Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
Số hiệu: | 1141/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 23/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1141/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại tờ trình số 1317/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội; Bãi bỏ 10 quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải Hà Nội và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Quy trình nội bộ số 44, 67, 68, 80, 92, 93, từ 95 đến 98 tại Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
1. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
QT-01 |
2. |
Quy trình Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
QT-02 |
3. |
Quy trình cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
QT-03 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố |
Tên quy trình nội bộ |
Ghi chú |
1. |
Số 44, Quy trình QT-44, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
2. |
Số 67, Quy trình QT-67, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
3. |
Số 68, Quy trình QT-68, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
4. |
Số 80, Quy trình QT-80, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
|
5. |
Số 92, Quy trình QT-92, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
|
6. |
Số 93, Quy trình QT-93, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
7. |
Số 95, Quy trình QT-95, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
8. |
Số 96, Quy trình QT-96, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc |
|
9. |
Số 97, Quy trình QT-97, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
|
10. |
Số 98, Quy trình QT-98, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
|
PHỤ LỤC III
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (QT-01)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|||||||
2 |
Phạm vi: - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. - Cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội. - Cán bộ công chức tại bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội. |
|||||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||||
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn bản số 777/BGTVT-VT ngày 20/01/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc trả lời một số Sở Giao thông vận tải và thống nhất thực hiện đối với một số nội dung quy định tại Nghị định số 86/2014/NĐ-CP và Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT . - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Căn cứ Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Căn cứ Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
|||||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
1. Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh bao gồm |
|
|
||||||
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh trong đó nêu rõ lý do xin cấp lại theo mẫu do Bộ Giao thông vận tải quy định |
x |
|
|||||
|
Giấy phép kinh doanh được cấp trước đó |
x |
|
|||||
|
Tài liệu chứng minh sự thay đổi của những nội dung ghi trong Giấy phép kinh doanh quy định tại Khoản 3 Điều 20 Nghị định này (việc thay đổi liên quan đến nội dung nào thì bổ sung tài liệu về nội dung đó |
x |
|
|||||
2. Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh do hết hạn Giấy phép bao gồm: |
|
|
||||||
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh theo mẫu do Bộ Giao thông vận tải quy định |
x |
|
|||||
|
Giấy phép kinh doanh được cấp trước đó |
x |
|
|||||
|
Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo quy định của Bộ Giao thông vận tải |
x |
|
|||||
3. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép do Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc bị hư hỏng bao gồm: |
|
|
||||||
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh theo mẫu do Bộ Giao thông vận tải quy định |
x |
|
|||||
|
Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng (đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng) hoặc văn bản có xác nhận của Công an xã, phường nơi đơn vị kinh doanh vận tải trình báo mất Giấy phép kinh doanh |
x |
|
|||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||||
|
01 bộ |
|||||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||||
|
-Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh hết hạn : 05 ngày làm việc - Trường hợp Giấy phép kinh doanh vận tải bị mất: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
|||||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||||
|
- Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn - Qua Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
|||||||
|
Không |
|||||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
- Nộp hồ sơ: + Nộp hồ sơ trực tiếp + Hoặc Đăng ký gửi hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||||
B2 |
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Tiếp nhận trực tiếp: ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC; + Hoặc qua cổng Dịch vụ công trực tuyến. - Với hồ sơ không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
||||
B3 |
Bàn giao hồ sơ: + Hồ sơ bản cứng + Hoặc dữ liệu hồ sơ điện tử |
- Chuyên viên Bộ phận một cửa; - Chuyên viên phòng chuyên môn. |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||
B4 |
- Kiểm tra hồ sơ, cập nhập dữ liệu, in kết quả. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt. - Hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
3,5 ngày đối với hư hỏng, hết hạn, thay đổi nội dung giấy phép; 29 ngày 2,5 giờ đối với trường hợp mất |
- Giấy phép KDVT; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||
B5 |
Phê duyệt hồ sơ và ký nháy |
Phó phòng phụ trách |
4 giờ |
Giấy phép KDVT. |
||||
B6 |
Trình Trưởng phòng phê duyệt |
Trưởng phòng |
01 giờ |
Giấy phép KDVT. (được ký Duyệt) |
||||
B7 |
Đóng dấu kết quả |
- Chuyên viên phòng chuyên môn; - Văn thư Văn phòng Sở |
0.5 giờ |
Giấy phép KDVT. (đã được đóng dấu) |
||||
B8 |
Bàn giao kết quả ra Bộ phận một cửa |
- Chuyên viên phòng chuyên môn; - Chuyên viên Bộ phận một cừa |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||
B9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi trả kết quả) |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Giấy phép KDVT |
||||
B10 |
Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
||||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
1 .Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh 2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…………/………… |
…………, ngày...... tháng......năm..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
Kính gửi: Sở GTVT............................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:..........................................................................
