Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1190/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 25/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1190/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2019-2020 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2593/TTr-SGDĐT ngày 22 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 áp dụng chung cho giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trong toàn tỉnh, như sau:
2. Thời gian nghỉ học và thời gian kéo dài năm học trong trường hợp đặc biệt.
3. Nghỉ Tết và các ngày nghỉ lễ khác:
- Ngày nghỉ Tết Nguyên đán đối với học sinh các cấp học mầm non, cấp học tiểu học, cấp học THCS (GDTX THCS) và cấp học THPT (GDTX THPT) tối đa là 02 tuần lễ.
- Các ngày nghỉ lễ, tết được thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các quy định tại các văn bản dưới Luật. Nếu ngày nghỉ lễ, tết trùng vào ngày nghỉ cuối tuần thì được nghỉ bù theo quy định.
- Thời gian nghỉ Tết của đồng bào dân tộc thiểu số, các cơ sở giáo dục tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh, giáo viên và nhân viên là người dân tộc thiểu số được nghỉ 01 (một) ngày và không làm ảnh hưởng đến hoạt động của đơn vị.
Điều 2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo quyết định về:
1. Kế hoạch thời gian năm học áp dụng cụ thể cho từng cấp học.
2. Ngày thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa (cấp THCS, THPT), thi nghề ở giáo dục phổ thông cấp tỉnh và các cuộc thi, hội thi khác theo quy định.
3. Cho học sinh nghỉ học trong trường hợp thời tiết quá khắc nghiệt, thiên tai và bố trí học bù; chịu trách nhiệm báo cáo với Bộ Giáo dục và Đào tạo về những quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan đến kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 và thời gian nghỉ học, thời gian kéo dài năm học trong trường hợp đặc biệt.
4. Nghỉ Tết Nguyên đán của cán bộ quản lý và giáo viên 07 (bảy) ngày.
5. Thời gian nghỉ hè thay cho nghỉ phép năm của giáo viên là 02 (hai) tháng, có thể được bố trí xen kẽ vào thời gian khác trong năm để phù hợp với đặc điểm cụ thể và kế hoạch thời gian năm học của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2019-2020 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Cấp học |
Ngày tựu trường |
Ngày bắt đầu năm học |
Ngày khai giảng |
Học kỳ I |
Học kỳ II |
Hoàn thành kế hoạch giảng dạy và học tập |
Ngày kết thúc năm học |
Các kỳ thi và xét tốt nghiệp |
Mầm non |
19/8/2019 |
26/8/2019 |
05/9/2019 |
Có 18 tuần thực học. |
Có 17 tuần thực học, 02 tuần nghỉ Tết Nguyên đán. |
16/5/2020 |
Trước ngày 31/5/2020 |
|
Tiểu học |
19/8/2019 |
26/8/2019 |
05/9/2019 |
Có 18 tuần thực học. |
Có 17 tuần thực học, 02 tuần nghỉ Tết Nguyên đán. |
16/5/2020 |
Trước ngày 31/5/2020 |
Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học trước ngày 24/5/2020. |
THCS |
12/8/2019 |
19/8/2019 |
05/9/2019 |
Có 19 tuần thực học. |
Có 18 tuần thực học, 02 tuần nghỉ Tết Nguyên đán. |
- Riêng khối lớp 9 trước ngày 17/5/2020 - Các khối lớp còn lại ngày 23/5/2020 |
Trước ngày 31/5/2020 |
- Xét công nhận tốt nghiệp THCS trước ngày 24/5/2020. - Hoàn thành tuyển sinh vào lớp 6 THCS năm học 2020-2021 trước ngày 31/7/2020. |
THPT |
12/8/2019 |
19/8/2019 |
05/9/2019 |
Có 19 tuần thực học. |
Có 18 tuần thực học, 02 tuần nghỉ Tết Nguyên đán. |
- Riêng khối lớp 12 trước ngày 17/5/2020 - Các khối lớp còn lại ngày 23/5/2020 |
Trước ngày 31/5/2020 |
- Thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2020, thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (theo văn bản hướng dẫn riêng của Bộ); - Hoàn thành tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2020 - 2021 trước ngày 31/7/2020. |
GDTX (THCS và THPT) |
26/8/2019 |
03/9/2019 |
5/9/2019 |
Có 16 tuần thực học. |
Có 16 tuần thực học, 02 tuần nghỉ Tết Nguyên đán. |
09/5/2020 |
Trước ngày 31/5/2020 |
THỜI GIAN THỰC HỌC NĂM HỌC 2019-2020 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Từ ngày đến ngày |
MN và TH |
THCS và THPT |
GDTX (THCS, THPT) |
|
Từ ngày đến ngày |
MN và TH |
THCS và THPT |
GDTX (THCS, THPT) |
Học kỳ I |
|
Học kỳ II |
||||||
19/08/2019 - 24/08/2019 |
/ |
1 |
/ |
|
06/01/2020 - 11/01/2020 |
1 |
1 |
1 |
26/08 - 31/08 |
1 |
2 |
/ |
|
13/01 - 18/01 |
2 |
2 |
2 |
02/09 - 07/09 |
2 |
3 |
1 |
|
20/01 - 25/01 |
Nghỉ Tết Nguyên đán |
||
09/09 - 14/09 |
3 |
4 |
2 |
|
27/01 - 01/02 |
Nghỉ Tết Nguyên đán |
||
16/09 - 21/09 |
4 |
5 |
3 |
|
03/02 - 08/02 |
3 |
3 |
3 |
23/09 - 28/09 |
5 |
6 |
4 |
|
10/02 - 15/02 |
4 |
4 |
4 |
30/09 - 05/10 |
6 |
7 |
5 |
|
17/02 - 22/02 |
5 |
5 |
5 |
07/10 - 12/10 |
7 |
8 |
6 |
|
24/02 - 29/02 |
6 |
6 |
6 |
14/10 - 19/10 |
8 |
9 |
7 |
|
02/03 - 07/03 |
7 |
7 |
7 |
21/10 - 26/10 |
9 |
10 |
8 |
|
09/03 - 14/03 |
8 |
8 |
8 |
28/10 - 02/11 |
10 |
11 |
9 |
|
16/03 - 21/03 |
9 |
9 |
9 |
04/11 - 09/11 |
11 |
12 |
10 |
|
23/03 - 28/03 |
10 |
10 |
10 |
11/11 - 16/11 |
12 |
13 |
11 |
|
30/03 - 04/04 |
11 |
11 |
11 |
18/11 - 23/11 |
13 |
14 |
12 |
|
06/04 - 11/04 |
12 |
12 |
12 |
25/11 - 30/11 |
14 |
15 |
13 |
|
13/04 - 18/04 |
13 |
13 |
13 |
02/12 - 07/12 |
15 |
16 |
14 |
|
20/04 - 25/04 |
14 |
14 |
14 |
09/12 - 14/12 |
16 |
17 |
15 |
|
27/04 - 02/05 |
15 |
15 |
15 |
16/12 - 21/12 |
17 |
18 |
16 |
|
04/05 - 09/05 |
16 |
16 |
16 |
23/12 - 28/12 |
18 |
19 |
/ |
|
11/05 - 16/05 |
17 |
17 |
/ |
30/12/2019-04/01/2020 |
Sơ kết học kỳ I |
|
18/05 - 23/05 |
/ |
18 |
/ |
||
25/05 - 30/05 |
Tổng kết năm học |
Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT năm 2017 khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 75/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 12/05/2011
Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục Ban hành: 02/08/2006 | Cập nhật: 12/08/2006