Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản
Số hiệu: 27/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Trần Thanh Nam
Ngày ban hành: 10/09/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2013/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 10 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬ DỤNG NGUỒN VỐN KẾT DƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NĂM 2007 ĐẾN NĂM 2011 ĐỂ TRẢ NỢ VỐN VAY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP , ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/06/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang, Khóa VIII, Kỳ họp thứ tám về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 362/TTr-STC ngày 14 tháng 8 năm 2013 về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản của ngân sách cấp tỉnh từ năm 2007 đến năm 2011 với số tiền là 160.446.000.000 đồng, bao gồm nguồn vốn tập trung là 46.598.000.000 đồng và nguồn xổ số kiến thiết 113.848.000.000 đồng để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản (bao gồm cả 70% chi cho giáo dục, đào tạo, y tế bằng 79.693.600.000 đồng), (kèm theo phụ lục chi tiết).

Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính tổ chức hướng dẫn triển khai, kiểm tra việc thực hiện nguồn kết dư xây dựng cơ bản của ngân sách cấp tỉnh từ năm 2007 đến năm 2011.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các chủ dự án chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Nam

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ TRẢ NỢ VỐN VAY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007 TỪ NGUỒN VỐN KẾT DƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT TỪ NĂM 2007 - 2011
(Kèm theo Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT 

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

SỐ TIỀN

 

TỔNG SỐ (A+B)

113,848

A

VỐN CHUYỂN TIẾP VÀ BỐ TRÍ MỚI 2007

87,117

I

CÁC HUYỆN

15,435

1

HUYỆN AN MINH

1,171

 

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện An Minh

1,171

2

HUYỆN CHÂU THÀNH

1,722

 

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Châu Thành

1,722

3

HUYỆN GÒ QUAO

352

 

Các cầu trên địa bàn huyện Gò Quao: cầu Đỏ Vĩnh Tuy, cầu ấp Chiến Thắng, cầu Bùi Thị Thêm, cầu Mười Đờn (vốn QT)

352

4

HUYỆN GIỒNG RIỀNG

800

 

Đường nội ô thị trấn Giồng Riềng-CT quyết toán

800

5

HUYỆN HÒN ĐẤT

2,096

 

Kênh Suối Tiên

1,096

 

Xây dựng thủy lợi huyện Hòn Đất (21 kênh)

1,000

6

THỊ XÃ HÀ TIÊN

523

 

GTNT chuyển tiếp từ năm 2005 (60%)

523

7

HUYỆN KIÊN HẢI

585

 

GTNT chuyển tiếp từ năm 2005 (60%)

585

8

THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ

1,896

 

Đường Đông Hồ

85

 

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

942

 

Đường Cô Bắc - Cô Giang

869

9

HUYỆN TÂN HIỆP

1,998

 

Đê bao kênh trục 110 và 600 + hệ thống cống xã Tân Hiệp A

1,497

 

Đê bao kênh trục 110 và 600 + hệ thống cống xã Tân Hiệp B

501

10

HUYỆN VĨNH THUẬN

3,962

 

Các CT thuỷ lợi huyện Vĩnh Thuận: Lô A, Lung 2 Thành, Kênh 10 Xom, Ba Suối, Nhà Đồng, Cô Bạch, Kênh Lũy, Năm Hậu

1,850

 

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Thuân

112

 

Nạo vét 17 kênh thủy lợi huyện Vĩnh Thuận

2,000

11

HUYỆN U MINH THƯỢNG

330

 

Kênh Dân Quân

330

II

 VỐN BỐ TRÍ CHUNG

7,627

1

Trả nợ Kiên Tài, QL61-63-Cầu Tô Châu, vay KCH KM, hạ tầng TS, GTNT, lãi vay ngân hàng

7,627

III

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH

64,055

1

CẤP THOÁT NƯỚC

9,002

1.1

Ngành Xây dựng quản lý

2

 

Hệ thống thoát nước Đông Vĩnh Thanh (chờ quyết toán)

2

1.2

DỰ ÁN ODA ( Vốn đối ứng trong nước)

9,000

 

Dự án nước & VSMT nông thôn

9,000

1.3

DU LỊCH

2,326

 

Nạo vét luồng (Giai đoạn 2) - Cảng du lịch Rạch Giá

19

 

Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Hòn Trẹm - Chùa Hang

90

 

Công viên VH An Hoà Giai đoạn 2

1,673

 

Khu du lịch cảng du lịch Rạch Giá

544

1.4

GIAO THÔNG

28,212

 

Đường xã Giục Tượng

80

 

Đường liên huyện THiệp - GRiềng - Vị Thanh

8,389

 

Đường Hòn Heo - Cờ Trắng - Hòa Điền

1,389

 

Đường kênh xáng Hà Tiên - Kiên Lương

294

 

Đường Vĩnh Thông - Phi Thông

800

 

Đường xã Tân Khánh Hòa

1,183

 

Đường từ cầu sắt-cửa khẩu Preychat (CPC)