2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có):..........................................................................
3. Địa chỉ trụ sở:.....................................................................................................
4. Số điện thoại (Fax):...........................................................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc đăng ký doanh nghiệp) số:......................... do.....................................................cấp ngày......... tháng......... năm..................
6. Họ và tên người đại diện hợp pháp:...............................................................
7. Đề nghị cấp phép kinh doanh các loại hình vận tải:
-...................................................................................................................
-...................................................................................................................
Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết những nội dung đăng ký đúng với thực tế của đơn vị.
Nơi nhận: |
Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải |
2. Quy trình Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (QT-02)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với các cá nhân triển khai thực hiện dự học, thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuộc trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; 2. Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa; 3. Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt; 4. Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đơn đề nghị theo quy định tại mẫu phụ lục XIV Thông tư 40/2019/TT-BGTVT |
x |
|
|||
|
2. Hai ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng |
x |
|
|||
|
3. Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp |
x |
|
|||
|
4. Bản sao kèm bản chính để đối chiếu (trong trường hợp gửi trực tiếp) hoặc bản sao chứng thực (trong trường hợp gửi qua đường bưu chính hoặc theo hình thức phù hợp khác) của các loại giấy tờ chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn hoặc bản dịch công chứng sang tiếng Việt (đối với các loại giấy tờ chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn do các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện dự thi, kiểm tra tương ứng với loại GCNKNCM, CCCM theo quy định |
x |
x |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn - Qua Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
|||||
|
Cá nhân có trách nhiệm nộp phí, lệ phí theo quy định: - Phí sát hạch cấp GCNKNCM thuyền trưởng Hạng ba: + sát hạch lý thuyết tổng hợp: 50.000 đồng/lần + sát hạch lý thuyết chuyên môn: 50.000 đồng/lần + sát hạch thực hành: 90.000 đồng/lần - Phí sát hạch cấp GCNKNCM thuyền trưởng Hạng tư: + sát hạch lý thuyết tổng hợp: 70.000 đồng/lần + sát hạch thực hành: 80.000 đồng/lần - Phí sát hạch cấp GCNKNCM máy trưởng hạng ba: + sát hạch lý thuyết tổng hợp: 40.000 đồng/lần + sát hạch lý thuyết chuyên môn: 40.000 đồng/lần + sát hạch thực hành: 60.000 đồng/lần - Lệ phí cấp GCNKNCM: 50.000 đồng/giấy. - Lệ phí cấp CCCM: 20.000 đồng/giấy |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
2 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B4 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B5 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||
B6 |
Soạn thảo thông báo được tham gia khóa học, trình lãnh đạo phòng ký thông báo |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1 ngày |
Thông báo được tham gia khóa học |
||
B7 |
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Thông báo được tham gia khóa học |
||
B8 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Thông báo được tham gia khóa học |
||
B9 |
Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Đơn đề nghị dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM 2. Thông báo về việc đủ điều kiện dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM 3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 4. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 5. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 6. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có) 7. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 8. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM
|
Kính gửi: (cơ quan có thẩm quyền cấp)……………….. Tên tôi là: ……………………………..; Quốc tịch ……………………; Nam (Nữ) Sinh ngày …………….tháng …………năm ………………………………………. Nơi cư trú: ……………………………………………………………………..……… |
Điện thoại: ……………..……………….; Email: ……………………………………
Số CMND (hoặc Hộ chiếu):…………………. do …………………………….. cấp ngày……… tháng……… năm ………..
