Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1181/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 30/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1181/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 30 tháng 05 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC CẤP TỈNH (120 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (27 thủ tục) |
||||||
Lĩnh vực Văn hóa |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép phổ biến phim: - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến. Mã TTHC: 278863 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày; UBND tỉnh 05 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Mức phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
- Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006 được sửa đổi ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009; - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện một số quy định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh; - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim. |
2 |
Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu). Mã TTHC: 278865 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Phí Thẩm định được quy định tại Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
- Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006 được sửa đổi ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc quy định một số nội dung quản lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim. |
3 |
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc. Mã TTHC: 278803 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 05 ngày; UBND tỉnh 02 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ Quy định về hoạt động mỹ thuật; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành Nghị định số 113/2013/NĐ-CP . |
4 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu. Mã TTHC: 278978 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 05 ngày; UBND tỉnh 02 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP . |
5 |
Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. Mã TTHC: 278970 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 03 ngày; UBND tỉnh 02 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP . |
6 |
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. Mã TTHC: 278972 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 03 ngày; UBND tỉnh 02 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL |
7 |
Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu tại địa phương. Mã TTHC: 278974 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
8 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. Mã TTHC: 278915
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 07 ngày; UBND tỉnh 03 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Quảng cáo; - Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. Mã TTHC: 278919 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 07 ngày; UBND tỉnh 03 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Phí Thẩm định được quy định tại Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL .
|
10 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. Mã TTHC: 278921 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 07 ngày; UBND tỉnh 03 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Phí Thẩm định được quy định tại Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL. |
11 |
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm. Mã TTHC: 278805 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 05 ngày; UBND tỉnh 02 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Không quy định |
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
12 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội. Mã TTHC: 279065 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 15 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội; - Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
13 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội. Mã TTHC: 279066 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ; - Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL . |
Lĩnh vực Di sản Văn hóa |
||||||
14 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập. Mã TTHC: 278826 |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật di sản văn hóa ngày 29/6/2001 được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ; |
15 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp. Mã TTHC: 278827 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 02 ngày; UBND tỉnh 01 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Không quy định |
- Luật di sản văn hóa ngày 29/6/2001 được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ; |
Lĩnh vực Gia đình |
||||||
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật phòng, chống bạo lực gia đình; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. |
17 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278767 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 15 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278218 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Không quy định |
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 /03/2010 - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
19 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278768 |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
20 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278775 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 15 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Không quy định |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278773 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Không quy định |
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
22 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. Mã TTHC: 278908 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 07 ngày; UBND tỉnh 03 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế xét và công nhận “Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Lĩnh vực Thể thao |
||||||
23 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức. Mã TTHC: 279098 |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 được sửa đổi ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. |
24 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. Mã TTHC: 279097 |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 được sửa đổi ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL . |
25 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao cấp tỉnh. Mã TTHC: 278879 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 7 ngày; UBND tỉnh 03 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 được sửa đổi ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL . |
Lĩnh vực du lịch |
||||||
26 |
Công nhận điểm du lịch. Mã TTHC: 279001
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12 /2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
27 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh. Mã TTHC: 279093 |
Trong thời hạn 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 45 ngày; UBND tỉnh 15 ngày) |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL . |
II. THỦ TỤC THUỘC THẨM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (93 thủ tục) |
||||||
Lĩnh vực văn hóa |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật. Mã TTHC: 278800 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ quy định về hoạt động mỹ thuật; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ; - Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 13/2/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng ủy quyền Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật, Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
2 |
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh. Mã TTHC: 278804 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Không quy định |
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ; - Quyết định số 281/QĐ-UBND . |
3 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật. Mã TTHC: 278799 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL. |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. Mã TTHC: 278801 |
Trong thời hạn 7 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đẩy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP. |
5 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng. Mã TTHC: 278802 |
Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc hoặc 20 ngày đối với trường hợp phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ; - Công văn số 259/UBND-VX ngày 14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cấp phép Lễ hội có nguồn gốc từ nước ngoài và cấp phép phần xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (phần mỹ thuật) trên địa bàn tỉnh. |
6 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương. Mã TTHC: 278969
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL . |
7 |
Tiếp nhận thông báo nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu. Mã TTHC: 278977
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Không quy định |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL . |
8 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương. Mã TTHC: 278976 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL .
|
9 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo. Mã TTHC: 258688
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Không quy định |
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
10 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo. Mã TTHC: 278913 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Không quy định |
- Điểm c Khoản 1 Điều 36 của Luật quảng cáo; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
11 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. Mã TTHC: 279061
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Quy định tại Thông tư số 260/2016/TT-BTC |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Vắn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012.
|
12 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức tại địa phương. Mã TTHC: 79062 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Quy định tại Thông tư số 260/2016/TT-BTC |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL . |
13 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương. Mã TTHC: 279072 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Quy định tại Thông tư số 260/2016/TT-BTC |
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL sửa đỏi, bổ sung một số điều của Thông tư số 2826/2018/TT-BVHTTDL. |
14 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu. Mã TTHC: 279070 |
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Quy định tại Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL . |
15 |
Thủ tục xác nhận danh mục có sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu. Mã TTHC: 279071 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC |
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL . |
16 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên. Mã TTHC: 278884 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP . |
17 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường Mã TTHC: 278903 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Quy định tại Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011; - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL . |
18 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; - Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 03 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
19 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; - Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL . |
20 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; - Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL . |
21 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; - Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL . |
22 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; - Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL . |
Lĩnh vực Di sản Văn hóa |
||||||
23 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. Mã TTHC: 278823 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT . |
24 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương. Mã TTHC: 278824 |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP . |
25 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập. Mã TTHC: 278825 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP. |
26 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. Mã TTHC: 278828 |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công (Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL.
|
27 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích. Mã TTHC: 278829 |
Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia. |
28 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. Mã TTHC: 278830 |
Trong thời hạn Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật di sản văn hóa được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL. |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. Mã TTHC: 278831 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công (Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Nghị định 142/2018/NĐ-CP.
|
30 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. Mã TTHC: 278831 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định
|
- Luật di sản văn hóa được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP . |
31 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. Mã TTHC: 279095 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Không quy định |
- Luật di sản văn hóa được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP . |
32 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. Mã TTHC: 279096 |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc trường hợp chứng chỉ hành nghề đã hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc với chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Không quy định
|
- Luật di sản văn hóa được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP . |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. Mã TTHC: 278821 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Không quy định |
- Nghị định 142/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL.
|
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. Mã TTHC: 278822 |
05 ngày làm việc trường hợp giấy chứng nhận đã hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng. - 15 ngày làm việc với giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Không quy định
|
- Nghị định 142/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL.
|
Lĩnh vực Gia đình |
||||||
35 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278777 |
Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; -Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL . |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278778 |
Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. |
37 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278780 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. |
38 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278781 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. |
39 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278784 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. |
40 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278786 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
Lĩnh vực thể dục thể thao |
||||||
41 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Mã TTHC: 278844 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
42 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném. Mã TTHC: 279089 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 27/2018/TT – BVHTTDL; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; |
43 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao. Mã TTHC: 279091 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2018/TT - BVHTTDL; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
44 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu. Mã TTHC: 279090 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 29/2018/TT - BVHTTDL; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
45 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao. Mã TTHC: 279094 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
46 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ. Mã TTHC: 279092 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 32/2018/TT - BVHTTDL; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ;. |
47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker. Mã TTHC: 279040
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . |
48 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness. Mã TTHC: 279045 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . |
49 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. Mã TTHC: 279048
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . |
50 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn. Mã TTHC: 279039 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . |
51 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao. Mã TTHC: 279044 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . |
52 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam. Mã TTHC: 279050 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . |
53 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt. Mã TTHC: 279053
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018 - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . |
54 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ. Mã TTHC: 279046 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . |
55 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và môn Diều bay. Mã TTHC: 279043
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . |
56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh. Mã TTHC: 279049
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . |
57 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt hộng thể thao đối với môn Taekwondo. Mã TTHC: 279087
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2017/TT - BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . |
58 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng. Mã TTHC: 279047 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . |
59 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo. Mã TTHC: 279042 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
60 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn. Mã TTHC: 279041 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
61 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông. Mã TTHC: 279036
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
62 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin. Mã TTHC: 279054
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
63 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate. Mã TTHC: 279038 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
64 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao. Mã TTHC: 278870 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 31/2018/TT – BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
65 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá. Mã TTHC: 279052 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 12/2012/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
66 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga. Mã TTHC: 279034 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2016/TT - BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
67 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf. Mã TTHC: 279035
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.500.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND . - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
68 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. Mã TTHC: 278843 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
69 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận. Mã TTHC: 278981 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
1.250.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
70 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất hoặc hư hỏng. Mã TTHC: 79031 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
1.250.000 đồng |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
|
III. Lĩnh vực du lịch |
|||||
71 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Mã TTHC: 279002 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
3.000.000 đồng/ Giấy phép
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC .
|
72 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Mã TTHC: 279004 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
1.500.000 đồng/ Giấy phép
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC . |
73 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Mã TTHC: 79003 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2.000.000 đồng/ Giấy phép
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC . |
74 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành. Mã TTHC: 279005 |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, TT và DL có văn bản gửi ngân hàng để được rút tiền ký quỹ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL . |
75 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể. Mã TTHC: 279008 |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL . |
76 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản. Mã TTHC: 279009 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL . |
77 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã TTHC: 279010 |
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - Trong thời hạn 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
3.000.000 đồng/ giấy phép
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC . |
78 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện. Mã TTHC: 279011 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
1.500.000 đồng/giấy phép. |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC . |
79 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy. Mã TTHC: 279015 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
1.500.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC . |
80 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã TTHC: 279016 |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên*. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC . |
81 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã TTHC: 279017 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC . |
82 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã TTHC: 279018 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT . |
83 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. Mã TTHC: 279019 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
84 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. Mã TTHC: 279020 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC . |
85 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. Mã TTHC: 279030 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC . |
86 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. Mã TTHC: 279021 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 |
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc nội địa; - 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC . |
87 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. Mã TTHC: 279029 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
200.000 đồng/ thẻ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC . |
88 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế. Mã TTHC: 279022 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL . |
89 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch. Mã TTHC: 279023 |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 |
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao; - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao. |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL . - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ; - Quyết định số 2292/QĐ-BKHCN ; - Quyết định số 4095/QĐ-BKHCN . |
90 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã TTHC: 279024 |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC . |
85 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã TTHC: 279025 |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
1.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC . |
91 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã TTHC: 279026 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC . |
92 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã TTHC: 279027 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC . |
93 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã TTHC: 279028 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC . |
II. THỦ TỤC CẤP HUYỆN (18 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Văn hóa |
||||||
1 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội. Mã TTHC: 279067 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP. |
2 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội. Mã TTHC: 279068 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP. |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) Mã TTHC: 278924 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Mức thu phí quy định như sau: 1. Tại các thành phố trực thuộc tỉnh: - Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy; - Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng 2. Tại khu vực khác: - Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy; - Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng |
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ; |
4 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên băng rôn |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành Quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
5 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (thư viện có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản). Mã TTHC: 278886 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Pháp lệnh thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thư viện; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ Quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; - Nghị định 01/2012/NĐ-CP . |
Lĩnh vực Gia đình |
||||||
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278789 |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL . |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278790 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL . |
8 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278792 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. |
9 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278794 |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278796 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL . |
11 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278798 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. |
12 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. Mã TTHC: 278926 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND . |
13 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm. Mã TTHC: 279074 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định tặng danh hiệu và Giấy công nhận |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”; “Làng văn hóa”; “Ấp văn hóa”; “Bản văn hóa”; “Tổ dân phố văn hóa”. |
14 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa. Mã TTHC: 279075 |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP . |
15 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. Mã TTHC: 278932 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp huyện xem xét, công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch Quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. |
16 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. Mã TTHC: 278933 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp huyện xem xét, công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL . |
