Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 09/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Trần An Khánh |
Ngày ban hành: | 11/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2013/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2011/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 4 NĂM 2011 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA VỀ CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ TIỀN ĐÓNG BẢO HIỂM Y TẾ CHO NGƯỜI THUỘC HỘ GIA ĐÌNH CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc nâng mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng người thuộc hộ gia đình cận nghèo;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Luật Bảo hiểm y tế;
Sau khi xem xét Tờ trình số 6215/TTr-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2011 về chế độ hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
1. Sửa đổi Khoản 2, Điều 2 như sau
“Khu vực thành thị và nông thôn đồng bằng: Hỗ trợ 85%. Riêng người thuộc gia đình cận nghèo vừa mới thoát nghèo: Hỗ trợ 100%, thời gian hỗ trợ 05 năm sau khi thoát nghèo.
Trường hợp người thuộc hộ cận nghèo đã thoát nghèo trước ngày 01 tháng 01 năm 2013 nhưng thời gian thoát nghèo tính đến ngày 01 tháng 01 năm 2013 chưa đủ 5 năm, thời gian còn lại được ngân sách nhà nước hỗ trợ 100% mức đóng bảo hiểm y tế, thời gian hỗ trợ thấp nhất là 01 năm.”
2. Sửa đổi Khoản 3, Điều 2 như sau
“Khu vực miền núi, hải đảo của tỉnh Khánh Hòa được xác định theo quy định tại Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015 (kèm danh sách các xã, thôn thuộc 3 khu vực vùng dân tộc và miền núi được ban hành theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT).”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà khoá V, kỳ họp thứ 7 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
Xã KV I |
31 |
5 |
|
|
Xã KV II |
17 |
3 |
|
|
Xã KV III |
5 |
7 |
|
|
Toàn tỉnh |
53 |
15 |
I |
HUYỆN KHÁNH VĨNH |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Khánh Vĩnh |
I |
0 |
2 |
|
Xã Sông Cầu |
I |
0 |
3 |
|
Xã Cầu Bà |
II |
0 |
4 |
|
Xã Khánh Bình |
II |
0 |
5 |
|
Xã Khánh Đông |
II |
0 |
6 |
|
Xã Khánh Hiệp |
II |
0 |
7 |
|
Xã Khánh Nam |
II |
0 |
8 |
|
Xã Khánh Phú |
II |
0 |
9 |
|
Xã Khánh Thượng |
II |
0 |
10 |
|
Xã Khánh Trung |
II |
0 |
11 |
|
Xã Liên Sang |
II |
0 |
12 |
|
Xã Khánh Thành |
II |
1 |
13 |
|
Xã Giang Ly |
III |
1 |
14 |
|
Xã Sơn Thái |
III |
1 |
II |
HUYỆN KHÁNH SƠN |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Tô Hạp |
I |
0 |
2 |
|
Xã Sơn Trung |
I |
0 |
3 |
|
Xã Ba Cụm Bắc |
II |
0 |
4 |
|
Xã Sơn Bình |
II |
0 |
5 |
|
Xã Sơn Hiệp |
II |
0 |
6 |
|
Xã Sơn Lâm |
II |
0 |
7 |
|
Xã Ba Cụm Nam |
III |
2 |
8 |
|
Xã Thành Sơn |
III |
2 |
III |
HUYỆN CAM LÂM |
|
|
|
1 |
|
Xã Cam An Bắc |
I |
0 |
2 |
|
Xã Cam An Nam |
I |
0 |
3 |
|
Xã Cam Hải Đông |
I |
0 |
4 |
|
Xã Cam Hiệp Bắc |
I |
0 |
5 |
|
Xã Cam Hòa |
I |
0 |
6 |
|
Xã Cam Phước Tây |
I |
1 |
7 |
|
Xã Cam Tân |
I |
0 |
8 |
|
Xã Suối Cát |
I |
3 |
9 |
|
Xã Suối Tân |
I |
0 |
10 |
|
Xã Sơn Tân |
III |
1 |
IV |
THỊ XÃ NINH HÒA |
|
|
|
1 |
|
Xã Ninh Sơn |
I |
0 |
2 |
|
Xã Ninh Tân |
I |
1 |
3 |
|
Xã Ninh Thượng |
I |
0 |
4 |
|
Xã Ninh Vân |
I |
0 |
5 |
|
Xã Ninh Tây |
II |
1 |
V |
THÀNH PHỐ CAM RANH |
|
|
|
1 |
|
Xã Cam Bình |
I |
0 |
2 |
|
Xã Cam Lập |
I |
0 |
3 |
|
Xã Cam Phước Đông |
I |
0 |
4 |
|
Xã Cam Thành Nam |
I |
0 |
5 |
|
Xã Cam Thịnh Tây |
II |
1 |
VI |
HUYỆN VẠN NINH |
|
|
|
1 |
|
Xã Vạn Bình |
I |
0 |
2 |
|
Xã Vạn Khánh |
I |
0 |
3 |
|
Xã Vạn Long |
I |
0 |
4 |
|
Xã Vạn Lương |
I |
0 |
5 |
|
Xã Vạn Phú |
I |
0 |
6 |
