Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1794/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 11/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1794/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; và Quyết định số 2741/QĐ-BVHTTDL ngày 25/7/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 26/TTr-SVHTTDL ngày 24/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, và thay thế các Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm Đồng; Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, gia đình và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; và Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng trong lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực văn hóa |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép phổ biến phim: - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1. Thẩm định kịch bản phim: a) Kịch bản phim truyện: - Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 4.500.000đ - Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập: - Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. b) Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình: - Độ dài đến 60 phút: 1.800.000 - Độ dài đến 60 phút: 1.800.000 - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện. c) Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: 1) Kịch bản phim truyện: - Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 7.200.000đ - Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập - Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. c.2) Kịch bản phim ngắn: - Độ dài đến 60 phút: 2.800.000đ - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện. 2. Thẩm định và phân loại phim a) Phim thương mại: - Phim truyện: + Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000đ + Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập: + Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập. - Phim ngắn: - Độ dài đến 60 phút: 2.200.000đ - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. b) Phim phi thương mại: - Phim truyện: + Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000đ + Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập + Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập - Phim ngắn: + Độ dài đến 60 phút: 1.600.000đ + Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. |
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL của Bộ VHTTDL ngày 19/9/2011 hướng dẫn thực hiện một số quy định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1. Thẩm định kịch bản phim: a) Kịch bản phim truyện: - Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 4.500.000đ - Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập: - Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. b) Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình: - Độ dài đến 60 phút: 1.800.000 - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện. c) Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: 1) Kịch bản phim truyện: - Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 7.200.000đ - Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập - Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. c.2) Kịch bản phim ngắn: - Độ dài đến 60 phút: 2.800.000đ - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện. 2. Thẩm định và phân loại phim a) Phim thương mại: - Phim truyện: + Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000đ + Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập: + Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập. - Phim ngắn: - Độ dài đến 60 phút: 2.200.000đ - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. b) Phim phi thương mại: - Phim truyện: + Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000đ + Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập + Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập - Phim ngắn: + Độ dài đến 60 phút: 1.600.000đ + Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. |
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH1; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2013 quy định một số nội dung quản lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
3 |
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ Quy định về hoạt động mỹ thuật; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ Quy định về hoạt động mỹ thuật; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
4 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
5 |
Cấp Giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
6 |
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
7 |
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
8 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
3.000.000đ/Giấy phép |
- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1.500.000d/Giấy phép |
- Luật quảng cáo; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
10 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1.500.000đ/Giấy phép |
Như trên |
11 |
Cấp Giấy phép tổ chức Lễ hội |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức lễ hội; - Thông tư liên tịch số 19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT ngày 30/12/2013 giữa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Tài nguyên Môi trường về hướng dẫn bảo vệ môi trường trong hoạt động du lịch, tổ chức lễ hội, bảo vệ phát huy giá trị di tích; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
12 |
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg . |
14 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT . |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật phòng, chống bạo lực gia đình; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 20/02/2015; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
16 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
17 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
18 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/03/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
II. Lĩnh vực du lịch |
|||||
1. |
Công nhận điểm du lịch |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính (sau đây viết tắt là TTHC) mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
b. thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở văn hóa, thể thao và du lịch
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực văn hóa |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ Quy định về hoạt động mỹ thuật; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ VHTTDL Quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ Quy định về hoạt động mỹ thuật; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ; - Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 13/2/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật, Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
2 |
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư 01/2018/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ; - Quyết định số 281/QĐ-UBND . |
3 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
4 |
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
5 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc hoặc 20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ; - Công văn số 259/UBND-VX ngày 14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cấp phép Lễ hội có nguồn gốc từ nước ngoài và cấp phép phần xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (phần mỹ thuật) trên địa bàn tỉnh. |
6 |
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau: * Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật: - Đến 50 phút: 1.500.000 (đồng) - Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000 (đồng) - Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000 (đồng) - Từ 151 đến 200 phút 3.500.000 (đồng) - Từ 201 phút trở lên 5.000.000 (đồng) Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ Quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ Quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
7 |
Tiếp nhận thông báo nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
8 |
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu do các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả . |
Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác, như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình. + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình. + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
9 |
Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội có nguồn gốc từ nước ngoài |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức lễ hội; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ; - Công văn số 259/UBND-VX. |
10 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định 181/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ; - Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
11 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Điểm c Khoản 1 Điều 36 của Luật quảng cáo; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
