Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2017 giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu: | 1007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành: | 05/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1007/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 05 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 ngày 11 tháng 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Công văn số 2533/TCT-CS ngày 09/6/2017 của Tổng cục Thuế về việc thực hiện Thông tư Khung giá tính thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Tờ trình số 1152/TTr-STC ngày 26 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Đối với các loại tài nguyên chưa có giá tính thuế tài nguyên hoặc phải điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này do không còn phù hợp với quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng giá tính thuế tài nguyên, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Giao Cục thuế tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện việc thu thuế tài nguyên theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về trình tự, hồ sơ, cách thức tính và tổ chức tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2017 đến hết 31/12/2017 và thay thế Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam và Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
Mã, nhóm loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT) |
Ghi chú |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
||||
II |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
đ/m3 |
49.000 |
|
|
|
II202 |
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II20203 |
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
80.000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
Đá hộc và đá base |
đ/m3 |
80.000 |
|
|
|
|
|
II2020303 |
Đá cấp phối |
đ/m3 |
140.000 |
|
|
|
|
|
II2020304 |
Đá dăm các loại |
đ/m3 |
168.000 |
|
|
II3 |
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II301 |
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
161.000 |
|
|
|
II302 |
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II30201 |
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
105.000 |
|
|
|
|
II30202 |
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
80.000 |
(Bao gồm: Sét và đất sét sản xuất xi măng) |
|
II5 |
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
Cát san lấp |
đ/m3 |
56.000 |
|
|
|
II502 |
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II50201 |
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
đ/m3 |
70.000 |
|
|
II7 |
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
đ/m3 |
119.000 |
|
|
II10 |
|
|
|
Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
|
II1001 |
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
|
II100101 |
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
120.000 |
|
|
|
|
II100104 |
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
đ/m3 |
140.000 |
|
|
|
II2411 |
|
|
Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
|
II241106 |
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
đ/tấn |
1.000.000 |
|
V |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
V2 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
|
V301 |
|
|
Nước mặt |
đ/m3 |
2.000 |
|
|
|
V302 |
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
đ/m3 |
3.000 |
|
|
V3 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
|
V301 |
|
|
Sử dụng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
đ/m3 |
40.000 |
|
|
|
V302 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
đ/m3 |
40.000 |
|
|
|
V303 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,...) |
đ/m3 |
3.000 |
|
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 18/12/2020
Quyết định 900/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Hà Tĩnh năm 2019 Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận “Hồng Đà Lạt” Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý của ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 900/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí đào tạo nghề lao động nông thôn năm 2016 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 04/2009/QĐ-UBND và 04/2010/QĐ-UBND Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về Quy chế phối hợp giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2014 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 900/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2014-2015 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2014 về chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Nâng cấp, mở rộng đường Phú Thọ II - Cây Gòn, xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2013 chuyển giao tổ chức, nhân sự của Văn phòng Ban Chỉ đạo về phòng, chống tham nhũng tỉnh về Ban Nội chính Tỉnh uỷ Nam Định Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định cơ cấu tổ chức và Quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2011 công bố Định mức dự toán duy trì công viên, cây xanh đô thị thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2007-2008 Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 18/03/2014