Quyết định 372/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 372/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 18/02/2021 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH LÂM ĐNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 372/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 18 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐAM RÔNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định s43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đi, bsung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đam Rông tại Tờ trình s01/TTr-UBND ngày 12/01/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 59/TTr-STNMT ngày 02/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đam Rông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đam Rông đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTH
U, TTHĐND huyện Đam Rông;
- Phòng TN&MT huyện Đam Rông;
- TT kỹ thuật TNMT và Phát triển quỹ

đất tỉnh Lâm Đồng
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Tr
n Văn Hiệp

 

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đạ KNàng

Xã Phi Liêng

Xã Liêng S’Rônh

Xã Đạ Long

Xã Đạ Tông

Xã Đạ M’Rông

Xã Rô Men

Xã Đạ Rsal

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

87.255,83

6.280,45

10.974,10

23.695,30

5.347,62

14.157,99

5.459,15

12.862,54

8.478,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

83.549,39

5.588,37

10.464,74

23.223,42

5.170,14

13.641,79

5.259,05

12.196,33

8.005,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.237,72

88,48

31,46

105,93

93,60

408,63

326,21

128,55

54,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

835,53

52,46

1,18

5,40

92,19

405,71

180,13

53,87

44,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.574,82

346,38

190,75

496,29

18,19

159,85

28,96

230,32

1.104,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.717,38

2.599,56

1.363,13

2.209,26

840,55

491,42

1.049,11

2.273,36

1.891,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.897,90

1.571,30

4.001,40

7.771,40

182,70

8.529,40

1.750,20

4.091,50

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.082,40

 

 

 

 

1.082,40

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.986,10

979,40

4.878,00

12.636,50

4.034,00

2.969,10

2.103,90

5.458,80

4.926,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

53,07

3,25

 

4,04

1,10

0,99

0,67

13,80

29,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.216,17

674,95

431,32

377,31

105,48

454,86

149,83

623,22

399,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

597,52

295,39

17,85

 

 

14,17

13,41

256,70

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,44

0,24

0,80

0,93

0,10

0,79

 

3,48

0,10

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,41

 

0,10

 

0,06

0,15

 

 

0,10

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,34

25,16

8,84

 

0,15

0,15

 

0,20

1,85

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,77

 

 

8,77

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

751,18

122,96

87,14

91,45

61,90

209,34

22,49

103,90

52,00

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

8,42

 

 

 

4,63

 

 

3,79

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

917,48

123,80

150,24

124,32

22,49

124,79

64,42

141,71

165,71

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,63

1,09

0,62

0,69

0,48

1,41

0,26

3,09

0,99

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,59

1,42

0,30

1,57

0,24

0,81

1,10

10,07

0,08

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,84

0,87

1,11

0,74

 

2,07

 

2,26

0,79

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25,21

6,52

1,24

2,87

1,27

6,65

2,82

2,24

1,60

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,61

 

 

 

 

 

 

 

13,61

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,51

0,43

0,42

0,72

0,02

0,35

0,18

0,77

0,62

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,74

 

1,10

 

 

 

 

12,64

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,33

0,43

0,30

 

0,43

0,17

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

531,02

30,52

35,96

141,19

12,42

77,06

38,92

77,40

117,55

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

269,13

66,12

125,30

4,06

1,29

16,95

6,23

4,97

44,21

3

Đất chưa sử dụng

CSD

490,27

17,13

78,04

94,57

72,01

61,35

50,27

42,99

73,91

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dng đất

Tổng din tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đạ KNàng

Xã Phi Liêng

Xã Liêng S’Rônh

Xã Đạ Long

Xã Đạ Tông

Xã Rô Men

Xã Đạ Rsal

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

227,94

49,62

17,44

67,54

15,21

46,88

27,55

3,70

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

214,94

48,62

15,44

67,54

9,71

46,38

23,55

3,70

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

11,50

 

2,00

 

5,50

 

4,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,84

 

 

0,60

 

 

0,24

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,84

 

 

0,60

 

 

0,24

 

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu

Tổng din tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đạ KNàng

Xã Phi Liêng

Xã Liêng S’Rônh

Xã Đạ Long

Xã Đạ Tông

XãĐạ M’Rông

Xã Rô Men

Xã Đạ Rsal

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

265,65

53,12

21,04

71,04

17,51

48,88

2,10

31,05

20,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,00

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,00

2,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

240,65

50,62

17,54

69,54

10,51

46,88

0,60

25,55

19,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,50

 

2,00

 

5,50

 

 

4,00

 

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO ĐẤT SỬ DỤNG NĂM 2021

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phi Liêng

Xã Liêng S’Rônh

Xã Đạ Long

Xã Đạ Tông

Xã Rô Men

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.750,00

150,00

1,100,00

50,00

300,00

150,00

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

250,00

 

200,00

 

50,00

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

330,00

50,00

100,00

30,00

100,00

50,00

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

1.170,00

100,00

800,00

20,00

150,00

100,00