12 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Mức thu phí được quy định như sau: 1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng/lần thẩm định. 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. 3. Đối với đồ chơi trẻ em: 650.000 đồng/lần thẩm định. 4. Đối với máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng: - Đối với 1 máy/lần thẩm định: 300.000 đồng/lần thẩm định. - Đối với từ 2 máy trở lên/lần thẩm định: 500.000 đồng/lần thẩm định. 5. Đối với thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc: 500.000 đồng/sản phẩm/lần thẩm định. |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012; - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 2741/QĐ-BVHTTDL ngày 25/7/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
13 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức tại địa phương |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Mức thu phí được quy định như sau: 1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng/lần thẩm định. 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. 3. Đối với đồ chơi trẻ em: 650.000 đồng/lần thẩm định. 4. Đối với máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng: - Đối với 1 máy/lần thẩm định: 300.000 đồng/lần thẩm định. - Đối với từ 2 máy trở lên/lần thẩm định: 500.000 đồng/lần thẩm định. 5. Đối với thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc: 500.000 đồng/sản phẩm/lần thẩm định. |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 2741/QĐ-BVHTTDL . |
14 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu: - Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: + Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; + Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; + Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng/lần thẩm định. - Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: + Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; + Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; + Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Đối với đồ chơi trẻ em: 650.000 đồng/lần thẩm định. - Đối với máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng: + Đối với 1 máy/lần thẩm định: 300.000 đồng/lần thẩm định; + Đối với từ 2 máy trở lên/lần thẩm định: 500.000 đồng/lần thẩm định. - Đối với thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc: 500.000 đồng/sản phẩm/lần thẩm định. |
- Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 260/2017/TT-BTC; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
15 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1. Thẩm định kịch bản phim: a) Kịch bản phim truyện: - Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 4.500.000đ - Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập: - Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. b) Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình: - Độ dài đến 60 phút: 1.800.000 - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện. c) Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: 1) Kịch bản phim truyện: - Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 7.200.000đ - Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập - Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. b) Kịch bản phim ngắn: - Độ dài đến 60 phút: 2.800.000đ - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện. 2. Thẩm định và phân loại phim a) Phim thương mại: - Phim truyện: + Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000đ + Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập: + Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập. - Phim ngắn: - Độ dài đến 60 phút: 2.200.000đ - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. b) Phim phi thương mại: - Phim truyện: + Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000đ + Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập + Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập - Phim ngắn: + Độ dài đến 60 phút: 1.600.000đ + Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. |
- Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
16 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1. Mức thu phí thẩm định chương trình biểu diễn nghệ thuật như sau: * Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật: 1. Đến 50 phút 1.500.000 (đồng); 2. Từ 51 đến 100 phút 2.000.000 (đồng); 3. Từ 101 đến 150 phút 3.000.000 (đồng); 4. Từ 151 đến 200 phút 3.500.000 (đồng); 5. Từ 201 phút trở lên 5.000.000 (đồng). 2. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình. + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình. + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. 3. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp. |
- Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
17 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
18 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Các thành phố trực thuộc trung ương và thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 15.000.000 đồng/giấy. - Khu vực khác: 10.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 5 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL , Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL , Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTTDL; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
19 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
20 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL . |
21 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không quy định |
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
22 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ VHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
23 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
24 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
26 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
27 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
28 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề đã hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc với chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL . |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đã hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng. - Trong thời hạn 15 ngày làm việc với Giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; -Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
33 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
34 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
35 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
36 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
II. Lĩnh vực thể dục thể thao |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Billiards & Snooker |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn billards & snooker; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố Thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Thể dục thể hình và Fitness |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Bơi, lặn |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, lặn; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ; |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Khiêu vũ thể thao |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Võ cổ truyền, Vovinam |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Quần vợt |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Thể dục thẩm mỹ |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Dù lượn và môn Diều bay |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay. - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ; |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Quyền anh |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Taekwondo |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu đối với môn Lân Sư Rồng. |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị với môn Lân Sư Rồng; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND……; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu đối với môn Judo |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Bóng bàn |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn chuyên môn đối với môn Bóng bàn; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ; |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tập luyện và thi đấu môn cầu lông |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Patin |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Karate. |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 06/2014/TT-BVHTTDL ngày 04/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Bóng đá |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 12/2012/TT-BVHTTDL ngày 10/12/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện hoạt động của cơ sở tổ chức hoạt động Bóng đá; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu Yoga; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.500.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf; - Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Thông tư 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1.250.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất hoặc hư hỏng |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1.250.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND . |
III. Lĩnh vực du lịch |
|||||
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
3.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính (sau đây viết tắt là TTHC) mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
3 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
4 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL .
