Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, Trang thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 1143/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 25/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Tổ chức chính trị - xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1143/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 25 tháng 7 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 33/TTr-STTTT ngày 19/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng CNTT, Trang TTĐT trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VỀ BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CNTT), TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (TTĐT) TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Quy định này quy định về tiêu chí, phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, Trang TTĐT trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang.
Quy định này áp dụng đối với các sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (gọi chung là các cơ quan nhà nước cấp Sở); UBND các huyện, thành phố (gọi chung là các cơ quan nhà nước cấp huyện).
Điều 3. Mục đích đánh giá, xếp hạng
1. Việc đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, Trang TTĐT trong cơ quan nhà nước nhằm đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong hoạt động các cơ quan nhà nước của tỉnh; từng bước xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Bắc Giang.
2. Giúp Chủ tịch UBND tỉnh, lãnh đạo các cơ quan theo dõi, phát hiện chỉ đạo khắc phục những tồn tại, hạn chế trong việc ứng dụng CNTT phục vụ công tác quản lý và điều hành.
3. Nâng cao vai trò, trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức trong ứng dụng CNTT nhằm tạo tiền đề cho việc xây dựng các cơ quan điển hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT, góp phần thúc đẩy cải cách hành chính.
Điều 4. Nguyên tắc thực hiện đánh giá, xếp hạng
1. Việc đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, Trang TTĐT của cơ quan nhà nước phải bảo đảm tính khoa học, công khai, khách quan, minh bạch, phản ảnh đúng thực trạng ứng dụng CNTT của cơ quan nhà nước tại thời điểm đánh giá.
2. Cho phép cơ quan nhà nước có thể tự đánh giá và đối chiếu với kết quả đánh giá của Chủ tịch UBND tỉnh thông qua việc công khai phương pháp đánh giá, cách tính điểm đối với các nội dung đánh giá.
Điều 5. Nội dung Bộ tiêu chí đánh giá
1. Nội dung Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước cấp Sở gồm các hạng mục chính sau:
a) Hạ tầng kỹ thuật CNTT;
b) Ứng dụng CNTT trong hoạt động nội bộ cơ quan;
c) Ứng dụng CNTT phục vụ người dân và doanh nghiệp;
d) Công tác đảm bảo an toàn, an ninh thông tin;
e) Nhân lực CNTT;
g) Cơ chế, chính sách và các quy định cho ứng dụng CNTT.
Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước cấp Sở được quy định tại Phụ lục I.
2. Nội dung Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước cấp huyện gồm các hạng mục chính sau:
a) Hạ tầng kỹ thuật CNTT khối UBND huyện;
b) Ứng dụng CNTT trong hoạt động nội bộ cơ quan;
c) Ứng dụng CNTT phục vụ người dân và doanh nghiệp;
d) Ứng dụng CNTT tại cấp xã;
e) Công tác đảm bảo an toàn, an ninh thông tin;
g) Nhân lực CNTT;
h) Cơ chế, chính sách và các quy định cho ứng dụng CNTT.
Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước cấp huyện được quy định tại Phụ lục II.
3. Nội dung Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng Trang TTĐT trong các cơ quan nhà nước cấp Sở, cấp huyện gồm các tiêu chí chính sau:
a) Thông tin giới thiệu;
b) Tin tức, sự kiện;
c) Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách;
d) Thông tin chỉ đạo điều hành;
e) Thông tin chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển;
g) Văn bản quy phạm pháp luật;
h) Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu mua sắm công;
i) Cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
k) Lấy ý kiến, góp ý của tổ chức, cá nhân;
l) Chức năng hỗ trợ trên trang Thông tin điện tử;
m) Đảm bảo quy định khác.
Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng trang TTĐT trong các cơ quan nhà nước cấp Sở, cấp huyện được quy định tại Phục lục IV, V.
Điều 6. Trình tự, thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng
1. Trình tự thực hiện đánh giá, xếp hạng:
a) Hàng năm Sở Thông tin và Truyền thông gửi Công văn và mẫu phiếu khảo sát yêu cầu các cơ quan, đơn vị cung cấp số liệu về tình hình ứng dụng CNTT và tình hình hoạt động trang TTĐT của cơ quan.
b) Các cơ quan, đơn vị tiến hành rà soát, thu thập và điền số liệu vào mẫu phiếu khảo sát, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày phát hành Công văn khảo sát.
c) Trên cơ sở báo cáo của các cơ quan, đơn vị, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện thẩm tra, xác minh số liệu.
d) Sau khi có kết quả thẩm tra, xác minh, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, Trang TTĐT của các cơ quan, đơn vị trình Chủ tịch UBND tỉnh ký, ban hành Quyết định công bố.
2. Thời gian:
Thời gian thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, trang TTĐT trong các cơ quan nhà nước được thực hiện vào quý IV hàng năm. Số liệu báo cáo được tính từ 01 tháng 10 của năm trước đến 01 tháng 10 của năm đánh giá.
Điều 7. Phương pháp đánh giá, xếp hạng
1. Việc đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT của cơ quan nhà nước được thực hiện bằng hình thức cho điểm đối với các tiêu chí, hạng mục, quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 Quy định này. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để tính chỉ số ứng dụng CNTT của từng cơ quan.
Chi tiết phương pháp tính chỉ số ứng dụng CNTT được quy định tại Phụ lục III.
2. Việc đánh giá, xếp hạng Trang TTĐT của cơ quan nhà nước được thực hiện bằng hình thức cho điểm đối với các tiêu chí quy định tại Khoản 3, Điều 5 Quy định này. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để xếp hạng trang TTĐT của từng cơ quan.
Điều 8. Xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, Trang TTĐT
1. Việc xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT của cơ quan nhà nước được thực hiện căn cứ vào chỉ số ứng dụng của từng cơ quan để xếp hạng theo thứ tự từ cao xuống thấp và xác định mức độ Tốt, Khá, Trung bình và yếu.
Các mức Tốt, Khá, Trung bình và Yếu được xác định như sau: mức Tốt là đơn vị có chỉ số đánh giá lớn hơn hoặc bằng 0,8; mức Khá: là đơn vị có chỉ số đánh giá lớn hơn hoặc bằng 0,65 và nhỏ hơn 0,8; mức Trung bình: là đơn vị có chỉ số đánh giá lớn hơn hoặc bằng 0,5 và nhỏ hơn 0,65; mức Yếu: là đơn vị có chỉ số đánh giá nhỏ hơn 0,5.
2. Việc xếp hạng trang TTĐT của cơ quan nhà nước được thực hiện căn cứ vào điểm đánh giá trang TTĐT của từng cơ quan để xếp hạng theo thứ tự từ cao xuống thấp và xác định mức độ Tốt, Khá, Trung bình và Yếu.
Các mức Tốt, Khá, Trung bình và Yếu được xác định như sau: mức Tốt là đơn vị có điểm đánh giá lớn hơn hoặc bằng 80; mức Khá: là đơn vị có điểm đánh giá lớn hơn hoặc bằng 65 và nhỏ hơn 80; mức Trung bình: là đơn vị có điểm đánh giá lớn hơn hoặc bằng 50 và nhỏ hơn 65; mức Yếu: là đơn vị có điểm đánh giá nhỏ hơn 50.
3. Thực hiện xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, trang TTĐT theo 2 nhóm cơ quan bao gồm:
- Xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, Trang TTĐT các cơ quan nhà nước cấp Sở.
- Xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, Trang TTĐT các cơ quan nhà nước cấp huyện.
Điều 9. Trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
1. Thực hiện cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu báo cáo về mức độ ứng dụng CNTT, Trang TTĐT của cơ quan.
2. Tạo điều kiện để Sở Thông tin và Truyền thông thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo.
3. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, Trang TTĐT của đơn vị mình.
Điều 10. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, trang TTĐT của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh định kỳ hàng năm; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện.
2. Xây dựng, hiệu chỉnh, trình bổ sung, sửa đổi các tiêu chí đánh giá về ứng dụng CNTT, Trang TTĐT phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, nâng cao hiệu quả công tác quản lý và điều hành của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang.
3. Phối hợp với Sở Nội vụ đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT theo Quy định này vào nội dung xác định trách nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hàng năm của các cơ quan, đơn vị.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế./.
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí thực hiện đánh giá và xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước cấp Sở
1. Bộ tiêu chí được đánh giá theo thang điểm 100 điểm, gồm các hạng mục chính sau:
- Hạ tầng Kĩ thuật CNTT: 10 điểm;
- Ứng dụng CNTT trong hoạt động nội bộ cơ quan: 25 điểm;
- Ứng dụng CNTT phục vụ người dân và doanh nghiệp: 35 điểm;
- Công tác đảm bảo an toàn an ninh thông tin: 10 điểm;
- Nhân lực CNTT: 10 điểm;
- Môi trường tổ chức và chính sách: 10 điểm.
