Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh giá thu một phần viện phí tại Quyết định 1890/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu: | 1192/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Xuân Huế |
Ngày ban hành: | 15/07/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1192/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1890/QĐ-UBND NGÀY 28/8/2007 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT – BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 28/2007/QĐ-BYT ngày 10/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định giá tối đa của một số khối lượng máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn;
Trên cơ sở Công văn số 4494/BYT-BH ngày 29/6/2007 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn giải quyết một số vướng mắc trong khám, chữa bệnh và thanh toán chi phí khám, chữa bệnh Bảo hiểm y tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 696/TTr-SYT ngày 10/7/2008, của Sở Tài chính tại Công văn số 1561/STC-QLGCS ngày 25/6/2008 và của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 547/SLĐTBXH-BTXH ngày 19/6/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung mức giá thu một phần viện phí đối với các dịch vụ kỹ thuật phẫu thuật, thủ thuật quy định tại Mục C2.7, Phần C, Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi, chi tiết theo Danh mục và Bảng giá đính kèm.
Các nội dung còn lại của Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc Bảo hiểm xã hội Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ BẢNG GIÁ
THU MỘT PHÂN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ KỸ THUẬT PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tỉnh: Đồng
DANH MỤC PHẪU THUẬT - THỦ THUẬT |
Phân loại phẫu thuật, thủ thuật |
GIÁ VIỆN PHÍ |
|
Phần A: PHẪU THUẬT |
|||
A1. |
NGOẠI TỔNG HỢP |
||
1 |
PT khâu vỡ gan hoặc cắt gan không điển hình do CT |
Đặc biệt |
1.510.000 |
2 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày hoặc tá tràng (mổ nội soi) |
1 |
1.710.000 |
3 |
Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm ngực |
1 |
1.700.000 |
4 |
Phẫu thuật cắt chỏm nang gan hoặc nang thận (mổ nội soi) |
1 |
1.680.000 |
5 |
Phẫu thuật mở lồng ngực các loại |
1 |
1.670.000 |
6 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc do ruột thừa (mổ nội soi) |
1 |
1.550.000 |
7 |
Phẫu thuật ruột thừa viêm cấp (mổ nội soi) |
1 |
1.500.000 |
8 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc do thủng dạ dày (mổ nội soi) |
1 |
1.470.000 |
9 |
Phẫu thuật khâu hoặc cắt lách các loại |
1 |
1.430.000 |
10 |
Phẫu thuật nang ống mật chủ |
1 |
1.240.000 |
11 |
PT nối nang tuỵ-hổng tràng hoặc túi mật - hổng tràng |
1 |
1.230.000 |
12 |
PT khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
1 |
1.210.000 |
13 |
Phẫu thuật khâu ruột non hoặc cắt đoạn ruột non |
1 |
1.210.000 |
14 |
Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc trực tràng |
1 |
1.210.000 |
15 |
Phẫu thuật tắc ruột |
1 |
1.160.000 |
