Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1003/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 09/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1003/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 09 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT-VP ngày 15/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí và Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền hoặc cho thuê đất T-KHA-266948-TT |
11 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 02 ngày; Phòng TNMT: 6,5 ngày, Chi nhánh VPĐK là 02 ngày; Bộ phận Một cửa là 0.5 ngày |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
1. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền Đất nội thành, nội thị, thị trấn: Phí: 600.000; Lệ phí: 25.000 Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng: Phí: 400.000, Lệ phí: 10.000 Đất thuộc các xã khu vực miền núi: Phí: 200.000, Lệ phí: 10.000 2. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh a) Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm - thủy sản Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 400.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 600.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 800.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 1.200.000, Lệ phí: 100.000 b) Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 2.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 3.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 4.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 5.000.000, Lệ phí: 100.000 3. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên: Phí: 500.000, Lệ phí: 100.000 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (6) Thông tư liên lịch số 14/2015/TTLT-BTNMT ngày 04/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (8) Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ (9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (10) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa (11) Quyết định 35A/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa |
2. |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện BTM-KHA-265121 |
45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không quy định |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
3. |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (bao gồm thẩm định nhu cầu sử dụng đất) BTM-KHA-265123 |
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 5,5 ngày; Phòng TNMT là 8,5 ngày; Chi nhánh VPĐK là 02 ngày; cơ quan xác định NVTC là 03 ngày; Bộ phận Một cửa là 01 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
1. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền Đất nội thành, nội thị, thị trấn Phí: 600.000; Lệ phí: 25.000 Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng: Phí: 400.000, Lệ phí: 10.000 Đất thuộc các xã khu vực miền núi: Phí: 200.000, Lệ phí: 10.000 2. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh a) Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm - thủy sản Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 400.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 600.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 800.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 1.200.000, Lệ phí: 100.000 b) Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 2.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 3.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 4.000 000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 5.000.000, Lệ phí: 100.000 3. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên: Phí: 500.000, Lệ phí: 100.000 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (5) Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ (6) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
4. |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân BTM-KHA-265124 |
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất nguyên thửa đất xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận: 15 ngày (UBND: 03 ngày, Phòng TNMT: 6,5 ngày, Cơ quan xác định NVTC: 03 ngày, Chi nhánh VPĐK: 1,5 ngày, Bộ phận một cửa: 01 ngày) Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất ở có vườn, ao xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận: 20 ngày (UBND: 03 ngày, Phòng TNMT: 07 ngày, Cơ quan xác định NVTC: 03 ngày, Chi nhánh VPĐK: 06 ngày, Bộ phận một cửa: 01 ngày) Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất nguyên thửa đất có nhu cầu cấp mới Giấy chứng nhận: 19 ngày (UBND: 06 ngày, Phòng TNMT: 07 ngày, Cơ quan xác định NVTC: 03 ngày, Chi nhánh VPĐK: 02 ngày, Bộ phận một cửa: 01 ngày) Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất ở có vườn, ao hoặc thửa đất có nguồn gốc từ đất vườn, ao gắn liền với nhà ở - Có nhu cầu tách thửa: 23 ngày (UBND: 5,5 ngày, Phòng TNMT: 7,5 ngày, Cơ quan xác định NVTC: 03 ngày, Chi nhánh VPĐK: 06 ngày, Bộ phận một cửa: 01 ngày) |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất - Khu vực các phường: Phí: 100.000, Lệ phí: 20.000 - Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000 Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Khu vực các phường: Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000 - Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (5) Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ (6) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
5. |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế BTM-KHA-265130 |
Thời gian giải quyết: 07 ngày. Trong đó, UBND huyện là 02 ngày; Phòng TNMT là 2,5 ngày; Chi nhánh VPĐK là 0,5 ngày; cơ quan xác định NVTC là 01 ngày; Bộ phận Một cửa là 01 ngày Trường hợp cấp mới do trên trang 4 Giấy chứng nhận không còn chỗ trống: 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó, UBND huyện là 02 ngày; Phòng TNMT là 2,0 ngày; Chi nhánh VPĐK là 2,0 ngày; cơ quan xác định NVTC là 03 ngày; Bộ phận Một cửa là 01 ngày |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất - Khu vực các phường: Phí: 100.000, Lệ phí: 20.000 - Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000 Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Khu vực các phường: Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000 - Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ (7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
6. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp BTM-KHA-265108 |
a. Trường hợp đính chính nội dung trên Giấy chứng nhận do UBND huyện cấp hoặc Giấy chứng nhận trước đây UBND tỉnh đã cấp: 07 ngày, trong đó: UBND cấp huyện: 03 ngày; Chi nhánh VPĐKĐĐ: 3,5 ngày, Bộ phận một cửa: 0,5 ngày b. Trường hợp đính chính và cấp đổi Giấy chứng nhận do UBND huyện cấp hoặc Giấy chứng nhận trước đây UBND tỉnh đã cấp: 10 ngày, trong đó: UBND cấp huyện: 03 ngày; Chi nhánh VPĐKĐĐ: 6,5 ngày, Bộ phận một cửa: 0,5 ngày |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất - Khu vực các phường: Phí: 100.000, Lệ phí: 20.000 - Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000 Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Khu vực các phường: Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000 - Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa (7) Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ |
7. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. BTM-KHA-265135 |
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 03 ngày, Phòng TNMT: 07 ngày, Chi nhánh VPĐK là 19 ngày, Bộ phận một cửa là 01 ngày |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không thu |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa (8) Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ |
8. |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu BTM-KHA-265136 |
43 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã: UBND huyện là 03 ngày; Phòng TNMT là 02 ngày; Chi nhánh VPĐK là 10 ngày; cơ quan xác định NVTC là 03 ngày; cơ quan cấp phép xây dựng: 03 ngày; UBND cấp xã 20 ngày; bộ phận Một cửa là 02 ngày Trường hợp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện: UBND huyện là 03 ngày; Phòng TNMT là 03 ngày; Chi nhánh VPĐK là 10 ngày; cơ quan xác định NVTC là 03 ngày; cơ quan cấp phép xây dựng: 03 ngày; UBND cấp xã 20 ngày; Bộ phận Một cửa là 01 ngày |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
1. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền Đất nội thành, nội thị, thị trấn: Phí: 600.000; Lệ phí: 25.000 Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng: Phí: 400.000, Lệ phí: 10.000 Đất thuộc các xã khu vực miền núi: Phí: 200.000, Lệ phí: 10.000 2. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh a) Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm - thủy sản Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 400.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 600.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 800.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 1.200.000, Lệ phí: 100.000 b) Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 2.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 3.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 4.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 5.000.000, Lệ phí: 100.000 3. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên: Phí: 500.000, Lệ phí: 100.000 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (8) Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ (9) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
9. |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu BTM-KHA-265137 |
38 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trong đó: UBND huyện là 03 ngày; Phòng TNMT là 02 ngày; Chi nhánh VPĐK là 09 ngày; cơ quan xác định NVTC là 03 ngày; (cơ quan cấp phép xây dựng: 05 ngày; UBND cấp xã 20 ngày); Bộ phận Một cửa là 01 ngày |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
1. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền Đất nội thành, nội thị, thị trấn: Phí: 600.000; Lệ phí: 25.000 Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng: Phí: 400.000, Lệ phí: 10.000 Đất thuộc các xã khu vực miền núi: Phí: 200.000, Lệ phí: 10.000 2. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh a) Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm - thủy sản Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 400.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 600.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 800.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 1.200.000, Lệ phí: 100.000 b) Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà Diện tích đất dưới 2.000m2: Phí: 1.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2: Phí: 2.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2: Phí: 3.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2: Phí: 4.000.000, Lệ phí: 100.000 Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên: Phí: 5.000.000, Lệ phí: 100.000 3. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên: Phí: 500.000, Lệ phí: 100.000 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (8) Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ (9) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
10. |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm BTM-KHA-265143 |
25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 06 ngày; Phòng TNMT là 10 ngày, Chi nhánh VPĐK là 05 ngày; cơ quan xác định NVTC là 03 ngày; Bộ phận Một cửa là 01 ngày. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất - Khu vực các phường: Phí: 600.000, Lệ phí: 100.000 - Khu vực khác: Phí: 600.000, Lệ phí: 50.000 Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất (không phải là nhà ở) - Khu vực các phường: Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000 - Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ (7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
11. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất BTM-KHA-265145 |