2. Chi tiết cho điểm các tiêu chí 06 hạng mục A, B, C, D, E, G dưới đây:
TT |
Các tiêu chí |
Cách tính điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
||
A. HẠ TẦNG KĨ THUẬT CNTT |
|
10 |
||||
1 |
Tỉ lệ máy tính/CBCC khối Văn phòng Sở = Tổng số máy tính khối văn phòng sở/ tổng số CBCC khối văn phòng Sở (không tính cán bộ HĐ 68) |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa (Tối đa không quá 2 điểm) |
Tỉ lệ x 2 |
2 |
||
2 |
Tỉ lệ % máy tính kết nối internet khối Văn phòng Sở = (Tổng số máy tính khối văn phòng Sở được kết nối internet/ Tổng số máy tính khối văn phòng Sở (trừ máy tính soạn thảo văn bản mật)) * 100% |
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 2 |
2 |
||
3 |
Cơ quan có máy chủ không |
Có |
1 |
1 |
||
Không có |
0 |
|||||
4 |
Mạng LAN có xây dựng theo mô hình miền không |
Có |
1 |
1 |
||
Không có |
0 |
|||||
5 |
Mạng LAN có được bảo vệ bởi hệ thống tường lửa không |
Có |
1 |
1 |
||
Không có |
0 |
|||||
6 |
Hệ thống sao lưu, đảm bảo an toàn dữ liệu cho hệ thống mạng LAN |
Có |
1 |
1 |
||
Không có |
0 |
|||||
7 |
Hệ thống an toàn chống sét cho mạng LAN |
Có |
1 |
1 |
||
Không có |
0 |
|||||
8 |
Kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng |
Có |
1 |
1 |
||
Không có |
0 |
|||||
B. ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ CƠ QUAN |
|
25 |
||||
1 |
Sử dụng phần mềm QLVB&ĐHCV |
|
12 |
|||
1.1 |
Sử dụng phần mềm QLVB&ĐHCV tại Văn phòng Sở |
|
10 |
|||
Các mức sử dụng |
Cài đặt phần mềm nhưng chưa sử dụng |
0 |
10 |
|||
Cài đặt nhưng chỉ ứng dụng QLVB đi và đến tại bộ phận văn thư |
2 |
|||||
Sử dụng phần mềm để phân văn bản đến, văn bản đi và giao việc trên phần mềm, chưa theo dõi điều hành, trao đổi công việc trên phần mềm |
5 |
|||||
Lập hồ sơ văn bản đến, theo dõi điều hành, trao đổi giải quyết công việc trên phần mềm (nhưng tỉ lệ hồ sơ đưa các ý kiến xử lý, chỉ đạo, gắn văn bản dự thảo, văn bản phát hành vào HSCV/ tổng số HS văn bản đến được lập để giải quyết đạt từ 40-80%) |
8 |
|||||
Lập hồ sơ văn bản đến theo dõi điều hành, trao đổi giải quyết công việc trên phần mềm (80-100% hồ sơ văn bản đến được lập đều có ý kiến chỉ đạo, ý kiến xử lý, văn bản dự thảo, văn bản phát hành gắn vào HSCV) |
10 |
|||||
1.2 |
Triển khai PM đến các đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
|
2 |
|||
|
Tỉ lệ % các ĐVSN triển khai sử dụng PM= (Số ĐVSN sử dụng PM/Tổng số ĐVSN) * 100% |
Điểm = Tỉ lệ % x điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 2 |
2 |
||
2 |
Sử dụng phần mềm Quản lý cán bộ công chức viên chức |
Có sử dụng |
1 |
1 |
||
Không sử dụng |
0 |
|||||
3 |
Sử dụng phần mềm Quản lý tài chính - Kế toán |
Có sử dụng |
1 |
1 |
||
Không sử dụng |
0 |
|||||
4 |
Sử dụng phần mềm Quản lý tài sản |
Có sử dụng |
1 |
1 |
||
Không sử dụng |
0 |
|||||
5 |
Sử dụng các phần mềm chuyên ngành khác (ngoài các phần mềm kể trên) |
- 1 phần mềm đơn (chỉ ứng dụng trong nội bộ cơ quan) được 0.5 điểm. - 1 phần mềm triển khai cho toàn tỉnh được 2 điểm. - Tổng điểm tối đa không quá 3 điểm. |
|
3 |
||
6 |
Gửi nhận VBĐT Tỉ lệ % văn bản điện tử đi = (Tổng số bản văn bản gửi đi bằng điện tử/ Tổng số bản văn bản gửi đi)x100%. |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 5 |
5 |
||
7 |
Sử dụng chữ ký số để gửi, nhận văn bản điện tử: Tỉ lệ % văn bản điện tử đi được kí số= (Số văn bản điện tử đi được kí số/Số văn bản điện tử đi của cơ quan)x100%. |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 2 |
2 |
||
C |
ỨNG DỤNG CNTT PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN VÀ DOANH NGHIỆP |
|
35 |
|||
1 |
Ứng dụng Một cửa điện tử |
|
22 |
|||
1.1 |
Mức độ sử dụng phần mềm: |
Sử dụng PM để quản lý hồ sơ ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 |
16 |
||
Các phòng ban cập nhật trạng thái giải quyết HS trên phần mềm |
4 |
|||||
Lãnh đạo Sở cập nhật trạng thái giải quyết HS trên phần mềm |
4 |
|||||
Lãnh đạo, chuyên viên thực hiện trao đổi ý kiến xử lý, chỉ đạo, gắn dự thảo giải quyết HS lên phần mềm. |
3 |
|||||
Gắn kết quả giải quyết HS lên phần mềm trước khi kết thúc hồ sơ. |
3 |
|||||
1.2 |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) |
|
6 |
|||
Tỉ lệ % TTHC giải quyết tại MCĐT = (Tổng số TTHC giải quyết tại MCĐT/ Tổng số TTHC của cơ quan)* 100% |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 3 |
3 |
|||
Tỉ lệ % Hồ sơ giải quyết qua MCĐT = (Tổng số HS giải quyết qua MCĐT/Tổng số HS tiếp nhận và giải quyết tại cơ quan)* 100% |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 3 |
3 |
|||
2 |
Cung cấp thông tin lên Cổng/trang TTĐT |
|
5 |
|||
|
Trang TTĐT của các cơ quan có tổng điểm xếp loại đạt từ: |
85-100 điểm |
5 |
5 |
||
70- <85 điểm |
4 |
|||||
55- <70 điểm |
3 |
|||||
40-<55 điểm |
2 |
|||||
30-<40 điểm |
1 |
|||||
Còn lại |
0 |
|||||
|
Cổng TTĐT của UBND tỉnh xếp loại dựa trên kết quả xếp loại của Bộ TT&TT |
Xếp loại từ 1-10 |
5 |
5 |
||
Xếp loại từ 10-20 |
4 |
|||||
Xếp loại từ 20-30 |
3 |
|||||
Xếp loại từ 30-40 |
2 |
|||||
Xếp loại từ 40-50 |
1 |
|||||
Còn lại |
0 |
|||||
3 |
Cung cấp và xử lý dịch vụ công trực tuyến |
|
8 |
|||
3.1 |
Tỉ lệ % dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 cung cấp trên trang TTĐT của cơ quan hoặc Cổng thông tin dịch vụ hành chính công của tỉnh = (Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đã cung cấp/ Tổng số dịch vụ hành chính công của cơ quan) x 100%. |
Điểm = (Tỉ lệ % /55%) x Điểm tối đa (Đạt 55% trở lên được điểm tối) |
|
3 |
||
3.2 |
Tỉ lệ % dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cung cấp trên trang TTĐT của cơ quan hoặc Cổng thông tin dịch vụ hành chính công của tỉnh = (Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đã cung cấp/ Tổng số dịch vụ hành chính công của cơ quan) x 100%. |
Điểm = (Tỉ lệ %/30%)x Điểm tối đa (Đạt 30% trở lên được điểm tối đa) |
|
2 |
||
3.3 |
Tỉ lệ % hồ sơ tiếp nhận trực tuyến ở mức độ 3= (Tổng số hồ sơ tiếp nhận trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết của cơ quan) x 100% |