16 |
Phẫu thuật vỡ bàng quang |
1 |
1.160.000 |
17 |
Phẫu thuật lấy sỏi thận |
1 |
1.160.000 |
18 |
Phẫu thuật vết thương thận - niệu quản |
1 |
1.150.000 |
19 |
Phẫu thuật cắt dạ dày bán phần |
1 |
1.100.000 |
20 |
Phẫu thuật cắt thận |
1 |
1.060.000 |
21 |
Phẫu thuật vết thương thấu bụng. CT bụng kín ở trẻ em |
1 |
1.040.000 |
22 |
Phẫu thuật VPM do thủng đường tiêu hoá ở trẻ em |
1 |
1.040.000 |
23 |
Phẫu thuật tắc ruột các loại ở trẻ em |
1 |
1.040.000 |
24 |
Phẫu thuật sỏi ống mật chủ (mổ hở) |
1 |
1.030.000 |
25 |
Phẫu thuật cắt K vú |
1 |
1.020.000 |
26 |
Phẫu thuật bóc bướu lành tiền liệt tuyến |
1 |
920.000 |
27 |
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo trẻ sơ sinh |
1 |
900.000 |
28 |
Phẫu thuật tinh hoàn ẩn (1 bên) |
1 |
830.000 |
29 |
Phẫu thuật cắt bàng quang bán phần |
1 |
810.000 |
30 |
Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang |
1 |
790.000 |
31 |
Phẫu thuật tạo hình niệu quản |
1 |
750.000 |
32 |
Phẫu thuật Penax cải tiến |
2 |
1.000.000 |
33 |
Phẫu thuật vết thương thấu bụng ở người lớn |
2 |
1.000.000 |
34 |
Phẫu thuật chấn thương bụng kín |
2 |
1.000.000 |
35 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản (đoạn lưng) |
2 |
1.000.000 |
36 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc do thủng dạ dày (mổ hở) |
2 |
1.000.000 |
37 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày hoặc tá tràng (mổ hở) |
2 |
1.000.000 |
38 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản (đoạn chậu) |
2 |
1.000.000 |
39 |
Phẫu thuật sỏi túi mật (mổ hở) |
2 |
1.000.000 |
40 |
Phẫu thuật bướu cổ |
2 |
1.000.000 |
41 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc do ruột thừa (mổ hở) |
2 |
1.000.000 |
42 |
Phẫu thuật tinh hoàn. dãn tĩnh mạch thừng tinh |
2 |
1.000.000 |
43 |
Phẫu thuật ruột thừa viêm cấp (mổ hở) |
2 |
920.000 |
44 |
Phẫu thuật cắt thoát vị bẹn và đùi |
2 |
900.000 |
45 |
Phẫu thuật các loại u (bạch huyết. máu...) |
2 |
880.000 |
46 |
PT thoát vị bẹn hoặc N.T.Tinh hoặc tinh mạc nước |
2 |
800.000 |
47 |
Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang |
2 |
650.000 |
48 |
Phẫu thuật cắt trĩ |
2 |
630.000 |
49 |
Rò hậu môn |
2 |
500.000 |
A2. |
NGOẠI CHẤN THƯƠNG - THẦN KINH |
|
|
1 |
Vi phẫu nối thần kinh. mạch máu |
1 |
1.380.000 |
2 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp |
1 |
1.190.000 |
3 |
Gỡ dính thần kinh. gân |
1 |
1.170.000 |
4 |
Phẫu thuật kết hợp xương không phải nẹp vít |
1 |
1.130.000 |
5 |
Phẫu thuật vết thương thấu khớp |
1 |
1.130.000 |
6 |
Phẫu thuật cắt u thần kinh |
1 |
1.120.000 |
7 |
Phẫu thuật cắt u xương sụn |
1 |
1.090.000 |
8 |
Phẫu thuật cắt u máu trong xương |
1 |
1.080.000 |
9 |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
1 |
1.080.000 |
10 |
Cắt lọc vết thương gãy hở. nắn chỉnh cố định tạm |
1 |
1.070.000 |
11 |
Phẫu thuật cắt u xơ cơ xâm lấn |
1 |
1.070.000 |
12 |
Phẫu thuật nối gân gấp. gân duỗi. gân Achilles |
1 |
1.070.000 |
13 |
Phẫu thuật đục xương viêm tuỷ mạn |
