Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 98/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 18/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 18 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MUA SẮM TẬP TRUNG VÀ PHÂN CÔNG ĐƠN VỊ MUA SẮM TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 02/TTr-STC ngày 12/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
1. Danh mục tài sản mua sắm tập trung.
a. Máy tính để bàn, máy tính xách tay;
b. Bàn, ghế học sinh phổ thông;
c. Vật tư, hóa chất phục vụ khám chữa bệnh (Không bao gồm vật tư hóa chất kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm, phòng chống dịch).
d. Trang thiết bị y tế (danh mục chi tiết kèm theo Quyết định này).
2. Phân công đơn vị mua sắm tập trung.
- Sở Tài chính thực hiện mua sắm tập trung đối với các tài sản thuộc danh mục mua sắm tập trung quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều này.
- Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện mua sắm tập trung đối với các tài sản thuộc danh mục mua sắm tập trung quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều này.
- Sở Y tế thực hiện mua sắm tập trung đối với các tài sản thuộc danh mục mua sắm tập trung quy định tại Điểm c, d Khoản 1 Điều này.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo và Sở Y tế theo chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc mua sắm tập trung theo đúng quy định hiện hành.
Quyết định này thay thế Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc công bố danh mục mua sắm tập trung và phân công đơn vị mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Danh mục |
1 |
Bàn chỉnh hình |
2 |
Bàn kéo dãn cột sống |
4 |
Bàn mổ đa năng điện - thủy lực |
5 |
Bộ bộc lộ tĩnh mạch |
6 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương xương |
7 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa |
8 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
9 |
Bộ khám điều trị RHM+ghế+ lấy cao răng SA |
10 |
Bộ khám điều trị tai - mũi - họng |
11 |
Bộ phẫu thuật DHS |
12 |
Bộ phẫu thuật nội soi |
13 |
Bộ phẫu thuật xương |
14 |
Hệ thống máy C-arm |
15 |
Dao mổ điện |
16 |
Dây soi dạ dày |
17 |
Dây soi đại tràng |
18 |
Đèn mổ treo trần |
19 |
Điện di huyết sắc tố |
20 |
Hệ thống ELISA tự động |
21 |
Hệ thống hấp khử trùng ≥ 500L, 2 cửa |
22 |
Hệ thống hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp ≥ 100 lít |
23 |
Hệ thống khối phổ Plasma ICP/MS |
24 |
Hệ thống kính hiển vi đa năng cho 5 người đọc kèm máy tính, máy ảnh, máy in |
25 |
Hệ thống nồi hơi phục vụ cho các thiết bị giặt là hấp tiệt trùng |
26 |
Hệ thống nội soi các loại |
27 |
Hệ thống nuôi cấy vi khuẩn tự động |
28 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi khớp |
29 |
Hệ thống Real time PCR chức năng gradient |
30 |
Hệ thống rửa tay phẫu thuật |
31 |
Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS |
32 |
Hệ thống tán sỏi niệu quản ngược dòng công nghệ laser |
33 |
Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế |
34 |
Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế |
35 |
Holter điện tim với 3 đầu ghi |
36 |
Kính hiển vi huỳnh quang có camera |
37 |
Kính hiển vi khám mắt |
38 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
39 |
Ly tâm túi máu |
40 |
Máy cắt lạnh |
41 |
Máy cất quay chân không |
42 |
Máy cắt vi thể quay tay |
43 |
Máy chụp CT. Scaner |
44 |
Máy chụp XQ kỹ thuật số |
45 |
Máy đếm tiểu phân |
46 |
Máy điện cơ vi tính 4 kênh |
47 |
Máy điện di |
48 |
Máy điện di mao quản |
49 |
Máy điện giải đồ |
50 |
Máy điện não đồ |
51 |
Máy điện từ trường |
52 |
Máy định danh vi khuẩn + kháng sinh đồ tự động |
53 |
Máy đo chức năng hô hấp |
54 |
Máy đo điện giải điện cực chọn lọc Ion |
55 |
Máy đo độ đông máu |
56 |
Máy đo khúc xạ võng mạc |
57 |
Máy đo lưu huyết não |
58 |
Máy đo thị trường |
59 |
Máy đo tốc độ máu lắng |
60 |
Máy đo vòng vô khuẩn |
61 |
Máy đúc bệnh phẩm (paraffin) |
62 |
Máy gây mê |
63 |
Máy gây mê kèm thở |
64 |
Máy giặt công nghiệp |
65 |
Máy hồng ngoại |
66 |
Máy kéo dãn cột sống |
67 |
Máy khoan và cắt xương sọ |
68 |
Máy là rulo |
69 |
Máy lắc bảo quản tiểu cầu |
70 |
Máy lắc ống máu |
71 |
Máy làm ấm trẻ sơ sinh |
72 |
Máy lấy mẫu không khí |
73 |
Máy ly tâm |
74 |
Máy ly tâm dàn tế bào tự động |
75 |
Máy ly tâm lạnh |
76 |
Máy mổ Phaco |
77 |
Máy nuôi cấy vi khuẩn lao |
78 |
Máy phá rung tim |
79 |
Máy phân tích điện giải |
80 |
Máy phân tích đông máu tự động |
81 |
Máy phân tích huyết học |
82 |
Máy phân tích khí máu |
83 |
Máy phân tích hóa sinh máu tự động |
84 |
Máy phân tích sinh hóa tự động |
85 |
Máy phân tích tiểu cầu tự động |
86 |
Máy phế dung kế |
87 |
Máy quang phổ phát xạ ICP |
88 |
Máy rửa dụng cụ nội soi |
90 |
Máy rửa phim X-quang |
91 |
Máy rửa tay vô khuẩn nóng lạnh phòng mổ. |
92 |
Máy sấy đồ vải >=30kg |
93 |
Máy siêu âm đen trắng |
94 |
Máy siêu âm điều trị |
95 |
Máy siêu âm màu 4D |
96 |
Máy siêu âm xách tay |
97 |
Máy Siêu âm xuyên sọ |
98 |
Máy sinh hiển vi khám bệnh |
99 |
Máy sinh hiển vi phẫu thuật |
100 |
Máy sock điện |
101 |
Máy soi cổ tử cung |
102 |
Máy soi thực quản ống mềm |
103 |
Máy sóng ngắn điều trị |
104 |
Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể |
105 |
Máy thở các loại |
106 |
Máy thử độ hòa tan |
107 |
Máy thử nội độc tố vi khuẩn |
108 |
Máy tiệt trùng không khí cố định |
109 |
Máy tiệt trùng và khử mùi di động bằng UV và OZON |
110 |
Máy tim phổi nhân tạo |
111 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
112 |
Máy X-quang cao tần |
113 |
Máy X-Quang răng |
114 |
Máy X-Quang răng kỹ thuật số |
115 |
Máy xử lý mô tự động |
116 |
Monitor phòng mổ |
117 |
Monitor theo dõi bệnh nhân |
118 |
Tủ ấm |
119 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 (Tủ cấy) |
120 |
Tủ an toàn sinh học cấp II |
121 |
Tủ bảo quản tử thi |
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014