|
5 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
6 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
7 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - Trong thời hạn 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
8 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1.500.000 đồng/giấy phép. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
9 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1.500.000 đồng/giấy phép. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
10 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên*. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
11 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
12 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
13 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
14 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
15 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
16 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; - 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
17 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
200.000 đồng/ thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
19 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao; - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL . - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 2292/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 8 năm 2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc gia; - Quyết định số 4095/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc gia; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
20 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
21 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
22 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
23 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
24 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL . |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: - Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy; - Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng. Tại khu vực khác: - Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy; - Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng. |
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên băng rôn |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định 181/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành Quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
3 |
Xác định về vị trí dựng bảng quảng cáo ngoài phạm vi (khuôn viên) của dự án (đối với trường hợp dựng bảng quảng cáo trên đất công) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND . |
4 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (thư viện có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Pháp lệnh thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thư viện; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ Quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; - Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật phòng, chống bạo lực gia đình. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 20/02/2015. - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích. - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
7 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
8 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
10 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL . |
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (thư viện có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
- Pháp lệnh thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thư viện; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ Quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Công nhận gia đình văn hóa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
- Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương; - Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy chế công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương; |
3 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở. |
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/11/2020 | Cập nhật: 03/12/2020
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đo đạc bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án quản lý người sử dụng ma túy, tổ chức cai nghiện ma túy tại cộng đồng đến năm 2020 định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2018 Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố 160 quy trình nội bộ, liên thông cấp tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 26/01/2019
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới, 50 thủ tục hành chính được thay thế, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án Phát triển, nâng cao năng lực hệ thống tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ, phát triển thị trường khoa học và công nghệ phù hợp với cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ Tư Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 2741/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh cho cán bộ đối tượng 3 trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2019 Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2594/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Thông tư 22/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Thông tư 33/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Thông tư 34/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Thông tư 19/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Phát triển Thông tin đối ngoại tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020 tầm nhìn đến 2025 Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Thông tư 20/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 14/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Thông tư 08/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 10/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 02/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Thông tư 11/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Thông tư 12/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao do Bộ trưởng Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 01/2018/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 18/01/2018
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 06/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Thông tư 04/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards và Snooker do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Thông tư 05/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Thông tư 03/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh Bình Định Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Thông tư 17/2017/TT-BTTTT quy định nội dung và biện pháp thi hành Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 281/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch năm cao điểm hành động vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục I, Điều 1 của Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Thông tư 12/2016/TT-BVHTTDL quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, và quản lý lệ phí cấp giấy cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Thông tư 11/2016/TT-BVHTTDL quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Đồng Bề, thôn Phú Lăng, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Thông tư 