Tôi đã tốt nghiệp ngành học: ………………….., khóa:……….., Trường: …………………………, đã được cấp bằng, GCNKNCM, CCCM số:……….. ngày…….tháng.....năm …………………
Quá trình làm việc trên phương tiện thủy nội địa:
TỪ……… ĐẾN …….. |
CHỨC DANH |
NƠI LÀM VIỆC |
SỐ PTTNĐ |
GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối chiếu với tiêu chuẩn, điều kiện dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM, tôi thấy đủ điều kiện:
+ Dự học để thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM: |
□ |
+ Dự thi, kiểm tra cấp GCNKNCM, CCCM: |
□ |
+ Xét cấp GCNKNCM, CCCM: |
□ |
+ Cấp lại GCNKNCM, CCCM: |
□ |
+ Chuyển đổi GCNKNCM, CCCM: |
□ |
Đề nghị (cơ quan có thẩm quyền cấp)………………… cho tôi được dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi: …………………………………..
Tôi xin cam đoan những điều khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
|
…………, ngày….tháng….năm… |
_________________________________
(*)02 ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm …….. |
THÔNG BÁO
về việc đủ điều kiện dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM CCCM
Kính gửi ông(bà):……………………………………………………..
Sinh ngày:………………………… CMND số:…………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................
...................................................................................................................................
Phòng Quản lý phương tiện và người lái - Sở Giao thông vận tải Hà Nội thông báo ông (bà)…………………………………………………………… đủ điều kiện dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM loại, hạng………………….
Tại cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa: ..............................
...................................................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................. ; số điện thoại: ………………………..
Thời gian: Do cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa bố trí vào khóa học thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM gần nhất của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
PHÒNG QL PHƯƠNG TIỆN&NL |
3. Quy trình cấp, cấp lại, chuyển đổỉ giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (QT-03)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn chứng chỉ chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
||||||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với các cá nhân triển khai thực hiện cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuộc trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. |
||||||||
3 |
Nội dung quy trình |
||||||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||||||
|
1. Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; 2. Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa; 3. Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; 4. Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; |
||||||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||||
|
1 .Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV Thông tư 40/2019/TT-BGTVT |
x |
|
||||||
|
2.Hai ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng; |
x |
|
||||||
|
3.Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp. |
x |
|
||||||
|
4. Bản sao kèm bản chính để đối chiếu (trong trường hợp gửi trực tiếp) hoặc bản sao chứng thực (trong trường hợp gửi qua đường bưu chính hoặc theo hình thức phù hợp khác) của các loại giấy tờ chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn hoặc bản dịch công chứng sang tiếng Việt (đối với các loại giấy tờ chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn do các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện xét cấp, cấp lại, chuyển đổi tương ứng với loại GCNKNCM, CCCM theo quy định tại Điều 15, 16 và Điều 17 của Thông tư 40/2019/TT-BGTVT . |
x |
x |
||||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||||||
|
01 bộ |
||||||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
||||||||
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định (đối với trường hợp cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn). - Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định (đối với trường hợp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn còn hạn sử dụng bị mất, không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý). |
||||||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||||||
|
- Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn - Qua Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
||||||||
|
- Lệ phí cấp, đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn: 50.000 đồng/lần. - Lệ phí cấp, đổi chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần |
||||||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||||
3.7.1 |
Trường hợp cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
||||||||
B1 |
Nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
|||||
B2 |
Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
2 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
B4 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
B5 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
B6 |
In giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn, trình lãnh đạo phòng ký giấy chứng nhận, hoàn thiện kết quả (đóng dấu vào giấy chứng nhận) |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 ngày |
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn |
|||||
B7 |
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn |
|||||
B8 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
B9 |
Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
3.7.2 |
Trường hợp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn còn hạn sử dụng bị mất, không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý |
||||||||
B1 |
Nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
|||||
B2 |
Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
2 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
B4 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
B5 |
Thẩm định hồ sơ. Xác minh thông tin thu giữ, xử lý giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn |
27 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
B6 |
In giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn, trình lãnh đạo phòng ký giấy chứng nhận, hoàn thiện kết quả (đóng dấu vào giấy chứng nhận) |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 ngày |
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn |
|||||
B7 |
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra bộ phận một cửa |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn |
|||||
B8 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
B9 |
Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
4 |
BIỂU MẪU |
||||||||
|
1. Đơn đề nghị dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM 2. Sổ cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM phương tiện thủy nội địa 3. Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn 4. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 5. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 6. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 7. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có) 8. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 9. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM
|
Kính gửi: (cơ quan có thẩm quyền cấp)……………….. Tên tôi là: ……………………………..; Quốc tịch ……………………; Nam (Nữ) Sinh ngày …………….tháng …………năm ………………………………………. Nơi cư trú: ……………………………………………………………………..……… |
Điện thoại: ……………..……………….; Email: ……………………………………
Số CMND (hoặc Hộ chiếu):…………………. do …………………………….. cấp ngày……… tháng……… năm ………..
Tôi đã tốt nghiệp ngành học: ………………….., khóa:……….., Trường: …………………………, đã được cấp bằng, GCNKNCM, CCCM số:……….. ngày…….tháng.....năm …………………
Quá trình làm việc trên phương tiện thủy nội địa:
TỪ……… ĐẾN …….. |
CHỨC DANH |
NƠI LÀM VIỆC |
SỐ PTTNĐ |
GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối chiếu với tiêu chuẩn, điều kiện dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM, tôi thấy đủ điều kiện:
+ Dự học để thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM: |
□ |
+ Dự thi, kiểm tra cấp GCNKNCM, CCCM: |
□ |
+ Xét cấp GCNKNCM, CCCM: |
□ |
+ Cấp lại GCNKNCM, CCCM: |
□ |
+ Chuyển đổi GCNKNCM, CCCM: |
□ |
Đề nghị (cơ quan có thẩm quyền cấp)………………… cho tôi được dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi: …………………………………..
Tôi xin cam đoan những điều khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
|
…………, ngày….tháng….năm… |
_________________________________
(*)02 ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng
SỔ CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỔ CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI
GCNKNCM, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Số GCNKNCM/CCCM Ngày vào sổ |
Số seri |
Họ và tên Ngày sinh |
Nơi cư trú |
Ảnh |
Số GCNKNCM/ CCCM cũ |
Ký nhận Ngày cấp |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Mẫu giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng
Mặt ngoài |
|
Mặt trong |
|||||||
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUỐC
GIẤY CHỨNG NHẬN (Hình mỏ neo)
AC 00000000 |
|
2. Mẫu giấy chứng nhận khả năng chuyên môn máy trưởng
Mặt ngoài |
|
Mặt trong |
|||||||||
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUỐC GIẤY CHỨNG NHẬN
(Hình mỏ neo)
BC 00000000 |
|
3. Mẫu chứng chỉ chuyên môn
Mặt ngoài |
|
Mặt trong |
|||||||
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUỐC
CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
(Hình mỏ neo)
CC 00000000 |
|
4. Nội dung giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
(1): Hạng GCNKNCM, loại CCCM (T3, M3, LPT,...): phông chữ Times New Roman chữ in hoa, màu đen, in đậm, cỡ chữ 8.
