

 

Bãi chôn lấp rác thải tại 5 xã

2.95

2.95

5 xã

 

 

Xuân Trường

4.04

4.04

 

 

 

Bãi chôn lấp, xử lý rác thải tại 5 xã

4.04

4.04

5 xã

 

 

Nam Trực

2.85

2.54

 

 

 

Bãi rác thải tập trung 6

2.55

2.24

6 xã

 

 

Xây dựng trạm xử lý nước sạch (DA khắc phục ô nhiễm và cải thiện MT làng nghề Bình Yên)

0.30

0.30

Nam Thanh

 

 

Vụ Bản

0.96

0.96

 

 

 

Bãi xử lý rác thải tại 2 xã

0.96

0.96

2 xã

 

 

Nghĩa Hưng

7.09

7.09

 

 

 

Bãi rác thải tập trung tại 6 xã

7.09

7.09

7 xã

 

9

Đất phát triển hạ tầng

281.46

229.84

 

 

9.1

Đất giao thông

150.72

128.34

 

 

 

Hải Hậu

12.97

12.97

các xã, TT

 

 

Mỹ Lộc

12.78

11.48

các xã, TT

 

 

Giao Thuỷ

4.38

3.92

các xã, TT

 

 

Trực Ninh

11.34

7.32

các xã, TT

 

 

Ý Yên

66.52

66.52

các xã, TT

 

 

Xuân Trường

4.44

4.44

các xã, TT

 

 

Nam Trực

0.61

0.61

các xã, TT

 

 

Vụ Bản

27.82

15.20

các xã, TT

 

 

Nghĩa Hưng

9.41

5.61

các xã, TT

 

 

TP Nam Định

0.45

0.27

các xã, phường

 

9.2

Đất thuỷ lợi

50.06

36.39

 

 

 

Hải Hậu

1.50

1.50

các xã, TT

 

 

Mỹ Lộc

1.76

1.70

các xã, TT

 

 

Giao Thuỷ

0.33

0.33

Xã Giao Lạc

 

 

Trực Ninh

1.48

1.43

các xã, TT

 

 

Ý Yên

14.78

14.78

các xã, TT

 

 

Xuân Trường

0.38

0.38

các xã, TT

 

 

Nam Trực

0.44

0.44

các xã, TT

 

 

Vụ Bản

13.65

7.35

các xã, TT

 

 

Nghĩa Hưng

15.74

8.48

các xã, TT

 

9.3

Đất công trình năng lượng

0.49

0.49

 

 

 

Hải Hậu

0.06

0.06

 

 

 

XD Trụ sở đội QL lưới điện khu vực

0.06

0.06

Hải Long

 

 

2 xã

 

 

 

 

 

Giao Thuỷ

0.02

0.02

 

 

 

Xây dựng trạm điện (G. Hương, G.Long)

0.02

0.02

G.Hương, G.Long

 

 

Trực Ninh

0.09

0.09

 

 

 

- Trụ sở đội quản lý lưới điện

0.03

0.03

Liêm Hải

 

 

- XD 3 cột trạm biến áp 110KV

0.05

0.05

Liêm Hải

 

 

- XD trạm biến áp

0.01

0.01

Trực Khang

 

 

Ý Yên

0.02

0.02

 

 

 

- Trạm biến áp

0.02

0.02

Yên Chính

 

 

Xuân Trường

0.01

0.01

Xuân Thượng

 

 

Nam Trực

0.23

0.23

 

 

 

Công trình năng lượng (N.Hồng, N.Thái)

0.23

0.23

2 xã

 

 

Vụ Bản

0.02

0.02

 

 

 

- Đất cột điện và đường dây 110KW

0.02

0.02

Liên Bảo

 

 

Nghĩa Hưng

0.04

0.04

 

 

 

- XD nhà quản lý điện khu vực

0.04

0.04

Nghĩa Lạc

 

9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

0.61

0.59

 

 

 

Nghĩa Hưng

0.20

0.19

 

 

 

- XD trạm viễn thông huyện

0.20

0.19

TT Liễu Đề

 

 

Mỹ Lộc

0.30

0.29

 

 

 

- XD trạm viễn thông huyện

0.30

0.29

TT Mỹ Lộc

 

 

Ý Yên

0.03

0.03

 

 

 

- Bưu điện xã

0.03

0.03

Yên Chính

 

 

Trực Ninh

0.08

0.08

 

 

 

- Trạm phát sóng Cty viễn thông Nam Định

0.08

0.08

Trực Nội

 

9.5

Đất cơ sở văn hoá

7.15

6.17

 