Điểm = (Tỉ lệ %/10%)x Điểm tối đa (Đạt 10% trở lên được điểm tối đa) |
Tỉ lệ % x 2 |
2 |
||
Hoặc Tỉ lệ % hồ sơ tiếp nhận liên thông qua Hệ thống Một cửa điện tử = (Tổng số hồ sơ tiếp nhận liên thông/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận của cơ quan)x 100% (tương đương dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) |
Điểm = (Tỉ lệ %/20%)x Điểm tối đa (Đạt 20% trở lên được điểm tối đa) |
|||||
3.4 |
Tỉ lệ % hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trực tuyến ở mức độ 4= (Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 4/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết của cơ quan) x 100% Hoặc áp dụng cho việc tiếp nhận và giải quyết hồ sơ liên thông qua hệ thống MCĐT tương đương dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (việc tiếp nhận và trả kết quả hoàn toàn trên hệ thống một cửa điện tử không nhận và trả trực tiếp) |
Điểm = (Tỉ lệ %/5%)x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 1 |
1 |
||
D |
CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN |
|
10 |
|||
1 |
Nội quy, quy chế về việc bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong nội bộ cơ quan. |
Có |
2 |
2 |
||
Không có |
0 |
|||||
2 |
Bố trí Máy tính dành riêng cho soạn thảo văn bản mật? (không kết nối mạng Lan, internet) |
Có |
1 |
1 |
||
Không có |
0 |
|||||
3 |
Máy in dành riêng in văn bản mật |
Có |
1 |
1 |
||
Không có |
0 |
|||||
4 |
Tổ chức đánh giá, kiểm tra an toàn thông tin định kỳ hàng năm cho hệ thống CNTT của cơ quan |
Có |
1 |
1 |
||
Không có |
0 |
|||||
5 |
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ thống phòng, chống truy cập trái phép |
Có |
1 |
1 |
||
Không có |
0 |
|||||
6 |
Tỉ lệ % máy tính khối Văn phòng sở được trang bị phần mềm diệt virus có bản quyền = (Tổng số máy tính khối Văn phòng Sở được trang bị PM / Tổng số máy tính của khối Văn phòng Sở) * 100% |
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 2 |
2 |
||
7 |
Sử dụng công nghệ xác thực khi truy cập hệ thống |
Có |
1 |
1 |
||
Không có |
0 |
|||||
8 |
Cử cán bộ tham gia đào tạo, tập huấn chuyên sâu hàng năm về an toàn, an ninh thông tin |
Có |
1 |
1 |
||
Không có |
0 |
|||||
E |
NHÂN LỰC CNTT |
|
10 |
|||
1 |
Cán bộ chuyên trách CNTT |
Có CBCT CNTT Trình độ ĐHCQ trở lên: |
3 |
3 |
||
Có CBCT CNTT Trình độ CĐCQ, ĐHTC: |
2 |
|||||
Bố trí CB kiêm nhiệm CNTT (trình độ TC hoặc không đúng chuyên ngành) |
1 |
|||||
Không có CBCT hoặc kiêm nhiệm về CNTT |
0 |
|||||
2 |
Tham gia Hội thi tin học cho CBCC trong năm ... |
Có CB dự thi đạt giải Nhất |
2 |
2 |
||
Có CB dự thi đạt giải Nhì |
1.5 |
|||||
Có CB dự thi đạt giải Ba |
1.0 |
|||||
Có CB dự thi đạt giải KK |
0.5 |
|||||
Có CB dự thi không đạt giải |
0 |
|||||
Không có cán bộ dự thi |
-1 |
|||||
3 |
Tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng nâng cao kiến thức CNTT do sở Thông tin và Truyền thông tổ chức trong năm |
Tham gia đầy đủ |
2 |
2 |
||
Tham gia nhưng không đầy đủ |
1 |
|||||
Không tham gia |
-1 |
|||||
4 |
Trình độ CNTT của CBCCVC trong cơ quan |
|
|
|||
Tỉ lệ % CBCC khối VP Sở (không tính hợp đồng 68) có chứng chỉ tin học trở lên =(Tổng số CBCC có chứng chỉ tin học trở lên/ Tổng số CBCC khối Văn phòng Sở) *100% |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 3 |
3 |
|||
G |
MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH |
|
10 |
|||
1 |
Xây dựng kế hoạch hàng năm phát triển ứng dụng CNTT toàn ngành hoặc cơ quan |
Có |
2 |
2 |
||
Không |
0 |
|||||
2 |
Ban hành các Quy chế, quy định |
|
|
3 |
||
2.1 |
Ban hành Quy chế sử dụng phần mềm QLVB&ĐHCV |
Có |
1 |
1 |
||
Không có |
0 |
|||||
2.2 |
Ban hành Quy chế hoạt động của bộ phận Một cửa điện tử |
Có |
1 |
1 |
||
Không có |
0 |
|||||
2.3 |
Ban hành Quy chế hoạt động Trang TTĐT |
Có |
1 |
1 |
||
Không có |
0 |
|||||
3 |
Ban hành các văn bản khác về ứng dụng CNTT của cơ quan (không kể các văn bản trên) |
Số văn bản ban hành > 5 |
2 |
2 |
||
Số văn bản ban hành >2 |
1 |
|||||
Còn lại |
0 |
|||||
4 |
Mức độ quan tâm của lãnh đạo cơ quan đến ứng dụng CNTT |
|
3 |
|||
4.1 |
Lãnh đạo phụ trách CNTT tại cơ quan, đơn vị |
Là Thủ trưởng cơ quan, đơn vị |
2 |
2 |
||
Không phải Thủ trưởng cơ quan, đơn vị |
0 |
|||||
4.2 |
Kinh phí chi cho ƯD hàng năm tại đơn vị |
> 100 triệu đồng |
1 |
1 |
||
< 100 triệu |
0 |
|||||
Tổng điểm |
|
100 |
||||
Ghi chú:
Tại phần C, ứng dụng CNTT phục vụ người dân và doanh nghiệp, đối với cơ quan không có Tổ chức Một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (do tính chất đặc thù riêng) thì điểm phần này được tính theo công thức sau:
X |
= |
Số điểm thực tế Hạng mục B + Số điểm thực tế TC2 |
x 30 |
Số điểm tối đa Hạng mục B + Số điểm tối đa TC2 |
Trong đó:
- X: Là tổng điểm Tiêu chí 1 (Ứng dụng Một cửa điện tử) và Tiêu chí thứ 3 (Cung cấp và xử lý dịch vụ công trực tuyến).
- Số điểm thực tế Hạng mục B: Là số điểm hạng mục ứng dụng CNTT trong hoạt động nội bộ của cơ quan mà thực tế đơn vị đạt được.
- Số điểm tối đa hạng mục B: Là số điểm tối đa của hạng mục ứng dụng CNTT trong hoạt động nội bộ của cơ quan.
- Số điểm thực tế TC2: Là số điểm thực tế của Tiêu chí 2 (Cung cấp thông tin lên trang/cổng thông tin điện tử) của đơn vị đạt được.
- Số điểm tối đa TC2: Là số điểm tối đa của Tiêu chí 2 (Cung cấp thông tin lên trang/cổng thông tin điện tử).
- 30: là điểm tối đa của Tiêu chí 1 + Tiêu chí 3
Vậy
Số điểm TC1 = (22/30) * X
Số điểm TC3 = (8/30) * X
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước cấp Huyện
1. Bộ tiêu chí được đánh giá theo thang điểm 100 điểm, gồm các hạng mục chính sau:
- Hạ tầng Kĩ thuật CNTT khối UBND: 5 điểm;
- Ứng dụng CNTT trong hoạt động nội bộ cơ quan: 25 điểm;
- Ứng dụng CNTT phục vụ người dân và doanh nghiệp: 30 điểm;
- Ứng dụng CNTT tại cấp xã: 15 điểm
- Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin: 5 điểm;
- Hạ tầng Nhân lực CNTT: 10 điểm;
- Môi trường tổ chức và chính sách: 10 điểm.