450

 

SC cầu Ngô Quyền-khôi phục cầu Rạch Sỏi

198

 

Đường nội ô thị trấn Gò Quao-CT quyết toán

500

 

Đường Thứ 7 Cán Gáo

112

 

Đường Ngô Thời Nhiệm

30

 

Đường Trương Định

363

 

Đường Lâm Quang Ky (Đống Đa - Nguyễn Trung Trực)

4,588

 

Đường trên đảo Hòn Đốc - CT quyết toán

105

 

Đường Quang Trung

6,026

 

Cầu Nguyễn Văn Cừ (vượt kênh Ông Hiên)

3,581

 

Bồi thường cho Cty Quốc Hưng CT đường vào bãi cát An Thới

124

1.5

NÔNG - LÂM - THỦY LỢI

5,235

 

Bờ bao Mỹ Thái

2,420

 

Đầu tư xây dựng Trại giống NLN Hòn Đất:

559

 

Đầu tư xây dựng Trại giống NLN Tân Hiệp (đường vào trại)

557

 

Hệ thống công trình vùng đệm U Minh Thượng

337

 

Dự án ĐT và ổn định dân cư T4, T5, T6 huyện HĐ

361

 

Hệ thống thủy lợi ven biển Tây

86

 

Vốn quyết toán: Vùng nguyên liệu mía Kiên Lương; Tuyến dân cư Nam Thái Sơn, bờ bao KH1, cống Hòn Quéo

609

 

Đền bù: kênh tạo nguồn Lung Lớn - Cống Tre, cống Vàm Rầy, cống Đầm Chích, cống Lình Huỳnh, kênh cống Cái Tre, kênh cống Bình Giang 1, Bình Giang 2, kênh T3, kênh cống số 9, cống Lung Lớn 2, kênh Hà Giang, kênh chống Mỹ

243

 

BS PA đền bù 6 cầu GT trên kênh Chống Mỹ

63

1.6

KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

1,773

 

Trường Chính trị tỉnh KG

1,773

1.7

LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI

2,988

 

Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Hà Tiên

893

 

Trung tâm giáo dục LĐXH Kiên Hảo

1,061

 

Trung tâm bảo trợ XH Tỉnh - Mở rộng TTBTXH (trại tâm thần)

922

 

Tượng đài Trần Công Án

70

 

Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Lương

42

1.8

THỦY SẢN

14,519

 

a)- Cảng cá

7,695

 

Cảng cá Xẻo Nhào

481

 

Bến cá Tô Châu

7,214

 

b)- Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản

6,824

 

 b1/ Huyện An Biên

78

 

Kênh nuôi trồng thủy sản xã Nam Thái A

78

 

b2/ Huyện An Minh

1,049

 

Kênh phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Thuận Hòa

600

 

BCKTKT xã Vân Khánh - thị trấn Thứ 11 (Ba Thọ)

267

 

BCKTKT xã Vân Khánh Tây

182

 

b3/ Huyện Vĩnh Thuận

3,324

 

Kênh thủy lợi nuôi trồng thủy sản xã Vĩnh Phong

421

 

BCKTKT xã Vĩnh Bình Nam

103

 

BCKTKT xã Vĩnh Bình Bắc

930

 

BCKTKT xã Tân Thuận

40

 

BCKTKT xã Vĩnh Thuận

367

 

Kênh Hai Hãng, xã Vĩnh Phong

333

 

Kênh Lò Gạch

70

 

ĐDây TT & trạm biến áp khu nuôi tôm CN tập trung xã Vĩnh Phong

1,060

 

b4/ Huyện Gò Quao

1,455

 

BCKTKT xã Thới Quản

529

 

BCKTKT xã Vĩnh Phước A

433

 

BCKTKT xã Vĩnh Thắng

493

 

b5/ Huyện Kiên Lương - Thị xã Hà Tiên

918

 

Kênh 3000

65

 

Kênh Giữa 3000 - 4000

387

 

Kênh 7

80

 

Kênh phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Hòa Điền

150

 

Kênh phục vụ NTTS xã Hòa Điền - Thuận yên

236

B

BỐ TRÍ TRẢ NỢ NĂM TRƯỚC

26,731

I

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH (GIAO THÔNG)

26,731

1

Đường Thứ 2 - Thạnh Yên

4,000

2

Đường liên huyện THiệp - GRiềng - Vị Thanh

7,850

3

Đường liên xã Hòa Hưng - Hòa Lợi

2,500

4

Đường từ kênh 6 đến xã Thạnh Lộc

1,900

5

Đường Hòn Heo - Cờ Trắng - Hòa Điền

999

6

Đường TT Giồng Riềng - Thạnh Hưng

1,982

7

Đường Tây Yên - Tây Yên A

1,900

8

Đường Đường Xuồng - Thới Quản

850

9

Đường Thứ 11- An Minh Bắc

1,000

10

Đường Định An - xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

3,750

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ TRẢ NỢ VỐN TẠM MƯỢN NGÂN SÁCH ĐẢNG TỪ NGUỒN VỐN KẾT DƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪ NĂM 2007 - 2011
(Kèm theo Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