|
Xã Vạn Phước |
I |
0 |
7 |
|
Xã Vạn Thọ |
I |
0 |
8 |
|
Xã Xuân Sơn |
I |
0 |
9 |
|
Xã Vạn Thạnh |
II |
0 |
VII |
HUYỆN DIÊN KHÁNH |
|
|
|
1 |
|
Xã Diên Tân |
I |
0 |
2 |
|
Xã Suối Tiên |
I |
0 |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Tên huyện |
Tên xã |
Khu vực |
Tên thôn |
I |
HUYỆN KHÁNH VĨNH |
|
|
|
|
|
Khánh Thành |
II |
|
|
|
|
|
1 Tà Mơ |
|
|
Giang Ly |
III |
|
|
|
|
|
1 Gia Lố |
|
|
Sơn Thái |
III |
|
|
|
|
|
1 Giang Biên |
II |
HUYỆN KHÁNH SƠN |
|
|
|
|
|
Ba Cụm Nam |
III |
|
|
|
|
|
1 Ka Tơ |
|
|
|
|
2 Suối Me |
|
|
Thành Sơn |
III |
|
|
|
|
|
1 Tà Giang 1 |
|
|
|
|
2 Tà Giang 2 |
III |
HUYỆN CAM LÂM |
|
|
|
|
|
Cam Phước Tây |
I |
|
|
|
|
|
1 Văn Sơn |
|
|
Suối Cát |
I |
|
|
|
|
|
1 Suối Lau 1 |
|
|
|
|
2 Suối Lau 2 |
|
|
|
|
3 Suối Lau 3 |
|
|
Sơn Tân |
III |
|
|
|
|
|
1 Va Ly |
IV |
THỊ XÃ NINH HÒA |
|
|
|
|
|
Ninh Tân |
I |
|
|
|
|
|
1 Suối Sâu |
|
|
Ninh Tây |
II |
|
|
|
|
|
1 Sông Búng |
V |
THÀNH PHỐ CAM RANH |
|
|
|
|
|
Cam Thịnh Tây |
II |
|
|
|
|
|
1 Suối Rua |
Quyết định 705/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Quy hoạch chung đô thị Hòa Lạc, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000 Ban hành: 28/05/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 705/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Đề án sắp xếp, tổ chức lại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc cơ quan trong hệ thống chính trị đến năm 2030 Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, cơ cấu hạng nghề nghiệp; bản mô tả công việc, khung năng lực của vị trí việc làm của Báo Dân tộc và Phát triển giai đoạn 2017-2019 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 705/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Chương trình cập nhật phân vùng rủi ro thiên tai, lập bản đồ cảnh báo thiên tai, đặc biệt là thiên tai liên quan đến bão, nước dâng do bão, lũ, lũ quét, sạt lở đất, hạn hán, xâm nhập mặn Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Quyết định 705/QĐ-TTg năm 2017 Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 07/10/2013
Quyết định 705/QĐ-TTg năm 2013 nâng mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng người thuộc hộ gia đình cận nghèo Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 705/QĐ-TTg năm 2012 thành lập Ban Chỉ đạo Trung ương về giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020 Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và các nhóm giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2012 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND quy định việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 11/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND quy định và mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa ban hành tỉnh Tiền Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 26/09/2011
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2015
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm, giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2011 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 08/03/2013
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND quy định một số định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND sửa đổi danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 28/09/2012
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị định 62/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 29/07/2009
Thông tư liên tịch 09/2009/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 08/09/2009
Quyết định 705/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 10/06/2008