2. Chi tiết cho điểm các tiêu chí 07 hạng mục A, B, C, D, E, G, H dưới đây:
TT |
Các tiêu chí |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
|||
A. HẠ TẦNG KĨ THUẬT CNTT KHỐI UBND HUYỆN |
|
5 |
|||||
1 |
Hiện trạng sử dụng máy tính và kết nối internet |
|
2 |
||||
1.1 |
Tỉ lệ máy tính của UBND huyện = Tổng số máy tính khối VP UBND và cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện / Tổng số CBCC khối VP UBND và cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
Điểm = Tỉ lệ x Điểm tối đa (Tối đa không quá 1 điểm) |
Tỉ lệ x 1 |
1 |
|||
1.2 |
Tỉ lệ % máy tính kết nối internet của huyện = (Tổng số máy tính kết nối internet ở VP UBND huyện và các cơ quan chuyên môn / Tổng số máy tính (trừ máy tính soạn thảo văn bản mật))* 100% |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 1 |
1 |
|||
2 |
Bảo mật hệ thống mạng LAN của UBND huyện |
|
|
3 |
|||
2.1 |
Mạng LAN có xây dựng theo mô hình miền không |
Có |
1 |
1 |
|||
Không |
0 |
||||||
2.2 |
Hệ thống sao lưu, đảm bảo an toàn dữ liệu cho hệ thống mạng LAN |
Có |
1 |
1 |
|||
Không |
0 |
||||||
2.3 |
Hệ thống an toàn chống sét cho mạng LAN |
Có |
1 |
1 |
|||
Không |
0 |
||||||
B |
ỨNG DỤNG CNTT TRONG NỘI BỘ CƠ QUAN |
|
25 |
||||
1 |
Sử dụng phần mềm QLVB&ĐHCV |
|
10 |
||||
1.1 |
Mức độ sử dụng phần mềm |
Cài đặt phần mềm nhưng chưa sử dụng |
0 |
8 |
|||
Cài đặt chỉ ứng dụng QLVB đi và đến tại bộ phận văn thư |
2 |
||||||
Sử dụng phần mềm để phân văn bản đến, văn bản đi và giao việc trên phần mềm, chưa theo dõi điều hành, trao đổi công việc trên phần mềm |
4 |
||||||
Lập hồ sơ văn bản đến, theo dõi điều hành, trao đổi giải quyết công việc trên phần mềm (nhưng tỉ lệ hồ sơ đưa các ý kiến xử lý, chỉ đạo, gắn văn bản dự thảo, văn bản phát hành vào HSCV/ tổng số HS văn bản đến được lập để giải quyết đạt từ 40-80%) |
6 |
||||||
Lập hồ sơ văn bản đến theo dõi điều hành, trao đổi giải quyết công việc trên phần mềm (80-100% hồ sơ văn bản đến được lập đều có ý kiến chỉ đạo, ý kiến xử lý, văn bản dự thảo, văn bản phát hành gắn vào HSCV) |
8 |
||||||
1.2 |
Mức độ liên thông của phần mềm |
PM liên thông đến các phòng ban chuyên môn thuộc huyện |
1 |
2 |
|||
PM liên thông đến cấp xã |
1 |
||||||
2 |
Sử dụng phần mềm Quản lý cán bộ công chức viên chức |
Có sử dụng |
1 |
1 |
|||
Không sử dụng |
0 |
||||||
3 |
Sử dụng phần mềm Quản lý tài chính - Kế toán |
Có sử dụng |
1 |
1 |
|||
Không sử dụng |
0 |
||||||
4 |
Sử dụng phần mềm Quản lý tài sản |
Có sử dụng |
1 |
1 |
|||
Không sử dụng |
0 |
||||||
5 |
Sử dụng phần mềm Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố cáo |
Có sử dụng |
1 |
1 |
|||
Không sử dụng |
0 |
||||||
6 |
Sử dụng các phần mềm chuyên ngành khác (ngoài các phần mềm kể trên) |
Mỗi phần mềm được 0.25 điểm (tối đa không quá 2 điểm) |
|
2 |
|||
7 |
Gửi nhận văn bản điện tử (VBĐT) |
|
7 |
||||
7.1 |
Tỉ lệ % VBĐT đi của HĐND& UBND huyện = (Tổng số bản văn bản gửi đi bằng điện tử/ Tổng số bản văn bản gửi đi của HĐND và UBND huyện)x 100% |
Điểm = Tỉ lệ % x điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 4 |
4 |
|||
7.2 |
Tỉ lệ % VBĐT đi của các phòng, cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện = (Tổng số bản văn bản gửi đi bằng điện tử/ Tổng số bản văn bản gửi đi của các phòng, cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện)x 100% |
Điểm = Tỉ lệ % x điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 3 |
3 |
|||
8 |
Sử dụng chữ ký số để gửi, nhận văn bản điện tử: Tỉ lệ % văn bản điện tử đi được kí số= (Số văn bản điện tử đi được kí số/Số văn bản điện tử đi của UBND huyện)x 100% |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 2 |
2 |
|||
C |
ỨNG DỤNG CNTT PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN VÀ DOANH NGHIỆP |
|
30 |
||||
1 |
Ứng dụng Một cửa điện tử (MCĐT) |
|
18 |
||||
1.1 |
Mức độ triển khai, sử dụng phần mềm: |
Sử dụng quản lý hồ sơ ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
13 |
|||
Các phòng, đơn vị cập nhật trạng thái giải quyết HS trên phần mềm |
3 |
||||||
Lãnh đạo Huyện cập nhật trạng thái giải quyết HS trên phần mềm |
3 |
||||||
Lãnh đạo, chuyên viên thực hiện trao đổi ý kiến xử lý, chỉ đạo, gắn dự thảo giải quyết HS lên phần mềm. |
2 |
||||||
Gắn kết quả giải quyết HS lên phần mềm trước khi kết thúc hồ sơ. |
2 |
||||||
PM Liên thông đến cấp xã |
2 |
||||||
1.2 |
Áp dụng phần mềm để giải quyết TTHC |
|
5 |
||||
|
Tỉ lệ % TTHC giải quyết tại MCĐT= (Tổng số TTHC giải quyết tại MCĐT/ Tổng số thủ tục hành chính của huyện)* 100%. |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 2 |
2 |
|||
|
Tỉ lệ % Hồ sơ giải quyết qua MCĐT= (Tổng số HS giải quyết qua MCĐT/Tổng số HS tiếp nhận và giải quyết tại UBND huyện)* 100% |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 3 |
3 |
|||
2 |
Cung cấp thông tin lên Cổng/trang TTĐT |
|
5 |
||||
|
Trang TTĐT của các cơ quan có tổng điểm xếp loại đạt từ: |
85-100 điểm |
5 |
5 |
|||
70- <85 điểm |
4 |
||||||
55- <70 điểm |
3 |
||||||
40-<55 điểm |
2 |
||||||
30-<40 điểm |
1 |
||||||
Còn lại |
0 |
||||||
3 |
Cung cấp và xử lý dịch vụ công trực tuyến |
|
7 |
||||
3.1 |
Tỉ lệ % dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 cung cấp trên trang TTĐT của cơ quan hoặc Cổng thông tin dịch vụ hành chính công của tỉnh = (Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đã cung cấp/ Tổng số dịch vụ hành chính công của cơ quan) x 100%. |
Điểm = (Tỉ lệ % /55%) x Điểm tối đa |
(Tỉ lệ % /55%) x 2 |
2 |
|||
3.2 |
Tỉ lệ % dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cung cấp trên trang TTĐT của cơ quan hoặc Cổng thông tin dịch vụ hành chính công của tỉnh = (Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đã cung cấp/ Tổng số dịch vụ hành chính công của cơ quan) x 100%. |
Điểm = (Tỉ lệ % /30%) x Điểm tối đa |
(Tỉ lệ % /30%) x 2 |
2 |
|||
3.3 |
Tỉ lệ % hồ sơ tiếp nhận trực tuyến ở mức độ 3= (Tổng số hồ sơ tiếp nhận trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết của cơ quan) x 100% Hoặc |
Điểm = (Tỉ lệ % /10%) x Điểm tối đa |
(Tỉ lệ % /10%) x 2 |
2 |
|||
Tỉ lệ % hồ sơ tiếp nhận liên thông qua Hệ thống Một cửa điện tử = (Tổng số hồ sơ tiếp nhận liên thông/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận của cơ quan)x100% (Tương đương với dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) |
Điểm = (Tỉ lệ%/20%)x Điểm tối đa (Đạt 20% trở lên được điểm tối đa) |
||||||
3.4 |
Tỉ lệ % hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trực tuyến ở mức độ 4= (Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 4/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết của cơ quan) x 100% Hoặc áp dụng cho việc tiếp nhận và giải quyết hồ sơ liên thông qua MCĐT tương đương dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (việc tiếp nhận và trả kết quả hoàn toàn trên hệ thống một cửa điện tử không nhận và trả trực tiếp) |
Điểm = (Tỉ lệ %/5%) x Điểm tối đa |
(Tỉ lệ % /5%) x 1 |
1 |
|||
D |
ỨNG DỤNG CNTT TẠI CẤP XÃ |
|
15 |
||||
1 |
Hiện trạng sử dụng máy tính và kết nối internet tại cấp xã |
|
3 |
||||
1.1 |
Tỉ lệ máy tính của UBND xã = Tổng số máy tính của UBND các xã /Tổng số xã của huyện |
Điểm = (Tỉ lệ /12) x điểm tối đa. (Ghi chú: từ 12 máy trở lên được điểm tối đa; tối đa không quá 1 điểm) |
(Tỉ lệ /12) x 1 |
1 |
|||
1.2 |
Tỉ lệ % máy kết nối mạng internet ở cấp xã = (Tổng số máy tính kết nối internet của UBND các xã/ Tổng số máy tính của UBND các xã)* 100% |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 1 |
1 |
|||
1.3 |