SỐ TIỀN

GHI CHÚ

 

Tổng số

46.598

 

I

Khối đảng

17.194

 

1

Nhà làm việc Văn phòng Tỉnh uỷ

12.507

 

2

Cải tạo hội trường Tỉnh ủy

1.919

 

3

Sửa chữa nhà làm việc các Ban Đảng

2,768

 

II

Huyện An Biên

1.729

 

1

Khối vận xã Nam Thái

250

 

2

Khối vận xã Tây Yên

250

 

3

Huyện ủy An Biên

 

 

-

Mở rộng nhà ăn

429

 

-

Xây mới cổng, hàng rào

800

 

III

Huyện An Minh

2.344

 

1

Khối vận xã Thuận Hoà

366

 

2

Khối vận xã Vân Khánh Tây

366

 

3

Trụ sở Công an xã Đông Hoà

313

 

4

Khối vận xã Đông Thạnh

426

 

5

Khối vận xã Đông Hưng A

436

 

6

Khối vận xã Đông Hưng B

437

 

IV

Huyện Châu Thành

1.949

 

1

Khối vận xã Thạnh Lộc

249

 

2

Khối vận xã Giục Tượng

250

 

3

Huyện ủy Châu Thành

1.450

 

V

Huyện Giồng Riềng

4.602

 

1

Trả nợ KLHT Khối vận xã Bàn Thạch

53

 

2

Khối vận xã Thạnh hưng

250

 

3

Khối vận xã Thạnh Phước

250

 

4

Trụ sở Công an xã Ngọc Hòa

301

 

5

Khối vận xã Hoà Thuận

345

 

6

Khối vận xã Ngọc Hòa

312

 

7

Khối vận xã Thạnh Lộc

312

 

8

Khối vận xã Thạnh Bình

297

 

9

Khối vận xã Hoà An

298

 

10

Khối vận xã Bàn Tân Định

184

 

11

Hội trường Huyện ủy Giồng Riềng

2.000

 

VI

Huyện Gò Quao

1.820

 

1

Khối vận xã Vĩnh Phước B

369

 

2

Khối vận xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

319

 

3

Khối vận xã Vĩnh Thắng

44

 

4

Trụ sở Công an xã Vĩnh Thắng

310

 

5

Cải tạo hội trường Huyện ủy Gò Quao

778

 

VII

Huyện Hòn Đất

1.829

 

1

Khối vận xã Nam Thái Sơn

250

 

2

Khối vận xã Sơn Kiên

250

 

3

Khối vận xã Mỹ Hiệp Sơn

443

 

4

Khối vận xã Mỹ Lâm

443

 

5

Khối vận thị trấn Hòn Đất

443

 

VIII

Thị xã Hà Tiên

2.645

 

1

Khối vận xã Thuận Yên

306

 

2

Xây mới hàng rào, san lấp mặt bằng Thị ủy Hà Tiên

747

 

3

Nhà công vụ xã Tiên Hải

702

 

4

Bồi hoàn đất đai vật kiến trúc mở rộng Thị ủy

705

 

5

Mở rộng trụ sở Thị ủy (san lấp mặt bằng)

141

 

6

Xây dựng hàng rào Thị ủy Hà Tiên

44

 

IX

Huyện Kiên Hải

3.197

 

1

Khối vận xã Lại Sơn

322

 

2

Khối vận xã Nam Du

148

 

3

Trụ sở làm việc Công an - Xã đội xã Lại Sơn

347

 

4

Huyện ủy Kiên Hải

2.380

 

-

Nhà công vụ An Sơn

818

 

-

Nhà công vụ Lại Sơn

812

 

-

Nhà công vụ Nam Du

750

 

X

Huyện Phú Quốc

1.570

 

1

Khối vận xã Dương Tơ

234

 

2

Sửa chửa nhà làm việc, hàng rào Huyện ủy Phú Quốc

1.336

 

XI

Huyện Tân Hiệp

1.395

 

1

Khối vận xã Tân Hội

317

 

2

Khối vận xã Tân Hiệp A

308

 

3

Khối vận thị trấn Tân Hiệp

310

 

4

Khối vận xã Tân Hoà

332

 

5

Sửa chữa, nâng cấp khối vận xã Tân Thành, Thạnh Đông

128

 

XII

Huyện Vĩnh Thuận

6.324

 

1

Khối vận xã Vĩnh Bình Bắc

342

 

2

Khối vận xã Tân Thuận

330

 

3

Trụ sở công an xã Vĩnh Thuận

298

 

4

Cải tạo nhà khách Huyện ủy Vĩnh Thuận

460

 

5

Phục dựng khu di tích Tỉnh ủy thời kháng chiến (Khu kỷ niệm nơi thành lập Chi bộ Đảng Cộng sản Việt Nam đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Kiên Giang)

4.894

 

 

 





Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 01/03/2014

Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012