17
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. Mã TTHC: 278935 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp huyện xem xét, công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 của Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch Quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”; - Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành Quy chế công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
18
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. Mã TTHC: 278936
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp huyện xem xét, công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ; - Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND . |
III. THỦ TỤC CẤP XÃ (05 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Văn hóa |
||||||
1 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội. Mã TTHC: 279069 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Không quy định |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP |
2 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (thư viện có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản). Mã TTHC: 278888
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Pháp lệnh thư viện ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thư viện; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ Quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP . |
Lĩnh vực Gia đình |
||||||
3 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm Mã TTHC: 279076 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Không quy định |
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP . |
4 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. Mã TTHC: 279086
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị tặng Giấy khen, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trực tiếp |
Không quy định |
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP . |
Lĩnh vực Thể thao |
||||||
5 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở. Mã TTHC: 278881 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL . |
GHI CHÚ: CÁC QUUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Lĩnh vực Văn hóa, Di sản Văn hóa, Gia đình
- Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính (sau đây viết tắt là TTHC) mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4143/QĐ-BVHTTDL ngày 07/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4246/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 627/QĐ-BVHTTDL ngày 25/2/2019 của Bộ VHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL ngày 25/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Lĩnh vực Thể thao
- Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4349/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4602/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL ngày 19/3/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
3. Lĩnh vực Du lịch
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính (sau đây viết tắt là TTHC) mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 4603/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch./.
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 1162/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố 160 quy trình nội bộ, liên thông cấp tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2018 Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 991/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 629/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 627/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Nghị định 11/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 02/02/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 26/01/2019
Nghị định 23/2019/NĐ-CP về hoạt động triển lãm Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới, 50 thủ tục hành chính được thay thế, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 4143/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 4246/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Thông tư 35/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 15/2012/TT-BVHTTDL, 10/2013/TT-BVHTTDL, 11/2014/TT-BVHTTDL và 04/2016/TT-BVHTTDL do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Thông tư 34/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 11/11/2019
Nghị định 142/2018/NĐ-CP sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Thông tư 26/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 3562/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Nghị định 110/2018/NĐ-CP về quản lý và tổ chức lễ hội Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị định 122/2018/NĐ-CP quy định về xét tặng danh hiệu "Gia đình văn hóa"; "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa" Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh cho cán bộ đối tượng 3 trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2019 Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Thông tư 22/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Thông tư 33/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Phát triển Thông tin đối ngoại tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020 tầm nhìn đến 2025 Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Thông tư 34/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Thông tư 19/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Thông tư 08/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 14/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Thông tư 10/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 11/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Thông tư 12/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao do Bộ trưởng Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 06/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Thông tư 02/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Thông tư 01/2018/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 18/01/2018
Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 04/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards và Snooker do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 05/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Thông tư 03/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế, áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2017 danh mục dự án kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh Bình Định Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Trung tâm điều dưỡng Thương binh và Bảo trợ xã hội tỉnh Quảng Trị, Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp nhà đối tượng dãy 1, dãy 2 và nhà vệ sinh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 281/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch năm cao điểm hành động vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục I, Điều 1 của Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Thông tư 12/2016/TT-BVHTTDL quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Thông tư 212/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Thông tư 289/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, và quản lý lệ phí cấp giấy cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Thông tư 10/2016/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khâu và Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị đinh 79/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ chi tiêu đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Thông tư 165/2016/TT-BTC năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 04/11/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 23/12/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định chính sách đẩy mạnh ứng dụng Công nghệ thông tin nhằm cải thiện chỉ số tính minh bạch và tiếp cận thông tin, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định mức phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ cho cán bộ, công, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với người không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị định 72/2016/NĐ-CP về hoạt động nhiếp ảnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định về Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị định 61/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 106/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Thông tư 04/2016/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 15/2012/TT-BVHTTDL; 07/2012/TT-BVHTTDL; 88/2008/TT-BVHTTDL và 05/2013/TT-BVHTTDL do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về thông qua chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới(WB), phương án trả nợ vay và chấp thuận dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 10/04/2017
Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 06/04/2016
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hoạt động của các chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; vô hình trong các cơ quan, đơn vị tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 4095/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 17/05/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ban hành giá xây dựng mới nhà ở cấp II để thanh toán tiền trưng mua nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Định trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về xác định Khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và công nhận Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh kèm theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về Quản lý Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh An Giang Ban hành: 06/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản đã hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về vay vốn Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam để đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đã được bổ sung bởi Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành Văn hóa – Xã hội tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được tính cộng vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo tàng Xô viết Nghệ Tĩnh Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện làm căn cứ ấn định giá bán xe, số thuế phải nộp đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND quy định thôn, xã đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng miền núi, vùng sâu, vùng xa và vùng bãi ngang để thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Thành Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ phần trăm đơn giá thuê đất trường hợp thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý cho các cơ quan chuyên môn và UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh triển khai thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 12/06/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định mức hỗ trợ khám, điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở, đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân; công nhận quyền sử dụng đất ở đối với thửa đất có vườn, ao; diện tích tối thiểu của thửa đất mới hình thành và các trường hợp không được tách thửa trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 73/2009/QĐ-UBND về Quy chế một cửa liên thông thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/03/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định 53/2009/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông tỉnh Hải Dương Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định Khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định phân cấp, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và phê duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định thu phí qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Giải thưởng Báo chí Nguyễn Mai tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, khai thác sử dụng hạ tầng dùng chung và các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu, phần mềm dùng chung đặt tại Trung tâm Dữ liệu nhà nước thành phố Hà Nội Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND năm 2015 Quy định trợ cấp hằng tháng đối với người có công với cách mạng đang hưởng mức trợ cấp thấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định việc lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp phát triển tỉnh Hà Giang" Ban hành: 16/03/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 13/2014/QĐ-UBND Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình và vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy chế xét và công nhận “Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam giao Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá; tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 29/05/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái, hoa màu và vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 23/01/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định khung mức chi nhuận bút, thù lao, tạo lập thông tin điện tử đối với công tác quản lý, biên tập, tạo lập, đăng phát tin, bài trên Cổng thông tin điện tử, Trang thông tin điện tử và Bản tin, xuất bản phẩm không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 145/2013/QĐ-UBND và 3655/2013/QĐ-UBND Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trang thông tin điện tử và mạng xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2015) Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 45/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định đối với đá granite các loại Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về giá; thẩm quyền tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá đối với hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, kê khai giá, niêm yết giá tỉnh Long An Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định về lập, thực hiện, theo dõi và đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL hướng dẫn về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2014 công nhận tuyến, trục đường phố chính tại đô thị trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 05/04/2018
Thông tư 08/2014/TT-BVHTTDL quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2014 đổi tên Trung tâm giới thiệu việc làm Thanh Hóa thành Trung tâm dịch vụ việc làm Thanh Hóa và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm dịch vụ việc làm Thanh Hóa Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt quy hoạch vùng sản xuất lúa ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2014 công bố định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa – Phần Xây dựng Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật đang sống tại gia đình hoặc trong các cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Thông tư 20/2013/TT-BVHTTDL quy định quản lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định giá đất và phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2014 Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL hướng dẫn thực hiện Luật quảng cáo và Nghị định 181/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn” trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 01/03/2014