Tỉ lệ % UBND xã có mạng LAN = (Tổng số UBND xã có mạng LAN/ Tổng số UBND xã trên địa bàn huyện)* 100% |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 1 |
1 |
|||
2 |
Trình độ CNTT tại cấp xã |
|
2 |
||||
|
Tỉ lệ % công chức, cán bộ chuyên trách xã biết sử dụng máy tính và intenet = (Tổng số công chức, cán bộ chuyên trách biết sử dụng MT, internet/ Tổng số công chức, cán bộ chuyên trách của UBND xã)* 100% |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % |
2 |
|||
3 |
Sử dụng Phần mềm dùng chung tại cấp xã |
|
8 |
||||
3.1 |
Sử dụng phần mềm QLVB&ĐHCV qua mạng |
|
2 |
||||
Tỉ lệ % xã triển khai sử dụng phần mềm QLVB&ĐHCV qua mạng = (Số UBND xã triển khai, sử dụng PM / Tổng số xã) x 100% |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 2 |
2 |
||||
3.2 |
Triển khai, sử dụng phần mềm Một cửa điện tử |
|
6 |
||||
Tỉ lệ % xã triển khai MCĐT = (số xã triển khai MCĐT/ Tổng số xã )* 100% |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 2 |
2 |
||||
Tỉ lệ % TTHC giải quyết tại MCĐT cấp xã= (Số TTHC giải quyết tại MCĐT/Tổng số TTHC cấp xã)x 100% |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 2 |
2 |
||||
Tỉ lệ % TTHC liên thông qua một cửa điện tử cấp xã lên huyện = (Số TTHC liên thông qua một cửa điện tử/ Tổng Số TTHC liên thông của cấp xã lên huyện)x100% |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 2 |
2 |
||||
4 |
Gửi nhận văn bản điện tử tại cấp xã |
|
2 |
||||
|
Tỉ lệ % VBĐT đi của UBND các xã, phường, thị trấn = (Tổng số bản văn bản gửi đi bằng điện tử/ Tổng số bản văn bản gửi đi của UBND các xã, phường, thị trấn)x100% |
Điểm = Tỉ lệ % x điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 2 |
2 |
|||
D |
ĐẢM BẢO AN TOÀN AN NINH THÔNG TIN |
|
5 |
||||
1 |
Nội quy, quy chế về việc bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong nội bộ cơ quan. |
Có |
1 |
1 |
|||
Không có |
0 |
||||||
2 |
Bố trí máy tính dành riêng cho soạn thảo văn bản mật (không kết nối mạng Lan, internet) |
Có |
0.5 |
0.5 |
|||
Không có |
0 |
||||||
3 |
Máy in dành riêng in văn bản mật |
Có |
0.5 |
0.5 |
|||
Không có |
0 |
||||||
4 |
Tổ chức đánh giá, kiểm tra an toàn thông tin định kỳ hàng năm cho hệ thống CNTT của cơ quan |
Có |
0.5 |
0.5 |
|||
Không có |
0 |
||||||
5 |
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ thống tường lửa hay hệ thống phòng, chống truy cập trái phép |
Có |
0.5 |
0.5 |
|||
Không có |
0 |
||||||
6 |
Sử dụng công nghệ xác thực khi truy cập hệ thống |
Có |
0.5 |
0.5 |
|||
Không có |
0 |
||||||
7 |
Cử cán bộ tham gia đào tạo, tập huấn chuyên sâu hàng năm về an toàn, an ninh thông tin. |
Có |
0.5 |
0.5 |
|||
Không có |
0 |
||||||
8 |
Tỉ lệ % máy tính khối UBND huyện được trang bị phần mềm diệt virus có bản quyền (chỉ tính số máy tính khối VP UBND và các cơ quan chuyên môn thuộc huyện)= (Tổng số máy tính được trang bị phần mềm diệt virus có bản quyền/ Tổng số máy tính)* 100% |
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 1 |
1 |
|||
E |
NHÂN LỰC CNTT |
|
10 |
||||
1 |
Cán bộ chuyên trách CNTT |
Có CBCT CNTT Trình độ ĐHCQ trở lên: |
3 |
3 |
|||
Có CBCT CNTT Trình độ CĐCQ, ĐHTC: |
2 |
||||||
Bố trí CB kiêm nhiệm CNTT (trình độ TC hoặc không đúng chuyên ngành) |
1 |
||||||
Không có CBCT hoặc kiêm nhiệm về CNTT |
0 |
||||||
2 |
Trình độ CNTT của CBCCVC: |
|
|
2 |
|||
|
Tỉ lệ % CBCCVC khối UBND huyện có chứng chỉ tin học (bao gồm VP UBND huyện, các phòng ban chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện, không tính cán bộ hợp đồng 68)= (Tổng số CBCCVC có chứng chỉ tin học/ Tổng số CBCCVC của huyện)* 100% |
Điểm = Tỉ lệ % x Điểm tối đa |
Tỉ lệ % x 2 |
2 |
|||
3 |
Tham gia Hội thi tin học cho CBCC trong năm của đơn vị do tỉnh tổ chức |
Có CB dự thi đạt giải Nhất |
2 |
2 |
|||
Có CB dự thi đạt giải Nhì |
1.5 |
||||||
Có CB dự thi đạt giải Ba |
1 |
||||||
Có CB dự thi đạt giải KK |
0.5 |
||||||
Có CB dự thi không đạt giải |
0 |
||||||
Không có cán bộ dự thi |
-1 |
||||||
4 |
Tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng nâng cao kiến thức CNTT do sở Thông tin và Truyền thông tổ chức trong năm |
Tham gia đầy đủ |
2 |
2 |
|||
Tham gia nhưng không đầy đủ |
1 |
||||||
Không tham gia |
-1 |
||||||
5 |
Bồi dưỡng về CNTT cho CBCCVC tại địa phương trong năm |
Có tổ chức các lớp bồi dưỡng |
1 |
1 |
|||
Không tổ chức bồi dưỡng |
0 |
||||||
G. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH |
|
10 |
|||||
1 |
Thành lập BCĐ CNTT và Hoạt động của BCĐ CNTT huyện |
|
2 |
||||
1.1 |
Thành lập BCĐ CNTT |
Có |
1 |
|
|||
Không |
0 |
1 |
|||||
1.2 |
BCĐ CNTT tổ chức các cuộc họp trong năm |
Có tổ chức họp |
1 |
1 |
|||
Không tổ chức họp |
0 |
||||||
2 |
Xây dựng kế hoạch hàng năm phát triển ứng dụng CNTT |
Có |
1 |
1 |
|||
Không |
0 |
||||||
3 |
Ban hành các Quy chế, quy định |
|
4 |
||||
3.1 |
Ban hành Quy chế sử dụng phần mềm QLVB&ĐHCV |
Có |
1 |
1 |
|||
Không |
0 |
||||||
3.2 |
Ban hành Quy chế hoạt động của bộ phận Một cửa điện tử |
Có |
1 |
1 |
|||
Không |
0 |
||||||
3.3 |
Ban hành Quy chế hoạt động Trang TTĐT |
Có |
1 |
1 |
|||
Không |
0 |
||||||
3.4 |
Ban hành các văn bản khác về Ứng dụng CNTT (không kể các văn bản trên) |
Số văn bản ban hành >3 |
1 |
1 |
|||
Số văn bản ban hành <3 |
0 |
||||||
4 |
Mức độ quan tâm của Lãnh đạo huyện đối với ứng dụng CNTT |
|
3 |
||||
4.1 |
Lãnh đạo phụ trách CNTT tại cơ quan, đơn vị (trực tiếp chỉ đạo ứng dụng CNTT) |
Là Thủ trưởng cơ quan, đơn vị |
2 |
2 |
|||
Không phải Thủ trưởng cơ quan, đơn vị |
0 |
||||||
4.2 |
Bố trí ngân sách huyện chi cho ứng dụng CNTT |
Có bố trí từ 500 triệu đồng trở lên cho ứng dụng CNTT |
1 |
1 |
|||
Bố trí dưới 500 triệu đồng |
0 |
||||||
|
Tổng điểm |
|
100 |
||||
PHƯƠNG PHÁP
TÍNH CHỈ SỐ ỨNG DỤNG CNTT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Sau khi chấm điểm các tiêu chí, hạng mục ứng dụng CNTT theo quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II, Điều 5 của Quy định này, việc tính chỉ số ứng dụng CNTT được thực hiện theo bước sau:
Bảng 1: Các bước tính chỉ số ứng dụng CNTT
Bước 1. Chuẩn hóa số liệu
Mỗi số liệu thứ j của hạng mục thứ k của cơ quan thứ i (Xki,j) được quy đổi thành số liệu chuẩn hóa (XCki,j) theo công thức sau:
Trong đó: Mkj: Chỉ tiêu cần đạt được (điểm tối đa) của tiêu chí thứ j của hạng mục thứ k.
Bước 2. Tính chỉ thành phần (chỉ số từng hạng mục)
Chỉ số thành phần thứ k của cơ quan thứ i (Ctpki) được tính theo công thức sau:
Trong đó: Pkj: Trọng số của tiêu chí thứ j trong hạng mục thứ k và được tính theo công thức sau:
Với Mkmax là điểm tối đa của hạng mục thứ k.
Bước 3. Tính chỉ số ứng dụng công nghệ thông tin
Chỉ số ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan thứ i (CSi) được tính theo công thức sau:
Trong đó:
- Ctpki: Chỉ số hạng mục thứ k của cơ quan thứ i
- Qj: Trọng số của hạng mục thứ j, j = 1..5 (n=5)
Trọng số cho từng hạng mục cụ thể như sau (Bảng 2):
TT |
Hạng mục |
Trọng số khối cơ quan cấp Sở |
Trọng số khối cơ quan cấp huyện |
1 |
Hạ tầng kỹ thuật CNTT |
10% |
5% |
2 |
Ứng dụng CNTT trong hoạt động nội bộ của cơ quan |
25% |
25% |
3 |
Ứng dụng CNTT phục vụ người dân và doanh nghiệp |
35% |
30% |
4 |
Ứng dụng CNTT tại cấp xã |
Không có |
15% |
5 |
Công tác đảm bảo an toàn an ninh thông tin |
10% |
5% |
6 |
Nhân lực CNTT |
10% |
10% |
7 |
Cơ chế, chính sách và các quy định cho ứng dụng CNTT |
10% |
10% |
Tổng cộng |
100% |
100% |
Bảng 2. Trọng số cho từng hạng mục theo từng khối cơ quan
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng trang thông tin điện tử trong các cơ quan nhà nước cấp Sở.