1 |
1.040.000 |
14 |
Phẫu thuật u máu lan toả 6-10cm |
1 |
1.030.000 |
15 |
Phẫu thuật cắt bỏ sụn chêm khớp gối |
1 |
830.000 |
16 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
1 |
760.000 |
17 |
PT tái tạo dây chằng chéo khớp gối (chưa tính vít xốp) |
1 |
710.000 |
18 |
Phẫu thuật cắt u xương lành |
2 |
1.000.000 |
19 |
Kết hợp xương. néo hay ép xương bánh chè |
2 |
660.000 |
20 |
Dẫn lưu mủ khớp không có sai khớp |
2 |
310.000 |
21 |
Phẫu thuật sửa mỏm cụt các nón tay. ngón chân |
3 |
240.000 |
A3. |
SẢN - PHỤ KHOA |
|
|
1 |
Mổ nội soi cắt tử cung |
1 |
1.600.000 |
2 |
Mổ nội soi ổ bụng chẩn đoán |
1 |
1.600.000 |
3 |
Phẫu thuật Crocsen |
1 |
1.220.000 |
4 |
Bóc nhân xơ tử cung (mổ hở) |
1 |
920.000 |
5 |
Mổ đẻ cắt tử cung toàn phần |
1 |
760.000 |
6 |
Mổ đẻ cắt tử cung bán phần |
1 |
700.000 |
7 |
Mổ đẻ bóc nhân xơ tử cung |
1 |
650.000 |
8 |
Tái tạo thành trước. thành sau âm đạo |
1 |
590.000 |
9 |
Xẻ máu tụ âm đạo - rách sâu |
2 |
890.000 |
10 |
Phẫu thuật Manchester |
2 |
860.000 |
11 |
Mổ đẻ bóc nang hoặc UNBT 1 bên hoặc 2 bên |
2 |
760.000 |
12 |
Cắt vết trắng âm hộ |
2 |
590.000 |
13 |
Xẻ tái tạo màng trinh bít + dị dạng sinh dục |
3 |
660.000 |
A4. |
TAI MŨI HỌNG |
|
|
1 |
Mổ nội soi vá nhĩ đặt Diabolo |
1 |
1.170.000 |
2 |
Mổ nội soi xoang trán |
1 |
1.020.000 |
3 |
Mổ hở xoang hàm |
1 |
990.000 |
4 |
Cắt vách ngăn mũi |
2 |
1.000.000 |
5 |
Cắt Amidan. nạo VA dưới gây mê nội khí quản |
2 |
860.000 |
A5. |
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
1 |
Cố định gãy xương hàm bằng cung và chỉ thép (dưới gây mê NKQ) |
2 |
800.000 |
2 |
Phẫu thuật tháo chỉ thép kết hợp xương hàm mặt |
3 |
800.000 |
3 |
Cố định gãy xương hàm bằng cung và chỉ thép (dưới tiền mê và TTC) |
|
270.000 |
Phần B: THỦ THUẬT |
|
|
|
B1. |
SẢN - PHỤ KHOA |
|
|
1 |
Kiểm tra. khâu rách cổ tử cung sau đẻ phức tạp |
1 |
360.000 |
2 |
Xẻ máu tụ âm hộ rách tiền đình |
1 |
290.000 |
3 |
Xẻ màng trinh đơn giản |
1 |
230.000 |
4 |
Đặt túi nước (Kovac) |
1 |
230.000 |
5 |
Bóc nhau nhân tạo xử trí chứng mất máu |
1 |
190.000 |
6 |
Nạo nhau sau đẻ + may TSM sau sinh ngoại viện |
1 |
180.000 |
7 |
Chọc phá thai bệnh lý |
1 |
170.000 |
8 |
Đắt sonde Nelaton vào BTC |
1 |
140.000 |
9 |
Chọc áo tử cung |
1 |
130.000 |
B2. |
HỒI SỨC CẤP CỨU |
|
|
1 |
Dẫn lưu dịch màng tim |
1 |
220.000 |
2 |
Đặt nội khí quản |
1 |
120.000 |
3 |
Dẫn lưu màng bụng |
2 |
20.000 |
4 |
Sonde dạ dày |
3 |
10.000 |
B3. |
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
1 |
Tháo chỉ thép+cung cố định xương hàm |
3 |
100.000 |
2 |
Lấy cao răng. đánh bóng 2 hàm bằng máy siêu âm |
3 |
70.000 |
Công văn 4494/BYT-BH năm 2007 hướng dẫn giải quyết vướng mắc trong khám chữa bệnh và thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế Ban hành: 29/06/2007 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa của một số khối lượng máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn Ban hành: 10/05/2007 | Cập nhật: 22/05/2007