(2): Họ và tên: ghi rõ họ, chữ đệm, tên, phông chữ Times New Roman chữ in hoa, màu đen, in đậm, cỡ chữ 8.
(3): Ngày sinh: ghi ngày, tháng, năm sinh, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 8.
(4): Nơi cư trú: ghi xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố), phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 8.
(5): Tỉnh, thành phố: nơi cơ quan có thẩm quyền cấp, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, in nghiêng, cỡ chữ 8.
(6): Ngày …tháng …năm: ngày ký cấp GCNKNCM, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 8.
(7): Chức danh người ký: phông chữ Times New Roman chữ hoa, màu đen, in đậm, cỡ chữ 8.
(8): Tên người ký: ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, in đậm, cỡ chữ 8.
(9): Số thứ tự của GCNKNCM, CCCM và mã hiệu vùng của cơ quan cấp, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, in đậm cỡ chữ 10.
- Số thứ tự: đánh số theo tuần tự bắt đầu từ số 000000 01;
- Mã hiệu vùng của GCNKNCM, CCCM theo quy định tại Mục II của Phụ lục này:
+ GCNKNCM, CCCM do Sở Giao thông vận tải cấp ghi mã hiệu vùng.
Ví dụ: Số GCNKNCM: 00000001 AG; số CCCM: 00000001 AG
+ GCNKNCM, CCCM do cơ sở đào tạo cấp ghi tên viết tắt của cơ sở đào tạo và ghi mã hiệu vùng.
Ví dụ: Số GCNKNCM: 00000001 ĐTI.HD; Số CCCM: 00000001 ĐTII.SG
(10): Cấp lần đầu: ghi ngày/tháng/năm của GCNKNCM, CCCM đã được cấp lần đầu tiên; phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 8.
(11): Có giá trị đến: phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 8. Nếu người có GCNKNCM có tuổi lao động ngắn hơn 5 năm thì ghi hạn đến ngày (tháng) sinh nhật.
5. Chất liệu, kích thước, hoa văn, màu sắc
a) Phôi GCNKNCM thuyền trưởng được in trên chất liệu giấy chuyên dùng
Mặt ngoài: có nền màu xanh nước biển, khung màu vàng, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 02 mm, Quốc huy màu vàng, nền màu đỏ, chữ bên trong khung và mỏ neo màu vàng.
Mặt trong: có nền màu trắng, hình hoa văn lượn sóng màu xanh nước biển. Khung màu đỏ, kích thước trong khung 80mm x 55mm, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 01 mm, các nội dung còn lại chữ màu đen.
b) Phôi GCNKNCM máy trưởng được in trên chất liệu giấy chuyên dùng
Mặt ngoài: có nền màu đỏ thẫm, khung màu vàng, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 02 mm, Quốc huy màu vàng, nên màu đỏ, chữ bên trong khung và mỏ neo màu vàng.
Mặt trong: có nền màu trắng, hình hoa văn lượn sóng màu xanh nước biển. Khung màu đỏ, kích thước trong khung 80mm x 55mm, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 01 mm, các nội dung còn lại chữ màu đen.
c) Phôi chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ được in trên chất liệu giấy chuyên dùng
Mặt ngoài: có nền màu xanh nước biển, khung màu vàng, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 02 mm, Quốc huy màu vàng, nền màu đỏ, chữ bên trong khung và mỏ neo màu vàng.
Mặt trong: có nền màu trắng, hình hoa văn lượn sóng màu xanh nước biển. Khung màu đỏ, kích thước trong khung 80mm x 55mm, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 01 mm, các nội dung còn lại chữ màu đen.
d) Phôi chứng chỉ chuyên môn đặc biệt được in trên chất liệu giấy chuyên dùng
Mặt ngoài: có nền màu đỏ thẫm, khung màu vàng, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 02 mm, Quốc huy màu vàng, nên màu đỏ, chữ bên trong khung và mỏ neo màu vàng.