1. Bộ tiêu chí được đánh giá theo thang điểm 100 điểm, gồm các hạng mục chính sau:
- Thông tin giới thiệu: 8 điểm;
- Tin tức, sự kiện: 10 điểm;
- Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách: 10 điểm;
- Thông tin chỉ đạo điều hành: 13 điểm;
- Thông tin chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển: 10 điểm;
- Văn bản quy phạm pháp luật: 11 điểm;
- Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu mua sắm công: 10 điểm;
- Cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 9 điểm;
- Lấy ý kiến, góp ý của tổ chức, cá nhân: 7 điểm;
- Chức năng hỗ trợ trên trang Thông tin điện tử: 7 điểm;
- Đảm bảo quy định khác: 5 điểm.
2. Chi tiết cho điểm 11 tiêu chí dưới đây:
TT |
Tiêu chí |
Điểm tối đa |
Phương pháp tính điểm |
Điểm |
1 |
Thông tin giới thiệu |
8 |
|
|
a |
Thông tin về sơ đồ, cơ cấu tổ chức bộ máy của cơ quan |
1 |
Đầy đủ |
1 |
Không đầy đủ |
0.5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
b |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
2 |
Đầy đủ |
2 |
Không đầy đủ |
1/0.5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
c |
Bài viết giới thiệu tóm lược sự hình thành và phát triển của cơ quan |
1 |
Có |
1 |
Không |
0 |
|||
d |
Thông tin về lãnh đạo của cơ quan (họ tên, chức vụ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức và nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo trong cơ quan). |
1 |
Đầy đủ |
1 |
Không đầy đủ |
0.5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
đ |
Thông tin giao dịch chính thức của cơ quan (địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin). |
1 |
Đầy đủ |
1 |
Không đầy đủ |
0.5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
e |
Thông tin chính thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền (họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức) |
2 |
Đầy đủ |
2 |
Không đầy đủ |
1 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
2 |
Tin tức, sự kiện |
10 |
|
|
a |
Tổng số tin tự biên tập đã đăng (không tính tin sưu tầm) về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi QLNN của cơ quan |
7 |
> 70 tin |
7 |
10 tin 1 điểm |
.... |
|||
11 - 20 tin |
1 |
|||
< 10 tin |
0 |
|||
b |
Tổng số bài viết tự biên tập đã đăng (không tính bài sưu tầm) về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi QLNN của cơ quan |
3 |
>20 bài |
3 |
16-20 bài |
2 |
|||
11-15 bài |
1 |
|||
<10 bài |
0 |
|||
3 |
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách |
10 |
|
|
a |
Số tin, bài viết tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật và chế độ, chính sách đối với những lĩnh vực thuộc phạm vi QLNN của cơ quan |
5 |
>20 tin, bài |
5 |
16-20 tin, bài |
4 |
|||
11-15 tin, bài |
3 |
|||
6-10 tin, bài |
2 |
|||
1-5 tin, bài |
1 |
|||
b |
Số văn bản gốc được đăng tải kèm theo tin, bài viết |
5 |
>20 văn bản |
5 |
16-20 văn bản |
4 |
|||
11-15 văn bản |
3 |
|||
6-10 văn bản |
2 |
|||
1 - 5 văn bản |
1 |
|||
4 |
Thông tia chỉ đạo, điều hành |
13 |
|
|
a |
Tổng số văn bản Chỉ đạo, điều hành đã đăng tải. |
8 |
>160 văn bản |
8 |
141-160 văn bản |
7 |
|||
20 văn bản 1 điểm |
…….. |
|||
21-40 văn bản |
1 |
|||
< 20 văn bản |
0 |
|||
b |
Văn bản CĐĐH đủ các mục: Hình thức văn bản, Thẩm quyền ban hành, Số ký hiệu, Ngày ban hành, Ngày hiệu lực, Trích yếu, Tải File |
1 |
Đầy đủ |
1 |
Không đầy đủ |
0.5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
c |
Quyết định (hoặc tin, bài) về khen thưởng, xử phạt đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực QLNN của cơ quan. |
2 |
>5 |
2 |
1-5 |
1 |
|||
0 |
0 |
|||
d |
Lịch làm việc của lãnh đạo cơ quan |
2 |
Đầy đủ |
2 |
Không đầy đủ |
1 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
5 |
Thông tin chiến Iược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển |
10 |
|
|
a |
Có đăng tải chiến lược, định hướng, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực 5, 10 .. năm |
4 |
Có |
4 |
Không |
0 |
|||
b |
Có đăng tải kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực năm hiện tại |
3 |
Có |
3 |
Không |
0 |
|||
c |
Có đăng tải kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực 5, 10... năm |
3 |
Có |
3 |
Không |
0 |
|||
6 |
Văn bản quy phạm pháp luật |
11 |
|
|
a |
Đăng tải văn bản QPPL do cơ quan tham mưu cho UBND tỉnh xây dựng trong năm và các văn bản QPPL còn hiệu lực trong vòng 10 năm. |
6 |
Đầy đủ |
6 |
Không đầy đủ |
5/4/3/2/1 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
b |
Văn bản QPPL đủ các mục: Hình thức văn bản, Thẩm quyền ban hành, Số ký hiệu, Ngày ban hành, Ngày hiệu lực, Trích yếu, Tải File |
2 |
Đầy đủ |
2 |
Không đầy đủ |
1 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
c |
Công cụ tìm kiếm riêng cho các văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
Có |
1 |
Không |
0 |
|||
d |
Liên kết đọc các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan (Văn bản do Trung ương, HĐND, UBND tỉnh). |
2 |
Đầy đủ |
2 |
Không đầy đủ |
1 |
|||
7 |
Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu mua sắm công |
10 |
|
|
a |
Danh sách các dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu mua sắm công trong năm (danh sách các dự án chuẩn bị đầu tư, đang triển khai, đã hoàn thành) |
5 |
Đầy đủ |
5 |
Không đầy đủ |
4/3/2/1 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
b |
Thông tin dự án: Tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án |
5 |
Đầy đủ |
5 |
Không đầy đủ |
4/3/2/1 |
|||
8 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
9 |
|
|
a |
Có mục "Dịch vụ công trực tuyến" thông báo danh mục dịch vụ công trực tuyến, mức độ của các dịch vụ, phân loại theo ngành, lĩnh vực |
2 |
Đầy đủ |
2 |
Không đầy đủ |
1 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
b |
Đăng tải dịch vụ công trực tuyến mức độ 1. Hoặc có liên kết sang cổng Hành chính công của tỉnh (Thông tin về dịch vụ công trực tuyến phải được cập nhật, bổ sung, chỉnh sửa kịp thời ngay sau khi có sự thay đổi) |
2 |
Đầy đủ, kịp thời |
2 |
Không đầy đủ |
1 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
c |
Đăng tải dịch vụ công trực tuyến mức độ 2. Hoặc có liên kết sang cổng Hành chính công của tỉnh (Thông tin về dịch vụ công trực tuyến phải được cập nhật, bổ sung, chỉnh sửa kịp thời ngay sau khi có sự thay đổi) |
2 |
Đầy đủ, kịp thời |
2 |
Không đầy đủ |
1 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
d |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. Hoặc có liên kết sang cổng Hành chính công của tỉnh (Thông tin về dịch vụ công trực tuyến phải được cập nhật, bổ sung, chỉnh sửa kịp thời ngay sau khi có sự thay đổi) Cách tính % = (Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đã cung cấp/ Tổng số dịch vụ hành chính công của cơ quan) x 100% |
2 |
Đạt 55% trở lên |
2 |
Đạt 31-55% |
1 |
|||
Đạt 11-30% |
0.5 |
|||
<10% |
0 |
|||
