Quyết định 27/2013/QĐ-UBND phê duyệt tên đường tại Khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2013
Số hiệu: | 27/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Mai Thanh Thắng |
Ngày ban hành: | 15/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2013/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 15 tháng 8 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC KHU DÂN CƯ MỚI QUY HOẠCH CỦA THÀNH PHỐ QUY NHƠN NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 6 về việc đặt tên đường các Khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 38 tên đường tại các Khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn năm 2013 (có Danh sách tên đường cụ thể kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các ngành liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH SÁCH
TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC KHU DÂN CƯ MỚI QUY HOẠCH CỦA THÀNH PHỐ QUY NHƠN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tuyến đường quy hoạch |
Lý trình |
Lộ giới (m) |
Lòng đường (m) |
Vỉa hè 2 bên (m) |
Chiều dài (m) |
Tên đường |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I. Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân: 10 tuyến đường |
|||||||
01 |
Đường số 1 |
Từ đường số 2 - đường số 4 |
14
|
7
|
(3,5 x 2)
|
492 |
Nguyễn Phăng (1948 - 1970) Phù Mỹ - Bình Định |
02
|
Đường số 2 |
Từ đường số 1 - đường số 9 |
18 |
9 |
(4,5 x 2) |
189,2 |
Đoàn Văn Cát Thế kỷ XVIII |
03 |
Đường số 3 |
Từ đường số 2 - đường số 4 |
20
|
9 |
(5,5 x 2)
|
541
|
Phan Trọng Tuệ (1917 - 1991) Quốc Oai - Sơn Tây |
04
|
Đường số 7
|
Từ đường số 11-đường số 12
|
11
|
5
|
(3 x 2) |
299,6 |
Trần Thị Liên (1933 - 1968) Hoài Nhơn – Bình Định |
05 |
Đường số 11 + Đường số 5 |
Từ đường số 9 - đường số 3
Từ đường số 8 - đường số 11 |
11
11 |
5
5
|
(3x 2)
(3 x 2) |
136,2
79,6 215,8 |
Bùi Huy Bích (1744 - 1818) Hà Đông (nay thuộc Hà Nội) |
06 |
Đường số 9 |
Từ đường số 2 - đường số 4 |
20 |
10 |
(5 x 2) |
612,9 |
Chu Huy Mân (1913 - 2006) |
07
|
Đường số 10
|
Từ đường số 7 - QL 1A
|
14
|
7
|
(3,5 x 2)
|
136,2
|
Võ Nhâm (1942 - 1969) Cát Hanh - Phù Cát |
08 |
Đường số 12
|
Từ đường số 9 - QL 1A |
33
|
8 x 2 (giải phân cách 7m) |
(5 x 2)
|
208,2
|
Nguyễn Đức Cảnh (1908 - 1932) Thụy Anh - Thái Bình. |
09 |
Đường số 14 |
Từ đường số 9 - đường số 3 |
11 |
5 |
(3 x 2) |
129 |
Huỳnh Thị Cúc (Thế kỷ XVIII) Quãng Ngãi |
10 |
Đường số 8 |
Từ đường số 9 - đường số 3 |
11 |
5 |
(3x 2)
|
136
|
Lê Tuyên (Thế kỷ XIX) Tuy Phước - Bình Định |
II. Khu Tái định cư 655 phường Bùi Thị Xuân: 4 tuyến đường |
|||||||
01 |
Đường số 1 |
Từ QL 1A - đường số 5 |
18 |
8 |
(5 x 2) |
170 |
Đội Cung (? - 1941) Đông Sơn (nay thuộc TP.Thanh Hóa) |
02 |
Đường số 2 |
Từ QL 1A - đường số 5 |
11 |
5 |
(3 x 2) |
170 |
Dương Văn An (1514 - 1591) Lâm Thủy - Quảng Bình |
03 |
Đường số 3 |
Từ đường số 1 - đường số 2 |
10 |
5 |
(2,5 x 2) |
122,5 |
Đào Cam Mộc (? - 1015) Thanh Hóa |
04 |
Đường số 4
|
Từ đường số 1 - đường số 2 |
10 |
5
|
(2,5 x 2) |
113
|
Hoàng Thúc Trâm (1902 - 1977) Từ Liêm - Hà Nội |
III. Khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu: 15 tuyến đường |
|||||||
01 |
Đường số 7 |
Từ đường 3 - đường số 6 |
14 |
7 |
(3,5 x 2) |
196 |
