Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 972/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 20/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 972/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 03 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr-STNMT ngày 14 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày làm việc) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày làm việc) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
Lĩnh vực địa chất khoáng sản |
|||||
1 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
115 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp cấp giấy phép khai thác khoáng sản) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
32 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 05 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày. |
||||
10 ngày |
Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị xã, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||||
65,5 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 50 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
6,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
40 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|||
12 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 2,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày. |
||||
10 ngày |
Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị xã, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||||
10,5 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 05 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
6,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
72 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|||
32 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 05 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày. |
||||
10 ngày |
Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị xã, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||||
22,5 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 12 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
6,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
2 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
47 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
39,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 28 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 05 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
||||
6,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
3 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
10 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp cần kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa; cần lấy ý kiến các cơ quan liên quan) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
04 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Cơ quan phối hợp: 0,5 ngày. |
||||
01 ngày |
Bước 3. Cơ quan phối hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị xã, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||||
02 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 0,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
02 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
10 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp không cần kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa; không cần lấy ý kiến các cơ quan liên quan) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|||
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
4 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
112 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
64,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 42 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt phương án xét chọn hồ sơ và tổ chức thực hiện việc đấu giá: 10 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản thông báo đến cá nhân, tổ chức; chuyển hồ sơ và chuyển hồ sơ qua bước đấu giá: 0,5 ngày. |
||||
07 ngày |
Bước 3. Tổ chức, cá nhân nộp tiền đặt trước cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
30 ngày |
Bước 4. Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp được Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng “Tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản” và gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||||
05 ngày |
Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
5 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
112 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
64,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 42 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt phương án xét chọn hồ sơ và tổ chức thực hiện việc đấu giá: 10 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản thông báo đến cá nhân, tổ chức; chuyển hồ sơ và chuyển hồ sơ qua bước đấu giá: 0,5 ngày. |
||||
07 ngày |
Bước 3. Tổ chức, cá nhân nộp tiền đặt trước cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
30 ngày |
Bước 4. Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp được Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng “Tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản” và gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||||
05 ngày |
Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|
|||
0,5 ngày |
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
6 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
95 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
30,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản kể cả kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 09 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày. |
||||
10 ngày |
Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị xã, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||||
4,5 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả Hội đồng thẩm định họp, thẩm định (Hội đồng thẩm định do UBND tỉnh ra quyết định thành lập): 0,5 ngày. |
||||
07 ngày |
Bước 5. Hội đồng thẩm định họp và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
35,5 ngày |
Bước 6. Căn cứ kết quả thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND, cụ thể: 6.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 20 ngày. 6.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày. 6.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày. 6.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
6,5 ngày |
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
7 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
50 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
44,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
8 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
50 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
44,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
9 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
50 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
44,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
50 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
44,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
50 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
44,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
50 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
44,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
13 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
188 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
90 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết; Gửi báo cáo kết quả thăm dò để lấy ý kiến góp ý của một số chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 74 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các chuyên gia: 0,5 ngày. |
||||
20 ngày |
Bước 3. Các chuyên gia cho ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||||
72,5 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 42 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 20 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 10 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
14 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
- Thời gian thực hiện việc thẩm định, trình, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, ban hành quyết định phê duyệt đề án là 113 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định). - Thời gian tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt: Thời gian căn cứ vào nội dung đề án đóng cửa mỏ được phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. - Thời gian nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
102 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (Lấy ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết; Họp thẩm định hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản; hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 90 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
10 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Không quy định |
Bước 5. Tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt. |
||||
0,5 ngày |
Bước 6. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản của tổ chức, cá nhân, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
||||
22,5 ngày |
Bước 7. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cụ thể: 7.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 15 ngày. 7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày. 7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
6,5 ngày |
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
15 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
35 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
29,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa; hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
16 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
20 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
16,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
17 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
23 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
19,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; hoàn thành việc thẩm định) cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
||||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
55 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 |
49,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 40 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 04 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
Tổng cộng: 18 TTHC |
Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/10/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Bến Tre giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 27/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2018 về kế hoạch thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2018 về nâng mức hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá bổ sung cây giống trồng rừng ngập mặn Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 22/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 16/10/2014
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, huỷ bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch phát triển Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, thành phố của tỉnh Sơn La do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 10/12/2011 | Cập nhật: 02/01/2012
Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu thương mại, dịch vụ, công nghiệp và phân kỳ đầu tư khu công nghiệp Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang tỷ lệ 1/2000, quy mô 250,06ha Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 27/09/2012