Mặt trong: có nền màu trắng, hình hoa văn lượn sóng màu xanh nước biển. Khung màu đỏ, kích thước trong khung 80mm x 55mm, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 01 mm, các nội dung còn lại chữ màu đen.
ĐƠN VỊ:……………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BTĐ-HDHS |
Hà Nội, ngày tháng năm 20….. |
PHIẾU HƯỚNG DẪN HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận hồ sơ của ông (bà):
...................................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
...................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại:…………………………………. Email (nếu có): ...........................................
Qua kiểm tra, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đề nghị ông/bà bổ sung các nội dung, tài liệu sau đây để hoàn thiện hồ sơ:
1)................................................................................................................................
2)................................................................................................................................
3)................................................................................................................................
4)................................................................................................................................
5)................................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, ông (bà) liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan (Số điện thoại:……………………………) để được hướng dẫn./.
|
NGƯỜI HƯỚNG DẪN (*) |
Ghi chú: Đóng dấu treo vào Phiếu hướng dẫn
ĐƠN VỊ:…………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BTĐ-HDHS |
Hà Nội, ngày tháng năm 20….. |
SỔ THEO DÕI TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ
TT |
Mã hồ sơ |
Tên TTHC |
Tên cá nhân, tổ chức |
Địa chỉ, số điện thoại cá nhân, tổ chức |
Tên cơ quan/phòng /công chức thụ lý giải quyết |
Thời gian tiếp nhận, bàn giao và nhận kết quả |
Trả kết quả |
|
||||||
Ngày nhận hồ sơ |
Ngày hẹn trả kết quả |
Ngày giao hồ sơ |
Ký nhận giao hồ sơ |
Ngày nhận kểt quả |
Ngày nhận |
Tên người nhận |
Cá nhân, tổ chức ký đã nhận |
Ghi chú |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ có đóng giáp lai các trang;
- Ghi cụ thể các trường hợp đề nghị bổ sung hồ sơ (để tính nối thời gian giải quyết) vào mục ghi chú;
- Ghi rõ sớm hạn, đúng hạn, quá hạn bao nhiêu ngày vào mục ghi chú;
- Tổng hợp kết quả định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng, năm. Sổ có thể lập chung cho tất cả các lĩnh vực hoặc lập riêng tùy thuộc số lượng hồ sơ tiếp nhận thực tế.
ĐƠN VỊ:……………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BTĐ-HDHS |
Hà Nội, ngày tháng năm 20…… |
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
(Liên: Lưu/Giao khách hàng)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
Tiếp nhận hồ sơ của: ...................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại:....................................................... Email (nếu có): ………………………..
Số Chứng minh thư nhân dân/hộ chiếu:....................... do…………. cấp ngày……………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ........................................................................................
1. Thành phần hồ sơ, yêu cầu và số lượng mỗi loại giấy tờ gồm:
STT |
Tên giấy tờ, tài liệu |
Bản chính, số lượng |
Bản sao có chứng thực, số lượng |
Bản photo, số lượng |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
2. Số lượng hồ sơ:…………………….. (bộ)
3. Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:……………… ngày
4. Thời gian nhận hồ sơ:………….. giờ……….. phút, ngày………tháng……….năm……….
5. Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:………..giờ…………phút, ngày…..tháng…..năm...
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:……………………………….. Số thứ tự…………………..
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; một liên giao cho cá nhân, tố chức nộp hồ sơ;
- Nếu chưa được trang bị phần mềm một cửa điện tử (chưa có mã vạch) thì đóng dấu treo của cơ quan ở góc trái bên trên.
THÔNG TIN ĐƯỜNG DÂY NÓNG (*)
Trường hợp cần phản ánh, kiến nghị, đề nghị cá nhân, tổ chức liên hệ theo số điện thoại đường dây nóng như sau:
1. Bà ………………………………………………….., Thường trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: - Số điện thoại:
- Địa chỉ thư điện tử:
2. Ông …………………………………………………, Trưởng Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
- Số điện thoại:
- Địa chỉ thư điện tử:
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của quý ông/bà (tổ chức).