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị và hoạt động liên quan đến chiếu sáng đô thị Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 2516/QĐ-UBND phê duyệt danh mục sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013 Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 23/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về giá lâm sản, động vật rừng để xử lý tang vật vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản Ban hành: 01/11/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/11/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2013 về xếp ngạch lương, bậc lương đối với cán bộ công chức xã, phường, thị trấn có trình độ lý luận chính trị Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế Thi đua, Khen thưởng Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 25/2011/QĐ-UBND Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm của cơ quan, đơn vị trong việc báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 13/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước tỉnh Hậu Giang Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 6, Điều 10 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục tiếp nhận và quản lý các dự án đầu tư bên ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND cơ chế, chính sách hỗ trợ cây giống, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 75/2011/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Phòng Pháp chế thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND phê duyệt tên đường tại Khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2013 Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 21/08/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 369/2006/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 55/2012/QĐ-UBND về giá các loại đất Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND hướng dẫn xác định giá đất ở, giá bán nhà tái định cư làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống và nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế xét, công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách thu hút, khuyến khích nguồn nhân lực chất lượng cao và sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ thông tin, báo cáo Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với trường hợp thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án “Tăng cường biện pháp quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng" Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Thông tư 02/2013/TT-BVHTTDL quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 02/02/2013
Nghị định 79/2012/NĐ-CP về Quy định biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 11/10/2012
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Bắc Kạn giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/10/2012 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 2292/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9372:2012 Tàu thủy lưu trú du lịch – Xếp hạng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 22/08/2015
Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 18/07/2012
Thông tư 05/2012/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL, 07/2011/TT-BVHTTDL, Quyết định 55/1999/QĐ-BVHTT do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 02/05/2012 | Cập nhật: 15/05/2012
Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Nghị định 01/2012/NĐ-CP sửa đổi, thay thế, hủy bỏ quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 06/01/2012
Thông tư 18/2011/TT-BVHTTDL quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 02/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Thông tư 17/2011/TT-BVHTTDL hướng dẫn về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 02/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Thông tư 11/2011/TT-BVHTTDL hướng dẫn quy định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 14/10/2011
Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL sửa đổi, thay thế hoặc bãi bỏ, quy định liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 54/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện ảnh 62/2006/QH11 và luật sửa đổi 31/2009/QH12 Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 26/05/2010
Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL quy định về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Chương trình đầu tư phát triển nhà ở sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề giai đoạn 2010 - 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 21/09/2013
Nghị định 103/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng Ban hành: 06/11/2009 | Cập nhật: 11/11/2009
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 28/10/2010
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án phát triển nhà ở xã hội, công vụ, tái định cư và tạm cư phạm vi thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 Ban hành: 10/02/2009 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh hệ số đơn giá bồi thường di chuyển công trình xây dựng và máy móc thiết bị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 26/04/2010
Nghị định 02/2009/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Ban hành: 06/01/2009 | Cập nhật: 13/01/2009
Nghị định 08/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Phòng, chống bạo lực gia đình Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 09/02/2009
Quyết định 86/2008/QĐ-BVHTTDL về quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 05/02/2009
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch chi tiết khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản sét huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long đến năm 2010 và định hướng đến 2020 Ban hành: 16/12/2008 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2008 sửa đổi Quyết định 240/QĐ-UBND phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/10/2008 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 49/2008/QĐ-BVHTTDL về quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 09/07/2008 | Cập nhật: 01/08/2008
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2008 về việc giao chỉ tiêu thu, nộp Quỹ Phòng, chống lụt, bão năm 2008 đối với công dân phi nông nghiệp cư trú tại 19 quận trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/04/2008 | Cập nhật: 27/05/2008
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính thị trấn Trường Sơn thuộc huyện An Lão do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Nghị định 112/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thể dục, thể thao Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 04/07/2007
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề án quy hoạch và quản lý quy hoạch các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/02/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Thông tư 07/2004/TT-BVHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Ban hành: 19/02/2004 | Cập nhật: 07/04/2007
Nghị định 72/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thư viện Ban hành: 06/08/2002 | Cập nhật: 10/12/2009
Pháp Lệnh thư viện năm 2000 Ban hành: 28/12/2000 | Cập nhật: 07/01/2010