 

 

Hải Hậu

0.72

0.72

 

 

 

LM Nhà văn hóa xóm tại 4 xã

0.72

0.72

Hải Hưng

 

 

Mỹ Lộc

0.24

0.24

 

 

 

Nhà văn hóa xã

0.24

0.24

Mỹ Phúc

 

 

Giao Thủy

0.25

0.25

 

 

 

Xây dựng nhà văn hóa xóm

0.15

0.15

Giao Long

 

 

Xây dựng nhà văn hóa xóm 14,15

0.10

0.10

Bình Hòa

 

 

Trực Ninh

0.44

0.42

 

 

 

- XD nhà văn hóa tại 4 xã

0.44

0.42

4 xã

 

 

Ý Yên

0.37

0.37

 

 

 

- Nhà văn hóa thôn tại 2 xã

0.37

0.37

2 xã

 

 

Xuân Trường

1.48

1.48

 

 

 

XD nhà văn hóa xóm tại 7 xã

1.48

1.48

7 xã

 

 

Nam Trực

0.08

0.08

 

 

 

Nhà n a thôn (H. Ninh, H. Thượng)

0.08

0.08

Nam Hồng

 

 

Vụ Bản

0.53

0.31

 

 

 

Nhà văn hoá xóm tại 3 xã

0.53

0.31

3 xã

 

 

Nghĩa Hưng

1.91

1.75

 

 

 

Nhà văn hoá xóm 5 xã, thị trấn

1.91

1.75

5 xã, TT

 

 

TP Nam Định

1.13

0.55

 

 

 

- Nhà tưởng niệm Lê Đức Thọ

1.00

0.42

Nam Vân

 

 

- Nhà văn hóa

0.13

0.13

Lộc Hòa

 

9.6

Đất cơ sở y tế

4.30

3.95

 

 

 

Hải Hậu

0.10

0.10

 

 

 

Trạm y tế

0.10

0.10

Yên Định

 

 

Giao Thủy

0.28

0.28

 

 

 

Trạm y tế 2 xã

0.28

0.28

2 xã

 

 

Trực Ninh

0.23

0.23

 

 

 

Trạm y tế 2 xã

0.23

0.23

2 xã

 

 

Nam Trực

0.18

0.18

Nam Thái

 

 

Vụ Bản

0.96

0.61

 

 

 

XD TT CT trẻ em tàn tật

0.30

0.30

Kim Thái

 

 

Mở rộng trạm y tế xã

0.16

0.13

Minh Tân

 

 

Xây mới trạm y tế xã

0.50

0.18

Hiển Khánh

 

 

TP Nam Định

2.55

2.55

 

 

 

Bệnh viên đa khoa Công an tỉnh

2.50

2.50

Lộc Vượng

 

 

Trạm y tế

0.05

0.05

Lộc An

 

9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

27.94

26.41

 

 

 

Hải Hậu

0.65

0.61

 

 

 

Trường Mầm non bán công

0.10

0.06

Hải Hưng

 

 

Trường THCS (A, B)

0.55

0.55

Hải Anh

 

 

Mỹ Lộc

2.03

1.91

 

 

 

MR trường Trần Văn Lan

0.75

0.66

Mỹ Trung

 

 

Trường tiểu học

0.90

0.90

TT Mỹ Lộc

 

 

Trường mầm non khu A

0.30

0.27

Mỹ Thành

 

 

Trường tiểu học Khu B

0.08

0.08

Mỹ Phúc

 

 

Giao Thủy

0.72

0.72

 

 

 

MR trường THCS

0.19

0.19

Giao Long

 

 

MR trường mầm non

0.33

0.33

Giao Lạc

 

 

XD sân chơi, bãi tập THCS

0.20

0.20

Giao Tân

 

 

Trực Ninh

0.94

0.94

 

 

 

MR trường mầm non (T.Đông, khu B)

0.30

0.30

2 xã

 

 

Xây dựng trường mầm non

0.29

0.29

Trực Khang

 

 

Mở rộng trường THCS, tiểu học

0.35

0.35

2 xã

 

 

Ý Yên

4.15

4.15

 

 

 

Trường học

0.56

0.56

Yên Xá

 

 

Trường mầm non 5 xã

3.59

3.59

5 xã

 

 

Xuân Trường

3.00

3.00

 

 

 

MR trường học (X.Phong, TT. XT)

0.68

0.68

2 xã

 

 

MR trường tiểu học

0.20

0.20

Xã Xuân Vinh

 

 

XD trường mầm non, tiểu học 2

1.80

1.80

2 xã

 