e |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. Hoặc có liên kết sang cổng Hành chính công của tỉnh (Thông tin về dịch vụ công trực tuyến phải được cập nhật, bổ sung, chỉnh sửa kịp thời ngay sau khi có sự thay đổi) Cách tính % = (Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đã cung cấp/ Tổng số dịch vụ hành chính công của cơ quan) x 100% |
1 |
Đạt 30% trở lên |
1 |
Đạt 11-30% |
0.5 |
|||
< 10% |
0 |
|||
9 |
Lấy ý kiến, góp ý của tổ chức, cá nhân |
7 |
|
|
a |
Đăng tải danh sách văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương chính sách cần xin ý kiến |
5 |
Đầy đủ |
5 |
Không đầy đủ |
4/3/2/1 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
b |
Chức năng: nội dung cần xin ý kiến, thời hạn tiếp nhận ý kiến, xem nội dung các ý kiến đã đóng góp, nhận ý kiến đóng góp mới. |
2 |
Đầy đủ |
2 |
Không đầy đủ |
1 |
|||
10 |
Chức năng hỗ trợ trên trang thông tin điện tử |
7 |
|
|
a |
Mỗi tin bài có cung cấp đầy đủ dữ liệu đặc tả theo quy định |
2 |
Đầy đủ |
2 |
Không đầy đủ |
1 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
b |
Có chức năng tiếp nhận, phản hồi thông tin từ các tổ chức, cá nhân: gửi câu hỏi, gửi ý kiến, theo dõi trả lời câu hỏi |
0.5 |
Có |
0.5 |
Không |
0 |
|||
c |
Có chức năng tra cứu, tìm kiếm thông tin cho phép tìm kiếm được đầy đủ và chính xác nội dung thông tin, tin, bài cần tìm. |
0.5 |
Có |
0.5 |
Không |
0 |
|||
d |
Có mục Trao đổi - Hỏi đáp: đăng câu hỏi, trả lời đối với những vấn đề có liên quan chung |
0.5 |
Có |
0.5 |
Không |
0 |
|||
đ |
Có các chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin (tăng, giảm cỡ chữ; bộ đọc bài viết,...) |
0.5 |
Có |
0.5 |
Không |
0 |
|||
e |
Có các đường liên kết đến Cổng/trang TTĐT của các đơn vị trực thuộc và các cơ quan nhà nước khác trong tỉnh, Bộ, ngành có liên quan |
0.5 |
Có |
0.5 |
Không |
0 |
|||
g |
Mỗi tin bài có chức năng in ấn và lưu trữ |
0.5 |
Có |
0.5 |
Không |
0 |
|||
h |
Sử dụng Bộ mã ký tự chữ Việt Unicode theo tiêu chuẩn 6909:2011 |
0.5 |
Có |
0.5 |
Không |
0 |
|||
i |
Có sơ đồ website thể hiện đầy đủ, chính xác cây cấu trúc các hạng mục thông tin của trang TTĐT; đảm bảo liên kết đúng tới các mục thông tin hoặc chức năng tương ứng |
0.5 |
Có |
0.5 |
Không |
0 |
|||
k |
Tại mỗi trang thông tin có đường liên kết đến Trang chủ; mục Giới thiệu; Liên hệ, Sơ đồ trang TTĐT |
0.5 |
Có |
0.5 |
Không |
0 |
|||
l |
Có chức năng tương thích trên các thiết bị di động |
0.5 |
Có |
0.5 |
Không |
0 |
|||
11 |
Đảm bảo quy định khác |
5 |
|
|
a |
Có Ban biên tập: trưởng ban, phó ban, thành viên |
0.5 |
Có |
0.5 |
Không |
0 |
|||
b |
Có cán bộ chuyên trách quản lý kỹ thuật của trang |
0.5 |
Có |
0.5 |
Không |
0 |
|||
c |
Có kinh phí hàng năm duy trì hoạt động của Cổng, trang thông tin, Ban biên tập |
0.5 |
Có |
0.5 |
Không |
0 |
|||
d |
Đảm bảo vận hành, duy trì hạ tầng CNTT hoạt động của Trang thông tin (hoặc có thuê dịch vụ hỗ trợ) |
0.5 |
Có |
0.5 |
Không |
0 |
|||
e |
Tên miền đúng quy định: tencoquan.bacgiang.gov.vn; |
1 |
Đúng quy định |
1 |
Sai quy định |
0 |
|||
g |
Đảm bảo thời gian cung cấp và xử lý thông tin theo quy định |
2 |
Có |
2 |
Không |
0 |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng trang thông tin điện tử trong các cơ quan nhà nước cấp huyện.
1. Bộ tiêu chí được đánh giá theo thang điểm 100 điểm, gồm các hạng mục chính sau:
- Thông tin giới thiệu: 8 điểm;
- Tin tức, sự kiện: 10 điểm;
- Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách: 10 điểm;
- Thông tin chỉ đạo điều hành: 13 điểm;
- Thông tin chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển: 10 điểm;
- Văn bản quy phạm pháp luật: 11 điểm;
- Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu mua sắm công: 10 điểm;
- Cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 9 điểm;
- Lấy ý kiến, góp ý của tổ chức, cá nhân: 7 điểm;
- Chức năng hỗ trợ trên trang Thông tin điện tử: 7 điểm;
- Đảm bảo quy định khác: 5 điểm,
2. Chi tiết cho điểm 11 tiêu chí dưới đây:
TT |
Tiêu chí |
Điểm tối đa |
Phương pháp tính điểm |
Điểm |
|
|
1 |
Thông tin giới thiệu |
8 |
|
|
|
|
a |
Thông tin về tổ chức bộ máy hành chính |
1 |
Đầy đủ |
1 |
|
|
Không đầy đủ |
0.5 |
|
||||
Không đăng tải |
0 |
|
||||
b |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
1 |
Đầy đủ |
1 |
|
|
Không đầy đủ |
0.5 |
|
||||
Không đăng tải |
0 |
|
||||
c |
Bản đồ địa giới hành chính đến cấp phường, xã |
1 |
Có đăng tải |
1 |
|
|
Không đăng tải |
0 |
|
||||
d |
Điều kiện tự nhiên |
1 |
Có đăng tải |
1 |
|
|
Không đăng tải |
0 |
|
||||
e |
Lịch sử, truyền thống văn hóa |
1 |
Có đăng tải |
1 |
|
|
Không đăng tải |
0 |
|
||||
d |
Di tích, danh thắng |
1 |
Có đăng tải |
1 |
|
|
Không đăng tải |
0 |
|
||||
e |
Thông tin về lãnh đạo cơ quan (họ tên, chức vụ số điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức và nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo trong cơ quan) |
1 |
Đầy đủ |
1 |
|
|
Không đầy đủ |
0.5 |
|
||||
Không đăng tải |
0 |
|
||||
g |
Thông tin giao dịch chính thức của cơ quan (địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin). |
0.5 |
Đầy đủ |
0.5 |
|
|
Không đầy đủ |
0 |
|
||||
h |
Thông tin chính thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền (họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức) |
0.5 |
Đầy đủ |
0,5 |
|
|
Không đầy đủ |
0 |
|
||||
2 |
Tin tức, sự kiện |
10 |
|
|
|
|
a |
Tổng số tin tự biên tập đã đăng (không tính tin sưu tầm) về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi QLNN của cơ quan |
7 |
> 280 tin |
7 |
|
|
40 tin 1 điểm |
…… |
|
||||
41-80 tin |
1 |
|
||||
< 40 tin |
0 |
|
||||
b |
Tổng số bài viết tự biên tập đã đăng (không tính bài sưu tầm) về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi QLNN của cơ quan |
|
>100 bài |
3 |
|
|
3 |
71-100 bài |
2 |
|
|||
41-70 bài |
1 |
|
||||
|
< 40 bài |
0 |
|
|||
3 |
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách |
10 |
|
|
|
|
a |
Số tin, bài viết tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật và chế độ, chính sách đối với những lĩnh vực thuộc phạm vi QLNN của cơ quan |
5 |
>30 tin, bài |
5 |
|
|
26-30 tin, bài |
4 |
|
||||
21-25 tin, bài |
3 |
|
||||
16-20 tin, bài |
2 |
|
||||
11-15 tin, bài |
1 |
|
||||
<10 tin, bài |
0 |
|
||||
b |
Số văn bản gốc được đăng tải kèm theo tin, bài viết |
5 |
>30 văn bản |
5 |
|
|
26-30 văn bản |
4 |
|
||||
21-25 văn bản |
3 |
|
||||
16-20 văn bản |
2 |
|
||||
11-15 văn bản |
1 |
|
||||
< 10 văn bản |
0 |
|
||||
4 |
Thông tin chỉ đạo, điều hành |
13 |
|
|
|
|
a |
Tổng số văn bản Chỉ đạo, điều hành đã đăng tải |
8 |
> 400 văn bản |
8 |
|
|
351-400 văn bản |
7 |
|
||||
50 văn bản 1 điểm |
…… |
|
||||
51-100 văn bản |
1 |
|
||||
< 50 văn bản |
0 |
|
||||
b |
Văn bản CĐĐH đủ các mục: Hình thức văn bản, Thẩm quyền ban hành, Số ký hiệu, Ngày ban hành, Ngày hiệu lực, Trích yếu, Tải File |
1 |
Đầy đủ |
1 |
||
Không đầy đủ |
0.5 |
|||||
Không đăng tải |
0 |
|||||
c |
Quyết định (hoặc tin, bài) về khen thưởng, xử phạt đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực QLNN của cơ quan. |
2 |
>10 |
2 |
||
5-10 |
1 |
|||||
