Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2369/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Nguyễn Thị Quyên Thanh |
Ngày ban hành: | 08/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2369/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 08 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP , ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 2027/QĐ-UBND, ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 603/TTr-SKHCN, ngày 31/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ của 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 2027/QĐ-UBND, ngày 11/8/2020 (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
1. Tên TTHC: Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
a. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và không có hành động khắc phục ghi tại biên bản đánh giá thực tế
Trình tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc đánh giá năng lực thực tế. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
05 ngày |
Xử lý và trình lãnh đạo dự thảo văn bản cử chuyên gia/đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho tổ chức, chuyên gia/đoàn đánh giá. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
01 ngày |
|
Xử lý và trình dự thảo văn bản lãnh đạo Sở KH&CN. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
01 ngày |
|
Xử lý và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND TỈNH |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
0,5 ngày |
||
Bước 4 |
Chuyên gia/đoàn đánh giá thực tế và ký biên bản đánh giá. |
Công chức Phòng TCĐLCL, Chuyên gia đánh giá/Đoàn đánh giá |
05 ngày |
Bước 5 |
Tham mưu dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
01 ngày |
Xử lý, trình văn bản lãnh đạo Chi cục. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
0,5 ngày |
|
Xử lý, trình văn bản dự thảo lãnh đạo Sở KH&CN. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
0,5 ngày |
|
Xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND TỈNH |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét |
2,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả. |
0,5 ngày |
||
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày |
b. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và có hành động khắc phục ghi tại biên bản đánh giá thực tế.
Trình tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc đánh giá năng lực thực tế. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
05 ngày |
Xử lý và trình lãnh đạo chi cục dự thảo văn bản thành lập chuyên gia/đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho tổ chức. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
01 ngày |
|
Xử lý và trình dự thảo văn bản lãnh đạo Sở KH&CN. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
01 ngày |
|
Xử lý và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND Tỉnh |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
0,5 ngày |
||
Bước 4 |
Chuyên gia hoặc đoàn đánh giá thực tế và ký biên bản đánh giá thực tế. |
Công chức Phòng TCĐLCL, Chuyên gia đánh giá/Đoàn đánh giá |
05 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận Báo cáo hành động khắc phục; Tham mưu văn bản Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
0,5 ngày |
Xử lý, trình văn bản dự thảo Quyết định chỉ định. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
0,5 ngày |
|
Xử lý, trình văn bản dự thảo |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
0,5 ngày |
|
Xử lý, trình UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND TỈNH |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét |
3,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả. |
0,5 ngày |
||
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày |
2. Tên TTHC: Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
a. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và không đánh giá thực tế
Trình tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo Quyết định chỉ định trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
08 ngày |
Xử lý và trình lãnh đạo Chi cục. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
02 ngày |
|
Xử lý và trình lãnh đạo Sở KH&CN. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
02 ngày |
|
Xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
02 ngày |
|
Bước 3 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND TỈNH |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng |
03 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý và trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả. |
0,5 ngày |
||
Bước 4 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
b. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, có đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và không có hành động khắc phục ghi trong biên bản đánh giá
Trình tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, phối hợp các cơ quan liên quan cử chuyên gia/thành viên đoàn đánh giá trước khi dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá và đồng thời thông báo văn bản đến tổ chức được đánh giá cũng như chuyên gia, thành viên đoàn đánh giá. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
05 ngày |
Xem xét và trình lãnh đạo Chi cục. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
01 ngày |
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở KH&CN. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
01 ngày |
|
Xem xét và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND TỈNH |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
0,5 ngày |
||
Bước 4 |
Đánh giá thực tế, hoàn chỉnh biên bản đánh giá thực tế. |
Công chức Phòng TCĐLCL, Chuyên gia đánh giá/Đoàn đánh giá1 |
05 ngày |
Bước 5 |
Tham mưu dự thảo Quyết định chỉ định trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
01 ngày |
Xem xét, hoàn chỉnh và trình lãnh đạo Chi cục. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
0,5 ngày |
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở KH&CN. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
0,5 ngày |
|
Xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND TỈNH |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét |
2,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày |
c. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, có đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và có hành động khắc phục ghi trong biên bản đánh giá.
Trình tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, Phối hợp các cơ quan liên quan cử chuyên gia/thành viên đoàn đánh giá;dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá và đồng thời thông báo văn bản đến tổ chức được đánh giá cũng như chuyên gia, thành viên đoàn đánh giá. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
05 ngày |
Xử lý và trình lãnh đạo Chi cục. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
01 ngày |
|
Xử lý và trình lãnh đạo Sở KH&CN. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
01 ngày |
|
Xử lý và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND TỈNH |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
0,5 ngày |
||
Bước 4 |
Đánh giá thực tế, hoàn chỉnh biên bản đánh giá thực tế. |
Công chức Phòng TCĐLCL,Chuyên gia đánh giá/Đoàn đánh giá2 |
05 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận báo cáo hành động khắc phục đáp ứng yêu cầu quy định; tham mưu dự thảo Quyết định chỉ định trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
01 ngày |
Xử lý và trình lãnh đạo Chi cục. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
0,5 ngày |
|
Xử lý và trình lãnh đạo Sở KH&CN. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
0,5 ngày |
|
Xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND TỈNH |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét |
2,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày |
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 807-TTg năm 1996 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo về phát triển thuỷ lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 31/10/1996 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 59-CT về việc thực hiện kế hoạch hợp tác lao động với các nước xã hội chủ nghĩa năm 1988 Ban hành: 07/03/1988 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 1 năm 1974 quy định phạm vi, giờ gửi, nhận và chuyển, phát bưu phẩm, khu vực phát bưu phẩm ở các cơ sở Bưu điện Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Thông tư 2 năm 1974 quy định cách thức gói bọc riêng, cách xử lý riêng đối với những bưu phẩm đựng vật phẩm đặc biệt Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007