Võ Xuân Hoài (Thế kỷ XVIII) Tây Sơn - Bình Định |
02 |
Đường số 3 |
Từ đường số 7- đường số 1 |
14 |
6 |
3 x 5 |
313,06 |
Nguyễn An Khương (1860 - 1931) Bình Định |
03 |
Đường số 6 |
Từ đường số 7- đường số 15A |
20 |
10 |
(5x 2) |
492,93 |
Mai Chí Thọ (1922 - 2007) |
04 |
Đường số 5 |
Từ đường 3 - đường 6 |
12 |
6 |
(3 x 2) |
143,5 |
Nguyễn Chí Diểu (1908 - 1939) Phú Vang - Thừa Thiên |
05 |
Đường số 4 |
Đường số 3 - Khu quy hoạch liên hợp thể thao |
19 |
6 |
7 x 5 |
407,71 |
Bùi Tuyển (Thế kỷ XIX) An Nhơn - Bình Định |
06 |
Đường số 1 |
QL 1A |
24 |
12 |
(6 x 2) |
452,18 |
Trần Quốc Hoàn (1916 - 1986) Nam Đàn - Nghệ An |
07
|
Đường số 8 + 8A |
Từ đường 3 -đường số 15A |
14 |
7 |
(3,5 x 2) |
376,5 |
Nguyễn Trọng (1930 - 1964) Hoài Nhơn - Bình Định |
08 |
Đường số 4 |
Từ đường số 3 - đường số 15A |
15,5 |
7 |
(3,5 x 2) |
215,9 |
Huỳnh Ngọc Huệ (1914 - 1949) Đại Lộc - Quảng Nam. |
09 |
Đường số 3 |
Từ đường số 2 - đường 16 |
11 |
5 |
(3 x 2) |
388,79 |
Huỳnh Minh (1943 - 1969) Hoài Nhơn - Bình Định |
10 |
Đường số 5 |
Từ đường số 2 - đường số 4 |
11 |
5 |
(3 x 2) |
128,6 |
Trần Văn Cẩn (1910 - 1994) Hải Phòng |
11 |
Đường số 7 |
Từ đường số 2 - đường số 4 |
14 |
6 |
3,5 ÷ 4,5 |
127 |
Lê Tấn Quốc (1919 - 1968) Tân Bình-TP.Hồ Chí Minh |
12 |
Đường số 9A |
Từ đường số 2 - đường số 8 |
19 |
7 |
5 x 7 |
230,8 |
Trần Đức Hòa (Thế kỷ XVI) Hoài Nhơn - Bình Định |
13 |
Đường số 11A |
Từ đường số 2 - đường số 4 |
11 |
5 |
(3x 2) |
123 |
Hồ Huấn Nghiệp (1829 - 1864) Gia Định (TP. Hồ Chí Minh). |
14 |
Đường số 13A |
Từ đường số 2 - đường số 4 |
11 |
5 |
(3x 2) |
123 |
Nguyễn Công Hoan (1903 - 1977) Xuân Cầu - Hưng Yên |
15 |
Đường số 2 |
Từ đường số 15A-đường số 7 |
20 |
10 |
(5 x 2) |
766,94 |
Văn Tiến Dũng (1917 - 2002) Từ Liêm - Hà Nội. |
IV. Khu Tây Võ Thị Sáu, phường Nhơn Bình: 5 tuyến đường |
|||||||
01 |
Đường số 5 |
Từ đường số 1 - đường Hùng Vương |
12 |
6 |
(3 x 2) |
127 |
Lê Bá Trinh (1875 - 1918) Quảng Nam (nay thuộc TP. Đà Nẵng). |
02 |
Đường số 1 |
Từ đường số 5 - đường số 6 |
10 |
6 |
(2 x 2) |
248,3 |
Lê Cơ (1870 - 1918) Tam Kì, Quảng Nam |
03 |
Đường số 2 |
Từ đường số 5 - đường Võ Thị Sáu |
11 |
5 |
(3 x 2) |
249,7 |
Tú Mỡ (1900 - 1976) Hà Nội |
04 |
Đường số 4 |
Từ đường số 1 - đường số 3 |
10 |
6 |
(2 x 2) |
58 |
Lý Tế Xuyên (Thế kỷ XIII ) |
05 |
Đường số 6 |
Từ đường số 1 - đường số 3 |
10
|
5
|
(2,5 x 2) |
114 |
Huỳnh Côn (1850 - 1925) Quảng Bình |
V. Khu Xóm Tiêu - phường Quang Trung: 2 tuyến đường |
|||||||
01 |
Đường số 14 |
Từ đường Xuân Thủy - đường Lý Thái Tổ |
9 |
6 |
(1,5 x 2) |
120 |
Hồ Tá Bang (1875 - 1943) Phong Điền-Thừa Thiên |
02 |
Đường số 5A |
Từ đường Thành Thái - đường Xuân Thủy |
15 |
5 |
(5 x 2) |
139,5 |
Ngô Bàn (1921 - 1968) Hoài Nhơn - Bình Định |
VI. Khu Xuân Diệu, phường Hải Cảng và phường Trần Phú: 2 tuyến đường |
|||||||
01 |
Hẻm 101H - Trần Hưng Đạo- phường Hải Cảng |
Đường Trần Hưng Đạo - Xuân Diệu |
14
|
7
|
(3,5 x 2)
|
110
|
Cao Xuân Dục (1842 - 1923) Đông Thành - Nghệ An |
02 |
Đường nội bộ |
Từ đường Kim Đồng -Nguyễn Thiếp |
10 |
5 |
2 x 3 |
1215,3 |
Xuân Diệu |
Tổng cộng: 38 tuyến đường.
Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng Ban hành: 11/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006