<5 |
0 |
|||||
d |
Lịch làm việc của lãnh đạo cơ quan |
2 |
Đầy đủ |
2 |
||
Không đầy đủ |
1 |
|||||
Không đăng tải |
0 |
|||||
5 |
Thông tin chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển |
10 |
|
|
||
a |
Có đăng tải chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển địa phương |
2 |
Đầy đủ |
2 |
||
Không đầy đủ |
1 |
|||||
Không đăng tải |
0 |
|||||
b |
Có đăng tải chính sách ưu đãi, cơ hội đầu tư, các dự án mời gọi vốn đầu tư |
2 |
Đầy đủ |
2 |
||
Không đầy đủ |
1 |
|||||
Không đăng tải |
0 |
|||||
c |
Có đăng tải quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
2 |
Đầy đủ |
2 |
||
Không đầy đủ |
1 |
|||||
Không đăng tải |
0 |
|||||
d |
Có đăng tải quy hoạch, kế hoạch và hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên |
2 |
Đầy đủ |
2 |
||
Không đầy đủ |
1 |
|||||
Không đăng tải |
0 |
|||||
e |
Có đăng tải quy hoạch thu gom tái chế xử lý chất thải, thông tin về nguồn thải, khu vực ô nhiễm, sự cố môi trường |
2 |
Đầy đủ |
2 |
||
Không đầy đủ |
1 |
|||||
Không đăng tải |
0 |
|||||
6 |
Văn bản quy phạm pháp luật |
11 |
|
|
||
a |
Đăng tải văn bản QPPL do UBND huyện ban hành trong năm và các văn bản QPPL còn hiệu lực trong vòng 10 năm. |
6 |
Đầy đủ |
6 |
||
Không đầy đủ |
5/4/3/2/1 |
|||||
Không đăng tải |
0 |
|||||
b |
Văn bản QPPL đủ các mục: Hình thức văn bản, Thẩm quyền ban hành, Số ký hiệu, Ngày ban hành, Ngày hiệu lực, Trích yếu, Tải File |
2 |
Đầy đủ |
2 |
||
Không đầy đủ |
1 |
|||||
Không đăng tải |
0 |
|||||
c |
Công cụ tìm kiếm riêng cho các văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
Có |
1 |
||
Không |
0 |
|||||
d |
Liên kết đọc các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan (Văn bản do Trung ương, UBND tỉnh). |
2 |
Đầy đủ |
2 |
||
Không đầy đủ |
1 |
|||||
7 |
Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu mua sắm công |
10 |
|
|
||
a |
Danh sách các dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu mua sắm công trong năm (danh sách các dự án chuẩn bị đầu tư, đang triển khai, đã hoàn thành) |
5 |
Đầy đủ |
5 |
|
|
Không đầy đủ |
4/3/2/1 |
|
||||
Không đăng tải |
0 |
|
||||
b |
Thông tin dự án: Tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án |
5 |
Đầy đủ |
5 |
|
|
Không đầy đủ |
4/3/2/1 |
|
||||
8 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
9 |
|
|
|
|
a |
Có mục "Dịch vụ công trực tuyến" thông báo danh mục dịch vụ công trực tuyến, mức độ của các dịch vụ, phân loại theo ngành, lĩnh vực |
2 |
Đầy đủ |
2 |
|
|
Không đầy đủ |
1 |
|
||||
Không đăng tải |
0 |
|
||||
b |
Đăng tải dịch vụ công trực tuyến mức độ 1. Hoặc có liên kết sang cổng Hành chính công của tỉnh (Thông tin về dịch vụ công trực tuyến phải được cập nhật, bổ sung, chỉnh sửa kịp thời ngay sau khi có sự thay đổi) |
2 |
Đầy đủ, kịp thời |
2 |
|
|
Không đầy đủ |
1 |
|
||||
Không đăng tải |
0 |
|
||||
c |
Đăng tải dịch vụ công trực tuyến mức độ 2. Hoặc có liên kết sang cổng Hành chính công của tỉnh (Thông tin về dịch vụ công trực tuyến phải được cập nhật, bổ sung, chỉnh sửa kịp thời ngay sau khi có sự thay đổi) |
2 |
Đầy đủ, kịp thời |
2 |
|
|
Không đầy đủ |
1 |
|
||||
Không đăng tải |
0 |
|
||||
d |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. Hoặc có liên kết sang cổng Hành chính công của tỉnh (Thông tin về dịch vụ công trực tuyến phải được cập nhật bổ sung, chỉnh sửa kịp thời ngay sau khi có sự thay đổi) Cách tính % = (Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đã cung cấp/ Tổng số dịch vụ hành chính công của cơ quan) x 100% |
2 |
Đạt 55% trở lên |
2 |
|
|
Đạt 31-55% |
1 |
|
||||
Đạt 11-30% |
0.5 |
|
||||
<10% |
0 |
|
||||
e |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. Hoặc có liên kết sang cổng Hành chính công của tỉnh (Thông tin về dịch vụ công trực tuyến phải được cập nhật, bổ sung, chỉnh sửa kịp thời ngay sau khi có sự thay đổi) Cách tính % = (Số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đã cung cấp/ Tổng số dịch vụ hành chính công của cơ quan) x 100% |
1 |
Đạt 30% trở lên |
1 |
|
|
Đạt 11-30% |
0.5 |
|
||||
< 10% |
0 |
|
||||
9 |
Lấy ý kiến, góp ý của tổ chức, cá nhân |
7 |
|
|
|
|
a |
Đăng tải danh sách văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương chính sách cần xin ý kiến |
5 |
Đầy đủ |
5 |
|
|
Không đầy đủ |
4/3/2/1 |
|
||||
Không đăng tải |
0 |
|
||||
b |
Chức năng: nội dung cần xin ý kiến, thời hạn tiếp nhận ý kiến, xem nội dung các ý kiến đã đóng góp, nhận ý kiến đóng góp mới. |
2 |
Đầy đủ |
2 |
|
|
Không đầy đủ |
1 |
|
||||
10 |
Chức năng hỗ trợ trên trang Thông tin điện tử |
7 |
|
|
|
|
a |
Mỗi tin bài có cung cấp đầy đủ dữ liệu đặc tả theo quy định |
2 |
Đầy đủ |
2 |
|
|
Không đầy đủ |
1 |
|
||||
Không đăng tải |
0 |
|
||||
b |
Có chức năng tiếp nhận, phản hồi thông tin từ các tổ chức, cá nhân: gửi câu hỏi, gửi ý kiến, theo dõi trả lời câu hỏi |
0.5 |
Có |
0.5 |
|
|
Không |
0 |
|
||||
c |
Có chức năng tra cứu, tìm kiếm thông tin cho phép tìm kiếm được đầy đủ và chính xác nội dung thông tin, tin, bài cần tìm. |
0.5 |
Có |
0.5 |
|
|
Không |
0 |
|
||||
d |
Có mục Trao đổi - Hỏi đáp: đăng câu hỏi, trả lời đối với những vấn đề có liên quan chung |
0.5 |
Có |
0.5 |
|
|
Không |
0 |
|
||||
đ |
Có các chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin (tăng, giảm cỡ chữ; bộ đọc bài viết,...) |
0.5 |
Có |
0.5 |
|
|
Không |
0 |
|
||||
e |
Có các đường liên kết đến Cổng/trang TTĐT của các đơn vị trực thuộc và các cơ quan nhà nước khác trong tỉnh, Bộ, ngành có liên quan |
0.5 |
Có |
0.5 |
|
|
Không |
0 |
|
||||
g |
Mỗi tin bài có chức năng in ấn và lưu trữ |
0.5 |
Có |
0.5 |
|
|
Không |
0 |
|
||||
h |
Sử dụng Bộ mã ký tự chữ Việt Unicode theo tiêu chuẩn 6909:2011 |
0.5 |
Có |
0.5 |
|
|
Không |
0 |
|
||||
i |
Có sơ đồ website thể hiện đầy đủ, chính xác cây cấu trúc các hạng mục thông tin của trang TTĐT; đảm bảo liên kết đúng tới các mục thông tin hoặc chức năng tương ứng |
0.5 |
Có |
0.5 |
|
|
Không |
0 |
|
||||
k |
Tại mỗi trang thông tin có đường liên kết đến Trang chủ; mục Giới thiệu; Liên hệ, Sơ đồ trang TTĐT |
0.5 |
Có |
0.5 |
|
|
Không |
0 |
|
||||
l |
Có chức năng tương thích trên các thiết bị di động |
0.5 |
Có |
0.5 |
|
|
Không |
0 |
|
||||
11 |
Đảm bảo quy định khác |
5 |
|
|
|
|
a |
Có Ban biên tập: trưởng ban, phó ban, thành viên |
0.5 |
Có |
0.5 |
|
|
Không |
0 |
|
||||
b |
Có cán bộ chuyên trách quản lý kỹ thuật của trang |
0.5 |
Có |
0.5 |
|
|
Không |
0 |
|
||||
c |
Có kinh phí hàng năm duy trì hoạt động của Cổng, trang thông tin, Ban biên tập |
0.5 |
Có |
0.5 |
|
|
Không |
0 |
|
||||
d |
Đảm bảo vận hành, duy trì hạ tầng CNTT hoạt động của Trang thông tin (hoặc có thuê dịch vụ hỗ trợ) |
0.5 |
Có |
0.5 |
|
|
Không |
0 |
|
||||
e |
Tên miền đúng quy định: tenhuyen.bacgiang.gov.vn |
1 |
Đúng quy định |
1 |
|
|
Sai quy định |
0 |
|
||||
g |
Đảm bảo thời gian cung cấp và xử lý thông tin theo quy định |
2 |
Có |
2 |
|
|
Không |
0 |
|
||||
Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007