 

MR trường THPT Cao Phong

0.32

0.32

Xã Xuân Thượng

 

 

Nam Trực

1.98

1.98

 

 

 

MR trường tiểu học (N.Mỹ, N.Hồng)

0.86

0.86

2 xã

 

 

Trường mầm non (N.An, N.Nghĩa)

0.40

0.40

Nghĩa An

 

 

Trường mầm non (N.Thượng, N.Quang)

0.52

0.52

2 xã

 

 

Trường THCS Nam Lợi

0.20

0.20

Nam Lợi

 

 

Vụ Bản

7.83

6.46

 

 

 

Đường vào trường Cao Đẳng

0.11

0.05

Thành Lợi

 

 

Trường CĐCN Nam Định

3.26

3.26

Thành Lợi

 

 

Trường Cao đẳng CN NĐ

1.10

0.17

Liên Bảo

 

 

Trường mầm non khu A

0.25

0.18

Minh Thuận

 

 

Trường mầm non

0.07

0.07

Hợp Hưng

 

 

Trường Trung cấp CN KT- KT Nam Định

1.05

0.91

Đại An

 

 

Trường THPT Hùng Vương

1.39

1.25

Đại An

 

 

MR Trường THPT Nguyễn Bính

0.11

0.11

Hiển Khánh

 

 

TTGD TX Liên Minh

0.49

0.46

Liên Minh

 

 

TP Nam Định

6.64

6.64

 

 

 

Trường tiểu học

0.30

0.30

Nam Phong

 

 

Trường mầm non

0.34

0.34

Mỹ Xá

 

 

Cao đẳng văn hóa nghệ thuật

6.00

6.00

Nam Vân

 

9.8

Đất cơ sở thể dục – thể thao

36.29

23.60

 

 

 

Hải Hậu

0.20

0.20

 

 

 

LM sân thể thao

0.20

0.20

Hải Hưng

 

 

Mỹ Lộc

1.38

1.38

 

 

 

Đất TDTT: Lang Xá, Vị Việt, Nguyễn

0.32

0.32

Mỹ Tiến

 

 

Huệ

 

 

 

 

 

Khu trung tâm VH TTTT xã

1.06

1.06

Mỹ Phúc

 

 

Giao Thủy

0.28

0.28

 

 

 

XD sân vận động 2 xã

0.28

0.28

2 xã

 

 

Trực Ninh

0.76

0.55

 

 

 

- Sân thể thao 2 xã

0.76

0.55

2 xã

 

 

Ý Yên

0.18

0.18

 

 

 

- Sân thể thao

0.18

0.18

Yên Quang

 

 

Xuân Trường

2.87

2.87

 

 

 

Xây dựng sân thể thao 3 xã, TT

2.87

2.87

Xuân Phương

 

 

Nam Trực

1.27

1.26

 

 

 

Sân vận động xã

0.15

0.15

Nam Mỹ

 

 

Sân vận động thôn tại 4 xã

1.12

1.11

4 xã

 

 

Vụ Bản

0.80

0.80

 

 

 

- MR sân thể thao các thôn

0.80

0.80

Trung Thành

 

 

Nghĩa Hưng

2.55

2.38

 

 

 

MR sân vận động trung tâm

1.22

1.05

TT Rạng Đông

 

 

Trung tâm thể thao

1.33

1.33

Quỹ Nhất

 

 

TP Nam Định

26.00

13.70

 

 

 

Trung tâm TDTT vùng nam đồng bằng sông Hồng

26.00

13.70

Lộc Vượng

 

9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

9.10

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

3.90

3.90

 

 

 

Vụ Bản

3.90

3.90

 

 

 

- TT Điều dưỡng người có công tỉnh

3.90

3.90

Kim Thái

 

10

Đất chợ

3.19

2.81

 

 

 

Giao Thủy

0.31

0.31

 

 

 

Xây dựng chợ tại 2 xã

0.31

0.31

2 xã

 

 

Xuân Trường

0.30

0.30

 

 

 

Nam Trực

1.78

1.70

 

 

 

XD chợ tại 3 xã

1.78

1.70

3 xã

 

 

Vụ Bản

0.80

0.50

 

 

 

- Chợ Ngang

0.80

0.50

Cộng Hòa

 

11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

16.07

16.07

9 huyện

 

12

Đất mặt nước chuyên dùng

0.50

0.18

 

 

 

Trực Ninh

0.50

0.18

 

 

 

- XD hồ sinh học

0.50

0.18

Phương Định

 

229

Tổng cộng

638.32

552.97

 

 

 

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012