14 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện là 03 ngày; Phòng TNMT: 05 ngày, Chi nhánh VPĐK là 02 ngày; cơ quan xác định NVTC là 03 ngày, Bộ phận Một cửa là 01 ngày |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất - Khu vực các phường: Phí: 100.000, Lệ phí: 20.000 - Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 15.000 Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Khu vực các phường: Phí: 200.000, Lệ phí: 40.000 - Khu vực khác: Phí: 100.000, Lệ phí: 25.000 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ (7) Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
2. |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
3. |
Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
4. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất (trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền hoặc cho thuê đất) |
Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
5. |
Trình tự, thủ tục xác định lại diện tích đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận |
Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
6. |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
7. |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (bao gồm thẩm định nhu cầu sử dụng đất) |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
8. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
9. |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
10. |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
11. |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
12. |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
13. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
14. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
15. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
16. |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
17. |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận. |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
18. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
19. |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
20. |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
21. |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
22. |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
23. |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
24. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
25. |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
26. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
27. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phục vụ chuẩn hóa |
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành; lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc Ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/02/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 2008/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án Cứu hộ, cứu nạn thiên tai năm 2018 Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Mô hình cung cấp dịch vụ công tác xã hội tại Trung tâm Bảo trợ xã hội Hải Dương giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Nho Quan, thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đồ án Quy hoạch cấp nước thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kinh phí hỗ trợ thực hiện dự án “Xây dựng mô hình sản xuất xoài ba màu có quy mô 500 ha đạt tiêu chuẩn VietGAP gắn với chuỗi tiêu thụ sản phẩm” Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch hiện đại hóa thủy lợi 5 năm (2016-2020) thuộc Dự án thành phần Cải thiện nông nghiệp có tưới, tỉnh Hà Tĩnh (WB7) Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 11/05/2018
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu Dịch vụ Cảng sông thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội gắn với đảm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới tỉnh Kon Tum đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2017 quy định tạm thời mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 416/QĐ-UBND kế hoạch triển khai công tác bồi thường nhà nước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2016 Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về cơ chế tài chính áp dụng đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2016 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND đổi tên tuyến đường trên địa bàn thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 1) Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh cho Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C và ủy quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C do địa phương quản lý Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 10/05/2018
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách thành phố cho ngân sách các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về quy định mức học phí trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn, giai đoạn 2013-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2016 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên các Trung tâm Hướng nghiệp và Giáo dục thường xuyên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2015 về việc Bãi bỏ Quyết định 18/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh Ninh Bình về phân cấp cho UBND huyện, thành phố, thị xã quản lý và cấp phép, đình chỉ hoạt động có thời hạn đối với bến thủy nội địa và bến khách ngang sông thuộc địa giới hành chính địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch vùng mía nguyên liệu trong sản xuất ứng dụng công nghệ cao tại Nghệ An Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 2008/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 3376/QĐ-UBND phê duyệt chế độ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quyết định 1138/QĐ-UBND điều chỉnh mức chi bồi dưỡng cho người tham gia chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2011 ban hành kế hoạch hành động về phát triển y, dược cổ truyền của đến năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2010 công nhận đơn vị đạt chuẩn quốc gia về y tế Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đường giao thông thôn Phù Khê Thượng, thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 2008/QĐ-UBND về việc thành lập Tổ công tác hỗ trợ triển khai Qui trình lập kế hoạch lồng ghép phát triển xã do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 28/08/2006 | Cập nhật: 06/09/2006
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021