289/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 288/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Thông tư 260/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu nhập khẩu Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 10/2016/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khâu và Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị đinh 79/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 165/2016/TT-BTC năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 04/11/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 23/12/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ chi tiêu đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định chính sách đẩy mạnh ứng dụng Công nghệ thông tin nhằm cải thiện chỉ số tính minh bạch và tiếp cận thông tin, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định mức phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ cho cán bộ, công, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với người không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định về Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 10/04/2017
Nghị định 72/2016/NĐ-CP về hoạt động nhiếp ảnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 61/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 106/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về thông qua chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới(WB), phương án trả nợ vay và chấp thuận dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch Ứng phó sự cố sập đổ công trình, nhà cao tầng trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 07/09/2017
Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 06/04/2016
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hoạt động của các chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; vô hình trong các cơ quan, đơn vị tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 4095/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 17/05/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ban hành giá xây dựng mới nhà ở cấp II để thanh toán tiền trưng mua nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Thông tư 15/2015/TT-BVHTTDL Quy định về tổ chức lễ hội do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch ban hành Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Định trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về xác định Khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về Quản lý Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh An Giang Ban hành: 06/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và công nhận Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực xuất bản, in và phát hành áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 14/11/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đã được bổ sung bởi Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về vay vốn Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam để đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh kèm theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành Văn hóa – Xã hội tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được tính cộng vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo tàng Xô viết Nghệ Tĩnh Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND quy định thôn, xã đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng miền núi, vùng sâu, vùng xa và vùng bãi ngang để thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Thành Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 145/2013/QĐ-UBND và 3655/2013/QĐ-UBND Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL hướng dẫn về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL về biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2014 công nhận tuyến, trục đường phố chính tại đô thị trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 05/04/2018
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu trung tâm cửa khẩu Thanh Thủy huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2014 đổi tên Trung tâm giới thiệu việc làm Thanh Hóa thành Trung tâm dịch vụ việc làm Thanh Hóa và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm dịch vụ việc làm Thanh Hóa Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch Phổ biến, thực hiện Luật Tiếp công dân và Đề án “Tiếp tục tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về khiếu nại, tố cáo ở xã, phường, thị trấn giai đoạn 2013 - 2016” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Thông tư 06/2014/TT-BVHTTDL về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt quy hoạch vùng sản xuất lúa ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2014 công bố định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa – Phần Xây dựng Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Thông tư liên tịch 19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT hướng dẫn bảo vệ môi trường trong hoạt động du lịch, tổ chức lễ hội, bảo vệ và phát huy giá trị di tích do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 14/02/2014
Thông tư 20/2013/TT-BVHTTDL quy định quản lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 14/02/2014
Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL hướng dẫn thực hiện Luật quảng cáo và Nghị định 181/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 2516/QĐ-UBND phê duyệt danh mục sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013 Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 23/11/2013
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2013 về xếp ngạch lương, bậc lương đối với cán bộ công chức xã, phường, thị trấn có trình độ lý luận chính trị Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá tối đa mua xe ô tô phục vụ công tác Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án “Tăng cường biện pháp quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng" Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2011 Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Ban hành: 22/12/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 30/01/2013
Thông tư 12/2012/TT-BVHTTDL quy định điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động bóng đá do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy định việc thu, nộp tiền phạt, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu tài sản nhà nước Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về tỷ lệ thu, chế độ thu, nộp lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 04/2012/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về quy định tạm thời giá đất ở tại khu đô thị mới Thống Nhất thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định năm 2012 Ban hành: 14/11/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Nghị định 79/2012/NĐ-CP về Quy định biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 11/10/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định ký quỹ thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 30/11/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của các ngành, các cấp trong việc thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/10/2012 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản theo phân cấp tại Quyết định 232/2010/QĐ-UBND về phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, tổ chức và đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 