ĐƠN VỊ:……………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BTĐ-HDHS |
Hà Nội, ngày tháng năm 20…… |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Kèm theo hồ sơ của:......................................................... ; Mã hồ sơ:…………………..
Ngày nhận: .................................................................................................................
Ngày, giờ hẹn trả kết quả: ……..giờ………..phút, ngày…….tháng……….năm…………
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: ............................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:………………………………………………………………
TÊN CƠ QUAN (*) |
THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ (*) |
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/đúng hạn/quá hạn) (*) |
GHI CHÚ |
|
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: ……………………… ………………………………. |
…….Giờ…….phút, ngày ……tháng .... năm…... |
|
|
|
Người giao ……………………… |
Người nhận ……………………….. |
|
|
|
1. Giao: ………………….. 2. Nhận: …………………… ……………………………… |
…….Giờ…….phút, ngày ……tháng .... năm…... |
|
|
|
Người giao ……………………… |
Người nhận ……………………….. |
|
|
|
|
|
|||
1. Giao: ………………….. 2. Nhận: …………………… ……………………………… |
…….Giờ…….phút, ngày ……tháng .... năm…... |
|
|
|
Người giao ……………………… |
Người nhận ……………………….. |
|
|
|
1. Giao: …………………… 2. Nhận:Bộ phận |
…….Giờ…….phút, ngày ……tháng .... năm…... |
|
|
|
Người giao ……………………… |
Người nhận ……………………….. |
|
|
Ghi chú:
- Phiếu này áp dụng cho cả việc giao nhận hồ sơ giữa các cơ quan tham gia quy trình một cửa liên thông. Sau khi bên nhận ký nhận, cơ quan chủ trì giữ 01 bản để theo dõi đôn đốc; 01 bản được chuyển theo hồ sơ.
- Đóng dấu treo của cơ quan ở góc trái, bên trên Phiếu.
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong giấy tờ của cơ quan Bưu chính.
ĐƠN VỊ:……………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BTĐ-HDHS |
Hà Nội, ngày tháng năm 20…… |
THÔNG BÁO
Về việc bổ sung hồ sơ
Kính gửi: …………………………………………………………………………………………….
Ngày………tháng……..năm………………., Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của ……………………………………… tiếp nhận của ông, bà (tổ chức) hồ sơ đề nghị giải quyết……………………………………………………………….. mã hồ sơ:..............................
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ: giờ……., ngày……..tháng……..năm…………..
Sau khi thẩm định, để hoàn chỉnh hồ sơ, tạo điều kiện cho cơ quan giải quyết thủ tục hành chính đúng quy định và đậm bảo thời hạn, đề nghị ông/bà (tổ chức) vui lòng bổ sung các giấy tờ (hoặc điều chỉnh một số nội dung) trong hồ sơ như sau:
1)................................................................................................................................
2)................................................................................................................................
3)................................................................................................................................
4)................................................................................................................................
5)................................................................................................................................
Căn cứ đề nghị bổ sung:..............................................................................................
...................................................................................................................................
(ghi rõ các quy định pháp luật có liên quan đến nội dung, tài liệu đề nghị bổ sung).
Rất mong ông/bà (hoặc tổ chức) quan tâm phối hợp, hoàn thành việc bổ sung tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trước ngày…………………………………
Trân trọng./.
|
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN |
ĐƠN VỊ:……………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BTĐ-HDHS |
Hà Nội, ngày tháng năm 20…… |
THÔNG BÁO
Về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
Kính gửi:………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
Ngày……..tháng……….năm………., Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của ………………………………………………………… tiếp nhận của ông, bà (tổ chức) hồ sơ đề nghị giải quyết …………………………………………..(tên thủ tục hành chính), mã hồ sơ:………………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ: giờ………ngày…….tháng……..năm…………
Sau khi thẩm định/thẩm tra/xác minh và đối chiếu với các quy định:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
………......(*),…………………………….... thông báo hồ sơ của ông/bà (tổ chức) không đủ điều kiện giải quyết và xin gửi lại toàn bộ hồ sơ mà ông/bà (tổ chức) đã nộp kèm theo Thông báo này.