24/11/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 03/11/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND, 55/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức thu phí kèm theo Quyết định 55/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thoát nước tại đô thị và cụm dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/09/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn huyện Duy Xuyên tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/09/2012 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyế́t định 30/2009/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 20/10/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định chế độ và mức chi cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật của thành phố Hà Nội Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 03/10/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy định tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 03/12/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 63/2008/QĐ-UBND và 38/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định đơn giá cho thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 45/2011/QĐ-UBND Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 2292/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9372:2012 Tàu thủy lưu trú du lịch – Xếp hạng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 22/08/2015
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại hội có tính chất đặc thù hoạt động trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 04/08/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 07/08/2012 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định chế độ thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách các hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về chính sách, chế độ hỗ trợ công, viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định cơ chế tài chính đối với dự án phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ, ưu đãi đối với dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị và nhà ở cho công nhân lao động tại khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Ban Quản lý khai thác cung cấp nước sinh hoạt huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND phê duyệt quy đinh về cấp, hạng, giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 20/09/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 19/2000/QĐ-UB cho phép thành lập và công nhận Ban Điều hành Câu lạc bộ xuất khẩu 3 triệu USD thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 26/09/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy định Chính sách Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 54/2011/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Thông tư 05/2012/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL, 07/2011/TT-BVHTTDL, Quyết định 55/1999/QĐ-BVHTT do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 02/05/2012 | Cập nhật: 15/05/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND phê duyệt "Chương trình phát triển công nghệ thông tin - truyền thông giai đoạn 2011 - 2015" do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy chế công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND ban hành quy định quản lý và phân cấp thẩm quyền quản lý công chức, viên chức các cơ quan ban, ngành và đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 27/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Nghị định 01/2012/NĐ-CP sửa đổi, thay thế, hủy bỏ quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 06/01/2012
Thông tư 18/2011/TT-BVHTTDL quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 02/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Thông tư 12/2011/TT-BVHTTDL hướng dẫn về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 10/10/2011 | Cập nhật: 13/10/2011
Thông tư 11/2011/TT-BVHTTDL hướng dẫn quy định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 14/10/2011
Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL sửa đổi, thay thế hoặc bãi bỏ, quy định liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Thông tư 13/2010/TT-BVHTTDL quy định trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 14/01/2011
Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 54/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện ảnh 62/2006/QH11 và luật sửa đổi 31/2009/QH12 Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 26/05/2010
Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL quy định về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Chương trình đầu tư phát triển nhà ở sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề giai đoạn 2010 - 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 21/09/2013
Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL hướng dẫn quy định tại Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng kèm theo Nghị định 103/2009/NĐ-CP do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 09/01/2010
Nghị định 103/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng Ban hành: 06/11/2009 | Cập nhật: 11/11/2009
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 28/10/2010
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án phát triển nhà ở xã hội, công vụ, tái định cư và tạm cư phạm vi thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 Ban hành: 10/02/2009 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh hệ số đơn giá bồi thường di chuyển công trình xây dựng và máy móc thiết bị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 26/04/2010
Nghị định 02/2009/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Ban hành: 06/01/2009 | Cập nhật: 13/01/2009
Nghị định 08/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Phòng, chống bạo lực gia đình Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 09/02/2009
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch chi tiết khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản sét huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long đến năm 2010 và định hướng đến 2020 Ban hành: 16/12/2008 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 86/2008/QĐ-BVHTTDL về quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 05/02/2009
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2008 sửa đổi Quyết định 240/QĐ-UBND phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/10/2008 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 49/2008/QĐ-BVHTTDL về quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 09/07/2008 | Cập nhật: 01/08/2008
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính thị trấn Trường Sơn thuộc huyện An Lão do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Nghị định 112/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thể dục, thể thao Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 04/07/2007
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề án quy hoạch và quản lý quy hoạch các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/02/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Thông tư 07/2004/TT-BVHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Ban hành: 19/02/2004 | Cập nhật: 07/04/2007
Nghị định 72/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thư viện Ban hành: 06/08/2002 | Cập nhật: 10/12/2009
Pháp Lệnh thư viện năm 2000 Ban hành: 28/12/2000 | Cập nhật: 07/01/2010