Trân trọng./.
|
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN |
Ghi chú:
ĐƠN VỊ:……………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BTĐ-HDHS |
Hà Nội, ngày tháng năm 20…… |
Kính gửi:………………………………………………………….
………………………………………………………………………
Ngày………tháng……….năm…………, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của ……………………………………. tiếp nhận của ông, bà (tổ chức) hồ sơ đề nghị giải quyết……………………………………………………… (tên thủ tục hành chính), mã hồ sơ: …………………….
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ: giờ……..ngày………tháng……..năm………….
Tuy nhiên, do …………………………………………………………………………………………….. cơ quan chưa thể giải quyết hồ sơ đúng thời hạn đã ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. ………………………………………………………………. chân thành xin lỗi vì sự quá hạn nói trên. Rất mong nhận được sự thông cảm của ông/bà (tổ chức).
Hồ sơ của ông/bà (tổ chức) được trả kết quả vào:. ...giờ..., ngày……tháng……năm…….. tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của ……………………………
Trân trọng./.
|
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN |
ĐƠN VỊ:……………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ |
Hà Nội, ngày tháng năm 20…… |
Kính gửi:…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Ngày……..tháng………năm…………, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của ………………………………………………………. tiếp nhận của ông, bà (tổ chức) hồ sơ đề nghị giải quyết ………………………………………………….(tên thủ tục hành chính), mã hồ sơ:………………………………………….
Do sơ suất trong quá trình tiếp nhận hồ sơ nên hồ sơ trên vẫn chưa đầy đủ theo quy định. ……………………………………………………………. chân thành xin lỗi ông/ bà (tổ chức).
Trân trọng./.
|
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN |
Quyết định 2250/QĐ-BGTVT năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển 5 năm giai đoạn 2021-2025 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Quyết định 2250/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 11/12/2019
Thông tư 40/2019/TT-BGTVT quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đối giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà tại Bến phà Sa Cao - Thái Hạc Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, khối phố; sân tập thể dục thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định thu phí, lệ phí do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2018
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND Đề án xây dựng lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định cụ thể về tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh để nhà trường tổ chức nấu ăn tại trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND quy định mức chi đối với hoạt động của Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 2 Điều 2 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Thông tư 198/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 23/12/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản nhà nước; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 35/2013/QĐ-UBND Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định xét chọn, sử dụng và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về Đề án phát triển kinh tế biển, đảo giai đoạn 2016-2020 do Hội Đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về quy định nội dung và mức chi cho hoạt động tái cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ, nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai và cơ quan, đơn vị có liên quan trong thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND phân cấp cấp giấy phép và quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 23/10/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định nội dung và mức kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về Quy hoạch tài nguyên tỉnh An Giang đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/05/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND quy định mức khoán chi sửa chữa thường xuyên cầu, đường bộ do địa phương quản lý giai đoạn 2016–2020 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định về công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định và phân cấp sử dụng quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và phí dự thi tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2016-2017 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 169/2014/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đối với những người thực thi nhiệm vụ kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ chi cho giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ thỉnh giảng tại trường Đại học Hạ Long, giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về thông qua đồ án quy hoạch xây dựng Vùng tỉnh Bình Định đến năm 2035 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc tỉnh năm học 2016-2017 Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Thông tư 60/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 2250/QĐ-BGTVT năm 2012 chuyển tuyến quốc lộ cũ thành đường địa phương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 24/09/2012